Thứ năm, Tháng ba 13, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:44
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thanh Xuân giao tiếp uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ mới
01:33:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSKK
01:31:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung tốt nhất Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội lớp luyện thi chứng chỉ HSK 456 HSK 789
01:35:18
Video thumbnail
Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuâ lớp giao tiếp HSK
01:29:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo với giáo trình Hán ngữ
01:32:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK cao cấp theo giáo trình mới
01:35:51
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi HSKK theo giáo trình Hán ngữ 9 quyển
01:35:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi cấp tốc
01:34:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSK 123
01:30:41
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp online theo Đại Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSK 456
18:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình chuyên biệt Đại Giáo trình Hán ngữ
01:35:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online cơ bản theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:57
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK 9 cấp theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:19:19
Video thumbnail
ChineMaster Edu sử dụng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm lộ trình HSKK
01:25:01
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp HSK trung cấp
01:24:59
Video thumbnail
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 HSKK online
01:22:43
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập giao tiếp HSKK
01:24:42
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình BOYA 9 quyển
01:26:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 456 HSKK
01:29:30
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp giao tiếp HSK
01:22:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ thương mại chuyên đề hành chính nhân sự Thầy Vũ đào tạo bài bản lớp giao tiếp HSK
40:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 123 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện thi HSKK
01:30:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 789 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 789 học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:35:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản thiết kế mới
01:29:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 3 Thầy Vũ luyện thi tiếng Trung HSKK trung cấp theo giáo án lộ trình chuẩn
01:32:20
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp theo giáo án giảng dạy tiếng Trung Quốc thực dụng
01:20:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung online giao tiếp ứng dụng
01:33:05
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Hành chính Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSKK
01:33:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 123 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ dạy lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp
01:19:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 8 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online HSK 8 và HSK 9
01:34:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 7 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp
01:35:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung hành chính nhân sự giao tiếp văn phòng ứng dụng thực tế theo giáo trình Hán ngữ mới
01:31:31
Video thumbnail
Ai là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình BOYA 9 cuốn
01:22:24
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA là Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp online ứng dụng
01:35:47
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 789 HSKK cao cấp
01:35:04
Video thumbnail
Giáo trình tiếng Trung thương mại Hán ngữ giao tiếp thực dụng trong văn phòng dành cho nhân viên
01:31:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:23:47
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo bải bản theo bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp qua skype
01:35:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình Hán ngữ giao tiếp thực dụng theo tình huống
01:33:05
Video thumbnail
Lớp học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến qua skype theo giáo trình Hán ngữ mới
01:38:37
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28
HomeHọc tiếng Trung onlineBài giảng trực tuyếnHọc tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2

5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 cùng Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên biệt được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những kênh đào tạo trọng điểm của trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên cung cấp khóa học tiếng Trung online miễn phí uy tín với chất lượng giảng dạy tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam.

Chi tiết giáo án bài giảng 1 của khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu này, các bạn xem tại link dưới.

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1

Bạn nào muốn tham gia chương trình đào tạo trực tuyến lớp học tiếng Trung online miễn phí của Thầy Vũ thì đăng ký theo hướng dẫn trong link bên dưới.

Đăng ký lớp học tiếng Trung online

Toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trên lớp đều được trình chiếu công khai và hoàn toàn miễn phí với tất cả mọi người. Trong quá trình xem Thầy Vũ giảng bài trực tuyến trên lớp, các bạn cảm thấy chưa hiểu rõ kiến thức ở phần nào thì hãy tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trên Forum Chinese Master (Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster) nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Bên cạnh việc trình chiếu công khai và hoàn toàn miễn phí toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trên lớp, Thầy Vũ còn đặc biệt chú trọng tới sự tương tác trực tuyến giữa mình và các bạn học viên. Để đảm bảo việc học tập trở nên hiệu quả và thú vị, Thầy Vũ tạo điều kiện cho các bạn tương tác ngay trong quá trình xem giảng bài trực tuyến trên lớp thông qua Forum Chinese Master – Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster.

Forum Chinese Master là nền tảng trực tuyến nơi các học viên có thể đặt câu hỏi, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm học tập với nhau. Thầy Vũ sẽ tận tình giải đáp mọi thắc mắc, hỗ trợ và chỉ dẫn trong quá trình học tập. Điều này giúp các bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi đối diện với những khó khăn trong quá trình học tiếng Trung.

Forum Chinese Master là diễn đàn trực tuyến do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thành lập và quản lý, với mục tiêu tạo ra một không gian tương tác chất lượng cho các học viên đang học tiếng Trung. Đây là nơi mà những người học tiếng Trung có thể cùng nhau học hỏi, trao đổi kiến thức và chia sẻ kinh nghiệm học tập với nhau.

Diễn đàn được thiết kế đơn giản và thân thiện, giúp các thành viên dễ dàng tìm hiểu và sử dụng. Tham gia Forum Chinese Master, các bạn sẽ có cơ hội đặt câu hỏi và nhận được sự hỗ trợ tận tình từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và có đam mê truyền đạt kiến thức.

Trên diễn đàn, bạn có thể thảo luận về các vấn đề liên quan đến việc học tiếng Trung, như ngữ pháp, từ vựng, phát âm, hoặc cách giao tiếp trong tiếng Trung. Bạn cũng có thể chia sẻ những bài viết hay, tài liệu học tập hữu ích với cộng đồng, từ đó cùng nhau tiến bộ và nâng cao trình độ tiếng Trung.

Việc tương tác trên diễn đàn giúp bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và tự tin hơn. Bạn sẽ có cơ hội gặp gỡ, kết nối với những người học tiếng Trung khác, cùng nhau trao đổi văn hóa và tạo mối quan hệ thân thiện.

Forum Chinese Master không chỉ là nơi để học tiếng Trung, mà còn là một cộng đồng chia sẻ và hỗ trợ. Bạn sẽ cảm nhận được sự ấm áp và thân thiện từ những thành viên khác, cùng nhau học hỏi và tiến bộ trong quá trình học tập.

Forum Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một diễn đàn trực tuyến đáng giá cho những ai đang học tiếng Trung. Hãy tham gia vào cộng đồng này, chia sẻ và học hỏi để trở thành một người thành thạo tiếng Trung và mở ra những cơ hội mới trong cuộc sống và sự nghiệp!

Bằng cách tương tác trực tuyến trên diễn đàn, các bạn không chỉ học từ giáo án mà còn được trải nghiệm thực tế và rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên. Cùng nhau thảo luận và giải quyết các bài tập, các bạn sẽ củng cố kiến thức, tăng cường sự hiểu biết và cùng nhau tiến bộ.

Việc sử dụng công nghệ thông tin và tạo môi trường tương tác trực tuyến không chỉ giúp các bạn tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển mà còn giúp mở rộng mạng lưới giao tiếp, kết nối với những người học tiếng Trung khác trên toàn quốc và trên thế giới. Điều này tạo ra môi trường học tập đa dạng và phong phú, đồng thời tạo cơ hội trao đổi văn hóa và khám phá những đặc trưng văn hóa của các quốc gia sử dụng tiếng Trung.

Chương trình học tiếng Trung miễn phí cùng giáo trình Hán ngữ ChineMaster và sự tương tác trực tuyến qua Forum Chinese Master dưới sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một cơ hội tuyệt vời cho các bạn học viên nhanh chóng lĩnh hội kiến thức tiếng Trung và rèn luyện kỹ năng giao tiếp một cách chuyên sâu. Hãy tham gia vào cuộc hành trình học tập này và mở ra những cánh cửa mới của sự thành công trong việc học tiếng Trung!

Khóa học tiếng Trung online cơ bản uy tín và chất lượng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Khóa học tiếng Trung online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một lựa chọn uy tín và chất lượng cho những người muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả và tiện lợi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên có kinh nghiệm và tâm huyết trong việc giảng dạy tiếng Trung. Anh ấy đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực giảng dạy ngôn ngữ và đã đạt được nhiều thành tựu trong việc giúp học viên tiếp thu kiến thức tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được xây dựng dựa trên giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp từ quyển 1 đến quyển 3. Nhờ đó, học viên có cơ hội tiếp cận và nắm vững kiến thức nền tảng thiết yếu của tiếng Trung một cách bài bản và chuyên biệt. Phương pháp giảng dạy được chú trọng đến khả năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung, giúp học viên nâng cao tất cả các kỹ năng tiếng Trung một cách đồng đều và tổng quát.

Khóa học tiếng Trung online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cung cấp môi trường học tập linh hoạt và tiện lợi. Học viên có thể tiếp thu kiến thức và tham gia vào bài giảng từ bất kỳ đâu, chỉ cần có kết nối internet. Việc trình chiếu công khai toàn bộ nội dung giáo án và bài giảng trên lớp giúp học viên có thể theo dõi lại nội dung đã học và nắm vững bài học một cách tốt nhất.

Ngoài ra, trong quá trình học tiếng Trung online, học viên còn được tham gia vào Forum Chinese Master (Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster) để tương tác trực tuyến cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và giáo viên đồng nghiệp. Điều này giúp học viên có cơ hội giải đáp thắc mắc và rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả.

Với uy tín và chất lượng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, khóa học tiếng Trung online này hứa hẹn mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tuyệt vời và sự tiến bộ đáng kể trong việc sử dụng tiếng Trung. Đó là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả từ một giảng viên giàu kinh nghiệm và đam mê giảng dạy.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là một cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng tại khu vực Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Trung tâm hướng đến việc giảng dạy tiếng Trung cơ bản theo giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp từ quyển 1 đến quyển 3, dưới sự dẫn dắt tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một giáo viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, học viên sẽ được học trực tuyến miễn phí thông qua việc trình chiếu công khai toàn bộ nội dung giáo án và bài giảng trên lớp. Điều này giúp học viên tiện lợi tiếp cận và nắm vững kiến thức nền tảng thiết yếu của tiếng Trung trong thời gian ngắn mà hiệu quả vô cùng. Bên cạnh đó, học viên có cơ hội tương tác trực tuyến cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Forum Chinese Master (Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster) để giải đáp mọi thắc mắc và tăng cường kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập chuyên biệt và bài bản, giúp các bạn nhanh chóng lĩnh hội được toàn bộ kiến thức quan trọng và tiếp tục nâng cao trình độ từ trình độ HSK 1 đến HSK 3 chỉ trong thời gian rất ngắn. Nơi đây tự hào là điểm đến lý tưởng cho những ai đam mê học tiếng Trung và muốn nắm vững kỹ năng giao tiếp trong công xưởng nhà máy, du học, hay các hoạt động kinh doanh và văn hóa liên quan đến Trung Quốc.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân rất hoan nghênh tất cả mọi người đến tham gia và trải nghiệm không gian học tập chuyên nghiệp và chất lượng tại địa chỉ gần bạn nhất.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân cũng đặc biệt chú trọng đến việc tạo điều kiện thuận lợi cho học viên trong việc học tập và rèn luyện kỹ năng tiếng Trung. Đội ngũ giáo viên tận tâm và giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên vượt qua mọi khó khăn, giải đáp thắc mắc và hướng dẫn từng bước cụ thể.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân cam kết đem đến cho học viên không chỉ là kiến thức ngôn ngữ mà còn là sự tự tin và sự tiến bộ vượt bậc trong việc sử dụng tiếng Trung.

Với phương pháp giảng dạy tiếng Trung đặc biệt, dàn giáo viên chất lượng, và không gian học tập thân thiện, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn học tiếng Trung cơ bản và tiến bộ trong môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện. Hãy đến với ChineMaster và khám phá con đường tiếng Trung đầy thú vị và tiềm năng!

Mẫu câu tiếng Trung cơ bản luyện nghe nói giao tiếp ứng dụng

Sau đây, để tăng cường kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tế, Thầy Vũ đã thiết kế ra giáo án riêng biệt chỉ dành cho học viên tham gia khóa đào tạo này. Bên dưới là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong công xưởng nhà máy.

Mẫu câu tiếng Trung Công xưởng giao tiếp thông dụng

  1. 请给我一把扳手。 (Qǐng gěi wǒ yī bǎ bānshou.) – Cho tôi một cái chìa khóa.
  2. 这个零件放错了位置。 (Zhège língjiàn fàng cuòle wèizhi.) – Bộ phận này đặt sai vị trí.
  3. 机器出故障了,需要维修。 (Jīqì chū gùzhàngle, xūyào wéixiū.) – Máy gặp sự cố, cần sửa chữa.
  4. 我需要更多的螺丝钉。 (Wǒ xūyào gèng duō de luósīdīng.) – Tôi cần thêm ốc vít.
  5. 谁负责这个区域的生产? (Shéi fùzé zhège qūyù de shēngchǎn?) – Ai chịu trách nhiệm sản xuất khu vực này?
  6. 请将这批原材料送到车间。 (Qǐng jiāng zhè pī yuán cáiliào sòng dào chējiān.) – Hãy chuyển lô nguyên liệu này đến phòng sản xuất.
  7. 明天开始加班生产。 (Míngtiān kāishǐ jiābān shēngchǎn.) – Từ ngày mai bắt đầu làm việc thêm giờ để sản xuất.
  8. 请确认这个产品是否合格。 (Qǐng quèrèn zhège chǎnpǐn shìfǒu hégé.) – Vui lòng xác nhận sản phẩm này có đủ tiêu chuẩn không.
  9. 生产线需要维护和清洁。 (Shēngchǎn xiàn xūyào wéihù hé qīngjié.) – Dây chuyền sản xuất cần được bảo dưỡng và làm sạch.
  10. 请提高生产效率。 (Qǐng tígāo shēngchǎn xiàolǜ.) – Vui lòng tăng năng suất sản xuất.
  11. 我们需要更多的原材料。 (Wǒmen xūyào gèng duō de yuáncáiliào.) – Chúng tôi cần thêm nguyên liệu.
  12. 请检查机器是否正常运行。 (Qǐng jiǎnchá jīqì shìfǒu zhèngcháng yùnxíng.) – Vui lòng kiểm tra xem máy có hoạt động bình thường không.
  13. 这台机器需要调整。 (Zhè tái jīqì xūyào tiáozhěng.) – Máy này cần điều chỉnh.
  14. 请及时补充工具和设备。 (Qǐng jíshí bǔchōng gōngjù hé shèbèi.) – Vui lòng cập nhật đồ dùng và thiết bị kịp thời.
  15. 我们需要生产更多的产品来满足订单。 (Wǒmen xūyào shēngchǎn gèng duō de chǎnpǐn lái mǎnzú dìngdān.) – Chúng tôi cần sản xuất nhiều sản phẩm hơn để đáp ứng đơn hàng.
  16. 这个设备需要更换零件。 (Zhège shèbèi xūyào gēnghuàn língjiàn.) – Thiết bị này cần phải thay thế bộ phận.
  17. 请保持工作区域整洁。 (Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù zhěngjié.) – Vui lòng giữ cho khu vực làm việc sạch sẽ.
  18. 这批产品需要进行质量检验。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng zhìliàng jiǎnyàn.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra chất lượng.
  19. 请准备好工作计划。 (Qǐng zhǔnbèi hǎo gōngzuò jìhuà.) – Vui lòng chuẩn bị kế hoạch làm việc.
  20. 我们要提高安全意识。 (Wǒmen yào tígāo ānquán yìshi.) – Chúng ta cần nâng cao ý thức an toàn.
  21. 这个产品需要包装好。 (Zhège chǎnpǐn xūyào bāozhuāng hǎo.) – Sản phẩm này cần được đóng gói cẩn thận.
  22. 明天我们开始新的生产任务。 (Míngtiān wǒmen kāishǐ xīn de shēngchǎn rènwù.) – Ngày mai chúng ta bắt đầu nhiệm vụ sản xuất mới.
  23. 请确保机器运行正常。 (Qǐng quèbǎo jīqì yùnxíng zhèngcháng.) – Vui lòng đảm bảo máy hoạt động bình thường.
  24. 这个工序需要更多的工人。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de gōngrén.) – Công đoạn này cần thêm công nhân.
  25. 我们需要紧急修理这台机器。 (Wǒmen xūyào jǐnjí xiūlǐ zhè tái jīqì.) – Chúng ta cần sửa chữa khẩn cấp máy này.
  26. 请将这个批次的产品送往仓库。 (Qǐng jiāng zhège pīcì de chǎnpǐn sòng wǎng cāngkù.) – Vui lòng chuyển lô hàng sản phẩm này vào kho.
  27. 我们需要加快生产进度。 (Wǒmen xūyào jiākuài shēngchǎn jìndù.) – Chúng ta cần tăng tốc tiến độ sản xuất.
  28. 请确保生产线不出现停机。 (Qǐng quèbǎo shēngchǎn xiàn bù chūxiàn tíngjī.) – Vui lòng đảm bảo dây chuyền sản xuất không gặp tình trạng dừng máy.
  29. 这个工序需要更多的材料。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cáiliào.) – Công đoạn này cần thêm nguyên liệu.
  30. 我们的目标是提高产品质量。 (Wǒmen de mùbiāo shì tígāo chǎnpǐn zhìliàng.) – Mục tiêu của chúng ta là nâng cao chất lượng sản phẩm.
  31. 我们需要增加生产效率以满足市场需求。 (Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn xiàolǜ yǐ mǎnzú shìchǎng xūqiú.) – Chúng ta cần tăng cường năng suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  32. 请确保工人都佩戴好安全装备。 (Qǐng quèbǎo gōngrén dōu pèidài hǎo ānquán zhuāngbèi.) – Vui lòng đảm bảo các công nhân đều đeo đủ trang thiết bị bảo hộ an toàn.
  33. 这台机器需要定期保养。 (Zhè tái jīqì xūyào dìngqī bǎoyǎng.) – Máy này cần được bảo dưỡng định kỳ.
  34. 请通知所有工人参加安全培训。 (Qǐng tōngzhī suǒyǒu gōngrén cānjiā ānquán péixùn.) – Vui lòng thông báo cho tất cả công nhân tham gia đào tạo an toàn.
  35. 我们将开始新的生产计划。 (Wǒmen jiāng kāishǐ xīn de shēngchǎn jìhuà.) – Chúng ta sẽ bắt đầu kế hoạch sản xuất mới.
  36. 请安排好工人的工作岗位。 (Qǐng ānpái hǎo gōngrén de gōngzuò gǎngwèi.) – Vui lòng sắp xếp chỗ làm việc cho công nhân.
  37. 这个工序需要更多的时间完成。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de shíjiān wánchéng.) – Công đoạn này cần thêm thời gian để hoàn thành.
  38. 请将这些材料分类存放。 (Qǐng jiāng zhèxiē cáiliào fēnlèi cúnfàng.) – Vui lòng phân loại và lưu trữ các vật liệu này.
  39. 我们需要提前预定原材料。 (Wǒmen xūyào tíqián yùdìng yuáncáiliào.) – Chúng ta cần đặt hàng nguyên liệu trước.
  40. 这台机器需要更换滤网。 (Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn lǜwǎng.) – Máy này cần thay lưới lọc.
  41. 请维护好设备的清洁。 (Qǐng wéihù hǎo shèbèi de qīngjié.) – Vui lòng bảo dưỡng sạch sẽ cho thiết bị.
  42. 这批产品需要标记出产地。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào biāojì chū chǎndì.) – Lô hàng sản phẩm này cần được ghi rõ xuất xứ.
  43. 我们需要控制生产成本。 (Wǒmen xūyào kòngzhì shēngchǎn chéngběn.) – Chúng ta cần kiểm soát chi phí sản xuất.
  44. 请把这批产品分类包装。 (Qǐng bǎ zhè pī chǎnpǐn fēnlèi bāozhuāng.) – Vui lòng đóng gói lô hàng sản phẩm này theo từng loại.
  45. 这个工序需要更多的技术支持。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de jìshù zhīchí.) – Công đoạn này cần hỗ trợ kỹ thuật nhiều hơn.
  46. 我们需要提高产品的质量控制。 (Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de zhìliàng kòngzhì.) – Chúng ta cần nâng cao kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  47. 请安排工人进行生产培训。 (Qǐng ānpái gōngrén jìnxíng shēngchǎn péixùn.) – Vui lòng sắp xếp đào tạo sản xuất cho công nhân.
  48. 这个工序需要更多的操作人员。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cāozuò rényuán.) – Công đoạn này cần thêm nhân viên thao tác.
  49. 我们需要检查生产设备是否运行正常。 (Wǒmen xūyào jiǎnchá shēngchǎn shèbèi shìfǒu yùnxíng zhèngcháng.) – Chúng ta cần kiểm tra xem thiết bị sản xuất có hoạt động bình thường không.
  50. 请把这些零件按照规格分类。 (Qǐng bǎ zhèxiē língjiàn ànzhào guīgé fēnlèi.) – Vui lòng phân loại các bộ phận này theo qui định kỹ thuật.
  51. 这台机器需要加油。 (Zhè tái jīqì xūyào jiāyóu.) – Máy này cần đổ nhiên liệu.
  52. 我们需要安排人员对设备进行保养。 (Wǒmen xūyào ānpái rényuán duì shèbèi jìnxíng bǎoyǎng.) – Chúng ta cần sắp xếp nhân viên bảo dưỡng thiết bị.
  53. 请将这批产品送到质检部门。 (Qǐng jiāng zhè pī chǎnpǐn sòng dào zhìjiǎn bùmén.) – Vui lòng chuyển lô hàng sản phẩm này đến phòng kiểm tra chất lượng.
  54. 这个工序需要更多的技术人员。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de jìshù rényuán.) – Công đoạn này cần thêm nhân viên kỹ thuật.
  55. 我们需要控制废品产生。 (Wǒmen xūyào kòngzhì fèipǐn chǎnshēng.) – Chúng ta cần kiểm soát việc sản xuất sản phẩm lỗi.
  56. 请准备好生产计划报告。 (Qǐng zhǔnbèi hǎo shēngchǎn jìhuà bàogào.) – Vui lòng chuẩn bị báo cáo kế hoạch sản xuất.
  57. 这批产品需要尽快装运。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jǐnkuài zhuāngyùn.) – Lô hàng sản phẩm này cần được gửi đi càng sớm càng tốt.
  58. 我们需要增加生产线的自动化程度。 (Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn xiàn de zìdòng huà chéngdù.) – Chúng ta cần tăng cường tự động hóa dây chuyền sản xuất.
  59. 请确保所有工人都穿戴好安全帽。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu gōngrén dōu chuāndài hǎo ānquán mào.) – Vui lòng đảm bảo tất cả công nhân đều đội mũ bảo hiểm an toàn.
  60. 这个产品需要进行尺寸检测。 (Zhè gè chǎnpǐn xūyào jìnxíng chǐcùn jiǎncè.) – Sản phẩm này cần được kiểm tra kích thước.
  61. 这台机器需要进行定期维护。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng dìngqī wéihù.) – Máy này cần được bảo dưỡng định kỳ.
  62. 请检查所有工具是否完好。 (Qǐng jiǎnchá suǒyǒu gōngjù shìfǒu wánhǎo.) – Vui lòng kiểm tra xem tất cả các dụng cụ có còn trong tình trạng hoàn hảo không.
  63. 这个工序需要进行加工。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng jiāgōng.) – Công đoạn này cần được gia công.
  64. 我们需要增加员工的安全意识。 (Wǒmen xūyào zēngjiā yuángōng de ānquán yìshi.) – Chúng ta cần nâng cao ý thức an toàn của nhân viên.
  65. 请将这些废品分类回收。 (Qǐng jiāng zhèxiē fèipǐn fēnlèi huíshōu.) – Vui lòng phân loại và thu gom các sản phẩm phế phẩm này.
  66. 我们需要进行员工的技能培训。 (Wǒmen xūyào jìnxíng yuángōng de jìnéng péixùn.) – Chúng ta cần đào tạo kỹ năng cho nhân viên.
  67. 这个工序需要更多的人力资源。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de rénlì zīyuán.) – Công đoạn này cần thêm nguồn nhân lực.
  68. 请确保原材料的质量符合标准。 (Qǐng quèbǎo yuáncáiliào de zhìliàng fúhé biāozhǔn.) – Vui lòng đảm bảo chất lượng nguyên liệu đáp ứng tiêu chuẩn.
  69. 这批产品需要及时交付。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jíshí jiāofù.) – Lô hàng sản phẩm này cần được giao hàng kịp thời.
  70. 我们需要控制能源消耗。 (Wǒmen xūyào kòngzhì néngyuán xiāohào.) – Chúng ta cần kiểm soát tiêu thụ năng lượng.
  71. 请检查所有设备的电源连接。 (Qǐng jiǎnchá suǒyǒu shèbèi de diànyuán liánjiē.) – Vui lòng kiểm tra kết nối nguồn điện của tất cả thiết bị.
  72. 这个产品需要进行表面处理。 (Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng biǎomiàn chǔlǐ.) – Sản phẩm này cần được xử lý bề mặt.
  73. 我们需要提高生产线的生产能力。 (Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàn de shēngchǎn nénglì.) – Chúng ta cần nâng cao năng lực sản xuất của dây chuyền sản xuất.
  74. 请及时修复所有设备的故障。 (Qǐng jíshí xiūfù suǒyǒu shèbèi de gùzhàng.) – Vui lòng sửa chữa lỗi của tất cả thiết bị kịp thời.
  75. 这台机器需要更换刀具。 (Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn dāojù.) – Máy này cần thay dao cụ.
  76. 我们需要安排人员对工艺进行培训。 (Wǒmen xūyào ānpái rényuán duì gōngyì jìnxíng péixùn.) – Chúng ta cần sắp xếp đào tạo kỹ thuật sản xuất cho nhân viên.
  77. 请将这个批次的产品包装好。 (Qǐng jiāng zhège pīcì de chǎnpǐn bāozhuāng hǎo.) – Vui lòng đóng gói lô hàng sản phẩm này cẩn thận.
  78. 这个工序需要更多的操作培训。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cāozuò péixùn.) – Công đoạn này cần đào tạo thêm về thao tác.
  79. 我们需要加强废料的回收利用。 (Wǒmen xūyào jiāqiáng fèiliào de huíshōu lìyòng.) – Chúng ta cần tăng cường tái chế và sử dụng lại phế liệu.
  80. 请准备好新的生产计划。 (Qǐng zhǔnbèi hǎo xīn de shēngchǎn jìhuà.) – Vui lòng chuẩn bị kế hoạch sản xuất mới.
  81. 这台机器需要进行调试。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng tiáoshì.) – Máy này cần được điều chỉnh.
  82. 我们需要更多的操作说明书。 (Wǒmen xūyào gèng duō de cāozuò shuōmíngshū.) – Chúng ta cần thêm hướng dẫn thao tác.
  83. 请检查工人是否按照工艺要求操作。 (Qǐng jiǎnchá gōngrén shìfǒu ànzhào gōngyì yāoqiú cāozuò.) – Vui lòng kiểm tra xem công nhân đã thao tác theo yêu cầu kỹ thuật chưa.
  84. 这批产品需要进行质量抽检。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng zhìliàng chōujiǎn.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra chất lượng mẫu ngẫu nhiên.
  85. 我们需要控制原材料的损耗。 (Wǒmen xūyào kòngzhì yuáncáiliào de sǔnhào.) – Chúng ta cần kiểm soát tổn hao nguyên liệu.
  86. 请将这些半成品送往下一个工序。 (Qǐng jiāng zhèxiē bàn chéngpǐn sòng wǎng xià yīgè gōngxù.) – Vui lòng chuyển các sản phẩm nửa thành phẩm này đến công đoạn tiếp theo.
  87. 这个设备需要更多的维修工。 (Zhège shèbèi xūyào gèng duō de wéixiū gōng.) – Thiết bị này cần thêm công nhân sửa chữa.
  88. 我们需要加快生产节奏。 (Wǒmen xūyào jiākuài shēngchǎn jiézòu.) – Chúng ta cần tăng tốc quá trình sản xuất.
  89. 请确保所有员工都了解安全规程。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu yuángōng dōu liǎojiě ānquán guīchéng.) – Vui lòng đảm bảo tất cả nhân viên đều hiểu rõ quy định về an toàn.
  90. 这个工序需要进行计时生产。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng jìshí shēngchǎn.) – Công đoạn này cần thực hiện sản xuất theo thời gian.
  91. 我们需要提高设备的维护保养。 (Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de wéihù bǎoyǎng.) – Chúng ta cần nâng cao bảo dưỡng thiết bị.
  92. 请将这个工艺优化。 (Qǐng jiāng zhège gōngyì yōuhuà.) – Vui lòng tối ưu hóa quy trình sản xuất này.
  93. 这批产品需要进行外观检查。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng wàiguān jiǎnchá.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra bề ngoài.
  94. 我们需要控制生产过程的温度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì shēngchǎn guòchéng de wēndù.) – Chúng ta cần kiểm soát nhiệt độ quá trình sản xuất.
  95. 请检查这批产品的包装是否完好。 (Qǐng jiǎnchá zhè pī chǎnpǐn de bāozhuāng shìfǒu wánhǎo.) – Vui lòng kiểm tra xem đóng gói của lô hàng sản phẩm này có đầy đủ không.
  96. 这台机器需要更换传动带。 (Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn chuándòng dài.) – Máy này cần thay dây truyền động.
  97. 我们需要安排人员进行岗位轮换。 (Wǒmen xūyào ānpái rényuán jìnxíng gǎngwèi lúnhuàn.) – Chúng ta cần sắp xếp nhân viên xoay ca làm việc.
  98. 请检查原材料的库存情况。 (Qǐng jiǎnchá yuáncáiliào de kùcún qíngkuàng.) – Vui lòng kiểm tra tình hình tồn kho nguyên liệu.
  99. 这个工序需要更多的检验人员。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de jiǎnyàn rényuán.) – Công đoạn này cần thêm nhân viên kiểm tra.
  100. 我们需要改进生产工艺。 (Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn gōngyì.) – Chúng ta cần cải tiến quy trình sản xuất.
  101. 请确保所有员工都戴上手套。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu yuángōng dōu dài shàng shǒutào.) – Vui lòng đảm bảo tất cả nhân viên đều đeo găng tay.
  102. 这个产品需要进行防水处理。 (Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng fángshuǐ chǔlǐ.) – Sản phẩm này cần được xử lý chống nước.
  103. 我们需要控制生产过程的湿度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì shēngchǎn guòchéng de shīdù.) – Chúng ta cần kiểm soát độ ẩm trong quá trình sản xuất.
  104. 请对所有工艺流程进行记录。 (Qǐng duì suǒyǒu gōngyì liúchéng jìnxíng jìlù.) – Vui lòng ghi chép lại tất cả quy trình sản xuất.
  105. 这批产品需要进行抽样检验。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng chōuyàng jiǎnyàn.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra mẫu ngẫu nhiên.
  106. 我们需要加强员工的交通安全意识。 (Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng de jiāotōng ānquán yìshi.) – Chúng ta cần tăng cường ý thức an toàn giao thông của nhân viên.
  107. 请将这些零件储存起来。 (Qǐng jiāng zhèxiē língjiàn chǔcún qǐlai.) – Vui lòng lưu trữ các bộ phận này.
  108. 这个工序需要进行磨削加工。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng móxuē jiāgōng.) – Công đoạn này cần được gia công mài mòn.
  109. 我们需要控制产品的外观质量。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de wàiguān zhìliàng.) – Chúng ta cần kiểm soát chất lượng bề ngoài của sản phẩm.
  110. 请对这批产品进行全面检测。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng quánmiàn jiǎncè.) – Vui lòng kiểm tra toàn diện lô hàng sản phẩm này.
  111. 这个工序需要更多的人员配合。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de rényuán pèihé.) – Công đoạn này cần thêm nhân viên hỗ trợ.
  112. 我们需要优化产品的包装设计。 (Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de bāozhuāng shèjì.) – Chúng ta cần tối ưu hóa thiết kế đóng gói sản phẩm.
  113. 请将这个产品进行灌装。 (Qǐng jiāng zhège chǎnpǐn jìnxíng guànzhuāng.) – Vui lòng đóng gói sản phẩm này.
  114. 这台机器需要进行调整。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng tiáozhěng.) – Máy này cần được điều chỉnh.
  115. 我们需要加强员工的品质意识。 (Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng de pǐnzhì yìshi.) – Chúng ta cần tăng cường ý thức chất lượng của nhân viên.
  116. 请对这批产品进行特殊处理。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng tèshū chǔlǐ.) – Vui lòng xử lý đặc biệt lô hàng sản phẩm này.
  117. 这个工序需要进行喷涂。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng pēntú.) – Công đoạn này cần được sơn.
  118. 我们需要提高设备的安全标准。 (Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de ānquán biāozhǔn.) – Chúng ta cần nâng cao tiêu chuẩn an toàn của thiết bị.
  119. 请对这台机器进行维修。 (Qǐng duì zhè tái jīqì jìnxíng wéixiū.) – Vui lòng sửa chữa máy này.
  120. 这批产品需要进行包装测试。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng bāozhuāng cèshì.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra đóng gói.
  121. 我们需要控制产品的重量标准。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de zhòngliàng biāozhǔn.) – Chúng ta cần kiểm soát tiêu chuẩn trọng lượng của sản phẩm.
  122. 请将这些产品进行分拣。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng fēnjiǎn.) – Vui lòng phân loại các sản phẩm này.
  123. 这个工序需要更多的测试设备。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cèshì shèbèi.) – Công đoạn này cần thêm thiết bị kiểm tra.
  124. 我们需要改进生产效率。 (Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn xiàolǜ.) – Chúng ta cần cải tiến năng suất sản xuất.
  125. 请对这批产品进行外包装。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng wàibāozhuāng.) – Vui lòng đóng gói ngoài cho lô hàng sản phẩm này.
  126. 这个产品需要进行抛光处理。 (Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng pāoguāng chǔlǐ.) – Sản phẩm này cần được làm bóng.
  127. 我们需要控制工人的作业时间。 (Wǒmen xūyào kòngzhì gōngrén de zuòyè shíjiān.) – Chúng ta cần kiểm soát thời gian làm việc của công nhân.
  128. 请对这批产品进行气密性测试。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng qìmìxìng cèshì.) – Vui lòng kiểm tra tính kín khí của lô hàng sản phẩm này.
  129. 这个工序需要进行打磨。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng dǎmó.) – Công đoạn này cần được đánh bóng.
  130. 我们需要优化设备的电力消耗。 (Wǒmen xūyào yōuhuà shèbèi de diànlì xiāohào.) – Chúng ta cần tối ưu hóa tiêu thụ điện của thiết bị.
  131. 请将这些材料储存于干燥地方。 (Qǐng jiāng zhèxiē cáiliào chǔcún yú gānzào dìfāng.) – Vui lòng lưu trữ các vật liệu này ở nơi khô ráo.
  132. 这台机器需要进行维修保养。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū bǎoyǎng.) – Máy này cần được bảo dưỡng sửa chữa.
  133. 我们需要控制产品的噪音水平。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de zàoyīn shuǐpíng.) – Chúng ta cần kiểm soát mức độ tiếng ồn của sản phẩm.
  134. 请对这批产品进行封装。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng fēngzhuāng.) – Vui lòng đóng gói lô hàng sản phẩm này.
  135. 这个工序需要更多的技术支持。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de jìshù zhīchí.) – Công đoạn này cần thêm hỗ trợ kỹ thuật.
  136. 我们需要改进产品的耐久性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de nàijiù xìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính bền bỉ của sản phẩm.
  137. 请将这些产品进行标记。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng biāojì.) – Vui lòng đánh dấu các sản phẩm này.
  138. 这个工序需要进行镀铬处理。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng dùgè chǔlǐ.) – Công đoạn này cần được mạ crom.
  139. 我们需要控制产品的放射性。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de fàngshè xìng.) – Chúng ta cần kiểm soát độ phóng xạ của sản phẩm.
  140. 请对这批产品进行灭菌处理。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng mièjūn chǔlǐ.) – Vui lòng tiến hành xử lý khử trùng lô hàng sản phẩm này.
  141. 这台机器需要更换电池。 (Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn diànchí.) – Máy này cần thay pin.
  142. 我们需要加强产品的防腐性。 (Wǒmen xūyào jiāqiáng chǎnpǐn de fángfǔ xìng.) – Chúng ta cần tăng cường tính chống ăn mòn của sản phẩm.
  143. 请将这些产品进行组装。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng zǔzhuāng.) – Vui lòng lắp ráp các sản phẩm này.
  144. 这个工序需要更多的熟练工。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de shúliàn gōng.) – Công đoạn này cần thêm thợ lành nghề.
  145. 我们需要控制产品的尺寸精度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de chǐcù jīngdù.) – Chúng ta cần kiểm soát độ chính xác kích thước của sản phẩm.
  146. 这批产品需要进行电气测试。 (Zhè pī chǎnpǐn xūyào jìnxíng diànqì cèshì.) – Lô hàng sản phẩm này cần được kiểm tra điện.
  147. 我们需要控制产品的耗电量。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de hàodiàn liàng.) – Chúng ta cần kiểm soát lượng điện tiêu thụ của sản phẩm.
  148. 请对这批产品进行环保检测。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng huánbǎo jiǎncè.) – Vui lòng kiểm tra môi trường của lô hàng sản phẩm này.
  149. 这个工序需要进行焊接处理。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng hànjiē chǔlǐ.) – Công đoạn này cần được hàn.
  150. 我们需要改进产品的耐热性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de nàirè xìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính chịu nhiệt của sản phẩm.
  151. 请将这些产品进行装箱。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng zhuāngxiāng.) – Vui lòng đóng gói sản phẩm này vào hộp.
  152. 这台机器需要更换刀具。 (Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn dāojù.) – Máy này cần thay dao cụ.
  153. 我们需要控制产品的振动水平。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de zhèndòng shuǐpíng.) – Chúng ta cần kiểm soát mức độ rung của sản phẩm.
  154. 请对这批产品进行消毒处理。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng xiāodú chǔlǐ.) – Vui lòng tiến hành xử lý khử trùng lô hàng sản phẩm này.
  155. 这个工序需要更多的员工培训。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de yuángōng péixùn.) – Công đoạn này cần thêm đào tạo cho nhân viên.
  156. 我们需要改进产品的耐腐蚀性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de nàifǔshí xìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính chống ăn mòn của sản phẩm.
  157. 请将这些产品进行分包装。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng fēn bāozhuāng.) – Vui lòng đóng gói riêng lẻ các sản phẩm này.
  158. 这个设备需要进行校准。 (Zhè shèbèi xūyào jìnxíng jiàozhǔn.) – Thiết bị này cần được hiệu chuẩn.
  159. 我们需要控制产品的光亮度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de guāng liàngdù.) – Chúng ta cần kiểm soát độ sáng của sản phẩm.
  160. 请对这批产品进行质量检验。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng zhìliàng jiǎnyàn.) – Vui lòng kiểm tra chất lượng lô hàng sản phẩm này.
  161. 这个工序需要进行热处理。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng rè chǔlǐ.) – Công đoạn này cần được xử lý nhiệt.
  162. 我们需要优化产品的重量分布。 (Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de zhòngliàng fēnbù.) – Chúng ta cần tối ưu hóa phân bố trọng lượng của sản phẩm.
  163. 请将这些产品进行配件分类。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng pèijiàn fēnlèi.) – Vui lòng phân loại phụ kiện của các sản phẩm này.
  164. 这台机器需要进行润滑。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng rùnhuá.) – Máy này cần được bôi trơn.
  165. 我们需要控制产品的抗压能力。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de kàngyā nénglì.) – Chúng ta cần kiểm soát khả năng chống nén của sản phẩm.
  166. 请对这批产品进行装配。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng zhuāngpèi.) – Vui lòng lắp ráp lô hàng sản phẩm này.
  167. 这个工序需要更多的机器操作。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de jīqì cāozuò.) – Công đoạn này cần thêm thao tác máy móc.
  168. 我们需要改进产品的密封性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de mìfēng xìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính kín khít của sản phẩm.
  169. 请将这些产品进行质检。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng zhìjiǎn.) – Vui lòng kiểm tra chất lượng của các sản phẩm này.
  170. 这个工序需要进行涂装。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng túzhuāng.) – Công đoạn này cần được sơn.
  171. 我们需要控制产品的颜色一致性。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de yánsè yīzhì xìng.) – Chúng ta cần kiểm soát tính đồng nhất của màu sắc sản phẩm.
  172. 请对这批产品进行封装测试。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng fēngzhuāng cèshì.) – Vui lòng kiểm tra kiểm soát đóng gói của lô hàng sản phẩm này.
  173. 这个设备需要进行清洁。 (Zhè shèbèi xūyào jìnxíng qīngjié.) – Thiết bị này cần được làm sạch.
  174. 我们需要优化产品的外观设计。 (Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de wàiguān shèjì.) – Chúng ta cần tối ưu hóa thiết kế bề ngoài của sản phẩm.
  175. 请将这些产品进行拆解。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng chāijiě.) – Vui lòng tháo rời các sản phẩm này.
  176. 这个工序需要更多的安全设施。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de ānquán shèshī.) – Công đoạn này cần thêm thiết bị an toàn.
  177. 我们需要控制产品的材质纯度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de cáizhì chúndù.) – Chúng ta cần kiểm soát độ tinh khiết của chất liệu sản phẩm.
  178. 请对这批产品进行打包。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng dǎbāo.) – Vui lòng đóng gói lô hàng sản phẩm này.
  179. 这台机器需要进行校验。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng jiàoyàn.) – Máy này cần được kiểm tra và hiệu chuẩn.
  180. 我们需要改进产品的生产周期。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqī.) – Chúng ta cần cải tiến chu kỳ sản xuất của sản phẩm.
  181. 请将这些产品进行冷冻。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng lěngdòng.) – Vui lòng làm lạnh các sản phẩm này.
  182. 这个工序需要进行包装测试。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng bāozhuāng cèshì.) – Công đoạn này cần kiểm tra đóng gói.
  183. 我们需要控制产品的硬度。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de yìngdù.) – Chúng ta cần kiểm soát độ cứng của sản phẩm.
  184. 请对这批产品进行安全检查。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng ānquán jiǎnchá.) – Vui lòng kiểm tra an toàn của lô hàng sản phẩm này.
  185. 这个设备需要进行升级。 (Zhè shèbèi xūyào jìnxíng shēngjí.) – Thiết bị này cần được nâng cấp.
  186. 我们需要改进产品的耐用性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de nàiyòng xìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính bền bỉ của sản phẩm.
  187. 请将这些产品进行密封。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng mìfēng.) – Vui lòng kín chặt các sản phẩm này.
  188. 这个工序需要更多的自动化。 (Zhège gōngxù xūyào gèng duō de zìdòng huà.) – Công đoạn này cần thêm tự động hóa.
  189. 我们需要控制产品的电压要求。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de diànyā yāoqiú.) – Chúng ta cần kiểm soát yêu cầu điện áp của sản phẩm.
  190. 请对这批产品进行质量抽查。 (Qǐng duì zhè pī chǎnpǐn jìnxíng zhìliàng chōuchá.) – Vui lòng kiểm tra ngẫu nhiên chất lượng của lô hàng sản phẩm này.
  191. 这个工序需要进行校对。 (Zhège gōngxù xūyào jìnxíng jiàoduì.) – Công đoạn này cần được kiểm tra và đối chiếu.
  192. 我们需要改进产品的可靠性。 (Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de kěkàoxìng.) – Chúng ta cần cải tiến tính đáng tin cậy của sản phẩm.
  193. 请将这些产品进行码放。 (Qǐng jiāng zhèxiē chǎnpǐn jìnxíng mǎfàng.) – Vui lòng sắp xếp lưu trữ các sản phẩm này.
  194. 这台机器需要进行调试。 (Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng tiáoshì.) – Máy này cần được điều chỉnh và kiểm tra.
  195. 我们需要控制产品的抗腐蚀性。 (Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn de kàng fǔshí xìng.) – Chúng ta cần kiểm soát tính chống ăn mòn của sản phẩm.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

Khóa học tiếng Trung HSK 789 lớp luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

khóa học HSK 789 của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9