Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán là cuốn sách tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung & ebook tiếng Trung được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong Hệ sinh thái học tiếng Trung online miễn phí của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster toàn diện nhất Việt Nam.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán & ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là hành trang thiết yếu dành cho dân kế toán và dân kiểm toán. Sau khi cuốn sách ebook tiếng Trung này được công bố Tác phẩm trên website học tiếng Trung online này thì được lưu trữ tại Thư viện bài giảng trực tuyến của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Thông tin chi tiết cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ như sau:
- Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
- Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kế toán
- Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
- Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Vũ
- Thư ký: Nguyễn Minh Vũ
- Biên tập: Nguyễn Minh Vũ
- Thiết kế: Nguyễn Minh Vũ
- Hotline Thầy Vũ: 090 468 4983
- Địa chỉ Nhà sản xuất: Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City)
Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng khám phá nội dung chi tiết trong cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán và ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong phần bên dưới.
Sách ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 会计 (huìjì) – Kế toán |
2 | 账户 (zhànghù) – Tài khoản |
3 | 报表 (bàobiǎo) – Bảng báo cáo |
4 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
5 | 支出 (zhīchū) – Chi phí |
6 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
7 | 费用 (fèiyòng) – Chi phí |
8 | 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
9 | 结算 (jiésuàn) – Thanh toán |
10 | 财务 (cáiwù) – Tài chính |
11 | 盈余 (yíngyú) – Dư thặng |
12 | 成本 (chéngběn) – Chi phí sản xuất |
13 | 资产 (zīchǎn) – Tài sản |
14 | 负债 (fùzhài) – Nợ |
15 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
16 | 会计准则 (huìjì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
17 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
18 | 收支表 (shōuzhī biǎo) – Bảng thu chi |
19 | 会计师 (huìjì shī) – Kế toán viên |
20 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ cái |
21 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
22 | 税务 (shuìwù) – Thuế vụ |
23 | 折旧 (zhéjiù) – Hao mòn |
24 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
25 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
26 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Sổ cấp phiếu ngân hàng |
27 | 盈亏表 (yíngkuī biǎo) – Bảng lợi nhuận và lỗ |
28 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính giá thành |
29 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
30 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Thuế chờ thanh toán |
31 | 财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tài sản |
32 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
33 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông |
34 | 会计政策 (huìjì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
35 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
36 | 现金会计 (xiànjīn huìjì) – Kế toán tiền mặt |
37 | 非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī huìjì) – Kế toán tổ chức phi lợi nhuận |
38 | 预收款项 (yùshōu kuǎnxiàng) – Tiền trả trước |
39 | 支付账户 (zhīfù zhànghù) – Tài khoản thanh toán |
40 | 会计制度 (huìjì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
41 | 往来账户 (wǎnglái zhànghù) – Tài khoản phát sinh |
42 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
43 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của vốn |
44 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Kết toán cuối kỳ |
45 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Dự trữ nợ xấu |
46 | 摊销 (tānxiāo) – Phân bổ hao mòn |
47 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
48 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
49 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
50 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
51 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
52 | 财产清单 (cáichǎn qīngdān) – Danh sách tài sản |
53 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng lỗ lãi |
54 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
55 | 稽核 (jīhé) – Kiểm tra nội bộ |
56 | 价值减损 (jiàzhí jiǎnsǔn) – Giảm giá trị |
57 | 资金账户 (zījīn zhànghù) – Tài khoản tiền vốn |
58 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
59 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
60 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
61 | 成本会计 (chéngběn huìjì) – Kế toán chi phí |
62 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
63 | 财务预测 (cáiwù yùcé) – Dự báo tài chính |
64 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
65 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Tài chính công ty |
66 | 结转损益 (jiézhuǎn sǔnyì) – Chuyển giao lỗ lãi |
67 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
68 | 税收申报 (shuìshōu shēnbào) – Báo cáo thuế |
69 | 价值评估 (jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị |
70 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
71 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận |
72 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
73 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
74 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Kiểm toán tài chính |
75 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Chi phí và hoàn trả |
76 | 会计周期 (huìjì zhōuqī) – Chu kỳ kế toán |
77 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Lợi nhuận vốn |
78 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính |
79 | 财产保值 (cáichǎn bǎozhí) – Bảo toàn giá trị tài sản |
80 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Chi phí lãi suất |
81 | 会计原则 (huìjì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
82 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế và lãi |
83 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Báo cáo thuế |
84 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Chế độ tài chính |
85 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Tài sản cố định |
86 | 会计凭证 (huìjì píngzhèng) – Chứng từ kế toán |
87 | 税率 (shuìlǜ) – Thuế suất |
88 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
89 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Tính giá thành |
90 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Tuân thủ tài chính |
91 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
92 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Chính sách thuế vụ |
93 | 会计核算 (huìjì hésuàn) – Kiểm toán kế toán |
94 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Chi phí tài chính |
95 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
96 | 利润预测 (lìrùn yùcé) – Dự báo lợi nhuận |
97 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Thu nhập tiền mặt |
98 | 会计程序 (huìjì chéngxù) – Quy trình kế toán |
99 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
100 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
101 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Chi phí phân bổ hao mòn |
102 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Lợi nhuận kinh tế |
103 | 凭证记录 (píngzhèng jìlù) – Ghi chú chứng từ |
104 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
105 | 企业会计 (qǐyè huìjì) – Kế toán doanh nghiệp |
106 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tư vấn thuế |
107 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
108 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Phân bổ hao mòn tài sản vô hình |
109 | 损失准备 (sǔnshī zhǔnbèi) – Dự trữ lỗ |
110 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
111 | 财务会计 (cáiwù huìjì) – Kế toán tài chính |
112 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
113 | 公司财报 (gōngsī cáibào) – Báo cáo tài chính công ty |
114 | 非盈利组织 (fēi yínglì zǔzhī) – Tổ chức phi lợi nhuận |
115 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
116 | 会计体系 (huìjì tǐxì) – Hệ thống kế toán |
117 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
118 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Kiểm tra chứng từ |
119 | 财务预测分析 (cáiwù yùcé fēnxī) – Phân tích dự báo tài chính |
120 | 资本利润 (zīběn lìrùn) – Lợi nhuận vốn |
121 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối kế toán |
122 | 非经常性费用 (fēi jīngchángxìng fèiyòng) – Chi phí không thường xuyên |
123 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài chính |
124 | 透明度 (tòumíngdù) – Tính minh bạch |
125 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Hiệu suất chi phí |
126 | 会计估计 (huìjì gūjì) – Ước lượng kế toán |
127 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Hao mòn tài sản |
128 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối lợi nhuận |
129 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
130 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
131 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Khó khăn tài chính |
132 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế |
133 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
134 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
135 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Bảng thu nhập |
136 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
137 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Giám sát tài chính |
138 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán bảng cân đối tài chính |
139 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Pháp luật thuế |
140 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
141 | 财务绩效 (cáiwù jīxiào) – Hiệu suất tài chính |
142 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện ngân sách |
143 | 会计知识 (huìjì zhīshì) – Kiến thức kế toán |
144 | 财务专业人员 (cáiwù zhuānyè rényuán) – Chuyên viên tài chính |
145 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Báo cáo thuế |
146 | 资产负债状况 (zīchǎn fùzhài zhuàngkuàng) – Tình hình tài sản và nợ |
147 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách tài chính |
148 | 公允价值 (gōngyún jiàzhí) – Giá trị công bằng |
149 | 财务分析技能 (cáiwù fēnxī jìnéng) – Kỹ năng phân tích tài chính |
150 | 会计法规 (huìjì fǎguī) – Pháp luật kế toán |
151 | 非金融企业 (fēi jīnróng qǐyè) – Doanh nghiệp không tài chính |
152 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
153 | 财务报告编写 (cáiwù bàogào biānxiě) – Soạn thảo báo cáo tài chính |
154 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Cấu trúc tài sản và nợ |
155 | 会计教育 (huìjì jiàoyù) – Giáo dục kế toán |
156 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
157 | 利润计算 (lìrùn jìsuàn) – Tính toán lợi nhuận |
158 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tư vấn thuế |
159 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm tài chính |
160 | 会计职责 (huìjì zhízé) – Trách nhiệm kế toán |
161 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Soạn thảo bảng cân đối tài chính |
162 | 损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Phân tích lỗ lãi |
163 | 资金流向 (zījīn liúxiàng) – Dòng tiền |
164 | 财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn tài chính |
165 | 会计原理 (huìjì yuánlǐ) – Nguyên lý kế toán |
166 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
167 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
168 | 透明财务 (tòumíng cáiwù) – Tài chính minh bạch |
169 | 利润预测模型 (lìrùn yùcé móxíng) – Mô hình dự báo lợi nhuận |
170 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
171 | 财务指导 (cáiwù zhǐdǎo) – Hướng dẫn tài chính |
172 | 税收政策变化 (shuìshōu zhèngcè biànhuà) – Biến động chính sách thuế |
173 | 会计核心原则 (huìjì hécōng yuánzé) – Nguyên tắc cơ bản của kế toán |
174 | 利润分配比例 (lìrùn fēnpèi bǐlì) – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận |
175 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Lợi nhuận doanh nghiệp |
176 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Giảm thuế |
177 | 财务预测模型 (cáiwù yùcé móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
178 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Trách nhiệm tài chính |
179 | 资产负债结算 (zīchǎn fùzhài jiésuàn) – Kết toán cân đối tài sản và nợ |
180 | 利润报告 (lìrùn bàogào) – Báo cáo lợi nhuận |
181 | 会计信息系统 (huìjì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
182 | 税收政策制定 (shuìshōu zhèngcè zhìdìng) – Lập chính sách thuế |
183 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
184 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
185 | 损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Chuyển giao lỗ lãi |
186 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Điều tra tài chính |
187 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
188 | 税务合规审计 (shuìwù héguī shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ thuế |
189 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Bảng cân đối tài chính doanh nghiệp |
190 | 会计标准 (huìjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kế toán |
191 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Kiểm toán viên tài chính |
192 | 会计监管 (huìjì jiānguǎn) – Giám sát kế toán |
193 | 利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
194 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
195 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Chiến lược thuế |
196 | 会计信息披露 (huìjì xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin kế toán |
197 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Quản lý vốn hoạt động |
198 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Hồ sơ tài chính |
199 | 利润预测分析 (lìrùn yùcé fēnxī) – Phân tích dự báo lợi nhuận |
200 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Quy trình báo cáo thuế |
201 | 会计伦理 (huìjì lúnlǐ) – Đạo đức kế toán |
202 | 财务会计准则 (cáiwù huìjì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
203 | 预算执行评估 (yùsuàn zhíxíng pínggū) – Đánh giá thực hiện ngân sách |
204 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
205 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
206 | 资产负债表调整 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng) – Điều chỉnh bảng cân đối tài sản và nợ |
207 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài chính |
208 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
209 | 税务制度 (shuìwù zhìdù) – Hệ thống thuế |
210 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
211 | 财务报表审批 (cáiwù bàobiǎo shěnpī) – Phê duyệt báo cáo tài chính |
212 | 会计信息安全 (huìjì xìnxī ānquán) – An ninh thông tin kế toán |
213 | 税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tuân thủ thuế |
214 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
215 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
216 | 会计学 (huìjì xué) – Kế toán học |
217 | 利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Lợi nhuận và lỗ |
218 | 税收申报期限 (shuìshōu shēnbào qīxiàn) – Hạn chót báo cáo thuế |
219 | 企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
220 | 财务分析框架 (cáiwù fēnxī kuàngjià) – Khung cảnh phân tích tài chính |
221 | 会计估值 (huìjì gūzhí) – Định giá kế toán |
222 | 财务报表规范 (cáiwù bàobiǎo guīfàn) – Tiêu chuẩn bảng cân đối tài chính |
223 | 税务合规培训 (shuìwù héguī péixùn) – Đào tạo tuân thủ thuế |
224 | 资产负债结构分析 (zīchǎn fùzhài jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc tài sản và nợ |
225 | 利润分配方式 (lìrùn fēnpèi fāngshì) – Phương thức phân phối lợi nhuận |
226 | 会计信息系统实施 (huìjì xìnxī xìtǒng shíshī) – Triển khai hệ thống thông tin kế toán |
227 | 财务报告公布 (cáiwù bàogào gōngbù) – Công bố báo cáo tài chính |
228 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện ngân sách |
229 | 企业财务管理软件 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính doanh nghiệp |
230 | 税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán thuế |
231 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện dự toán tài chính |
232 | 会计报表编制 (huìjì bàobiǎo biānzhì) – Soạn thảo bảng kế toán |
233 | 利润亏损表 (lìrùn kuīsǔn biǎo) – Bảng lợi nhuận và lỗ |
234 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
235 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính |
236 | 税收政策调整 (shuìshōu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách thuế |
237 | 财务报告解读 (cáiwù bàogào jiědú) – Đọc hiểu báo cáo tài chính |
238 | 企业会计准则 (qǐyè huìjì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp |
239 | 会计审计 (huìjì shěnjì) – Kiểm toán kế toán |
240 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Lập kế hoạch thuế |
241 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích tài chính |
242 | 资产负债结构调整 (zīchǎn fùzhài jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cấu trúc tài sản và nợ |
243 | 利润分配政策调整 (lìrùn fēnpèi zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách phân phối lợi nhuận |
244 | 会计信息披露规定 (huìjì xìnxī pīlù guīdìng) – Quy định về việc tiết lộ thông tin kế toán |
245 | 财务绩效评估 (cáiwù jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
246 | 资产折旧计算 (zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Tính toán hao mòn tài sản |
247 | 税收法规 (shuìshōu fǎguī) – Pháp luật thuế |
248 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
249 | 会计核算准则 (huìjì hésuàn zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
250 | 财务策划 (cáiwù cèhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
251 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Hoạt động vốn |
252 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tuân thủ thuế |
253 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
254 | 会计知识体系 (huìjì zhīshì tǐxì) – Hệ thống kiến thức kế toán |
255 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu thông tiền tệ |
256 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
257 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn thuế |
258 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Báo cáo tình hình tài chính |
259 | 企业财务战略规划 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính doanh nghiệp |
260 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
261 | 利润分配制度 (lìrùn fēnpèi zhìdù) – Hệ thống phân phối lợi nhuận |
262 | 税收减免政策 (shuìshōu jiǎnmiǎn zhèngcè) – Chính sách giảm thuế |
263 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán tài chính |
264 | 企业财务数据 (qǐyè cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính doanh nghiệp |
265 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Quản lý tuân thủ thuế |
266 | 财务制度规定 (cáiwù zhìdù guīdìng) – Quy định về hệ thống tài chính |
267 | 利润分配税 (lìrùn fēnpèi shuì) – Thuế phân phối lợi nhuận |
268 | 会计职业伦理 (huìjì zhíyè lúnlǐ) – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
269 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính |
270 | 企业财务管理政策 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài chính doanh nghiệp |
271 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
272 | 税收改革 (shuìshōu gǎigé) – Cải cách thuế |
273 | 财务决策 (cáiwù juédá) – Quyết định tài chính |
274 | 会计信息管理 (huìjì xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin kế toán |
275 | 资产折旧方法 (zīchǎn zhéjiù fāngfǎ) – Phương pháp hao mòn tài sản |
276 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jīxiào) – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
277 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
278 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý vốn |
279 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
280 | 会计伦理准则 (huìjì lúnlǐ zhǔnzé) – Tiêu chuẩn đạo đức kế toán |
281 | 财务报表分类 (cáiwù bàobiǎo fēnlèi) – Phân loại bảng cân đối tài chính |
282 | 税务合规要求 (shuìwù héguī yāoqiú) – Yêu cầu tuân thủ thuế |
283 | 会计软件 (huìjì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
284 | 税收申报表 (shuìshōu shēnbào biǎo) – Bảng báo cáo thuế |
285 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Cấu trúc bảng cân đối tài sản và nợ |
286 | 会计基础知识 (huìjì jīchǔ zhīshì) – Kiến thức cơ bản về kế toán |
287 | 利润亏损报告 (lìrùn kuīsǔn bàogào) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
288 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
289 | 会计信息保密性 (huìjì xìnxī bǎomì xìng) – Tính bảo mật thông tin kế toán |
290 | 资产折旧计提 (zīchǎn zhéjiù jìtí) – Phương pháp hao mòn tài sản |
291 | 利润分配机制 (lìrùn fēnpèi jīzhì) – Cơ chế phân phối lợi nhuận |
292 | 财务咨询顾问 (cáiwù zīxún gùwèn) – Tư vấn tài chính |
293 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính |
294 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
295 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Soạn thảo dự toán tài chính |
296 | 利润和损失 (lìrùn hé sǔnshī) – Lợi nhuận và lỗ |
297 | 资本运作模式 (zīběn yùnzuò móshì) – Mô hình hoạt động vốn |
298 | 会计信息技术 (huìjì xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin kế toán |
299 | 税收法规调整 (shuìshōu fǎguī tiáozhěng) – Điều chỉnh pháp luật thuế |
300 | 财务决策分析 (cáiwù juédá fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
301 | 企业利润分配 (qǐyè lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận doanh nghiệp |
302 | 财务风险防范 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn) – Phòng ngừa rủi ro tài chính |
303 | 会计核算方法 (huìjì hésuàn fāngfǎ) – Phương pháp kế toán |
304 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự trữ giảm giá trị tài sản |
305 | 利润分配审批 (lìrùn fēnpèi shěnpī) – Phê duyệt phân phối lợi nhuận |
306 | 财务规划分析 (cáiwù guīhuà fēnxī) – Phân tích kế hoạch tài chính |
307 | 企业会计政策 (qǐyè huìjì zhèngcè) – Chính sách kế toán doanh nghiệp |
308 | 企业会计信息系统 (qǐyè huìjì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp |
309 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ thuế |
310 | 会计审计报告 (huìjì shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán kế toán |
311 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Lưu chuyển lợi nhuận |
312 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
313 | 企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
314 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của vốn |
315 | 会计伦理规范 (huìjì lúnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn đạo đức kế toán |
316 | 利润分配原则 (lìrùn fēnpèi yuánzé) – Nguyên tắc phân phối lợi nhuận |
317 | 税收政策影响 (shuìshōu zhèngcè yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của chính sách thuế |
318 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát tài chính |
319 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Soạn thảo báo cáo tài chính |
320 | 财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
321 | 企业利润分析 (qǐyè lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận doanh nghiệp |
322 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Phân tích thanh khoản của vốn |
323 | 会计信息技术应用 (huìjì xìnxī jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thông tin trong kế toán |
324 | 财务规划顾问 (cáiwù guīhuà gùwèn) – Tư vấn kế hoạch tài chính |
325 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường vốn |
326 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Định dạng bảng cân đối tài chính |
327 | 会计信息系统规划 (huìjì xìnxī xìtǒng guīhuà) – Lập kế hoạch hệ thống thông tin kế toán |
328 | 企业利润率 (qǐyè lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp |
329 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán thuế |
330 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro tài chính |
331 | 企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
332 | 资产折旧计算 (zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Tính giá trị hao mòn tài sản |
333 | 会计信息安全性 (huìjì xìnxī ānquán xìng) – An toàn thông tin kế toán |
334 | 企业财务管理体系 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý tài chính doanh nghiệp |
335 | 资本运作风险 (zīběn yùnzuò fēngxiǎn) – Rủi ro hoạt động vốn |
336 | 会计伦理教育 (huìjì lúnlǐ jiàoyù) – Giáo dục đạo đức kế toán |
337 | 财务报表解读 (cáiwù bàobiǎo jiědú) – Đọc hiểu bảng cân đối tài chính |
338 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Kế hoạch thuế |
339 | 财务规划咨询 (cáiwù guīhuà zīxún) – Tư vấn kế hoạch tài chính |
340 | 会计职业道德 (huìjì zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
341 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin tài chính |
342 | 财务管理原则 (cáiwù guǎnlǐ yuánzé) – Nguyên tắc quản lý tài chính |
343 | 会计核算标准 (huìjì hésuàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kế toán |
344 | 利润分配程序 (lìrùn fēnpèi chéngxù) – Quy trình phân phối lợi nhuận |
345 | 资金运作方式 (zījīn yùnzuò fāngshì) – Phương thức hoạt động vốn |
346 | 财务数据处理 (cáiwù shùjù chǔlǐ) – Xử lý dữ liệu tài chính |
347 | 企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế doanh nghiệp |
348 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn |
349 | 会计审计程序 (huìjì shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán kế toán |
350 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Kiểm tra bảng cân đối tài chính |
351 | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Lỗ giảm giá trị tài sản |
352 | 企业财务目标设定 (qǐyè cáiwù mùbiāo shèdìng) – Đặt ra mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
353 | 财务决策模型 (cáiwù juédá móxíng) – Mô hình quyết định tài chính |
354 | 资金流量管理 (zījīn liúliàng guǎnlǐ) – Quản lý lưu chuyển tiền tệ |
355 | 企业财务状况分析 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp |
356 | 财务会计报告 (cáiwù huìjì bàogào) – Báo cáo kế toán tài chính |
357 | 资产负债表制度 (zīchǎn fùzhài biǎo zhìdù) – Hệ thống bảng cân đối tài sản và nợ |
358 | 会计伦理教育 (huìjì lúnlǐ jiàoyù) – Giáo dục đạo đức nghề nghiệp kế toán |
359 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu tài chính |
360 | 企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản doanh nghiệp |
361 | 利润分配方案审批 (lìrùn fēnpèi fāng’àn shěnpī) – Phê duyệt kế hoạch phân phối lợi nhuận |
362 | 财务决策分析工具 (cáiwù juédá fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích quyết định tài chính |
363 | 资本运作策略 (zīběn yùnzuò cèlüè) – Chiến lược hoạt động vốn |
364 | 会计信息技术发展 (huìjì xìnxī jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ thông tin kế toán |
365 | 财务规划实施 (cáiwù guīhuà shíshī) – Triển khai kế hoạch tài chính |
366 | 企业财务绩效评估 (qǐyè cáiwù jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
367 | 利润分配机制调整 (lìrùn fēnpèi jīzhì tiáozhěng) – Điều chỉnh cơ chế phân phối lợi nhuận |
368 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Kiểm tra bảng cân đối tài chính |
369 | 会计原则与政策 (huìjì yuánzé yǔ zhèngcè) – Nguyên tắc và chính sách kế toán |
370 | 财务风险防范措施 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn cuòshī) – Biện pháp phòng ngừa rủi ro tài chính |
371 | 资本成本计算方法 (zīběn chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính chi phí vốn |
372 | 财务管理政策调整 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách quản lý tài chính |
373 | 财务会计体系 (cáiwù huìjì tǐxì) – Hệ thống kế toán tài chính |
374 | 会计信息技术发展趋势 (huìjì xìnxī jìshù fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển công nghệ thông tin kế toán |
375 | 财务报告编制程序 (cáiwù bàogào biānzhì chéngxù) – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính |
376 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
377 | 利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Bảng lợi nhuận và lỗ |
378 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách thuế |
379 | 资本投资决策 (zīběn tóuzī juédá) – Quyết định đầu tư vốn |
380 | 会计核算软件 (huìjì hésuàn ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
381 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối tài chính |
382 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ |
383 | 企业财务绩效评价 (qǐyè cáiwù jīxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
384 | 会计职业发展 (huìjì zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp kế toán |
385 | 会计报表分析 (huìjì bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo kế toán |
386 | 财务绩效评估模型 (cáiwù jīxiào pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá hiệu suất tài chính |
387 | 资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý vốn |
388 | 财务规划执行 (cáiwù guīhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch tài chính |
389 | 企业财务报告解读 (qǐyè cáiwù bàogào jiědú) – Đọc hiểu báo cáo tài chính doanh nghiệp |
390 | 资本成本估算 (zīběn chéngběn gūsuàn) – Ước lượng chi phí vốn |
391 | 会计信息披露原则 (huìjì xìnxī pīlù yuánzé) – Nguyên tắc tiết lộ thông tin kế toán |
392 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
393 | 利润分配决策 (lìrùn fēnpèi juédá) – Quyết định phân phối lợi nhuận |
394 | 资本运作风险管理 (zīběn yùnzuò fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hoạt động vốn |
395 | 企业利润分配方案 (qǐyè lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân phối lợi nhuận doanh nghiệp |
396 | 财务决策原则 (cáiwù juédá yuánzé) – Nguyên tắc quyết định tài chính |
397 | 会计伦理规范 (huìjì lúnlǐ guīfàn) – Quy định đạo đức kế toán |
398 | 资金运作模式 (zījīn yùnzuò móshì) – Mô hình hoạt động vốn |
399 | 企业财务评估 (qǐyè cáiwù pínggū) – Đánh giá tài chính doanh nghiệp |
400 | 财务会计政策 (cáiwù huìjì zhèngcè) – Chính sách kế toán tài chính |
401 | 资产折旧计算 (zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Tính giảm giá trị hao mòn tài sản |
402 | 财务风险管理制度 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý rủi ro tài chính |
403 | 企业会计核算 (qǐyè huìjì hésuàn) – Hạch toán kế toán doanh nghiệp |
404 | 资产负债表分析法 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī fǎ) – Phương pháp phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
405 | 会计准则修订 (huìjì zhǔnzé xiūdìng) – Sửa đổi tiêu chuẩn kế toán |
406 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
407 | 企业资金流量表 (qǐyè zījīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
408 | 利润分配公式 (lìrùn fēnpèi gōngshì) – Công thức phân phối lợi nhuận |
409 | 财务决策流程 (cáiwù juédá liúchéng) – Quy trình quyết định tài chính |
410 | 会计信息化系统 (huìjì xìnxīhuà xìtǒng) – Hệ thống thông tin hóa kế toán |
411 | 财务报表解读技巧 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo) – Kỹ thuật đọc hiểu bảng cân đối tài chính |
412 | 企业税收筹划 (qǐyè shuìshōu chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
413 | 资产评估方法 (zīchǎn pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài sản |
414 | 会计体系设计 (huìjì tǐxì shèjì) – Thiết kế hệ thống kế toán |
415 | 财务经理职责 (cáiwù jīnglǐ zhízé) – Nhiệm vụ của người quản lý tài chính |
416 | 利润分配公告 (lìrùn fēnpèi gōnggào) – Thông báo phân phối lợi nhuận |
417 | 资金运作模型 (zījīn yùnzuò móxíng) – Mô hình hoạt động vốn |
418 | 会计教育培训 (huìjì jiàoyù péixùn) – Đào tạo giáo dục kế toán |
419 | 企业财务监控 (qǐyè cáiwù jiānkòng) – Giám sát tài chính doanh nghiệp |
420 | 财务决策模型评估 (cáiwù juédá móxíng pínggū) – Đánh giá mô hình quyết định tài chính |
421 | 资金回报率 (zījīn huíbàolǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
422 | 企业财务合规性 (qǐyè cáiwù héguī xìng) – Tuân thủ quy định tài chính doanh nghiệp |
423 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Soạn thảo ngân sách tài chính |
424 | 利润分配税收 (lìrùn fēnpèi shuìshōu) – Thuế phân phối lợi nhuận |
425 | 会计软件应用 (huìjì ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm kế toán |
426 | 财务报告发布 (cáiwù bàogào fābù) – Phát hành báo cáo tài chính |
427 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
428 | 利润分配会计准则 (lìrùn fēnpèi huìjì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán về phân phối lợi nhuận |
429 | 会计信息披露义务 (huìjì xìnxī pīlù yìwù) – Nghĩa vụ tiết lộ thông tin kế toán |
430 | 财务决策风险 (cáiwù juédá fēngxiǎn) – Rủi ro trong quyết định tài chính |
431 | 企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn doanh nghiệp |
432 | 财务规划战略 (cáiwù guīhuà zhànlüè) – Chiến lược kế hoạch tài chính |
433 | 资产减值损失核算 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī hésuàn) – Hạch toán lỗ giảm giá trị tài sản |
434 | 会计信息保密性 (huìjì xìnxī bǎomìxìng) – Tính bảo mật thông tin kế toán |
435 | 财务分析与决策 (cáiwù fēnxī yǔ juédá) – Phân tích và quyết định tài chính |
436 | 企业财务稽查 (qǐyè cáiwù jīchá) – Kiểm tra tài chính doanh nghiệp |
437 | 财务绩效考核 (cáiwù jīxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
438 | 会计制度建设 (huìjì zhìdù jiànshè) – Xây dựng hệ thống kế toán |
439 | 财务报告分析师 (cáiwù bàogào fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích báo cáo tài chính |
440 | 财务经理 (cáiwù jīnglǐ) – Quản lý tài chính |
441 | 资产负债表项 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàng) – Mục trong bảng cân đối tài sản và nợ |
442 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
443 | 企业财务战略规划师 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà shī) – Chuyên viên lập kế hoạch chiến lược tài chính doanh nghiệp |
444 | 财务风险管理政策 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý rủi ro tài chính |
445 | 财务报表解读技能 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìnéng) – Kỹ năng đọc hiểu bảng cân đối tài chính |
446 | 企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Hoạt động vốn doanh nghiệp |
447 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Chuyên viên kế hoạch tài chính |
448 | 企业财务监控系统 (qǐyè cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát tài chính doanh nghiệp |
449 | 财务风险评估方法 (cáiwù fēngxiǎn pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá rủi ro tài chính |
450 | 资产减值损失核销 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī hésuàn) – Ghi giảm giá trị tài sản |
451 | 财务绩效报告 (cáiwù jīxiào bàogào) – Báo cáo hiệu suất tài chính |
452 | 企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản doanh nghiệp |
453 | 利润分配调整 (lìrùn fēnpèi tiáozhěng) – Điều chỉnh phân phối lợi nhuận |
454 | 会计报告 (huìjì bàogào) – Báo cáo kế toán |
455 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền tệ |
456 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Quy định tài chính |
457 | 利润亏损 (lìrùn kuīsǔn) – Lợi nhuận và lỗ |
458 | 企业财务决策 (qǐyè cáiwù juédá) – Quyết định tài chính doanh nghiệp |
459 | 财务审核 (cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính |
460 | 会计核算 (huìjì hésuàn) – Hạch toán kế toán |
461 | 财务决策策略 (cáiwù juédá cèlüè) – Chiến lược quyết định tài chính |
462 | 企业会计软件 (qǐyè huìjì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán doanh nghiệp |
463 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản |
464 | 企业财务监管 (qǐyè cáiwù jiānguǎn) – Giám sát tài chính doanh nghiệp |
465 | 会计学原理 (huìjì xué yuánlǐ) – Nguyên lý kế toán |
466 | 资金管理政策 (zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tiền tệ |
467 | 财务计划分析 (cáiwù jìhuà fēnxī) – Phân tích kế hoạch tài chính |
468 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu tài chính |
469 | 会计工作流程 (huìjì gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc kế toán |
470 | 资产负债表总结 (zīchǎn fùzhài biǎo zǒngjié) – Tổng kết bảng cân đối tài sản và nợ |
471 | 会计制度规定 (huìjì zhìdù guīdìng) – Quy định hệ thống kế toán |
472 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Kiểm tra tài chính |
473 | 利润分配规定 (lìrùn fēnpèi guīdìng) – Quy định phân phối lợi nhuận |
474 | 企业财务分析报告 (qǐyè cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính doanh nghiệp |
475 | 财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Đánh giá tình hình tài chính |
476 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch tài chính |
477 | 财务战略规划分析 (cáiwù zhànlüè guīhuà fēnxī) – Phân tích kế hoạch chiến lược tài chính |
478 | 会计报表解读技术 (huìjì bàobiǎo jiědú jìshù) – Kỹ thuật đọc hiểu bảng cân đối kế toán |
479 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
480 | 企业财务管理制度 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài chính doanh nghiệp |
481 | 利润分配税收政策 (lìrùn fēnpèi shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế phân phối lợi nhuận |
482 | 会计信息透明度 (huìjì xìnxī tòumíngdù) – Độ minh bạch của thông tin kế toán |
483 | 企业财务战略规划执行 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng) – Thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
484 | 资产负债表分析技巧 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī jìqiǎo) – Kỹ thuật phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
485 | 会计报告分析 (huìjì bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo kế toán |
486 | 财务经理技能 (cáiwù jīnglǐ jìnéng) – Kỹ năng của người quản lý tài chính |
487 | 财务计划调整 (cáiwù jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch tài chính |
488 | 企业资金流量表分析 (qǐyè zījīn liúliàng biǎo fēnxī) – Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
489 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài chính |
490 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
491 | 财务战略调整 (cáiwù zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
492 | 会计伦理准则 (huìjì lúnlǐ zhǔnzé) – Nguyên tắc đạo đức kế toán |
493 | 利润分配规则 (lìrùn fēnpèi guīzé) – Quy tắc phân phối lợi nhuận |
494 | 财务战略规划分析师 (cáiwù zhànlüè guīhuà fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích chiến lược tài chính |
495 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
496 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Hoạt động trên thị trường vốn |
497 | 财务报表编制原则 (cáiwù bàobiǎo biānzhì yuánzé) – Nguyên tắc soạn thảo báo cáo tài chính |
498 | 企业财务风险管理 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính doanh nghiệp |
499 | 资产减值测试 (zīchǎn jiǎnzhí cèshì) – Kiểm tra giảm giá trị tài sản |
500 | 财务会计原则 (cáiwù huìjì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán tài chính |
501 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
502 | 财务战略规划执行团队 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng tuánduì) – Đội ngũ thực hiện chiến lược tài chính |
503 | 资产负债表项分析 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàng fēnxī) – Phân tích mục trong bảng cân đối tài sản và nợ |
504 | 会计学课程 (huìjì xué kèchéng) – Khóa học kế toán |
505 | 财务报告透明度 (cáiwù bàogào tòumíngdù) – Độ minh bạch của báo cáo tài chính |
506 | 企业资金管理政策 (qǐyè zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý vốn doanh nghiệp |
507 | 财务分析师技能 (cáiwù fēnxī shī jìnéng) – Kỹ năng của chuyên viên phân tích tài chính |
508 | 利润分配机制规定 (lìrùn fēnpèi jīzhì guīdìng) – Quy định cơ chế phân phối lợi nhuận |
509 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Soạn thảo kế hoạch tài chính |
510 | 企业财务决策策略 (qǐyè cáiwù juédá cèlüè) – Chiến lược quyết định tài chính doanh nghiệp |
511 | 利润分配机制调整策略 (lìrùn fēnpèi jīzhì tiáozhěng cèlüè) – Chiến lược điều chỉnh cơ chế phân phối lợi nhuận |
512 | 资产减值测试方法 (zīchǎn jiǎnzhí cèshì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra giảm giá trị tài sản |
513 | 财务会计原则体系 (cáiwù huìjì yuánzé tǐxì) – Hệ thống nguyên tắc kế toán tài chính |
514 | 企业财务审计报告 (qǐyè cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
515 | 财务战略规划执行团队成员 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng tuánduì chéngyuán) – Thành viên trong đội ngũ thực hiện chiến lược tài chính |
516 | 资产负债表分析工具 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
517 | 会计学高级课程 (huìjì xué gāojí kèchéng) – Khóa học cao cấp về kế toán |
518 | 财务报告透明度要求 (cáiwù bàogào tòumíngdù yāoqiú) – Yêu cầu về độ minh bạch của báo cáo tài chính |
519 | 企业资金管理策略调整 (qǐyè zījīn guǎnlǐ cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược quản lý vốn doanh nghiệp |
520 | 财务分析师实战经验 (cáiwù fēnxī shī shízhàn jīngyàn) – Kinh nghiệm thực tế của chuyên viên phân tích tài chính |
521 | 利润分配机制执行规定 (lìrùn fēnpèi jīzhì zhíxíng guīdìng) – Quy định về việc thực hiện cơ chế phân phối lợi nhuận |
522 | 企业财务决策关键因素 (qǐyè cáiwù juédá guānjiàn yīnsù) – Yếu tố quyết định trong quyết định tài chính doanh nghiệp |
523 | 资产负债表编制方法 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì fāngfǎ) – Phương pháp soạn thảo bảng cân đối tài sản và nợ |
524 | 财务管理软件应用 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm quản lý tài chính |
525 | 企业财务战略规划实施计划 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī jìhuà) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
526 | 利润分配机制优化 (lìrùn fēnpèi jīzhì yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ chế phân phối lợi nhuận |
527 | 财务报表透明度评估 (cáiwù bàobiǎo tòumíngdù pínggū) – Đánh giá độ minh bạch của bảng cân đối tài chính |
528 | 企业资金管理政策实施 (qǐyè zījīn guǎnlǐ zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách quản lý vốn doanh nghiệp |
529 | 财务分析师技能培训 (cáiwù fēnxī shī jìnéng péixùn) – Đào tạo kỹ năng cho chuyên viên phân tích tài chính |
530 | 会计伦理原则 (huìjì lúnlǐ yuánzé) – Nguyên tắc đạo đức kế toán |
531 | 财务战略规划目标 (cáiwù zhànlüè guīhuà mùbiāo) – Mục tiêu của kế hoạch chiến lược tài chính |
532 | 资产负债表项目解释 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàng jiěshì) – Giải thích các mục trong bảng cân đối tài sản và nợ |
533 | 财务会计实践 (cáiwù huìjì shíjiàn) – Thực hành kế toán tài chính |
534 | 企业财务审计流程 (qǐyè cáiwù shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
535 | 利润分配机制评估 (lìrùn fēnpèi jīzhì pínggū) – Đánh giá cơ chế phân phối lợi nhuận |
536 | 资本结构优化建议 (zīběn jiégòu yōuhuà jiànyì) – Đề xuất tối ưu hóa cấu trúc vốn |
537 | 财务战略规划执行效果 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
538 | 企业资产负债表分析师 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
539 | 会计学理论研究 (huìjì xué lǐlùn yánjiū) – Nghiên cứu lý thuyết kế toán |
540 | 财务报告编制流程 (cáiwù bàogào biānzhì liúchéng) – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính |
541 | 企业财务战略规划执行计划 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
542 | 资产负债表分析工作 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngzuò) – Công việc phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
543 | 财务分析技术 (cáiwù fēnxī jìshù) – Kỹ thuật phân tích tài chính |
544 | 企业资金管理政策调整 (qǐyè zījīn guǎnlǐ zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách quản lý vốn doanh nghiệp |
545 | 利润分配机制规范 (lìrùn fēnpèi jīzhì guīfàn) – Quy định về cơ chế phân phối lợi nhuận |
546 | 财务报表透明度标准 (cáiwù bàobiǎo tòumíngdù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn về độ minh bạch của báo cáo tài chính |
547 | 企业资金流量管理 (qǐyè zījīn liúliàng guǎnlǐ) – Quản lý lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
548 | 财务分析师实战培训 (cáiwù fēnxī shī shízhàn péixùn) – Đào tạo thực chiến cho chuyên viên phân tích tài chính |
549 | 资产负债表编制规定 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì guīdìng) – Quy định về việc soạn thảo bảng cân đối tài sản và nợ |
550 | 财务会计报告要素 (cáiwù huìjì bàogào yàosù) – Yếu tố của báo cáo kế toán tài chính |
551 | 企业财务战略规划评估 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà pínggū) – Đánh giá kế hoạch chiến lược tài chính doanh nghiệp |
552 | 财务分析师实务经验 (cáiwù fēnxī shī shíwù jīngyàn) – Kinh nghiệm thực tế của chuyên viên phân tích tài chính |
553 | 资产负债表项解读 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàng jiědú) – Đọc hiểu các mục trong bảng cân đối tài sản và nợ |
554 | 会计学专业知识 (huìjì xué zhuānyè zhīshì) – Kiến thức chuyên ngành kế toán |
555 | 财务报告编制准则 (cáiwù bàogào biānzhì zhǔnzé) – Quy tắc soạn thảo báo cáo tài chính |
556 | 企业财务审计流程图 (qǐyè cáiwù shěnjì liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
557 | 利润分配机制合理性 (lìrùn fēnpèi jīzhì hé lǐxìng) – Tính hợp lý của cơ chế phân phối lợi nhuận |
558 | 资本结构优化建议书 (zīběn jiégòu yōuhuà jiànyìshū) – Bản đề xuất tối ưu hóa cấu trúc vốn |
559 | 财务战略规划执行效果评估 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
560 | 企业资产负债表分析技巧 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī jìqiǎo) – Kỹ thuật phân tích bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
561 | 财务分析技术培训 (cáiwù fēnxī jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật phân tích tài chính |
562 | 企业财务战略规划实施方案 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
563 | 资产负债表分析工具使用 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngjù shǐyòng) – Sử dụng công cụ phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
564 | 财务分析报告撰写 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě) – Viết báo cáo phân tích tài chính |
565 | 企业资金管理政策调整建议 (qǐyè zījīn guǎnlǐ zhèngcè tiáozhěng jiànyì) – Đề xuất điều chỉnh chính sách quản lý vốn doanh nghiệp |
566 | 利润分配机制规定法规 (lìrùn fēnpèi jīzhì guīdìng fǎguī) – Pháp luật quy định về cơ chế phân phối lợi nhuận |
567 | 财务报表透明度评价指标 (cáiwù bàobiǎo tòumíngdù píngjià zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá độ minh bạch của báo cáo tài chính |
568 | 企业资金流量管理策略 (qǐyè zījīn liúliàng guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
569 | 财务分析师实战案例 (cáiwù fēnxī shī shízhàn ànlì) – Thực hành kịch bản của chuyên viên phân tích tài chính |
570 | 财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Chất lượng báo cáo tài chính |
571 | 企业财务分析框架 (qǐyè cáiwù fēnxī kuàngjià) – Khung cảnh phân tích tài chính doanh nghiệp |
572 | 资产负债表统计 (zīchǎn fùzhài biǎo tǒngjì) – Thống kê bảng cân đối tài sản và nợ |
573 | 财务管理决策 (cáiwù guǎnlǐ juédá) – Quyết định quản lý tài chính |
574 | 会计信息准确性 (huìjì xìnxī zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của thông tin kế toán |
575 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cấu trúc vốn |
576 | 财务战略规划执行方案 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính |
577 | 企业资产负债表项目分析 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo xiàng fēnxī) – Phân tích các mục trong bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
578 | 财务分析报告撰写技巧 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě jìqiǎo) – Kỹ thuật viết báo cáo phân tích tài chính |
579 | 企业财务战略规划执行计划书 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jìhuà shū) – Sách kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
580 | 利润分配机制优化方案 (lìrùn fēnpèi jīzhì yōuhuà fāng’àn) – Kế hoạch tối ưu hóa cơ chế phân phối lợi nhuận |
581 | 财务报表透明度评估指标 (cáiwù bàobiǎo tòumíngdù pínggū zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá độ minh bạch của báo cáo tài chính |
582 | 企业资金流量管理实践 (qǐyè zījīn liúliàng guǎnlǐ shíjiàn) – Thực hành quản lý lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
583 | 财务分析师实战经验分享 (cáiwù fēnxī shī shízhàn jīngyàn fēnxiǎng) – Chia sẻ kinh nghiệm thực chiến của chuyên viên phân tích tài chính |
584 | 会计学科研领域 (huìjì xué kēyán lǐngyù) – Lĩnh vực nghiên cứu trong kế toán học |
585 | 财务战略规划执行效果评价 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ píngjià) – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
586 | 企业资产负债表分析方法 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
587 | 财务分析技术培训计划 (cáiwù fēnxī jìshù péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ thuật phân tích tài chính |
588 | 资产负债表分析工作流程 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngzuò liúchéng) – Quy trình công việc phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
589 | 财务战略规划执行进度 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jìndù) – Tiến độ thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
590 | 资产负债表检查 (zīchǎn fùzhài biǎo jiǎnchá) – Kiểm tra bảng cân đối tài sản và nợ |
591 | 财务会计核算 (cáiwù huìjì hé suàn) – Hạch toán kế toán tài chính |
592 | 企业财务分析师培训 (qǐyè cáiwù fēnxī shī péixùn) – Đào tạo chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp |
593 | 利润分配机制合规性 (lìrùn fēnpèi jīzhì hé guīxìng) – Tuân thủ của cơ chế phân phối lợi nhuận |
594 | 资本结构调整策略 (zīběn jiégòu tiáozhěng cèlüè) – Chiến lược điều chỉnh cấu trúc vốn |
595 | 财务战略规划执行报告 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
596 | 企业资产负债表项目解读 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo xiàng jiědú) – Đọc hiểu các mục trong bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
597 | 财务分析报告结论 (cáiwù fēnxī bàogào jiélùn) – Kết luận trong báo cáo phân tích tài chính |
598 | 企业财务战略规划执行团队成员 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng tuánduì chéngyuán) – Thành viên trong đội ngũ thực hiện chiến lược tài chính doanh nghiệp |
599 | 利润分配机制改革 (lìrùn fēnpèi jīzhì gǎigé) – Cải cách cơ chế phân phối lợi nhuận |
600 | 财务报表透明度评估方法 (cáiwù bàobiǎo tòumíngdù pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá độ minh bạch của báo cáo tài chính |
601 | 企业资金流量管理指南 (qǐyè zījīn liúliàng guǎnlǐ zhǐnán) – Hướng dẫn quản lý lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
602 | 财务分析师实战案例分享 (cáiwù fēnxī shī shízhàn ànlì fēnxiǎng) – Chia sẻ kịch bản thực chiến của chuyên viên phân tích tài chính |
603 | 会计学科研项目 (huìjì xué kēyán xiàngmù) – Dự án nghiên cứu trong lĩnh vực kế toán học |
604 | 财务战略规划执行效果评价指标 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ píngjià zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
605 | 企业资产负债表分析工具应用 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngjù yìngyòng) – Ứng dụng công cụ phân tích bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
606 | 财务分析技术培训计划书 (cáiwù fēnxī jìshù péixùn jìhuà shū) – Bản kế hoạch đào tạo kỹ thuật phân tích tài chính |
607 | 资产负债表分析工作方法 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngzuò fāngfǎ) – Phương pháp làm việc phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
608 | 会计法规遵循 (huìjì fǎguī zūnxún) – Tuân thủ pháp luật kế toán |
609 | 企业资金筹资计划 (qǐyè zījīn chóuzī jìhuà) – Kế hoạch huy động vốn doanh nghiệp |
610 | 利润分配机制监管 (lìrùn fēnpèi jīzhì jiānguǎn) – Giám sát cơ chế phân phối lợi nhuận |
611 | 财务分析专家 (cáiwù fēnxī zhuānjiā) – Chuyên gia phân tích tài chính |
612 | 企业财务风险评估 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính doanh nghiệp |
613 | 资产负债表汇总 (zīchǎn fùzhài biǎo huìzǒng) – Tổng hợp bảng cân đối tài sản và nợ |
614 | 财务战略规划执行监测 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jiāncè) – Giám sát thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
615 | 企业资产负债表预测 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo yùcè) – Dự báo bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
616 | 财务报表修正 (cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Sửa chữa báo cáo tài chính |
617 | 资本结构调整方向 (zīběn jiégòu tiáozhěng fāngxiàng) – Hướng điều chỉnh cấu trúc vốn |
618 | 财务战略规划执行效果评估报告 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
619 | 企业资金流量分析 (qǐyè zījīn liúliàng fēnxī) – Phân tích lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp |
620 | 财务分析报告撰写流程 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě liúchéng) – Quy trình viết báo cáo phân tích tài chính |
621 | 会计学研究课题 (huìjì xué yánjiū kètí) – Đề tài nghiên cứu trong kế toán học |
622 | 财务战略规划执行效果监测 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ jiāncè) – Giám sát hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
623 | 企业资产负债表审核 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo shěnhè) – Kiểm định bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
624 | 财务分析师职业素养 (cáiwù fēnxī shī zhíyè sùyǎng) – Năng lực nghề nghiệp của chuyên viên phân tích tài chính |
625 | 资产负债表数据分析 (zīchǎn fùzhài biǎo shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bảng cân đối tài sản và nợ |
626 | 财务报告公开 (cáiwù bàogào gōngkāi) – Công bố báo cáo tài chính |
627 | 企业财务政策制定 (qǐyè cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Lập định chính sách tài chính doanh nghiệp |
628 | 财务分析师考试 (cáiwù fēnxī shī kǎoshì) – Kỳ thi chứng chỉ chuyên viên phân tích tài chính |
629 | 企业资产负债表比较 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo bǐjiào) – So sánh bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
630 | 财务战略规划实施状况 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī zhuàngkuàng) – Tình hình thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
631 | 企业资金流向 (qǐyè zījīn liúxiàng) – Luồng tiền tệ doanh nghiệp |
632 | 财务分析技巧培训 (cáiwù fēnxī jìqiǎo péixùn) – Đào tạo kỹ thuật phân tích tài chính |
633 | 资产负债表修订 (zīchǎn fùzhài biǎo xiūdìng) – Sửa đổi bảng cân đối tài sản và nợ |
634 | 财务战略规划执行难点 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng nándiǎn) – Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
635 | 资本结构战略调整 (zīběn jiégòu zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược cấu trúc vốn |
636 | 财务报表解读技巧 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo) – Kỹ thuật đọc hiểu báo cáo tài chính |
637 | 企业资金管理软件 (qǐyè zījīn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính doanh nghiệp |
638 | 财务分析报告总结 (cáiwù fēnxī bàogào zǒngjié) – Tóm tắt báo cáo phân tích tài chính |
639 | 资产负债表调查 (zīchǎn fùzhài biǎo diàochá) – Điều tra bảng cân đối tài sản và nợ |
640 | 财务战略规划执行效果分析 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ fēnxī) – Phân tích hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
641 | 企业资产负债表数据处理 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo shùjù chǔlǐ) – Xử lý dữ liệu bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
642 | 财务报告比较分析 (cáiwù bàogào bǐjiào fēnxī) – Phân tích so sánh báo cáo tài chính |
643 | 企业财务经理 (qǐyè cáiwù jīnglǐ) – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
644 | 财务战略规划评估 (cáiwù zhànlüè guīhuà pínggū) – Đánh giá kế hoạch chiến lược tài chính |
645 | 企业资金运营 (qǐyè zījīn yùnyíng) – Vận hành quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
646 | 财务分析师实践经验 (cáiwù fēnxī shī shíjiàn jīngyàn) – Kinh nghiệm thực tế của chuyên viên phân tích tài chính |
647 | 会计准则遵守 (huìjì zhǔnzé zūnshǒu) – Tuân thủ các nguyên tắc kế toán |
648 | 财务报表审计程序 (cáiwù bàobiǎo shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
649 | 企业资产负债表编制 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Lập bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
650 | 财务战略规划执行效果评估方法 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
651 | 财务分析报告书写 (cáiwù fēnxī bàogào shūxiě) – Viết báo cáo phân tích tài chính |
652 | 财务战略规划执行风险 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng fēngxiǎn) – Rủi ro trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
653 | 企业资产负债表解读方法 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo jiědú fāngfǎ) – Phương pháp đọc hiểu bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
654 | 财务分析师职责 (cáiwù fēnxī shī zhízé) – Trách nhiệm của chuyên viên phân tích tài chính |
655 | 会计信息技术发展 (huìjì xìnxī jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ thông tin trong kế toán |
656 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
657 | 企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Hệ thống tài chính doanh nghiệp |
658 | 财务分析模拟 (cáiwù fēnxī mónǐ) – Mô phỏng phân tích tài chính |
659 | 资本结构调整方案 (zīběn jiégòu tiáozhěng fāng’àn) – Kế hoạch điều chỉnh cấu trúc vốn |
660 | 财务战略规划评审 (cáiwù zhànlüè guīhuà píngshěn) – Đánh giá kế hoạch chiến lược tài chính |
661 | 企业资金运营管理 (qǐyè zījīn yùnyíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành tài chính doanh nghiệp |
662 | 财务分析专业认证 (cáiwù fēnxī zhuānyè rènzhèng) – Chứng chỉ chuyên gia phân tích tài chính |
663 | 会计准则解读 (huìjì zhǔnzé jiědú) – Đọc hiểu các nguyên tắc kế toán |
664 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
665 | 财务战略规划实施难点 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī nándiǎn) – Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
666 | 企业资金流向分析 (qǐyè zījīn liúxiàng fēnxī) – Phân tích luồng tiền tệ doanh nghiệp |
667 | 会计信息技术应用案例 (huìjì xìnxī jìshù yìngyòng ànlì) – Các trường hợp ứng dụng công nghệ thông tin trong kế toán |
668 | 资产负债表分析指南 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī zhǐnán) – Hướng dẫn phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
669 | 财务分析师实际操作 (cáiwù fēnxī shī shíjì cāozuò) – Thực hành của chuyên viên phân tích tài chính |
670 | 资本结构调整经验 (zīběn jiégòu tiáozhěng jīngyàn) – Kinh nghiệm điều chỉnh cấu trúc vốn |
671 | 会计信息化 (huìjì xìnxīhuà) – Hóa thông tin kế toán |
672 | 财务报告分析报告 (cáiwù bàogào fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích báo cáo tài chính |
673 | 企业财务战略规划 (qǐyè cáiwù zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài chính doanh nghiệp |
674 | 财务分析师培训计划 (cáiwù fēnxī shī péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo chuyên viên phân tích tài chính |
675 | 企业资产投资评估 (qǐyè zīchǎn tóuzī pínggū) – Đánh giá đầu tư vào tài sản doanh nghiệp |
676 | 资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Kế hoạch tối ưu hóa cấu trúc vốn |
677 | 财务分析专业资格 (cáiwù fēnxī zhuānyè zīgé) – Chứng chỉ chuyên gia phân tích tài chính |
678 | 会计伦理道德 (huìjì lúnlǐ dàodé) – Đạo đức học kế toán |
679 | 财务报表分析工作 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngzuò) – Công việc phân tích báo cáo tài chính |
680 | 企业资产负债表调整 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng) – Điều chỉnh bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
681 | 企业资金流向分析报告 (qǐyè zījīn liúxiàng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích luồng tiền tệ doanh nghiệp |
682 | 财务分析报告书写技巧 (cáiwù fēnxī bàogào shūxiě jìqiǎo) – Kỹ thuật viết báo cáo phân tích tài chính |
683 | 会计信息系统应用 (huìjì xìnxī xìtǒng yìngyòng) – Ứng dụng hệ thống thông tin kế toán |
684 | 资产负债表分析方法 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
685 | 财务分析师实战经验 (cáiwù fēnxī shī shízhàn jīngyàn) – Kinh nghiệm thực chiến của chuyên viên phân tích tài chính |
686 | 资本结构调整效果评估 (zīběn jiégòu tiáozhěng xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả của việc điều chỉnh cấu trúc vốn |
687 | 会计信息系统发展趋势 (huìjì xìnxī xìtǒng fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển hệ thống thông tin kế toán |
688 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Xem xét báo cáo tài chính |
689 | 企业财务决策 (qǐyè cáiwù juédé) – Quyết định tài chính doanh nghiệp |
690 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Phần mềm phân tích tài chính |
691 | 企业资产评估报告 (qǐyè zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài sản doanh nghiệp |
692 | 财务战略规划执行方案评估 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng fāng’àn pínggū) – Đánh giá kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính |
693 | 企业资金流动性 (qǐyè zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của nguồn vốn doanh nghiệp |
694 | 会计职业培训 (huìjì zhíyè péixùn) – Đào tạo nghề nghiệp kế toán |
695 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
696 | 企业资产负债表预测模型 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo yùcè móxíng) – Mô hình dự báo bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
697 | 财务战略规划执行难点分析 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng nándiǎn fēnxī) – Phân tích khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
698 | 企业资金流向预测 (qǐyè zījīn liúxiàng yùcè) – Dự báo luồng tiền tệ doanh nghiệp |
699 | 财务分析报告总结撰写 (cáiwù fēnxī bàogào zǒngjié zhuànxiě) – Viết tóm tắt báo cáo phân tích tài chính |
700 | 资产负债表评估 (zīchǎn fùzhài biǎo pínggū) – Đánh giá bảng cân đối tài sản và nợ |
701 | 财务分析师考试大纲 (cáiwù fēnxī shī kǎoshì dàgāng) – Chương trình kỳ thi chuyên viên phân tích tài chính |
702 | 企业资产负债表制定流程 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo zhìdìng liúchéng) – Quy trình lập bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
703 | 企业资金筹集 (qǐyè zījīn chóují) – Huy động vốn doanh nghiệp |
704 | 财务分析工具应用 (cáiwù fēnxī gōngjù yìngyòng) – Ứng dụng công cụ phân tích tài chính |
705 | 会计师专业素养 (huìjì shī zhuānyè sùyǎng) – Chất lượng chuyên nghiệp của kế toán viên |
706 | 财务报表编制规范 (cáiwù bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Quy định về việc lập báo cáo tài chính |
707 | 企业资产评估方法 (qǐyè zīchǎn pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài sản doanh nghiệp |
708 | 利润分配机制合理性 (lìrùn fēnpèi jīzhì hélǐ xìng) – Tính hợp lý của cơ chế phân phối lợi nhuận |
709 | 财务战略规划实施计划 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī jìhuà) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính |
710 | 企业资金管理经验 (qǐyè zījīn guǎnlǐ jīngyàn) – Kinh nghiệm quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
711 | 财务分析师实践操作 (cáiwù fēnxī shī shíjiàn cāozuò) – Thực hành của chuyên viên phân tích tài chính |
712 | 会计准则修订 (huìjì zhǔnzé xiūdìng) – Sửa đổi các nguyên tắc kế toán |
713 | 财务报表审计师 (cáiwù bàobiǎo shěnjì shī) – Kiểm toán viên báo cáo tài chính |
714 | 企业资产负债表分析工具 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
715 | 财务战略规划执行流程 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng liúchéng) – Quy trình thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
716 | 企业资金流向分析方法 (qǐyè zījīn liúxiàng fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích luồng tiền tệ doanh nghiệp |
717 | 财务分析报告模板 (cáiwù fēnxī bàogào móubǎn) – Mẫu báo cáo phân tích tài chính |
718 | 会计信息系统运作 (huìjì xìnxī xìtǒng yùnzuò) – Hoạt động của hệ thống thông tin kế toán |
719 | 资产负债表定期审查 (zīchǎn fùzhài biǎo dìngqī shěnchá) – Kiểm tra định kỳ bảng cân đối tài sản và nợ |
720 | 财务分析师继续教育 (cáiwù fēnxī shī jìxù jiàoyù) – Đào tạo nâng cao nghiệp vụ cho chuyên viên phân tích tài chính |
721 | 资本结构调整决策 (zīběn jiégòu tiáozhěng juédé) – Quyết định điều chỉnh cấu trúc vốn |
722 | 财务战略规划执行阶段 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jiēduàn) – Giai đoạn thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
723 | 企业资金周转率 (qǐyè zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ suất quay vòng vốn doanh nghiệp |
724 | 财务分析报告写作技巧 (cáiwù fēnxī bàogào xiězuò jìqiǎo) – Kỹ thuật viết báo cáo phân tích tài chính |
725 | 财务报表分析实例 (cáiwù bàobiǎo fēnxī shílì) – Ví dụ thực tế phân tích báo cáo tài chính |
726 | 利润分配调整机制 (lìrùn fēnpèi tiáozhěng jīzhì) – Cơ chế điều chỉnh phân phối lợi nhuận |
727 | 财务分析模型应用 (cáiwù fēnxī móxíng yìngyòng) – Ứng dụng mô hình phân tích tài chính |
728 | 企业资产收益率 (qǐyè zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận từ tài sản doanh nghiệp |
729 | 财务战略规划执行计划 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện chiến lược tài chính |
730 | 会计信息系统安全 (huìjì xìnxī xìtǒng ānquán) – An toàn hệ thống thông tin kế toán |
731 | 财务报表审计报告 (cáiwù bàobiǎo shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính |
732 | 资本结构调整路径 (zīběn jiégòu tiáozhěng lùjìng) – Đường lối điều chỉnh cấu trúc vốn |
733 | 财务战略规划执行过程 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng guòchéng) – Quá trình thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
734 | 企业资金流动性分析 (qǐyè zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn doanh nghiệp |
735 | 财务分析师职业素养 (cáiwù fēnxī shī zhíyè sùyǎng) – Chất lượng nghề nghiệp của chuyên viên phân tích tài chính |
736 | 会计准则合规性 (huìjì zhǔnzé héguī xìng) – Tuân thủ nguyên tắc kế toán |
737 | 财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Sửa đổi báo cáo tài chính |
738 | 企业资产负债表解读技巧 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo jiědú jìqiǎo) – Kỹ thuật đọc hiểu bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
739 | 企业资金管理策略 (qǐyè zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
740 | 财务分析工具软件 (cáiwù fēnxī gōngjù ruǎnjiàn) – Phần mềm công cụ phân tích tài chính |
741 | 会计伦理道德标准 (huìjì lúnlǐ dàodé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp kế toán |
742 | 财务报表分析实训 (cáiwù bàobiǎo fēnxī shíxùn) – Thực hành phân tích báo cáo tài chính |
743 | 财务分析模型建立 (cáiwù fēnxī móxíng jiànlì) – Xây dựng mô hình phân tích tài chính |
744 | 会计信息系统安全性 (huìjì xìnxī xìtǒng ānquán xìng) – An toàn của hệ thống thông tin kế toán |
745 | 资本结构调整路径 (zīběn jiégòu tiáozhěng lùjìng) – Con đường điều chỉnh cấu trúc vốn |
746 | 财务报表公开透明度 (cáiwù bàobiǎo gōngkāi tòumíng dù) – Ttransparency of financial statements |
747 | 会计准则实施 (huìjì zhǔnzé shíshī) – Thực hiện nguyên tắc kế toán |
748 | 财务战略规划总结 (cáiwù zhànlüè guīhuà zǒngjié) – Tổng kết kế hoạch chiến lược tài chính |
749 | 企业资金监控系统 (qǐyè zījīn jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát tiền tệ doanh nghiệp |
750 | 财务分析报告演讲 (cáiwù fēnxī bàogào yǎnjiǎng) – Bài giảng về báo cáo phân tích tài chính |
751 | 资本结构优化模型 (zīběn jiégòu yōuhuà móxíng) – Mô hình tối ưu hóa cấu trúc vốn |
752 | 企业财务报表分析 (qǐyè cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp |
753 | 财务战略规划执行检查 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng jiǎnchá) – Kiểm tra thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
754 | 会计信息披露规定 (huìjì xìnxī pīlù guīdìng) – Quy định về công bố thông tin kế toán |
755 | 财务分析模型应用案例 (cáiwù fēnxī móxíng yìngyòng ànlì) – Thực hành ứng dụng mô hình phân tích tài chính |
756 | 资本结构调整的必要性 (zīběn jiégòu tiáozhěng de bìyàoxìng) – Sự cần thiết của việc điều chỉnh cấu trúc vốn |
757 | 会计信息科技应用 (huìjì xìnxī kējì yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thông tin kế toán |
758 | 企业资金流向调查 (qǐyè zījīn liúxiàng diàochá) – Điều tra luồng tiền tệ doanh nghiệp |
759 | 财务战略规划执行方向 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng fāngxiàng) – Hướng điều chỉnh thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
760 | 企业资金管理软件 (qǐyè zījīn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
761 | 会计信息安全保障 (huìjì xìnxī ānquán bǎozhàng) – Bảo đảm an ninh thông tin kế toán |
762 | 财务分析软件工具 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm phân tích tài chính |
763 | 会计师执业准则 (huìjì shī zhíyè zhǔnzé) – Nguyên tắc hành nghề của kế toán viên |
764 | 财务战略规划实施流程 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī liúchéng) – Quy trình thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
765 | 企业资金周转速度 (qǐyè zījīn zhōuzhuǎn sùdù) – Tốc độ quay vòng vốn doanh nghiệp |
766 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Kiểm định báo cáo tài chính |
767 | 会计信息系统集成 (huìjì xìnxī xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống thông tin kế toán |
768 | 财务分析师实操培训 (cáiwù fēnxī shī shí cāo péixùn) – Đào tạo thực hành cho chuyên viên phân tích tài chính |
769 | 企业资产负债表评估方法 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
770 | 财务战略规划效果评估 (cáiwù zhànlüè guīhuà xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả của kế hoạch chiến lược tài chính |
771 | 企业资金管理流程 (qǐyè zījīn guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
772 | 财务分析软件应用 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm phân tích tài chính |
773 | 会计伦理道德规范 (huìjì lúnlǐ dàodé guīfàn) – Quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp kế toán |
774 | 财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
775 | 企业财务风险评估模型 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính doanh nghiệp |
776 | 财务分析模型应用案例 (cáiwù fēnxī móxíng yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng mô hình phân tích tài chính |
777 | 企业资产负债表编制原则 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì yuánzé) – Nguyên tắc lập bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
778 | 会计信息系统安全 (huìjì xìnxī xìtǒng ānquán) – An toàn của hệ thống thông tin kế toán |
779 | 财务报表公开透明度 (cáiwù bàobiǎo gōngkāi tòumíng dù) – Độ minh bạch của báo cáo tài chính |
780 | 会计信息系统合并 (huìjì xìnxī xìtǒng hébìng) – Sáp nhập hệ thống thông tin kế toán |
781 | 企业财务自主性 (qǐyè cáiwù zìzhǔ xìng) – Tự chủ tài chính doanh nghiệp |
782 | 会计信息系统运行 (huìjì xìnxī xìtǒng yùnxíng) – Hoạt động của hệ thống thông tin kế toán |
783 | 企业资金流动性风险 (qǐyè zījīn liúdòng xìng fēngxiǎn) – Rủi ro thanh khoản của nguồn vốn doanh nghiệp |
784 | 企业财务经营分析 (qǐyè cáiwù jīngyíng fēnxi) – Phân tích quản lý tài chính doanh nghiệp |
785 | 资本成本控制 (zīběn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí vốn |
786 | 财务战略规划调整 (cáiwù zhànlüè guīhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch chiến lược tài chính |
787 | 企业资产折旧政策 (qǐyè zīchǎn zhéjiù zhèngcè) – Chính sách khấu hao tài sản doanh nghiệp |
788 | 财务分析报告编制 (cáiwù fēnxī bàogào biānzhì) – Lập báo cáo phân tích tài chính |
789 | 企业财务预算编制 (qǐyè cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập kế hoạch ngân sách tài chính doanh nghiệp |
790 | 会计财务绩效评估 (huìjì cáiwù jīxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất tài chính kế toán |
791 | 财务风险管理策略 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
792 | 企业资产减值测试 (qǐyè zīchǎn jiǎnzhí cèshì) – Kiểm thử giảm giá tài sản doanh nghiệp |
793 | 财务数据分析方法 (cáiwù shùjù fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích dữ liệu tài chính |
794 | 会计信息披露规范 (huìjì xìnxī pīlù guīfàn) – Quy chuẩn công bố thông tin kế toán |
795 | 企业财务政策调整 (qǐyè cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách tài chính doanh nghiệp |
796 | 财务报表比较分析 (cáiwù bàobiǎo bǐjiào fēnxī) – Phân tích so sánh báo cáo tài chính |
797 | 会计信息科技趋势 (huìjì xìnxī kējì qūshì) – Xu hướng công nghệ thông tin kế toán |
798 | 财务战略规划执行效果 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng xiàoguǒ) – Hiệu suất thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
799 | 企业资金流动性管理 (qǐyè zījīn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản của nguồn vốn doanh nghiệp |
800 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěn jì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
801 | 会计信息系统升级 (huìjì xìnxī xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống thông tin kế toán |
802 | 资产负债表预测 (zīchǎn fùzhài biǎo yùcè) – Dự báo bảng cân đối tài sản và nợ |
803 | 财务风险应对策略 (cáiwù fēngxiǎn yìngduì cèlüè) – Chiến lược đối phó với rủi ro tài chính |
804 | 财务管理决策分析 (cáiwù guǎnlǐ juédé fēnxī) – Phân tích quyết định quản lý tài chính |
805 | 会计准则变更 (huìjì zhǔnzé biàngēng) – Thay đổi nguyên tắc kế toán |
806 | 财务分析师实战培训 (cáiwù fēnxī shī shí zhàn péixùn) – Đào tạo thực chiến cho chuyên viên phân tích tài chính |
807 | 企业经济效益分析 (qǐyè jīngjì xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu suất kinh tế doanh nghiệp |
808 | 财务战略规划执行策略 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng cèlüè) – Chiến lược thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
809 | 会计伦理准则 (huìjì lúnlǐ zhǔnzé) – Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp kế toán |
810 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
811 | 企业财务管理规范 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn quản lý tài chính doanh nghiệp |
812 | 会计信息披露要求 (huìjì xìnxī pīlù yāoqiú) – Yêu cầu công bố thông tin kế toán |
813 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
814 | 企业财务危机管理 (qǐyè cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng tài chính doanh nghiệp |
815 | 财务数据处理技巧 (cáiwù shùjù chǔlǐ jìqiǎo) – Kỹ thuật xử lý dữ liệu tài chính |
816 | 会计信息质量检查 (huìjì xìnxī zhìliàng jiǎnchá) – Kiểm tra chất lượng thông tin kế toán |
817 | 企业财务预测方法 (qǐyè cáiwù yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo tài chính doanh nghiệp |
818 | 会计信息系统维护 (huìjì xìnxī xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống thông tin kế toán |
819 | 资产负债表核查 (zīchǎn fùzhài biǎo hécá) – Kiểm tra bảng cân đối tài sản và nợ |
820 | 财务分析软件工程师 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn gōngchéngshī) – Kỹ sư phần mềm phân tích tài chính |
821 | 会计信息技术应用 (huìjì xìnxī jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thông tin kế toán |
822 | 财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích dữ liệu tài chính |
823 | 财务报表修订要求 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng yāoqiú) – Yêu cầu sửa đổi báo cáo tài chính |
824 | 企业资产负债表核实 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo hèshí) – Xác minh bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
825 | 财务管理软件开发 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn kāifā) – Phát triển phần mềm quản lý tài chính |
826 | 企业财务风险防范 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn fángfàn) – Phòng ngừa rủi ro tài chính doanh nghiệp |
827 | 财务分析专业人员 (cáiwù fēnxī zhuānyè rényuán) – Nhân viên chuyên nghiệp phân tích tài chính |
828 | 企业资金流动性分析 (qǐyè zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Phân tích thanh khoản của nguồn vốn doanh nghiệp |
829 | 企业财务管理经验 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ jīngyàn) – Kinh nghiệm quản lý tài chính doanh nghiệp |
830 | 财务报表审核程序 (cáiwù bàobiǎo shěnhé chéngxù) – Quy trình kiểm định báo cáo tài chính |
831 | 会计伦理道德准则 (huìjì lúnlǐ dàodé zhǔnzé) – Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp kế toán |
832 | 财务分析师资格认证 (cáiwù fēnxī shī zīgé rènzhèng) – Chứng chỉ chuyên gia phân tích tài chính |
833 | 企业资金管理政策 (qǐyè zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tiền tệ doanh nghiệp |
834 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Định dạng báo cáo tài chính |
835 | 企业资金流入流出 (qǐyè zījīn liúrù liúchū) – Luồng tiền vào và ra của doanh nghiệp |
836 | 财务风险控制措施 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát rủi ro tài chính |
837 | 会计伦理道德培训 (huìjì lúnlǐ dàodé péixùn) – Đào tạo đạo đức nghề nghiệp kế toán |
838 | 会计信息系统更新 (huìjì xìnxī xìtǒng gēngxīn) – Cập nhật hệ thống thông tin kế toán |
839 | 财务报表分析技巧 (cáiwù bàobiǎo fēnxī jìqiǎo) – Kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính |
840 | 企业财务运营 (qǐyè cáiwù yùnyíng) – Hoạt động tài chính của doanh nghiệp |
841 | 会计信息安全政策 (huìjì xìnxī ānquán zhèngcè) – Chính sách an ninh thông tin kế toán |
842 | 财务分析专业机构 (cáiwù fēnxī zhuānyè jīgòu) – Cơ quan chuyên nghiệp phân tích tài chính |
843 | 财务战略规划制定 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhìdìng) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
844 | 会计伦理责任 (huìjì lúnlǐ zérèn) – Trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp kế toán |
845 | 财务数据分析软件 (cáiwù shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Phần mềm phân tích dữ liệu tài chính |
846 | 企业资金结构 (qǐyè zījīn jiégòu) – Cấu trúc vốn của doanh nghiệp |
847 | 财务报表审计程序 (cáiwù bàobiǎo shěn jì chéngxù) – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
848 | 企业资金回收 (qǐyè zījīn huíshōu) – Thu hồi vốn của doanh nghiệp |
849 | 财务管理责任 (cáiwù guǎnlǐ zérèn) – Trách nhiệm quản lý tài chính |
850 | 会计信息披露透明度 (huìjì xìnxī pīlù tòumíng dù) – Độ minh bạch của thông tin kế toán |
851 | 财务战略规划目标 (cáiwù zhànlüè guīhuà mùbiāo) – Mục tiêu kế hoạch chiến lược tài chính |
852 | 企业资金流向分析 (qǐyè zījīn liúxiàng fēnxī) – Phân tích luồng tiền của doanh nghiệp |
853 | 财务报表编制流程 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng) – Quy trình lập báo cáo tài chính |
854 | 会计信息系统漏洞 (huìjì xìnxī xìtǒng lòudòng) – Lỗ hổng trong hệ thống thông tin kế toán |
855 | 企业财务合规性 (qǐyè cáiwù héguī xìng) – Tuân thủ tài chính doanh nghiệp |
856 | 财务分析师培训 (cáiwù fēnxī shī péixùn) – Đào tạo chuyên viên phân tích tài chính |
857 | 会计信息科技创新 (huìjì xìnxī kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ thông tin kế toán |
858 | 财务报表解读技能 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìnéng) – Kỹ năng đọc hiểu báo cáo tài chính |
859 | 企业资产管理软件 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài sản doanh nghiệp |
860 | 财务战略规划执行力 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng lì) – Năng lực thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
861 | 会计信息系统安全措施 (huìjì xìnxī xìtǒng ānquán cuòshī) – Biện pháp an ninh của hệ thống thông tin kế toán |
862 | 财务报表审核专员 (cáiwù bàobiǎo shěnchá zhuānyuán) – Chuyên viên kiểm toán báo cáo tài chính |
863 | 企业财务团队 (qǐyè cáiwù tuánduì) – Đội ngũ tài chính doanh nghiệp |
864 | 财务分析决策支持 (cáiwù fēnxī juédé zhīchí) – Hỗ trợ quyết định trong phân tích tài chính |
865 | 会计伦理规范 (huìjì lúnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp kế toán |
866 | 财务报表审计标准 (cáiwù bàobiǎo shěn jì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
867 | 企业资金运作 (qǐyè zījīn yùnzuò) – Quản lý vận hành vốn của doanh nghiệp |
868 | 财务风险监测体系 (cáiwù fēngxiǎn jiāncè tǐxì) – Hệ thống giám sát rủi ro tài chính |
869 | 会计信息共享平台 (huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái) – Nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
870 | 财务战略规划指导 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhǐdǎo) – Hướng dẫn kế hoạch chiến lược tài chính |
871 | 企业资产保值增值 (qǐyè zīchǎn bǎozhí zēngzhí) – Bảo toàn và tăng giá trị của tài sản doanh nghiệp |
872 | 财务报表标准化 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa báo cáo tài chính |
873 | 财务风险评估工具 (cáiwù fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá rủi ro tài chính |
874 | 企业财务监察 (qǐyè cáiwù jiānchá) – Kiểm tra tài chính doanh nghiệp |
875 | 会计信息披露标准 (huìjì xìnxī pīlù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công bố thông tin kế toán |
876 | 财务战略规划实施 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī) – Thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
877 | 企业资金筹集 (qǐyè zījīn chóují) – Huy động vốn của doanh nghiệp |
878 | 财务报表编制规范 (cáiwù bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Quy chuẩn lập báo cáo tài chính |
879 | 财务风险防范机制 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn jīzhì) – Cơ chế phòng ngừa rủi ro tài chính |
880 | 会计信息透明度 (huìjì xìnxī tòumíng dù) – Sự minh bạch của thông tin kế toán |
881 | 财务分析专业知识 (cáiwù fēnxī zhuānyè zhīshì) – Kiến thức chuyên sâu về phân tích tài chính |
882 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
883 | 企业资金周转率 (qǐyè zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng vốn doanh nghiệp |
884 | 财务分析报告编写 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě) – Viết báo cáo phân tích tài chính |
885 | 企业财务运营管理 (qǐyè cáiwù yùnyíng guǎnlǐ) – Quản lý hoạt động tài chính doanh nghiệp |
886 | 财务战略规划实施效果 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
887 | 会计信息安全漏洞 (huìjì xìnxī ānquán lòudòng) – Lỗ hổng an ninh thông tin kế toán |
888 | 财务报表审计结果 (cáiwù bàobiǎo shěn jì jiéguǒ) – Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính |
889 | 财务风险控制策略 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính |
890 | 会计信息系统集成技术 (huìjì xìnxī xìtǒng jíchéng jìshù) – Công nghệ tích hợp hệ thống thông tin kế toán |
891 | 财务报表编制软件 (cáiwù bàobiǎo biānzhì ruǎnjiàn) – Phần mềm lập báo cáo tài chính |
892 | 企业财务预测分析 (qǐyè cáiwù yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo tài chính doanh nghiệp |
893 | 资产负债表核实程序 (zīchǎn fùzhài biǎo hèshí chéngxù) – Quy trình xác minh bảng cân đối tài sản và nợ |
894 | 财务管理软件升级 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn shēngjí) – Nâng cấp phần mềm quản lý tài chính |
895 | 会计信息技术支持 (huìjì xìnxī jìshù zhīchí) – Hỗ trợ công nghệ thông tin kế toán |
896 | 财务战略规划实施步骤 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī bùzhòu) – Bước tiến thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
897 | 企业资金结构优化 (qǐyè zījīn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc vốn của doanh nghiệp |
898 | 财务风险分析模型 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích rủi ro tài chính |
899 | 会计信息质量 (huìjì xìnxī zhìliàng) – Chất lượng thông tin kế toán |
900 | 财务报表修订程序 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng chéngxù) – Quy trình sửa đổi báo cáo tài chính |
901 | 资产负债表分析指标 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī zhǐbiāo) – Chỉ số phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
902 | 财务管理决策 (cáiwù guǎnlǐ juédé) – Quyết định quản lý tài chính |
903 | 会计信息系统集成方案 (huìjì xìnxī xìtǒng jíchéng fāng’àn) – Phương án tích hợp hệ thống thông tin kế toán |
904 | 企业资金流向预测 (qǐyè zījīn liúxiàng yùcè) – Dự báo luồng tiền của doanh nghiệp |
905 | 财务报表审计要求 (cáiwù bàobiǎo shěn jì yāoqiú) – Yêu cầu kiểm toán báo cáo tài chính |
906 | 会计信息化系统 (huìjì xìnxīhuà xìtǒng) – Hệ thống hóa thông tin kế toán |
907 | 企业财务改革 (qǐyè cáiwù gǎigé) – Cải cách tài chính doanh nghiệp |
908 | 财务分析技术 (cáiwù fēnxī jìshù) – Công nghệ phân tích tài chính |
909 | 会计信息保密政策 (huìjì xìnxī bǎomì zhèngcè) – Chính sách bảo mật thông tin kế toán |
910 | 财务报表解读方法 (cáiwù bàobiǎo jiědú fāngfǎ) – Phương pháp đọc hiểu báo cáo tài chính |
911 | 会计信息安全政策制定 (huìjì xìnxī ānquán zhèngcè zhìdìng) – Lập chính sách an ninh thông tin kế toán |
912 | 财务风险防范机制建设 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn jīzhì jiànshè) – Xây dựng cơ chế phòng ngừa rủi ro tài chính |
913 | 会计信息共享标准 (huìjì xìnxī gòngxiǎng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chia sẻ thông tin kế toán |
914 | 财务报表审核过程 (cáiwù bàobiǎo shěnchá guòchéng) – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
915 | 企业资金管理体系 (qǐyè zījīn guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý vốn của doanh nghiệp |
916 | 财务风险应对策略制定 (cáiwù fēngxiǎn yìngduì cèlüè zhìdìng) – Lập kế hoạch đối phó với rủi ro tài chính |
917 | 会计伦理标准 (huìjì lúnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp kế toán |
918 | 企业财务运营计划 (qǐyè cáiwù yùnyíng jìhuà) – Kế hoạch hoạt động tài chính của doanh nghiệp |
919 | 财务战略规划实施效果评估 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
920 | 会计信息安全漏洞修复 (huìjì xìnxī ānquán lòudòng xiūfù) – Sửa lỗi lỗ hổng an ninh thông tin kế toán |
921 | 财务报表审计细节 (cáiwù bàobiǎo shěn jì xìjié) – Chi tiết kiểm toán báo cáo tài chính |
922 | 财务风险控制计划 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát rủi ro tài chính |
923 | 会计信息化系统更新 (huìjì xìnxīhuà xìtǒng gēngxīn) – Cập nhật hệ thống thông tin kế toán |
924 | 财务报表编制技巧 (cáiwù bàobiǎo biānzhì jìqiǎo) – Kỹ thuật lập báo cáo tài chính |
925 | 企业财务预测模型 (qǐyè cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính doanh nghiệp |
926 | 资产负债表调整方法 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng fāngfǎ) – Phương pháp điều chỉnh bảng cân đối tài sản và nợ |
927 | 会计信息技术升级 (huìjì xìnxī jìshù shēngjí) – Nâng cấp công nghệ thông tin kế toán |
928 | 财务战略规划实施步骤制定 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī bùzhòu zhìdìng) – Lập kế hoạch thực hiện bước tiến chiến lược tài chính |
929 | 企业资金结构分析 (qǐyè zījīn jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp |
930 | 财务风险应对策略执行 (cáiwù fēngxiǎn yìngduì cèlüè zhíxíng) – Thực hiện chiến lược đối phó với rủi ro tài chính |
931 | 会计信息质量监控 (huìjì xìnxī zhìliàng jiānkòng) – Giám sát chất lượng thông tin kế toán |
932 | 财务报表修订审批 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng shěnpī) – Phê duyệt sửa đổi báo cáo tài chính |
933 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
934 | 财务分析报告演讲 (cáiwù fēnxī bàogào yǎnjiǎng) – Diễn thuyết về báo cáo phân tích tài chính |
935 | 企业财务运营评估 (qǐyè cáiwù yùnyíng pínggū) – Đánh giá hoạt động tài chính của doanh nghiệp |
936 | 财务战略规划实施困难 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī kùnnán) – Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
937 | 会计信息安全管理 (huìjì xìnxī ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an ninh thông tin kế toán |
938 | 财务报表审计准则 (cáiwù bàobiǎo shěn jì zhǔnzé) – Quy tắc kiểm toán báo cáo tài chính |
939 | 财务风险控制政策 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì zhèngcè) – Chính sách kiểm soát rủi ro tài chính |
940 | 会计信息系统集成流程 (huìjì xìnxī xìtǒng jíchéng liúchéng) – Quy trình tích hợp hệ thống thông tin kế toán |
941 | 财务报表编制指南 (cáiwù bàobiǎo biānzhì zhǐnán) – Hướng dẫn lập báo cáo tài chính |
942 | 企业财务预测分析模型 (qǐyè cáiwù yùcè fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích dự báo tài chính doanh nghiệp |
943 | 资产负债表审核程序 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm toán bảng cân đối tài sản và nợ |
944 | 财务管理软件评估 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn pínggū) – Đánh giá phần mềm quản lý tài chính |
945 | 会计信息技术培训 (huìjì xìnxī jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật thông tin kế toán |
946 | 财务战略规划实施效果监测 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī xiàoguǒ jiāncè) – Giám sát hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
947 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěn jì) – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
948 | 财务风险防范策略 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro tài chính |
949 | 会计伦理义务 (huìjì lúnlǐ yìwù) – Nghĩa vụ đạo đức nghề nghiệp kế toán |
950 | 财务分析报告评估 (cáiwù fēnxī bàogào pínggū) – Đánh giá báo cáo phân tích tài chính |
951 | 企业资金流动性 (qǐyè zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của vốn doanh nghiệp |
952 | 财务战略规划执行困难 (cáiwù zhànlüè guīhuà zhíxíng kùnnán) – Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
953 | 会计信息安全风险 (huìjì xìnxī ānquán fēngxiǎn) – Rủi ro an ninh thông tin kế toán |
954 | 财务报表审计制度 (cáiwù bàobiǎo shěn jì zhìdù) – Hệ thống kiểm toán báo cáo tài chính |
955 | 企业资产负债表编制方法 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì fāngfǎ) – Phương pháp lập bảng cân đối tài sản và nợ doanh nghiệp |
956 | 财务风险控制政策执行 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì zhèngcè zhíxíng) – Thực hiện chính sách kiểm soát rủi ro tài chính |
957 | 会计信息化系统维护 (huìjì xìnxīhuà xìtǒng wéihù) – Bảo dưỡng hệ thống thông tin kế toán |
958 | 财务报表编制标准 (cáiwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
959 | 资产负债表调整流程 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng liúchéng) – Quy trình điều chỉnh bảng cân đối tài sản và nợ |
960 | 财务管理软件应用指南 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn yìngyòng zhǐnán) – Hướng dẫn sử dụng phần mềm quản lý tài chính |
961 | 会计信息技术支持团队 (huìjì xìnxī jìshù zhīchí tuánduì) – Đội ngũ hỗ trợ công nghệ thông tin kế toán |
962 | 财务战略规划实施效果评价 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī xiàoguǒ píngjià) – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
963 | 企业资金结构调整 (qǐyè zījīn jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cấu trúc vốn của doanh nghiệp |
964 | 会计信息系统安全 (huìjì xìnxī xìtǒng ānquán) – An ninh hệ thống thông tin kế toán |
965 | 财务报表审计方法 (cáiwù bàobiǎo shěn jì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm toán báo cáo tài chính |
966 | 企业资金流向预测模型 (qǐyè zījīn liúxiàng yùcè móxíng) – Mô hình dự báo luồng tiền của doanh nghiệp |
967 | 会计信息披露规定 (huìjì xìnxī pīlù guīdìng) – Quy định về tiết lộ thông tin kế toán |
968 | 财务分析报告讲解 (cáiwù fēnxī bàogào jiǎngjiě) – Giải thích báo cáo phân tích tài chính |
969 | 企业财务运营模式 (qǐyè cáiwù yùnyíng móshì) – Mô hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp |
970 | 财务风险防范计划 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn jìhuà) – Kế hoạch phòng ngừa rủi ro tài chính |
971 | 企业资金流动性分析 (qǐyè zījīn liúdòngxìng fēnxī) – Phân tích thanh khoản của vốn doanh nghiệp |
972 | 会计信息系统维护费用 (huìjì xìnxīhuà xìtǒng wéihù fèiyòng) – Chi phí bảo dưỡng hệ thống thông tin kế toán |
973 | 企业财务预测模型分析 (qǐyè cáiwù yùcè móxíng fēnxī) – Phân tích mô hình dự báo tài chính doanh nghiệp |
974 | 资产负债表调整原则 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng yuánzhǔn) – Nguyên tắc điều chỉnh bảng cân đối tài sản và nợ |
975 | 财务管理软件功能 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngnéng) – Chức năng phần mềm quản lý tài chính |
976 | 会计信息技术培训计划 (huìjì xìnxī jìshù péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ thuật thông tin kế toán |
977 | 财务战略规划实施效果评估指标 (cáiwù zhànlüè guīhuà shíshī xiàoguǒ pínggū zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch chiến lược tài chính |
Trước khi sử dụng cuốn sách từ vựng tiếng Trung kế toán này, các bạn cần nắm rõ công việc của một kế toán viên gồm những hạng mục sau đây:
Quản lý và giám sát công việc kế toán: Điều này bao gồm theo dõi và đảm bảo rằng các nhiệm vụ hàng ngày của bộ phận kế toán được thực hiện đúng cách.
Lập bảng cân đối kế toán: Kiểm tra và xác minh tính chính xác của bảng cân đối kế toán, bao gồm cả các tài khoản tài sản, nợ và vốn.
Quản lý ngân sách: Lên kế hoạch và theo dõi ngân sách của công ty, bao gồm cả việc báo cáo về sự chênh lệch giữa dự kiến và thực tế.
Chuẩn bị báo cáo tài chính: Đảm bảo rằng báo cáo tài chính hàng tháng, quý và năm được chuẩn bị và nộp đúng hạn.
Theo dõi thuế: Đảm bảo rằng công ty tuân thủ các quy định thuế và chuẩn bị các tài liệu liên quan cho việc kiểm tra thuế.
Quản lý đội ngũ kế toán: Chịu trách nhiệm về việc tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân sự trong bộ phận kế toán.
Hợp tác với các bộ phận khác: Liên kết với các bộ phận khác trong công ty để đảm bảo rằng thông tin tài chính được chia sẻ và hiểu đúng.
Xử lý giao dịch tài chính đặc biệt: Kiểm tra và xử lý các giao dịch tài chính phức tạp như chuyển đổi ngoại tệ, giao dịch cổ phiếu, và các giao dịch đặc biệt khác.
Thực hiện kiểm soát nội bộ: Đảm bảo rằng các biện pháp kiểm soát nội bộ được thực hiện để ngăn chặn gian lận và lỗi tài chính.
Tư vấn về chiến lược tài chính: Hỗ trợ quản lý và lãnh đạo trong việc đưa ra quyết định chiến lược dựa trên thông tin tài chính và phân tích kế toán.
Tham gia vào việc đàm phán với đối tác: Nếu có, tham gia vào quá trình đàm phán với đối tác kinh doanh hoặc cơ quan thuế.
Cập nhật về thay đổi về luật pháp tài chính: Theo dõi và áp dụng các thay đổi về luật pháp tài chính và báo cáo tài chính mới.
Quản lý dự án tài chính: Nếu có các dự án tài chính đặc biệt, kế toán trưởng có thể được giao trách nhiệm quản lý và theo dõi tiến độ của chúng.
Quản lý quy trình thanh toán: Đảm bảo rằng các quy trình thanh toán được thực hiện đúng cách, bao gồm việc kiểm tra và xác minh hóa đơn.
Tối ưu hóa hệ thống kế toán: Nghiên cứu và đề xuất cải tiến trong hệ thống kế toán để tăng cường hiệu suất và đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.
Đối phó với kiểm toán: Hỗ trợ quá trình kiểm toán nếu có, bao gồm việc cung cấp thông tin, giải đáp thắc mắc và làm việc chặt chẽ với đội kiểm toán.
Thực hiện đánh giá rủi ro tài chính: Đánh giá và quản lý các rủi ro tài chính có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
Phát triển và duy trì hệ thống báo cáo tài chính: Tạo và duy trì các báo cáo tài chính có thể hiển thị thông tin một cách dễ hiểu và hữu ích cho quản lý.
Giảng dạy và đào tạo nhân sự: Chia sẻ kiến thức về kế toán và tài chính với các thành viên trong đội ngũ và đào tạo họ về các thay đổi trong ngành.
Chăm sóc khách hàng: Hỗ trợ và giải quyết các vấn đề tài chính của các bộ phận khác trong công ty, đặc biệt là khi có sự chênh lệch hoặc khó khăn về tài chính.
Ngoài cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung kế toán chuyên ngành này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách tiếng Trung khác, bao gồm:
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán bán hàng
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán thuế
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán kho bãi
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán tiền lương
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán xuất nhập khẩu
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán nội bộ
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán trưởng
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán thanh toán
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán ngân hàng
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán công nợ
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán tài sản cố định
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán doanh thu
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán chi phí
- Sách ebook từ vựng tiếng Trung Kế toán tổng hợp
Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Chìa khóa chinh phục ngành nghề “số má”
Bạn đang ấp ủ giấc mơ trở thành một kế toán tài năng, thành công?
Bạn đang loay hoay tìm kiếm tài liệu học tập hiệu quả cho chuyên ngành đầy tính logic và “khó nhằn” này?
Vậy thì Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán chính là “cứu cánh” hoàn hảo dành cho bạn!
Sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực tiếng Trung và kế toán, Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán là cuốn sách tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong Hệ sinh thái học tiếng Trung online miễn phí của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster.
Tại sao Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán lại là lựa chọn hoàn hảo cho bạn?
1. Nội dung chuyên sâu, bám sát thực tế:
Cung cấp hơn 1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, bao gồm các chủ đề cơ bản như nguyên tắc kế toán, sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán, báo cáo tài chính,…
Giải thích chi tiết nghĩa tiếng Việt, giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của từng từ vựng.
Cung cấp ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả và áp dụng vào thực tế dễ dàng.
2. Hệ thống bài học khoa học, dễ tiếp thu:
Sắp xếp từ vựng theo chủ đề, giúp bạn hệ thống hóa kiến thức một cách logic.
Bài tập thực hành đa dạng, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng sử dụng từ vựng.
Có phần đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra kết quả học tập và tự đánh giá năng lực của bản thân.
3. Ưu điểm vượt trội:
Miễn phí tải xuống và sử dụng, giúp bạn tiết kiệm chi phí học tập.
Tương thích với nhiều thiết bị, giúp bạn học mọi lúc mọi nơi.
Giao diện trực quan, dễ sử dụng, mang đến trải nghiệm học tập tối ưu.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán là người bạn đồng hành không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi con đường chinh phục ngành kế toán.
Hãy tải ngay Ebook và bắt đầu hành trình chinh phục tri thức của bạn!
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu học tập tiếng Trung chuyên ngành kế toán khác tại Hệ sinh thái học tiếng Trung online miễn phí của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster.
Trong thế giới ngày nay, sự toàn cầu hóa kinh tế đặt ra nhu cầu cao về việc hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh của các quốc gia khác nhau. Trong bối cảnh đó, việc học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, trở nên ngày càng quan trọng. Để đáp ứng nhu cầu này, Ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tư liệu quý báu.
Cuốn sách này không chỉ là một tập hợp các từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán. Được biên soạn chặt chẽ và logic, nó cung cấp một cách tiếp cận hệ thống đối với những người muốn nắm vững ngôn ngữ chuyên nghiệp trong lĩnh vực tài chính và kế toán.
Tác giả của cuốn sách, Nguyễn Minh Vũ, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung và kế toán. Với kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế, ông đã tạo ra một nguồn tài nguyên giáo trình không thể thiếu cho những ai đang học và giảng dạy tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
“Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán” không chỉ là một cuốn sách thông thường mà còn là một phần quan trọng của Hệ sinh thái học tiếng Trung online miễn phí của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster – một trong những hệ thống toàn diện nhất ở Việt Nam. Sự phổ biến của cuốn sách này là minh chứng cho chất lượng và giá trị mà nó mang lại cho cộng đồng học tiếng Trung.
Với nội dung chuyên sâu và cập nhật, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm bắt từ vựng tiếng Trung kế toán mà còn đóng góp vào sự phát triển chuyên môn của các chuyên gia tài chính và kế toán.
“Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán” là một tài liệu quan trọng và hữu ích cho những ai đang tìm kiếm sự chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và muốn mở rộng kỹ năng ngôn ngữ của mình. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là một cầu nối giữa sự hiểu biết văn hóa và kỹ năng nghề nghiệp.
Ưu Điểm Nổi Bật của Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Đa Dạng và Toàn Diện: Cuốn sách không chỉ tập trung vào các khái niệm cơ bản mà còn bao gồm các từ vựng và thuật ngữ phức tạp trong lĩnh vực kế toán, từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia.
Ứng Dụng Thực Tế: Từ vựng được giới thiệu không chỉ là lý thuyết mà còn được áp dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong môi trường làm việc.
Hệ Thống Hóa: Nội dung được tổ chức một cách hệ thống, giúp người học dễ dàng theo dõi và học từng bước một.
Sự Hỗ Trợ Từ Hệ Thống ChineMaster: Việc tích hợp vào Hệ sinh thái học tiếng Trung online miễn phí của ChineMaster mang lại sự tiện lợi cho người học, đồng thời làm tăng tính ứng dụng của kiến thức.
Nâng Cao Kỹ Năng Ngôn Ngữ: Đọc “Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán” không chỉ giúp củng cố kiến thức về kế toán mà còn là cơ hội để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung.
Định Hình Sự Hiểu Biết Chuyên Sâu: Với sự chi tiết và chuyên sâu, người đọc có thể xây dựng một cơ sở vững chắc về từ vựng và ngôn ngữ kế toán.
Tiếp Cận Tư Duy Chuyên Nghiệp: Cuốn sách mở ra cánh cửa để hiểu biết sâu rộng về tư duy chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
“Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán” không chỉ là một nguồn tài liệu học tiếng Trung mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai muốn thành thạo ngôn ngữ trong lĩnh vực kế toán. Với sự hỗ trợ từ tác giả Nguyễn Minh Vũ và tích hợp vào hệ thống ChineMaster, cuốn sách này đã chứng minh độ hiệu quả và ứng dụng rộng rãi trong cộng đồng học tiếng Trung và ngành kế toán.