Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Học tiếng Trung theo chủ đề đổi trả hàng bài 3 là một phần nội dung bài giảng được trích dẫn từ nguồn tài liệu giảng dạy học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề tại đây nha: Tổng hợp các chủ đề tiếng Trung giao tiếp
Trong buổi học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hôm nay, thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tự học tiếng Trung cơ bản ngay tại nhà sao cho có hiệu quả nhất. Các bạn lưu bài giảng trực tuyến này của thầy Vũ về học dần nhé!
Giáo trình tự học tiếng Trung theo chủ đề Đổi trả hàng Bài 3
Các bạn xem lại bài 2 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Đổi trả hàng Bài 2
Nà tāmen méi shuō shénme?
那他们没说什么?
Vậy họ không nói gì à?
Jiù wènle wèn shì yǐjīng dàiguò háishì méi dàiguò, rúguǒ shì dàiguòle, jiù bù hǎo tuìle.
就问了问是已经戴过还是没戴过,如果是戴过了,就不好退了。
Thì họ hỏi xem mình đã mang lần nào chưa, nếu mang ròi thì không trả lại được đâu.
Nǐ dàiguòle ma?
你戴过了吗?
Cậu đã mang lần nào chưa?
Méiyǒu, běnlái xiǎng sòng rén de, hòulái méi sòng.Guòle yīzhōu shuō zìjǐ dài ba, cái fāxiàn yǒu wèntí. Wǒ lái zhè’er, shòuhuòyuán bǎ jīnglǐ jiào guòlái. Jīnglǐ kànle kàn shuō méiyǒu dàiguò de hénjī, jiù gěi wǒ tuìle.
没有,本来想送人的,后来没送。过了一周说自己戴吧,才发现有问题。我来这儿,售货员把经理叫过来。经理看了看说没有戴过的痕迹,就给我退了。
Chưa, mình định đem tặng, nhưng sau đó lại thôi. Một tuần sau mình định đeo thì mới phát hiện là có vấn đề. Mình đến đây, nhân viên bán hàng mới gọi giám đốc đến. Giám đốc xem rồi nói không có dấu vết đã đeo rồi, vì thế mới cho mình trả lại.
Tāmen hái zhè shì tǐng rènzhēn de.
他们还这是挺认真的。
Đúng là họ rất cẩn thận.
Duì, érqiě nàgè huà hén bùshì xīn huà hén, shì jiù de, yīyǎn jiù néng kàn chūlái.
对,而且那个划痕不是新划痕,是旧的,一眼就能看出来。
Đúng vậy, hơn nữa vết xước đó không phải là mới, đó là vết cũ, nhìn một cái là thấy ngay.
Zhēn bùcuò a.
真不错啊。
Thật là tuyệt.
Fúwù jiù yīnggāi zhèyàng. Dōu shuō gùkè shì shàngdì, nǐ fúwù dé hǎo, rénmen cáinéng fàngxīn dì cháng lái zhèlǐ mǎi dōngxī a.
服务就应该这样。都说顾客是上帝,你服务得好,人们才能放心地常来这里买东西啊。
Phục vụ là phải như vậy. Họ luôn coi khách hàng là Thượng đế, cậu mà phục vụ tốt thì người ta mới yên tâm thường xuyên đến đây mua hàng.
Duì a, xià cì mǎi dōngxī wǒ hái lái zhèlǐ.
对啊,下次买东西我还来这里。
Đúng thế, lần sau mua đồ mình sẽ đến đây.
Từ vựng:
1 质量 zhìliàng chất lượng
2 服务条款 fúwù tiáokuǎn nội quy phục vụ
3 保退 bǎo tuì bảo đảm đổi lại
4 皮带 pídài thắt lưng da
5 发现 fāxiàn phát hiện
6 划痕 huà hén vết xước
7 戴 dài đeo
8 送人 sòng rén tặng
9 经理 jīnglǐ giám đốc
10 认真 rènzhēn cẩn thận
11 顾客 gùkè khách hàng
12 上帝 shàngdì thượng đế
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 赔偿 péicháng bồi thường
2 投诉 tóusù yêu cầu, đòi
3 总经理 zǒng jīnglǐ tổng giám đốc
4 负责人 fùzé rén người phụ trách
5 索赔 suǒpéi đòi bồi thường
Giải thích từ ngữ:
1. 地摊
Chỉ vị trí bán hàng bày trên mặt đất, thường là ở ven đường. Sản phẩm được bày bán ở đây khá rẻ, nhưng nói chung không có sự đảm bảo về chất lượng
2. 周,礼拜,星期
Trên đây đều là những từ có nghĩa là “ tuần” ( 7 ngày). Trong đó từ 周 thường dùn trong văn viết, 星期 có thể dùng trong văn viết và văn nói, 礼拜 được dùng nhiều trong văn nói.
LUYỆN TẬP
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,你买那件衣服开 _____ 了吗?
A.演出票
B.发票
C.门票
2,刷新用卡消费后要确认_____。
A.声明
B.服务
C.签字
3,衣服洗过再发现问题,就不好_____?
A.退换
B.再穿
C.再改
4,A:你在地摊买过东西吗?
B:没有,因为我不相信他们的质量,而且也没有售后_____。
A.服务
B.东西
C.人品
2. Hoàn thành đoạn văn sau:
超市的服务条款里头写着:因_____ 问题,七天内包退,两周内包换。河水曾经找那个超市推过一款_____。她本来想_____ 的,后来决定自己戴的时间发现有个_____, 就去超市给_____ 了。
Đáp án:
1.
1, B 2, C 3, A 4, A
2.
质量 皮带 送人 划痕 退
Chắc hẳn hôm nay các bạn đã có một lượng kiến thức tiếng Trung chủ đề Đổi trả hàng rồi nhỉ. Bài học này cũng đã kết thúc chủ đề. Các bạn có thể xem lại bài học hôm nay và những bài học khác trên kênh học tiếng Trung online của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.