Tập luyện gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10
Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 bài 8 bài giảng hôm nay cung cấp cho chúng ta một số kiến thức hữu ích liên quan đến gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy nâng cao kĩ năng gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Bộ gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 miễn phí
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 bài 7
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 bài 8 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 bài 8 gồm 163 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 mới nhất được trích dẫn từ nguồn giáo trình học tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bằng phần mềm bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input có thanh điệu | Bản dịch tiếng Việt (chỉ mang tính chất tham khảo) |
1 | 为什么你哭? | Wèishéme nǐ kū? | Tại sao bạn khóc? |
2 | 我吃饭了 | Wǒ chīfànle | Tôi đã ăn |
3 | 我回家了 | wǒ huí jiāle | Tôi về nhà |
4 | 你别做坏事 | nǐ bié zuò huàishì | Đừng làm điều xấu |
5 | 你的手表坏了 | nǐ de shǒubiǎo huàile | Đồng hồ của bạn bị hỏng |
6 | 停车 | tíngchē | bãi đậu xe |
7 | 这里可以停车吗? | zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma? | Tôi đậu ở đây được không? |
8 | 我们该上班了 | Wǒmen gāi shàngbānle | Chúng ta nên đi làm |
9 | 电池 | diànchí | ắc quy |
10 | 手机电池 | shǒujī diànchí | pin điện thoại di động |
11 | 迟到 | chídào | Muộn |
12 | 今天你又迟到了 | jīntiān nǐ yòu chídàole | Hôm nay bạn lại đến muộn |
13 | 好事 | hǎoshì | Điều tốt |
14 | 她很喜欢做好事 | tā hěn xǐhuān zuò hǎoshì | Cô ấy thích làm những điều tốt |
15 | 坏事 | huàishì | điều tồi tệ |
16 | 她喜欢做坏事 | tā xǐhuān zuò huàishì | Cô ấy thích làm những điều xấu |
17 | 母亲 | mǔqīn | mẹ |
18 | 父亲 | fùqīn | bố |
19 | 她高兴地说 | tā gāoxìng de shuō | Cô ấy vui vẻ nói |
20 | 她着急地说 | tā zhāojí de shuō | Cô ấy lo lắng nói |
21 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn |
22 | 你结婚几年了? | nǐ jiéhūn jǐ niánle? | Bạn đã kết hôn được bao nhiêu năm? |
23 | 离婚 | Líhūn | ly hôn |
24 | 她离婚好久了 | tā líhūn hǎojiǔle | Cô ấy đã ly hôn lâu rồi |
25 | 未婚夫 | wèihūnfū | hôn thê |
26 | 未婚妻 | wèihūnqī | vợ chưa cưới |
27 | 将来 | jiānglái | Tương lai |
28 | 这是我的将来 | zhè shì wǒ de jiānglái | Đây là tương lai của tôi |
29 | 你别这样做 | nǐ bié zhèyàng zuò | Đừng làm điều này |
30 | 你别这样说 | nǐ bié zhèyàng shuō | Bạn đừng nói vậy |
31 | 这样 | zhèyàng | như là |
32 | 那样 | nàyàng | Đường đó |
33 | 她要结婚了 | tā yào jiéhūnle | Cô ấy sắp kết hôn |
34 | 我要去留学了 | wǒ yào qù liúxuéle | Tôi sẽ đi du học |
35 | 就要 | jiù yào | Sẽ |
36 | 我就要出国了 | wǒ jiù yào chūguóle | Tôi đang đi nước ngoài |
37 | 就要冬天了 | jiù yào dōngtiānle | Mùa đông đang tới |
38 | 快要 | kuàiyào | Sắp |
39 | 我快要下班了 | wǒ kuàiyào xiàbānle | Tôi sắp đi làm |
40 | 她快要来这里了 | tā kuàiyào lái zhèlǐle | Cô ấy sắp đến đây |
41 | 快冬天了 | kuài dōngtiānle | Mùa đông đang tới |
42 | 快要上班了 | kuàiyào shàngbānle | Sắp làm việc |
43 | 冬天来了 | dōngtiān láile | mùa đông đến rồi |
44 | 天热了 | tiān rèle | Trời nóng |
45 | 天冷了 | tiān lěngle | Thời tiết lạnh |
46 | 下雨了 | xià yǔle | Trời đang mưa |
47 | 下雪了 | xià xuěle | Tuyết rơi |
48 | 不来了 | bù láile | không đến |
49 | 不去了 | bù qùle | không đi |
50 | 不发烧了 | bù fāshāole | Không sốt |
51 | 头不疼了 | tóu bù téngle | Không còn đau đầu |
52 | 冬天到了,快下雪了 | dōngtiān dàole, kuài xià xuěle | Mùa đông đến rồi, tuyết rơi |
53 | 春天来了,天气暖和了 | chūntiān láile, tiānqì nuǎnhuole | Mùa xuân đến rồi, thời tiết ấm áp |
54 | 夏天了,天气热了 | xiàtiānle, tiānqì rèle | Mùa hè, trời nóng |
55 | 秋天了,天气凉快了 | qiūtiānle, tiānqì liángkuaile | Mùa thu, thời tiết trở nên mát mẻ hơn |
56 | 要开车了 | yào kāichēle | Đi lái xe |
57 | 要下雨了 | yào xià yǔle | Nó sắp mưa |
58 | 飞机就要起飞了 | fēijī jiù yào qǐfēile | Máy bay chuẩn bị cất cánh |
59 | 圣诞节就要到了 | shèngdàn jié jiù yào dàole | Giáng sinh đang đến |
60 | 新年快到了 | xīnnián kuài dàole | năm mới sắp đến |
61 | 学校快放假了 | xuéxiào kuài fàngjiàle | Trường học gần như đóng cửa |
62 | 该起床了 | gāi qǐchuángle | Đến lúc thức dậy |
63 | 该吃饭了 | gāi chīfànle | Đến giờ ăn rồi |
64 | 该出发了 | gāi chūfāle | Thời gian để đi |
65 | 该下课了 | gāi xiàkèle | Đến lúc kết thúc |
66 | 该走了 | gāi zǒule | thời gian để đi |
67 | 该睡觉了 | gāi shuìjiàole | Giờ để ngủ |
68 | 高兴地告诉我 | gāoxìng de gàosù wǒ | Rất vui khi nói với tôi |
69 | 着急地对我说 | zhāojí dì duì wǒ shuō | Lo lắng nói với tôi |
70 | 客气地对我讲 | kèqì dì duì wǒ jiǎng | Nói với tôi một cách lịch sự |
71 | 愉快地工作 | yúkuài dì gōngzuò | Làm việc vui vẻ |
72 | 努力地学习 | nǔlì dì xuéxí | Học chăm chỉ |
73 | 快乐地生活 | kuàilè dì shēnghuó | Sống hạnh phúc |
74 | 跳舞 | tiàowǔ | khiêu vũ |
75 | 我们去跳舞吧 | wǒmen qù tiàowǔ ba | Đi khiêu vũ nào |
76 | 晚上我不常看电视 | wǎnshàng wǒ bù cháng kàn diànshì | Tôi không thường xuyên xem TV vào ban đêm |
77 | 一个多小时 | yīgè duō xiǎoshí | khoảng một giờ |
78 | 一百多块 | yībǎi duō kuài | Hơn một trăm |
79 | 二十多个人 | èrshí duō gèrén | Hơn hai mươi người |
80 | 两个多人 | liǎng gè duō rén | Hai người |
81 | 我们有十几个人 | wǒmen yǒu shí jǐ gèrén | Chúng tôi có một tá người |
82 | 二三百块钱 | èrsānbǎi kuài qián | Hai hoặc ba trăm đô la |
83 | 你在怕什么? | nǐ zài pà shénme? | Bạn sợ cái gì? |
84 | 油漆 | Yóuqī | Sơn |
85 | 小伙子 | xiǎohuǒzi | Thanh niên |
86 | 这个小伙子是谁? | zhège xiǎohuǒzi shì shéi? | Gã đó là ai? |
87 | 你帮我扛这个箱子吧 | Nǐ bāng wǒ káng zhège xiāngzi ba | Bạn giúp tôi mang cái hộp này |
88 | 我想买一个摄像机 | wǒ xiǎng mǎi yīgè shèxiàngjī | Tôi muốn mua một máy quay phim |
89 | 麦克风 | màikèfēng | cái mic cờ rô |
90 | 现在你讲话吧 | xiànzài nǐ jiǎnghuà ba | Bây giờ bạn nói |
91 | 墙上贴着一张地图 | qiáng shàng tiēzhe yī zhāng dìtú | Co một tâm bản đô trên tương |
92 | 双喜字 | shuāngxǐ zì | Hạnh phúc nhân đôi |
93 | 婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
94 | 你来参加我的婚礼吧 | nǐ lái cānjiā wǒ de hūnlǐ ba | Bạn đến dự đám cưới của tôi |
95 | 什么时候你举行婚礼? | shénme shíhòu nǐ jǔxíng hūnlǐ? | Khi nào bạn sẽ tổ chức đám cưới? |
96 | 你的房间很热闹 | Nǐ de fángjiān hěn rènào | Căn phòng của bạn thật sống động |
97 | 墙上挂着一幅画 | qiáng shàng guàzhe yī fú huà | Có một bức tranh treo trên tường |
98 | 灯笼 | dēnglóng | đèn lồng |
99 | 上边挂着很多灯笼 | shàngbian guàzhe hěnduō dēnglóng | Có rất nhiều đèn lồng treo trên đó |
100 | 你想把这瓶花摆在哪儿? | nǐ xiǎng bǎ zhè píng huā bǎi zài nǎ’er? | Bạn muốn đặt bình hoa này ở đâu? |
101 | 你摆在桌子上吧 | Nǐ bǎi zài zhuōzi shàng ba | Bạn đặt nó trên bàn |
102 | 新娘很漂亮 | xīnniáng hěn piàoliang | Cô dâu xinh đẹp |
103 | 新浪很帅 | xīnlàng hěn shuài | Sina đẹp trai |
104 | 棉袄 | mián’ǎo | Áo khoác đệm |
105 | 你想买什么颜色的领带? | nǐ xiǎng mǎi shénme yánsè de lǐngdài? | Bạn muốn mua cà vạt màu gì? |
106 | 她对我很热情 | Tā duì wǒ hěn rèqíng | Cô ấy rất ấm áp với tôi |
107 | 今天我们家有很多客人 | jīntiān wǒmen jiā yǒu hěnduō kèrén | Có rất nhiều khách trong gia đình chúng tôi hôm nay |
108 | 你给她倒茶吧 | nǐ gěi tā dào chá bā | Bạn rót trà cho cô ấy |
109 | 你给新浪倒酒吧 | nǐ gěi xīnlàng dào jiǔbā | Bạn đổ một thanh cho Sina |
110 | 泡茶 | pào chá | Pha trà |
111 | 劝酒 | quànjiǔ | Truy vấn |
112 | 你别劝我喝酒 | nǐ bié quàn wǒ hējiǔ | Đừng thuyết phục tôi uống |
113 | 以茶代酒 | yǐ chá dài jiǔ | Thay rượu bằng trà |
114 | 她不停给我倒酒 | tā bù tíng gěi wǒ dào jiǔ | Cô ấy tiếp tục rót rượu cho tôi |
115 | 她不停地工作 | tā bù tíng dì gōngzuò | Cô ấy tiếp tục làm việc |
116 | 她工作得不停 | tā gōngzuò dé bù tíng | Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ |
117 | 今天气氛很热闹 | jīntiān qìfēn hěn rènào | Không khí hôm nay rất sôi động |
118 | 你给我一点空间 | nǐ gěi wǒ yīdiǎn kōngjiān | Bạn cho tôi một số không gian |
119 | 进门 | jìnmén | Mời vào |
120 | 你进门去吧 | nǐ jìnmén qù ba | Bạn đi vào |
121 | 请进 | qǐng jìn | Mời vào |
122 | 看见 | kànjiàn | xem |
123 | 昨天在超市里看见你 | zuótiān zài chāoshì lǐ kànjiàn nǐ | Đã thấy bạn trong siêu thị hôm qua |
124 | 接电话 | jiē diànhuà | Trả lời điện thoại |
125 | 接客 | jiēkè | Nhặt lên |
126 | 接朋友 | jiē péngyǒu | Đón bạn bè |
127 | 飞机 | fēijī | phi cơ |
128 | 你要坐飞机去旅行吗? | nǐ yào zuò fēijī qù lǚxíng ma? | Bạn muốn đi du lịch bằng máy bay? |
129 | 让我送你到机场吧 | Ràng wǒ sòng nǐ dào jīchǎng ba | Để tôi đưa bạn đến sân bay |
130 | 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
131 | 航班 | hángbān | chuyến bay |
132 | 你坐哪个航班? | nǐ zuò nǎge hángbān? | Bạn đang đi chuyến bay nào? |
133 | 奇怪 | Qíguài | lạ lùng |
134 | 我觉得她很奇怪 | wǒ juédé tā hěn qíguài | Tôi nghĩ cô ấy thật kỳ lạ |
135 | 我们都很喜欢去旅行 | wǒmen dōu hěn xǐhuān qù lǚxíng | Tất cả chúng ta đều thích đi du lịch |
136 | 查资料 | chá zīliào | nghiên cứu |
137 | 你常上网查资料吗? | nǐ cháng shàngwǎng chá zīliào ma? | Bạn có thường xuyên kiểm tra thông tin trên mạng không? |
138 | 晚点 | Wǎndiǎn | muộn |
139 | 今晚我来晚点 | jīn wǎn wǒ lái wǎndiǎn | Tôi sẽ đến muộn tối nay |
140 | 日记 | rìjì | Nhật ký |
141 | 你常写日记吗? | nǐ cháng xiě rìjì ma? | Bạn có thường viết nhật ký không? |
142 | 晴天 | Qíngtiān | ngày nắng |
143 | 转款 | zhuǎn kuǎn | Chuyển tiền |
144 | 你转款给我吧 | nǐ zhuǎn kuǎn gěi wǒ ba | Bạn chuyển khoản cho tôi |
145 | 阴天 | yīn tiān | Ngày nhiều mây |
146 | 父亲 | fùqīn | bố |
147 | 母亲 | mǔqīn | mẹ |
148 | 机会 | jīhuì | dịp tốt |
149 | 这是很好的机会 | zhè shì hěn hǎo de jīhuì | Đây là một cơ hội tốt |
150 | 机场 | jīchǎng | sân bay |
151 | 我去机场接我的朋友 | wǒ qù jīchǎng jiē wǒ de péngyǒu | Tôi đến sân bay để đón bạn của tôi |
152 | 正点 | zhèngdiǎn | Đúng giờ |
153 | 起飞 | qǐfēi | cởi |
154 | 正点起飞 | zhèngdiǎn qǐfēi | Cất cánh đúng giờ |
155 | 正点上班 | zhèngdiǎn shàngbān | Đi làm đúng giờ |
156 | 几点飞机起飞? | jǐ diǎn fēijī qǐfēi? | Mấy giờ máy bay cất cánh? |
157 | 遇到 | Yù dào | Gặp gỡ |
158 | 昨天我遇到了一个问题 | zuótiān wǒ yù dàole yīgè wèntí | Tôi đã gặp phải một vấn đề ngày hôm qua |
159 | 她一说我就听懂了 | tā yī shuō wǒ jiù tīng dǒngle | Tôi đã hiểu ngay khi cô ấy nói |
160 | 她一看我就叫我去超市 | tā yī kàn wǒ jiù jiào wǒ qù chāoshì | Khi cô ấy nhìn thấy tôi, cô ấy bảo tôi đi siêu thị |
161 | 我一进房间就看见她 | wǒ yī jìn fángjiān jiù kànjiàn tā | Tôi nhìn thấy cô ấy ngay khi tôi bước vào phòng |
162 | 明天我买到了票就出发 | míngtiān wǒ mǎi dàole piào jiù chūfā | Tôi sẽ đi vào ngày mai khi tôi nhận được vé |
163 | 她一看就喜欢 | tā yī kàn jiù xǐhuān | Cô ấy thích nó ngay từ cái nhìn đầu tiên |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 bài 8 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 vào ngày mai.