Bài giảng học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng là một trong những chủ đề cực kỳ quan trọng của cả một hệ thống chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng trên website hoctiengtrungonline.com học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung chinemaster.com Hà Nội TP HCM Sài Gòn.
Chúng ta cùng xem lại một vài bài giảng học tiếng Trung online ở các chủ đề khác nhau đã đăng tải trước đây nhé:
Học tiếng Trung online Đến ngân hàng giao dịch
Học tiếng Trung online Mua sắm
Học tiếng Trung online Phương tiện giao thông
Học tiếng Trung online Đánh hàng Quảng Châu
Học tiếng Trung online Đóng gói Vận chuyển
Học tiếng Trung online Giao hàng cho khách
Hiện nay, thầy Nguyễn Minh Vũ đang giảng dạy các lớp tiếng Trung online và offline từ căn bản đến nâng cao, phục vụ đa dạng nhu cầu của học viên. Các bạn đang tìm khóa học tiếng Trung Giao tiếp, khóa học tiếng Trung Thương mại để trao đổi công việc, đặt hàng tận xưởng, giao dịch với người Trung Quốc, làm việc cho công ty Trung Quốc…. Hãy đăng ký ngay với trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được thầy Vũ tư vấn và bố trí lịch học phù hợp nhé. Link các lớp học ở ngay bên dưới:
Khóa học tiếng Trung online thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung Thương mại thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung Order Taobao thầy Vũ
Các bạn học viên có nhu cầu hãy liên hệ ngay với Trung tâm ChineMaster HN HCM Sài Gòn để được tư vấn và book lịch học sớm nhất nhé.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Các bạn cần gõ tiếng Trung trên máy tính có thể tải bộ gõ tiếng Trung Sogou và bộ gõ phiên âm tiếng Trung, link tải bộ gõ ở ngay bên dưới:
Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
Download Bộ gõ phiên âm tiếng Trung
Hiện nay, trung tâm tiếng Trung ChineMaster có 3 cơ sở. Các giáo trình, tài liệu do thầy Nguyễn Minh Vũ chủ biên, biên soạn đều có mặt tại các cơ sở của trung tâm. Các bạn hãy tìm đọc các bộ sách giáo trình tiếng Trung khác nữa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ cực kỳ hữu ích.
Giáo trình tiếng Trung thương mại
Trong giáo án bài giảng trực tuyến Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng hôm nay, chúng ta hãy cùng Thầy Vũ khám phá thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung ứng dụng thực tế, các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng theo chủ đề và bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực riêng biệt để hỗ trợ tốt nhất cho công việc hàng ngày. Vì vậy, các bạn học viên hãy thật sự tập trung để lắng nghe và ghi chép vào vở những kiến thức quan trọng được Thầy Vũ trình bày trên lớp học tiếng Trung online miễn phí này nhé.
Các bạn đừng quên chia sẻ giáo án bài giảng trực tuyến này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học nữa nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết giáo án lớp Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng các bạn xem bên dưới.
GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG
I. NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT
1. 您好,请问您需要什么?
Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme?
Chào anh, xin hỏi anh muốn gì?
2. 欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Hoan nghênh đã ghé thăm.
3. 您喜欢哪个品牌?
Nín xǐhuān nǎge pǐnpái?
Anh thích nhãn hiệu nào?
4. 这是我们畅销的产品。
Zhè shì wǒmen chàngxiāo de chǎnpǐn.
Đây là sản phẩm bán chạy của bên chúng tôi.
5. 您喜欢怎么样的类型?
Nín xǐhuān zěnme yàng de lèixíng?
Anh thích kiểu như thế nào?
6. 保修期十一年。
Bǎoxiū qī shíyī nián.
Thời gian bảo hành là một năm.
7. 这种手机的功能很好。
Zhè zhǒng shǒujī de gōngnéng hěn hǎo.
Chức năng của loại điện thoại này rất tốt.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
8. 这个很适合你。
Zhège hěn shìhé nǐ.
Cái này rất hợp với anh.
9. 我们这边的产品质量很好。
Wǒmen zhè biān de chǎnpǐn zhí liàng hěn hǎo.
Chất lượng sản phẩm của bên chúng tôi rất tốt.
10. 如果您买数量多,我就可以给您打着。
Rúguǒ nín mǎi shùliàng duō, wǒ jiù kěyǐ gěi nín dǎzhe.
Nếu như anh mua số lượng lớn thì tôi có thể giảm giá cho anh.
11. 今天我们有打折活动。
Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng.
Hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá.
12. 您喜欢这个吗?
Nín xǐhuān zhège ma?
Anh có thích cái này không?
13. 不贵啊,我们店的价格是最合理了。
Bù guì a, wǒmen diàn de jiàgé shì zuì hélǐle.
Không đắt đâu, giá cả ở tiệm chúng tôi là hợp lí nhất rồi.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
14. 您决定选哪一个?
Nín juédìng xuǎn nǎ yīgè?
Anh quyết định chọn cái nào ạ?
15. 您还要买什么吗?
Nín hái yāomǎi shénme ma?
Anh còn muốn mua gì nữa không?
16. 您可以试试看。
Nín kěyǐ shì shìkàn.
Anh có thể thử nó xem thử.
17. 试衣间在这边。
Shì yī jiān zài zhè biān.
Phòng thử đồ ở bên này ạ.
18. 我们店从早上七点到晚上十点开门。
Wǒmen diàn cóng zǎoshang qī diǎn dào wǎnshàng shí diǎn kāimén.
Tiệm chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối.
19. 不好意思,这是最低的价格了。
Bù hǎoyìsi, zhè shì zuìdī de jiàgéle.
Thật ngại quá, đây là cái giá thấp nhất rồi.
20. 您好,一共是三百块钱。
Nín hǎo, yīgòng shì sānbǎi kuài qián.
Chào anh, tổng cộng là 300 tệ.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
21. 您想要刷卡还是付现金?
Nín xiǎng yào shuākǎ háishì fù xiànjīn?
Anh muốn quẹt thẻ hay trả tiền mặt.
22.感谢您使用我们的服务。
Gǎnxiè nín shǐyòng wǒmen de fúwù.
Cám ơn anh đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
23.谢谢您,请慢走.
Xièxiè nín, qǐng màn zǒu.
Cám ơn anh, anh đi cẩn thận ạ.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
II. HỘI THOẠI
HỘI THOẠI 1
咨询职员:您好,请问您需要什么?
Zīxún zhíyuán: Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme?
Nhân viên tư vấn: Xin chào, xin hỏi chị cần gì ạ?
客户:你好,我想买口红。
Kèhù: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi kǒuhóng.
Khách hàng: Chào cô, tôi muốn mua son.
咨询职员:您喜欢哪个品牌?
Zīxún zhíyuán: Nín xǐhuān nǎge pǐnpái?
Nhân viên tư vấn: Chị thích nhãn hiệu nào ạ?
客户:伊芙圣罗兰。
Kèhù: Yīfú shèng luólán.
Khách hàng: YSL
咨询职员:好的,请稍等。
Zīxún zhíyuán: Hǎo de, qǐng shāo děng.
Nhân viên tư vấn: Được ạ, xin đợi trong giây lát.
咨询职员:这是刚上市的伊芙圣罗兰口红系列,一共有十个颜色。
Zīxún zhíyuán: Zhè shì gāng shàngshì de yī fú shèng luólán kǒuhóng xìliè, yīgòng yǒu shí gè yánsè.
Nhân viên tư vấn: Đây là dòng son YSL mới ra mắt thị trường tổng cộng có 10 màu tất cả.
客户:你可以把颜色目录给我看吗?
Kèhù: Nǐ kěyǐ bǎ yánsè mùlù gěi wǒ kàn ma?
Khách hàng: Cô có thể cho tôi xem bảng màu không?
咨询职员:当然可以,给您,每个颜色代表一个号码。
Zīxún zhíyuán: Dāngrán kěyǐ, gěi nín, měi gè yánsè dàibiǎo yīgè hàomǎ.
Nhân viên tư vấn: Đương nhiên là được ạ, mời cô xem. Mỗi màu sắc sẽ đại diện cho một mã số.
客户:你觉得像我这样适合哪个号码?
Kèhù: Nǐ juédé xiàng wǒ zhèyàng shìhé nǎge hàomǎ?
Khách hàng: Cô thấy mã số nào hợp với người như tôi?
咨询职员:我觉得A08号码很适合你。
Zīxún zhíyuán: Wǒ juédé A08 hàomǎ hěn shìhé nǐ.
Nhân viên tư vấn: Tôi cảm thấy màu A08 rất hợp với cô ạ.
客户:挺好看的,我可以试试看吗?
Kèhù: Tǐng hǎokàn de, wǒ kěyǐ shì shìkàn ma?
Khách hàng: Đẹp lắm, tôi có thể thử nó không?
咨询职员:不好意思,这个不能打开。如果您喜欢这个颜色,我可以把别的品牌但是同样的颜色给您试试。
Zīxún zhíyuán: Bù hǎoyìsi, zhège bùnéng dǎkāi. Rúguǒ nín xǐhuān zhège yánsè, wǒ kěyǐ bǎ bié de pǐnpái dànshì tóngyàng de yánsè gěi nín shì shì.
Nhân viên tư vấn: Thật ngại quá, cái này không thể mở được ạ. Nếu như chị thích màu này thì em có thể lấy loại nhãn hiệu khác nhưng cùng màu để chị thử ạ.
客户:好的。
Kèhù: Hǎo de.
Khách hàng: Được.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
HỘI THOẠI 2
咨询职员:这是美宝莲品牌的口红。请你涂试试。
Zīxún zhíyuán: Zhè shì měibǎolián pǐnpái de kǒuhóng. Qǐng nǐ tú shì shì.
Nhân viên tư vấn: Đây là dòng son hiệu Maybeline, mời chị dùng thử.
客户:挺好看的,这种颜色好像让我的皮肤白起来了。
Kèhù: Tǐng hǎokàn de, zhè zhǒng yánsè hǎoxiàng ràng wǒ de pífū bái qǐláile.
Khách hàng: Đẹp đấy, hình như màu này khiến cho da tôi trở nên sáng hơn.
咨询职员:真的很好看。
Zīxún zhíyuán: Zhēn de hěn hǎokàn.
Nhân viên tư vấn: Thật sự rất đẹp ạ.
客户:你们的产品质量可以保证吗?
Kèhù: Nǐmen de chǎnpǐn zhí liàng kěyǐ bǎozhèng ma?
Khách hàng: Chất lượng sản phẩm của bên có có đảm bảo không?
咨询职员:请放心,我们的产品都是正品,如果您发现是假的,我们就给您赔偿十倍。
Zīxún zhíyuán: Qǐng fàngxīn, wǒmen de chǎnpǐn dōu shì zhèngpǐn, rúguǒ nín fāxiàn shì jiǎ de, wǒmen jiù gěi nín péicháng shí bèi.
Nhân viên tư vấn: Xin chị cứ yên tâm, sản phẩm của chúng tôi đều là hàng chính hãng, nếu như chị phát hiện ra hàng giả thì chúng tôi sẽ bồi thường cho chị gấp 10 lần ạ.
客户:好的,这种和那种我都要了,多少钱呢?
Kèhù: Hǎo de, zhè zhǒng hé nà zhǒng wǒ dū yàole, duōshǎo qián ne?
Khách hàng: Được, tôi lấy loại này và cả loại kia nữa, bao nhiêu tiền vậy?
咨询职员:美宝莲的是六十五块,伊芙圣罗兰的是两百九十块。今天我们有打折活动,每一个产品都打九折。
Zīxún zhíyuán: Měibǎolián de shì liùshíwǔ kuài, yī fú shèng luólán de shì liǎng bǎi jiǔshí kuài. Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng, měi yīgè chǎnpǐn dōu dǎ jiǔ zhé.
Nhân viên tư vấn:loại Maybeline là 65 tệ, loại YSL là 290 tệ. hôm nay chúng tôi có chương trình giảm giá, mỗi một sản phẩm đều được giảm 10%.
客户:给你三百五十块。
Kèhù: Gěi nǐ sānbǎi wǔshí kuài.
Khách hàng: Gửi cô 350 tệ.
咨询职员:收下,找您三百五块五,这是您的账单。
Zīxún zhíyuán: Shōu xià, zhǎo nín sānbǎi wǔ kuài wǔ, zhè shì nín de zhàngdān.
Nhân viên tư vấn: Xin nhận, gửi lại chị 35,5 tệ. đây là hóa đơn của chị ạ.
客户:好的,谢谢你。
Kèhù: Hǎo de, xièxiè nǐ.
Khách hàng: Được rồi, cám ơn cô.
咨询职员:谢谢您,欢迎下次再来,请慢走。
Zīxún zhíyuán: Xièxiè nín, huānyíng xià cì zàilái, qǐng màn zǒu.
Nhân viên tư vấn: Cám ơn chị, hoan nghênh lần sau lại đến, chị đi cẩn thận ạ.
Nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z không qua trung gian là khóa học order hàng Trung Quốc cầm tay chỉ việc giúp bạn tìm kiếm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc chi tiết từ A đến Z.
Khóa học nhập hàng Trung Quốc liên tục khai giảng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo các lớp tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z và mở các lớp đặt hàng Trung Quốc trên website thương mại điện tử Alibaba gồm taobao 1688 tmall.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
III. TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 品牌 | Pǐnpái | Nhãn hiệu |
2 | 畅销 | chàngxiāo | Bán chạy |
3 | 类型 | lèixíng | Kiểu, hình dáng |
4 | 保修 | bǎoxiū | Bỏa hành |
5 | 功能 | gōngnéng | Chức năng |
6 | 这边 | zhè biān | Bên này |
7 | 质量 | zhìliàng | Chất lượng |
8 | 数量 | shùliàng | Số lượng |
9 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
10 | 店 | diàn | Cửa hàng |
11 | 低 | dī | Thấp |
12 | 慢 | màn | Chậm |
13 | 口红 | kǒuhóng | Son |
14 | 伊芙圣罗兰 | yī fú shèng luólán | YSL |
15 | 咨询 | zīxún | Tư vấn |
16 | 客户 | kèhù | Khách hàng |
17 | 上市 | shàngshì | Ra thị trường |
18 | 系列 | xìliè | Dãy, hàng loạt |
19 | 目录 | mùlù | Mục lục |
20 | 代表 | dàibiǎo | Đại diện |
21 | 号码 | hàomǎ | Mã số |
22 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên |
23 | 打开 | dǎkāi | Mở ra |
24 | 同样 | tóngyàng | Giống |
25 | 美宝莲 | měibǎolián | Maybeline |
26 | 涂 | tú | Bôi, trét, tô |
27 | 白 | bái | Trắng |
28 | 皮肤 | pífū | Da |
29 | 让 | ràng | Khiến, bảo |
30 | 保证 | bǎozhèng | Bảo đảm |
31 | 正品 | zhèngpǐn | Hàng chính hãng |
32 | 假 | jiǎ | Giá |
33 | 赔偿 | péicháng | Bồi thường |
34 | 倍 | bèi | Bội |
35 | 收 | shōu | Thu |
36 | 账单 | zhàngdān | Hóa đơn |
37 | 款式 | kuǎnshì | Kiểu dáng |
38 | 推荐 | tuījiàn | Giới thiệu |
39 | 优势 | yōushì | Ưu thế |
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
IV. NGỮ PHÁP
Cách dùng câu chữ 把 :
把 là một giới từ dùng để nhấn mạnh sự tác động của ngừi, vật khiến cho vật bị tác động bị biến đổi trạng thái, mang ý nghĩa là làm cái gì, ta có cấu trúc sau:
S+把 O+V+THÀNH PHẦN KHÁC |
Chủ ngữ (S): Người, vật xử lí hay tác động lên.
Tân ngữ(O): Người, vật bị xử lí hay tác động.
Thành phần khác: chỉ sự hoàn thành việc xử lí.
Ví dụ:
他把门打开。
tā bǎmén dǎkāi.
Anh ấy mở cửa ra.
我把作业做完了。
Wǒ bǎ zuòyè zuò wánliǎo.
Tôi làm xong bài tập rồi
她把书还给我了。
Tā bǎ shū hái gěi wǒle.
Cô ấy trả sách cho tôi rồi.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Phủ định của câu chữ 把
Khi dùng ở dạng phủ định, chúng ta sẽ thêm 不 hoặc还没vào trước 把 để biểu thị động tác chưa hoặc không xảy ra, ta có cấu trúc như sau;
S+不/还没+把+O+V+THÀNH PHẦN KHÁC |
Ví dụ:
他还没把房间打扫干净。
tā hái méi bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng.
Cô ấy vẫn chưa dọn phòng sạch sẽ.
小明不把饭吃完。
Xiǎomíng bù bǎ fàn chī wán.
Tiểu Minh không ăn hết cơm.
Từ mới:
门:cửa
作业:bài tập
还给:trả lại
还没:chưa
打扫:dọn dẹp
干净:sạch sẽ
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
VI. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chuyển đổi thành các câu tương đương từ những từ cho sẵn.
他吃鸡蛋了。(把,完)
我洗衣服了。(把,好)
我还没看完那本书。(还没,把)
在他的心里没有我。(不,把,放)
我的手放在按钮上。(把)
他的钱都花完了。(把,都)
他站起来,然后读完了课文。(把,了)
小青剪短了头发。(把,了)
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Đáp án
他把鸡蛋吃完了。
tā bǎ jīdàn chī wánliǎo.
Anh ấy ăn trứng gà rồi.
我把衣服洗好了。
wǒ bǎ yī fú xǐ hǎole.
Tôi giặt áo quần xong rồi.
我还没把那本书看完。
wǒ hái méi bǎ nà běn shū kàn wán.
Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách đó.
他不把我放在他的心里。
tā bù bǎ wǒ fàng zài tā de xīnlǐ.
Anh ấy không đặt tôi ở trong tim của anh ta.
我把手放在按钮上。
wǒ bǎshǒu fàng zài ànniǔ shàng.
Tôi đặt tay lên nút bấm.
他把钱都花完了。
tā bǎ qián dōu huā wánliǎo.
Anh ấy tiêu hết tiền rồi.
他站起来,然后把课文读完了。
tā zhàn qǐlái, ránhòu bǎ kèwén dú wánliǎo.
Cậu ấy đứng dậy, sau đó đọc hết bài khóa.
小青把头发剪短了。
xiǎo qīng bǎ tóufǎ jiǎn duǎnle.
Tiểu Thanh cắt tóc ngắn rồi.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
CHỦ ĐỀ 8
ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ
I. NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT
1.请发给我们贵公司的报价单。
Qǐng fā gěi wǒmen guì gōngsī de bàojià dān.
Xin hãy gửi bản báo giá của quý công ty cho chúng tôi.
2.您觉得我们的产品怎么样?
Nín juédé wǒmen de chǎnpǐn zěnme yàng?
Ông cảm thấy sản phẩm của chúng tôi thế nào?
3.您对我们提出的价格有什么意见吗?
Nín duì wǒmen tíchū de jiàgé yǒu shé me yìjiàn ma?
Ông có ý kiến gì đối với mức giá mà chúng tôi đưa ra không?
4.我们对这个价格很难接受。
Wǒmen duì zhège jiàgé hěn nán jiēshòu.
Chúng tôi rất khó chấp nhận mức giá này.
5.我觉得贵公司提出的价格有点儿高。
Wǒ juédé guì gōngsī tíchū de jiàgé yǒudiǎn er gāo.
Tôi cảm thấy mức giá mà công ty đưaa ra có chút cao.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
6.我希望你们的产品质量能保持稳定。
Wǒ xīwàng nǐmen de chǎnpǐn zhí liàng néng bǎochí wěndìng.
Tôi hi vọng rằng chất lượng sản phẩm của các anh có thể đảm bảo ổn định.
7.这种产品的批发价格是多少?
Zhè zhǒng chǎnpǐn de pīfā jiàgé shì duōshǎo?
Giá sỉ của loại sản phẩm này là bao nhiêu?
8.我们可以寄予百分之五的折扣。
Wǒmen kěyǐ jìyǔ bǎi fēn zhī wǔ de zhékòu.
Chúng tôi có thể cung cấp mức chiết khấu 5%.
9.这个价格已经含税了没有?
Zhège jiàgé yǐjīng hán shuìle méiyǒu?
Mức giá này đã bao gồm huế chưa?
10. 我希望你们能寄予百分之七的折扣。
Wǒ xīwàng nǐmen néng jìyǔ bǎi fēn zhī qī de zhékòu.
Tôi hi vọng bên anh có thể đưa ra mức chiết khấu 7%.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
11.我们公司的利润很低?
Wǒmen gōngsī de lìrùn hěn dī?
Lợi nhuận công ty chúng tôi rất thấp.
12.这个价格的有效期是两天。
Zhège jiàgé de yǒuxiàoqí shì liǎng tiān.
Mức giá này có thời hạn trong hai ngày.
13.我们想以信用证为付款方式。
Wǒmen xiǎng yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì.
Chúng tôi muốn dùng thẻ tín dụng làm phương thức thanh toán.
14.请您告诉我您的信用证号码。
Qǐng nín gàosù wǒ nín de xìnyòng zhèng hàomǎ.
Xin ông cho chúng tôi biết mã số thẻ tín dụng của ông.
15.价格可以根据订购的数量来商量。
Jiàgé kěyǐ gēnjù dìnggòu de shùliàng lái shāngliáng.
Giá cả có thể căn cứ vào số lượng đặt hàng để thương lượng.
16. 你们提出的价格是合理的,我同意。
Nǐmen tíchū de jiàgé shì hélǐ de, wǒ tóngyì.
Mức giá mà các anh đưa ra là hợp lí, tôi chấp nhận..
17.你们的报价是CIF价格还是FOB价格?
Nǐmen de bàojià shì CIF jiàgé háishì FOB jiàgé?
Giá chào hàng của bên các anh là giá CIF hay giá FOB.
18.产品的样式与质量都很不错。
Chǎnpǐn de yàngshì yǔ zhìliàng dōu hěn bùcuò.
Mẫu mã và chất lượng của sản phẩm đều rất tốt.
19.价格不能再下降了。
Jiàgé bùnéng zài xiàjiàngle.
Giá cả không thể giảm thêm được nữa.
20.不好意思,我们不能答应贵公司所提出的要求。
Bù hǎoyìsi, wǒmen bùnéng dāyìng guì gōngsī suǒ tíchū de yāoqiú.
Thật ngại quá, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu của bên công ty các ông được.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
21.这是最新的报价单。
Zhè shì zuìxīn de bàojià dān.
Đây là bảng báo giá mới nhất.
22.我希望用美元结算。
Wǒ xīwàng yòng měiyuán jiésuàn.
Tôi hi vọng có thể dùng đô la để kết toán.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
II. HỘI THOẠI
HỘI THOẠI 1
卖方:您好,请问您是王先生吗?
Màifāng: Nín hǎo, qǐngwèn nín shì wáng xiānshēng ma?
Bên bán: chào ông, xin hỏi ông có phải là ông Vương không?
买方:是的,很高兴认识您。
Mǎifāng: Shì de, hěn gāoxìng rènshí nín.
Bên mua: phải, rất vui được gặp ông.
卖方:认识您我也很高兴,请坐。
Màifāng: Rènshí nín wǒ yě hěn gāoxìng, qǐng zuò.
Bên bán: tôi cung rất vui khi được gặp ông, mời ông ngồi.
买方:上周贵公司寄给的报价单我们已经收到了,我们对贵公司的产品很感兴趣。
Mǎifāng: Shàng zhōu guì gōngsī jì gěi de bàojià dān wǒmen yǐjīng shōu dàole, wǒmen duì guì gōngsī de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù.
Bên mua: tôi đã nhận được hàng báo giá mà công ty đã gửi cho chung tôi vào tuần trước, chúng tôi rất co hứng thú với ản phẩm của quý công ty.
卖方:太好了,那请问您们想要订购哪种产品呢?
Màifāng: Tài hǎole, nà qǐngwèn nínmen xiǎng yào dìnggòu nǎ zhǒng chǎnpǐn ne?
Bên bán: vậy thì quá tốt rồi, xin hỏi các ông muốn đặt những loại sản phẩm nào?
买方:我想订购A203号的电脑,A405号的照相机,A507号的电视台和A579号的冰箱。但是价格有点高,让我们很难接受。
Mǎifāng: Wǒ xiǎng dìnggòu A203 hào de diànnǎo,A405 hào de zhàoxiàngjī,A507 hào de diànshìtái hé A579 hào de bīngxiāng. Dànshì jiàgé yǒudiǎn gāo, ràng wǒmen hěn nán jiēshòu.
Bên mua:tôi muốn đặt máy tính mã số A203, máy ảnh mã số 405, ti vi mã số A507 và tủ lạnh mã số A579. Nhưng giá cả có hơi cao, khiến chúng tôi khó lòng chấp nhận.
卖方:价格可以根据您们订购的数量来商量。
Màifāng: Jiàgé kěyǐ gēnjù nínmen dìnggòu de shùliàng lái shāngliáng.
Bên bán: giá có thể căn cứ vào số lượng đặt hàng của các ông để thương lượng.
买方:每一种产品我们都想要订购两百个。
Mǎifāng: Měi yī zhǒng chǎnpǐn wǒmen dōu xiǎng yào dìnggòu liǎng bǎi gè.
Bên mua: chúng tôi muốn đặt mua 200 chiếc mỗi loại sản phẩm.
卖方:那我们公司可以寄予百分之五的折扣。
Màifāng: Nà wǒmen gōngsī kěyǐ jìyǔ bǎi fēn zhī wǔ de zhékòu.
Bên bán: vậy công ty chúng tôi có thể đưa ra mức chiết khấu 5%.
买方:我们觉得百分之五的折扣实在太低了,我们希望贵公司能给百分之七的折扣。
Mǎifāng: Wǒmen juédé bǎi fēn zhī wǔ de zhékòu shízài tài dīle, wǒmen xīwàng guì gōngsī néng gěi bǎi fēn zhī qī de zhékòu.
Bên mua: chúng tôi cảm thấy mức chiết khấu 5% thật sự là quá thấp, chúng tôi hi vọng quý công ty có thể để mức chiết khấu 7%.
卖方:不好意思,我们不能提出您们提出的要求,百分之七的折扣是太高了,超过了我们的可能。
Màifāng: Bù hǎoyìsi, wǒmen bùnéng tíchū nínmen tíchū de yāoqiú, bǎi fēn zhī qī de zhékòu shì tài gāole, chāoguòle wǒmen de kěnéng.
Bên bán: xin thứ lỗi, chúng tôi không thể đáp ứng yêu cầu mà các ông đưa ra, chiết khấu 7% là quá cao, vượt quá khả năng của chúng tôi.
买方:这是第一次我们跟贵公司合作,我希望价格能合理一点儿,让双方以后继续合作,请贵公司考虑一下。
Mǎifāng: Zhè shì dì yī cì wǒmen gēn guì gōngsī hézuò, wǒ xīwàng jiàgé néng hélǐ yīdiǎn er, ràng shuāngfāng yǐhòu jìxù hézuò, qǐng guì gōngsī kǎolǜ yīxià.
Bên mua: đây là lần đầu tiên chúng tôi hợp tác với quý công ty , tôi hi vọng rằng giá cả có thể hợp lí một chút để sau này hai bên có thể tiếp tục hợp tác, mong quý công ty xem xét một chút.
卖方:好的,为了发展双方的友好关系,我们公司可以给百分之六的折扣,这是我们能提出的最高折扣了。
Màifāng: Hǎo de, wèile fāzhǎn shuāngfāng de yǒuhǎo guānxì, wǒmen gōngsī kěyǐ gěi bǎi fēn zhī liù de zhékòu, zhè shì wǒmen néng tíchū de zuìgāo zhékòule.
Bên bán: được rồi, vì mối quan hệ tốt đẹp giữa hai bên, công ty chúng tôi có thể đưa ra mức chiết khấu 6%, đây là mức chiết khấu cao nhất mà chúng tôi có thể đưa ra rồi.
买方:好的,我们答应。
Mǎifāng: Hǎo de, wǒmen dāyìng.
Bên mua: được chúng tôi đồng ý.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
卖方:现在我们想跟您商量一下关于付款方式的问题。
Màifāng: Xiànzài wǒmen xiǎng gēn nín shāngliáng yīxià guānyú fùkuǎn fāngshì de wèntí.
Bên bán: bây giờ chúng tôi muốn cùng ông thương lượng một chút về vấn đề phương thức thanh toán.
买方:我们想以信用证为付款方式。
Mǎifāng: Wǒmen xiǎng yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì.
Bên mua: chúng tôi muốn dùng thẻ tín dụng làm phương thức thanh toán.
卖方:可以,请您对我们公司提供信用证号码。
Màifāng: Kěyǐ, qǐng nín duì wǒmen gōngsī tígōng xìnyòng zhèng hàomǎ.
Bên bán: Được, mời ông cung cấp mã thẻ tín dụng cho công ty chúng tôi.
买方:好的。
Mǎifāng: Hǎo de.
Bên mua: Được
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
III. TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 公司 | Gōngsī | Công ty |
2 | 报价单 | bàojià dān | Bảng báo giá |
3 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
4 | 提出 | tíchū | Đưa ra |
5 | 意见 | yìjiàn | Ý kiến |
6 | 难 | nán | Khó |
7 | 接受 | jiēshòu | Tiếp nhận |
8 | 保持 | bǎochí | Giữ, duy trì |
9 | 稳定 | wěndìng | ổn định |
10 | 希望 | xīwàng | Hi vọng |
11 | 批发 | pīfā | Bán sỉ |
12 | 折扣 | zhékòu | Chiết khấu |
13 | 寄予 | jìyǔ | Dành cho |
14 | 含 | hán | Bao gồm, chứa |
15 | 税 | shuì | Thuế |
16 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
17 | 有效期 | yǒuxiàoqí | Kì hạn |
18 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán |
19 | 方式 | fāngshì | Phương thức |
20 | 告诉 | gàosù | Nói cho biết |
21 | 商量 | shāngliáng | Thương lượng |
22 | 根据 | gēnjù | Căn cứ |
23 | 同意 | tóngyì | Đồng ý |
24 | 样式 | yàngshì | Mẫu mã, hình thức |
25 | 下降 | xiàjiàng | Hạ, giảm xuống |
26 | 所 | suǒ | Nơi, mà |
27 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
28 | 答应 | dāyìng | Đáp ứng |
29 | 最新 | zuìxīn | Mới nhất |
30 | 结算 | jiésuàn | Kết toán |
31 | 高兴 | gāoxìng | Vui mừng |
32 | 认识 | rènshí | Quen biết |
33 | 寄 | jì | Gửi |
34 | 兴趣 | xìngqù | Hứng thú |
35 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
36 | 电视台 | diànshìtái | Tivi |
37 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
38 | 可能 | kěnéng | Khả năng |
39 | 超过 | chāoguò | Vượt qua |
40 | 实在 | shízài | Quả thật |
41 | 考虑 | kǎolǜ | Xem xét, suy nghĩ |
42 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
43 | 双方 | shuāngfāng | Hai bên |
44 | 以后 | yǐhòu | Sau này |
45 | 发展 | fāzhǎn | Phát triển |
46 | 友好 | yǒuhǎo | Tốt đẹp |
47 | 关系 | guānxì | Quan hệ |
48 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
49 | 提供 | tígōng | Cung cấp |
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
IV. NGỮ PHÁP
Cách dùng câu chữ 被
被 là một giới từ mang ý nghĩa bị động, thường kết hợp kết hợp với tân ngữ và động từ, nhằm biểu thị việc chịu sự tác động bởi nhân tố nào đó và mang lại một kết quả nhất định, khi dịch sẽ dịch thành bị hoặc được, ta có cấu trúc như sau:
S+被+(O)+ V +THÀNH PHẦN KHÁC |
Trông đó:
Chủ ngữ (S): người, vật bị xử lí hay tác động
Tân ngữ(O): người, vật bị xử lí hay tác động lên (có thể có hoặc không)
Thành phần khác: chỉ sự hoàn thành việc xử lí.
Ví dụ:
他被打了一顿。
tā bèi dǎle yī dùn.
Anh ấy bị đánh cho một trận
我被老师表扬。
Wǒ bèi lǎoshī biǎoyáng.
Tôi được giáo viên khen ngợi.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Phủ định của câu chữ被
Khi dùng ở dạng phủ định, chúng ta sẽ thêm不hoặc没 vào trước 被 để biểu thị động tác chưa hoặc không xảy ra, ta có cấu trức như sau:
S+不/没+被+(O)+V+THÀNH PHẦN KHÁC |
Chú ý: Đối với câu phủ định, cuối câu không được sử dụng chữ 了 nữa, thay vào đó có thể sử dụng chữ过 hoặc không.
Ví dụ:
那本书没被小青看过。
nà běn shū méi bèi xiǎo qīng kànguò.
Cuốn sách đó chưa được tiểu Thanh xem qua.
他现在不被经理信任。
Tā xiànzài bù bèi jīnglǐ xìnrèn.
Bây giờ anh ấy không được giám đốc tín nhiệm nữa.
Từ mới:
打:đánh
顿:bữa, trận, hồi
老师:giáo viên
表扬:tán thưởng , khen ngợi
经理:giám đốc
信任:tín nhiệm
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
V.BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chuyển đổi thành các câu tương đương từ những từ cho sẵn
a) 小李还没洗衣服。(被,过)。
b) 上层领导不批准他的材料。(不,被)
c)昨天妈妈骂了我一顿。
d)他把全部东西都吃光了。(被,了)
e)我的钱包被小偷拿走了。(把,了)
f)今天有一个人向小刘告白。(被)
g)他喝了三杯茶。(被,了)
h)我们打破了塑像。(把,了),(被,了)
Đáp án
衣服没被小李洗过。
Yīfú méi bèi xiǎo lǐ xǐguò.
Áo quần vẫn chưa được tiểu Lí giặt qua.
他的材料不被上层领导批准。
tā de cáiliào bù bèi shàngcéng lǐngdǎo pīzhǔn.
Tài liệu của anh ấy không được lãnh đạo cấp trên phê duyệt.
昨天我被妈妈骂了一顿。
zuótiān wǒ bèi māmā màle yī dùn.
Hôm nay tôi bị mẹ mắng cho một trận.
全部东西都被他吃光了。
quánbù dōngxī dū bèi tā chī guāngle.
Toàn bộ thức ăn đều bị anh ta ăn hết rồi.
小偷把我的钱包拿走了。
xiǎotōu bǎ wǒ de qiánbāo ná zǒule.
Tên trộm lấy cái ví tiền của tôi đi rồi.
今天小刘被一个人告白。
jīntiān xiǎo liú bèi yī gè rén gàobái.
Hôm nay Tiểu Lưu được một người tỏ tình.
三杯茶被他喝了。
sān bēi chá bèi tā hēle.
Ba tách trà bị anh ta uống rồi.
C1:我们把塑像打破了。
Wǒmen bǎ sùxiàng dǎpòle.
Chúng tôi đem tượng đất đập vỡ rồi
C2:塑像被我们打破了。
Sùxiàng bèi wǒmen dǎpòle.
Tượng đất bị chúng tôi đập vỡ rồi.
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Để bổ trợ thêm nhiều kiến thức mới cho giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng này thì các bạn học viên cần làm thêm một vài bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế trong phạm vi HSK 9 cấp nhé.
2019 年,伊朗当局在反政府抗议活动中关闭了互联网,国际社会努力追踪随后发生的平民屠杀。
在油价一夜之间飙升高达 300% 后,伊朗人民走上街头示威。 《纽约时报》当时报道称,在四天的暴力事件中,“180 至 450 人,甚至更多人”丧生,另有数千人受伤和被拘留,其中大部分是在该国陷入数字黑暗的时候。路透社在 2019 年 12 月报道称,在为期两周的骚乱中,有 1,500 人丧生。
现在,一些令人担忧的历史可能会在新的内乱中重演。最近几天,在德黑兰道德警察拘留期间,一名 22 岁的妇女 Mahsa Amini 死亡后,抗议者涌上街头。伊朗官员声称她心脏病发作,但她的家人说她之前没有心脏病。 “我不知道他们对她做了什么,”她的父亲 Amjad Amini 告诉 BBC Persia。 “一切都是谎言。”
据互联网监管机构 Netblocks 称,移动网络已基本关闭。 Meta 已经证实,伊朗人在访问它的一些应用程序时遇到了问题,包括 WhatsApp 和 Instagram。虽然这不是 2019 年的互联网完全关闭,但技术专家表示他们看到了类似的模式。
网络情报公司 Kentik, Inc. 的互联网分析主管 Doug Madory 说:“我不认为有任何事情会让我们认为这是偶然的。鉴于上下文,我的理解是目标是阻止人们分享视频,与外界交流。”
Netblocks 的主管 Alp Toker 表示,“这些中断的影响怎么强调都不为过。”本周早些时候,Netblocks 表示,伊朗人民现在受到“自 2019 年 11 月大屠杀以来最严厉的互联网限制”。
托克说,失去互联网连接已成为“刻在伊朗人心目中的核心恐惧,尤其是在 2019 年后”。 “关于信息中断的最令人担忧的事情之一是我们甚至没有准确的死亡人数,”他补充说。 “因为发生了什么,就侵犯人权而言,滥用权力变得更加难以记录、整理和记录。”
人权组织表示,到目前为止,至少有 8 人在示威活动中丧生,并呼吁国际社会——尤其是科技部门——采取更多行动支持伊朗人民。美国国务卿安东尼·布林肯周五宣布,美国政府正在采取措施清除一些与制裁相关的繁文缛节,并允许美国科技公司帮助伊朗人民使用数字工具。
“我们将帮助确保伊朗人民不会被孤立和蒙在鼓里,”布林肯说。 “这是向要求尊重其基本权利的伊朗人提供有意义的支持的具体步骤。”
时间可能至关重要。 Madory 说,虽然当前的互联网停电“没有 2019 年 11 月那么严重”,但人们担心它最终可能会如此。 “现在还为时过早——现在要知道这是否会被超越还为时过早。”
人权组织 Miaan Group 的数字权利和安全主管 Amir Rashidi 经营着一个资源中心,以帮助伊朗人应对互联网关闭问题。十多年前逃离伊朗的软件开发人员 Rashidi 表示,他和他的团队帮助为该国境内的伊朗人提供技术工具、风险分析指导和培训,以便他们即使在互联网被切断时也能保持联系。政府。
他认为伊朗官员目前正在遵循一个熟悉的剧本。 “首先,”他说,“他们关闭了移动数据,这已经足够复杂,即使在特定社区也可以关闭。”他说,如果抗议活动继续增长,“那么他们就会开始逐步扩大关闭互联网的范围。”最终,他说,“他们完全关闭并关闭了一切。”
但即使是现在,解决互联网服务中断的选择也是有限的。
“到目前为止,他们正在关闭移动数据,使得使用家庭连接固定电话变得非常困难,”拉希迪告诉 CNN Business。 “他们太慢了,有很多节流,所以也很难在固定电话上工作。”
正如 Madory 所说:“如果你的手机没有移动服务、移动数据,你就无法让它存在。”
Netblocks 的 Toker 表示,互联网限制和中断的方法如此多样,以至于解决停电问题的更先进的工具变得越来越难以使用。对于那些仍然有固定线路连接的人来说,“VPN 或 Tor 网络可能会很有用,”托克补充道。 “虽然,这些也受到当局的限制,所以很不可靠。”
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế và bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của giáo án lớp Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng chúng ta hãy cùng theo dõi chi tiết ở ngay bên dưới nhé.
2019 Nián, yīlǎng dāngjú zài fǎn zhèngfǔ kàngyì huódòng zhōng guānbìle hùliánwǎng, guójì shèhuì nǔlì zhuīzōng suíhòu fāshēng de píngmín túshā.
Zài yóujià yīyè zhī jiān biāoshēng gāodá 300% hòu, yīlǎng rénmín zǒu shàng jiētóu shìwēi. “Niǔyuē shíbào” dāngshí bàodào chēng, zài sì tiān de bàolì shìjiàn zhōng,“180 zhì 450 rén, shènzhì gèng duō rén” sàngshēng, lìng yǒu shù qiān rén shòushāng hé bèi jūliú, qízhōng dà bùfèn shì zài gāi guó xiànrù shùzì hēi’àn de shíhòu. Lùtòu shè zài 2019 nián 12 yuè bàodào chēng, zài wéiqí liǎng zhōu de sāoluàn zhōng, yǒu 1,500 rén sàngshēng.
Xiànzài, yīxiē lìng rén dānyōu de lìshǐ kěnéng huì zài xīn de nèiluàn zhōng chóngyǎn. Zuìjìn jǐ tiān, zài déhēilán dàodé jǐngchá jūliú qíjiān, yī míng 22 suì de fùnǚ Mahsa Amini sǐwáng hòu, kàngyì zhě yǒng shàng jiētóu. Yīlǎng guānyuán shēngchēng tā xīnzàng bìng fāzuò, dàn tā de jiārén shuō tā zhīqián méiyǒu xīnzàng bìng. “Wǒ bù zhīdào tāmen duì tā zuòle shénme,” tā de fùqīn Amjad Amini gàosù BBC Persia. “Yīqiè dōu shì huǎngyán.”
Jù hùliánwǎng jiānguǎn jīgòu Netblocks chēng, yídòng wǎngluò yǐ jīběn guānbì. Meta yǐjīng zhèngshí, yīlǎng rén zài fǎngwèn tā de yīxiē yìngyòng chéngxù shí yù dàole wèntí, bāokuò WhatsApp hé Instagram. Suīrán zhè bùshì 2019 nián de hùliánwǎng wánquán guānbì, dàn jìshù zhuānjiā biǎoshì tāmen kàn dàole lèisì de móshì.
Wǎngluò qíngbào gōngsī Kentik, Inc. De hùliánwǎng fēnxī zhǔguǎn Doug Madory shuō:“Wǒ bù rènwéi yǒu rènhé shìqíng huì ràng wǒmen rènwéi zhè shì ǒurán de. Jiànyú shàngxiàwén, wǒ de lǐjiě shì mùbiāo shì zǔzhǐ rénmen fēnxiǎng shìpín, yǔ wàijiè jiāoliú.”
Netblocks de zhǔguǎn Alp Toker biǎoshì,“zhèxiē zhōngduàn de yǐngxiǎng zěnme qiángdiào dōu bù wéiguò.” Běn zhōu zǎo xiē shíhòu,Netblocks biǎoshì, yīlǎng rénmín xiànzài shòudào “zì 2019 nián 11 yuè dà túshā yǐlái zuì yánlì de hùliánwǎng xiànzhì”.
Tuō kè shuō, shīqù hùliánwǎng liánjiē yǐ chéngwéi “kè zài yīlǎng rén xīnmù zhōng de héxīn kǒngjù, yóuqí shì zài 2019 nián hòu”. “Guānyú xìnxī zhōngduàn de zuì lìng rén dānyōu de shìqíng zhī yī shì wǒmen shènzhì méiyǒu zhǔnquè de sǐwáng rénshù,” tā bǔchōng shuō. “Yīnwèi fāshēngle shénme, jiù qīnfàn rénquán ér yán, lànyòng quánlì biàn dé gèngjiā nányǐ jìlù, zhěnglǐ hé jìlù.”
Rénquán zǔzhī biǎoshì, dào mùqián wéizhǐ, zhìshǎo yǒu 8 rén zài shìwēi huódòng zhōng sàngshēng, bìng hūyù guójì shèhuì——yóuqí shì kējì bùmén——cǎiqǔ gèng duō xíngdòng zhīchí yīlǎng rénmín. Měiguó guówùqīng āndōngní·bù línkěn zhōu wǔ xuānbù, měiguó zhèngfǔ zhèngzài cǎiqǔ cuòshī qīngchú yīxiē yǔ zhìcái xiāngguān de fánwénrùjié, bìng yǔnxǔ měiguó kējì gōngsī bāngzhù yīlǎng rénmín shǐyòng shùzì gōngjù.
“Wǒmen jiāng bāngzhù quèbǎo yīlǎng rénmín bù huì bèi gūlì hé méng zài gǔ lǐ,” bù línkěn shuō. “Zhè shì xiàng yāoqiú zūnzhòng qí jīběn quánlì de yīlǎng rén tígōng yǒu yìyì de zhīchí de jùtǐ bùzhòu.”
Shíjiān kěnéng zhì guān zhòngyào. Madory shuō, suīrán dāngqián de hùliánwǎng tíngdiàn “méiyǒu 2019 nián 11 yuè nàme yánzhòng”, dàn rénmen dānxīn tā zuìzhōng kěnéng huì rúcǐ. “Xiànzài hái wéi shíguò zǎo——xiànzài yào zhīdào zhè shìfǒu huì bèi chāoyuè hái wéi shíguò zǎo.”
Rénquán zǔzhī Miaan Group de shùzì quánlì hé ānquán zhǔguǎn Amir Rashidi jīngyíngzhe yīgè zīyuán zhōngxīn, yǐ bāngzhù yīlǎng rén yìngduì hùliánwǎng guānbì wèntí. Shí duō nián qián táolí yīlǎng de ruǎnjiàn kāifā rényuán Rashidi biǎoshì, tā hé tā de tuánduì bāngzhù wèi gāi guó jìngnèi de yīlǎng rén tígōng jìshù gōngjù, fēngxiǎn fēnxī zhǐdǎo hé péixùn, yǐbiàn tāmen jíshǐ zài hùliánwǎng bèi qiēduàn shí yě néng bǎochí liánxì. Zhèngfǔ.
Tā rènwéi yīlǎng guānyuán mùqián zhèngzài zūnxún yīgè shúxī de jùběn. “Shǒuxiān,” tā shuō,“tāmen guānbìle yídòng shùjù, zhè yǐjīng zúgòu fùzá, jíshǐ zài tèdìng shèqū yě kěyǐ guānbì.” Tā shuō, rúguǒ kàngyì huódòng jìxù zēngzhǎng,“nàme tāmen jiù huì kāishǐ zhúbù kuòdà guānbì hùliánwǎng de fànwéi.” Zuìzhōng, tā shuō,“tāmen wánquán guānbì bìng guānbìle yīqiè.”
Dàn jíshǐ shì xiànzài, jiějué hùliánwǎng fúwù zhōngduàn de xuǎnzé yěshì yǒuxiàn de.
“Dào mùqián wéizhǐ, tāmen zhèngzài guānbì yídòng shùjù, shǐdé shǐyòng jiātíng liánjiē gùdìng diànhuà biàn dé fēicháng kùnnán,” lā xī dí gàosù CNN Business. “Tāmen tài mànle, yǒu hěnduō jié liú, suǒyǐ yě hěn nán zài gùdìng diànhuà shàng gōngzuò.”
Zhèngrú Madory suǒ shuō:“Rúguǒ nǐ de shǒujī méiyǒu yídòng fúwù, yídòng shùjù, nǐ jiù wúfǎ ràng tā cúnzài.”
Netblocks de Toker biǎoshì, hùliánwǎng xiànzhì hé zhōngduàn de fāngfǎ rúcǐ duōyàng, yǐ zhìyú jiějué tíngdiàn wèntí de gèng xiānjìn de gōngjù biàn dé yuè lái yuè nányǐ shǐyòng. Duìyú nàxiē réngrán yǒu gùdìng xiànlù liánjiē de rén lái shuō,“VPN huò Tor wǎngluò kěnéng huì hěn yǒuyòng,” tuō kè bǔchōng dào. “Suīrán, zhèxiē yě shòudào dāngjú de xiànzhì, suǒyǐ hěn bù kěkào.”
Bên dưới là đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu cùng với bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế HSK 9 cấp Thầy Vũ thiết kế cho bài giảng lớp Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng.
Khi chính quyền Iran rút phích cắm trên Internet vào năm 2019 trong bối cảnh các cuộc biểu tình chống chính phủ, cộng đồng quốc tế đã phải vật lộn để theo dõi các cuộc tàn sát dân thường sau đó.
Người dân Iran đã xuống đường biểu tình sau khi giá nhiên liệu tăng tới 300% trong một đêm. Thời báo New York đưa tin vào thời điểm đó rằng “từ 180 đến 450 người, và có thể nhiều hơn nữa,” đã thiệt mạng trong bốn ngày bạo lực, với hàng nghìn người bị thương và bị giam giữ, phần lớn trong khi đất nước chìm trong bóng tối kỹ thuật số. Reuters, vào tháng 12 năm 2019, báo cáo 1.500 người đã thiệt mạng trong hai tuần bất ổn kéo dài.
Giờ đây, một số lo lắng lịch sử có thể lặp lại trong bối cảnh bất ổn dân sự mới. Những người biểu tình đã tràn ra đường trong những ngày gần đây sau khi Mahsa Amini, một phụ nữ 22 tuổi, chết trong khi bị cảnh sát đạo đức Tehran giam giữ. Các quan chức Iran tuyên bố cô ấy bị đau tim, nhưng gia đình cô ấy nói rằng cô ấy không có bệnh tim từ trước. “Tôi không biết họ đã làm gì với cô ấy”, cha cô, Amjad Amini, nói với BBC Persia. “Mọi thứ đều là một lời nói dối.”
Theo cơ quan giám sát internet Netblocks, các mạng di động đã bị đóng cửa phần lớn. Và Meta đã xác nhận rằng người Iran đang gặp sự cố khi truy cập một số ứng dụng của họ, bao gồm WhatsApp và Instagram. Mặc dù đây không phải là tổng số lượng Internet ngừng hoạt động trong năm 2019, nhưng các chuyên gia công nghệ cho biết họ đang nhìn thấy một mô hình tương tự.
Doug Madory, giám đốc phân tích internet tại công ty tình báo mạng Kentik, Inc., cho biết: “Tôi không nghĩ có bất cứ điều gì có thể khiến chúng tôi nghĩ rằng điều này là ngẫu nhiên. chia sẻ video và giao tiếp với thế giới bên ngoài. “
Alp Toker, giám đốc của Netblocks, cho biết “không thể phóng đại tác động của những gián đoạn này.” Đầu tuần này, Netblocks cho biết người dân Iran hiện phải chịu “những hạn chế nghiêm ngặt nhất về Internet kể từ vụ thảm sát tháng 11 năm 2019.”
Toker nói rằng việc mất kết nối internet đã trở thành một “nỗi sợ hãi trung tâm khắc sâu trong tâm trí người Iran, đặc biệt là sau năm 2019”. “Một trong những điều đáng báo động nhất về việc mất thông tin là chúng tôi thậm chí không có con số chính xác về người chết”, ông nói thêm. “Bởi vì những gì xảy ra, trong điều kiện vi phạm nhân quyền, lạm dụng quyền lực trở nên khó khăn hơn nhiều để tài liệu, đối chiếu và ghi lại.”
Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng
Các nhóm nhân quyền cho biết cho đến nay đã có ít nhất 8 người thiệt mạng trong các cuộc biểu tình và đang kêu gọi cộng đồng quốc tế – và đặc biệt là lĩnh vực công nghệ – làm nhiều hơn nữa để hỗ trợ người dân Iran. Ngoại trưởng Mỹ Antony Blinken hôm thứ Sáu đã công bố các bước mà chính phủ Mỹ đang thực hiện để xóa một số lệnh trừng phạt liên quan đến băng đỏ và cho phép các công ty công nghệ Mỹ giúp người dân Iran tiếp cận các công cụ kỹ thuật số.
“Chúng tôi sẽ giúp đảm bảo rằng người dân Iran không bị cô lập và chìm trong bóng tối”, Blinken nói. “Đây là một bước đi cụ thể để cung cấp hỗ trợ có ý nghĩa cho người Iran yêu cầu các quyền cơ bản của họ được tôn trọng.”
Thời gian có thể là điều cốt yếu. Mặc dù tình trạng mất điện internet hiện tại “không nghiêm trọng như tháng 11 năm 2019”, Madory nói, nhưng có những lo ngại rằng cuối cùng nó có thể xảy ra. “Vẫn còn sớm – còn quá sớm để biết liệu điều này có được vượt qua hay không.”
Amir Rashidi, giám đốc quyền kỹ thuật số và an ninh của tổ chức nhân quyền Miaan Group, điều hành một trung tâm tài nguyên để giúp những người ở Iran đối phó với tình trạng tắt Internet. Rashidi, một nhà phát triển phần mềm đã bỏ trốn khỏi Iran hơn một thập kỷ trước, cho biết anh và nhóm của mình giúp cung cấp cho người Iran trong nước các công cụ công nghệ, hướng dẫn phân tích rủi ro và đào tạo để họ có thể kết nối với nhau ngay cả khi internet bị cắt đứt chính phủ.
Ông tin rằng các quan chức Iran hiện đang tuân theo một vở kịch quen thuộc. “Đầu tiên,” anh ta nói, “họ tắt dữ liệu di động, và điều này đủ phức tạp để tắt ngay cả trong một khu vực lân cận cụ thể.” Ông nói, nếu các cuộc biểu tình tiếp tục phát triển, thì họ sẽ bắt đầu mở rộng việc đóng cửa internet, từng bước một. Cuối cùng, anh ấy nói, “họ tắt máy hoàn toàn và tắt mọi thứ.”
Nhưng ngay cả khi hiện tại, các tùy chọn để vượt qua sự cố mất điện của dịch vụ internet vẫn bị hạn chế.
Rashidi nói với CNN Business: “Cho đến nay, họ đang tắt dữ liệu di động và khiến việc làm việc với đường dây cố định kết nối gia đình thực sự khó khăn. “Họ rất chậm, với nhiều điều chỉnh, vì vậy rất khó để làm việc trên điện thoại cố định.”
Như Madory đã nói: “Nếu điện thoại của bạn không có dịch vụ di động, dữ liệu di động, bạn sẽ không thể tồn tại nó.”
Netblocks ‘Toker cho biết các phương pháp hạn chế và gián đoạn internet rất đa dạng, đến nỗi thậm chí các công cụ tiên tiến hơn để giải quyết tình trạng mất điện ngày càng trở nên khó sử dụng. Đối với những người vẫn có kết nối đường dây cố định, “VPN hoặc mạng Tor có thể hữu ích”, Toker nói thêm. “Mặc dù, những điều này cũng bị giới hạn bởi các nhà chức trách, vì vậy chúng không đáng tin cậy.”
Vậy là chúng ta đã học xong toàn bộ kiến thức của giáo án lớp Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng rồi. Các bạn có câu hỏi nào thắc mắc còn chưa được giải đáp kịp thời trên lớp thì hãy đăng câu hỏi đó vào ngay trong forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org các bạn nhé. Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng lớp Học tiếng Trung online Giao tiếp với khách hàng này tại đây và hẹn gặp lại các bạn học viên vào ngày mai nhé.