Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1 giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1 là bài giảng trực tuyến đầu tiên của khóa học tiếng Trung online cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc theo giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1 đến quyển 3. Đây là một trong những bài giảng rất quan trọng, bao gồm cách phát âm tiếng Trung phổ thông chuẩn, đó là các thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu và ngữ âm ngữ điệu trong tiếng Trung.
Cách đăng ký khóa học tiếng Trung online như thế nào? Các bạn xem chi tiết hướng dẫn tham gia lớp tiếng Trung online tại link dưới.
Đăng ký khóa học tiếng Trung online
Các bạn xem Thầy Vũ livestream giảng bài trực tuyến trên lớp mà chưa nắm rõ kiến thức ở phần nào trong cuốn sách giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1 thì hãy trao đổi và tương tác trực tuyến ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn trực tuyến Chinese Master nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Đây là khóa học tiếng Trung online cơ bản tuyệt vời trên forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster (Chinese Master). Khóa học này sẽ dựa trên giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đào tạo trực tuyến.
Bạn có muốn bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0? Bạn muốn xây dựng một nền tảng vững chắc trong việc nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung? Đừng lo lắng vì khóa học này sẽ đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đó.
Khóa học tiếng Trung cơ bản tại ChineMaster sẽ giúp bạn tiến bộ một cách nhanh chóng và hiệu quả nhờ vào giáo trình độc quyền, được thiết kế chuyên biệt cho người học tiếng Trung không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung cho người Việt, sẽ trực tiếp đào tạo bạn qua các bài học trực tuyến, giúp bạn hiểu rõ về ngữ pháp, từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách tự tin.
Điểm đặc biệt của khóa học này là tính tương tác cao. Bạn sẽ được tham gia vào các hoạt động thảo luận, trao đổi với giáo viên và các bạn học viên khác thông qua các cuộc hội thoại và bài tập thực hành. Bên cạnh đó, bạn còn có cơ hội được nghe và nói tiếng Trung trong những tình huống thực tế thông qua các tài liệu âm thanh và video hấp dẫn.
Khóa học tiếng Trung sơ cấp quyển 1 của ChineMaster cam kết đem đến cho bạn sự tiến bộ đáng kể trong việc học tiếng Trung, giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn văn hóa Trung Quốc. Bên cạnh đó, việc học trực tuyến sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian di chuyển và linh hoạt hơn trong việc lựa chọn thời gian học.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster (Chinese Master) là một cộng đồng học tập trực tuyến dành cho những người đam mê và quan tâm đến việc học tiếng Trung. Tại đây, mọi người có cơ hội tiếp cận những khóa học tiếng Trung chất lượng cao dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cấp của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
ChineMaster cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả. Chất lượng giảng dạy tại diễn đàn được đảm bảo bởi đội ngũ giáo viên chất lượng, giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết. Những giáo viên bản ngữ đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Trung sẽ giúp học viên tiếp cận và nắm vững cả âm điệu lẫn ngữ điệu đúng chuẩn.
Một điểm đặc biệt của ChineMaster là khóa học tiếng Trung online được cung cấp miễn phí, giúp mọi người có thể dễ dàng tiếp cận kiến thức và học tập một cách linh hoạt, không bị giới hạn địa lý. Học viên có thể học bất kỳ lúc nào, ở bất kỳ đâu, chỉ cần có kết nối internet.
Ngoài việc học từ bộ giáo trình sơ trung cấp của ChineMaster, học viên cũng được hỗ trợ bằng tài liệu bổ sung, bài tập, đề thi mẫu và video hướng dẫn giúp họ rèn luyện và củng cố kiến thức một cách toàn diện.
ChineMaster không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức, mà còn tạo môi trường học tập tích cực thông qua các cuộc thi tiếng Trung trực tuyến và nhóm thảo luận trên diễn đàn. Điều này giúp học viên giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm và học hỏi từ nhau, tạo sự gắn kết trong cộng đồng học tập.
Với sứ mệnh lan tỏa đam mê văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, ChineMaster mong muốn đồng hành cùng mọi người trên hành trình chinh phục tiếng Trung, giúp họ tự tin và thành thạo trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Nếu bạn muốn khám phá và chinh phục tiếng Trung, hãy tham gia ngay vào khóa học tiếng Trung cơ bản trên diễn đàn ChineMaster. Đăng ký ngay hôm nay và bắt đầu cuộc hành trình học tập mới thú vị này!
Chúc các bạn học tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung!
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster (Chinese Master) chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao theo lộ trình bài bản và chuyên biệt của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster (Chinese Master) – Nền tảng đào tạo uy tín dành cho học viên yêu thích tiếng Trung
Trong thế giới ngày càng toàn cầu hóa, việc học một ngôn ngữ mới không chỉ là mở rộng kiến thức mà còn giúp chúng ta gần gũi hơn với văn hóa và con người của các quốc gia khác. Trong đó, tiếng Trung đã trở thành một ngôn ngữ quan trọng và hấp dẫn đối với nhiều người.
Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của đông đảo học viên, trung tâm tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân ChineMaster (Chinese Master) đã ra đời với sứ mệnh đào tạo và phát triển cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội.
Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy tiếng Trung, ChineMaster tự hào là địa chỉ tin cậy dành cho những ai muốn tìm hiểu và nắm vững ngôn ngữ này. Trung tâm tập trung vào việc đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao, từ những bước đầu tiên cho đến trình độ cao cấp, giúp học viên tiếp cận và hiểu sâu hơn về văn hóa và nền văn minh Trung Quốc.
Một điểm đặc biệt tại ChineMaster chính là lộ trình bài bản và chuyên biệt được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia về tiếng Trung có uy tín và kinh nghiệm dày dặn. Đây là bộ giáo trình được xây dựng và cải tiến một cách cẩn thận, tinh tế, giúp học viên tiến bộ một cách hiệu quả và nhanh chóng.
ChineMaster cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện và hiện đại. Các giảng viên tại đây đều là người bản xứ, có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm giảng dạy sâu sắc. Học viên sẽ được học tập và thực hành tiếng Trung trong môi trường thực tế, từ đó nắm vững phát âm, giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ một cách tự tin.
Ngoài ra, ChineMaster cũng chú trọng đến việc tổ chức các hoạt động văn hóa, giao lưu để giúp học viên tiếp xúc trực tiếp với nền văn hóa Trung Quốc, từ đó thêm phần đam mê và đồng cảm với ngôn ngữ này.
Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster (Chinese Master) để khám phá thế giới tiếng Trung đa sắc màu và tận hưởng niềm vui học tập mới mẻ!
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện nghe nói phản xạ
Sau đây chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ luyện tập phản xạ nghe nói đọc viết gõ và dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế nhé. Đây là một trong những bài tập luyện kỹ năng biên phiên dịch tiếng Trung, biên dịch tiếng Trung, phiên dịch tiếng Trung và dịch thuật tiếng Trung được đưa vào chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online này.
Các bạn chú ý, để nâng cao tối đa hiệu quả học tiếng Trung online trên lớp thì chúng ta cần luyện tập gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên máy tính và điện thoại. Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất dành cho máy tính chính là bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin tại link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou
- 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
- 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe không?
- 很高兴认识你。(Hěn gāoxìng rènshì nǐ.) – Rất vui được gặp bạn.
- 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!
- 明天见。(Míngtiān jiàn.) – Hẹn gặp lại ngày mai.
- 对不起。(Duìbùqǐ.) – Xin lỗi.
- 没关系。(Méi guānxi.) – Không sao đâu.
- 谢谢。(Xièxiè.) – Cảm ơn.
- 不客气。(Bù kèqì.) – Không có gì.
- 是的。(Shì de.) – Đúng.
- 不是。(Bù shì.) – Không phải.
- 可能。(Kěnéng.) – Có thể.
- 请。(Qǐng.) – Làm ơn.
- 不要。(Bùyào.) – Đừng.
- 对。(Duì.) – Đúng.
- 不对。(Bù duì.) – Không đúng.
- 没问题。(Méi wèntí.) – Không vấn đề gì.
- 我知道了。(Wǒ zhīdào le.) – Tôi hiểu rồi.
- 我不知道。(Wǒ bù zhīdào.) – Tôi không biết.
- 请帮我。(Qǐng bāng wǒ.) – Làm ơn giúp tôi.
- 对不起,我迷路了。(Duìbùqǐ, wǒ mílù le.) – Xin lỗi, tôi lạc đường rồi.
- 我明天有空。(Wǒ míngtiān yǒu kòng.) – Ngày mai tôi rảnh.
- 你喜欢吃什么?(Nǐ xǐhuān chī shénme?) – Bạn thích ăn gì?
- 我喜欢吃中国菜。(Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài.) – Tôi thích ăn món Trung Quốc.
- 我不吃肉。(Wǒ bù chī ròu.) – Tôi không ăn thịt.
- 请给我一杯水。(Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ.) – Làm ơn đưa tôi một ly nước.
- 多谢你的帮助。(Duōxiè nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 不用谢。(Bùyòng xiè.) – Không có gì.
- 你几岁了?(Nǐ jǐ suì le?) – Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 我二十五岁。(Wǒ èrshíwǔ suì.) – Tôi 25 tuổi.
- 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?
- 今天很热。(Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng.
- 我喜欢看电影。(Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.) – Tôi thích xem phim.
- 你喜欢唱歌吗?(Nǐ xǐhuān chànggē ma?) – Bạn thích hát hò không?
- 我会一点点。(Wǒ huì yīdiǎndiǎn.) – Tôi biết một chút.
- 请再说一遍。(Qǐng zài shuō yībiàn.) – Làm ơn nói lại một lần nữa.
- 不要担心。(Bùyào dānxīn.) – Đừng lo lắng.
- 我想吃冰淇淋。(Wǒ xiǎng chī bīngqílín.) – Tôi muốn ăn kem.
- 你会游泳吗?(Nǐ huì yóuyǒng ma?) – Bạn biết bơi không?
- 我不会。(Wǒ bù huì.) – Tôi không biết.
- 你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) – Gia đình bạn có bao nhiêu người?
- 我家有四口人。(Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.) – Gia đình tôi có bốn người.
- 你的电话号码是多少?(Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?) – Số điện thoại của bạn là gì?
- 我的电话号码是一三五九。(Wǒ de diànhuà hàomǎ shì yī sān wǔ jiǔ.) – Số điện thoại của tôi là một ba năm chín.
- 今天星期几?(Jīntiān xīngqī jǐ?) – Hôm nay là thứ mấy?
- 今天星期五。(Jīntiān xīngqī wǔ.) – Hôm nay là thứ sáu.
- 我有一个问题。(Wǒ yǒu yī gè wèntí.) – Tôi có một câu hỏi.
- 你的生日是什么时候?(Nǐ de shēngrì shì shénme shíhòu?) – Sinh nhật của bạn là vào thời điểm nào?
- 我的生日是九月十号。(Wǒ de shēngrì shì jiǔ yuè shí hào.) – Sinh nhật của tôi là vào ngày mười tháng chín.
- 我的家在北京。(Wǒ de jiā zài běijīng.) – Nhà tôi ở Bắc Kinh.
- 我不会说中文。(Wǒ bù huì shuō zhōngwén.) – Tôi không biết nói tiếng Trung.
- 我正在学习中文。(Wǒ zhèngzài xuéxí zhōngwén.) – Tôi đang học tiếng Trung.
- 你在哪儿工作?(Nǐ zài nǎ’er gōngzuò?) – Bạn làm việc ở đâu?
- 我在一家公司工作。(Wǒ zài yī jiā gōngsī gōngzuò.) – Tôi làm việc tại một công ty.
- 你会做饭吗?(Nǐ huì zuò fàn ma?) – Bạn biết nấu ăn không?
- 我会一点儿。(Wǒ huì yīdiǎn er.) – Tôi biết một chút.
- 你爱吃辣的食物吗?(Nǐ ài chī là de shíwù ma?) – Bạn thích ăn đồ ăn cay không?
- 我不太喜欢。(Wǒ bù tài xǐhuān.) – Tôi không thích lắm.
- 你喜欢什么颜色?(Nǐ xǐhuān shénme yánsè?) – Bạn thích màu gì?
- 我喜欢蓝色。(Wǒ xǐhuān lán sè.) – Tôi thích màu xanh lam.
- 你有兄弟姐妹吗?(Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?) – Bạn có anh em ruột không?
- 我有一个弟弟和两个姐姐。(Wǒ yǒu yī gè dìdì hé liǎng gè jiějiě.) – Tôi có một em trai và hai chị gái.
- 我是学生。(Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là học sinh.
- 你在哪个学校学习?(Nǐ zài nǎgè xuéxiào xuéxí?) – Bạn học ở trường nào?
- 我在北京大学学习。(Wǒ zài běijīng dàxué xuéxí.) – Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
- 你是老师吗?(Nǐ shì lǎoshī ma?) – Bạn có phải là giáo viên không?
- 不是,我是医生。(Bùshì, wǒ shì yīshēng.) – Không, tôi là bác sĩ.
- 今天是我的生日。(Jīntiān shì wǒ de shēngrì.) – Hôm nay là sinh nhật của tôi.
- 我想请你吃饭。(Wǒ xiǎng qǐng nǐ chīfàn.) – Tôi muốn mời bạn đi ăn.
- 我喜欢看书。(Wǒ xǐhuān kànshū.) – Tôi thích đọc sách.
- 我会开车。(Wǒ huì kāichē.) – Tôi biết lái xe.
- 你可以帮我吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?) – Bạn có thể giúp tôi được không?
- 我很高兴认识你。(Wǒ hěn gāoxìng rènshì nǐ.) – Rất vui được quen biết bạn.
- 请问,去图书馆怎么走?(Qǐng wèn, qù túshūguǎn zěnme zǒu?) – Xin hỏi, đi thư viện như thế nào?
- 你会说英语吗?(Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?) – Bạn biết nói tiếng Anh không?
- 你的家人都好吗?(Nǐ de jiārén dōu hǎo ma?) – Gia đình bạn đều khỏe không?
- 我的家人都很好。(Wǒ de jiārén dōu hěn hǎo.) – Gia đình tôi đều khỏe.
- 你喜欢吃中国菜吗?(Nǐ xǐhuān chī zhōngguó cài ma?) – Bạn thích ăn món Trung Quốc không?
- 是的,我很喜欢。(Shì de, wǒ hěn xǐhuān.) – Đúng, tôi rất thích.
- 我会说一点儿中文。(Wǒ huì shuō yīdiǎn er zhōngwén.) – Tôi biết nói một chút tiếng Trung.
- 我有一个问题,你能帮我吗?(Wǒ yǒu yī gè wèntí, nǐ néng bāng wǒ ma?) – Tôi có một câu hỏi, bạn có thể giúp tôi không?
- 没问题,我会帮你。(Méi wèntí, wǒ huì bāng nǐ.) – Không vấn đề gì, tôi sẽ giúp bạn.
- 我很高兴听到这个好消息。(Wǒ hěn gāoxìng tīngdào zhège hǎo xiāoxi.) – Tôi rất vui khi nghe tin vui này.
- 我喜欢跳舞。(Wǒ xǐhuān tiàowǔ.) – Tôi thích khiêu vũ.
- 你今天早上几点起床的?(Nǐ jīntiān zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng de?) – Bạn dậy lúc mấy giờ sáng nay?
- 我今天早上七点起床的。(Wǒ jīntiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng de.) – Tôi dậy lúc bảy giờ sáng nay.
- 你今天晚上有空吗?(Nǐ jīntiān wǎnshàng yǒu kòng ma?) – Bạn có rảnh tối nay không?
- 对不起,我今天晚上有事。(Duìbùqǐ, wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu shì.) – Xin lỗi, tôi có việc tối nay.
- 我想请你吃晚饭。(Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn.) – Tôi muốn mời bạn đi ăn tối.
- 你喜欢喝茶吗?(Nǐ xǐhuān hē chá ma?) – Bạn thích uống trà không?
- 是的,我喜欢。(Shì de, wǒ xǐhuān.) – Đúng, tôi thích.
- 我在这里等你。(Wǒ zài zhèlǐ děng nǐ.) – Tôi đang đợi bạn ở đây.
- 我们去哪儿?(Wǒmen qù nǎ’er?) – Chúng ta đi đâu?
- 我们去购物吧。(Wǒmen qù gòuwù ba.) – Chúng ta đi mua sắm nhé.
- 你可以帮我找一下这本书吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ zhǎo yīxià zhè běn shū ma?) – Bạn có thể giúp tôi tìm quyển sách này không?
- 当然可以。(Dāngrán kěyǐ.) – Tất nhiên có thể.
- 我请你吃冰淇淋。(Wǒ qǐng nǐ chī bīngqílín.) – Tôi mời bạn ăn kem.
- 谢谢你的邀请。(Xièxiè nǐ de yāoqǐng.) – Cảm ơn lời mời của bạn.
- 我很喜欢这个城市。(Wǒ hěn xǐhuān zhège chéngshì.) – Tôi rất thích thành phố này.
- 你会玩乐器吗?(Nǐ huì wán yuèqì ma?) – Bạn biết chơi nhạc cụ không?
- 不会,但我想学。(Bù huì, dàn wǒ xiǎng xué.) – Không biết, nhưng tôi muốn học.
- 你家有宠物吗?(Nǐ jiā yǒu chǒngwù ma?) – Gia đình bạn có nuôi thú cưng không?
- 是的,我们养了一只狗。(Shì de, wǒmen yǎng le yī zhī gǒu.) – Đúng, chúng tôi nuôi một con chó.
- 我想吃点甜食。(Wǒ xiǎng chī diǎn tiánshí.) – Tôi muốn ăn một chút đồ ngọt.
- 我们今天晚上去看电影吧。(Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù kàn diànyǐng ba.) – Hôm nay tối chúng ta đi xem phim nhé.
- 你可以给我一杯咖啡吗?(Nǐ kěyǐ gěi wǒ yībēi kāfēi ma?) – Bạn có thể đưa tôi một ly cà phê không?
- 当然,你要加糖和牛奶吗?(Dāngrán, nǐ yào jiā táng hé niúnǎi ma?) – Tất nhiên, bạn muốn thêm đường và sữa không?
- 我不吃海鲜。(Wǒ bù chī hǎixiān.) – Tôi không ăn hải sản.
- 你喜欢看电视剧吗?(Nǐ xǐhuān kàn diànshì jù ma?) – Bạn thích xem phim truyền hình không?
- 我更喜欢看电影。(Wǒ gèng xǐhuān kàn diànyǐng.) – Tôi thích xem phim hơn.
- 你的家乡是哪里?(Nǐ de jiāxiāng shì nǎlǐ?) – Quê hương của bạn là ở đâu?
- 我的家乡在南方。(Wǒ de jiāxiāng zài nánfāng.) – Quê hương của tôi ở miền Nam.
- 你有没有兄弟姐妹?(Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?) – Bạn có anh em ruột không?
- 我有一个哥哥。(Wǒ yǒu yī gè gēgē.) – Tôi có một anh trai.
- 你喜欢运动吗?(Nǐ xǐhuān yùndòng ma?) – Bạn thích thể thao không?
- 我很喜欢打篮球。(Wǒ hěn xǐhuān dǎ lánqiú.) – Tôi rất thích chơi bóng rổ.
- 你喜欢什么音乐?(Nǐ xǐhuān shénme yīnyuè?) – Bạn thích thể loại nhạc gì?
- 我喜欢流行音乐。(Wǒ xǐhuān liúxíng yīnyuè.) – Tôi thích nhạc pop.
- 你今天想做什么?(Nǐ jīntiān xiǎng zuò shénme?) – Bạn muốn làm gì hôm nay?
- 我想去公园散步。(Wǒ xiǎng qù gōngyuán sànbù.) – Tôi muốn đi dạo trong công viên.
- 你家有车吗?(Nǐ jiā yǒu chē ma?) – Gia đình bạn có xe hơi không?
- 我们没有车。(Wǒmen méiyǒu chē.) – Chúng tôi không có xe hơi.
- 你可以跟我一起去吗?(Nǐ kěyǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma?) – Bạn có thể đi cùng tôi không?
- 对不起,我今天没空。(Duìbùqǐ, wǒ jīntiān méi kòng.) – Xin lỗi, tôi không rảnh hôm nay.
- 我喜欢旅游。(Wǒ xǐhuān lǚyóu.) – Tôi thích du lịch.
- 你会做中国菜吗?(Nǐ huì zuò zhōngguó cài ma?) – Bạn biết nấu món ăn Trung Quốc không?
- 是的,我会做一些。(Shì de, wǒ huì zuò yīxiē.) – Đúng, tôi biết một ít.
- 你的手机在哪儿?(Nǐ de shǒujī zài nǎ’er?) – Điện thoại của bạn ở đâu?
- 我的手机在包里。(Wǒ de shǒujī zài bāo lǐ.) – Điện thoại của tôi ở trong cặp.
- 你想喝茶还是咖啡?(Nǐ xiǎng hē chá háishì kāfēi?) – Bạn muốn uống trà hay cà phê?
- 我想喝茶。(Wǒ xiǎng hē chá.) – Tôi muốn uống trà.
- 你会开车吗?(Nǐ huì kāichē ma?) – Bạn biết lái xe không?
- 对,我会。(Duì, wǒ huì.) – Đúng, tôi biết.
- 你的狗叫什么名字?(Nǐ de gǒu jiào shénme míngzi?) – Con chó của bạn tên gì?
- 我的狗叫小白。(Wǒ de gǒu jiào xiǎo bái.) – Con chó của tôi tên là Tiểu Bạch.
- 你喜欢喝咖啡吗?(Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?) – Bạn thích uống cà phê không?
- 不,我不喜欢。(Bù, wǒ bù xǐhuān.) – Không, tôi không thích.
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công ty Văn phòng
Sau đây chúng ta sẽ cùng trang bị thêm một số kiến thức mới và mở rộng. Đó là 100 từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công ty và Văn phòng.
- 公司 (gōngsī) – Công ty
- 办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng
- 职员 (zhíyuán) – Nhân viên
- 经理 (jīnglǐ) – Quản lý
- 职位 (zhíwèi) – Chức vụ
- 员工 (yuángōng) – Nhân viên
- 部门 (bùmén) – Bộ phận
- 会议室 (huìyìshì) – Phòng họp
- 会议 (huìyì) – Cuộc họp
- 文件 (wénjiàn) – Tài liệu
- 报告 (bàogào) – Báo cáo
- 计划 (jìhuà) – Kế hoạch
- 进度 (jìndù) – Tiến độ
- 工作 (gōngzuò) – Công việc
- 合作 (hézuò) – Hợp tác
- 同事 (tóngshì) – Đồng nghiệp
- 合同 (hétong) – Hợp đồng
- 雇员 (gùyuán) – Nhân viên
- 薪水 (xīnshuǐ) – Lương
- 福利 (fúlì) – Phúc lợi
- 奖金 (jiǎngjīn) – Tiền thưởng
- 培训 (péixùn) – Đào tạo
- 职业 (zhíyè) – Nghề nghiệp
- 职责 (zhízé) – Trách nhiệm
- 职场 (zhíchǎng) – Nơi làm việc
- 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp
- 上班 (shàngbān) – Đi làm
- 下班 (xiàbān) – Tan làm
- 加班 (jiābān) – Tăng ca
- 出差 (chūchāi) – Công tác
- 考勤 (kǎoqín) – Chấm công
- 请假 (qǐngjià) – Xin nghỉ phép
- 公司规定 (gōngsī guīdìng) – Quy định công ty
- 项目 (xiàngmù) – Dự án
- 团队 (tuánduì) – Nhóm
- 招聘 (zhāopìn) – Tuyển dụng
- 管理 (guǎnlǐ) – Quản lý
- 职场文化 (zhíchǎng wénhuà) – Văn hóa công ty
- 公司价值观 (gōngsī jiàzhíguān) – Giá trị công ty
- 职业道德 (zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp
- 工作态度 (gōngzuò tàidù) – Thái độ làm việc
- 创新 (chuàngxīn) – Sáng tạo
- 解决问题 (jiějué wèntí) – Giải quyết vấn đề
- 沟通 (gōutōng) – Giao tiếp
- 协作 (xiézuò) – Cộng tác
- 自我发展 (zìwǒ fāzhǎn) – Phát triển bản thân
- 提升技能 (tíshēng jìnéng) – Nâng cao kỹ năng
- 评估绩效 (pínggū jìxiào) – Đánh giá hiệu suất
- 职业晋升 (zhíyè jìnshēng) – Thăng tiến nghề nghiệp
- 客户 (kèhù) – Khách hàng
- 服务 (fúwù) – Dịch vụ
- 销售 (xiāoshòu) – Bán hàng
- 采购 (cǎigòu) – Mua hàng
- 财务 (cáiwù) – Tài chính
- 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân sự
- 行政 (xíngzhèng) – Hành chính
- 信息技术 (xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin
- 营销 (yíngxiāo) – Tiếp thị
- 市场 (shìchǎng) – Thị trường
- 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
- 广告 (guǎnggào) – Quảng cáo
- 宣传 (xuānchuán) – Xúc tiến
- 支付 (zhīfù) – Thanh toán
- 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn
- 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác
- 合作协议 (hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác
- 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
- 股东 (gǔdōng) – Cổ đông
- 董事会 (dǒngshìhuì) – Hội đồng quản trị
- 高管 (gāoguǎn) – Cấp quản lý cao cấp
- 业务 (yèwù) – Hoạt động kinh doanh
- 领导 (lǐngdǎo) – Lãnh đạo
- 客服 (kèfú) – Dịch vụ khách hàng
- 业绩 (yèjì) – Thành tích
- 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận
- 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Phần trăm thị trường
- 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
- 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Quản lý dự án
- 人力资源经理 (rénlì zīyuán jīnglǐ) – Quản lý nhân sự
- 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Người quản lý tài chính
- 行政助理 (xíngzhèng zhùlǐ) – Trợ lý hành chính
- 会计 (kuàijì) – Kế toán
- 出纳 (chūnà) – Thu ngân
- 行政人员 (xíngzhèng rényuán) – Nhân viên hành chính
- 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng
- 人力资源专员 (rénlì zīyuán zhuānyuán) – Chuyên viên nhân sự
- 业务员 (yèwùyuán) – Nhân viên kinh doanh
- 市场专员 (shìchǎng zhuānyuán) – Chuyên viên thị trường
- 客服代表 (kèfú dàibiǎo) – Đại diện dịch vụ khách hàng
- 项目助理 (xiàngmù zhùlǐ) – Trợ lý dự án
- 员工福利 (yuángōng fúlì) – Phúc lợi nhân viên
- 薪酬制度 (xīnchóu zhìdù) – Hệ thống lương thưởng
- 培训计划 (péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo
- 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất
- 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
- 公司使命 (gōngsī shǐmìng) – Sứ mệnh của công ty
- 岗位职责 (gǎngwèi zhízé) – Nhiệm vụ chức vụ
- 公司制度 (gōngsī zhìdù) – Hệ thống chính sách công ty
- 职场发展 (zhíchǎng fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp
- 工作满意度 (gōngzuò mǎnyìdù) – Sự hài lòng với công việc.