Sách Ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch là cuốn sách tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vi mạch bán dẫn được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo Dịch thuật tiếng Trung Quốc TOP 1 Việt Nam – Chuyên gia đào tạo Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc nổi tiếng nhất Việt Nam.
Cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Vi mạch được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Thông tin chi tiết về cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Vi mạch như sau:
- Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
- Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Vi mạch
- Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
- Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Vũ
- Thư ký: Nguyễn Minh Vũ
- Biên tập: Nguyễn Minh Vũ
- Thiết kế: Nguyễn Minh Vũ
- Hotline Thầy Vũ: 090 468 4983
- Địa chỉ Nhà sản xuất: Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City)
Sau khi Tác phẩm từ vựng tiếng Trung Vi mạch của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố trên website học tiếng Trung online này thì được lưu trữ tại Thư viện bài giảng trực tuyến của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster toàn diện nhất Việt Nam. Tại đây, các bạn có thể tiếp cận với hàng vạn tài liệu học tiếng Trung miễn phí được cập nhập mỗi ngày bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng với đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm sách từ vựng tiếng Trung Vi mạch và ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem chi tiết trong phần bên dưới.
Sách ebook tổng hợp từ vựng tiếng Trung Vi mạch – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 集成电路 (jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp (Integrated Circuit) |
2 | 芯片 (xīnpiàn) – Vi mạch (Chip) |
3 | 微处理器 (wēi chǔlǐqì) – Bộ xử lý vi mạch (Microprocessor) |
4 | 电路板 (diànlù bǎn) – Bảng mạch (Circuit board) |
5 | 逻辑门 (luóji mén) – Cổng logic (Logic gate) |
6 | 晶体管 (jīngtǐguǎn) – Transistor |
7 | 电容器 (diànróngqì) – Điện dung (Capacitor) |
8 | 电阻 (diànrǔ) – Điện trở (Resistor) |
9 | 晶体 (jīngtǐ) – Tinh thể (Crystal) |
10 | 表面贴装技术 (biǎomiàn tiēzhuāng jìshù) – Kỹ thuật gắn bề mặt (Surface Mount Technology) |
11 | 电压 (diànyā) – Điện áp (Voltage) |
12 | 电流 (diànlíu) – Dòng điện (Current) |
13 | 电感 (diàngǎn) – Cuộn cảm (Inductor) |
14 | 数字信号处理 (shùzì xìnghào chǔlǐ) – Xử lý tín hiệu số (Digital Signal Processing) |
15 | 模拟电路 (mó’àn diànlù) – Mạch tương tự (Analog Circuit) |
16 | 硅片 (guīpiàn) – Vi mạch silic (Silicon wafer) |
17 | 超导体 (chāo dǎotǐ) – Siêu dẫn (Superconductor) |
18 | 硅晶圆 (guī jīng yuán) – Đĩa silicon (Silicon wafer) |
19 | 薄膜电路 (báomó diànlù) – Mạch mỏng (Thin-film circuit) |
20 | 集成度 (jíchéng dù) – Tích hợp mức độ (Integration density) |
21 | 接插件 (jiē chā jiàn) – Cổng kết nối (Connector) |
22 | 模块 (mókuài) – Module |
23 | 电源 (diànyuán) – Nguồn điện (Power supply) |
24 | 传感器 (chuángǎnqì) – Cảm biến (Sensor) |
25 | 微电子学 (wēidiànzǐ xué) – Vi điện tử học (Microelectronics) |
26 | 程序器件 (chéngxù qìjiàn) – Thiết bị lập trình (Programmable device) |
27 | 电子元件 (diànzǐ yuánjiàn) – Linh kiện điện tử (Electronic component) |
28 | 封装 (fēngzhuāng) – Đóng gói (Packaging) |
29 | 复合材料 (fùhé cáiliào) – Vật liệu hỗn hợp (Composite material) |
30 | 超大规模集成电路 (chāo dà guīmó jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp siêu lớn (Very Large Scale Integration – VLSI) |
31 | 稳压器 (wěnyāqì) – Stabilizer |
32 | 计算机芯片 (jìsuànjī xīnpiàn) – Chip máy tính (Computer chip) |
33 | 静电保护 (jìngdiàn bǎohù) – Bảo vệ tĩnh điện (Electrostatic protection) |
34 | 隔离器 (gélíqì) – Cách ly (Isolator) |
35 | 数字电路 (shùzì diànlù) – Mạch số (Digital circuit) |
36 | 集成化 (jíchéng huà) – Tích hợp hóa (Integration) |
37 | 集成器件 (jíchéng qìjiàn) – Thiết bị tích hợp (Integrated device) |
38 | 半导体 (bàndǎotǐ) – Bán dẫn (Semiconductor) |
39 | 工艺技术 (gōngyì jìshù) – Kỹ thuật công nghệ (Technological process) |
40 | 外围设备 (wàipéi shèbèi) – Thiết bị ngoại vi (Peripheral device) |
41 | 时钟频率 (shízhōng pínlǜ) – Tần số đồng hồ (Clock frequency) |
42 | 逻辑电路 (luóji diànlù) – Mạch logic (Logic circuit) |
43 | 功率放大器 (gōnglǜ fàngdàqì) – Khuếch đại công suất (Power amplifier) |
44 | 输入/输出端口 (shūrù/shūchū duānkǒu) – Cổng nhập/ra (Input/output port) |
45 | 线路板 (xiànlù bǎn) – Bảng mạch in (Printed circuit board – PCB) |
46 | 数据存储 (shùjù cúnchǔ) – Lưu trữ dữ liệu (Data storage) |
47 | 超大规模集成电路 (chāodàguīmó jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp cực lớn (Very Large Scale Integration – VLSI) |
48 | 程序存储器 (chéngxù cúnchǔqì) – Bộ nhớ chương trình (Program memory) |
49 | 谐振电路 (xiézhèn diànlù) – Mạch phản hồi (Resonant circuit) |
50 | 电路拓扑 (diànlù tuòpū) – Mạch đồ (Circuit topology) |
51 | 电源管理 (diànyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn (Power management) |
52 | 静态随机存取存储器 (jìngtài suíjī cúnqǔ cúnchǔqì) – RAM tĩnh (Static Random-Access Memory – SRAM) |
53 | 功耗 (gōnghào) – Công suất tiêu thụ (Power consumption) |
54 | 电源电路 (diànyuán diànlù) – Mạch nguồn (Power circuit) |
55 | 时钟电路 (shízhōng diànlù) – Mạch đồng hồ (Clock circuit) |
56 | 抑制电路 (yìzhì diànlù) – Mạch kiềm chế (Inhibitory circuit) |
57 | 集成电路设计 (jíchéng diànlù shèjì) – Thiết kế vi mạch tích hợp (Integrated Circuit Design) |
58 | 微电子学 (wēi diànzǐ xué) – Khoa học vi điện tử (Microelectronics) |
59 | 模数转换器 (móshù zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi số-đại (Analog-to-digital converter) |
60 | 数模转换器 (shùmó zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi đại-số (Digital-to-analog converter) |
61 | 电磁干扰 (diàncí gānrǎo) – Nhiễu từ (Electromagnetic interference) |
62 | 噪声 (zàoshēng) – Nhiễu (Noise) |
63 | 热管理 (rè guǎnlǐ) – Quản lý nhiệt (Thermal management) |
64 | 芯片设计 (xīnpiàn shèjì) – Thiết kế vi mạch (Chip design) |
65 | 集成电路生产 (jíchéng diànlù shēngchǎn) – Sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing) |
66 | 片上系统 (piàn shàng xìtǒng) – Hệ thống trên chip (System-on-chip – SoC) |
67 | 硅基电路 (guī jī diànlù) – Mạch điện cơ bản (Silicon-based circuit) |
68 | 智能芯片 (zhìnéng xīnpiàn) – Chip thông minh (Smart chip) |
69 | 整流器 (zhěngliúqì) – Bộ chỉnh lưu (Rectifier) |
70 | 母板 (mǔbǎn) – Bo mạch chính (Motherboard) |
71 | 电源适配器 (diànyuán shìpèiqì) – Bộ chuyển nguồn (Power adapter) |
72 | 电磁兼容性 (diàncí jiānróngxìng) – Tương thích điện từ (Electromagnetic compatibility) |
73 | 电压调节器 (diànyā tiáojiéqì) – Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator) |
74 | 组合逻辑电路 (zǔhé luóji diànlù) – Mạch logic kết hợp (Combinational logic circuit) |
75 | 时钟分配器 (shízhōng fēnpèiqì) – Bộ phân phối xung đồng hồ (Clock distributor) |
76 | 电路仿真 (diànlù fǎngzhēn) – Mô phỏng mạch điện (Circuit simulation) |
77 | 数字信号处理器 (shùzì xìnghào chǔlǐqì) – Bộ xử lý tín hiệu số (Digital Signal Processor – DSP) |
78 | 电源模块 (diànyuán mókuài) – Mô-đun nguồn (Power module) |
79 | 传输线 (chuánshū xiàn) – Đường truyền (Transmission line) |
80 | 逻辑芯片 (luóji xīnpiàn) – Chip logic (Logic chip) |
81 | 脉冲宽度调制 (màichōng kuāndù tiáozhì) – Modulasi độ rộng xung (Pulse Width Modulation – PWM) |
82 | 电容电压 (diànróng diànyā) – Điện áp điện dung (Capacitor voltage) |
83 | 信号放大器 (xìnhào fàngdàqì) – Khuếch đại tín hiệu (Signal amplifier) |
84 | 电源滤波器 (diànyuán lǜbōqì) – Bộ lọc nguồn (Power filter) |
85 | 数字逻辑电路 (shùzì luóji diànlù) – Mạch logic số (Digital logic circuit) |
86 | 时钟信号 (shízhōng xìnhào) – Tín hiệu đồng hồ (Clock signal) |
87 | 热释放 (rè shìfàng) – Phát nhiệt (Heat dissipation) |
88 | 功率放大 (gōnglǜ fàngdà) – Khuếch đại công suất (Power amplification) |
89 | 电路模拟 (diànlù mó nǐ) – Mô phỏng mạch (Circuit simulation) |
90 | 可编程逻辑器件 (kě biānchéng luóji qìjiàn) – Thiết bị logic có thể lập trình (Programmable Logic Device – PLD) |
91 | 逆变器 (nìbiànqì) – Biến tần (Inverter) |
92 | 集成电路技术 (jíchéng diànlù jìshù) – Kỹ thuật vi mạch tích hợp (Integrated Circuit Technology) |
93 | 数字电路设计 (shùzì diànlù shèjì) – Thiết kế mạch số (Digital circuit design) |
94 | 集成电路制造 (jíchéng diànlù zhìzào) – Sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing) |
95 | 模拟数字转换器 (mó’àn shùzì zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi tương tự-số (Analog-to-digital converter – ADC) |
96 | 静态 RAM (jìngtài RAM) – RAM tĩnh (Static RAM) |
97 | 功率密度 (gōnglǜ mìdù) – Mật độ công suất (Power density) |
98 | 电阻器 (diànrǔqì) – Resistor |
99 | 互感器 (hùgǎnqì) – Trở lực (Transformer) |
100 | 集成度 (jíchéng dù) – Mức độ tích hợp (Integration level) |
101 | CMOS (Complementary Metal-Oxide-Semiconductor) – CMOS (Complementary Metal-Oxide-Semiconductor) |
102 | 缓冲器 (huǎnchōngqì) – Bộ đệm (Buffer) |
103 | 高通滤波器 (gāotōng lǜbōqì) – Bộ lọc thông cao (High-pass filter) |
104 | 前端电路 (qiánduān diànlù) – Mạch tiền khuếch đại (Front-end circuit) |
105 | 后端电路 (hòuduān diànlù) – Mạch sau khuếch đại (Back-end circuit) |
106 | 数字信号 (shùzì xìnhào) – Tín hiệu số (Digital signal) |
107 | 功率放大电路 (gōnglǜ fàngdà diànlù) – Mạch khuếch đại công suất (Power amplifier circuit) |
108 | 补偿器 (bǔchángqì) – Bộ bù (Compensator) |
109 | 功耗分析 (gōnghào fēnxī) – Phân tích công suất tiêu thụ (Power consumption analysis) |
110 | 多晶硅 (duōjīng guī) – Silic đa tinh thể (Polycrystalline silicon) |
111 | 电容电感 (diànróng diàngǎn) – Điện dung và cuộn cảm (Capacitance and inductance) |
112 | 锂电池 (lǐ diànchí) – Pin lithium (Lithium-ion battery) |
113 | 逆变器电路 (nìbiànqì diànlù) – Mạch biến tần (Inverter circuit) |
114 | 数据采集器 (shùjù cǎijíqì) – Thiết bị thu thập dữ liệu (Data acquisition device) |
115 | 电子学 (diànzǐ xué) – Khoa học điện tử (Electronics) |
116 | 电容器 (diànróngqì) – Bộ điện dung (Capacitor) |
117 | 反馈电路 (fǎnkuì diànlù) – Mạch phản hồi (Feedback circuit) |
118 | 晶体振荡器 (jīngtǐ zhènchàngqì) – Dao động tinh thể (Crystal oscillator) |
119 | 集成电路封装 (jíchéng diànlù fēngzhuāng) – Đóng gói vi mạch tích hợp (Integrated circuit packaging) |
120 | 集成电路测试 (jíchéng diànlù cèshì) – Kiểm tra vi mạch tích hợp (Integrated circuit testing) |
121 | 电源管理芯片 (diànyuán guǎnlǐ xīnpiàn) – Chip quản lý nguồn (Power management IC) |
122 | 电路分析 (diànlù fēnxī) – Phân tích mạch (Circuit analysis) |
123 | 双极型晶体管 (shuāngjí xíng jīngtǐguǎn) – Transistor hai cực (Bipolar junction transistor) |
124 | 数字信号处理 (shùzì xìnhào chǔlǐ) – Xử lý tín hiệu số (Digital signal processing) |
125 | 硅晶片 (guī jīng piàn) – Wafer silic (Silicon wafer) |
126 | 集成电路制程 (jíchéng diànlù zhìchéng) – Quy trình sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit fabrication process) |
127 | 电路设计 (diànlù shèjì) – Thiết kế mạch (Circuit design) |
128 | 信号处理器 (xìnhào chǔlǐqì) – Bộ xử lý tín hiệu (Signal processor) |
129 | 超导材料 (chāodǎo cáiliào) – Vật liệu siêu dẫn (Superconducting material) |
130 | 功率晶体管 (gōnglǜ jīngtǐguǎn) – Transistor công suất (Power transistor) |
131 | 集成电路工艺 (jíchéng diànlù gōngyì) – Công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit fabrication technology) |
132 | 可编程逻辑设备 (kě biānchéng luóji shèbèi) – Thiết bị logic có thể lập trình (Programmable logic device – PLD) |
133 | 数模转换 (shùmó zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi mô hình số (Analog-to-digital conversion) |
134 | 系统级芯片 (xìtǒng jí xīnpiàn) – Chip hệ thống (System-on-Chip – SoC) |
135 | 输入缓冲器 (shūrù huǎnchóngqì) – Bộ đệm đầu vào (Input buffer) |
136 | 输出缓冲器 (shūchū huǎnchóngqì) – Bộ đệm đầu ra (Output buffer) |
137 | 电路设计工具 (diànlù shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế mạch (Circuit design tool) |
138 | 电源管理模块 (diànyuán guǎnlǐ mókuài) – Mô-đun quản lý nguồn (Power management module) |
139 | 处理器核心 (chǔlǐqì hécōng) – Lõi xử lý (Processor core) |
140 | 集成电路制造厂 (jíchéng diànlù zhìzào chǎng) – Nhà máy sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit fabrication plant) |
141 | 模拟电路设计 (mó’àn diànlù shèjì) – Thiết kế mạch tương tự (Analog circuit design) |
142 | 电路板设计 (diànlù bǎn shèjì) – Thiết kế bảng mạch (Circuit board design) |
143 | 超大规模集成电路 (chāodà guīmó jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp cực lớn (Very Large Scale Integration – VLSI) |
144 | 数据存储器 (shùjù cúnchǔqì) – Bộ nhớ lưu trữ (Data storage device) |
145 | 模拟信号 (mó’àn xìnhào) – Tín hiệu tương tự (Analog signal) |
146 | 逻辑门电路 (luóji mén diànlù) – Mạch cổng logic (Logic gate circuit) |
147 | 电路分析器 (diànlù fēnxīqì) – Phân tích mạch (Circuit analyzer) |
148 | 数字设计流程 (shùzì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế số (Digital design flow) |
149 | 模拟设计流程 (mó’àn shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế tương tự (Analog design flow) |
150 | 时钟频率发生器 (shízhōng pínlǜ fāshēngqì) – Bộ phát tần số đồng hồ (Clock frequency generator) |
151 | 逻辑仿真器 (luóji fǎngzhēnqì) – Mô phỏng logic (Logic simulator) |
152 | 电路板布局 (diànlù bǎn bùjú) – Bố trí bảng mạch (Circuit board layout) |
153 | 高频电路设计 (gāopín diànlù shèjì) – Thiết kế mạch cao tần (High-frequency circuit design) |
154 | 射频集成电路 (shèpín jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp tần số vô tuyến (Radio Frequency Integrated Circuit – RFIC) |
155 | 半导体材料 (bàndǎotǐ cáiliào) – Vật liệu bán dẫn (Semiconductor material) |
156 | 晶片封装 (jīngpiàn fēngzhuāng) – Đóng gói vi mạch (Chip packaging) |
157 | 电源管理集成电路 (diànyuán guǎnlǐ jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp quản lý nguồn (Power Management Integrated Circuit – PMIC) |
158 | 半导体工艺 (bàndǎotǐ gōngyì) – Công nghệ bán dẫn (Semiconductor fabrication process) |
159 | 电源管理单元 (diànyuán guǎnlǐ dānyuán) – Đơn vị quản lý nguồn (Power management unit) |
160 | 集成电路封装技术 (jíchéng diànlù fēngzhuāng jìshù) – Kỹ thuật đóng gói vi mạch tích hợp (Integrated circuit packaging technology) |
161 | 电路板制造 (diànlù bǎn zhìzào) – Sản xuất bảng mạch (Circuit board manufacturing) |
162 | 片上系统设计 (piàn shàng xìtǒng shèjì) – Thiết kế hệ thống trên chip (System-on-chip design) |
163 | 集成电路布局 (jíchéng diànlù bùjú) – Bố trí vi mạch tích hợp (Integrated circuit layout) |
164 | 超大规模集成电路设计 (chāodà guīmó jíchéng diànlù shèjì) – Thiết kế vi mạch tích hợp cực lớn (Very Large Scale Integration – VLSI design) |
165 | 模拟数字混合电路 (mó’àn shùzì hùnhé diànlù) – Mạch hỗn hợp tương tự-số (Analog-digital mixed-signal circuit) |
166 | 集成电路制造技术 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù) – Công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing technology) |
167 | 信号处理算法 (xìnhào chǔlǐ suànfǎ) – Thuật toán xử lý tín hiệu (Signal processing algorithm) |
168 | 集成电路技术 (jíchéng diànlù jìshù) – Công nghệ vi mạch tích hợp (Integrated circuit technology) |
169 | 硅片制造工艺 (guīpiàn zhìzào gōngyì) – Công nghệ sản xuất đĩa silic (Silicon wafer manufacturing technology) |
170 | 模拟数字转换 (mó’àn shùzì zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi tương tự-số (Analog-to-digital conversion) |
171 | 数字模拟转换 (shùzì mó’àn zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi số-tương tự (Digital-to-analog conversion) |
172 | 电子线路设计 (diànzǐ xiànlù shèjì) – Thiết kế mạch điện tử (Electronic circuit design) |
173 | 集成电路生产线 (jíchéng diànlù shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit production line) |
174 | 电子元器件 (diànzǐ yuánqìjiàn) – Linh kiện điện tử (Electronic components) |
175 | 物联网芯片 (wùliánwǎng xīnpiàn) – Chip Internet of Things (IoT) (Internet of Things chip) |
176 | 多层印制电路板 (duōcéng yìnzhì diànlù bǎn) – Bảng mạch in đa lớp (Multilayer printed circuit board – PCB) |
177 | 电子设计自动化 (diànzǐ shèjì zìdònghuà) – Tự động hóa thiết kế điện tử (Electronic design automation) |
178 | 电源稳压器 (diànyuán wěnyāqì) – Stabilizer nguồn (Voltage stabilizer) |
179 | 集成电路生产工艺 (jíchéng diànlù shēngchǎn gōngyì) – Công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing process) |
180 | 电源转换器 (diànyuán zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi nguồn (Power converter) |
181 | 电子线路模拟 (diànzǐ xiànlù mó’àn) – Mô phỏng mạch điện tử (Electronic circuit simulation) |
182 | 电源管理系统 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nguồn (Power management system) |
183 | 电路布线 (diànlù bùxiàn) – Thiết kế mạch in (Circuit layout) |
184 | 超大规模集成 (chāodà guīmó jíchéng) – Tích hợp cực lớn (Very Large Scale Integration – VLSI) |
185 | 电源滤波 (diànyuán lǜbō) – Lọc nguồn (Power filtering) |
186 | 高频电路 (gāopín diànlù) – Mạch cao tần (High-frequency circuit) |
187 | 硅晶片 (guī jīngpiàn) – Vi mạch silic (Silicon chip) |
188 | 电源供应 (diànyuán gōngyìng) – Cung cấp nguồn (Power supply) |
189 | 集成电路制造技术 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù) – Kỹ thuật sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing technology) |
190 | 电源管理芯片 (diànyuán guǎnlǐ xīnpiàn) – Vi mạch quản lý nguồn (Power management chip) |
191 | 电子线路模拟器 (diànzǐ xiànlù mó’ànqì) – Mô phỏng mạch điện tử (Electronic circuit simulator) |
192 | 集成电路设计软件 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn) – Phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp (Integrated circuit design software) |
193 | 电源变换器 (diànyuán biànhuànqì) – Bộ biến đổi nguồn (Power converter) |
194 | 数字逻辑门 (shùzì luóji mén) – Cổng logic số (Digital logic gate) |
195 | 电子线路板 (diànzǐ xiànlù bǎn) – Bảng mạch điện tử (Electronic circuit board) |
196 | 复杂电路设计 (fùzá diànlù shèjì) – Thiết kế mạch phức tạp (Complex circuit design) |
197 | 集成电路市场 (jíchéng diànlù shìchǎng) – Thị trường vi mạch tích hợp (Integrated circuit market) |
198 | 集成电路测试设备 (jíchéng diànlù cèshì shèbèi) – Thiết bị kiểm tra vi mạch tích hợp (Integrated circuit testing equipment) |
199 | 电子线路布局 (diànzǐ xiànlù bùjú) – Bố trí mạch điện tử (Electronic circuit layout) |
200 | 电路故障排除 (diànlù gùzhàng páichú) – Sửa chữa lỗi mạch (Circuit troubleshooting) |
201 | 线路板布线 (xiànlù bǎn bùxiàn) – Thiết kế mạch in (PCB layout) |
202 | 模拟数字混合电路 (mó’àn shùzì hùn hé diànlù) – Mạch kỹ thuật số-tương tự (Mixed-signal circuit) |
203 | 芯片测试 (xīnpiàn cèshì) – Kiểm tra chip (Chip testing) |
204 | 电源模块化 (diànyuán mókuài huà) – Module hóa nguồn (Power modularization) |
205 | 集成电路生产工艺 (jíchéng diànlù shēngchǎn gōngyì) – Công nghệ sản xuất IC (Integrated circuit manufacturing process) |
206 | 硬件设计 (yìngjiàn shèjì) – Thiết kế phần cứng (Hardware design) |
207 | 电源管理IC (diànyuán guǎnlǐ IC) – IC quản lý nguồn (Power management IC) |
208 | 系统级芯片 (xìtǒng jí xīnpiàn) – SoC (System-on-Chip) |
209 | 电源转换效率 (diànyuán zhuǎnhuàn xiàolǜ) – Hiệu suất chuyển đổi nguồn (Power conversion efficiency) |
210 | 集成电路设计工具 (jíchéng diànlù shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế IC (Integrated circuit design tool) |
211 | 物联网芯片 (wùliánwǎng xīnpiàn) – Chip IoT (Internet of Things) |
212 | 逻辑门延迟 (luóji mén yánchí) – Độ trễ cổng logic (Logic gate delay) |
213 | 超大规模集成电路 (chāodà guīmó jíchéng diànlù) – VLSI (Very Large Scale Integration) |
214 | 电路板制造 (diànlù bǎn zhìzào) – Sản xuất mạch in (PCB manufacturing) |
215 | 电路板封装 (diànlù bǎn fēngzhuāng) – Đóng gói mạch in (PCB packaging) |
216 | 电路板印刷 (diànlù bǎn yìnshuā) – In mạch điện (Circuit board printing) |
217 | 电源管理芯片 (diànyuán guǎnlǐ xīnpiàn) – Chip quản lý nguồn (Power management chip) |
218 | 程序逻辑控制 (chéngxù luóji kòngzhì) – Điều khiển logic chương trình (Program logic control) |
219 | 集成电路封装技术 (jíchéng diànlù fēngzhuā jìshù) – Kỹ thuật đóng gói vi mạch tích hợp (Integrated circuit packaging technology) |
220 | 模拟电子线路 (mó’àn diànzǐ xiànlù) – Mạch điện tương tự (Analog electronic circuit) |
221 | 数据传输速率 (shùjù chuánshū sùlǜ) – Tốc độ truyền dữ liệu (Data transfer rate) |
222 | 集成电路制造工艺 (jíchéng diànlù zhìzào gōngyì) – Công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit manufacturing process) |
223 | 电子电路设计 (diànzǐ diànlù shèjì) – Thiết kế mạch điện tử (Electronic circuit design) |
224 | 数字信号处理器 (shùzì xìnhào chǔlǐqì) – Bộ xử lý tín hiệu số (Digital signal processor) |
225 | 超大规模集成电路 (chāodà guīmó jíchéng diànlù) – Mạch tích hợp siêu lớn (Very large scale integration) |
226 | 模拟信号处理 (mó’àn xìnhào chǔlǐ) – Xử lý tín hiệu tương tự (Analog signal processing) |
227 | 集成电路测试技术 (jíchéng diànlù cèshì jìshù) – Kỹ thuật kiểm tra vi mạch tích hợp (Integrated circuit testing technology) |
228 | 电路板组装 (diànlù bǎn zǔzhuāng) – Lắp ráp mạch in (Circuit board assembly) |
229 | 电源模块设计 (diànyuán mókuài shèjì) – Thiết kế mô-đun nguồn (Power module design) |
230 | 系统芯片设计 (xìtǒng xīnpiàn shèjì) – Thiết kế chip hệ thống (System chip design) |
231 | 电路板制造技术 (diànlù bǎn zhìzào jìshù) – Kỹ thuật sản xuất mạch in (Circuit board manufacturing technology) |
232 | 数字信号传输 (shùzì xìnhào chuánshū) – Truyền tín hiệu số (Digital signal transmission) |
233 | 电源管理方案 (diànyuán guǎnlǐ fāng’àn) – Giải pháp quản lý nguồn (Power management solution) |
234 | 电源管理器件 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn) – Thiết bị quản lý nguồn (Power management device) |
235 | 电源稳定性 (diànyuán wěndìng xìng) – Độ ổn định của nguồn (Power supply stability) |
236 | 模数转换器 (móshù zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi tương tự-số (Analog-to-digital converter) |
237 | 信号放大 (xìnhào fàngdà) – Khuếch đại tín hiệu (Signal amplification) |
238 | 电路拓扑结构 (diànlù tuòpū jiégòu) – Cấu trúc mạch đồ (Circuit topology) |
239 | 芯片布局 (xīnpiàn bùjú) – Bố trí chip (Chip layout) |
240 | 物理设计 (wùlǐ shèjì) – Thiết kế vật lý (Physical design) |
241 | 集成电路设计规范 (jíchéng diànlù shèjì guīfàn) – Quy chuẩn thiết kế vi mạch tích hợp (Integrated circuit design standards) |
242 | 模拟电路模型 (mó’àn diànlù móxíng) – Mô hình mạch tương tự (Analog circuit model) |
243 | 电路板焊接 (diànlù bǎn hànjiē) – Hàn mạch in (PCB soldering) |
244 | 电路板布线 (diànlù bǎn bùxiàn) – Thiết kế mạch in (PCB routing) |
245 | 超大规模集成电路 (chāodà guīmó jíchéng diànlù) – Mạch tích hợp siêu lớn (Very Large Scale Integration – VLSI) |
246 | 电源噪声 (diànyuán zàoshēng) – Nhiễu nguồn (Power supply noise) |
247 | 电路板设计规范 (diànlù bǎn shèjì guīfàn) – Quy chuẩn thiết kế mạch in (PCB design standards) |
248 | 集成电路芯片 (jíchéng diànlù xīnpiàn) – Chip vi mạch tích hợp (Integrated circuit chip) |
249 | 电路板印制 (diànlù bǎn yìnzhì) – In mạch in (PCB fabrication) |
250 | 集成电路生产 (jíchéng diànlù shēngchǎn) – Sản xuất vi mạch tích hợp (Integrated circuit production) |
251 | 电子线路布局 (diànzǐ xiàn lù bùjú) – Bố trí mạch điện tử (Electronic circuit layout) |
252 | 数字电路模拟 (shùzì diànlù mó’àn) – Mô phỏng mạch số (Digital circuit simulation) |
253 | 芯片封装技术 (xīnpiàn fēngzhuāng jìshù) – Kỹ thuật đóng gói chip (Chip packaging technology) |
254 | 电子线路模拟 (diànzǐ xiànlù mó’àn) – Mô phỏng mạch điện tử |
255 | 集成电路设计流程 (jíchéng diànlù shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế vi mạch tích hợp |
256 | 电源管理集成电路设计 (diànyuán guǎnlǐ jíchéng diànlù shèjì) – Thiết kế vi mạch tích hợp quản lý nguồn |
257 | 信号处理器芯片 (xìnhào chǔlǐqì xīnpiàn) – Chip xử lý tín hiệu |
258 | 电源管理技术 (diànyuán guǎnlǐ jìshù) – Công nghệ quản lý nguồn |
259 | 集成电路封装技术 (jíchéng diànlù fēngzhuāng jìshù) – Công nghệ đóng gói vi mạch tích hợp |
260 | 数字电路分析 (shùzì diànlù fēnxī) – Phân tích mạch số |
261 | 电源管理电路设计 (diànyuán guǎnlǐ diànlù shèjì) – Thiết kế mạch điều khiển nguồn |
262 | 集成电路制造过程 (jíchéng diànlù zhìzào guòchéng) – Quy trình sản xuất vi mạch tích hợp |
263 | 模拟信号处理技术 (mó’àn xìnhào chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý tín hiệu tương tự |
264 | 电源稳压器设计 (diànyuán wěnyāqì shèjì) – Thiết kế ổn áp nguồn |
265 | 集成电路测试方法 (jíchéng diànlù cèshì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra vi mạch tích hợp |
266 | 电路板设计软件 (diànlù bǎn shèjì ruǎnjiàn) – Phần mềm thiết kế mạch in |
267 | 集成电路封装工艺 (jíchéng diànlù fēngzhuāng gōngyì) – Quy trình đóng gói vi mạch tích hợp |
268 | 数字信号处理技术 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý tín hiệu số |
269 | 电子线路布局设计 (diànzǐ xiàn lù bùjú shèjì) – Thiết kế bố trí mạch điện tử |
270 | 电源管理方案设计 (diànyuán guǎnlǐ fāng’àn shèjì) – Thiết kế giải pháp quản lý nguồn |
271 | 集成电路应用领域 (jíchéng diànlù yìngyòng lǐngyù) – Lĩnh vực ứng dụng vi mạch tích hợp |
272 | 电路板组装工艺 (diànlù bǎn zǔzhuāng gōngyì) – Quy trình lắp ráp mạch in |
273 | 集成电路制造厂 (jíchéng diànlù zhìzào chǎng) – Nhà máy sản xuất vi mạch tích hợp |
274 | 集成电路设计软件 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn) – Phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
275 | 数字模拟转换器 (shùzì mó’àn zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi số-tương tự |
276 | 电源管理系统集成电路 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp hệ thống quản lý nguồn |
277 | 集成电路设计规范 (jíchéng diànlù shèjì guīfàn) – Quy chuẩn thiết kế vi mạch tích hợp |
278 | 模拟数字混合集成电路 (mó’àn shùzì hùn hé jíchéng diànlù) – Vi mạch tích hợp kỹ thuật số-tương tự |
279 | 电源管理控制器 (diànyuán guǎnlǐ kòngzhìqì) – Bộ điều khiển quản lý nguồn |
280 | 集成电路设计方法 (jíchéng diànlù shèjì fāngfǎ) – Phương pháp thiết kế vi mạch tích hợp |
281 | 数字信号处理器芯片 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xīnpiàn) – Chip xử lý tín hiệu số |
282 | 电路板测试 (diànlù bǎn cèshì) – Kiểm tra mạch in |
283 | 集成电路封装技术发展 (jíchéng diànlù fēngzhuāng jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ đóng gói vi mạch tích hợp |
284 | 模拟电路设计 (mó’àn diànlù shèjì) – Thiết kế mạch tương tự |
285 | 电源管理单元设计 (diànyuán guǎnlǐ dānyuán shèjì) – Thiết kế đơn vị quản lý nguồn |
286 | 集成电路制造流程 (jíchéng diànlù zhìzào liúchéng) – Quy trình sản xuất vi mạch tích hợp |
287 | 数字信号处理软件 (shùzì xìnhào chǔlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm xử lý tín hiệu số |
288 | 电源电路布局 (diànyuán diànlù bùjú) – Bố trí mạch điện nguồn |
289 | 集成电路技术研究 (jíchéng diànlù jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ vi mạch tích hợp |
290 | 电子线路模拟软件 (diànzǐ xiàn lù mó’àn ruǎnjiàn) – Phần mềm mô phỏng mạch điện tử |
291 | 电源转换效率优化 (diànyuán zhuǎnhuàn xiàolǜ yōuhuà) – Tối ưu hiệu suất chuyển đổi nguồn |
292 | 集成电路设计原理 (jíchéng diànlù shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế vi mạch tích hợp |
293 | 集成电路制造技术 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù) – Công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
294 | 数字电路设计 (shùzì diànlù shèjì) – Thiết kế mạch số |
295 | 电源管理器件设计 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn shèjì) – Thiết kế linh kiện quản lý nguồn |
296 | 模拟数字混合集成电路设计 (mó’àn shùzì hùn hé jíchéng diànlù shèjì) – Thiết kế vi mạch tích hợp kỹ thuật số-tương tự |
297 | 集成电路封装材料 (jíchéng diànlù fēngzhuāng cáiliào) – Vật liệu đóng gói vi mạch tích hợp |
298 | 电路板制造 (diànlù bǎn zhìzào) – Sản xuất mạch in |
299 | 电源管理系统设计 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì) – Thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
300 | 集成电路封装工艺 (jíchéng diànlù fēngzhuāng gōngyì) – Công nghệ đóng gói vi mạch tích hợp |
301 | 模拟电路分析 (mó’àn diànlù fēnxī) – Phân tích mạch tương tự |
302 | 电源管理技术发展 (diànyuán guǎnlǐ jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ quản lý nguồn |
303 | 数字信号处理器设计 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì) – Thiết kế bộ xử lý tín hiệu số |
304 | 电路板组装流程 (diànlù bǎn zǔzhuāng liúchéng) – Quy trình lắp ráp mạch in |
305 | 电源电路设计原理 (diànyuán diànlù shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế mạch điện nguồn |
306 | 电源转换效率改进 (diànyuán zhuǎnhuàn xiàolǜ gǎijìn) – Cải thiện hiệu suất chuyển đổi nguồn |
307 | 集成电路设计工具 (jíchéng diànlù shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế vi mạch tích hợp |
308 | 信号处理算法研究 (xìnhào chǔlǐ suànfǎ yánjiū) – Nghiên cứu thuật toán xử lý tín hiệu |
309 | 集成电路生产工艺 (jíchéng diànlù shēngchǎn gōngyì) – Quy trình sản xuất vi mạch tích hợp |
310 | 模拟数字转换器 (mó’àn shùzì zhuǎnhuànqì) – Bộ chuyển đổi tương tự-số |
311 | 电路板组装技术 (diànlù bǎn zǔzhuāng jìshù) – Công nghệ lắp ráp mạch in |
312 | 集成电路设计原则 (jíchéng diànlù shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế vi mạch tích hợp |
313 | 集成电路封装工厂 (jíchéng diànlù fēngzhuāng gōngchǎng) – Nhà máy đóng gói vi mạch tích hợp |
314 | 电源线路设计 (diànyuán xiànlù shèjì) – Thiết kế dây nguồn |
315 | 集成电路制造商 (jíchéng diànlù zhìzào shāng) – Nhà sản xuất vi mạch tích hợp |
316 | 数字信号处理算法 (shùzì xìnhào chǔlǐ suànfǎ) – Thuật toán xử lý tín hiệu số |
317 | 电源转换器设计 (diànyuán zhuǎnhuànqì shèjì) – Thiết kế bộ chuyển đổi nguồn |
318 | 集成电路生产线 (jíchéng diànlù shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất vi mạch tích hợp |
319 | 电路板材料 (diànlù bǎn cáiliào) – Vật liệu mạch in |
320 | 模拟数字转换技术 (mó’àn shùzì zhuǎnhuàn jìshù) – Công nghệ chuyển đổi tương tự-số |
321 | 电源管理电路板 (diànyuán guǎnlǐ diànlù bǎn) – Mạch điều khiển quản lý nguồn |
322 | 集成电路设计模型 (jíchéng diànlù shèjì móxíng) – Mô hình thiết kế vi mạch tích hợp |
323 | 电路板测试设备 (diànlù bǎn cèshì shèbèi) – Thiết bị kiểm tra mạch in |
324 | 集成电路制造技术创新 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
325 | 电源管理技术研究 (diànyuán guǎnlǐ jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ quản lý nguồn |
326 | 模拟数字混合电路设计 (mó’àn shùzì hùn hé diànlù shèjì) – Thiết kế mạch tương tự-số kỹ thuật số hỗn hợp |
327 | 电路板设计原理 (diànlù bǎn shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế mạch in |
328 | 集成电路制造技术发展 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
329 | 模拟电路分析软件 (mó’àn diànlù fēnxī ruǎnjiàn) – Phần mềm phân tích mạch tương tự |
330 | 电源电路测试 (diànyuán diànlù cèshì) – Kiểm tra mạch điện nguồn |
331 | 集成电路设计要素 (jíchéng diànlù shèjì yàosù) – Yếu tố thiết kế vi mạch tích hợp |
332 | 数字信号处理器设计 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì) – Thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
333 | 电路板制造技术 (diànlù bǎn zhìzào jìshù) – Công nghệ sản xuất mạch in |
334 | 集成电路设计工程 (jíchéng diànlù shèjì gōngchéng) – Dự án thiết kế vi mạch tích hợp |
335 | 集成电路技术发展趋势 (jíchéng diànlù jìshù fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển công nghệ vi mạch tích hợp |
336 | 数字信号处理器应用 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng) – Ứng dụng chip xử lý tín hiệu số |
337 | 电路板组装工艺流程 (diànlù bǎn zǔzhuāng gōngyì liúchéng) – Quy trình lắp ráp mạch in |
338 | 电源管理技术应用 (diànyuán guǎnlǐ jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ quản lý nguồn |
339 | 集成电路封装材料选择 (jíchéng diànlù fēngzhuāng cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn vật liệu đóng gói vi mạch tích hợp |
340 | 电源管理器件功能 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn gōngnéng) – Chức năng của linh kiện quản lý nguồn |
341 | 模拟数字转换器设计 (mó’àn shùzì zhuǎnhuànqì shèjì) – Thiết kế bộ chuyển đổi tương tự-số |
342 | 电源管理系统优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Tối ưu hóa hệ thống quản lý nguồn |
343 | 集成电路设计实践 (jíchéng diànlù shèjì shíjiàn) – Thực hành thiết kế vi mạch tích hợp |
344 | 模拟电路分析工具 (mó’àn diànlù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích mạch tương tự |
345 | 电源电路设计标准 (diànyuán diànlù shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế mạch điện nguồn |
346 | 集成电路技术应用 (jíchéng diànlù jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ vi mạch tích hợp |
347 | 数字信号处理原理 (shùzì xìnhào chǔlǐ yuánlǐ) – Nguyên lý xử lý tín hiệu số |
348 | 电路板制造工艺 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì) – Công nghệ sản xuất mạch in |
349 | 集成电路设计需求 (jíchéng diànlù shèjì xūqiú) – Yêu cầu thiết kế vi mạch tích hợp |
350 | 电源管理器件选择 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn xuǎnzé) – Lựa chọn linh kiện quản lý nguồn |
351 | 模拟数字转换原理 (mó’àn shùzì zhuǎnhuàn yuánlǐ) – Nguyên lý bộ chuyển đổi tương tự-số |
352 | 集成电路设计工艺 (jíchéng diànlù shèjì gōngyì) – Công nghệ thiết kế vi mạch tích hợp |
353 | 集成电路测试设备 (jíchéng diànlù cèshì shèbèi) – Thiết bị kiểm tra vi mạch tích hợp |
354 | 电源管理系统优化方案 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa hệ thống quản lý nguồn |
355 | 数字信号处理器应用领域 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng lǐngyù) – Lĩnh vực ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
356 | 电路板设计方案 (diànlù bǎn shèjì fāng’àn) – Kế hoạch thiết kế mạch in |
357 | 集成电路制造工艺流程 (jíchéng diànlù zhìzào gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
358 | 电源电路布局优化 (diànyuán diànlù bùjú yōuhuà) – Tối ưu hóa bố trí mạch điện nguồn |
359 | 模拟数字转换原理及应用 (mó’àn shùzì zhuǎnhuàn yuánlǐ jí yìngyòng) – Nguyên lý và ứng dụng của bộ chuyển đổi tương tự-số |
360 | 电路板制造工艺优化 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình công nghệ sản xuất mạch in |
361 | 集成电路设计优化 (jíchéng diànlù shèjì yōuhuà) – Tối ưu hóa thiết kế vi mạch tích hợp |
362 | 数字信号处理技术发展 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ xử lý tín hiệu số |
363 | 电源管理系统设计与实现 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yǔ shíxiàn) – Thiết kế và triển khai hệ thống quản lý nguồn |
364 | 集成电路设计与制造 (jíchéng diànlù shèjì yǔ zhìzào) – Thiết kế và sản xuất vi mạch tích hợp |
365 | 模拟电路设计及分析 (mó’àn diànlù shèjì jí fēnxī) – Thiết kế và phân tích mạch tương tự |
366 | 电源电路稳定性分析 (diànyuán diànlù wěndìngxìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định của mạch điện nguồn |
367 | 集成电路设计软件应用 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
368 | 数字信号处理技术研究 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ xử lý tín hiệu số |
369 | 集成电路设计实现 (jíchéng diànlù shèjì shíxiàn) – Thực hiện thiết kế vi mạch tích hợp |
370 | 电源管理技术发展趋势 (diànyuán guǎnlǐ jìshù fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển công nghệ quản lý nguồn |
371 | 模拟数字混合电路设计与分析 (mó’àn shùzì hùn hé diànlù shèjì yǔ fēnxī) – Thiết kế và phân tích mạch tương tự-số hỗn hợp |
372 | 集成电路测试技术 (jíchéng diànlù cèshì jìshù) – Công nghệ kiểm tra vi mạch tích hợp |
373 | 电源管理系统优化方案 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà fāng’àn) – Giải pháp tối ưu hóa hệ thống quản lý nguồn |
374 | 数字信号处理器应用领域 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng lǐngyù) – Lĩnh vực ứng dụng của vi xử lý tín hiệu số |
375 | 数字信号处理器设计规范 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì guīfàn) – Tiêu chuẩn thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
376 | 电源管理技术应用案例 (diànyuán guǎnlǐ jìshù yìngyòng ànlì) – Các ví dụ ứng dụng công nghệ quản lý nguồn |
377 | 集成电路制造过程优化 (jíchéng diànlù zhìzào guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất vi mạch tích hợp |
378 | 模拟信号处理器设计方案 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn) – Phương án thiết kế chip xử lý tín hiệu tương tự |
379 | 电源电路稳定性测试 (diànyuán diànlù wěndìngxìng cèshì) – Kiểm tra tính ổn định của mạch điện nguồn |
380 | 集成电路制造厂商 (jíchéng diànlù zhìzào chǎngshāng) – Nhà sản xuất vi mạch tích hợp |
381 | 数字信号处理技术应用案例 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù yìngyòng ànlì) – Các ví dụ ứng dụng công nghệ xử lý tín hiệu số |
382 | 电子线路布线设计 (diànzǐ xiàn lù bùxiàn shèjì) – Thiết kế dây dẫn mạch điện tử |
383 | 集成电路设计流程优化 (jíchéng diànlù shèjì liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thiết kế vi mạch tích hợp |
384 | 模拟数字转换器应用 (mó’àn shùzì zhuǎnhuànqì yìngyòng) – Ứng dụng bộ chuyển đổi tương tự-số |
385 | 电源管理器件生产 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn shēngchǎn) – Sản xuất linh kiện quản lý nguồn |
386 | 集成电路设计项目 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù) – Dự án thiết kế vi mạch tích hợp |
387 | 数字信号处理技术发展趋势 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển công nghệ xử lý tín hiệu số |
388 | 电路板制造过程 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng) – Quy trình sản xuất mạch in |
389 | 集成电路设计方案评估 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn pínggū) – Đánh giá phương án thiết kế vi mạch tích hợp |
390 | 模拟信号处理器性能评估 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất của chip xử lý tín hiệu tương tự |
391 | 电子线路连接方式 (diànzǐ xiàn lù liánjiē fāngshì) – Cách kết nối mạch điện tử |
392 | 集成电路设计技术 (jíchéng diànlù shèjì jìshù) – Công nghệ thiết kế vi mạch tích hợp |
393 | 电源管理系统集成 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Hệ thống quản lý nguồn tích hợp |
394 | 数字信号处理器原理 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yuánlǐ) – Nguyên lý hoạt động của chip xử lý tín hiệu số |
395 | 集成电路设计模拟 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn) – Mô phỏng thiết kế vi mạch tích hợp |
396 | 电路板设计需求 (diànlù bǎn shèjì xūqiú) – Yêu cầu thiết kế mạch in |
397 | 集成电路制造技术研究 (jíchéng diànlù zhìzào jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
398 | 数字信号处理器设计流程 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
399 | 电源管理器件制造 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn zhìzào) – Sản xuất linh kiện quản lý nguồn |
400 | 模拟数字混合电路设计 (mó’àn shùzì hùn hé diànlù shèjì) – Thiết kế mạch tương tự-số hỗn hợp |
401 | 集成电路设计原型 (jíchéng diànlù shèjì yuánxíng) – Mẫu thiết kế vi mạch tích hợp |
402 | 电子线路连接器设计 (diànzǐ xiàn lù liánjiēqì shèjì) – Thiết kế bộ kết nối mạch điện tử |
403 | 电源电路布局设计 (diànyuán diànlù bùjú shèjì) – Thiết kế bố trí mạch điện nguồn |
404 | 集成电路设计技术发展 (jíchéng diànlù shèjì jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ thiết kế vi mạch tích hợp |
405 | 数字信号处理器性能测试 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
406 | 电路板制造材料选择 (diànlù bǎn zhìzào cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn vật liệu sản xuất mạch in |
407 | 集成电路设计要求 (jíchéng diànlù shèjì yāoqiú) – Yêu cầu thiết kế vi mạch tích hợp |
408 | 电源管理系统设计流程 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
409 | 模拟数字转换原理 (mó’àn shùzì zhuǎnhuàn yuánlǐ) – Nguyên lý hoạt động của bộ chuyển đổi tương tự-số |
410 | 集成电路设计与测试 (jíchéng diànlù shèjì yǔ cèshì) – Thiết kế và kiểm tra vi mạch tích hợp |
411 | 电子线路布线优化 (diànzǐ xiàn lù bùxiàn yōuhuà) – Tối ưu hóa việc dây dẫn mạch điện tử |
412 | 集成电路设计标准 (jíchéng diànlù shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế vi mạch tích hợp |
413 | 数字信号处理器设计原理 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
414 | 电源管理系统集成化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng jíchéng huà) – Tích hợp hóa hệ thống quản lý nguồn |
415 | 集成电路制造工艺优化 (jíchéng diànlù zhìzào gōngyì yōuhuà) – Tối ưu hóa công nghệ sản xuất vi mạch tích hợp |
416 | 模拟信号处理器设计流程 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế chip xử lý tín hiệu tương tự |
417 | 电路板设计图 (diànlù bǎn shèjì tú) – Bản vẽ thiết kế mạch in |
418 | 数字信号处理技术原理 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù yuánlǐ) – Nguyên lý công nghệ xử lý tín hiệu số |
419 | 电源电路稳定性优化 (diànyuán diànlù wěndìngxìng yōuhuà) – Tối ưu hóa tính ổn định của mạch điện nguồn |
420 | 电子线路布线方案 (diànzǐ xiàn lù bùxiàn fāng’àn) – Phương án dây dẫn mạch điện tử |
421 | 电源管理器件选择标准 (diànyuán guǎnlǐ qìjiàn xuǎnzé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lựa chọn linh kiện quản lý nguồn |
422 | 模拟数字混合电路设计原理 (mó’àn shùzì hùn hé diànlù shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế mạch tương tự-số hỗn hợp |
423 | 集成电路设计实现过程 (jíchéng diànlù shèjì shíxiàn guòchéng) – Quá trình thực hiện thiết kế vi mạch tích hợp |
424 | 数字信号处理技术应用案例研究 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù yìngyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu các ví dụ ứng dụng công nghệ xử lý tín hiệu số |
425 | 电路板制造流程优化 (diànlù bǎn zhìzào liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất mạch in |
426 | 集成电路设计布局 (jíchéng diànlù shèjì bùjú) – Bố trí thiết kế vi mạch tích hợp |
427 | 电源管理技术应用案例 (diànyuán guǎnlǐ jìshù yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng của công nghệ quản lý nguồn |
428 | 模拟信号处理器设计规范 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì guīfàn) – Tiêu chuẩn thiết kế chip xử lý tín hiệu tương tự |
429 | 集成电路设计软件评估 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn pínggū) – Đánh giá phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
430 | 电源管理系统集成化设计 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng jíchéng huà shèjì) – Thiết kế tích hợp hóa hệ thống quản lý nguồn |
431 | 集成电路设计布局优化 (jíchéng diànlù shèjì bùjú yōuhuà) – Tối ưu hóa bố trí thiết kế vi mạch tích hợp |
432 | 数字信号处理器性能分析 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng fēnxī) – Phân tích hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
433 | 电路板制造工艺流程 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ sản xuất mạch in |
434 | 集成电路设计参数调整 (jíchéng diànlù shèjì cānshù tiáozhěng) – Điều chỉnh tham số thiết kế vi mạch tích hợp |
435 | 模拟信号处理器应用 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng) – Ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
436 | 集成电路设计方案验证 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn yànzhèng) – Xác nhận phương án thiết kế vi mạch tích hợp |
437 | 数字信号处理技术应用案例分析 (shùzì xìnhào chǔlǐ jìshù yìngyòng ànlì fēnxī) – Phân tích các ví dụ ứng dụng công nghệ xử lý tín hiệu số |
438 | 电路板制造工艺优化方案 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa quy trình công nghệ sản xuất mạch in |
439 | 集成电路设计模拟仿真 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn fǎngzhēn) – Mô phỏng và mô phỏng thiết kế vi mạch tích hợp |
440 | 数字信号处理器性能评估 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
441 | 电源电路布局设计原则 (diànyuán diànlù bùjú shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế bố trí mạch điện nguồn |
442 | 集成电路设计实验验证 (jíchéng diànlù shèjì shíyàn yànzhèng) – Xác nhận thực nghiệm của thiết kế vi mạch tích hợp |
443 | 模拟信号处理器应用案例研究 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu các ví dụ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
444 | 电路板制造设备选购 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi xuǎngòu) – Lựa chọn thiết bị sản xuất mạch in |
445 | 集成电路设计仿真软件 (jíchéng diànlù shèjì fǎngzhēn ruǎnjiàn) – Phần mềm mô phỏng thiết kế vi mạch tích hợp |
446 | 数字信号处理器设计实现 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì shíxiàn) – Thực hiện thiết kế và triển khai của chip xử lý tín hiệu số |
447 | 电源管理系统维护 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống quản lý nguồn |
448 | 集成电路设计软件工具 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
449 | 电源管理系统综合优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng zōnghé yōuhuà) – Tối ưu hóa tổng thể hệ thống quản lý nguồn |
450 | 集成电路设计布线 (jíchéng diànlù shèjì bùxiàn) – Thiết kế dây dẫn vi mạch tích hợp |
451 | 数字信号处理器功能测试 (shùzì xìnhào chǔlǐqì gōngnéng cèshì) – Kiểm tra chức năng của chip xử lý tín hiệu số |
452 | 电路板制造质量控制 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng sản xuất mạch in |
453 | 集成电路设计验证 (jíchéng diànlù shèjì yànzhèng) – Xác nhận thiết kế vi mạch tích hợp |
454 | 模拟信号处理器设计参数 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì cānshù) – Tham số thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
455 | 电源电路性能优化 (diànyuán diànlù xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất mạch điện nguồn |
456 | 集成电路设计软件开发 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn kāifā) – Phát triển phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
457 | 数字信号处理器制造技术 (shùzì xìnhào chǔlǐqì zhìzào jìshù) – Công nghệ sản xuất chip xử lý tín hiệu số |
458 | 电路板制造成本控制 (diànlù bǎn zhìzào chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất mạch in |
459 | 集成电路设计模拟测试 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn cèshì) – Kiểm tra mô phỏng của thiết kế vi mạch tích hợp |
460 | 数字信号处理器设计布局 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì bùjú) – Bố trí thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
461 | 电源管理系统性能分析 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xìngnéng fēnxī) – Phân tích hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
462 | 集成电路设计测试验证 (jíchéng diànlù shèjì cèshì yànzhèng) – Xác nhận kiểm tra của thiết kế vi mạch tích hợp |
463 | 模拟信号处理器性能优化 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất của chip xử lý tín hiệu tương tự |
464 | 电路板制造工艺改进 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì gǎijìn) – Cải tiến công nghệ sản xuất mạch in |
465 | 集成电路设计仿真分析 (jíchéng diànlù shèjì fǎngzhēn fēnxī) – Phân tích mô phỏng thiết kế vi mạch tích hợp |
466 | 数字信号处理器设计优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yōuhuà) – Tối ưu hóa thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
467 | 电源管理系统设计参数 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì cānshù) – Tham số thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
468 | 集成电路设计实验仿真 (jíchéng diànlù shèjì shíyàn fǎngzhēn) – Mô phỏng thí nghiệm thiết kế vi mạch tích hợp |
469 | 数字信号处理器设计流程优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
470 | 电源管理系统性能评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
471 | 集成电路设计标准化 (jíchéng diànlù shèjì biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa thiết kế vi mạch tích hợp |
472 | 模拟信号处理器功能分析 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng fēnxī) – Phân tích chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
473 | 电路板制造技术创新 (diànlù bǎn zhìzào jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sản xuất mạch in |
474 | 集成电路设计成本优化 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí của thiết kế vi mạch tích hợp |
475 | 数字信号处理器设计方案验证 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn yànzhèng) – Xác nhận phương án thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
476 | 电源管理系统效率改进 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xiàolǜ gǎijìn) – Cải thiện hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
477 | 集成电路设计自动化 (jíchéng diànlù shèjì zìdònghuà) – Tự động hóa thiết kế vi mạch tích hợp |
478 | 模拟信号处理器性能测试 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất của chip xử lý tín hiệu tương tự |
479 | 电路板制造流程控制 (diànlù bǎn zhìzào liúchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất mạch in |
480 | 集成电路设计的材料选择 (jíchéng diànlù shèjì de cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn vật liệu cho thiết kế vi mạch tích hợp |
481 | 数字信号处理器功能优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì gōngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa chức năng của chip xử lý tín hiệu số |
482 | 电源管理系统故障诊断 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng gùzhàng zhěnduàn) – Chẩn đoán sự cố trong hệ thống quản lý nguồn |
483 | 集成电路设计软件模拟 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn mó’àn) – Mô phỏng phần mềm thiết kế vi mạch tích hợp |
484 | 模拟信号处理器设计成本 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì chéngběn) – Chi phí thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
485 | 电路板制造质量保证 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng sản xuất mạch in |
486 | 集成电路设计优化方案 (jíchéng diànlù shèjì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa thiết kế vi mạch tích hợp |
487 | 数字信号处理器设计效率 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì xiàolǜ) – Hiệu suất thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
488 | 电源管理系统安全性评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng ānquán xìng pínggū) – Đánh giá về an toàn của hệ thống quản lý nguồn |
489 | 集成电路设计功能实现 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng shíxiàn) – Thực hiện chức năng của thiết kế vi mạch tích hợp |
490 | 数字信号处理器应用案例研究 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu các ví dụ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
491 | 电路板制造技术发展 (diànlù bǎn zhìzào jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ sản xuất mạch in |
492 | 集成电路设计方案审查 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn shěnchá) – Kiểm tra phương án thiết kế của vi mạch tích hợp |
493 | 模拟信号处理器应用场景 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng chǎngjǐng) – Các tình huống ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
494 | 电源管理系统设计原则 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
495 | 集成电路设计流程改进 (jíchéng diànlù shèjì liúchéng gǎijìn) – Cải thiện quy trình thiết kế vi mạch tích hợp |
496 | 电路板制造设备升级 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi shēngjí) – Nâng cấp thiết bị sản xuất mạch in |
497 | 集成电路设计方案设计 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn shèjì) – Thiết kế phương án của vi mạch tích hợp |
498 | 数字信号处理器设计架构 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jiàgòu) – Kiến trúc thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
499 | 集成电路设计模拟验证 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn yànzhèng) – Xác nhận mô phỏng của thiết kế vi mạch tích hợp |
500 | 模拟信号处理器设计流程 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
501 | 电路板制造成本优化 (diànlù bǎn zhìzào chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí sản xuất mạch in |
502 | 集成电路设计可行性分析 (jíchéng diànlù shèjì kěxíngxìng fēnxī) – Phân tích khả thi của thiết kế vi mạch tích hợp |
503 | 电源管理系统设计理念 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì lǐniàn) – Triết lý thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
504 | 集成电路设计仿真模拟 (jíchéng diànlù shèjì fǎngzhēn mó’àn) – Mô phỏng và mô phỏng của thiết kế vi mạch tích hợp |
505 | 模拟信号处理器性能分析 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì xìngnéng fēnxī) – Phân tích hiệu suất của chip xử lý tín hiệu tương tự |
506 | 电路板制造工艺技术 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì jìshù) – Công nghệ sản xuất mạch in |
507 | 数字信号处理器设计标准 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
508 | 电源管理系统性能评价 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xìngnéng píngjià) – Đánh giá hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
509 | 集成电路设计开发流程 (jíchéng diànlù shèjì kāifā liúchéng) – Quy trình phát triển thiết kế vi mạch tích hợp |
510 | 模拟信号处理器功能验证 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng yànzhèng) – Xác nhận chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
511 | 电路板制造技术改进 (diànlù bǎn zhìzào jìshù gǎijìn) – Cải tiến công nghệ sản xuất mạch in |
512 | 集成电路设计流程规范 (jíchéng diànlù shèjì liúchéng guīfàn) – Tiêu chuẩn quy trình thiết kế vi mạch tích hợp |
513 | 电源管理系统设计优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yōuhuà) – Tối ưu hóa thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
514 | 模拟信号处理器功能测试 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng cèshì) – Kiểm tra chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
515 | 数字信号处理器设计方案评估 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn pínggū) – Đánh giá phương án thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
516 | 电源管理系统故障排除 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng gùzhàng páichú) – Loại bỏ sự cố trong hệ thống quản lý nguồn |
517 | 集成电路设计生产过程 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn guòchéng) – Quy trình sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
518 | 电路板制造质量控制标准 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng sản xuất mạch in |
519 | 集成电路设计实用性分析 (jíchéng diànlù shèjì shíyòng xìng fēnxī) – Phân tích tính ứng dụng của thiết kế vi mạch tích hợp |
520 | 数字信号处理器设计原理 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
521 | 电源管理系统设计方案 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāng’àn) – Phương án thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
522 | 集成电路设计优化流程 (jíchéng diànlù shèjì yōuhuà liúchéng) – Quy trình tối ưu hóa thiết kế vi mạch tích hợp |
523 | 模拟信号处理器功能实现 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng shíxiàn) – Thực hiện chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
524 | 电路板制造过程监控 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng jiānkòng) – Giám sát quá trình sản xuất mạch in |
525 | 集成电路设计项目管理 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án thiết kế vi mạch tích hợp |
526 | 数字信号处理器功能设计 (shùzì xìnhào chǔlǐqì gōngnéng shèjì) – Thiết kế chức năng của chip xử lý tín hiệu số |
527 | 电源管理系统设计模块 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì mókuài) – Thiết kế mô-đun của hệ thống quản lý nguồn |
528 | 集成电路设计原型开发 (jíchéng diànlù shèjì yuánxíng kāifā) – Phát triển mẫu thiết kế vi mạch tích hợp |
529 | 电路板制造技术应用 (diànlù bǎn zhìzào jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ sản xuất mạch in |
530 | 集成电路设计布局分析 (jíchéng diànlù shèjì bùjú fēnxī) – Phân tích bố trí thiết kế vi mạch tích hợp |
531 | 数字信号处理器设计架构优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jiàgòu yōuhuà) – Tối ưu hóa kiến trúc thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
532 | 电源管理系统性能测试 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
533 | 集成电路设计规范标准 (jíchéng diànlù shèjì guīfàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quy định thiết kế vi mạch tích hợp |
534 | 模拟信号处理器功能评估 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng pínggū) – Đánh giá chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
535 | 集成电路设计效果评估 (jíchéng diànlù shèjì xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả của thiết kế vi mạch tích hợp |
536 | 数字信号处理器功能改进 (shùzì xìnhào chǔlǐqì gōngnéng gǎijìn) – Cải thiện chức năng của chip xử lý tín hiệu số |
537 | 电源管理系统设计方向 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāngxiàng) – Hướng thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
538 | 集成电路设计布线规划 (jíchéng diànlù shèjì bùxiàn guīhuà) – Lập kế hoạch dây dẫn cho thiết kế vi mạch tích hợp |
539 | 数字信号处理器功能模拟 (shùzì xìnhào chǔlǐqì gōngnéng mó’àn) – Mô phỏng chức năng của chip xử lý tín hiệu số |
540 | 电路板制造自动化技术 (diànlù bǎn zhìzào zìdònghuà jìshù) – Công nghệ tự động hóa trong sản xuất mạch in |
541 | 集成电路设计验证测试 (jíchéng diànlù shèjì yànzhèng cèshì) – Kiểm tra và xác nhận thiết kế của vi mạch tích hợp |
542 | 模拟信号处理器参数调整 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì cānshù tiáozhěng) – Điều chỉnh tham số của chip xử lý tín hiệu tương tự |
543 | 电源管理系统安全性评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng ānquán xìng pínggū) – Đánh giá về tính an toàn của hệ thống quản lý nguồn |
544 | 集成电路设计特性分析 (jíchéng diànlù shèjì tèxìng fēnxī) – Phân tích đặc tính của thiết kế vi mạch tích hợp |
545 | 数字信号处理器性能优化方案 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
546 | 电路板制造质量管理 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng trong sản xuất mạch in |
547 | 集成电路设计自适应性能 (jíchéng diànlù shèjì zìshìyìng xìngnéng) – Hiệu suất tự điều chỉnh của thiết kế vi mạch tích hợp |
548 | 电源管理系统故障诊断与修复 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng gùzhàng zhěnduàn yǔ xiūfù) – Chẩn đoán và sửa chữa sự cố trong hệ thống quản lý nguồn |
549 | 集成电路设计排热分析 (jíchéng diànlù shèjì pái rè fēnxī) – Phân tích việc tản nhiệt trong thiết kế vi mạch tích hợp |
550 | 数字信号处理器设计技术攻关 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù gōngguān) – Nghiên cứu và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
551 | 电路板制造成本分析 (diànlù bǎn zhìzào chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí sản xuất mạch in |
552 | 集成电路设计优势特点 (jíchéng diànlù shèjì yōushì tèdiǎn) – Đặc điểm và ưu điểm của thiết kế vi mạch tích hợp |
553 | 模拟信号处理器设计趋势 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì qūshì) – Xu hướng thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
554 | 电源管理系统设计规范 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì guīfàn) – Tiêu chuẩn thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
555 | 集成电路设计性能测试 (jíchéng diànlù shèjì xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất của thiết kế vi mạch tích hợp |
556 | 数字信号处理器应用前景展望 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng qiánjǐng zhǎnwàng) – Triển vọng ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
557 | 集成电路设计功能测试 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng cèshì) – Kiểm tra chức năng của vi mạch tích hợp |
558 | 集成电路设计原理研究 (jíchéng diànlù shèjì yuánlǐ yánjiū) – Nghiên cứu nguyên lý thiết kế vi mạch tích hợp |
559 | 数字信号处理器应用案例 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng ànlì) – Các ví dụ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
560 | 电路板制造过程控制 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất mạch in |
561 | 集成电路设计质量评估 (jíchéng diànlù shèjì zhìliàng pínggū) – Đánh giá chất lượng thiết kế vi mạch tích hợp |
562 | 模拟信号处理器应用领域 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng lǐngyù) – Lĩnh vực ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
563 | 集成电路设计生产工艺 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn gōngyì) – Công nghệ sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
564 | 数字信号处理器设计技术 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù) – Công nghệ thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
565 | 电路板制造原料选择 (diànlù bǎn zhìzào yuánliào xuǎnzé) – Lựa chọn nguyên liệu sản xuất mạch in |
566 | 集成电路设计成本分析 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí của thiết kế vi mạch tích hợp |
567 | 电源管理系统设计优势 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yōushì) – Ưu điểm của thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
568 | 集成电路设计需求分析 (jíchéng diànlù shèjì xūqiú fēnxī) – Phân tích yêu cầu thiết kế vi mạch tích hợp |
569 | 数字信号处理器应用技巧 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng jìqiǎo) – Kỹ thuật ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
570 | 集成电路设计创新技术 (jíchéng diànlù shèjì chuàngxīn jìshù) – Công nghệ sáng tạo trong thiết kế vi mạch tích hợp |
571 | 数字信号处理器应用开发 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng kāifā) – Phát triển ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
572 | 集成电路设计参数优化 (jíchéng diànlù shèjì cānshù yōuhuà) – Tối ưu hóa tham số trong thiết kế vi mạch tích hợp |
573 | 模拟信号处理器设计案例 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì) – Ví dụ thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
574 | 电源管理系统性能优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống quản lý nguồn |
575 | 集成电路设计功能实现 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng shíxiàn) – Thực hiện chức năng trong thiết kế vi mạch tích hợp |
576 | 数字信号处理器设计流程 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
577 | 电路板制造成本控制 (diànlù bǎn zhìzào chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí trong sản xuất mạch in |
578 | 集成电路设计软件工具 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
579 | 模拟信号处理器应用范围 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng fànwéi) – Phạm vi ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
580 | 电源管理系统设计方案评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāng’àn pínggū) – Đánh giá phương án thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
581 | 集成电路设计效率优化 (jíchéng diànlù shèjì xiàolǜ yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất trong thiết kế vi mạch tích hợp |
582 | 数字信号处理器设计原型 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánxíng) – Mẫu thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
583 | 电路板制造环境保护 (diànlù bǎn zhìzào huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường trong sản xuất mạch in |
584 | 集成电路设计风险评估 (jíchéng diànlù shèjì fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro trong thiết kế vi mạch tích hợp |
585 | 电源管理系统设计优化方案 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
586 | 集成电路设计原则应用 (jíchéng diànlù shèjì yuánzé yìngyòng) – Ứng dụng nguyên tắc thiết kế của vi mạch tích hợp |
587 | 数字信号处理器设计工艺 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngyì) – Công nghệ thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
588 | 模拟信号处理器设计案例 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì) – Ví dụ về thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
589 | 电源管理系统设计指南 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì zhǐnán) – Hướng dẫn thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
590 | 集成电路设计功能分析 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng fēnxī) – Phân tích chức năng trong thiết kế vi mạch tích hợp |
591 | 集成电路设计技术革新 (jíchéng diànlù shèjì jìshù gémìng) – Cải tiến công nghệ trong thiết kế vi mạch tích hợp |
592 | 模拟信号处理器应用场景 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng chǎngjǐng) – Cảnh vật ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
593 | 集成电路设计成本控制 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí trong thiết kế vi mạch tích hợp |
594 | 数字信号处理器应用技术 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng jìshù) – Công nghệ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
595 | 电路板制造环境友好 (diànlù bǎn zhìzào huánjìng yǒuhǎo) – Bạn đẹp môi trường trong sản xuất mạch in |
596 | 集成电路设计软硬件 (jíchéng diànlù shèjì ruǎn yìngjiàn) – Phần cứng và phần mềm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
597 | 电源管理系统设计优势 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yōushì) – Ưu điểm của thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
598 | 集成电路设计性能测试 (jíchéng diànlù shèjì xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất trong thiết kế vi mạch tích hợp |
599 | 数字信号处理器设计原则 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
600 | 电路板制造制程优化 (diànlù bǎn zhìzào zhìchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất mạch in |
601 | 数字信号处理器设计性能评估 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
602 | 电源管理系统设计功能优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gōngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa chức năng thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
603 | 集成电路设计效率提升 (jíchéng diànlù shèjì xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu quả thiết kế vi mạch tích hợp |
604 | 模拟信号处理器设计验证 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yànzhèng) – Xác nhận thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
605 | 电路板制造质量控制 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng trong sản xuất mạch in |
606 | 集成电路设计创新方案 (jíchéng diànlù shèjì chuàngxīn fāng’àn) – Phương án sáng tạo trong thiết kế vi mạch tích hợp |
607 | 数字信号处理器性能优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
608 | 电源管理系统设计可靠性 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì kěkàoxìng) – Độ tin cậy của thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
609 | 集成电路设计优势分析 (jíchéng diànlù shèjì yōushì fēnxī) – Phân tích ưu điểm của thiết kế vi mạch tích hợp |
610 | 模拟信号处理器功能优化 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì gōngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa chức năng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
611 | 电路板制造过程控制 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình trong sản xuất mạch in |
612 | 电源管理系统设计需求分析 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì xūqiú fēnxī) – Phân tích yêu cầu thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
613 | 集成电路设计软件工程 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn gōngchéng) – Kỹ sư phần mềm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
614 | 模拟信号处理器应用技术 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì yìngyòng jìshù) – Công nghệ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu tương tự |
615 | 集成电路设计方案实施 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn shíshī) – Triển khai phương án thiết kế vi mạch tích hợp |
616 | 电源管理系统设计架构 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jiàgòu) – Kiến trúc thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
617 | 集成电路设计技术路线 (jíchéng diànlù shèjì jìshù lùxiàn) – Lộ trình công nghệ thiết kế vi mạch tích hợp |
618 | 数字信号处理器设计方法 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāngfǎ) – Phương pháp thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
619 | 电路板制造成品检验 (diànlù bǎn zhìzào chéngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện trong sản xuất mạch in |
620 | 模拟信号处理器设计方案 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn) – Phương án thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
621 | 电源管理系统设计标准 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
622 | 集成电路设计应用案例 (jíchéng diànlù shèjì yìngyòng ànlì) – Các ví dụ ứng dụng của thiết kế vi mạch tích hợp |
623 | 数字信号处理器应用工具 (shùzì xìnhào chǔlǐqì yìngyòng gōngjù) – Công cụ ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
624 | 电路板制造工艺改进 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì gǎijìn) – Cải tiến công nghệ trong sản xuất mạch in |
625 | 集成电路设计缺陷分析 (jíchéng diànlù shèjì quēxiàn fēnxī) – Phân tích khuyết điểm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
626 | 集成电路设计验证测试 (jíchéng diànlù shèjì yànzhèng cèshì) – Kiểm tra xác nhận thiết kế vi mạch tích hợp |
627 | 数字信号处理器性能改进 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng gǎijìn) – Cải thiện hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
628 | 电路板制造材料选择 (diànlù bǎn zhìzào cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn nguyên liệu trong sản xuất mạch in |
629 | 集成电路设计项目规划 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù guīhuà) – Lập kế hoạch dự án thiết kế vi mạch tích hợp |
630 | 模拟信号处理器设计原则 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
631 | 电源管理系统设计软件 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì ruǎnjiàn) – Phần mềm thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
632 | 集成电路设计仿真测试 (jíchéng diànlù shèjì fǎngzhēn cèshì) – Kiểm tra mô phỏng thiết kế vi mạch tích hợp |
633 | 电路板制造自动化流水线 (diànlù bǎn zhìzào zìdòng huà liúshuǐxiàn) – Dây chuyền tự động hóa sản xuất mạch in |
634 | 集成电路设计成本分析 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí trong thiết kế vi mạch tích hợp |
635 | 模拟信号处理器设计优化方案 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
636 | 电源管理系统设计实施 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì shíshī) – Triển khai thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
637 | 集成电路设计技术研究 (jíchéng diànlù shèjì jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ thiết kế vi mạch tích hợp |
638 | 数字信号处理器设计应用范围 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yìngyòng fànwéi) – Phạm vi ứng dụng của chip xử lý tín hiệu số |
639 | 电路板制造质量保证 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng trong sản xuất mạch in |
640 | 集成电路设计规范 (jíchéng diànlù shèjì guīfàn) – Tiêu chuẩn thiết kế vi mạch tích hợp |
641 | 电源管理系统设计需求确认 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì xūqiú quèrèn) – Xác nhận yêu cầu thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
642 | 集成电路设计测试验证 (jíchéng diànlù shèjì cèshì yànzhèng) – Xác minh kiểm tra thiết kế vi mạch tích hợp |
643 | 电路板制造生产计划 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất mạch in |
644 | 集成电路设计标准符合 (jíchéng diànlù shèjì biāozhǔn fúhé) – Tuân thủ tiêu chuẩn thiết kế vi mạch tích hợp |
645 | 模拟信号处理器设计参数优化 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì cānshù yōuhuà) – Tối ưu hóa tham số thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
646 | 电源管理系统设计目标 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì mùbiāo) – Mục tiêu thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
647 | 集成电路设计可行性研究 (jíchéng diànlù shèjì kěxíngxìng yánjiū) – Nghiên cứu khả thi của thiết kế vi mạch tích hợp |
648 | 数字信号处理器设计模拟 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì mó’àn) – Mô phỏng thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
649 | 电路板制造环境友好性 (diànlù bǎn zhìzào huánjìng yǒuhǎoxìng) – Tính thân thiện với môi trường trong sản xuất mạch in |
650 | 集成电路设计工程师 (jíchéng diànlù shèjì gōngchéngshī) – Kỹ sư thiết kế vi mạch tích hợp |
651 | 模拟信号处理器设计实验 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì shíyàn) – Thí nghiệm thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
652 | 电源管理系统设计流程 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
653 | 集成电路设计生产流程 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
654 | 数字信号处理器性能指标 (shùzì xìnhào chǔlǐqì xìngnéng zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất của chip xử lý tín hiệu số |
655 | 电路板制造技术革新 (diànlù bǎn zhìzào jìshù gémìng) – Cải tiến công nghệ trong sản xuất mạch in |
656 | 集成电路设计错误分析 (jíchéng diànlù shèjì cuòwù fēnxī) – Phân tích lỗi trong thiết kế vi mạch tích hợp |
657 | 模拟信号处理器设计优点 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yōudiǎn) – Ưu điểm của thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
658 | 集成电路设计生产效率 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
659 | 电路板制造生产成本 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất của mạch in |
660 | 集成电路设计图纸设计 (jíchéng diànlù shèjì túzhǐ shèjì) – Thiết kế bản vẽ của vi mạch tích hợp |
661 | 模拟信号处理器设计流程图 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
662 | 电源管理系统设计实现 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì shíxiàn) – Thực hiện thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
663 | 集成电路设计样品制造 (jíchéng diànlù shèjì yàngpǐn zhìzào) – Sản xuất mẫu của thiết kế vi mạch tích hợp |
664 | 电路板制造质量控制标准 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng trong sản xuất mạch in |
665 | 集成电路设计材料选用 (jíchéng diànlù shèjì cáiliào xuǎnyòng) – Lựa chọn vật liệu trong thiết kế vi mạch tích hợp |
666 | 模拟信号处理器设计原理 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
667 | 电源管理系统设计集成 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jíchéng) – Thiết kế tích hợp của hệ thống quản lý nguồn |
668 | 数字信号处理器设计硬件 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yìngjiàn) – Thiết kế phần cứng của chip xử lý tín hiệu số |
669 | 集成电路设计生产能力 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
670 | 电源管理系统设计方案讨论 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāng’àn tǎolùn) – Thảo luận về phương án thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
671 | 集成电路设计技术支持 (jíchéng diànlù shèjì jìshù zhīchí) – Hỗ trợ công nghệ cho thiết kế vi mạch tích hợp |
672 | 数字信号处理器设计测试 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì cèshì) – Kiểm tra thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
673 | 电路板制造工艺流程 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ trong sản xuất mạch in |
674 | 集成电路设计项目进度 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án của thiết kế vi mạch tích hợp |
675 | 模拟信号处理器设计框架 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì kuàngjià) – Khung thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
676 | 电源管理系统设计工具 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
677 | 集成电路设计功能验证 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng yànzhèng) – Xác minh chức năng của thiết kế vi mạch tích hợp |
678 | 电路板制造生产设备 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất của mạch in |
679 | 集成电路设计软件应用 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
680 | 模拟信号处理器设计规范 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì guīfàn) – Tiêu chuẩn thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
681 | 电源管理系统设计目标分析 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì mùbiāo fēnxī) – Phân tích mục tiêu thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
682 | 集成电路设计原理应用 (jíchéng diànlù shèjì yuánlǐ yìngyòng) – Ứng dụng nguyên lý thiết kế của vi mạch tích hợp |
683 | 电路板制造自动化设备 (diànlù bǎn zhìzào zìdòng huà shèbèi) – Thiết bị tự động hóa trong sản xuất mạch in |
684 | 集成电路设计文档编写 (jíchéng diànlù shèjì wéndàng biānxiě) – Viết tài liệu thiết kế của vi mạch tích hợp |
685 | 模拟信号处理器设计模型 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì móxíng) – Mô hình thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
686 | 电源管理系统设计结构 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jiégòu) – Cấu trúc thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
687 | 集成电路设计性能评估 (jíchéng diànlù shèjì xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất của vi mạch tích hợp |
688 | 数字信号处理器设计模式 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì móshì) – Mô hình thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
689 | 集成电路设计排布布局 (jíchéng diànlù shèjì páibù bùjú) – Bố trí thiết kế của vi mạch tích hợp |
690 | 模拟信号处理器设计指南 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì zhǐnán) – Hướng dẫn thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
691 | 电源管理系统设计审查 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì shěnchá) – Kiểm tra thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
692 | 集成电路设计测试方法 (jíchéng diànlù shèjì cèshì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra của vi mạch tích hợp |
693 | 数字信号处理器设计策略 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì cèlüè) – Chiến lược thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
694 | 电路板制造生产线 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất mạch in |
695 | 集成电路设计布线规划 (jíchéng diànlù shèjì bùxiàn guīhuà) – Kế hoạch dây của thiết kế vi mạch tích hợp |
696 | 模拟信号处理器设计实现 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì shíxiàn) – Thực hiện thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
697 | 电源管理系统设计流程图 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
698 | 集成电路设计项目投资 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù tóuzī) – Đầu tư dự án của vi mạch tích hợp |
699 | 数字信号处理器设计案例 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì) – Ví dụ thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
700 | 电路板制造原材料 (diànlù bǎn zhìzào yuáncáiliào) – Nguyên vật liệu sản xuất mạch in |
701 | 电源管理系统设计原理 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
702 | 集成电路设计测试验证 (jíchéng diànlù shèjì cèshì yànzhèng) – Xác minh kiểm tra của thiết kế vi mạch tích hợp |
703 | 模拟信号处理器设计优势 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yōushì) – Ưu điểm thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
704 | 电源管理系统设计结构优化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
705 | 数字信号处理器设计工程 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngchéng) – Kỹ thuật thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
706 | 电路板制造生产质量 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn zhìliàng) – Chất lượng sản xuất của mạch in |
707 | 集成电路设计样品测试 (jíchéng diànlù shèjì yàngpǐn cèshì) – Kiểm tra mẫu của thiết kế vi mạch tích hợp |
708 | 模拟信号处理器设计原型 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánxíng) – Nguyên mẫu thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
709 | 电源管理系统设计技术支持 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jìshù zhīchí) – Hỗ trợ công nghệ cho thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
710 | 集成电路设计参数配置 (jíchéng diànlù shèjì cānshù pèizhì) – Cấu hình tham số của thiết kế vi mạch tích hợp |
711 | 数字信号处理器设计框架搭建 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì kuàngjià dājiàn) – Xây dựng khung thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
712 | 电路板制造技术进步 (diànlù bǎn zhìzào jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ trong sản xuất mạch in |
713 | 集成电路设计可靠性测试 (jíchéng diànlù shèjì kěkàoxìng cèshì) – Kiểm tra độ tin cậy của thiết kế vi mạch tích hợp |
714 | 模拟信号处理器设计指令 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì zhǐlìng) – Hướng dẫn thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
715 | 电源管理系统设计安全性 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì ānquán xìng) – Độ an toàn của thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
716 | 集成电路设计模拟电路 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn diànlù) – Mạch điện tương tự của thiết kế vi mạch tích hợp |
717 | 数字信号处理器设计流程优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
718 | 集成电路设计稳定性分析 (jíchéng diànlù shèjì wěndìngxìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định của thiết kế vi mạch tích hợp |
719 | 模拟信号处理器设计原材料 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuáncáiliào) – Nguyên liệu thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
720 | 电源管理系统设计规划 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì guīhuà) – Kế hoạch thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
721 | 集成电路设计实验室 (jíchéng diànlù shèjì shíyànshì) – Phòng thí nghiệm thiết kế vi mạch tích hợp |
722 | 数字信号处理器设计理论 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì lǐlùn) – Lý thuyết thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
723 | 模拟信号处理器设计缺陷 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì quēxiàn) – Thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
724 | 电源管理系统设计优化方案 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa của hệ thống quản lý nguồn |
725 | 电路板制造设备投资 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi tóuzī) – Đầu tư thiết bị cho sản xuất mạch in |
726 | 集成电路设计组装过程 (jíchéng diànlù shèjì zǔzhuāng guòchéng) – Quy trình lắp ráp của thiết kế vi mạch tích hợp |
727 | 模拟信号处理器设计特点 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì tèdiǎn) – Đặc điểm thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
728 | 电源管理系统设计模块 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì mókuài) – Mô-đun thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
729 | 集成电路设计产品生产 (jíchéng diànlù shèjì chǎnpǐn shēngchǎn) – Sản xuất sản phẩm của thiết kế vi mạch tích hợp |
730 | 电路板制造生产流程 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất mạch in |
731 | 集成电路设计制程控制 (jíchéng diànlù shèjì zhìchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất của vi mạch tích hợp |
732 | 模拟信号处理器设计应用 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yìngyòng) – Ứng dụng thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
733 | 电源管理系统设计创新 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì chuàngxīn) – Sáng tạo trong thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
734 | 集成电路设计规格要求 (jíchéng diànlù shèjì guīgé yāoqiú) – Yêu cầu quy định của thiết kế vi mạch tích hợp |
735 | 数字信号处理器设计结构 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jiégòu) – Cấu trúc thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
736 | 集成电路设计技术支持 (jíchéng diànlù shèjì jìshù zhīchí) – Hỗ trợ công nghệ thiết kế của vi mạch tích hợp |
737 | 模拟信号处理器设计开发 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì kāifā) – Phát triển thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
738 | 集成电路设计功能评估 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng pínggū) – Đánh giá chức năng của thiết kế vi mạch tích hợp |
739 | 数字信号处理器设计要求 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yāoqiú) – Yêu cầu thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
740 | 电路板制造质量检测 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng sản xuất mạch in |
741 | 模拟信号处理器设计要点 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yāodiǎn) – Điểm cần lưu ý trong thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
742 | 电源管理系统设计评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì pínggū) – Đánh giá thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
743 | 数字信号处理器设计文档 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì wéndàng) – Tài liệu thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
744 | 电路板制造技术研发 (diànlù bǎn zhìzào jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất mạch in |
745 | 集成电路设计图纸 (jíchéng diànlù shèjì túzhǐ) – Bản vẽ thiết kế của vi mạch tích hợp |
746 | 数字信号处理器设计算法 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì suànfa) – Thuật toán thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
747 | 电路板制造排程计划 (diànlù bǎn zhìzào páichéng jìhuà) – Kế hoạch lịch trình sản xuất mạch in |
748 | 集成电路设计布线规范 (jíchéng diànlù shèjì bùxiàn guīfàn) – Tiêu chuẩn dây của thiết kế vi mạch tích hợp |
749 | 模拟信号处理器设计技巧 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì jìqiǎo) – Kỹ thuật thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
750 | 电源管理系统设计检验 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jiǎnyàn) – Kiểm tra thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
751 | 集成电路设计组装技术 (jíchéng diànlù shèjì zǔzhuāng jìshù) – Công nghệ lắp ráp của thiết kế vi mạch tích hợp |
752 | 数字信号处理器设计模块 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì mókuài) – Mô-đun thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
753 | 电路板制造设备供应 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi gōngyìng) – Cung cấp thiết bị sản xuất mạch in |
754 | 集成电路设计测试方法 (jíchéng diànlù shèjì cèshì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra của thiết kế vi mạch tích hợp |
755 | 集成电路设计标准规范 (jíchéng diànlù shèjì biāozhǔn guīfàn) – Quy định tiêu chuẩn của thiết kế vi mạch tích hợp |
756 | 数字信号处理器设计需求 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì xūqiú) – Yêu cầu thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
757 | 电路板制造材料供应 (diànlù bǎn zhìzào cáiliào gōngyìng) – Cung cấp nguyên liệu sản xuất mạch in |
758 | 集成电路设计原型制作 (jíchéng diànlù shèjì yuánxíng zhìzuò) – Sản xuất nguyên mẫu của thiết kế vi mạch tích hợp |
759 | 模拟信号处理器设计开发工具 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì kāifā gōngjù) – Công cụ phát triển thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
760 | 电源管理系统设计改进 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gǎijìn) – Cải tiến thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
761 | 集成电路设计性能优化 (jíchéng diànlù shèjì xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất của thiết kế vi mạch tích hợp |
762 | 数字信号处理器设计特性 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì tèxìng) – Đặc tính thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
763 | 电路板制造自动化 (diànlù bǎn zhìzào zìdònghuà) – Tự động hóa sản xuất mạch in |
764 | 集成电路设计成本控制 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí của thiết kế vi mạch tích hợp |
765 | 数字信号处理器设计功能 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngnéng) – Chức năng thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
766 | 集成电路设计产业 (jíchéng diànlù shèjì chǎnyè) – Ngành công nghiệp thiết kế vi mạch tích hợp |
767 | 模拟信号处理器设计验证 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yànzhèng) – Xác minh thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
768 | 集成电路设计模块化 (jíchéng diànlù shèjì mókuàihuà) – Tích hợp mô-đun của thiết kế vi mạch tích hợp |
769 | 数字信号处理器设计构造 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gòuzào) – Cấu trúc thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
770 | 电源管理系统设计技巧 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jìqiǎo) – Kỹ thuật thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
771 | 模拟信号处理器设计案例 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì) – Các trường hợp thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
772 | 电路板制造供应链 (diànlù bǎn zhìzào gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản xuất mạch in |
773 | 集成电路设计系统 (jíchéng diànlù shèjì xìtǒng) – Hệ thống thiết kế của vi mạch tích hợp |
774 | 数字信号处理器设计进展 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìnzhǎn) – Tiến triển của thiết kế chip xử lý tín hiệu số |
775 | 电源管理系统设计框架 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì kuàngjià) – Khung việc thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
776 | 电路板制造生产效率 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất mạch in |
777 | 集成电路设计创新方向 (jíchéng diànlù shèjì chuàngxīn fāngxiàng) – Hướng sáng tạo của thiết kế vi mạch tích hợp |
778 | 数字信号处理器设计理念 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì lǐniàn) – Triết lý thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
779 | 集成电路设计实用性 (jíchéng diànlù shèjì shíyòng xìng) – Tính ứng dụng của thiết kế vi mạch tích hợp |
780 | 模拟信号处理器设计需求分析 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì xūqiú fēnxī) – Phân tích yêu cầu thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
781 | 集成电路设计功能特性 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng tèxìng) – Đặc tính chức năng của thiết kế vi mạch tích hợp |
782 | 数字信号处理器设计仿真 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fǎngzhēn) – Mô phỏng thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
783 | 电源管理系统设计应用场景 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yìngyòng chǎngjǐng) – Ứng dụng của thiết kế trong các kịch bản quản lý nguồn |
784 | 集成电路设计的性能优势 (jíchéng diànlù shèjì de xìngnéng yōushì) – Ưu điểm hiệu suất của thiết kế vi mạch tích hợp |
785 | 模拟信号处理器设计开发过程 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì kāifā guòchéng) – Quy trình phát triển thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
786 | 电路板制造品质管控 (diànlù bǎn zhìzào pǐnzhì guǎn kòng) – Kiểm soát chất lượng trong sản xuất mạch in |
787 | 集成电路设计的商业化 (jíchéng diànlù shèjì de shāngyè huà) – Sự thương mại hóa của thiết kế vi mạch tích hợp |
788 | 数字信号处理器设计创造力 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì chuàngzào lì) – Sức sáng tạo trong thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
789 | 电源管理系统设计工程师 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gōngchéngshī) – Kỹ sư thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
790 | 集成电路设计原理研究 (jíchéng diànlù shèjì yuánlǐ yánjiū) – Nghiên cứu nguyên lý của thiết kế vi mạch tích hợp |
791 | 模拟信号处理器设计技术创新 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù chuàngxīn) – Sự đổi mới công nghệ trong thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
792 | 电路板制造生产效能 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn xiàonéng) – Hiệu suất sản xuất của mạch in |
793 | 集成电路设计的竞争优势 (jíchéng diànlù shèjì de jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh của thiết kế vi mạch tích hợp |
794 | 电源管理系统设计改善 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gǎishàn) – Cải thiện thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
795 | 数字信号处理器设计规模 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì guīmó) – Phạm vi thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
796 | 电路板制造工艺流程改进 (diànlù bǎn zhìzào gōngyì liúchéng gǎishàn) – Cải tiến quy trình công nghệ sản xuất mạch in |
797 | 集成电路设计生产线布置 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn xiàn bùzhì) – Sắp xếp dây chuyền sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
798 | 模拟信号处理器设计灵活性 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì língdòng xìng) – Linh hoạt trong thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
799 | 电源管理系统设计技术储备 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jìshù chǔbèi) – Dự trữ công nghệ trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
800 | 集成电路设计成本效益 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí của thiết kế vi mạch tích hợp |
801 | 数字信号处理器设计测试样品 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì cèshì yàngpǐn) – Mẫu thử nghiệm của chip xử lý tín hiệu số |
802 | 集成电路设计关键技术 (jíchéng diànlù shèjì guānjiàn jìshù) – Công nghệ chính của thiết kế vi mạch tích hợp |
803 | 模拟信号处理器设计架构 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì jiàgòu) – Kiến trúc thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
804 | 集成电路设计规格参数 (jíchéng diànlù shèjì guīgé cānshù) – Tham số quy định của thiết kế vi mạch tích hợp |
805 | 数字信号处理器设计质量保证 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng của chip xử lý tín hiệu số |
806 | 电路板制造流程管理 (diànlù bǎn zhìzào liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình sản xuất mạch in |
807 | 集成电路设计故障排除 (jíchéng diànlù shèjì gùzhàng páichú) – Loại trừ sự cố của thiết kế vi mạch tích hợp |
808 | 模拟信号处理器设计特色 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì tèsè) – Đặc điểm của thiết kế chip xử lý tín hiệu tương tự |
809 | 电源管理系统设计开发工具 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì kāifā gōngjù) – Công cụ phát triển của hệ thống quản lý nguồn |
810 | 集成电路设计市场需求 (jíchéng diànlù shèjì shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường của thiết kế vi mạch tích hợp |
811 | 数字信号处理器设计安全性 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì ānquán xìng) – An toàn của chip xử lý tín hiệu số |
812 | 电路板制造自动化设备 (diànlù bǎn zhìzào zìdònghuà shèbèi) – Thiết bị tự động hóa trong sản xuất mạch in |
813 | 集成电路设计市场竞争 (jíchéng diànlù shèjì shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường của thiết kế vi mạch tích hợp |
814 | 数字信号处理器设计解决方案 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jiějué fāng’àn) – Giải pháp thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
815 | 电源管理系统设计功能模块 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì gōngnéng mókuài) – Mô-đun chức năng của hệ thống quản lý nguồn |
816 | 集成电路设计的创新 (jíchéng diànlù shèjì de chuàngxīn) – Sự đổi mới của thiết kế vi mạch tích hợp |
817 | 模拟信号处理器设计技术储备 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù chǔbèi) – Dự trữ công nghệ trong thiết kế chip xử lý tín hiệu tương tự |
818 | 电路板制造过程监控 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng jiānkòng) – Giám sát quy trình sản xuất mạch in |
819 | 数字信号处理器设计实验 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì shíyàn) – Thí nghiệm thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
820 | 集成电路设计投资回报 (jíchéng diànlù shèjì tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư của thiết kế vi mạch tích hợp |
821 | 模拟信号处理器设计规划 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì guīhuà) – Kế hoạch thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
822 | 电路板制造设备供应商 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp thiết bị sản xuất mạch in |
823 | 数字信号处理器设计维护 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì wéihù) – Bảo trì thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
824 | 电源管理系统设计实践 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì shíjiàn) – Thực hành thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
825 | 集成电路设计方案优化 (jíchéng diànlù shèjì fāng’àn yōuhuà) – Tối ưu hóa phương án thiết kế của vi mạch tích hợp |
826 | 集成电路设计软件工具 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm cho thiết kế vi mạch tích hợp |
827 | 电源管理系统设计集成 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jíchéng) – Tích hợp thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
828 | 集成电路设计软件工程 (jíchéng diànlù shèjì ruǎnjiàn gōngchéng) – Kỹ thuật phần mềm cho thiết kế vi mạch tích hợp |
829 | 模拟信号处理器设计方面 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì fāngmiàn) – Khía cạnh thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
830 | 集成电路设计原型制作 (jíchéng diànlù shèjì yuánxíng zhìzuò) – Chế tạo nguyên mẫu của thiết kế vi mạch tích hợp |
831 | 数字信号处理器设计阶段 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jiēduàn) – Giai đoạn thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
832 | 集成电路设计应用案例 (jíchéng diànlù shèjì yìngyòng ànlì) – Các trường hợp ứng dụng của thiết kế vi mạch tích hợp |
833 | 电路板制造生产工艺 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn gōngyì) – Công nghệ sản xuất của mạch in |
834 | 集成电路设计功能强大 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng qiángdà) – Chức năng mạnh mẽ của thiết kế vi mạch tích hợp |
835 | 电源管理系统设计要求 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yāoqiú) – Yêu cầu thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
836 | 集成电路设计项目管理 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án của thiết kế vi mạch tích hợp |
837 | 模拟信号处理器设计实践 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì shíjiàn) – Thực hành thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
838 | 电路板制造过程优化 (diànlù bǎn zhìzào guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất mạch in |
839 | 集成电路设计测试流程 (jíchéng diànlù shèjì cèshì liúchéng) – Quy trình kiểm tra của thiết kế vi mạch tích hợp |
840 | 电源管理系统设计技术支持 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật của hệ thống quản lý nguồn |
841 | 集成电路设计环境友好 (jíchéng diànlù shèjì huánjìng yǒuhǎo) – Thân thiện với môi trường trong thiết kế vi mạch tích hợp |
842 | 数字信号处理器设计成果 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì chéngguǒ) – Kết quả thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
843 | 电路板制造生产效率 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất của mạch in |
844 | 模拟信号处理器设计工具 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
845 | 数字信号处理器设计控制 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì kòngzhì) – Kiểm soát thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
846 | 电路板制造技术创新 (diànlù bǎn zhìzào jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong sản xuất mạch in |
847 | 集成电路设计的应用 (jíchéng diànlù shèjì de yìngyòng) – Ứng dụng của thiết kế vi mạch tích hợp |
848 | 电源管理系统设计要点 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì yàodiǎn) – Điểm cần chú ý trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
849 | 集成电路设计原型验证 (jíchéng diànlù shèjì yuánxíng yànzhèng) – Xác nhận mô hình nguyên mẫu của thiết kế vi mạch tích hợp |
850 | 模拟信号处理器设计性能 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì xìngnéng) – Hiệu suất thiết kế của chip xử lý tín hiệu tương tự |
851 | 集成电路设计经验 (jíchéng diànlù shèjì jīngyàn) – Kinh nghiệm thiết kế vi mạch tích hợp |
852 | 数字信号处理器设计优势 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yōushì) – Ưu điểm thiết kế của chip xử lý tín hiệu số |
853 | 集成电路设计进展 (jíchéng diànlù shèjì jìnzhǎn) – Tiến triển trong thiết kế vi mạch tích hợp |
854 | 数字信号处理器设计技术优势 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù yōushì) – Ưu điểm kỹ thuật của vi xử lý tín hiệu số |
855 | 集成电路设计可行性 (jíchéng diànlù shèjì kěxíngxìng) – Khả năng thực hiện của thiết kế vi mạch tích hợp |
856 | 模拟信号处理器设计流程 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
857 | 电源管理系统设计创造力 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì chuàngzào lì) – Sức sáng tạo trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
858 | 集成电路设计安全性 (jíchéng diànlù shèjì ānquán xìng) – An toàn của thiết kế vi mạch tích hợp |
859 | 数字信号处理器设计成本 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì chéngběn) – Chi phí của vi xử lý tín hiệu số |
860 | 电路板制造自动化 (diànlù bǎn zhìzào zìdònghuà) – Tự động hóa trong sản xuất mạch in |
861 | 集成电路设计维护 (jíchéng diànlù shèjì wéihù) – Bảo trì của thiết kế vi mạch tích hợp |
862 | 模拟信号处理器设计标准 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
863 | 电源管理系统设计进程 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì jìnchéng) – Quy trình thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
864 | 集成电路设计生产工具 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn gōngjù) – Công cụ sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
865 | 数字信号处理器设计方案 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn) – Phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
866 | 电路板制造材料 (diànlù bǎn zhìzào cáiliào) – Vật liệu sản xuất mạch in |
867 | 集成电路设计缺陷 (jíchéng diànlù shèjì quēxiàn) – Khuyết điểm của thiết kế vi mạch tích hợp |
868 | 模拟信号处理器设计原理 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ) – Nguyên lý thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
869 | 电源管理系统设计框架 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì kuàngjià) – Khung trình thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
870 | 集成电路设计性能 (jíchéng diànlù shèjì xìngnéng) – Hiệu suất của thiết kế vi mạch tích hợp |
871 | 数字信号处理器设计工程师 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngchéngshī) – Kỹ sư thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
872 | 集成电路设计技术创新 (jíchéng diànlù shèjì jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong thiết kế vi mạch tích hợp |
873 | 数字信号处理器设计原材料 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuáncáiliào) – Nguyên liệu thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
874 | 集成电路设计项目进展 (jíchéng diànlù shèjì xiàngmù jìnzhǎn) – Tiến triển dự án thiết kế vi mạch tích hợp |
875 | 电路板制造生产能力 (diànlù bǎn zhìzào shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất mạch in |
876 | 数字信号处理器设计优缺点 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yōu quēdiǎn) – Ưu nhược điểm của vi xử lý tín hiệu số |
877 | 模拟信号处理器设计工具 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngjù) – Công cụ thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
878 | 电路板制造标准化 (diànlù bǎn zhìzào biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa sản xuất mạch in |
879 | 数字信号处理器设计案例 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì) – Các trường hợp thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
880 | 电源管理系统设计特点 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì tèdiǎn) – Đặc điểm của thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
881 | 集成电路设计进程控制 (jíchéng diànlù shèjì jìnchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình của thiết kế vi mạch tích hợp |
882 | 模拟信号处理器设计过程 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì guòchéng) – Quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
883 | 电路板制造技术改进 (diànlù bǎn zhìzào jìshù gǎishàn) – Cải tiến công nghệ sản xuất mạch in |
884 | 集成电路设计创新方向 (jíchéng diànlù shèjì chuàngxīn fāngxiàng) – Hướng đổi mới của thiết kế vi mạch tích hợp |
885 | 数字信号处理器设计验证 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yànzhèng) – Xác thực thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
886 | 模拟信号处理器设计模块 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì mókuài) – Mô-đun thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
887 | 电路板制造技术水平 (diànlù bǎn zhìzào jìshù shuǐpíng) – Mức độ công nghệ sản xuất mạch in |
888 | 集成电路设计参数 (jíchéng diànlù shèjì cānshù) – Tham số thiết kế của vi mạch tích hợp |
889 | 数字信号处理器设计团队 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì tuánduì) – Nhóm thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
890 | 集成电路设计制造厂 (jíchéng diànlù shèjì zhìzào chǎng) – Nhà máy sản xuất vi mạch tích hợp |
891 | 模拟信号处理器设计方案 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn) – Phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
892 | 电路板制造质量检验 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng sản xuất mạch in |
893 | 集成电路设计模拟仿真 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn fǎngzhēn) – Mô phỏng và mô phỏng thiết kế của vi mạch tích hợp |
894 | 数字信号处理器设计流程 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng) – Quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
895 | 模拟信号处理器设计参数 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì cānshù) – Tham số thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
896 | 电路板制造自动化流程 (diànlù bǎn zhìzào zìdònghuà liúchéng) – Quy trình tự động hóa trong sản xuất mạch in |
897 | 集成电路设计市场趋势 (jíchéng diànlù shèjì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường của thiết kế vi mạch tích hợp |
898 | 数字信号处理器设计方向 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāngxiàng) – Hướng thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
899 | 集成电路设计制造流程 (jíchéng diànlù shèjì zhìzào liúchéng) – Quy trình sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
900 | 数字信号处理器设计工艺 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì gōngyì) – Công nghệ thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
901 | 电源管理系统设计方案制定 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāng’àn zhìdìng) – Lập kế hoạch cho phương án thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
902 | 集成电路设计开发周期 (jíchéng diànlù shèjì kāifā zhōuqī) – Chu kỳ phát triển của thiết kế vi mạch tích hợp |
903 | 模拟信号处理器设计算法 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì suànfǎ) – Thuật toán thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
904 | 电路板制造设备更新 (diànlù bǎn zhìzào shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị trong sản xuất mạch in |
905 | 集成电路设计优化方案 (jíchéng diànlù shèjì yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa thiết kế của vi mạch tích hợp |
906 | 数字信号处理器设计性能 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì xìngnéng) – Hiệu suất của thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
907 | 电源管理系统设计过程 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì guòchéng) – Quy trình thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
908 | 模拟信号处理器设计特点 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì tèdiǎn) – Đặc điểm của thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
909 | 集成电路设计验证工作 (jíchéng diànlù shèjì yànzhèng gōngzuò) – Công việc xác thực thiết kế của vi mạch tích hợp |
910 | 数字信号处理器设计方案评估 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn pínggū) – Đánh giá phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
911 | 集成电路设计原理图 (jíchéng diànlù shèjì yuánlǐ tú) – Sơ đồ nguyên lý của thiết kế vi mạch tích hợp |
912 | 模拟信号处理器设计流程优化 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
913 | 电路板制造规范化 (diànlù bǎn zhìzào guīfànhuà) – Tiêu chuẩn hóa sản xuất mạch in |
914 | 数字信号处理器设计方案开发 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn kāifā) – Phát triển phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
915 | 集成电路设计制造工艺 (jíchéng diànlù shèjì zhìzào gōngyì) – Công nghệ sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
916 | 数字信号处理器设计框架 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì kuàngjià) – Khung trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
917 | 模拟信号处理器设计应用 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yìngyòng) – Ứng dụng thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
918 | 集成电路设计技术路线 (jíchéng diànlù shèjì jìshù lùxiàn) – Con đường công nghệ của thiết kế vi mạch tích hợp |
919 | 数字信号处理器设计标准 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
920 | 电源管理系统设计维护 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì wéihù) – Bảo trì của thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
921 | 集成电路设计功能验证 (jíchéng diànlù shèjì gōngnéng yànzhèng) – Xác thực chức năng của thiết kế vi mạch tích hợp |
922 | 模拟信号处理器设计开发 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì kāifā) – Phát triển thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
923 | 集成电路设计模拟验证 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn yànzhèng) – Xác thực mô phỏng của thiết kế vi mạch tích hợp |
924 | 数字信号处理器设计流程优化 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
925 | 电源管理系统设计性能评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất của thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
926 | 集成电路设计制造技术 (jíchéng diànlù shèjì zhìzào jìshù) – Công nghệ sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
927 | 模拟信号处理器设计方案优化 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn yōuhuà) – Tối ưu hóa phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
928 | 集成电路设计供应链管理 (jíchéng diànlù shèjì gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng của thiết kế vi mạch tích hợp |
929 | 数字信号处理器设计技术咨询 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìshù zīxún) – Tư vấn công nghệ của thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
930 | 集成电路设计生产效益评估 (jíchéng diànlù shèjì shēngchǎn xiàoyì pínggū) – Đánh giá hiệu suất sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
931 | 模拟信号处理器设计软件工具 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm cho việc thiết kế vi xử lý tín hiệu tương tự |
932 | 电源管理系统设计自动化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì zìdònghuà) – Tự động hóa trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
933 | 集成电路设计制造成本 (jíchéng diànlù shèjì zhìzào chéngběn) – Chi phí sản xuất của thiết kế vi mạch tích hợp |
934 | 数字信号处理器设计可行性分析 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì kěxíngxìng fēnxī) – Phân tích khả thi của thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
935 | 电路板制造原材料选购 (diànlù bǎn zhìzào yuáncáiliào xuǎngòu) – Mua nguyên liệu cho sản xuất mạch in |
936 | 模拟信号处理器设计流程控制 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì liúchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
937 | 电源管理系统设计标准化 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
938 | 集成电路设计技术培训 (jíchéng diànlù shèjì jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật về thiết kế vi mạch tích hợp |
939 | 数字信号处理器设计方案评审 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì fāng’àn píngshěn) – Xem xét phương án thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
940 | 电路板制造工序优化 (diànlù bǎn zhìzào gōngxù yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất mạch in |
941 | 集成电路设计模拟仿真 (jíchéng diànlù shèjì mó’àn fǎngzhēn) – Mô phỏng và kiểm tra thiết kế vi mạch tích hợp |
942 | 模拟信号处理器设计案例分析 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì ànlì fēnxī) – Phân tích các trường hợp thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
943 | 电源管理系统设计参数调整 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì cānshù tiáozhěng) – Điều chỉnh tham số trong thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
944 | 集成电路设计市场分析 (jíchéng diànlù shèjì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường của thiết kế vi mạch tích hợp |
945 | 数字信号处理器设计原理分析 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ fēnxī) – Phân tích nguyên lý của thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
946 | 电路板制造质量改进 (diànlù bǎn zhìzào zhìliàng gǎishàn) – Cải thiện chất lượng trong sản xuất mạch in |
947 | 集成电路设计产品研发 (jíchéng diànlù shèjì chǎnpǐn yánfā) – Phát triển sản phẩm trong thiết kế vi mạch tích hợp |
948 | 数字信号处理器设计进度跟踪 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì jìndù gēnzōng) – Theo dõi tiến độ của thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
949 | 模拟信号处理器设计原理解析 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì yuánlǐ jiěxī) – Phân tích nguyên lý của thiết kế vi xử lý tín hiệu tương tự |
950 | 电源管理系统设计安全性评估 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì ānquán xìng pínggū) – Đánh giá về tính an toàn của thiết kế hệ thống quản lý nguồn |
951 | 集成电路设计材料选择 (jíchéng diànlù shèjì cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn vật liệu trong thiết kế vi mạch tích hợp |
952 | 数字信号处理器设计规格要求 (shùzì xìnhào chǔlǐqì shèjì guīgé yāoqiú) – Yêu cầu về thông số kỹ thuật trong thiết kế của vi xử lý tín hiệu số |
953 | 电路板制造环保技术 (diànlù bǎn zhìzào huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường trong sản xuất mạch in |
954 | 集成电路设计应用案例 (jíchéng diànlù shèjì yìngyòng ànlì) – Các ví dụ về ứng dụng trong thiết kế vi mạch tích hợp |
955 | 模拟信号处理器设计测试 (mó’àn xìnhào chǔlǐqì shèjì cèshì) – Kiểm tra thiết kế của vi xử lý tín hiệu tương tự |
956 | 电源管理系统设计方案制定 (diànyuán guǎnlǐ xìtǒng shèjì fāng’àn zhìdìng) – Xác định phương án thiết kế của hệ thống quản lý nguồn |
957 | 集成电路设计成本效益分析 (jíchéng diànlù shèjì chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích lợi ích chi phí của thiết kế vi mạch tích hợp |
Giới thiệu Tác phẩm từ vựng tiếng Trung Vi mạch của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Việc học tiếng Trung không chỉ là việc hiểu ngữ pháp và từ vựng cơ bản mà còn là sự nắm vững chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực ngày càng quan trọng như Vi mạch bán dẫn. Ebook từ Vựng Tiếng Trung Vi mạch, do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, là một nguồn tài nguyên quý báu, không chỉ dành cho những người học tiếng Trung mà còn là công cụ hữu ích cho những người làm việc và nghiên cứu trong lĩnh vực này.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một Chuyên gia đào tạo Dịch thuật tiếng Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam mà còn là Chuyên gia đào tạo Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc nổi tiếng nhất trong cộng đồng. Với vị thế và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy và phiên dịch, tác giả đảm bảo chất lượng kiến thức và thông tin được truyền đạt trong cuốn sách.
Ebook không chỉ tập trung vào việc giới thiệu từ vựng mà còn đi sâu vào giải thích ý nghĩa, ngữ cảnh sử dụng, và cách áp dụng trong lĩnh vực Vi mạch bán dẫn. Nội dung được biên soạn một cách hệ thống, từ những cơ bản nhất đến những khái niệm chuyên sâu, tạo cơ hội cho người đọc tiếp cận từng bước một một cách hiệu quả.
Cuốn sách được bổ sung bằng hình ảnh và bảng đồ minh họa, giúp người đọc hình dung và hiểu rõ hơn về các khái niệm và thuật ngữ trong lĩnh vực Vi mạch. Điều này không chỉ làm tăng tính thực tế mà còn giúp tăng sự hấp dẫn của nội dung.
Cuốn sách không chỉ hữu ích cho người học tiếng Trung mà còn là nguồn tài liệu quan trọng cho những người nói tiếng Trung như là ngôn ngữ mẹ đẻ. Hỗ trợ ngôn ngữ được cung cấp để giúp người đọc hiểu rõ ngữ pháp và cách sử dụng từ ngữ một cách chính xác.
Cuốn sách không chỉ là một nguồn tài nguyên cá nhân mà còn là sự đóng góp quan trọng cho cộng đồng người học và nghiên cứu trong lĩnh vực Vi mạch. Nó mở ra cánh cửa cho sự hiểu biết sâu sắc và áp dụng linh hoạt trong công việc và nghiên cứu hàng ngày.
Ebook từ Vựng Tiếng Trung Vi mạch của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nguồn tài liệu học tập mà còn là một cẩm nang giáo trình đầy đủ và chi tiết cho những ai muốn chinh phục thế giới ngôn ngữ Trung Quốc và đồng thời làm chủ kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Vi mạch bán dẫn. Cuốn sách này hứa hẹn sẽ là nguồn động viên và trí tuệ đáng giá cho cả người mới học tiếng Trung và những chuyên gia đã có kinh nghiệm.
Dưới đây là một số đề tài nghiên cứu mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đang chuẩn bị cho ra mắt các sản phẩm CHẤT XÁM, các bạn tham khảo trong phần bên dưới.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Thiết kế và Tối ưu hóa Mạch tích hợp (IC): Nghiên cứu về cách thiết kế và tối ưu hóa vi mạch để tăng hiệu suất và giảm tiêu thụ năng lượng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạng Nơ-ron và Vi mạch Nhân tạo: Nghiên cứu về cách mạng nơ-ron và trí tuệ nhân tạo được triển khai trên vi mạch để xử lý thông tin và thực hiện các tác vụ thông minh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề An toàn và Bảo mật Vi mạch: Nghiên cứu về cách bảo vệ vi mạch khỏi các mối đe dọa an ninh và bảo mật thông tin.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch Tích hợp Siêu nhỏ: Nghiên cứu về việc phát triển mạch tích hợp có kích thước siêu nhỏ, chẳng hạn như mạch nano để đáp ứng yêu cầu của công nghệ và y học.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Nền tảng Vi mạch Mở: Nghiên cứu về việc phát triển nền tảng vi mạch mở để tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và thử nghiệm.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch cho Internet of Things (IoT): Nghiên cứu về cách phát triển vi mạch để tích hợp với các thiết bị IoT và hỗ trợ giao tiếp và thu thập dữ liệu.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và 5G: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch với công nghệ mạng di động 5G để cải thiện tốc độ truyền dữ liệu và kết nối.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và xử lý ảnh: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể được ứng dụng trong xử lý ảnh và các ứng dụng liên quan đến thị giác máy tính.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch siêu tốc cho tính toán lượng tử: Nghiên cứu về cách thiết kế và xây dựng vi mạch để hỗ trợ tính toán lượng tử và các ứng dụng quántum computing.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp có sử dụng vật liệu mới: Nghiên cứu về cách sử dụng vật liệu mới như graphene để phát triển mạch tích hợp với hiệu suất và độ ổn định cao.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạng truyền thông và vi mạch: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể tương tác và tối ưu hóa với mạng truyền thông để cải thiện truyền thông dữ liệu.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Năng lượng tái tạo: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch để tối ưu hóa sử dụng năng lượng tái tạo và giảm lượng thải carbon.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tiêu chuẩn và tương thích: Nghiên cứu về cách phát triển mạch tiêu chuẩn và tương thích để đảm bảo tính tương thích và kết nối dễ dàng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Y học Điện tử: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể ứng dụng trong các thiết bị y học điện tử để theo dõi và chẩn đoán bệnh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Trí tuệ nhân tạo: Nghiên cứu về cách kết hợp mạch tích hợp và trí tuệ nhân tạo để tạo ra các hệ thống thông minh và tự động.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và ô tô tự lái: Nghiên cứu về cách vi mạch được tích hợp trong các hệ thống ô tô tự lái để cải thiện an toàn và hiệu suất.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Điện toán lượng tử dạng cổ điển: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể tương tác với và hỗ trợ các máy tính lượng tử truyền thống.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Năng lượng Hiệu quả: Nghiên cứu về cách thiết kế vi mạch để tối ưu hóa sử dụng năng lượng và giảm lượng năng lượng tiêu thụ trong các thiết bị điện tử.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Blockchain: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch với công nghệ blockchain để cải thiện tính bảo mật và tin cậy trong giao dịch điện tử.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Thực tế ảo/Thực tế ảo mở rộng: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể hỗ trợ trải nghiệm thực tế ảo và thực tế ảo mở rộng qua các thiết bị di động và kính thông minh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Internet of Medical Things (IoMT): Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được tích hợp vào các thiết bị y tế kết nối, nhằm theo dõi sức khỏe và cung cấp chẩn đoán tự động.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Truyền thông Liên mạng (Interconnection): Nghiên cứu về cách xây dựng mạch tích hợp có khả năng kết nối hiệu quả với các thiết bị và hệ thống khác trong mạng liên mạng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Công nghệ Học máy: Nghiên cứu về cách tích hợp mạch số hoá với các thuật toán học máy để xử lý dữ liệu phức tạp và đưa ra dự đoán chính xác.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Thiết bị Năng lượng Mặt trời: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch trong các thiết bị hệ thống năng lượng mặt trời để kiểm soát và tối ưu hóa sản xuất năng lượng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Công nghệ IoT Edge: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể tương tác với các thiết bị IoT Edge để xử lý dữ liệu ngay tại nguồn và giảm bớt lưu lượng truyền tải.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Li-Fi: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch để hỗ trợ công nghệ truyền thông Li-Fi, sử dụng ánh sáng để truyền tải dữ liệu.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Công nghệ Thực thể ảo (VR): Nghiên cứu về cách vi mạch có thể đáp ứng yêu cầu xử lý cao để hỗ trợ trải nghiệm thực thể ảo mượt mà và chân thực.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Năng lượng Sạch: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch trong các hệ thống năng lượng sạch như pin năng lượng mặt trời và pin tái tạo để tối ưu hóa sử dụng năng lượng và gia tăng hiệu suất.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Internet of Things (IoT) trong Nông nghiệp: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể được tích hợp vào các thiết bị IoT để cải thiện quản lý nông nghiệp, theo dõi cây trồng, và tối ưu hóa sản xuất.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Truyền thông 6G: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể hỗ trợ các yêu cầu của công nghệ truyền thông thế hệ tiếp theo (6G) như tốc độ truyền dữ liệu cực cao và độ trễ thấp.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Công nghệ MedTech: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch trong các thiết bị MedTech như các cảm biến y tế và thiết bị theo dõi sức khỏe.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Tương tác Người-Máy: Nghiên cứu về cách thiết kế vi mạch để cải thiện tương tác giữa người và máy, bao gồm cả nhận diện giọng nói và thị giác máy tính.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Bảo mật Mạng: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và bảo mật của mạng thông tin.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Năng lượng Vô tuyến: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được tích hợp trong các hệ thống sạc không dây và truyền tải năng lượng không dây.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Tự động hóa Công nghiệp: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được ứng dụng trong tự động hóa và quản lý công nghiệp thông minh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Mô phỏng (Simulations): Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được sử dụng trong các mô phỏng để kiểm tra và phân tích hiệu suất của các hệ thống phức tạp.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Quản lý Nước thông minh: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể hỗ trợ các hệ thống quản lý nước thông minh để giảm lãng phí và tối ưu hóa sử dụng nước.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Y tế: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch với công nghệ trí tuệ nhân tạo để phân tích dữ liệu y tế, đưa ra chẩn đoán và dự đoán xu hướng bệnh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Cảm biến Thông minh: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể được kết hợp với các cảm biến thông minh để thu thập và xử lý dữ liệu môi trường xung quanh.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch với công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên để cải thiện tương tác giọng nói và hiểu ngôn ngữ tự nhiên.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Công nghệ Điện toán Biểu hiện (Quantum Computing): Nghiên cứu về cách vi mạch có thể liên kết với công nghệ điện toán biểu hiện để tận dụng những lợi ích của tính toán lượng tử.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Năng lượng Biển: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được tích hợp trong các thiết bị thu sóng năng lượng từ biển và làm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng tái tạo.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Đám mây Năng lượng: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể được sử dụng để theo dõi và quản lý mạng lưới điện năng lượng tái tạo, kết hợp với đám mây tính toán.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Blockchain trong Quản lý Chuỗi Cung ứng: Nghiên cứu về cách tích hợp vi mạch và blockchain để cải thiện minh bạch và quản lý chuỗi cung ứng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch tích hợp và Công nghệ Hợp nhất (Convergence): Nghiên cứu về cách vi mạch có thể hỗ trợ sự hợp nhất giữa các công nghệ khác nhau như IoT, AI, và truyền thông.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Mô phỏng Sinh học: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể được sử dụng để mô phỏng các quá trình sinh học và y học để nắm bắt thông tin chi tiết.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Mạch số hoá và Điều khiển Động cơ Điện: Nghiên cứu về cách mạch số hoá có thể được tích hợp vào các hệ thống điều khiển động cơ điện để tối ưu hóa hiệu suất và tiêu thụ năng lượng.
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Vi mạch chuyên đề Vi mạch và Công nghệ Thực tế ảo (VR) trong Giáo dục: Nghiên cứu về cách vi mạch có thể hỗ trợ việc triển khai công nghệ thực tế ảo trong giáo dục và đào tạo.
Ứng Dụng của Vi Mạch trong Công Việc
Vi mạch, hay còn gọi là IC (Integrated Circuit), đã chơi một vai trò quan trọng trong nền công nghiệp và đời sống hàng ngày. Với sự tiến bộ không ngừng, vi mạch đã được tích hợp vào mọi lĩnh vực, từ điện tử tiêu dùng đến y tế và công nghiệp, mang lại những ứng dụng đa dạng và hiệu quả. Dưới đây là một số ứng dụng quan trọng của vi mạch trong công việc:
Máy Tính và Laptop: Vi mạch là linh kiện cốt lõi của máy tính và laptop, chịu trách nhiệm cho việc xử lý dữ liệu, điều khiển các chức năng, và tạo nên hiệu suất của các thiết bị này.
Điện Thoại Di Động: Trong thế giới ngày nay, mỗi chiếc điện thoại di động đều tích hợp nhiều vi mạch, từ bộ xử lý đến các vi mạch điều khiển các cảm biến và chức năng kết nối.
Công Nghệ Mạng và Truyền Thông: Vi mạch đóng vai trò quan trọng trong các thiết bị mạng như router, switch, và modem, giúp điều phối và xử lý dữ liệu truyền tải qua mạng.
Y Tế và Thiết Bị Y Tế Điện Tử: Trong lĩnh vực y tế, vi mạch được tích hợp vào các thiết bị theo dõi sức khỏe, máy chụp hình y khoa, và các công nghệ y tế thông minh, cung cấp thông tin quan trọng và giảm thời gian chuẩn đoán.
Ô Tô và Xe Điện: Trong ngành công nghiệp ô tô, vi mạch đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống điều khiển động cơ, hệ thống giải trí, và các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS.
Công Nghiệp 4.0 và IoT: Trong môi trường công nghiệp, vi mạch kết hợp với Internet of Things (IoT) để tạo nên Công Nghiệp 4.0, giúp quản lý sản xuất thông minh và tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Thiết Bị Đeo và Đồng Hồ Thông Minh: Vi mạch chủ yếu là “bộ não” của các thiết bị đeo, đồng hồ thông minh, cung cấp tính năng theo dõi sức khỏe, thông báo thông minh và kết nối với các thiết bị khác.
Công Nghệ Môi Trường: Trong các ứng dụng môi trường, vi mạch được sử dụng để kiểm soát và giám sát các hệ thống quản lý năng lượng, từ các thiết bị tiết kiệm điện đến các giải pháp quản lý nước thông minh.
Công Nghệ Giải Trí: Vi mạch chịu trách nhiệm cho việc xử lý hình ảnh và âm thanh trong các thiết bị giải trí như TV thông minh, loa thông minh, và hệ thống giải trí gia đình.
Công Nghệ Thực Tế Ảo và Thực Tế Ảo Mở Rộng: Vi mạch đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra trải nghiệm thực tế ảo và thực tế ảo mở rộng, cung cấp xử lý đồ họa mạnh mẽ để tạo ra môi trường ảo chân thực.
Công Nghệ Năng Lượng: Trong lĩnh vực năng lượng, vi mạch được sử dụng trong các thiết bị kiểm soát và theo dõi hệ thống năng lượng tái tạo, như điều khiển các bảng điều khiển mặt trời và các hệ thống pin mặt trời.
An Ninh và Bảo Mật: Vi mạch đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống an ninh và bảo mật, từ camera giám sát đến các thiết bị kiểm soát truy cập, đảm bảo tính bảo mật của thông tin và tài sản.
Công Nghệ Blockchain: Trong môi trường công nghiệp blockchain, vi mạch được tích hợp để xử lý giao dịch và duy trì sự minh bạch và an toàn của dữ liệu.
Quản lý và Tổ chức: Các thiết bị vi mạch nhỏ gọn và tiên tiến được tích hợp vào các công cụ quản lý và tổ chức, hỗ trợ trong việc tổ chức lịch trình, ghi chú, và quản lý công việc.
Giao Thông Thông Minh: Trong các hệ thống giao thông thông minh, vi mạch được tích hợp vào các cảm biến và hệ thống điều khiển để quản lý luồng giao thông, giảm ùn tắc và nâng cao an toàn.
Dịch Vụ Tài Chính Trực Tuyến: Vi mạch đóng vai trò chủ chốt trong các dịch vụ tài chính trực tuyến, từ quản lý tài khoản đến giao dịch an toàn và bảo mật.
Hệ Thống Điều Khiển Tự Động: Trong công nghiệp và các quy trình sản xuất, vi mạch được tích hợp vào các hệ thống điều khiển tự động, giúp tối ưu hóa sản xuất và giảm lỗi do con người.
Giáo Dục và Học Trực Tuyến: Vi mạch hỗ trợ trong việc cung cấp các nền tảng giáo dục trực tuyến, từ máy tính bảng cho đến các hệ thống quản lý học tập, mang lại trải nghiệm học tập hiện đại và linh hoạt.
Chăm Sóc Sức Khỏe Di Động: Vi mạch là trái tim của các ứng dụng chăm sóc sức khỏe di động, giúp theo dõi sức khỏe, đo lường hoạt động, và cung cấp thông tin quan trọng cho người dùng.
Truyền Thông và Giải Trí: Vi mạch chịu trách nhiệm cho việc xử lý và truyền tải dữ liệu trong ngành truyền thông và giải trí, từ truyền hình số đến các dịch vụ streaming và trò chơi điện tử.
Những ứng dụng của vi mạch trong công việc không chỉ mang lại sự thuận lợi và hiệu quả mà còn tạo nên những đổi mới và tiến bộ quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc tích hợp và phát triển công nghệ này ngày càng quan trọng, đóng vai trò then chốt trong sự phát triển của xã hội và kinh tế toàn cầu.