Thứ sáu, Tháng Một 17, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
00:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:43
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 3 bài 9 lớp luyện thi HSK online HSKK giao tiếp sơ cấp tiếng Trung
01:31:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 3 lớp luyện thi HSK 4 HSKK trung cấp khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản
01:21:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
01:32:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 2 khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 4 và HSKK trung cấp Thầy Vũ
01:32:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 Thầy Vũ hướng dẫn tập nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình mới
01:30:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 1 lớp luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp Thầy Vũ dạy theo lộ trình mới
01:29:04
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 khóa học tiếng Trung thực dụng giao tiếp theo chủ đề lớp cơ bản HSK 123
01:29:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 7 Thầy Vũ giảng dạy lớp giao tiếp HSKK cơ bản
01:31:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp Hán ngữ giao tiếp cơ bản trình độ HSK 123 và HSKK sơ cấp
01:36:10
Video thumbnail
[THANHXUANHSK] Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp
01:07:56
Video thumbnail
Tác giả của giáo trình HSK là Nguyễn Minh Vũ - Tiếng Trung Master Edu Thầy Vũ chuyên luyện thi HSKK
01:29:05
Video thumbnail
Tác giả của giáo trình phát triển Hán ngữ phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ - ChineMaster Education
01:27:54
Video thumbnail
Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập ChineMaster Edu
01:41:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 14 lớp luyện thi HSK 4 online tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản lớp luyện thi HSK 3 và HSKK sơ cấp
01:25:40
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ hướng dẫn luyện nói HSKK sơ cấp
01:30:33
Video thumbnail
[Master Edu] Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo online
01:30:10
Video thumbnail
[Master Edu] Luyện thi HSK 789 Thầy Vũ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSKK cao cấp theo Hán ngữ mới
01:32:41
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung thương mại chuyên đề Trợ lý Giám đốc và Trợ lý Kế toán Thầy Vũ đào tạo
01:27:19
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện thi HSK 3 và HSKK sơ cấp Thầy Vũ
01:30:43
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 khóa học tiếng Trung online cơ bản Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:30:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 5 bài 19 Thầy Vũ luyện thi HSK 5 và tiếng Trung HSKK cao cấp theo lộ trình mới
01:29:44
HomeHọc tiếng Trung onlineBài giảng trực tuyếnGiáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 3

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 3

5/5 - (1 bình chọn)

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 3 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 3 là bài giảng trực tuyến tiếp theo của chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng TOP 1 Việt Nam của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trong video bài giảng này chúng ta sẽ tiếp tục được trang bị thêm hàng loạt cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản ứng dụng thực tế cùng với hàng trăm từ vựng tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo, Viber, LINE, Telegram)

Nhà tài trợ kinh phí cho chương trình đào tạo tiếng Trung online miễn phí này chính là trung tâm học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân Hà Nội và diễn đàn tiếng Trung Chinese Master. Các bạn hãy cảm ơn tới 2 Đơn vị này đã âm thầm đầu tư rất nhiều tiền USD để thúc đẩy cho chương trình này ngày càng phát triển mạnh hơn.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Các bạn xem video bài giảng này mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trên forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster hay còn gọi là diễn đàn tiếng Trung Chinese Master nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Thầy Vũ livestream trên kênh Youtube học tiếng Trung online ChineMaster Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 3 theo lộ trình đào tạo cực kỳ bài bản và chuyên nghiệp chỉ duy nhất có trong HỆ SINH THÁI Chinese Master (ChineMaster)

Các bạn chú ý ôn tập lại kiến thức quan trọng của bài giảng 1 và bài giảng 2 trong các link dưới.

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 1

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp bài 2

Chinese Master (ChineMaster) là diễn đàn học tiếng Trung do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và quản lý. Đây là một cộng đồng trực tuyến năng động và chuyên nghiệp dành cho những người đam mê học tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong ngôn ngữ này.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster (Chinese Master) chính là kênh lưu trữ hàng vạn tài liệu học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster (Chinese Master) – Kho tàng tri thức tiếng Trung trực tuyến miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Chinese Master, được sáng lập và quản lý bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một diễn đàn học tiếng Trung vô cùng đáng giá và uy tín. Được xây dựng với tôn chỉ “Tri thức là sức mạnh”, Chinese Master hướng tới việc cung cấp cho mọi người những tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao và hoàn toàn miễn phí.

Với kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung và kinh nghiệm giảng dạy đa dạng, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tận tâm xây dựng nên Chinese Master như một “kho tàng tri thức” vô cùng đặc biệt dành cho những ai yêu thích và đam mê học tiếng Trung. Trang web này tự hào là một nguồn tài liệu phong phú, từ ngữ pháp cơ bản đến những chủ đề chuyên sâu, từ luyện nghe đọc viết đến giao tiếp thực tế, giúp học viên hoàn thiện mọi khía cạnh của ngôn ngữ này.

Một trong những điểm đáng chú ý nhất của Chinese Master chính là sự đa dạng và phong phú của tài liệu học tập. Trang web cung cấp hàng vạn bài giảng, bài viết, bài luận và các tài liệu học tiếng Trung khác, được chia sẻ bởi các giáo viên chuyên nghiệp và chính bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tất cả các tài liệu này đều được sắp xếp một cách hợp lý và dễ dàng tiếp cận, giúp người học tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin và tập trung vào việc học tập hiệu quả.

Đặc biệt, Chinese Master thường xuyên cập nhật các bài viết mới, phản hồi các câu hỏi và thảo luận của học viên, đồng thời cung cấp các khóa học trực tuyến dựa trên các trình độ khác nhau. Nhờ đó, người học có thể dễ dàng lựa chọn và tiếp cận các tài liệu phù hợp với nhu cầu và trình độ của mình, từ người mới bắt đầu cho đến những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.

Một điểm nổi bật khác của Chinese Master là môi trường học tập và giao lưu thân thiện. Trang web cho phép học viên tham gia vào các nhóm thảo luận, tương tác với nhau, chia sẻ kinh nghiệm học tập và giúp đỡ nhau trong quá trình tiến bộ. Điều này tạo ra một không gian học tập động đà và đầy sôi nổi, giúp học viên cảm thấy tự tin và thoải mái khi học tiếng Trung.

Ngoài ra, Chinese Master còn có một phần blog, nơi mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ những kinh nghiệm, học thuật và cả những câu chuyện gần gũi trong quá trình học tập và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Điều này giúp người học có cái nhìn sâu sắc hơn về quá trình xây dựng và phát triển Chinese Master cũng như khám phá thêm nhiều điều thú vị về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster (Chinese Master) chính là ngôi nhà chung cho những người đam mê học tiếng Trung. Với hàng vạn tài liệu học tập đa dạng và chất lượng, sự hướng dẫn tận tâm và chuyên nghiệp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, và không gian giao lưu thân thiện, Chinese Master cam kết mang đến cho học viên một trải nghiệm học tập tiếng Trung tốt nhất. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục tiếng Trung tại Chinese Master ngay hôm nay!

Với kiến thức sâu rộng về tiếng Trung và kinh nghiệm giảng dạy uy tín, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng Chinese Master như một nơi gặp gỡ, học hỏi và chia sẻ kiến thức tiếng Trung. Trang web này cung cấp nhiều tài liệu học tập giá trị như bài giảng, bài viết chuyên ngành, tài liệu học tập và hướng dẫn từ cơ bản đến nâng cao.

Tính đến hiện tại, diễn đàn tiếng Trung Chinese Master đã thu hút một cộng đồng đông đảo các học viên đến từ khắp nơi trên thế giới, nhờ vào sự uy tín và chất lượng của các khóa học và tài liệu mà diễn đàn cung cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại Chinese Master cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất và những kiến thức thực tiễn nhất về tiếng Trung.

Tại Diễn đàn Chinese Master, học viên sẽ có cơ hội tiếp xúc với môi trường học tập đa dạng và phong phú. Trang web cung cấp các khóa học tiếng Trung phong phú, từ cơ bản cho người mới bắt đầu, đến nâng cao cho những người muốn hoàn thiện kỹ năng ngôn ngữ. Những khóa học được thiết kế có cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, giúp học viên tiến bộ một cách hiệu quả.

Ngoài ra, Diễn đàn Chinese Master còn có không gian giao lưu, thảo luận và hỏi đáp giữa các thành viên. Điều này tạo ra môi trường thân thiện, giúp học viên có thể trao đổi kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm học tập và giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều năm nghiên cứu và công tác trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, và lòng đam mê của ông dành cho việc giúp đỡ các học viên có thêm cơ hội tiếp cận và hiểu sâu hơn về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Điều này giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu và tôn trọng các giá trị văn hóa đặc trưng của Trung Quốc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một diễn đàn tiếng Trung đáng tin cậy và chất lượng, hãy tham gia Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Hãy cùng nhau xây dựng và phát triển cộng đồng học tập vững mạnh, và chinh phục tiếng Trung một cách tự tin và thành thạo!

Nếu bạn muốn trải nghiệm học tập tiếng Trung chất lượng và chuyên nghiệp, và muốn gia nhập cộng đồng yêu thích ngôn ngữ Trung Quốc, hãy tham gia Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngay hôm nay!

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện nghe nói phản xạ

Sau đây chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ luyện tập phản xạ nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế theo các mẫu câu tiếng Trung ứng dụng thực tế dưới đây.

  1. 你好! (Nǐ hǎo!) – Xin chào!
  2. 请问您贵姓? (Qǐngwèn nín guìxìng?) – Xin hỏi ông/bà tên gì?
  3. 我叫李明。 (Wǒ jiào Lǐ Míng.) – Tôi tên là Lý Minh.
  4. 你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?) – Bạn là người nước nào?
  5. 我是越南人。 (Wǒ shì Yuènán rén.) – Tôi là người Việt Nam.
  6. 你会说英文吗? (Nǐ huì shuō Yīngwén ma?) – Bạn có biết nói tiếng Anh không?
  7. 是的,我会说一点儿。 (Shì de, wǒ huì shuō yīdiǎnr.) – Vâng, tôi biết nói một chút.
  8. 不好意思,我听不懂。 (Bù hǎoyìsi, wǒ tīng bù dǒng.) – Xin lỗi, tôi không hiểu.
  9. 请再说一遍。 (Qǐng zài shuō yíbiàn.) – Làm ơn nói lại lần nữa.
  10. 谢谢! (Xièxiè!) – Cảm ơn!
  11. 不客气。 (Bù kèqì.) – Không có gì.
  12. 对不起! (Duìbùqǐ!) – Xin lỗi!
  13. 没关系。 (Méi guānxi.) – Không sao đâu.
  14. 你几岁了? (Nǐ jǐ suì le?) – Bạn bao nhiêu tuổi?
  15. 我二十五岁。 (Wǒ èrshíwǔ suì.) – Tôi hai mươi lăm tuổi.
  16. 你喜欢中国菜吗? (Nǐ xǐhuān Zhōngguó cài ma?) – Bạn có thích ẩm thực Trung Quốc không?
  17. 我很喜欢! (Wǒ hěn xǐhuān!) – Tôi rất thích!
  18. 你想喝什么? (Nǐ xiǎng hē shénme?) – Bạn muốn uống gì?
  19. 我想要一杯咖啡。 (Wǒ xiǎng yào yìbēi kāfēi.) – Tôi muốn một ly cà phê.
  20. 请给我一瓶水。 (Qǐng gěi wǒ yì píng shuǐ.) – Làm ơn đưa cho tôi một chai nước.
  21. 你明天有空吗? (Nǐ míngtiān yǒu kòng ma?) – Ngày mai bạn có rảnh không?
  22. 对不起,明天我没空。 (Duìbùqǐ, míngtiān wǒ méi kòng.) – Xin lỗi, ngày mai tôi không rảnh.
  23. 你会开车吗? (Nǐ huì kāichē ma?) – Bạn có biết lái xe không?
  24. 我会一点儿。 (Wǒ huì yīdiǎnr.) – Tôi biết một chút.
  25. 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) – Cái này giá bao nhiêu?
  26. 请问厕所在哪儿? (Qǐngwèn cèsuǒ zài nǎr?) – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
  27. 餐厅在二楼。 (Cāntīng zài èr lóu.) – Nhà hàng ở tầng hai.
  28. 我想买两张火车票。 (Wǒ xiǎng mǎi liǎng zhāng huǒchē piào.) – Tôi muốn mua hai vé tàu hỏa.
  29. 我迷路了。 (Wǒ mílù le.) – Tôi lạc đường.
  30. 不要担心,我来帮你。 (Bù yào dānxīn, wǒ lái bāng nǐ.) – Đừng lo, tôi sẽ giúp bạn.
  31. 你家离学校远吗? (Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn ma?) – Nhà bạn cách trường xa không?
  32. 不远,走路十分钟就到了。 (Bù yuǎn, zǒulù shí fēnzhōng jiù dào le.) – Không xa, đi bộ mất 10 phút là đến.
  33. 你喜欢看电影吗? (Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?) – Bạn có thích xem phim không?
  34. 是的,我经常去电影院。 (Shì de, wǒ jīngcháng qù diànyǐngyuàn.) – Vâng, tôi thường xem phim ở rạp.
  35. 你最喜欢的电影类型是什么? (Nǐ zuì xǐhuān de diànyǐng lèixíng shì shénme?) – Thể loại phim bạn thích nhất là gì?
  36. 我最喜欢看爱情电影。 (Wǒ zuì xǐhuān kàn àiqíng diànyǐng.) – Tôi thích xem phim tình cảm nhất.
  37. 你想去哪个国家旅游? (Nǐ xiǎng qù nǎge guójiā lǚyóu?) – Bạn muốn đi du lịch đến quốc gia nào?
  38. 我想去日本旅游。 (Wǒ xiǎng qù Rìběn lǚyóu.) – Tôi muốn du lịch đến Nhật Bản.
  39. 你会游泳吗? (Nǐ huì yóuyǒng ma?) – Bạn biết bơi không?
  40. 对,我会。 (Duì, wǒ huì.) – Đúng, tôi biết.
  41. 你喜欢什么颜色? (Nǐ xǐhuān shénme yánsè?) – Bạn thích màu gì?
  42. 我喜欢蓝色。 (Wǒ xǐhuān lán sè.) – Tôi thích màu xanh.
  43. 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?
  44. 今天天气很好。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) – Hôm nay thời tiết rất tốt.
  45. 你喜欢在周末做什么? (Nǐ xǐhuān zài zhōumò zuò shénme?) – Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
  46. 我喜欢和朋友一起去逛街。 (Wǒ xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ qù guàngjiē.) – Tôi thích cùng bạn bè đi mua sắm.
  47. 你会弹钢琴吗? (Nǐ huì tán gāngqín ma?) – Bạn biết chơi đàn piano không?
  48. 不会,我只会唱歌。 (Bù huì, wǒ zhǐ huì chànggē.) – Không biết, tôi chỉ biết hát thôi.
  49. 你的手机在哪儿? (Nǐ de shǒujī zài nǎr?) – Điện thoại di động của bạn ở đâu?
  50. 我的手机在包里。 (Wǒ de shǒujī zài bāo lǐ.) – Điện thoại di động của tôi ở trong túi.
  51. 这个地方很漂亮。 (Zhège dìfāng hěn piàoliàng.) – Nơi này rất đẹp.
  52. 你去过中国吗? (Nǐ qù guò Zhōngguó ma?) – Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?
  53. 是的,我去过北京和上海。 (Shì de, wǒ qù guò Běijīng hé Shànghǎi.) – Vâng, tôi đã từng đến Bắc Kinh và Thượng Hải.
  54. 你平时几点睡觉? (Nǐ píngshí jǐ diǎn shuìjiào?) – Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?
  55. 我通常十点左右睡觉。 (Wǒ tōngcháng shí diǎn zuǒyòu shuìjiào.) – Tôi thường đi ngủ vào khoảng 10 giờ.
  56. 你喜欢运动吗? (Nǐ xǐhuān yùndòng ma?) – Bạn có thích thể thao không?
  57. 是的,我喜欢打篮球和跑步。 (Shì de, wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé pǎobù.) – Vâng, tôi thích chơi bóng rổ và chạy bộ.
  58. 你有兄弟姐妹吗? (Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?) – Bạn có anh chị em ruột không?
  59. 是的,我有一个弟弟。 (Shì de, wǒ yǒu yí gè dìdì.) – Vâng, tôi có một em trai.
  60. 你喜欢看书吗? (Nǐ xǐhuān kànshū ma?) – Bạn có thích đọc sách không?
  61. 是的,我喜欢读小说和历史书。 (Shì de, wǒ xǐhuān dú xiǎoshuō hé lìshǐ shū.) – Vâng, tôi thích đọc tiểu thuyết và sách lịch sử.
  62. 你的家人都健康吗? (Nǐ de jiārén dōu jiànkāng ma?) – Gia đình bạn đều khỏe mạnh phải không?
  63. 是的,谢谢关心,他们都很好。 (Shì de, xièxiè guānxīn, tāmen dōu hěn hǎo.) – Vâng, cảm ơn bạn đã quan tâm, họ đều khỏe mạnh.
  64. 你喜欢吃辣的食物吗? (Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?) – Bạn có thích ăn đồ ăn cay không?
  65. 不太喜欢,我吃不惯。 (Bù tài xǐhuān, wǒ chī bù guàn.) – Không thích lắm, tôi không quen ăn cay.
  66. 你周末通常做什么? (Nǐ zhōumò tōngcháng zuò shénme?) – Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
  67. 我喜欢和朋友一起去看电影或去逛公园。 (Wǒ xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ qù kàn diànyǐng huò qù guàng gōngyuán.) – Tôi thích cùng bạn bè đi xem phim hoặc đi dạo công viên.
  68. 你会做中国菜吗? (Nǐ huì zuò Zhōngguó cài ma?) – Bạn biết nấu ăn Trung Quốc không?
  69. 会一些,我学会了做宫保鸡丁。 (Huì yìxiē, wǒ xué huì le zuò gōngbǎo jīdīng.) – Biết một ít, tôi đã học làm món gà Kung Pao.
  70. 你觉得这个城市怎么样? (Nǐ juédé zhège chéngshì zěnmeyàng?) – Bạn cảm thấy thành phố này thế nào?
  71. 这个城市很繁华,但也有很多交通。 (Zhège chéngshì hěn fánhuá, dàn yě yǒu hěnduō jiāotōng.) – Thành phố này rất sầm uất, nhưng cũng có rất nhiều giao thông.
  72. 你每天都坐公交车上班吗? (Nǐ měitiān dōu zuò gōngjiāochē shàngbān ma?) – Bạn có đi xe buýt đi làm hàng ngày không?
  73. 对,我每天都坐公交车。 (Duì, wǒ měitiān dōu zuò gōngjiāochē.) – Đúng, tôi đi xe buýt hàng ngày.
  74. 你想要什么样的生日礼物? (Nǐ xiǎng yào shénme yàng de shēngrì lǐwù?) – Bạn muốn món quà sinh nhật như thế nào?
  75. 我喜欢收到书或音乐CD。 (Wǒ xǐhuān shōudào shū huò yīnyuè CD.) – Tôi thích nhận sách hoặc đĩa nhạc CD.
  76. 你喜欢什么样的音乐? (Nǐ xǐhuān shénme yàng de yīnyuè?) – Bạn thích thể loại nhạc nào?
  77. 我喜欢流行音乐和摇滚。 (Wǒ xǐhuān liúxíng yīnyuè hé yáogǔn.) – Tôi thích nhạc pop và nhạc rock.
  78. 你会做西餐吗? (Nǐ huì zuò xīcān ma?) – Bạn biết nấu ăn phương Tây không?
  79. 会一些,我会做意大利面和披萨。 (Huì yìxiē, wǒ huì zuò Yìdàlì miàn hé pīsà.) – Biết một ít, tôi biết làm mỳ Ý và pizza.
  80. 你有什么爱好? (Nǐ yǒu shénme àihào?) – Bạn có sở thích gì?
  81. 我喜欢打篮球和看电影。 (Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé kàn diànyǐng.) – Tôi thích chơi bóng rổ và xem phim.
  82. 你今年打算去旅行吗? (Nǐ jīnnián dǎsuàn qù lǚxíng ma?) – Bạn dự định đi du lịch năm nay không?
  83. 是的,我计划去泰国。 (Shì de, wǒ jìhuà qù Tàiguó.) – Vâng, tôi dự định đi du lịch Thái Lan.
  84. 你喜欢夏天还是冬天? (Nǐ xǐhuān xiàtiān háishì dōngtiān?) – Bạn thích mùa hè hay mùa đông?
  85. 我更喜欢夏天,因为可以去海滩游泳。 (Wǒ gèng xǐhuān xiàtiān, yīnwèi kěyǐ qù hǎitān yóuyǒng.) – Tôi thích mùa hè hơn vì có thể đi bơi biển.
  86. 你会说其他外语吗? (Nǐ huì shuō qítā wàiyǔ ma?) – Bạn biết nói các ngôn ngữ nước ngoài khác không?
  87. 我会说一些法语。 (Wǒ huì shuō yìxiē fǎyǔ.) – Tôi biết nói một ít tiếng Pháp.
  88. 你的家乡是哪个城市? (Nǐ de jiāxiāng shì nǎge chéngshì?) – Quê hương của bạn là thành phố nào?
  89. 我是从河内来的。 (Wǒ shì cóng Hénèi lái de.) – Tôi đến từ Hà Nội.
  90. 你喜欢买衣服吗? (Nǐ xǐhuān mǎi yīfú ma?) – Bạn thích mua quần áo không?
  91. 是的,我喜欢购物。 (Shì de, wǒ xǐhuān gòuwù.) – Vâng, tôi thích mua sắm.
  92. 你的工作忙吗? (Nǐ de gōngzuò máng ma?) – Công việc của bạn bận không?
  93. 是的,我每天都很忙。 (Shì de, wǒ měitiān dōu hěn máng.) – Vâng, tôi rất bận mỗi ngày.
  94. 你最喜欢的电影明星是谁? (Nǐ zuì xǐhuān de diànyǐng míngxīng shì shéi?) – Diễn viên điện ảnh mà bạn thích nhất là ai?
  95. 我最喜欢的电影明星是李冰冰。 (Wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng míngxīng shì Lǐ Bīngbīng.) – Diễn viên điện ảnh mà tôi thích nhất là Lý Băng Băng.
  96. 你喜欢喝咖啡还是茶? (Nǐ xǐhuān hē kāfēi háishì chá?) – Bạn thích uống cà phê hay trà?
  97. 我更喜欢喝茶。 (Wǒ gèng xǐhuān hē chá.) – Tôi thích uống trà hơn.
  98. 你有兴趣学习其他文化吗? (Nǐ yǒu xìngqù xuéxí qítā wénhuà ma?) – Bạn có hứng thú học về các nền văn hóa khác không?
  99. 是的,我很喜欢了解不同的文化。 (Shì de, wǒ hěn xǐhuān liǎojiě bùtóng de wénhuà.) – Vâng, tôi thích tìm hiểu về các văn hóa khác nhau.
  100. 你喜欢逛街购物吗? (Nǐ xǐhuān guàngjiē gòuwù ma?) – Bạn thích đi mua sắm không?
  101. 是的,我喜欢逛街,但不喜欢花很多钱。 (Shì de, wǒ xǐhuān guàngjiē, dàn bù xǐhuān huā hěnduō qián.) – Vâng, tôi thích đi mua sắm, nhưng không thích tiêu nhiều tiền.
  102. 你喜欢运动还是看电影? (Nǐ xǐhuān yùndòng háishì kàn diànyǐng?) – Bạn thích thể thao hay xem phim?
  103. 我两样都喜欢。 (Wǒ liǎng yàng dōu xǐhuān.) – Tôi thích cả hai.
  104. 你想学习哪种乐器? (Nǐ xiǎng xuéxí nǎ zhǒng yuèqì?) – Bạn muốn học chơi nhạc cụ nào?
  105. 我想学吉他。 (Wǒ xiǎng xué jítā.) – Tôi muốn học chơi đàn guitar.
  106. 你经常做家务吗? (Nǐ jīngcháng zuò jiāwù ma?) – Bạn thường xuyên làm việc nhà không?
  107. 是的,我每周都要做几次家务。 (Shì de, wǒ měi zhōu dōu yào zuò jǐ cì jiāwù.) – Vâng, tôi phải làm việc nhà mỗi tuần một số lần.
  108. 你在周末喜欢休息还是出去玩? (Nǐ zài zhōumò xǐhuān xiūxi háishì chūqù wán?) – Cuối tuần bạn thích nghỉ ngơi hay đi chơi?
  109. 我喜欢在家休息和看电影。 (Wǒ xǐhuān zài jiā xiūxi hé kàn diànyǐng.) – Tôi thích nghỉ ngơi tại nhà và xem phim.
  110. 你会做甜点吗? (Nǐ huì zuò tiándiǎn ma?) – Bạn biết làm món tráng miệng không?
  111. 我会做一些简单的甜点。 (Wǒ huì zuò yīxiē jiǎndān de tiándiǎn.) – Tôi biết làm một số món tráng miệng đơn giản.
  112. 你喜欢听流行音乐还是古典音乐? (Nǐ xǐhuān tīng liúxíng yīnyuè háishì gǔdiǎn yīnyuè?) – Bạn thích nghe nhạc pop hay nhạc cổ điển?
  113. 我更喜欢听流行音乐。 (Wǒ gèng xǐhuān tīng liúxíng yīnyuè.) – Tôi thích nghe nhạc pop hơn.
  114. 你有什么旅游的计划? (Nǐ yǒu shénme lǚyóu de jìhuà?) – Bạn có kế hoạch du lịch gì không?
  115. 我计划明年去欧洲旅游。 (Wǒ jìhuà míngnián qù Ōuzhōu lǚyóu.) – Tôi dự định đi du lịch châu Âu vào năm sau.
  116. 你喜欢读书还是看电影? (Nǐ xǐhuān dúshū háishì kàn diànyǐng?) – Bạn thích đọc sách hay xem phim?
  117. 我喜欢两样都喜欢,但读书让我更放松。 (Wǒ xǐhuān liǎng yàng dōu xǐhuān, dàn dúshū ràng wǒ gèng fàngsōng.) – Tôi thích cả hai, nhưng việc đọc sách giúp tôi thư giãn hơn.
  118. 你有没有兴趣学习艺术? (Nǐ yǒu méiyǒu xìngqù xuéxí yìshù?) – Bạn có hứng thú học nghệ thuật không?
  119. 是的,我对绘画和摄影很感兴趣。 (Shì de, wǒ duì huìhuà hé shèyǐng hěn gǎn xìngqù.) – Vâng, tôi quan tâm đến hội họa và nhiếp ảnh.
  120. 你喜欢和朋友一起旅行吗? (Nǐ xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ lǚxíng ma?) – Bạn thích đi du lịch cùng bạn bè không?
  121. 是的,和朋友一起旅行很有趣。 (Shì de, hé péngyǒu yìqǐ lǚxíng hěn yǒuqù.) – Vâng, đi du lịch cùng bạn bè rất thú vị.
  122. 你会跳舞吗? (Nǐ huì tiàowǔ ma?) – Bạn biết khiêu vũ không?
  123. 会一些,我学过一些拉丁舞。 (Huì yìxiē, wǒ xué guò yìxiē lādīng wǔ.) – Biết một ít, tôi đã học một số điệu nhạc Latin.
  124. 你在哪里上学? (Nǐ zài nǎlǐ shàng xué?) – Bạn đang học ở đâu?
  125. 我在一所大学上学。 (Wǒ zài yī suǒ dàxué shàng xué.) – Tôi đang học ở một trường đại học.
  126. 你喜欢动物吗? (Nǐ xǐhuān dòngwù ma?) – Bạn thích động vật không?
  127. 是的,我很喜欢动物,尤其是猫和狗。 (Shì de, wǒ hěn xǐhuān dòngwù, yóuqí shì māo hé gǒu.) – Vâng, tôi rất thích động vật, đặc biệt là mèo và chó.
  128. 你会画画吗? (Nǐ huì huà huà ma?) – Bạn biết vẽ tranh không?
  129. 会一些,我喜欢画简单的素描。 (Huì yìxiē, wǒ xǐhuān huà jiǎndān de sùmiáo.) – Biết một ít, tôi thích vẽ những bức phác thảo đơn giản.
  130. 你有没有考虑过学习外语? (Nǐ yǒu méiyǒu kǎolǜguò xuéxí wàiyǔ?) – Bạn đã suy nghĩ về việc học một ngoại ngữ chưa?
  131. 是的,我正在考虑学习法语。 (Shì de, wǒ zhèngzài kǎolǜ xuéxí fǎyǔ.) – Vâng, tôi đang cân nhắc học tiếng Pháp.
  132. 你喜欢在哪种天气里旅行? (Nǐ xǐhuān zài nǎ zhǒng tiānqì lǐ lǚxíng?) – Bạn thích du lịch trong loại thời tiết nào?
  133. 我喜欢在阳光明媚的天气里旅行。 (Wǒ xǐhuān zài yángguāng míngmèi de tiānqì lǐ lǚxíng.) – Tôi thích du lịch trong thời tiết nắng đẹp.
  134. 你有没有参加过音乐会? (Nǐ yǒu méiyǒu cānjiāguò yīnyuèhuì?) – Bạn đã tham gia buổi hòa nhạc chưa?
  135. 是的,我曾经去过一些音乐会。 (Shì de, wǒ céngjīng qù guò yīxiē yīnyuèhuì.) – Vâng, tôi đã từng đi một số buổi hòa nhạc.
  136. 你有兴趣尝试新的美食吗? (Nǐ yǒu xìngqù chángshì xīn de měishí ma?) – Bạn có hứng thú thử các món ăn mới không?
  137. 是的,我喜欢尝试不同的菜肴。 (Shì de, wǒ xǐhuān chángshì bùtóng de càiyáo.) – Vâng, tôi thích thử các món ăn khác nhau.
  138. 你会游泳吗? (Nǐ huì yóuyǒng ma?) – Bạn biết bơi không?
  139. 会一点点,但还不是很熟练。 (Huì yīdiǎndiǎn, dàn hái bùshì hěn shúliàn.) – Biết một chút, nhưng vẫn chưa thành thạo lắm.
  140. 你喜欢在家里还是在外面用餐? (Nǐ xǐhuān zài jiālǐ háishì zài wàimiàn yòngcān?) – Bạn thích ăn tại nhà hay ăn ngoài nhà?
  141. 我比较喜欢在家里吃饭,感觉更舒适。 (Wǒ bǐjiào xǐhuān zài jiālǐ chīfàn, gǎnjué gèng shūshì.) – Tôi khá thích ăn tại nhà, cảm giác thoải mái hơn.
  142. 你喜欢穿什么样的衣服? (Nǐ xǐhuān chuān shénme yàng de yīfú?) – Bạn thích mặc loại quần áo như thế nào?
  143. 我喜欢穿舒适的衣服,以便活动自如。 (Wǒ xǐhuān chuān shūshì de yīfú, yǐbiàn huódòng zìrú.) – Tôi thích mặc quần áo thoải mái để dễ dàng di chuyển.
  144. 你有没有考虑过学习舞蹈? (Nǐ yǒu méiyǒu kǎolǜguò xuéxí wǔdǎo?) – Bạn đã từng suy nghĩ về việc học khiêu vũ chưa?
  145. 是的,我很想学跳街舞。 (Shì de, wǒ hěn xiǎng xué tiào jiēwǔ.) – Vâng, tôi rất muốn học khiêu vũ đường phố.
  146. 你平时喜欢做什么运动? (Nǐ píngshí xǐhuān zuò shénme yùndòng?) – Bạn thường thích chơi môn thể thao nào?
  147. 我喜欢打羽毛球和跑步。 (Wǒ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú hé pǎobù.) – Tôi thích chơi cầu lông và chạy bộ.
  148. 你有兴趣参加志愿者活动吗? (Nǐ yǒu xìngqù cānjiā zhìyuànzhě huódòng ma?) – Bạn có hứng thú tham gia hoạt động tình nguyện không?
  149. 是的,我希望能为社区做点贡献。 (Shì de, wǒ xīwàng néng wèi shèqū zuò diǎn gòngxiàn.) – Vâng, tôi muốn đóng góp cho cộng đồng.
  150. 你喜欢旅行时购物吗? (Nǐ xǐhuān lǚxíng shí gòuwù ma?) – Bạn thích mua sắm khi du lịch không?
  151. 有时候喜欢,但主要是为了购买当地特产。 (Yǒu shíhòu xǐhuān, dàn zhǔyào shì wèi le gòumǎi dāngdì tèchǎn.) – Đôi khi thích, nhưng chủ yếu là để mua đặc sản địa phương.
  152. 你喜欢看运动比赛吗? (Nǐ xǐhuān kàn yùndòng bǐsài ma?) – Bạn thích xem các trận đấu thể thao không?
  153. 是的,我喜欢看足球和篮球比赛。 (Shì de, wǒ xǐhuān kàn zúqiú hé lánqiú bǐsài.) – Vâng, tôi thích xem các trận đấu bóng đá và bóng rổ.
  154. 你有什么假期计划? (Nǐ yǒu shénme jiàqī jìhuà?) – Bạn có kế hoạch nghỉ lễ gì không?
  155. 我计划和家人一起去海边度假。 (Wǒ jìhuà hé jiārén yìqǐ qù hǎibiān dùjià.) – Tôi dự định đi nghỉ mát cùng gia đình tại bãi biển.
  156. 你喜欢看书还是看电影? (Nǐ xǐhuān kàn shū háishì kàn diànyǐng?) – Bạn thích đọc sách hay xem phim?
  157. 我两样都喜欢,看书让我感受深刻,看电影则更具娱乐性。 (Wǒ liǎng yàng dōu xǐhuān, kàn shū ràng wǒ gǎnshòu shēnkè, kàn diànyǐng zé gèng jù yùlè xìng.) – Tôi thích cả hai, đọc sách khiến tôi cảm nhận sâu sắc, còn xem phim thì mang tính giải trí hơn.
  158. 你常常去购物吗? (Nǐ chángcháng qù gòuwù ma?) – Bạn thường hay đi mua sắm không?
  159. 平时不常,但偶尔会去购物。 (Píngshí bù cháng, dàn ǒu’ěr huì qù gòuwù.) – Thường không, nhưng đôi khi sẽ đi mua sắm.
  160. 你有没有兴趣学习摄影? (Nǐ yǒu méiyǒu xìngqù xuéxí shèyǐng?) – Bạn có hứng thú học nhiếp ảnh không?
  161. 有兴趣,我喜欢拍摄美丽的风景。 (Yǒu xìngqù, wǒ xǐhuān pāishè měilì de fēngjǐng.) – Có hứng thú, tôi thích chụp những cảnh đẹp.
  162. 你喜欢听音乐还是看电视节目? (Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè háishì kàn diànshì jiémù?) – Bạn thích nghe nhạc hay xem chương trình truyền hình?
  163. 我喜欢听音乐,尤其是流行音乐。 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, yóuqí shì liúxíng yīnyuè.) – Tôi thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop.
  164. 你会做甜点吗? (Nǐ huì zuò tiándiǎn ma?) – Bạn biết làm món tráng miệng không?
  165. 会一些,我喜欢做蛋糕和饼干。 (Huì yīxiē, wǒ xǐhuān zuò dàngāo hé bǐnggān.) – Biết một ít, tôi thích làm bánh và bánh quy.
  166. 你喜欢户外活动还是宅在家里? (Nǐ xǐhuān hùwài huódòng háishì zhái zài jiālǐ?) – Bạn thích hoạt động ngoài trời hay ở nhà?
  167. 我喜欢户外活动,尤其是爬山和远足。 (Wǒ xǐhuān hùwài huódòng, yóuqí shì páshān hé yuǎnzú.) – Tôi thích hoạt động ngoài trời, đặc biệt là leo núi và đi bộ đường dài.
  168. 你有没有兴趣学习绘画? (Nǐ yǒu méiyǒu xìngqù xuéxí huìhuà?) – Bạn có hứng thú học hội họa không?
  169. 有一点,我喜欢画油画。 (Yǒu yīdiǎn, wǒ xǐhuān huà yóuhuà.) – Có một chút, tôi thích vẽ tranh dầu.
  170. 你计划什么时候去旅行? (Nǐ jìhuà shénme shíhòu qù lǚxíng?) – Bạn dự định đi du lịch vào thời gian nào?
  171. 我计划明年暑假去旅行。 (Wǒ jìhuà míngnián shǔjià qù lǚxíng.) – Tôi dự định đi du lịch vào kỳ nghỉ hè năm sau.
  172. 你喜欢哪种类型的电影? (Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng?) – Bạn thích thể loại phim nào?
  173. 我喜欢喜剧和科幻电影。 (Wǒ xǐhuān xǐjù hé kēhuàn diànyǐng.) – Tôi thích phim hài và khoa học viễn tưởng.
  174. 你常常去音乐会或演唱会吗? (Nǐ chángcháng qù yīnyuèhuì huò yǎnchànghuì ma?) – Bạn thường hay đi xem buổi hòa nhạc hoặc concert không?
  175. 有时会去,我喜欢观赏音乐演出。 (Yǒu shí huì qù, wǒ xǐhuān guānshǎng yīnyuè yǎnchū.) – Thỉnh thoảng tôi đi, tôi thích thưởng thức các buổi biểu diễn âm nhạc.
  176. 你平时喜欢和朋友一起做什么? (Nǐ píngshí xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ zuò shénme?) – Bạn thường thích làm gì cùng bạn bè vào thời gian bình thường?
  177. 我们常一起聚餐、看电影或出去散步。 (Wǒmen cháng yìqǐ jùcān, kàn diànyǐng huò chūqù sànbù.) – Thường thì chúng tôi đi cùng nhau dùng bữa, xem phim hoặc đi dạo.
  178. 你在哪里学习中文? (Nǐ zài nǎlǐ xuéxí zhōngwén?) – Bạn học tiếng Trung ở đâu?
  179. 我在一家语言学校学习中文。 (Wǒ zài yī jiā yǔyán xuéxiào xuéxí zhōngwén.) – Tôi học tiếng Trung tại một trường học ngôn ngữ.
  180. 你喜欢吃中餐还是西餐? (Nǐ xǐhuān chī zhōngcān háishì xīcān?) – Bạn thích ăn món Trung hay món Tây?
  181. 我喜欢吃中餐,尤其是饺子和炒面。 (Wǒ xǐhuān chī zhōngcān, yóuqí shì jiǎozi hé chǎomiàn.) – Tôi thích ăn món Trung, đặc biệt là hành tây và mỳ xào.
  182. 你有兴趣学习中华文化吗? (Nǐ yǒu xìngqù xuéxí zhōnghuá wénhuà ma?) – Bạn có hứng thú học về văn hóa Trung Hoa không?
  183. 有兴趣,中华文化很丰富有趣。 (Yǒu xìngqù, zhōnghuá wénhuà hěn fēngfù yǒuqù.) – Có hứng thú, văn hóa Trung Hoa rất phong phú và thú vị.
  184. 你喜欢夏天还是冬天? (Nǐ xǐhuān xiàtiān háishì dōngtiān?) – Bạn thích mùa hè hay mùa đông?
  185. 我喜欢冬天,因为我喜欢看雪景。 (Wǒ xǐhuān dōngtiān, yīnwèi wǒ xǐhuān kàn xuějǐng.) – Tôi thích mùa đông, vì tôi thích nhìn cảnh tuyết rơi.
  186. 你有没有计划去旅游? (Nǐ yǒu méiyǒu jìhuà qù lǚyóu?) – Bạn có kế hoạch du lịch không?
  187. 是的,我计划明年去日本旅游。 (Shì de, wǒ jìhuà míngnián qù Rìběn lǚyóu.) – Vâng, tôi dự định đi du lịch Nhật Bản vào năm sau.
Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Khóa học tiếng Trung HSK 789 lớp luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

khóa học HSK 789 của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9