拉客 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
拉客 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Nghĩa của “拉客”
“拉客” là động từ trong tiếng Trung, nghĩa là “chèo kéo khách”, “mời chào khách” hay “tìm khách” để bán hàng/dịch vụ. Từ này thường mang sắc thái không trang trọng, đôi khi tiêu cực nếu ám chỉ chèo kéo quá mức hoặc hoạt động trái pháp luật (như gợi ý mại dâm). Không phải lúc nào cũng tiêu cực: trong bối cảnh bán hàng nhỏ lẻ, dịch vụ đường phố, nó có thể trung tính.
Loại từ và sắc thái
- Loại từ: Động từ (thường là động từ kép theo cấu trúc “động–tân”: 拉 + 客).
- Sắc thái: Khẩu ngữ, thường không trang trọng; có thể mang nghĩa xấu khi nói về chèo kéo thái quá hoặc hoạt động phi pháp.
- Người thực hiện: “拉客的人” (người đi chèo kéo khách), “拉客的商贩/司机” (người bán/tài xế chèo khách).
Cách dùng và mẫu câu phổ biến
- Cấu trúc cơ bản:
- 拉客: chèo kéo khách.
- 在+địa điểm+拉客: chèo khách ở đâu.
- 向/对+ai+拉客: nhắm vào ai để chèo khách.
- 为了+目的+拉客: vì mục đích gì mà chèo khách.
- Mở rộng/ngữ pháp:
- 拉到客/拉不到客: kéo được/không kéo được khách.
- 被/让/叫+拉客: bị/bị bắt đi/cưỡng ép chèo khách (dùng bị động).
- 禁止/不许+拉客: cấm chèo khách.
- Tân ngữ, bổ ngữ:
- 拉客赚钱/谋生: chèo khách kiếm tiền/kiếm sống.
- 到处拉客/疯狂拉客: khắp nơi chèo khách/chèo khách điên cuồng.
- Tính từ/định ngữ liên quan:
- 拉客的: dùng như tính từ: “那些拉客的司机” (những tài xế chuyên chèo khách).
Từ đồng nghĩa, liên tưởng và đối lập
- Đồng nghĩa gần:
- 招揽顾客: mời chào khách (trang trọng hơn).
- 兜揽生意: rao vặt, tìm việc làm ăn.
- 揽客: gom khách, mời khách (khẩu ngữ).
- Liên tưởng thường gặp:
- 拉客仔/拉客人: người chuyên chèo khách (khẩu ngữ, vùng miền).
- 拉客手段: chiêu trò chèo khách.
- Đối lập/tích cực:
- 吸引顾客: thu hút khách (tích cực, marketing).
- 正规营销/合法促销: quảng bá hợp pháp.
Ví dụ câu (kèm pinyin và tiếng Việt)
- 他在地铁站门口拉客。
Tā zài dìtiě zhàn ménkǒu lā kè.
Anh ấy chèo khách ở cửa ga tàu điện ngầm. - 这些黑车司机经常拉客。
Zhèxiē hēichē sījī jīngcháng lā kè.
Những tài xế xe dù này thường xuyên chèo khách. - 为了赚钱,他到处拉客。
Wèile zhuànqián, tā dàochù lā kè.
Vì kiếm tiền, anh ta chèo khách khắp nơi. - 商场外不允许拉客。
Shāngchǎng wài bù yǔnxǔ lā kè.
Bên ngoài trung tâm thương mại không cho phép chèo khách. - 他一天也拉不到几个客。
Tā yī tiān yě lā bù dào jǐ gè kè.
Một ngày anh ta cũng chẳng kéo được mấy khách. - 警方正在打击非法拉客。
Jǐngfāng zhèngzài dǎjī fēifǎ lā kè.
Cảnh sát đang trấn áp việc chèo khách trái phép. - 那家店靠路过的人拉客。
Nà jiā diàn kào lùguò de rén lā kè.
Cửa hàng đó dựa vào người qua đường để chèo khách. - 他被老板逼着拉客。
Tā bèi lǎobǎn bīzhe lā kè.
Anh ta bị ông chủ ép đi chèo khách. - 导游在景区门口拉客。
Dǎoyóu zài jǐngqū ménkǒu lā kè.
Hướng dẫn viên chèo khách ở cổng khu du lịch. - 与其拉客,不如提升服务质量。
Yǔqí lā kè, bùrú tíshēng fúwù zhìliàng.
Thay vì chèo khách, tốt hơn là nâng chất lượng dịch vụ. - 他用低价优惠拉客。
Tā yòng dījià yōuhuì lā kè.
Anh ta dùng ưu đãi giá rẻ để kéo khách. - 那些拉客的广告太夸张了。
Nàxiē lā kè de guǎnggào tài kuāzhāng le.
Những quảng cáo chèo khách đó quá lố. - 在机场拉客会被罚款。
Zài jīchǎng lā kè huì bèi fákuǎn.
Chèo khách ở sân bay sẽ bị phạt tiền. - 他靠朋友圈拉客做微商。
Tā kào péngyǒuquān lā kè zuò wēishāng.
Anh ấy kéo khách qua bạn bè để bán hàng online nhỏ. - 老板让我们别在门口拉客。
Lǎobǎn ràng wǒmen bié zài ménkǒu lā kè.
Ông chủ bảo chúng tôi đừng chèo khách ở cửa.
Ngữ cảnh thường gặp và lưu ý
- Bối cảnh phổ biến: đường phố, bến xe/ga tàu, khu du lịch, cửa hàng nhỏ, dịch vụ vận chuyển, bán hàng online.
- Lưu ý sắc thái: tránh dùng trong văn bản trang trọng; cân nhắc dùng “招揽顾客/吸引顾客” khi muốn trung tính hoặc tích cực.
- Pháp lý/đạo đức: ở một số nơi, “拉客” (đặc biệt gắn với dịch vụ trái phép) có thể bị xử phạt; nên dùng từ phù hợp với ngữ cảnh.
拉客 (lā kè) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, mang nghĩa chào mời khách hàng, mời gọi khách, hay nói cách khác là thu hút khách hàng đến sử dụng dịch vụ, mua hàng hoặc tham gia vào hoạt động kinh doanh nào đó.
Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh kinh doanh buôn bán, dịch vụ, du lịch, nhưng đôi khi cũng có thể mang nghĩa tiêu cực nếu chỉ hành vi mời gọi không chính đáng, như gạ gẫm khách trong hoạt động mại dâm hoặc lừa đảo thương mại. Vì vậy, người học tiếng Trung cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu đúng ý nghĩa.
Giải thích chi tiết
拉 (lā) nghĩa là kéo, lôi, lôi kéo.
客 (kè) nghĩa là khách, khách hàng.
=> Ghép lại 拉客 có nghĩa là kéo khách, tức mời chào khách hàng.
Trong tiếng Trung hiện đại, “拉客” được sử dụng phổ biến trong khẩu ngữ, đặc biệt ở các khu vực kinh doanh, du lịch, chợ, ga tàu, sân bay… để chỉ hành động chủ động mời khách hàng đến với hàng hóa hay dịch vụ của mình.
Loại từ
Động từ (动词)
Nghĩa tiếng Việt
Chào mời khách hàng, kéo khách: hành động thu hút khách đến mua hàng, ăn uống, hoặc sử dụng dịch vụ.
Lôi kéo khách: đôi khi mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ hành vi mời khách không lành mạnh.
Thu hút khách hàng: có thể dùng theo nghĩa trung tính hoặc tích cực khi nói về việc thu hút khách bằng cách quảng cáo, tiếp thị.
Ví dụ và ngữ cảnh sử dụng
那个司机在车站门口拉客。
Nàge sījī zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
Tài xế đó đang kéo khách ở cổng bến xe.
他在火车站拉客,想找更多乘客。
Tā zài huǒchēzhàn lā kè, xiǎng zhǎo gèng duō chéngkè.
Anh ta kéo khách ở ga tàu, muốn tìm thêm hành khách.
在旅游区随意拉客是违法的。
Zài lǚyóu qū suíyì lā kè shì wéifǎ de.
Tùy tiện kéo khách ở khu du lịch là vi phạm pháp luật.
那家餐厅每天都有人在门口拉客。
Nà jiā cāntīng měitiān dōu yǒu rén zài ménkǒu lā kè.
Nhà hàng đó ngày nào cũng có người đứng cửa mời khách.
他靠在街上拉客谋生。
Tā kào zài jiē shàng lā kè móushēng.
Anh ta sống dựa vào việc kéo khách trên phố.
一些小商贩喜欢用大声喊叫来拉客。
Yīxiē xiǎo shāngfàn xǐhuān yòng dàshēng hǎnjiào lái lā kè.
Một số người bán hàng nhỏ thích hét to để mời khách.
那个导游在景点门口拉客。
Nàge dǎoyóu zài jǐngdiǎn ménkǒu lā kè.
Hướng dẫn viên đó đang kéo khách ở cổng khu du lịch.
我不喜欢那些强行拉客的人。
Wǒ bù xǐhuān nàxiē qiángxíng lā kè de rén.
Tôi không thích những người cố tình kéo khách.
他在网上拉客推广产品。
Tā zài wǎngshàng lā kè tuīguǎng chǎnpǐn.
Anh ta kéo khách trên mạng để quảng bá sản phẩm.
夜市里到处都是拉客的小贩。
Yèshì lǐ dàochù dōu shì lā kè de xiǎofàn.
Trong chợ đêm, đâu đâu cũng thấy người mời khách.
他一边发传单,一边拉客。
Tā yībiān fā chuándān, yībiān lā kè.
Anh ta vừa phát tờ rơi vừa mời khách.
在商场门口拉客被禁止了。
Zài shāngchǎng ménkǒu lā kè bèi jìnzhǐ le.
Việc mời khách ở cổng trung tâm thương mại đã bị cấm.
有些拉客行为让人很反感。
Yǒuxiē lā kè xíngwéi ràng rén hěn fǎngǎn.
Một số hành vi kéo khách khiến người khác khó chịu.
他们在微信上拉客卖衣服。
Tāmen zài Wēixìn shàng lā kè mài yīfú.
Họ kéo khách trên WeChat để bán quần áo.
那个饭店为了多点生意,不得不拉客。
Nàge fàndiàn wèile duō diǎn shēngyì, bùdébù lā kè.
Nhà hàng đó phải kéo khách để có thêm doanh thu.
他每天站在门口拉客,风雨无阻。
Tā měitiān zhàn zài ménkǒu lā kè, fēngyǔ wúzǔ.
Ngày nào anh ta cũng đứng trước cửa mời khách, dù mưa hay nắng.
他们雇了几个人在外面拉客。
Tāmen gù le jǐ gè rén zài wàimiàn lā kè.
Họ thuê vài người đứng ngoài kéo khách.
拉客的方式要文明一点。
Lā kè de fāngshì yào wénmíng yīdiǎn.
Cách mời khách nên lịch sự hơn một chút.
有的出租车司机喜欢在机场拉客。
Yǒu de chūzūchē sījī xǐhuān zài jīchǎng lā kè.
Một số tài xế taxi thích kéo khách ở sân bay.
他因为非法拉客被警察带走了。
Tā yīnwèi fēifǎ lā kè bèi jǐngchá dàizǒu le.
Anh ta bị cảnh sát đưa đi vì kéo khách trái phép.
那个女孩在路边拉客,被人举报了。
Nàge nǚhái zài lùbiān lā kè, bèi rén jǔbào le.
Cô gái đó kéo khách bên đường và bị người khác tố cáo.
他们每天早上都要去拉客招生。
Tāmen měitiān zǎoshang dōu yào qù lā kè zhāoshēng.
Họ mỗi sáng đều đi mời học viên nhập học.
他靠拉客赚取提成。
Tā kào lā kè zhuànqǔ tíchéng.
Anh ta kiếm hoa hồng nhờ việc kéo khách.
那家按摩店经常派人到街上拉客。
Nà jiā ànmódiàn jīngcháng pài rén dào jiē shàng lā kè.
Tiệm massage đó thường cử người ra đường kéo khách.
这条街上的小店都靠拉客生意。
Zhè tiáo jiē shàng de xiǎodiàn dōu kào lā kè shēngyì.
Các cửa hàng nhỏ trên phố này đều sống nhờ việc mời khách.
他在地铁站外拉客,被保安制止了。
Tā zài dìtiě zhàn wài lā kè, bèi bǎo’ān zhìzhǐ le.
Anh ta kéo khách ngoài ga tàu điện ngầm và bị bảo vệ ngăn lại.
老板让我们想办法拉更多的客人。
Lǎobǎn ràng wǒmen xiǎng bànfǎ lā gèng duō de kèrén.
Ông chủ bảo chúng tôi nghĩ cách để thu hút thêm khách hàng.
在商业街上拉客很常见。
Zài shāngyè jiē shàng lā kè hěn chángjiàn.
Việc mời khách trên phố thương mại là chuyện rất phổ biến.
拉客不是一件容易的事。
Lā kè bù shì yī jiàn róngyì de shì.
Mời khách không phải là chuyện dễ dàng.
他用微信朋友圈拉客,效果不错。
Tā yòng Wēixìn péngyǒuquān lā kè, xiàoguǒ búcuò.
Anh ta dùng vòng bạn bè WeChat để kéo khách, hiệu quả khá tốt.
每到假期,导游们都忙着拉客。
Měi dào jiàqī, dǎoyóu men dōu mángzhe lā kè.
Cứ đến kỳ nghỉ, các hướng dẫn viên đều bận rộn kéo khách.
这家理发店的拉客方式太激进了。
Zhè jiā lǐfàdiàn de lā kè fāngshì tài jījìn le.
Cách mời khách của tiệm cắt tóc này quá mạnh bạo.
那个推销员在门口不停地拉客。
Nàge tuīxiāoyuán zài ménkǒu bù tíng de lā kè.
Người bán hàng đó không ngừng mời khách ở cửa.
他一整天都在拉客,但收获不多。
Tā yī zhěng tiān dōu zài lā kè, dàn shōuhuò bù duō.
Cả ngày anh ta kéo khách nhưng không được bao nhiêu.
有时候拉客也需要一定的技巧。
Yǒu shíhou lā kè yě xūyào yīdìng de jìqiǎo.
Đôi khi việc mời khách cũng cần có kỹ năng nhất định.
Nghĩa của “拉客”
“拉客” (lākè) là động từ tiếng Trung, nghĩa gốc là “kéo khách” hoặc “mời chào khách.” Trong ngữ cảnh trung lập, nó chỉ hành động thu hút khách hàng vào cửa hàng, quán ăn, dịch vụ. Tuy nhiên, trong nhiều ngữ cảnh đời thường, “拉客” mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ việc chèo kéo quá mức hoặc hành vi chào mời khách cho mại dâm. Vì vậy, cần chú ý ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm.
Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ (ngoại động từ), có thể dùng đơn độc hoặc theo kết cấu động tân.
Sắc thái: Từ khẩu ngữ, thường mang sắc thái tiêu cực khi nói về chèo kéo quá mức hoặc mại dâm; trung tính/tiêu cực nhẹ khi nói về mời chào khách ở khu du lịch, ẩm thực.
Từ trái nghĩa gần nhất: 招客 (zhāokè – mời khách) mang sắc thái nhẹ nhàng, lịch sự hơn; 吸引顾客 (xīyǐn gùkè – thu hút khách) là cách nói trung tính, văn nhã hơn.
Danh từ hóa: 拉客的 (người chuyên chèo kéo khách), 拉客行为 (hành vi chèo kéo khách).
Cấu trúc và mẫu câu thường gặp
Kết cấu cơ bản: 主语 + 拉客 + (成分 bổ sung)
Ví dụ: 他在门口拉客。— Anh ấy đứng ở cửa kéo khách.
Động tân: 拉 + 宾语(客人/顾客/游客)
Ví dụ: 在景点拉游客。— Kéo du khách ở điểm tham quan.
Trạng ngữ chỉ cách thức: 在/在……里/在……附近 + 拉客
Ví dụ: 在车站附近拉客。— Kéo khách gần ga.
Phủ định/khuyên nhủ: 别/不要/不能 + 拉客
Ví dụ: 不能在地铁口拉客。— Không được kéo khách ở cửa tàu điện.
Chỉ mức độ: 到处/一直/疯狂 + 拉客
Ví dụ: 到处拉客。— Kéo khách khắp nơi.
Diễn tả phạm vi ngành nghề: 为……拉客 / 替……拉客
Ví dụ: 为餐馆拉客。— Kéo khách cho nhà hàng.
Nhấn mạnh tính chất tiêu cực: 低俗/非法 + 拉客
Ví dụ: 非法拉客。— Kéo khách bất hợp pháp.
Ví dụ trung lập (mời chào khách hợp pháp)
Ví dụ 1: 他在门口拉客,招呼路过的人进店。
Ta zài ménkǒu lā kè, zhāohū lùguò de rén jìn diàn.
Anh ấy đứng ở cửa kéo khách, gọi người đi ngang vào cửa hàng.
Ví dụ 2: 小王在景区给餐馆拉客,发优惠券。
Xiǎo Wáng zài jǐngqū gěi cānguǎn lā kè, fā yōuhuìquàn.
Tiểu Vương kéo khách cho nhà hàng ở khu thắng cảnh, phát phiếu giảm giá.
Ví dụ 3: 他们靠在社交平台拉客,提高曝光率。
Tāmen kào zài shèjiāo píngtái lā kè, tígāo bàoguānglǜ.
Họ dựa vào nền tảng mạng xã hội để kéo khách, tăng độ phủ.
Ví dụ 4: 别太用力拉客,容易让人反感。
Bié tài yònglì lā kè, róngyì ràng rén fǎngǎn.
Đừng kéo khách quá mạnh, dễ gây phản cảm.
Ví dụ 5: 在展会上拉客需要礼貌和专业。
Zài zhǎnhuì shàng lā kè xūyào lǐmào hé zhuānyè.
Kéo khách tại hội chợ cần sự lịch sự và chuyên nghiệp.
Ví dụ tiêu cực/nhạy cảm (mại dâm hoặc chèo kéo quá mức)
Ví dụ 6: 有人在夜市非法拉客,警方已介入。
Yǒu rén zài yèshì fēifǎ lā kè, jǐngfāng yǐ jièrù.
Có người kéo khách bất hợp pháp ở chợ đêm, cảnh sát đã can thiệp.
Ví dụ 7: 他在车站附近到处拉客,影响秩序。
Tā zài chēzhàn fùjìn dàochù lā kè, yǐngxiǎng zhìxù.
Anh ta kéo khách khắp nơi gần ga, ảnh hưởng trật tự.
Ví dụ 8: 这种低俗拉客行为会被举报。
Zhèzhǒng dīsú lā kè xíngwéi huì bèi jǔbào.
Hành vi kéo khách thô tục như vậy sẽ bị tố cáo.
Ví dụ 9: 街头拉客常与违法活动有关。
Jiētóu lā kè cháng yǔ wéifǎ huódòng yǒuguān.
Kéo khách trên đường phố thường liên quan đến hoạt động trái pháp luật.
Ví dụ 10: 他们通过暗示拉客,手法隐蔽。
Tāmen tōngguò ànshì lā kè, shǒufǎ yǐnbì.
Họ kéo khách bằng ám chỉ, thủ pháp kín đáo.
So sánh và thay thế khi cần lịch sự
Cách nói trung tính: 吸引顾客 (xīyǐn gùkè – thu hút khách), 招揽顾客 (zhāolǎn gùkè – chào mời khách), 做推广 (zuò tuīguǎng – làm quảng bá).
Khuyến nghị ngôn ngữ: Trong văn viết hoặc môi trường chuyên nghiệp, ưu tiên dùng 吸引顾客/招揽顾客 thay cho 拉客 để tránh sắc thái tiêu cực hoặc hiểu nhầm.
Cụm từ liên quan
拉客的: Người chuyên kéo khách.
拉客仔/拉客女: Cách gọi khẩu ngữ về người kéo khách (dễ mang sắc thái miệt thị, tránh dùng).
拉客点: Điểm/khu vực thường có người kéo khách.
反拉客: Chống hành vi kéo khách thô bạo/phi pháp.
Nghĩa của “拉客”
“拉客” là động từ tiếng Trung, nghĩa là “chèo khách, mời chào khách” để họ mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ. Tùy ngữ cảnh, từ này có thể trung tính (nhân viên mời khách), tiêu cực (cò mồi, chèo kéo gây phiền), hoặc chỉ hành vi môi giới mại dâm (mang sắc thái phạm pháp, thô tục). Không dùng trong văn phong trang trọng.
Loại từ và sắc thái sử dụng
Loại từ: Động từ.
Sắc thái: Khẩu ngữ; thường mang nghĩa tiêu cực khi nói về “cò mồi, chèo kéo”. Trong ngữ cảnh mại dâm, từ này thô tục và nhạy cảm.
Từ liên quan: 叫卖 (rao bán), 招揽顾客 (chiêu khách, trang trọng hơn), 推销 (chào bán), 拉生意 (kéo việc/kéo khách), 拉人 (kéo người vào).
Cấu trúc và mẫu câu thường gặp
Chủ ngữ + 拉客: Miêu tả hành vi chèo khách.
在 + địa điểm + 拉客: Chỉ nơi diễn ra chèo kéo.
为了 + mục đích + 拉客: Nêu mục đích.
被 + 人/警察 + 抓/劝离 + 因为拉客: Bị xử lý vì chèo kéo.
不停地/到处 + 拉客: Nhấn mạnh mức độ.
Ví dụ thường nhật (trung tính/tiêu cực)
Chèo kéo khách hàng nói chung
Ví dụ:
中文: 他在地铁站门口拉客。 Pinyin: Tā zài dìtiě zhàn ménkǒu lā kè. Tiếng Việt: Anh ấy chèo khách ở cửa ga tàu điện ngầm.
中文: 小摊贩不停地拉客,让人很烦。 Pinyin: Xiǎo tānfàn bùtíng de lā kè, ràng rén hěn fán. Tiếng Việt: Người bán hàng rong cứ chèo khách không ngừng, làm ai cũng bực.
中文: 为了提高销量,他们在商场门口拉客。 Pinyin: Wèile tígāo xiāoliàng, tāmen zài shāngchǎng ménkǒu lā kè. Tiếng Việt: Để tăng doanh số, họ đứng trước trung tâm thương mại để mời chào khách.
中文: 那家店喜欢在网上拉客。 Pinyin: Nà jiā diàn xǐhuan zài wǎngshàng lā kè. Tiếng Việt: Cửa hàng đó thích kéo khách trên mạng.
Cò taxi/cò dịch vụ
Ví dụ:
中文: 机场有很多黑车司机拉客。 Pinyin: Jīchǎng yǒu hěn duō hēichē sījī lā kè. Tiếng Việt: Ở sân bay có nhiều tài xế xe dù chèo khách.
中文: 他在车站靠拉客赚钱。 Pinyin: Tā zài chēzhàn kào lā kè zhuànqián. Tiếng Việt: Anh ta kiếm tiền nhờ chèo khách ở bến xe.
中文: 保安劝那些拉客的人离开。 Pinyin: Bǎo’ān quàn nàxiē lā kè de rén líkāi. Tiếng Việt: Bảo vệ khuyên những người chèo kéo rời đi.
Nhấn mạnh mức độ/không phù hợp
Ví dụ:
中文: 他到处拉客,形象很差。 Pinyin: Tā dàochù lā kè, xíngxiàng hěn chà. Tiếng Việt: Anh ấy chèo khách khắp nơi, hình ảnh rất tệ.
中文: 在博物馆门口拉客是不合适的。 Pinyin: Zài bówùguǎn ménkǒu lā kè shì bù héshì de. Tiếng Việt: Chèo khách trước cửa bảo tàng là không phù hợp.
Ví dụ thương mại/marketing (khẩu ngữ, không thô)
Ví dụ:
中文: 他们通过短视频拉客,效果不错。 Pinyin: Tāmen tōngguò duǎn shìpín lā kè, xiàoguǒ búcuò. Tiếng Việt: Họ kéo khách bằng video ngắn, hiệu quả khá tốt.
中文: 先用优惠券拉客,再靠服务留客。 Pinyin: Xiān yòng yōuhuìquàn lā kè, zài kào fúwù liú kè. Tiếng Việt: Trước kéo khách bằng coupon, sau giữ khách nhờ dịch vụ.
中文: 新店开业,需要在线下多拉客。 Pinyin: Xīn diàn kāiyè, xūyào zài xiànxià duō lā kè. Tiếng Việt: Cửa hàng mới khai trương, cần kéo khách nhiều ở offline.
Ví dụ ngữ cảnh nhạy cảm (cảnh báo sắc thái thô tục và phạm pháp)
Lưu ý: Những câu sau chỉ nhằm giải thích ngữ dụng; tránh dùng trong giao tiếp lịch sự.
Ví dụ:
中文: 他因在街上拉客被警察带走。 Pinyin: Tā yīn zài jiēshang lā kè bèi jǐngchá dàizǒu. Tiếng Việt: Anh ta bị cảnh sát đưa đi vì chèo khách trên phố.
中文: 这里有人晚上拉客,社区已经报警。 Pinyin: Zhèlǐ yǒu rén wǎnshang lā kè, shèqū yǐjīng bàojǐng. Tiếng Việt: Ở đây có người chèo kéo vào ban đêm, khu dân cư đã báo cảnh sát.
Gợi ý thay thế trang trọng
Trang trọng hơn: 招揽顾客 (chiêu khách), 吸引客户 (thu hút khách hàng), 拓展客源 (mở rộng nguồn khách).
Ví dụ:
中文: 我们正在通过活动招揽顾客。 Pinyin: Wǒmen zhèngzài tōngguò huódòng zhāolǎn gùkè. Tiếng Việt: Chúng tôi đang chiêu khách thông qua các hoạt động.
中文: 品牌需要长期经营来吸引客户。 Pinyin: Pǐnpái xūyào chángqī jīngyíng lái xīyǐn kèhù. Tiếng Việt: Thương hiệu cần vận hành lâu dài để thu hút khách hàng.
Tóm tắt ngắn
Nghĩa chính: Chèo khách, mời chào khách.
Sử dụng: Khẩu ngữ, thường tiêu cực; tránh dùng trong văn phong trang trọng.
Ngữ cảnh nhạy cảm: Có thể chỉ hành vi phạm pháp; cần cẩn trọng khi dùng.
Nghĩa của “拉客”
“拉客” là một động từ trong tiếng Trung, nghĩa gốc là “kéo khách/thu hút khách” — chỉ hành động mời chào, lôi kéo khách hàng vào mua hàng hay sử dụng dịch vụ. Trong ngữ cảnh tiêu cực, đặc biệt ở lĩnh vực mại dâm, “拉客” nghĩa là “gạ gẫm khách (mua dâm)”. Vì vậy, mức độ lịch sự phụ thuộc vào ngữ cảnh: trung tính trong bán hàng/ dịch vụ, nhưng nhạy cảm và tiêu cực khi liên quan mại dâm.
Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ (cụm động từ).
Sắc thái:
Trung tính: Bán hàng, dịch vụ du lịch, nhà hàng, taxi… (thu hút khách).
Tiêu cực/nhạy cảm: Mại dâm (gạ gẫm khách mua dâm).
Từ gần nghĩa và đối chiếu
Gần nghĩa (trung tính): 招揽顾客 (thu hút khách), 揽客 (kéo khách), 招客 (mời khách), 吆喝 (rao bán), 促销 (xúc tiến bán).
Gần nghĩa (tiêu cực): 站街 (đứng đường gạ khách), 招嫖 (quảng cáo mua dâm).
Khác biệt: 拉皮条 là “làm môi giới mại dâm/pimp” (khác với 拉客 là người trực tiếp gạ khách).
Mẫu câu thường gặp
Cấu trúc địa điểm: 在 + 地点 + 拉客
Bị động/vi phạm: 因为/因涉嫌 + 拉客 + 被/遭 + 处理
Mô tả cách thức: 靠 + 吆喝/促销/发传单 + 拉客
Mức độ/ phạm vi: 到处/四处 + 拉客
Đối tượng/ngành: 为了业绩/生意 + 拉客
Ví dụ (pinyin + tiếng Việt)
Ngữ cảnh trung tính (bán hàng/dịch vụ)
小店靠社交媒体拉客。 Xiǎo diàn kào shèjiāo méitǐ lā kè. Cửa hàng nhỏ dựa vào mạng xã hội để kéo khách.
在景区门口拉客是常见现象。 Zài jǐngqū ménkǒu lā kè shì chángjiàn xiànxiàng. Kéo khách ở cổng khu du lịch là hiện tượng phổ biến.
他用打折活动来拉客。 Tā yòng dǎzhé huódòng lái lā kè. Anh ấy dùng chương trình giảm giá để thu hút khách.
服务员在门口热情拉客。 Fúwùyuán zài ménkǒu rèqíng lā kè. Nhân viên đứng trước cửa nhiệt tình mời gọi khách.
靠直播带货拉客效果不错。 Kào zhíbō dàihuò lā kè xiàoguǒ bùcuò. Dựa vào livestream bán hàng để kéo khách, hiệu quả khá tốt.
发传单拉客太耗人力。 Fā chuándān lā kè tài hào rénlì. Phát tờ rơi để kéo khách tốn nhiều nhân lực.
为了业绩,他到处拉客。 Wèile yèjì, tā dàochù lā kè. Vì doanh số, anh ấy đi khắp nơi để kéo khách.
商贩吆喝拉客声不断。 Shāngfàn yāohè lā kè shēng búduàn. Tiếng rao mời kéo khách của người bán không ngớt.
餐馆通过点评平台拉客。 Cānguǎn tōngguò diǎnpíng píngtái lā kè. Nhà hàng kéo khách qua các nền tảng đánh giá.
他在地铁站口拉客招揽乘客。 Tā zài dìtiě zhànkǒu lā kè zhāolǎn chéngkè. Anh ấy kéo khách ở cửa ga tàu điện ngầm để mời hành khách.
Ngữ cảnh tiêu cực/nhạy cảm (mại dâm)
警方在夜间巡逻时发现有人拉客。 Jǐngfāng zài yèjiān xúnluó shí fāxiàn yǒu rén lā kè. Cảnh sát tuần tra ban đêm phát hiện có người gạ khách.
她因涉嫌在街头拉客而被处罚。 Tā yīn shèxián zài jiētóu lā kè ér bèi chǔfá. Cô ấy bị xử phạt vì bị nghi gạ khách trên đường.
那条街晚上经常有人站街拉客。 Nà tiáo jiē wǎnshang jīngcháng yǒu rén zhànjiē lā kè. Con phố đó ban đêm thường có người đứng đường gạ khách.
拉客行为在当地是违法的。 Lā kè xíngwéi zài dāngdì shì wéifǎ de. Hành vi gạ khách ở địa phương là trái pháp luật.
他被举报在酒吧附近拉客。 Tā bèi jǔbào zài jiǔbā fùjìn lā kè. Anh ấy bị tố cáo gạ khách gần quán bar.
警方开展整治行动,严查拉客。 Jǐngfāng kāizhǎn zhěngzhì xíngdòng, yánchá lā kè. Cảnh sát mở chiến dịch chấn chỉnh, kiểm tra nghiêm việc gạ khách.
为了规避执法,他们改为网上拉客。 Wèile guībì zhífǎ, tāmen gǎi wéi wǎngshàng lā kè. Để tránh bị xử lý, họ chuyển sang gạ khách trên mạng.
涉黄拉客的账号被封禁。 Shè huáng lā kè de zhànghào bèi fēngjìn. Tài khoản gạ khách liên quan nội dung đồi trụy bị khóa.
有人通过群聊暗中拉客。 Yǒurén tōngguò qúnliáo ànzhōng lā kè. Có người âm thầm gạ khách qua nhóm chat.
拉客与拉皮条性质不同。 Lā kè yǔ lā pítiáo xìngzhì bùtóng. “Gạ khách” khác về bản chất với “môi giới mại dâm”.
Lưu ý sử dụng
Ngữ cảnh quyết định sắc thái: Dùng trong kinh doanh là bình thường; liên quan mại dâm thì nhạy cảm và có thể vi phạm pháp luật.
Trong giao tiếp trang trọng: Ưu tiên các từ trung tính như 招揽顾客/揽客/促销 để tránh hiểu lầm.
Văn nói/Cantonese: 兜客 cũng được dùng nhiều với nghĩa “kéo khách”.
- Nghĩa của từ 拉客
拉客 nghĩa đen là “kéo khách” – trong đó:
拉 (lā): kéo, lôi kéo, thu hút.
客 (kè): khách hàng, khách du lịch, khách mua hàng.
Vì vậy, 拉客 có nghĩa là mời chào khách hàng, thu hút khách, chào mời mua hàng/dịch vụ.
Tuy nhiên, tùy ngữ cảnh, từ này có thể mang sắc thái trung tính hoặc tiêu cực.
- Loại từ
Động từ (动词): dùng để chỉ hành động mời chào khách, tìm khách hàng, dụ khách.
- Giải thích ngữ nghĩa và sắc thái
Trong kinh doanh chính đáng:
Dùng để chỉ hành vi chào mời khách hàng, quảng bá sản phẩm, dịch vụ một cách hợp pháp.
Ví dụ: người bán hàng, tài xế taxi, chủ cửa hàng nhỏ thường “拉客” để kiếm khách.
Trong ngữ cảnh tiêu cực (ngầm nghĩa xã hội):
Dùng để chỉ hành vi mời chào khách mua dâm (gái mại dâm “拉客”).
Khi dùng trong ngữ cảnh này, mang nghĩa xấu, thường xuất hiện trong báo chí, tin tức.
- Các cách dùng phổ biến của 拉客
Mẫu cấu trúc Nghĩa
拉客人 Kéo khách, mời khách
在街上拉客 Mời khách trên đường
为了赚钱去拉客 Đi mời khách để kiếm tiền
拉客做生意 Mời khách để làm ăn
被警察抓到拉客 Bị cảnh sát bắt vì mời khách (thường mang nghĩa tiêu cực) - Ví dụ chi tiết (35 mẫu câu tiếng Trung kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
他在门口拉客。
Tā zài ménkǒu lā kè.
Anh ta đang mời khách ở trước cửa.
那些出租车司机在车站门口拉客。
Nàxiē chūzūchē sījī zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
Những tài xế taxi đang chào khách ở trước bến xe.
她每天都在街上拉客。
Tā měitiān dōu zài jiē shàng lā kè.
Cô ấy ngày nào cũng ra đường mời khách.
这个饭馆靠拉客生意。
Zhège fànguǎn kào lā kè shēngyì.
Nhà hàng này sống nhờ việc chào mời khách.
服务员在门口热情地拉客。
Fúwùyuán zài ménkǒu rèqíng de lā kè.
Nhân viên phục vụ nhiệt tình mời khách ở cửa.
他为了多卖点东西,不停地拉客。
Tā wèile duō mài diǎn dōngxī, bùtíng de lā kè.
Anh ấy không ngừng mời khách để bán được nhiều hàng hơn.
那个商场门口总有人拉客。
Nàge shāngchǎng ménkǒu zǒng yǒu rén lā kè.
Trước cửa trung tâm thương mại lúc nào cũng có người mời khách.
地摊小贩习惯拉客。
Dìtān xiǎofàn xíguàn lā kè.
Người bán hàng rong quen với việc mời khách.
我不喜欢被人拉客。
Wǒ bù xǐhuān bèi rén lā kè.
Tôi không thích bị người khác mời chào.
她因为在路边拉客被警察带走了。
Tā yīnwèi zài lùbiān lā kè bèi jǐngchá dàizǒu le.
Cô ấy bị cảnh sát đưa đi vì mời khách bên đường. (nghĩa tiêu cực)
他在机场外拉客被罚款了。
Tā zài jīchǎng wài lā kè bèi fákuǎn le.
Anh ta bị phạt vì chào khách bên ngoài sân bay.
这家旅馆的工作人员喜欢主动拉客。
Zhè jiā lǚguǎn de gōngzuòyuán xǐhuān zhǔdòng lā kè.
Nhân viên khách sạn này thích chủ động mời khách.
他每天站在地铁口拉客。
Tā měitiān zhàn zài dìtiě kǒu lā kè.
Anh ta ngày nào cũng đứng ở cửa tàu điện ngầm mời khách.
拉客是他们赚钱的一种方式。
Lā kè shì tāmen zhuànqián de yī zhǒng fāngshì.
Mời khách là một cách kiếm tiền của họ.
我觉得这种拉客方式太烦人了。
Wǒ juéde zhè zhǒng lā kè fāngshì tài fánrén le.
Tôi thấy kiểu mời khách này thật phiền phức.
他在火车站附近拉客,被投诉了。
Tā zài huǒchēzhàn fùjìn lā kè, bèi tóusù le.
Anh ta mời khách gần ga tàu và bị khiếu nại.
我们不允许员工在外面随便拉客。
Wǒmen bù yǔnxǔ yuángōng zài wàimiàn suíbiàn lā kè.
Chúng tôi không cho phép nhân viên tùy tiện mời khách bên ngoài.
老板让他去拉客。
Lǎobǎn ràng tā qù lā kè.
Ông chủ bảo anh ta đi mời khách.
小张今天拉了不少客人。
Xiǎo Zhāng jīntiān lā le bù shǎo kèrén.
Tiểu Trương hôm nay mời được khá nhiều khách.
在旅游景点,很多导游喜欢拉客。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn, hěn duō dǎoyóu xǐhuān lā kè.
Ở khu du lịch, nhiều hướng dẫn viên thích mời khách.
他被认为是一个很会拉客的人。
Tā bèi rènwéi shì yī gè hěn huì lā kè de rén.
Anh ấy được cho là người rất giỏi mời khách.
这个女孩每天晚上都在酒吧外拉客。
Zhège nǚhái měitiān wǎnshàng dōu zài jiǔbā wài lā kè.
Cô gái này mỗi tối đều mời khách ngoài quán bar. (nghĩa tiêu cực)
我们要学会怎么有礼貌地拉客。
Wǒmen yào xuéhuì zěnme yǒu lǐmào de lā kè.
Chúng ta cần học cách mời khách một cách lịch sự.
他靠在夜市拉客赚生活费。
Tā kào zài yèshì lā kè zhuàn shēnghuófèi.
Anh ta dựa vào việc mời khách ở chợ đêm để kiếm sống.
拉客是一门艺术。
Lā kè shì yī mén yìshù.
Mời khách là cả một nghệ thuật.
有的人很会拉客,有的人却不会。
Yǒu de rén hěn huì lā kè, yǒu de rén què bù huì.
Có người rất giỏi mời khách, có người lại không biết.
他被派去火车站拉客。
Tā bèi pài qù huǒchēzhàn lā kè.
Anh ta được cử đi mời khách ở ga tàu.
他们在微信群里拉客。
Tāmen zài wēixìn qún lǐ lā kè.
Họ mời khách trong nhóm WeChat.
那个导游太热情了,一直在拉客。
Nàge dǎoyóu tài rèqíng le, yīzhí zài lā kè.
Hướng dẫn viên đó quá nhiệt tình, suốt ngày mời khách.
我看到很多人举牌子拉客。
Wǒ kàn dào hěn duō rén jǔ páizi lā kè.
Tôi thấy nhiều người giơ bảng mời khách.
有些出租司机专门在机场拉客。
Yǒuxiē chūzū sījī zhuānmén zài jīchǎng lā kè.
Một số tài xế taxi chuyên chào khách ở sân bay.
他因为拉客行为被警告。
Tā yīnwèi lā kè xíngwéi bèi jǐnggào.
Anh ta bị cảnh cáo vì hành vi mời khách.
商场门口禁止拉客。
Shāngchǎng ménkǒu jìnzhǐ lā kè.
Cấm mời khách trước cửa trung tâm thương mại.
那些卖花的孩子在路口拉客。
Nàxiē màihuā de háizi zài lùkǒu lā kè.
Những đứa trẻ bán hoa đang mời khách ở ngã tư.
他经常被别人误会在拉客。
Tā jīngcháng bèi biérén wùhuì zài lā kè.
Anh ta thường bị hiểu lầm là đang mời khách.
- Tổng kết
拉客 (lā kè) là động từ, nghĩa chính là mời chào khách hàng, thu hút khách.
Có thể dùng trong ngữ cảnh kinh doanh chính đáng hoặc ngữ cảnh tiêu cực (mại dâm) tùy vào tình huống.
Cần chú ý sắc thái khi sử dụng trong giao tiếp hoặc bài viết để tránh hiểu lầm.
“拉客” là gì?
“拉客” (Lā kè) là một từ tiếng Trung phổ biến, thường được dùng như một động từ, có nghĩa chính là kéo khách, chào mời khách hoặc dụ khách. Nó chỉ hành động chủ động thu hút, mời gọi hoặc “kéo” khách hàng đến sử dụng dịch vụ, đặc biệt trong lĩnh vực vận tải (như tài xế taxi dừng xe để đón khách) hoặc du lịch (hướng dẫn viên chào mời du khách). Từ này mang tính khẩu ngữ, đôi khi có hàm ý tiêu cực nếu dùng trong ngữ cảnh lừa đảo hoặc ép buộc.
Giải thích chi tiết
“拉客” xuất phát từ “拉” (lā – kéo, lôi kéo) và “客” (kè – khách hàng, hành khách), nhấn mạnh hành động “kéo” người khác tham gia. Trong xã hội Trung Quốc hiện đại, nó thường liên quan đến kinh tế đường phố và dịch vụ cá nhân hóa:
Trong vận tải: Tài xế taxi hoặc xe ôm (như ở Bắc Kinh hoặc Thượng Hải) dừng xe giữa đường để “lā kè”, đôi khi vi phạm quy định giao thông. Điều này phổ biến ở các thành phố lớn, nơi cạnh tranh cao, nhưng có thể dẫn đến phạt hành chính.
Trong du lịch và bán hàng: Hướng dẫn viên hoặc người bán hàng rong chào mời khách mua tour, hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ: ở các khu du lịch như Vạn Lý Trường Thành, người bán chào mời mua quà lưu niệm). Trong thương mại điện tử, nó có thể chỉ việc quảng cáo để thu hút khách hàng trực tuyến.
Hàm ý văn hóa: Thường mang tính thực tế, phản ánh sự cạnh tranh khốc liệt trong kinh tế thị trường. Tuy nhiên, nếu lạm dụng, nó có thể bị coi là “quấy rối” (như khách du lịch phàn nàn về việc bị “lā kè” quá mức). Theo các nguồn từ điển như Baidu hoặc Pleco, nó được dịch sang tiếng Việt là “kéo khách” hoặc “chào hàng”. Trong bối cảnh toàn cầu, tương tự như “hawking” trong tiếng Anh (bán hàng rong).
Thách thức liên quan: Có thể dẫn đến vấn đề pháp lý (như cấm “lā kè” ở sân bay) hoặc ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng. Trong đại dịch COVID-19, hoạt động này bị hạn chế để tránh lây lan.
Loại từ
Loại từ: Động từ ghép (compound verb).
“拉” (lā) mang nghĩa “kéo” hoặc “lôi kéo”, “客” (kè) mang nghĩa “khách”.
Đây là từ khẩu ngữ, hai âm tiết, thường dùng trong ngôn ngữ đời thường hoặc báo chí, không phải từ chính thức học thuật.
Câu tiếng Trung: 出租车司机在路边拉客。
Phiên âm (Pinyin): Chūzūchē sījī zài lùbiān lā kè.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tài xế taxi đang chào mời khách ở ven đường.
Câu tiếng Trung: 景区里很多人拉客卖纪念品。
Phiên âm (Pinyin): Jǐngqū lǐ hěn duō rén lā kè mài jìniànpǐn.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Ở khu du lịch, nhiều người chào mời khách mua quà lưu niệm.
Câu tiếng Trung: 不要在机场拉客,那是非法的。
Phiên âm (Pinyin): Bùyào zài jīchǎng lā kè, nà shì fēifǎ de.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Đừng chào mời khách ở sân bay, điều đó là bất hợp pháp.
Câu tiếng Trung: 导游每天都在拉客参加旅游团。
Phiên âm (Pinyin): Dǎoyóu měitiān dōu zài lā kè cānjiā lǚyóutuán.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Hướng dẫn viên hàng ngày đều dụ khách tham gia đoàn du lịch.
Câu tiếng Trung: 黑车司机专拉客赚外快。
Phiên âm (Pinyin): Hēichē sījī zhuān lā kè zhuàn wàikuài.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tài xế xe đen chuyên kéo khách để kiếm tiền ngoài.
Câu tiếng Trung: 网上商家通过广告拉客。
Phiên âm (Pinyin): Wǎngshàng shāngjiā tōngguò guǎnggào lā kè.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Các thương nhân trực tuyến thu hút khách qua quảng cáo.
Câu tiếng Trung: 拉客太多会影响城市形象。
Phiên âm (Pinyin): Lā kè tài duō huì yǐngxiǎng chéngshì xíngxiàng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Chào mời khách quá mức sẽ ảnh hưởng đến hình ảnh thành phố.
Câu tiếng Trung: 她拒绝了街头拉客的邀请。
Phiên âm (Pinyin): Tā jùjué le jiētóu lā kè de yāoqǐng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Cô ấy từ chối lời mời chào từ người bán hàng rong trên phố.
- Giải thích tổng quát
拉客 (lā kè) là một động từ trong tiếng Trung hiện đại, được dùng rất phổ biến trong văn nói, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, giao thông, thương mại nhỏ, khách sạn, và du lịch.
Nghĩa cơ bản là:
拉 (lā): kéo, lôi kéo, thu hút.
客 (kè): khách hàng, hành khách, người tiêu dùng.
=> 拉客 nghĩa là “lôi kéo khách”, “mời chào khách”, “thu hút khách hàng”, “bắt khách”, “mò khách”.
- Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Ngữ cảnh Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
Kinh doanh / thương mại mời khách, kéo khách, dụ khách Thường thấy ở nhà hàng, quán ăn, cửa hàng, chợ.
Giao thông (xe taxi, xe ôm, xích lô…) đón khách, bắt khách Mang nghĩa trung tính hoặc hơi tiêu cực nếu làm sai quy định.
Du lịch / khách sạn chào mời khách du lịch, lôi kéo khách Dễ mang sắc thái tiêu cực (quá nhiệt tình, làm phiền khách).
Nghĩa xấu (trong xã hội đen, mại dâm…) mồi chài khách Trong văn nói cần tránh dùng, vì có thể mang ý không đứng đắn. - Loại từ
Từ loại: Động từ (动词)
Cấu trúc: Động từ + Tân ngữ
Ngữ pháp:
Có thể mang tân ngữ trực tiếp: 拉客人 (lā kè rén)
Có thể dùng như hành động độc lập: 去拉客 (qù lā kè)
Có thể kết hợp với phó từ chỉ trạng thái: 拼命拉客 (cố sức kéo khách), 到处拉客 (đi khắp nơi kéo khách).
- Một số cách nói đồng nghĩa / liên quan
Từ / Cụm từ Nghĩa Ghi chú
招揽顾客 (zhāo lǎn gù kè) chiêu khách, mời khách Cách nói trang trọng hơn.
招客 (zhāo kè) gọi khách, mời khách Ngắn gọn hơn 拉客, thường dùng trong quảng cáo.
拉生意 (lā shēng yì) kiếm khách hàng, kéo kinh doanh Trung tính, dùng trong công việc. - Mẫu câu thông dụng (35 câu)
1–10: Mẫu câu cơ bản
他每天在车站门口拉客。
Tā měitiān zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
→ Mỗi ngày anh ấy đứng ở cổng bến xe để kéo khách.
司机在机场外面拉客被警察发现了。
Sījī zài jīchǎng wàimiàn lā kè bèi jǐngchá fāxiàn le.
→ Tài xế kéo khách bên ngoài sân bay bị cảnh sát phát hiện.
那个服务员在门口拉客,很热情。
Nàge fúwùyuán zài ménkǒu lā kè, hěn rèqíng.
→ Nhân viên phục vụ đó kéo khách ở cửa, rất nhiệt tình.
晚上很多出租车司机去拉客。
Wǎnshang hěn duō chūzūchē sījī qù lā kè.
→ Buổi tối nhiều tài xế taxi đi bắt khách.
他靠拉客赚钱。
Tā kào lā kè zhuànqián.
→ Anh ấy kiếm tiền bằng cách kéo khách.
有些商店拉客太积极,让人不舒服。
Yǒuxiē shāngdiàn lā kè tài jījí, ràng rén bù shūfú.
→ Một số cửa hàng kéo khách quá mức khiến người ta khó chịu.
我不喜欢被人拉客。
Wǒ bù xǐhuān bèi rén lā kè.
→ Tôi không thích bị người khác kéo khách (mời chào quá đáng).
他一边喊一边拉客。
Tā yìbiān hǎn yìbiān lā kè.
→ Anh ta vừa hô to vừa kéo khách.
这条街上很多人拉客卖东西。
Zhè tiáo jiē shang hěn duō rén lā kè mài dōngxī.
→ Con phố này có nhiều người kéo khách bán hàng.
饭店门口有人在拉客。
Fàndiàn ménkǒu yǒu rén zài lā kè.
→ Có người đang kéo khách trước cửa nhà hàng.
11–20: Mẫu câu trong thương mại & du lịch
小贩们在景点门口拉客。
Xiǎofànmen zài jǐngdiǎn ménkǒu lā kè.
→ Những người bán hàng rong kéo khách ở cổng khu du lịch.
他在酒店前台帮朋友拉客。
Tā zài jiǔdiàn qiántái bāng péngyǒu lā kè.
→ Anh ta giúp bạn kéo khách ở quầy lễ tân khách sạn.
旅行社派人去机场拉客。
Lǚxíngshè pài rén qù jīchǎng lā kè.
→ Công ty du lịch cử người đến sân bay để mời khách.
那个导游专门拉客参加旅游团。
Nàge dǎoyóu zhuānmén lā kè cānjiā lǚyóu tuán.
→ Hướng dẫn viên đó chuyên kéo khách tham gia tour.
他们靠拉客维持生意。
Tāmen kào lā kè wéichí shēngyì.
→ Họ dựa vào việc kéo khách để duy trì kinh doanh.
饭店老板让员工去街上拉客。
Fàndiàn lǎobǎn ràng yuángōng qù jiē shàng lā kè.
→ Ông chủ nhà hàng bảo nhân viên ra đường kéo khách.
那个地方禁止拉客。
Nàge dìfāng jìnzhǐ lā kè.
→ Nơi đó cấm kéo khách.
有人为了多赚钱,到处拉客。
Yǒu rén wèile duō zhuànqián, dàochù lā kè.
→ Có người vì muốn kiếm nhiều tiền mà kéo khách khắp nơi.
他一整天都在街上拉客。
Tā yī zhěng tiān dōu zài jiē shàng lā kè.
→ Cả ngày anh ấy đi kéo khách ngoài đường.
拉客不是长久的生意。
Lā kè bú shì chángjiǔ de shēngyì.
→ Kéo khách không phải là việc kinh doanh lâu dài.
21–30: Mẫu câu nâng cao, dùng trong ngữ cảnh xã hội & ẩn dụ
他靠嘴巴功夫拉客。
Tā kào zuǐba gōngfu lā kè.
→ Anh ta dựa vào tài ăn nói để kéo khách.
这地方一看就是有人在拉客。
Zhè dìfāng yí kàn jiù shì yǒu rén zài lā kè.
→ Nhìn qua là biết nơi này có người kéo khách.
如果拉客太明显,会被投诉。
Rúguǒ lā kè tài míngxiǎn, huì bèi tóusù.
→ Nếu kéo khách quá lộ liễu thì sẽ bị khiếu nại.
有的商家靠广告拉客。
Yǒu de shāngjiā kào guǎnggào lā kè.
→ Một số doanh nghiệp dựa vào quảng cáo để kéo khách.
他们用优惠活动来拉客。
Tāmen yòng yōuhuì huódòng lái lā kè.
→ Họ dùng các chương trình khuyến mãi để kéo khách.
这家咖啡店很会拉客。
Zhè jiā kāfēidiàn hěn huì lā kè.
→ Quán cà phê này rất biết cách thu hút khách.
老板亲自站在门口拉客。
Lǎobǎn qīnzì zhàn zài ménkǒu lā kè.
→ Ông chủ tự đứng ở cửa để kéo khách.
拉客有技巧,不是乱喊就行。
Lā kè yǒu jìqiǎo, bú shì luàn hǎn jiù xíng.
→ Kéo khách có kỹ thuật, không phải cứ hô to là được.
那些拉客的行为影响了城市形象。
Nàxiē lā kè de xíngwéi yǐngxiǎng le chéngshì xíngxiàng.
→ Những hành vi kéo khách đó ảnh hưởng đến hình ảnh thành phố.
政府正在整治拉客现象。
Zhèngfǔ zhèngzài zhěngzhì lā kè xiànxiàng.
→ Chính phủ đang chấn chỉnh hiện tượng kéo khách.
31–35: Mẫu câu mở rộng ẩn dụ hoặc trong hội thoại
做生意不能光靠拉客,还得讲信誉。
Zuò shēngyì bùnéng guāng kào lā kè, hái děi jiǎng xìnyù.
→ Làm kinh doanh không thể chỉ dựa vào kéo khách, còn phải giữ uy tín.
他每天拉客累得要命。
Tā měitiān lā kè lèi de yàomìng.
→ Mỗi ngày anh ấy kéo khách mệt gần chết.
那个女人在街头拉客。
Nàge nǚrén zài jiētóu lā kè.
→ Người phụ nữ đó đang kéo khách ngoài đường (mang sắc thái tiêu cực).
我不喜欢那些拉客的推销员。
Wǒ bù xǐhuān nàxiē lā kè de tuīxiāoyuán.
→ Tôi không thích những nhân viên tiếp thị hay kéo khách.
他一开口就知道是来拉客的。
Tā yì kāikǒu jiù zhīdào shì lái lā kè de.
→ Vừa mở miệng đã biết là người đến kéo khách.
- Tổng kết ngữ dụng
Từ loại: Động từ
Sắc thái: Trung tính hoặc tiêu cực (tùy hoàn cảnh)
Phong cách: Khẩu ngữ (văn nói thường ngày)
Không dùng trong văn bản trang trọng, thay bằng 招揽顾客 / 吸引顾客.
拉客 (lā kè) là một từ tiếng Trung khẩu ngữ rất phổ biến, thường thấy trong giao tiếp đời thường, đặc biệt ở bến xe, nhà ga, khu du lịch, hoặc trong kinh doanh dịch vụ. Tuy nhiên, tùy ngữ cảnh, nó có thể mang nghĩa trung tính (thu hút khách hàng) hoặc nghĩa tiêu cực (mồi chài, chèo kéo khách).
- Giải thích chi tiết:
拉 (lā): kéo, lôi kéo.
客 (kè): khách, khách hàng.
→ 拉客 nghĩa đen là “kéo khách”, nghĩa bóng là “lôi kéo khách hàng đến mua hoặc sử dụng dịch vụ”.
- Loại từ:
Động từ (动词)
- Nghĩa tiếng Việt:
Lôi kéo khách, mời chào khách, chèo kéo khách.
Dùng để chỉ hành động thu hút khách hàng bằng cách gọi, mời, tiếp cận trực tiếp.
Tùy ngữ cảnh:
Trong kinh doanh hợp pháp: “mời khách” (trung tính).
Trong ngữ cảnh tiêu cực: “chèo kéo khách”, “dụ khách”, “gạ khách”.
Trong tiếng lóng, 拉客 đôi khi còn ám chỉ mại dâm lôi kéo khách → nghĩa xấu, cần chú ý ngữ cảnh.
- Các cách dùng phổ biến:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
拉客司机 lā kè sījī tài xế chèo kéo khách
拉客的生意 lā kè de shēngyì việc kéo khách, mời khách
主动拉客 zhǔdòng lā kè chủ động mời khách
到街上拉客 dào jiē shàng lā kè ra đường chèo kéo khách
拉客行为 lā kè xíngwéi hành vi lôi kéo khách
酒吧拉客 jiǔbā lā kè quán bar mời chào khách
拉客赚钱 lā kè zhuànqián kéo khách để kiếm tiền - Một số ví dụ ngữ nghĩa:
Trung tính / thương mại hợp pháp:
“司机在车站拉客” – tài xế ở bến xe mời khách đi xe.
Tiêu cực / phi pháp:
“有些人晚上在街上拉客” – có người tối ra đường gạ khách (ám chỉ mại dâm).
- 30 mẫu câu ví dụ (có Pinyin và nghĩa tiếng Việt):
他在火车站门口拉客。
Tā zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.
Anh ta kéo khách ở cổng nhà ga.
那些出租车司机在机场拉客。
Nàxiē chūzūchē sījī zài jīchǎng lā kè.
Những tài xế taxi đó chèo kéo khách ở sân bay.
在旅游景点拉客是很常见的现象。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn lā kè shì hěn chángjiàn de xiànxiàng.
Ở điểm du lịch, việc mời chào khách là hiện tượng rất phổ biến.
他每天靠拉客赚钱。
Tā měitiān kào lā kè zhuànqián.
Anh ta kiếm tiền mỗi ngày nhờ kéo khách.
我不喜欢被人拉客的感觉。
Wǒ bù xǐhuān bèi rén lā kè de gǎnjué.
Tôi không thích cảm giác bị người khác chèo kéo.
有的餐厅在门口拉客。
Yǒu de cāntīng zài ménkǒu lā kè.
Có nhà hàng mời chào khách ở cửa.
他在街头拉客推销产品。
Tā zài jiētóu lā kè tuīxiāo chǎnpǐn.
Anh ta kéo khách ngoài đường để bán hàng.
警察禁止在地铁口拉客。
Jǐngchá jìnzhǐ zài dìtiě kǒu lā kè.
Cảnh sát cấm chèo kéo khách ở cửa ga tàu điện.
那个司机因为拉客被罚款了。
Nàgè sījī yīnwèi lā kè bèi fákuǎn le.
Tài xế đó bị phạt vì chèo kéo khách.
他们雇人到商场门口拉客。
Tāmen gù rén dào shāngchǎng ménkǒu lā kè.
Họ thuê người đến cửa trung tâm thương mại để mời khách.
在夜市拉客要注意礼貌。
Zài yèshì lā kè yào zhùyì lǐmào.
Khi mời khách ở chợ đêm phải chú ý lễ phép.
他在微信上拉客做生意。
Tā zài Wēixìn shàng lā kè zuò shēngyì.
Anh ta kéo khách làm ăn trên WeChat.
有些人用不正当的方式拉客。
Yǒuxiē rén yòng bú zhèngdàng de fāngshì lā kè.
Một số người dùng cách không chính đáng để kéo khách.
那个理发店的店员在门外拉客。
Nàgè lǐfàdiàn de diànyuán zài mén wài lā kè.
Nhân viên tiệm cắt tóc đó đang kéo khách ngoài cửa.
我看到一群导游在拉客。
Wǒ kàn dào yī qún dǎoyóu zài lā kè.
Tôi thấy một nhóm hướng dẫn viên đang chèo kéo khách.
他被误认为在街上拉客。
Tā bèi wù rènwéi zài jiē shàng lā kè.
Anh ta bị hiểu lầm là đang chèo kéo khách trên phố.
拉客不等于服务好。
Lā kè bù děngyú fúwù hǎo.
Kéo khách không có nghĩa là phục vụ tốt.
在商业区拉客很常见。
Zài shāngyè qū lā kè hěn chángjiàn.
Ở khu thương mại, việc mời khách rất phổ biến.
警察在检查非法拉客行为。
Jǐngchá zài jiǎnchá fēifǎ lā kè xíngwéi.
Cảnh sát đang kiểm tra hành vi chèo kéo khách trái phép.
她被指控在夜总会门口拉客。
Tā bèi zhǐkòng zài yèzǒnghuì ménkǒu lā kè.
Cô ấy bị cáo buộc chèo kéo khách trước hộp đêm.
我不想在街上拉客,这太丢脸了。
Wǒ bù xiǎng zài jiē shàng lā kè, zhè tài diūliǎn le.
Tôi không muốn kéo khách trên đường, thật mất mặt.
那个老板鼓励员工出去拉客。
Nàgè lǎobǎn gǔlì yuángōng chūqù lā kè.
Ông chủ đó khuyến khích nhân viên ra ngoài mời khách.
拉客有时候需要胆量和技巧。
Lā kè yǒu shíhou xūyào dǎnliàng hé jìqiǎo.
Kéo khách đôi khi cần có dũng khí và kỹ năng.
在地铁口拉客是违法的。
Zài dìtiě kǒu lā kè shì wéifǎ de.
Chèo kéo khách ở cửa ga tàu điện là phạm pháp.
那个女孩每天晚上都出来拉客。
Nàgè nǚhái měitiān wǎnshàng dōu chūlái lā kè.
Cô gái đó mỗi tối đều ra ngoài gạ khách. (nghĩa tiêu cực)
他在网上拉客卖旅游套餐。
Tā zài wǎngshàng lā kè mài lǚyóu tàocān.
Anh ta kéo khách trực tuyến để bán gói du lịch.
有些人靠拉客维持生活。
Yǒuxiē rén kào lā kè wéichí shēnghuó.
Một số người sống nhờ việc kéo khách.
警方正在整治非法拉客现象。
Jǐngfāng zhèngzài zhěngzhì fēifǎ lā kè xiànxiàng.
Cảnh sát đang chấn chỉnh tình trạng chèo kéo khách trái phép.
那个司机一看到游客就上去拉客。
Nàgè sījī yī kàn dào yóukè jiù shàngqù lā kè.
Tài xế đó hễ thấy du khách là chạy tới chèo kéo.
这种拉客方式容易引起反感。
Zhè zhǒng lā kè fāngshì róngyì yǐnqǐ fǎngǎn.
Cách chèo kéo khách như vậy dễ gây phản cảm.
- Tóm tắt so sánh ngắn:
Từ Phiên âm Nghĩa chính Tình thái
拉客 lā kè kéo khách, mời khách thường tiêu cực, khẩu ngữ
招客 zhāo kè chiêu khách, mời khách trang trọng, tích cực
吸引客人 xīyǐn kèrén thu hút khách văn viết, trung tính
接待客人 jiēdài kèrén tiếp đón khách trung tính / tích cực
Kết luận:
“拉客” là một động từ khẩu ngữ phổ biến trong đời sống, mang nghĩa “mời chào, lôi kéo khách hàng”, nhưng cần đặc biệt chú ý ngữ cảnh sử dụng vì trong nhiều trường hợp nó mang hàm ý tiêu cực hoặc nhạy cảm (như chỉ hành vi mại dâm hoặc kinh doanh không chính đáng).
拉客 (lā kè) là một cụm động từ khẩu ngữ rất phổ biến trong tiếng Trung, thường dùng trong ngữ cảnh buôn bán, kinh doanh dịch vụ, giao thông hoặc cả nghĩa tiêu cực trong xã hội.
Từ này mang nghĩa “lôi kéo khách hàng, chào mời khách, dụ khách” — tức là chủ động mời gọi người khác sử dụng sản phẩm hay dịch vụ của mình.
- Giải thích chi tiết
a. Cấu tạo từ
拉 (lā): kéo, lôi kéo, thu hút.
客 (kè): khách, khách hàng.
→ 拉客 nghĩa đen là “kéo khách”, còn nghĩa bóng là “mời khách, dụ khách, tìm cách thu hút khách hàng đến với mình”.
b. Nghĩa chính
Lôi kéo khách hàng / mời chào khách hàng
Dùng trong kinh doanh, buôn bán, dịch vụ, giao thông, du lịch…
Ví dụ: tài xế taxi, chủ cửa hàng, nhân viên tiếp thị — họ đều có thể “拉客”.
→ Nghĩa trung tính hoặc hơi tiêu cực tùy ngữ cảnh.
(Nghĩa tiêu cực):
Khi dùng trong ngữ cảnh mại dâm hoặc dịch vụ bất hợp pháp, “拉客” mang nghĩa “gạ khách, mời khách mua dâm”.
→ Đây là nghĩa nhạy cảm, cần phân biệt rõ văn cảnh khi sử dụng.
- Loại từ
Động từ (动词)
→ Thường là ngoại động từ, có thể mang tân ngữ là “人” hoặc “客人”.
- Nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh
Ngôn ngữ Nghĩa
Tiếng Việt Lôi kéo khách, chào mời khách, dụ khách (đôi khi mang nghĩa tiêu cực: gạ khách)
Tiếng Anh To solicit customers, to attract customers, to tout for business - Một số cách dùng phổ biến
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
拉客人 lā kèrén Lôi kéo khách hàng
出去拉客 chūqù lā kè Ra ngoài chào mời khách
拉客生意 lā kè shēngyì Việc làm mời khách, tìm khách
拼命拉客 pīnmìng lā kè Ra sức mời khách
拉不到客 lā bù dào kè Không kéo được khách
拉客司机 lā kè sījī Tài xế “kéo khách” (thường là taxi, xe dù)
在街上拉客 zài jiē shàng lā kè Mời khách trên đường phố - Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
这个司机在车站门口拉客。
Zhège sījī zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
Tài xế này chào mời khách ở cổng bến xe.
小贩大声地拉客,希望多卖一点。
Xiǎofàn dàshēng de lā kè, xīwàng duō mài yīdiǎn.
Người bán hàng rong hô to mời khách, mong bán được nhiều hơn.
在旅游景点,很多导游在门口拉客。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn, hěn duō dǎoyóu zài ménkǒu lā kè.
Ở các điểm du lịch, nhiều hướng dẫn viên mời chào khách trước cổng.
他整天在街上拉客,挺辛苦的。
Tā zhěngtiān zài jiē shàng lā kè, tǐng xīnkǔ de.
Anh ấy cả ngày mời khách trên phố, rất vất vả.
商店的员工站在门口拉客。
Shāngdiàn de yuángōng zhàn zài ménkǒu lā kè.
Nhân viên cửa hàng đứng trước cửa mời khách.
现在在机场拉客是违法的。
Xiànzài zài jīchǎng lā kè shì wéifǎ de.
Giờ đây việc mời khách ở sân bay là hành vi phạm pháp.
他为了多赚钱,经常在夜市拉客。
Tā wèile duō zhuàn qián, jīngcháng zài yèshì lā kè.
Anh ta thường mời khách ở chợ đêm để kiếm thêm tiền.
我们不允许司机随意拉客。
Wǒmen bù yǔnxǔ sījī suíyì lā kè.
Chúng tôi không cho phép tài xế tự ý đón khách.
有的饭店派人到车站拉客。
Yǒu de fàndiàn pài rén dào chēzhàn lā kè.
Một số nhà hàng cử người đến bến xe để mời khách.
这条街上到处都是拉客的人。
Zhè tiáo jiē shàng dàochù dōu shì lā kè de rén.
Trên con phố này chỗ nào cũng có người mời khách.
- 20 ví dụ mở rộng với “拉客” (đa dạng tình huống)
酒店门口有人在拉客。
Jiǔdiàn ménkǒu yǒu rén zài lā kè.
Trước khách sạn có người đang chào mời khách.
出租车司机为了拉客,经常乱停车。
Chūzūchē sījī wèile lā kè, jīngcháng luàn tíngchē.
Tài xế taxi vì muốn có khách nên thường dừng xe bừa bãi.
导游不能随便拉客,否则会被罚款。
Dǎoyóu bù néng suíbiàn lā kè, fǒuzé huì bèi fákuǎn.
Hướng dẫn viên không được tùy tiện mời khách, nếu không sẽ bị phạt.
小张每天都要出去拉客。
Xiǎo Zhāng měitiān dōu yào chūqù lā kè.
Tiểu Trương mỗi ngày đều phải ra ngoài tìm khách.
有的商家用不正当手段拉客。
Yǒu de shāngjiā yòng bú zhèngdāng shǒuduàn lā kè.
Một số người kinh doanh dùng thủ đoạn không chính đáng để dụ khách.
那个餐厅靠拉客维持生意。
Nàge cāntīng kào lā kè wéichí shēngyì.
Nhà hàng đó sống nhờ việc mời chào khách hàng.
他被警察抓了,因为在街头拉客。
Tā bèi jǐngchá zhuā le, yīnwèi zài jiētóu lā kè.
Anh ta bị cảnh sát bắt vì mời khách ngoài đường.
他们雇了几个人在机场拉客。
Tāmen gù le jǐ gè rén zài jīchǎng lā kè.
Họ thuê vài người ở sân bay để mời khách.
我不喜欢那些在门口拉客的人。
Wǒ bù xǐhuān nàxiē zài ménkǒu lā kè de rén.
Tôi không thích những người đứng trước cửa mời khách.
拉客行为影响城市形象。
Lā kè xíngwéi yǐngxiǎng chéngshì xíngxiàng.
Hành vi mời khách làm ảnh hưởng đến hình ảnh của thành phố.
那个司机被举报拉客乱收费。
Nàge sījī bèi jǔbào lā kè luàn shōufèi.
Tài xế đó bị tố cáo vì mời khách và thu tiền lung tung.
他很会拉客,生意特别好。
Tā hěn huì lā kè, shēngyì tèbié hǎo.
Anh ta rất giỏi mời khách, việc kinh doanh rất tốt.
这个市场禁止拉客行为。
Zhège shìchǎng jìnzhǐ lā kè xíngwéi.
Chợ này cấm hành vi chào mời khách.
那些司机在地铁口拉客去机场。
Nàxiē sījī zài dìtiě kǒu lā kè qù jīchǎng.
Những tài xế đó chào mời khách ở cửa tàu điện ngầm đi sân bay.
酒吧的女招待在门口拉客。
Jiǔbā de nǚ zhāodài zài ménkǒu lā kè.
Nhân viên nữ của quán bar đứng ở cửa mời khách.
有的人靠在网络上拉客赚钱。
Yǒu de rén kào zài wǎngluò shàng lā kè zhuànqián.
Một số người dựa vào mạng Internet để tìm khách kiếm tiền.
拉客是他们每天的主要工作。
Lā kè shì tāmen měitiān de zhǔyào gōngzuò.
Mời khách là công việc chính của họ mỗi ngày.
他因为拉客扰乱秩序被罚款。
Tā yīnwèi lā kè rǎoluàn zhìxù bèi fákuǎn.
Anh ta bị phạt vì mời khách gây rối trật tự.
有的商贩在景区门口不停地拉客。
Yǒu de shāngfàn zài jǐngqū ménkǒu bù tíng de lā kè.
Một số người bán hàng không ngừng mời khách trước cổng khu du lịch.
拉客并不是长久之计。
Lā kè bìng bú shì chángjiǔ zhī jì.
Việc mời khách không phải là kế lâu dài.
- Tóm tắt ngắn gọn
Mục Nội dung
Từ 拉客 (lā kè)
Nghĩa chính Lôi kéo khách, chào mời khách
Nghĩa bóng / tiêu cực Gạ khách, mời mua dâm (trong ngữ cảnh xã hội đen)
Loại từ Động từ
Sắc thái Khẩu ngữ, thường mang nghĩa tiêu cực hoặc mưu sinh
Tình huống dùng Buôn bán, dịch vụ, taxi, quán ăn, du lịch, xã hội
拉客 (lā kè) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, nghĩa gốc là lôi kéo khách hàng, chào mời khách, hoặc mời mọc người khác mua hàng, đi xe, dùng dịch vụ, v.v.
Tùy ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa trung tính, tiêu cực hoặc thậm chí mang hàm ý xấu (ví dụ như trong ngữ cảnh mại dâm hoặc chào khách một cách thô bạo).
- Giải thích chi tiết
a. Nghĩa cơ bản:
拉 (lā): kéo, lôi kéo, dẫn dắt
客 (kè): khách hàng, khách du lịch, khách mua hàng
→ 拉客 nghĩa đen là “kéo khách”, “gọi khách”, “mời khách vào mua hoặc sử dụng dịch vụ”.
b. Nghĩa cụ thể trong từng ngữ cảnh:
Ngữ cảnh Nghĩa Ví dụ ngắn
- Kinh doanh, bán hàng Chào mời khách hàng, lôi kéo khách đến cửa hàng, quán ăn, khách sạn… 在门口拉客 (chào khách trước cửa)
- Giao thông (xe taxi, xe du lịch) Mời khách đi xe, tìm khách để chở 司机在车站拉客 (tài xế mời khách ở bến xe)
- Nghĩa tiêu cực / nhạy cảm Dụ dỗ khách (hàm ý xấu, như mại dâm) 违法拉客 (chào khách trái phép)
- Nghĩa mở rộng (ẩn dụ) Lôi kéo người tham gia, quảng bá 网络主播拉客 (streamer lôi kéo người xem)
- Loại từ
Động từ (动词)
Dùng để diễn tả hành động thu hút, mời mọc, lôi kéo khách hàng hoặc người tham gia.
- Cấu trúc và cách dùng
拉 + 客: lôi kéo khách
在 + địa điểm + 拉客: chào khách tại đâu đó
为 + mục đích + 拉客: lôi kéo khách vì mục đích gì đó
被拉客 / 去拉客: bị mời mọc / đi mời khách
- Mẫu câu ví dụ chi tiết (phiên âm + nghĩa tiếng Việt)
Nghĩa 1: Chào mời khách hàng (trung tính)
那些商贩在街上拉客。
(Nàxiē shāngfàn zài jiē shàng lā kè.)
Những người buôn bán đó đang chào khách trên phố.
这家饭店的服务员在门口拉客。
(Zhè jiā fàndiàn de fúwùyuán zài ménkǒu lā kè.)
Nhân viên nhà hàng này đứng trước cửa để mời khách.
导游为了多赚点钱,到处拉客。
(Dǎoyóu wèile duō zhuàn diǎn qián, dàochù lā kè.)
Hướng dẫn viên đi khắp nơi để kéo khách nhằm kiếm thêm tiền.
商场门口有很多人拉客。
(Shāngchǎng ménkǒu yǒu hěn duō rén lā kè.)
Trước cửa trung tâm thương mại có nhiều người mời khách.
那位理发师在街头拉客,吸引顾客进店。
(Nà wèi lǐfà shī zài jiētóu lā kè, xīyǐn gùkè jìn diàn.)
Thợ cắt tóc kia đang chào khách ngoài đường để thu hút khách vào tiệm.
Nghĩa 2: Mời khách đi xe (taxi, xe du lịch, xe máy, v.v.)
出租车司机在车站拉客。
(Chūzūchē sījī zài chēzhàn lā kè.)
Tài xế taxi mời khách ở bến xe.
那位摩托车司机在地铁口拉客。
(Nà wèi mótuōchē sījī zài dìtiěkǒu lā kè.)
Người lái xe máy kia đang chào khách ở cửa tàu điện ngầm.
火车站外常有黑车拉客。
(Huǒchēzhàn wài cháng yǒu hēichē lā kè.)
Bên ngoài ga tàu thường có xe dù mời khách.
他被警察警告,不许在机场拉客。
(Tā bèi jǐngchá jǐnggào, bùxǔ zài jīchǎng lā kè.)
Anh ấy bị cảnh sát cảnh cáo, không được chào khách ở sân bay.
司机们为了生意,经常在路边拉客。
(Sījī men wèile shēngyì, jīngcháng zài lùbiān lā kè.)
Các tài xế vì công việc nên thường xuyên chào khách bên đường.
Nghĩa 3: Hàm ý tiêu cực (chào khách trái phép, mại dâm, v.v.)
Lưu ý: Nghĩa này mang tính tiêu cực hoặc nhạy cảm, chỉ nên hiểu để nhận biết, không dùng trong giao tiếp thông thường.
有些人晚上在街头拉客,被警察带走了。
(Yǒu xiē rén wǎnshang zài jiētóu lā kè, bèi jǐngchá dàizǒu le.)
Có vài người chào khách trên đường vào ban đêm và bị cảnh sát bắt đi.
她因为在酒店门口拉客被拘留。
(Tā yīnwèi zài jiǔdiàn ménkǒu lā kè bèi jūliú.)
Cô ta bị tạm giữ vì chào khách trước cửa khách sạn.
Nghĩa 4: Ẩn dụ: lôi kéo, thu hút người tham gia
主播拼命拉客,让更多人看直播。
(Zhǔbō pīnmìng lā kè, ràng gèng duō rén kàn zhíbō.)
Streamer cố gắng lôi kéo để nhiều người xem livestream hơn.
那家培训机构在网上拉客报名。
(Nà jiā péixùn jīgòu zài wǎngshàng lā kè bàomíng.)
Trung tâm đào tạo đó thu hút học viên đăng ký trên mạng.
他用优惠活动来拉客。
(Tā yòng yōuhuì huódòng lái lā kè.)
Anh ấy dùng chương trình khuyến mãi để lôi kéo khách hàng.
- Một số cụm từ và cách nói liên quan
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
拉客司机 (lā kè sījī) tài xế mời khách
拉客行为 (lā kè xíngwéi) hành vi chào khách / lôi kéo khách
拉客宣传 (lā kè xuānchuán) quảng cáo thu hút khách
禁止拉客 (jìnzhǐ lā kè) cấm chào khách
拉客赚钱 (lā kè zhuànqián) chào khách để kiếm tiền - Từ tương tự / so sánh
Từ Phiên âm Nghĩa / Khác biệt
招揽 (zhāo lǎn) mời mọc (trang trọng hơn 拉客)
拉拢 (lā lǒng) lôi kéo (người về phe mình, không chỉ khách hàng)
招呼 (zhāo hu) gọi, chào mời (thân mật, nhẹ nhàng hơn)
吸引 (xī yǐn) thu hút (trung tính, dùng cho quảng cáo, hình ảnh) - Tóm tắt
Hạng mục Nội dung
Từ 拉客 (lā kè)
Loại từ Động từ
Nghĩa cơ bản Lôi kéo, chào mời khách
Nghĩa mở rộng Kích thích tiêu dùng, thu hút khách, hoặc hành vi tiêu cực (mại dâm, mời khách trái phép)
Ngữ cảnh dùng Giao thông, kinh doanh, dịch vụ, truyền thông
Cẩn trọng khi dùng Trong văn nói chính thức hoặc công việc, nên dùng từ thay thế như “招揽顾客” hoặc “吸引客户” - Giải thích từ “拉客 (lā kè)”
Nghĩa gốc và cấu tạo
Từ “拉客” gồm hai chữ Hán:
拉 (lā): có nghĩa là “kéo”, “lôi kéo”, “mời gọi”, “dẫn dắt”.
客 (kè): có nghĩa là “khách”, “người mua”, “người sử dụng dịch vụ”.
Khi ghép lại, “拉客” có nghĩa đen là “lôi kéo khách hàng” – nói cách khác, là hành động mời khách, chào khách, tìm kiếm khách hàng để bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ. Đây là một hành vi rất phổ biến trong ngành dịch vụ, du lịch, buôn bán và giao thông ở Trung Quốc.
Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Nghĩa trung tính (thông thường):
Dùng để chỉ hành động mời chào khách hàng, thu hút khách đến mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
Thường gặp trong các ngành nghề như: tài xế taxi, lái xe du lịch, người bán hàng rong, nhân viên nhà hàng, chủ khách sạn nhỏ, tiệm làm tóc, v.v.
Ví dụ: “司机在火车站门口拉客” – Tài xế mời khách ở cửa ga tàu.
Nghĩa tiêu cực (phi pháp, tục):
Dùng để chỉ hành vi chèo kéo khách một cách bất hợp pháp hoặc mang tính gợi dục, đặc biệt trong các ngữ cảnh như mại dâm, môi giới bất hợp pháp, hoặc lừa đảo.
Ví dụ: “警察抓到几个在街上拉客的女人。” – Cảnh sát bắt vài người phụ nữ đang chèo kéo khách trên đường.
Nghĩa bóng (mở rộng):
Dùng để chỉ hành vi “thu hút khách hàng”, “quảng cáo cá nhân” hoặc “tiếp thị trực tiếp”, đôi khi mang nghĩa tích cực hoặc chỉ kỹ năng bán hàng.
Ví dụ: “现在做生意,不会拉客就赚不到钱。” – Ngày nay làm ăn mà không biết mời khách thì khó kiếm tiền.
- Loại từ và đặc điểm ngữ pháp
Loại từ: Động từ (动词)
Đặc điểm: Là động từ song âm tiết có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.
Tân ngữ: Có thể có hoặc không. Khi có tân ngữ, tân ngữ thường là “客人” hoặc “顾客”.
Ví dụ cấu trúc:
他在车站拉客。 → Anh ấy đang mời khách ở bến xe.
他在门口拉了几个客人。 → Anh ấy đã mời được vài khách ở cửa.
- Các cách dùng phổ biến của “拉客”
Dùng để diễn tả hành động mời khách bình thường:
出租车司机在机场拉客。 → Tài xế taxi mời khách ở sân bay.
Dùng để mô tả hoạt động kinh doanh hợp pháp:
饭店门口的服务员在拉客。 → Nhân viên phục vụ đang mời khách ở trước cửa nhà hàng.
Dùng với nghĩa xấu, ám chỉ hành vi phi pháp:
她因为在夜总会拉客被警察带走。 → Cô ta bị cảnh sát bắt vì chèo kéo khách ở hộp đêm.
Dùng bóng gió, chỉ kỹ năng thu hút khách:
他很会拉客,说话又甜又有礼貌。 → Anh ấy rất biết mời khách, nói chuyện vừa ngọt vừa lịch sự.
- Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Loại Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
Đồng nghĩa 招揽顾客 (zhāolǎn gùkè) thu hút khách hàng dùng trong văn viết trang trọng
Đồng nghĩa 招客 (zhāo kè) chào khách dùng trong khẩu ngữ nhẹ
Trái nghĩa 拒客 (jù kè) từ chối khách ít dùng
Liên quan 推销 (tuīxiāo) tiếp thị, chào hàng gần nghĩa, mang tính tích cực - Cấu trúc câu thông dụng
在 + 地点 + 拉客
Ví dụ: 他在车站拉客。 → Anh ấy mời khách ở bến xe.
为了 + 目的 + 拉客
Ví dụ: 为了多赚钱,他整天在外面拉客。 → Vì muốn kiếm thêm tiền, anh ta cả ngày mời khách ngoài đường.
拉不到客 / 拉到客
Diễn tả kết quả: mời được hoặc không được khách.
被 + 主语 + 抓到 + 拉客
Dùng trong ngữ cảnh tiêu cực, chỉ bị bắt quả tang.
- 35 mẫu câu ví dụ
Dưới đây là 35 câu được chia thành ba nhóm: nghĩa trung tính, nghĩa tiêu cực, và nghĩa bóng.
Nhóm 1: Nghĩa trung tính (mời khách hợp pháp)
出租车司机在火车站门口拉客。
Chūzūchē sījī zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.
Tài xế taxi đang mời khách ở cửa ga tàu.
那个商贩在市场里大声拉客。
Nàge shāngfàn zài shìchǎng lǐ dàshēng lā kè.
Người bán hàng đó đang lớn tiếng mời khách trong chợ.
导游在景点门口拉客。
Dǎoyóu zài jǐngdiǎn ménkǒu lā kè.
Hướng dẫn viên du lịch đang mời khách ở cổng khu tham quan.
餐厅的服务员站在门口拉客。
Cāntīng de fúwùyuán zhàn zài ménkǒu lā kè.
Nhân viên nhà hàng đứng ở cửa mời khách.
他每天早上都去地铁口拉客。
Tā měitiān zǎoshang dōu qù dìtiě kǒu lā kè.
Mỗi sáng anh ta đều đi mời khách ở cửa tàu điện ngầm.
今天生意不好,拉不到客。
Jīntiān shēngyì bù hǎo, lā bù dào kè.
Hôm nay buôn bán không tốt, không kéo được khách.
那个司机整天在机场拉客。
Nàge sījī zhěngtiān zài jīchǎng lā kè.
Người lái xe đó cả ngày ở sân bay mời khách.
老板亲自到街上拉客。
Lǎobǎn qīnzì dào jiē shàng lā kè.
Ông chủ tự mình ra đường mời khách.
他嘴特别甜,拉客特别厉害。
Tā zuǐ tèbié tián, lā kè tèbié lìhai.
Anh ấy nói chuyện rất ngọt, mời khách rất giỏi.
拉客是他们赚钱的主要方式。
Lā kè shì tāmen zhuànqián de zhǔyào fāngshì.
Mời khách là cách kiếm tiền chính của họ.
火车一到站,外面就有人开始拉客。
Huǒchē yí dào zhàn, wàimiàn jiù yǒu rén kāishǐ lā kè.
Tàu vừa đến ga, bên ngoài đã có người mời khách.
旅游旺季的时候,到处都是拉客的人。
Lǚyóu wàngjì de shíhou, dàochù dōu shì lā kè de rén.
Vào mùa du lịch, khắp nơi đều có người mời khách.
他在门口拉到了几个外国游客。
Tā zài ménkǒu lā dào le jǐ gè wàiguó yóukè.
Anh ấy đã mời được vài du khách nước ngoài ở cửa.
这家宾馆的拉客方式很文明。
Zhè jiā bīnguǎn de lā kè fāngshì hěn wénmíng.
Cách mời khách của khách sạn này rất lịch sự.
有的出租车司机为了抢生意,经常拉客吵架。
Yǒu de chūzūchē sījī wèile qiǎng shēngyì, jīngcháng lā kè chǎojià.
Một số tài xế taxi vì giành khách mà thường cãi nhau.
Nhóm 2: Nghĩa tiêu cực (phi pháp, mại dâm, lừa đảo)
警方昨晚抓到了几个在街上拉客的女人。
Jǐngfāng zuówǎn zhuā dào le jǐ gè zài jiē shàng lā kè de nǚrén.
Cảnh sát tối qua bắt vài phụ nữ đang chèo kéo khách trên đường.
她晚上在夜市拉客。
Tā wǎnshang zài yèshì lā kè.
Cô ta mời khách ở chợ đêm.
他因为在宾馆门口拉客被警察带走了。
Tā yīnwèi zài bīnguǎn ménkǒu lā kè bèi jǐngchá dàizǒu le.
Anh ta bị cảnh sát bắt đi vì chèo kéo khách trước khách sạn.
这种拉客行为是违法的。
Zhè zhǒng lā kè xíngwéi shì wéifǎ de.
Hành vi mời khách kiểu này là vi phạm pháp luật.
她靠拉客赚钱,生活很艰难。
Tā kào lā kè zhuàn qián, shēnghuó hěn jiānnán.
Cô ta sống dựa vào việc chèo kéo khách, cuộc sống rất khó khăn.
有人假装出租车司机拉客骗钱。
Yǒu rén jiǎzhuāng chūzūchē sījī lā kè piàn qián.
Có người giả làm tài xế taxi mời khách để lừa tiền.
警察在夜总会附近加强巡逻,防止拉客。
Jǐngchá zài yèzǒnghuì fùjìn jiāqiáng xúnluó, fángzhǐ lā kè.
Cảnh sát tăng cường tuần tra gần hộp đêm để ngăn chặn việc mời khách.
她被怀疑在按摩店暗中拉客。
Tā bèi huáiyí zài ànmó diàn ànzhōng lā kè.
Cô ta bị nghi ngờ lén mời khách trong tiệm mát-xa.
一些黑车司机经常在机场拉客。
Yīxiē hēichē sījī jīngcháng zài jīchǎng lā kè.
Một số tài xế xe dù thường mời khách ở sân bay.
那条街晚上特别乱,到处都是拉客的人。
Nà tiáo jiē wǎnshang tèbié luàn, dàochù dōu shì lā kè de rén.
Con phố đó buổi tối rất lộn xộn, đầy người chèo kéo khách.
Nhóm 3: Nghĩa bóng (tiếp thị, giao tiếp, kỹ năng bán hàng)
做生意要会拉客,不然赚不到钱。
Zuò shēngyì yào huì lā kè, bùrán zhuàn bù dào qián.
Làm ăn phải biết mời khách, nếu không sẽ không kiếm được tiền.
拉客其实也是一种销售技巧。
Lā kè qíshí yě shì yì zhǒng xiāoshòu jìqiǎo.
Mời khách thực ra cũng là một kỹ năng bán hàng.
经理教我们如何礼貌地拉客。
Jīnglǐ jiào wǒmen rúhé lǐmào de lā kè.
Quản lý dạy chúng tôi cách mời khách một cách lịch sự.
他靠拉客积累了很多客户资源。
Tā kào lā kè jīlěi le hěn duō kèhù zīyuán.
Anh ấy nhờ mời khách mà tích lũy được nhiều khách hàng.
旅游淡季的时候,拉客更困难。
Lǚyóu dànjì de shíhou, lā kè gèng kùnnán.
Vào mùa du lịch vắng khách, việc mời khách càng khó.
小王今天拉了十几个客,真不容易。
Xiǎo Wáng jīntiān lā le shí jǐ gè kè, zhēn bù róngyì.
Tiểu Vương hôm nay mời được hơn chục khách, thật không dễ.
他因为太热情拉客,被别人误会了。
Tā yīnwèi tài rèqíng lā kè, bèi biérén wùhuì le.
Anh ta quá nhiệt tình mời khách nên bị người khác hiểu lầm.
在这个行业里,拉客能力很重要。
Zài zhège hángyè lǐ, lā kè nénglì hěn zhòngyào.
Trong ngành này, khả năng mời khách rất quan trọng.
有些新员工不好意思拉客。
Yǒuxiē xīn yuángōng bù hǎoyìsi lā kè.
Một số nhân viên mới ngại mời khách.
只要你敢开口,就能学会拉客。
Zhǐyào nǐ gǎn kāikǒu, jiù néng xuéhuì lā kè.
Chỉ cần bạn dám mở miệng, bạn sẽ học được cách mời khách.
- Tổng kết
拉客 (lā kè) là một động từ khẩu ngữ có thể mang nghĩa trung tính hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào bối cảnh.
Khi nói về kinh doanh, buôn bán, dịch vụ hợp pháp, nghĩa là “mời khách / thu hút khách”.
Khi nói về hoạt động phi pháp, nó có nghĩa là “chèo kéo khách (mại dâm, lừa đảo)”.
Khi nói trong ngữ cảnh nghề nghiệp, nó còn có thể chỉ kỹ năng giao tiếp, bán hàng, marketing.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 拉客 (lā kè)
- Định nghĩa chi tiết
拉客 là một cụm động từ thường dùng trong tiếng Trung khẩu ngữ, mang nghĩa mời chào khách, kéo khách, dụ khách, lôi kéo khách hàng.
Cụ thể, từ này được cấu tạo từ:
拉 (lā): kéo, lôi kéo, thu hút
客 (kè): khách, khách hàng
Vì vậy, 拉客 có nghĩa gốc là kéo khách – tức là tích cực mời chào, lôi kéo khách hàng đến mua hàng, sử dụng dịch vụ, đôi khi mang sắc thái không chính thống, có phần tiêu cực hoặc thô tục tùy ngữ cảnh.
- Loại từ
Động từ (动词)
- Giải thích theo từng ngữ cảnh
Ngữ cảnh Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết
Kinh doanh buôn bán nhỏ Mời chào khách, kéo khách Người bán hàng, tài xế taxi, nhân viên quán ăn… chủ động mời khách
Dịch vụ, du lịch, nhà hàng Lôi kéo khách hàng Nhân viên ra ngoài đường chào mời, quảng cáo miệng
Ngữ cảnh tiêu cực (đặc biệt là trong ngành mại dâm) Gạ gẫm khách (ý xấu) Dùng để chỉ hành vi chào mời khách mua dâm — mang nghĩa xấu, cần tránh dùng trong văn phong trang trọng
Marketing hiện đại (ẩn dụ) Thu hút khách hàng, tiếp thị Có thể dùng với nghĩa bóng là “thu hút khách” (trung tính hoặc tích cực) - Các cách dùng thông dụng
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ ngắn
拉客人 / 拉顾客 Kéo khách hàng, mời khách 他在门口拉客。
出去拉客 Ra ngoài kéo khách 商贩们在街上拉客。
拉不到客 Không kéo được khách 今天太冷,拉不到客。
拉客赚钱 Kéo khách kiếm tiền 出租车司机整天拉客赚钱。 - Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
他每天早上都在火车站门口拉客。
Tā měitiān zǎoshang dōu zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.
Mỗi sáng anh ta đều đứng ở cổng nhà ga để kéo khách.
Ví dụ 2:
那些出租车司机在机场外拉客。
Nàxiē chūzūchē sījī zài jīchǎng wài lā kè.
Mấy tài xế taxi kia đang kéo khách ngoài sân bay.
Ví dụ 3:
她被警察怀疑在街上拉客。
Tā bèi jǐngchá huáiyí zài jiē shàng lā kè.
Cô ấy bị cảnh sát nghi ngờ là đang gạ gẫm khách trên đường. (ngữ cảnh xấu – cần chú ý khi dùng)
Ví dụ 4:
现在很多商家用网络广告拉客。
Xiànzài hěn duō shāngjiā yòng wǎngluò guǎnggào lā kè.
Hiện nay nhiều doanh nghiệp dùng quảng cáo mạng để thu hút khách hàng.
Ví dụ 5:
小贩们在景区门口不停地拉客。
Xiǎofàn men zài jǐngqū ménkǒu bù tíng de lā kè.
Những người bán hàng rong ở cổng khu du lịch liên tục mời chào khách.
Ví dụ 6:
服务员在门口拉客,让更多人进店吃饭。
Fúwùyuán zài ménkǒu lā kè, ràng gèng duō rén jìn diàn chīfàn.
Nhân viên phục vụ đứng ở cửa kéo khách để có thêm người vào quán ăn.
Ví dụ 7:
有的店为了拉客,打出了“买一送一”的广告。
Yǒu de diàn wèile lā kè, dǎ chūle “mǎi yī sòng yī” de guǎnggào.
Một số cửa hàng để thu hút khách đã tung quảng cáo “mua một tặng một”.
Ví dụ 8:
他整天在街上拉客,赚点生活费。
Tā zhěngtiān zài jiē shàng lā kè, zhuàn diǎn shēnghuófèi.
Anh ta suốt ngày đi kéo khách trên phố để kiếm chút tiền sinh hoạt.
Ví dụ 9:
这家餐厅的老板很会拉客,生意一直不错。
Zhè jiā cāntīng de lǎobǎn hěn huì lā kè, shēngyì yīzhí bú cuò.
Ông chủ nhà hàng này rất giỏi kéo khách, nên kinh doanh luôn tốt.
Ví dụ 10:
要想提高销售量,就得学会怎么拉客。
Yào xiǎng tígāo xiāoshòu liàng, jiù děi xuéhuì zěnme lā kè.
Muốn tăng doanh số thì phải biết cách thu hút khách hàng.
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Sắc thái
招揽 (zhāolǎn) Chào mời, thu hút (trang trọng hơn) Dùng trong văn viết, quảng cáo chính quy
吸引 (xīyǐn) Thu hút Mang nghĩa tích cực, không thô tục
推销 (tuīxiāo) Tiếp thị, chào hàng Nghĩa thương mại chính thức
拉客 (lākè) Kéo khách, mời khách Mang sắc thái đời thường, đôi khi tiêu cực - Một số cụm từ mở rộng
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
拉客司机 lā kè sījī Tài xế taxi kéo khách
拉客商贩 lā kè shāngfàn Người buôn bán mời chào khách
拉客行为 lā kè xíngwéi Hành vi kéo khách (nghĩa trung lập hoặc tiêu cực)
拉不到客 lā bù dào kè Không kéo được khách
为了拉客 wèile lā kè Để kéo khách, nhằm thu hút khách - Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 拉客
Phiên âm lā kè
Nghĩa tiếng Việt Mời chào khách, kéo khách, thu hút khách hàng
Loại từ Động từ
Sắc thái ngữ nghĩa Khẩu ngữ, thường mang sắc thái không chính thức hoặc tiêu cực
Ngữ cảnh sử dụng Kinh doanh, buôn bán nhỏ, taxi, du lịch, dịch vụ, xã hội
Ví dụ điển hình 小贩在街上拉客。– Người bán hàng rong kéo khách trên phố.
TỪ VỰNG: 拉客 (lā kè)
I. Giải thích chi tiết nghĩa của từ 拉客
- Cấu tạo từ
拉 (lā): có nghĩa là kéo, lôi kéo, dụ dỗ, thu hút ai đó đến gần mình.
客 (kè): nghĩa là khách hàng, người mua, người đến sử dụng dịch vụ.
→ Khi kết hợp lại, 拉客 nghĩa đen là “kéo khách” — tức là lôi kéo khách hàng, thu hút khách, mời chào khách đến mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
- Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
拉客 (lā kè) là một động từ (动词), mang nhiều sắc thái khác nhau tùy theo ngữ cảnh, thường dùng trong đời sống thực tế, kinh doanh và xã hội.
Cụ thể gồm các nghĩa sau:
- Lôi kéo, chào mời khách hàng (nghĩa trung tính hoặc tiêu cực nhẹ)
Chỉ hành động của người kinh doanh, buôn bán, lái xe taxi, tài xế xe ôm, người bán hàng, tiếp viên nhà hàng, khách sạn, v.v… đang mời gọi khách đến sử dụng dịch vụ hoặc mua hàng.
Thường mang sắc thái thực tế, bình dân, đôi khi hơi tiêu cực nếu hành động quá mức hoặc không đúng quy định.
Ví dụ:
在车站门口有很多人拉客。
(Ngoài cổng bến xe có rất nhiều người mời chào khách.)
- (Từ mang sắc thái tiêu cực rõ hơn) – Dụ khách, chèo kéo khách, lôi kéo khách bằng thủ đoạn hoặc vì mục đích không trong sáng
Thường dùng khi nói đến việc dụ dỗ khách hàng, lôi kéo khách bằng lời mời, gian dối, hoặc hoạt động không hợp pháp.
Trong văn nói đời thường, từ này đôi khi còn ám chỉ việc dụ khách trong lĩnh vực dịch vụ nhạy cảm (như quán bar, karaoke, mát-xa trá hình…), tuy nhiên ở đây ta chỉ phân tích nghĩa ngôn ngữ học, không đi sâu nội dung nhạy cảm.
Ví dụ:
有些黑车司机在机场拉客,被警察处罚了。
(Một số tài xế xe dù mời chào khách ở sân bay đã bị cảnh sát xử phạt.)
- Mở rộng: thu hút khách hàng, tìm khách, tìm nguồn khách (trong kinh doanh hợp pháp)
Trong bối cảnh thương mại điện tử, bán hàng online, marketing, từ 拉客 còn được hiểu là thu hút khách hàng, tìm khách hàng mới, tiếp cận khách tiềm năng.
Ví dụ:
做生意要懂得怎么拉客。
(Làm kinh doanh phải biết cách thu hút khách hàng.)
- Loại từ:
Động từ (动词)
II. Mẫu câu thông dụng với 拉客
Mẫu câu Nghĩa
拉客赚钱 Mời chào khách để kiếm tiền
出门拉客 Ra ngoài tìm khách
在街上拉客 Mời chào khách trên đường
拉客太多被罚 Mời khách quá mức nên bị phạt
怎么拉客 Làm thế nào để thu hút khách
拉不到客 Không kéo được khách
拉客技巧 Kỹ năng thu hút khách
网上拉客 Tìm khách hàng trên mạng
拉客生意 Nghề mời chào khách
被警察抓到拉客 Bị cảnh sát bắt vì kéo khách trái phép
III. 35 ví dụ cụ thể (có phiên âm và dịch tiếng Việt)
A. Nghĩa 1 – Mời chào, lôi kéo khách hàng (nghĩa trung tính hoặc hơi tiêu cực nhẹ)
他在火车站门口拉客。
Tā zài huǒchē zhàn ménkǒu lā kè.
Anh ấy mời chào khách ở cổng ga tàu.
那些出租车司机都在拉客。
Nàxiē chūzūchē sījī dōu zài lā kè.
Những tài xế taxi đó đều đang tìm khách.
他每天靠拉客为生。
Tā měitiān kào lā kè wéishēng.
Mỗi ngày anh ấy sống dựa vào việc mời khách.
小饭馆的老板在门口拉客。
Xiǎo fànguǎn de lǎobǎn zài ménkǒu lā kè.
Chủ quán ăn nhỏ đứng trước cửa mời khách.
在景区门口,有很多导游在拉客。
Zài jǐngqū ménkǒu, yǒu hěn duō dǎoyóu zài lā kè.
Ở cổng khu du lịch có rất nhiều hướng dẫn viên đang mời khách.
他在拉客时被管理人员劝走了。
Tā zài lā kè shí bèi guǎnlǐ rényuán quàn zǒu le.
Khi anh ta đang mời khách thì bị nhân viên quản lý khuyên rời đi.
那个司机不停地拉客,让人很烦。
Nàgè sījī bù tíng de lā kè, ràng rén hěn fán.
Tài xế đó liên tục chèo kéo khách khiến người ta khó chịu.
有些商贩喜欢拉客,不让人安静逛街。
Yǒuxiē shāngfàn xǐhuān lā kè, bú ràng rén ānjìng guàngjiē.
Một số người bán hàng thích chèo kéo khách, không cho người khác yên để đi dạo.
我看到门口有几个人在拉客进店。
Wǒ kàn dào ménkǒu yǒu jǐ gè rén zài lā kè jìn diàn.
Tôi thấy mấy người trước cửa đang mời khách vào quán.
有些拉客的方式太直接,让顾客反感。
Yǒuxiē lā kè de fāngshì tài zhíjiē, ràng gùkè fǎngǎn.
Một số cách mời khách quá trực tiếp khiến khách hàng khó chịu.
B. Nghĩa 2 – Hành vi kéo khách trái phép, tiêu cực hoặc vi phạm
他因为在机场拉客被警察带走了。
Tā yīnwèi zài jīchǎng lā kè bèi jǐngchá dàizǒu le.
Anh ta bị cảnh sát bắt vì mời khách trái phép ở sân bay.
城管正在整治拉客现象。
Chéngguǎn zhèngzài zhěngzhì lā kè xiànxiàng.
Cảnh sát đô thị đang chấn chỉnh hiện tượng chèo kéo khách.
地铁站外经常有人偷偷拉客。
Dìtiě zhàn wài jīngcháng yǒu rén tōutōu lā kè.
Ngoài ga tàu điện ngầm thường có người lén mời khách.
这种非法拉客的行为必须制止。
Zhè zhǒng fēifǎ lā kè de xíngwéi bìxū zhìzhǐ.
Hành vi kéo khách trái phép này cần phải bị ngăn chặn.
他专门在机场拉客上黑车。
Tā zhuānmén zài jīchǎng lā kè shàng hēichē.
Anh ta chuyên dụ khách đi xe dù ở sân bay.
有人拉客去不正规的旅馆。
Yǒu rén lā kè qù bù zhèngguī de lǚguǎn.
Có người kéo khách vào khách sạn không hợp pháp.
那个司机拉客被罚了一千块。
Nàgè sījī lā kè bèi fá le yìqiān kuài.
Tài xế đó bị phạt một nghìn tệ vì mời khách trái phép.
火车站外拉客的情况很严重。
Huǒchē zhàn wài lā kè de qíngkuàng hěn yánzhòng.
Tình trạng chèo kéo khách ở ngoài ga tàu rất nghiêm trọng.
警察发现有人在拉客做生意。
Jǐngchá fāxiàn yǒu rén zài lā kè zuò shēngyì.
Cảnh sát phát hiện có người đang mời khách để kinh doanh trái phép.
他因为拉客扰乱秩序被拘留了。
Tā yīnwèi lā kè rǎoluàn zhìxù bèi jūliú le.
Anh ta bị tạm giữ vì mời khách gây mất trật tự.
C. Nghĩa 3 – Thu hút khách hàng trong kinh doanh hợp pháp, marketing, bán hàng
现在做电商,要学会在网上拉客。
Xiànzài zuò diànshāng, yào xuéhuì zài wǎngshàng lā kè.
Làm thương mại điện tử bây giờ phải biết cách thu hút khách hàng trên mạng.
她的销售技巧很好,很会拉客。
Tā de xiāoshòu jìqiǎo hěn hǎo, hěn huì lā kè.
Kỹ năng bán hàng của cô ấy rất tốt, rất biết cách thu hút khách.
开店要先学会怎么拉客。
Kāi diàn yào xiān xuéhuì zěnme lā kè.
Mở cửa hàng phải học cách mời khách trước.
他在朋友圈拉客卖产品。
Tā zài péngyǒuquān lā kè mài chǎnpǐn.
Anh ấy mời khách bán hàng trên WeChat Moments.
这种广告的目的就是拉客。
Zhè zhǒng guǎnggào de mùdì jiùshì lā kè.
Mục đích của loại quảng cáo này chính là thu hút khách.
她每天都在网上发帖拉客。
Tā měitiān dōu zài wǎngshàng fātiě lā kè.
Cô ấy mỗi ngày đều đăng bài lên mạng để tìm khách.
我们的营销团队专门负责拉客。
Wǒmen de yíngxiāo tuánduì zhuānmén fùzé lā kè.
Đội ngũ marketing của chúng tôi chuyên phụ trách việc thu hút khách hàng.
新开的咖啡馆需要拉客。
Xīn kāi de kāfēiguǎn xūyào lā kè.
Quán cà phê mới mở cần thu hút khách.
做拉客活动要注意方式,不要打扰别人。
Zuò lā kè huódòng yào zhùyì fāngshì, bú yào dǎrǎo biérén.
Khi làm hoạt động thu hút khách cần chú ý cách thức, đừng làm phiền người khác.
这家餐厅的老板很会拉客,所以生意很好。
Zhè jiā cāntīng de lǎobǎn hěn huì lā kè, suǒyǐ shēngyì hěn hǎo.
Ông chủ của nhà hàng này rất biết mời khách nên làm ăn rất tốt.
D. Một số ví dụ mở rộng (nghĩa bóng, ẩn dụ)
广告的设计要能拉客的眼球。
Guǎnggào de shèjì yào néng lā kè de yǎnqiú.
Thiết kế quảng cáo phải thu hút được ánh nhìn của khách hàng.
他在展会上拉了不少客户。
Tā zài zhǎnhuì shàng lā le bù shǎo kèhù.
Anh ấy đã thu hút được khá nhiều khách hàng tại hội chợ.
商场举办活动为了拉客。
Shāngchǎng jǔbàn huódòng wèile lā kè.
Trung tâm thương mại tổ chức sự kiện là để thu hút khách.
这个促销活动确实很拉客。
Zhège cùxiāo huódòng quèshí hěn lā kè.
Hoạt động khuyến mãi này thực sự thu hút khách hàng.
设计一个拉客的标题很重要。
Shèjì yí gè lā kè de biāotí hěn zhòngyào.
Việc thiết kế một tiêu đề thu hút khách là rất quan trọng.
IV. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 拉客 (lā kè)
Loại từ Động từ
Nghĩa chính 1. Mời chào, lôi kéo khách hàng
- Dụ khách, kéo khách trái phép (nghĩa tiêu cực)
- Thu hút khách hàng trong kinh doanh, marketing
Lĩnh vực sử dụng Đời sống, thương mại, dịch vụ, giao thông, kinh doanh
Sắc thái biểu cảm Có thể trung tính hoặc tiêu cực tùy ngữ cảnh
Từ liên quan 招揽顾客 (mời khách), 吸引客户 (thu hút khách hàng), 推销 (chào hàng), 叫卖 (rao bán), 做生意 (kinh doanh)
拉客 (lā kè) là một cụm động từ tiếng Trung rất thường gặp trong đời sống xã hội hiện đại, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến kinh doanh dịch vụ, giao thông, du lịch, buôn bán, nhà hàng, khách sạn, taxi, hoặc thậm chí các ngành dịch vụ không chính quy.
- Giải thích nghĩa chi tiết của 拉客 (lā kè)
a. Phân tích cấu tạo từ
拉 (lā): có nghĩa là “kéo”, “lôi kéo”, “thu hút”, “gợi”, “mời gọi”.
客 (kè): nghĩa là “khách”, “khách hàng”, “người mua”, “người sử dụng dịch vụ”.
Ghép lại, 拉客 nghĩa đen là kéo khách, và nghĩa bóng là mời chào khách hàng, lôi kéo khách đến mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
- Nghĩa cụ thể và cách dùng trong các ngữ cảnh khác nhau
(1) Mời khách, chào khách, thu hút khách hàng
→ Nghĩa trung tính hoặc tích cực, thường dùng trong lĩnh vực kinh doanh hợp pháp như nhà hàng, quán ăn, cửa hàng, khách sạn, du lịch, taxi.
Ví dụ:
饭店门口有人在拉客。
(Fàndiàn ménkǒu yǒu rén zài lā kè.)
→ Trước cửa nhà hàng có người đang chào khách.
出租车司机在车站拉客。
(Chūzūchē sījī zài chēzhàn lā kè.)
→ Tài xế taxi đang đón khách ở bến xe.
小商贩为了多赚钱,经常在街头拉客。
(Xiǎo shāngfàn wèile duō zhuàn qián, jīngcháng zài jiētóu lā kè.)
→ Các tiểu thương vì muốn kiếm thêm tiền nên thường ra đường mời chào khách.
→ Trong các ví dụ này, 拉客 chỉ hành vi thu hút khách hàng, chào mời sử dụng dịch vụ.
(2) Lôi kéo khách, chèo kéo khách (nghĩa tiêu cực hoặc phi pháp)
→ Nghĩa này thường mang sắc thái không hợp pháp, phản cảm hoặc phi đạo đức, ví dụ như người hành nghề mại dâm, hoặc những người làm dịch vụ chui, cò mồi, chèo kéo du khách.
Ví dụ:
有些人晚上在街上拉客,这是违法的。
(Yǒu xiē rén wǎnshang zài jiē shang lā kè, zhè shì wéifǎ de.)
→ Có một số người vào ban đêm ra đường mời khách, việc này là phạm pháp.
在旅游景点,很多“黄牛”专门拉客赚钱。
(Zài lǚyóu jǐngdiǎn, hěn duō “huángniú” zhuānmén lā kè zhuàn qián.)
→ Ở các điểm du lịch có rất nhiều “cò vé” chuyên chèo kéo khách để kiếm tiền.
有的理发店打着美容的旗号,其实是拉客做非法生意。
(Yǒu de lǐfàdiàn dǎzhe měiróng de qíhào, qíshí shì lā kè zuò fēifǎ shēngyì.)
→ Một số tiệm cắt tóc lấy danh nghĩa là thẩm mỹ viện, thực ra là lôi kéo khách để làm ăn phi pháp.
→ Trong trường hợp này, 拉客 là từ mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ hành vi lôi kéo khách hàng không chính đáng, đặc biệt là trong các hoạt động trái phép.
(3) Chủ động tiếp cận khách để bán hàng, gọi là “chèo kéo khách”
→ Dạng phổ biến ở các khu chợ, trung tâm thương mại, khu du lịch, tiệm spa, nhà hàng.
Nghĩa ở đây trung gian giữa tích cực và tiêu cực, tùy vào mức độ lịch sự hay thô bạo.
Ví dụ:
她在商场门口拉客,发传单。
(Tā zài shāngchǎng ménkǒu lā kè, fā chuándān.)
→ Cô ấy đứng ở cửa trung tâm thương mại chào khách và phát tờ rơi.
旅游景区的导游经常主动拉客。
(Lǚyóu jǐngqū de dǎoyóu jīngcháng zhǔdòng lā kè.)
→ Các hướng dẫn viên du lịch ở khu danh thắng thường chủ động mời khách.
- Loại từ của 拉客
Loại từ Cách dùng Nghĩa tiếng Việt
Động từ (动词) 拉 + 客 (kéo khách, mời khách, chèo kéo khách) Lôi kéo khách, chào mời khách, chèo kéo khách hàng
Đặc điểm:
Dạng ngữ pháp thường:
Chủ ngữ + 在 + địa điểm + 拉客
Chủ ngữ + 为了 + mục đích + 拉客
Chủ ngữ + 正在 + 拉客
- Cấu trúc – Mẫu câu thường gặp
Cấu trúc tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
在…拉客 Chèo kéo khách ở đâu đó 他在机场拉客 (Anh ấy chèo kéo khách ở sân bay)
为了…拉客 Vì mục đích nào đó mà chèo kéo khách 为了赚钱拉客 (Chèo kéo khách để kiếm tiền)
正在拉客 Đang chèo kéo khách 她正在街上拉客 (Cô ta đang chèo kéo khách ngoài đường)
被…拉客 Bị người khác chèo kéo 我在火车站被人拉客 (Tôi bị người ta chèo kéo ở ga tàu) - Ví dụ chi tiết có phiên âm và bản dịch
Ví dụ 1
出租车司机在火车站拉客。
Chūzūchē sījī zài huǒchēzhàn lā kè.
Tài xế taxi đang đón khách ở ga tàu.
→ Nghĩa trung tính, chỉ hành động mời khách bình thường.
Ví dụ 2
有些商贩为了卖东西,不停地拉客。
Yǒu xiē shāngfàn wèile mài dōngxī, bùtíng de lā kè.
Một số người bán hàng vì muốn bán được đồ nên không ngừng mời chào khách.
Ví dụ 3
那个女孩在街角拉客,被警察带走了。
Nàge nǚhái zài jiējiǎo lā kè, bèi jǐngchá dàizǒu le.
Cô gái đó chèo kéo khách ở góc phố và bị cảnh sát bắt đi.
→ Nghĩa tiêu cực, chỉ hành vi mời khách phi pháp.
Ví dụ 4
在旅游景点,到处有人拉客。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn, dàochù yǒu rén lā kè.
Ở các khu du lịch, đâu đâu cũng có người chèo kéo khách.
Ví dụ 5
饭店门口有几个人拉客,请你小心点。
Fàndiàn ménkǒu yǒu jǐ gè rén lā kè, qǐng nǐ xiǎoxīn diǎn.
Trước cửa nhà hàng có mấy người đang chèo kéo khách, bạn nên cẩn thận một chút.
Ví dụ 6
她靠在夜总会门口拉客赚钱。
Tā kào zài yèzǒnghuì ménkǒu lā kè zhuàn qián.
Cô ấy dựa vào việc chèo kéo khách ở cửa câu lạc bộ đêm để kiếm tiền.
→ Nghĩa tiêu cực, ám chỉ hoạt động mại dâm.
Ví dụ 7
他每天都去地铁口拉客送快递。
Tā měitiān dōu qù dìtiě kǒu lā kè sòng kuàidì.
Mỗi ngày anh ấy đều ra cửa tàu điện ngầm mời khách gửi hàng chuyển phát nhanh.
→ Nghĩa trung tính: mời khách sử dụng dịch vụ.
Ví dụ 8
在机场外面拉客是违法的行为。
Zài jīchǎng wàimiàn lā kè shì wéifǎ de xíngwéi.
Việc chèo kéo khách ở bên ngoài sân bay là hành vi vi phạm pháp luật.
Ví dụ 9
我刚下火车,就被几个人拉客。
Wǒ gāng xià huǒchē, jiù bèi jǐ gè rén lā kè.
Tôi vừa xuống tàu thì bị mấy người chèo kéo khách.
Ví dụ 10
老板派人到商场门口拉客发优惠券。
Lǎobǎn pài rén dào shāngchǎng ménkǒu lā kè fā yōuhuìquàn.
Ông chủ cử người đến cửa trung tâm thương mại mời khách và phát phiếu giảm giá.
- Một số cụm thường gặp với 拉客
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
拉客人 lā kèrén Kéo khách, mời khách solicit customers
拉客赚钱 lā kè zhuànqián Lôi kéo khách để kiếm tiền attract clients for money
拉客卖东西 lā kè mài dōngxī Chèo kéo khách để bán hàng solicit customers to sell goods
拉客服务 lā kè fúwù Dịch vụ chèo kéo khách solicitation service
拉客广告 lā kè guǎnggào Quảng cáo lôi kéo khách promotional solicitation
拉客现象 lā kè xiànxiàng Hiện tượng chèo kéo khách customer-soliciting phenomenon
被人拉客 bèi rén lā kè Bị người khác chèo kéo be solicited by others
禁止拉客 jìnzhǐ lā kè Cấm chèo kéo khách no soliciting - Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt với 拉客
招揽 (zhāolǎn) Thu hút, chào mời khách Văn phong trang trọng, hợp pháp (ví dụ: 招揽顾客)
吸引 (xīyǐn) Thu hút (mang tính tích cực, không ép buộc) Không có nghĩa chèo kéo
推销 (tuīxiāo) Tiếp thị, bán hàng Dùng trong kinh doanh hợp pháp, có chiến lược
勾引 (gōuyǐn) Dụ dỗ, gợi tình (rất tiêu cực) Dùng cho hành vi có tính gợi dục, khác nghĩa hoàn toàn - Tổng kết nghĩa của 拉客
Khía cạnh Giải thích chi tiết
Nghĩa gốc Lôi kéo khách hàng, chào mời khách
Nghĩa trung tính Mời khách hợp pháp, quảng bá dịch vụ
Nghĩa tiêu cực Lôi kéo khách trái phép, mại dâm, cò mồi
Loại từ Động từ
Thường dùng ở đâu Nhà hàng, khách sạn, khu du lịch, bến xe, khu chợ, internet
Tóm lại:
拉客 (lā kè) là động từ mang nghĩa “lôi kéo khách, mời chào khách hàng, chèo kéo khách”, có thể mang sắc thái trung tính hoặc tiêu cực tùy theo ngữ cảnh.
Trong thương mại hợp pháp → nghĩa “mời khách”.
Trong các hoạt động phi pháp → nghĩa “chèo kéo khách, gợi khách”.
Từ vựng tiếng Trung: 拉客
Phiên âm: lā kè
Từ loại: Động từ (动词)
- Giải thích chi tiết nghĩa của 拉客
“拉客” là một động từ ghép gồm hai phần:
拉 (lā): kéo, lôi kéo, mời chào.
客 (kè): khách, khách hàng.
Do đó, “拉客” có nghĩa đen là “kéo khách, lôi kéo khách hàng”, chỉ hành động mời chào, dụ dỗ hoặc tìm cách thu hút khách hàng đến mua hàng, sử dụng dịch vụ.
Tùy theo bối cảnh, “拉客” có thể mang nghĩa trung tính hoặc tiêu cực:
Nghĩa trung tính (nghề nghiệp hợp pháp):
Dùng để chỉ việc người bán hàng, lái xe taxi, chủ quán ăn, nhân viên cửa hàng… mời chào khách.
→ Ví dụ: “司机在车站拉客” (Tài xế ở bến xe mời khách).
Nghĩa tiêu cực (nghĩa bóng hoặc nhạy cảm):
Khi nói về “拉客” trong ngữ cảnh xã hội đen hoặc mại dâm, nó mang nghĩa xấu: gạ gẫm khách, chèo kéo để bán dâm.
→ Ví dụ: “警方在夜市查到有人拉客” (Cảnh sát phát hiện có người gạ gẫm khách ở chợ đêm).
Vì vậy, khi dùng từ “拉客”, cần xem xét kỹ ngữ cảnh để tránh hiểu sai hoặc dùng sai.
- Nghĩa tiếng Việt chi tiết
Lôi kéo khách hàng, mời chào khách.
Gạ gẫm, chèo kéo khách (trong ngữ cảnh tiêu cực).
Mời khách mua hàng, đi xe, sử dụng dịch vụ.
- Các cách dùng phổ biến của 拉客
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
在 + 地点 + 拉客 Mời khách ở đâu đó 在火车站拉客 (mời khách ở ga tàu)
为了 + 拉客 + 做… Làm gì đó để mời khách 为了拉客,他打折促销 (để thu hút khách, anh ấy giảm giá)
拉客的 + 人 Người chuyên mời khách 拉客的人很多 (có rất nhiều người mời khách) - So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt
招揽 (zhāolǎn) chiêu mộ, mời chào khách mang sắc thái trang trọng, dùng trong kinh doanh hợp pháp
吸引 (xīyǐn) thu hút (bằng hình thức tích cực) không mang nghĩa “chèo kéo”
推销 (tuīxiāo) chào hàng, quảng bá thường dùng trong ngữ cảnh thương mại chính quy
拉客 (lākè) kéo khách, chèo kéo khách dùng trong giao tiếp đời thường, đôi khi mang sắc thái tiêu cực - 30+5 = 35 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT
司机在火车站门口拉客。
Sījī zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.
Tài xế mời khách ở cổng nhà ga.
他为了拉客,拼命喊。
Tā wèile lā kè, pīnmìng hǎn.
Anh ta vì muốn kéo khách nên hô hào hết sức.
这条街每天都有很多人拉客。
Zhè tiáo jiē měitiān dōu yǒu hěn duō rén lā kè.
Con phố này mỗi ngày đều có rất nhiều người mời khách.
我不喜欢那些在路边拉客的出租车司机。
Wǒ bù xǐhuān nàxiē zài lùbiān lā kè de chūzūchē sījī.
Tôi không thích những tài xế taxi đứng ven đường chèo kéo khách.
他们在机场外拉客被警察警告了。
Tāmen zài jīchǎng wài lā kè bèi jǐngchá jǐnggào le.
Họ mời khách ngoài sân bay nên bị cảnh sát cảnh cáo.
商店门口的服务员在拉客。
Shāngdiàn ménkǒu de fúwùyuán zài lā kè.
Nhân viên ở cửa hàng đang mời khách.
那个司机一直跟着我拉客,真烦。
Nàge sījī yīzhí gēnzhe wǒ lā kè, zhēn fán.
Tài xế đó cứ đi theo tôi để mời khách, thật phiền.
他在拉客的时候被拍了下来。
Tā zài lā kè de shíhòu bèi pāi le xiàlái.
Anh ta bị chụp lại khi đang chèo kéo khách.
那些小贩经常拉客到他们的店里。
Nàxiē xiǎofàn jīngcháng lā kè dào tāmen de diàn lǐ.
Những người bán hàng rong thường mời khách vào quán của họ.
我不喜欢被人拉客的感觉。
Wǒ bù xǐhuān bèi rén lā kè de gǎnjué.
Tôi không thích cảm giác bị người khác chèo kéo.
有的商家为了拉客,会虚假宣传。
Yǒu de shāngjiā wèile lā kè, huì xūjiǎ xuānchuán.
Một số thương nhân vì muốn kéo khách nên quảng cáo sai sự thật.
他很会拉客,说话又快又热情。
Tā hěn huì lā kè, shuōhuà yòu kuài yòu rèqíng.
Anh ta rất giỏi mời khách, nói năng nhanh nhẹn và nhiệt tình.
酒店门口总有人拉客。
Jiǔdiàn ménkǒu zǒng yǒu rén lā kè.
Trước cửa khách sạn lúc nào cũng có người chèo kéo khách.
他们为了拉客,在街上发传单。
Tāmen wèile lā kè, zài jiē shàng fā chuándān.
Họ phát tờ rơi trên phố để kéo khách.
我看到几个拉客的小姐被警察带走了。
Wǒ kàn dào jǐ gè lā kè de xiǎojiě bèi jǐngchá dàizǒu le.
Tôi thấy vài cô gái chèo kéo khách bị cảnh sát đưa đi.
那个拉客的阿姨特别热情。
Nàge lā kè de āyí tèbié rèqíng.
Cô bán hàng mời khách kia rất nhiệt tình.
他每天早上都在码头拉客。
Tā měitiān zǎoshang dōu zài mǎtóu lā kè.
Mỗi sáng anh ấy đều mời khách ở bến tàu.
拉客在某些地方是违法的。
Lā kè zài mǒu xiē dìfāng shì wéifǎ de.
Hành vi mời khách ở một số nơi là vi phạm pháp luật.
那家餐厅靠门口的服务员拉客生意很好。
Nà jiā cāntīng kào ménkǒu de fúwùyuán lā kè shēngyì hěn hǎo.
Nhà hàng đó nhờ nhân viên đứng cửa mời khách mà làm ăn tốt.
他们在夜市上大声叫喊拉客。
Tāmen zài yèshì shàng dàshēng jiàohǎn lā kè.
Họ hô to để mời khách ở chợ đêm.
我被拉客的小贩缠住了。
Wǒ bèi lā kè de xiǎofàn chán zhù le.
Tôi bị người bán hàng chèo kéo làm phiền.
有的司机为拉客乱收费。
Yǒu de sījī wèi lā kè luàn shōufèi.
Một số tài xế vì kéo khách mà thu tiền lung tung.
他因为拉客被罚款了。
Tā yīnwèi lā kè bèi fákuǎn le.
Anh ta bị phạt tiền vì mời khách trái phép.
他们拉客的方式太激进了。
Tāmen lā kè de fāngshì tài jījìn le.
Cách mời khách của họ quá mạnh bạo.
商场雇了一些人专门拉客。
Shāngchǎng gù le yīxiē rén zhuānmén lā kè.
Trung tâm thương mại thuê vài người chuyên mời khách.
那个导游在拉客去指定的商店购物。
Nàge dǎoyóu zài lā kè qù zhǐdìng de shāngdiàn gòuwù.
Hướng dẫn viên đó đang kéo khách đi mua sắm ở cửa hàng chỉ định.
我不喜欢那些在景点拉客的司机。
Wǒ bù xǐhuān nàxiē zài jǐngdiǎn lā kè de sījī.
Tôi không thích những tài xế mời khách ở khu du lịch.
他为了拉客,价格开得特别低。
Tā wèile lā kè, jiàgé kāi de tèbié dī.
Vì muốn có khách, anh ấy hạ giá rất thấp.
警方在检查是否有人拉客。
Jǐngfāng zài jiǎnchá shìfǒu yǒu rén lā kè.
Cảnh sát đang kiểm tra xem có ai đang chèo kéo khách không.
- Giải thích chi tiết từ 拉客
1.1. Cấu tạo từ
拉 (lā): nghĩa là kéo, lôi kéo, mời gọi, thu hút.
客 (kè): nghĩa là khách, khách hàng, người mua, người sử dụng dịch vụ.
Khi ghép lại thành 拉客 (lā kè), nghĩa đen là “kéo khách”, nghĩa bóng là mời khách, chào khách, thu hút khách hàng.
1.2. Nghĩa cơ bản
拉客 có nghĩa là mời chào khách hàng đến mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ của mình. Trong các ngành nghề như bán hàng, dịch vụ, nhà hàng, khách sạn, taxi… từ này thường xuyên được dùng để chỉ hành vi chào mời khách.
Ví dụ:
Người bán hàng ngoài chợ hay nói: “快来看看,便宜卖啦!” (Lại đây xem đi, bán rẻ lắm!) — đó chính là hành vi 拉客.
Tài xế taxi đứng ở ga tàu vẫy tay và hỏi khách: “去哪儿?” (Đi đâu thế?) — cũng gọi là 拉客.
1.3. Nghĩa mở rộng và sắc thái
Trong ngữ cảnh tích cực, 拉客 có thể mang nghĩa thu hút khách, quảng bá sản phẩm, không mang hàm ý xấu.
Trong ngữ cảnh tiêu cực, 拉客 lại ám chỉ chèo kéo khách, làm phiền người qua lại, thậm chí trong một số trường hợp còn chỉ hành vi mời gọi bất hợp pháp (ví dụ mại dâm, taxi lậu…).
Vì vậy, cần căn cứ vào ngữ cảnh để hiểu đúng sắc thái của từ.
1.4. Loại từ
Loại từ: Động từ (动词)
Pinyin: lā kè
Nghĩa tiếng Việt: Mời khách, kéo khách, chào khách, thu hút khách hàng.
- Các cách dùng phổ biến của từ 拉客
Cách dùng Nghĩa tiếng Việt Ngữ cảnh thường gặp
拉客人 (lā kèrén) Mời khách, chào khách Nhà hàng, quán ăn, cửa hàng
拉客做生意 (lā kè zuò shēngyì) Mời khách để buôn bán Buôn bán nhỏ, chợ, quán
拉客司机 (lā kè sījī) Tài xế chèo kéo khách Taxi, xe du lịch
拉客行为 (lā kè xíngwéi) Hành vi mời chào khách Ngữ pháp chính thức, dùng trong luật, tin tức
拉客的商贩 (lā kè de shāngfàn) Người bán hàng lôi kéo khách Đời sống hằng ngày
在街上拉客 (zài jiē shàng lā kè) Mời khách trên đường Phổ biến trong du lịch, buôn bán, quảng cáo - 35 mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch tiếng Việt)
Nhóm 1: Nghĩa trung lập – Mời chào khách, thu hút khách
他在门口拉客,希望能多卖几件衣服。
Tā zài ménkǒu lā kè, xīwàng néng duō mài jǐ jiàn yīfú.
→ Anh ấy đứng ở cửa mời khách, hy vọng bán thêm vài bộ quần áo.
小贩们整天在路边拉客。
Xiǎofànmen zhěng tiān zài lùbiān lā kè.
→ Những người bán hàng rong suốt ngày đứng bên đường mời khách.
饭店的服务员在外面拉客。
Fàndiàn de fúwùyuán zài wàimiàn lā kè.
→ Nhân viên nhà hàng đang ở ngoài cửa mời khách.
他每天都在市场里拉客,生意不错。
Tā měitiān dōu zài shìchǎng lǐ lā kè, shēngyì bùcuò.
→ Ngày nào anh ta cũng kéo khách trong chợ, buôn bán khá tốt.
那个司机在火车站门口拉客。
Nàge sījī zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.
→ Tài xế đó đang mời khách ở cổng nhà ga.
他们雇了几个人在商场门口拉客。
Tāmen gù le jǐ gè rén zài shāngchǎng ménkǒu lā kè.
→ Họ thuê vài người đứng ở cửa trung tâm thương mại để mời khách.
做小买卖的人都习惯自己拉客。
Zuò xiǎo mǎimài de rén dōu xíguàn zìjǐ lā kè.
→ Những người buôn bán nhỏ đều quen tự mình mời khách.
他用微笑来拉客。
Tā yòng wēixiào lái lā kè.
→ Anh ấy dùng nụ cười để thu hút khách.
她说话很热情,特别会拉客。
Tā shuōhuà hěn rèqíng, tèbié huì lā kè.
→ Cô ấy nói chuyện rất nhiệt tình, đặc biệt giỏi mời khách.
新开的理发店在门口大声拉客。
Xīn kāi de lǐfàdiàn zài ménkǒu dàshēng lā kè.
→ Tiệm cắt tóc mới mở đứng ngoài cửa lớn tiếng mời khách.
Nhóm 2: Nghĩa tiêu cực – Chèo kéo, làm phiền khách
那些出租车司机总是在机场拉客。
Nàxiē chūzūchē sījī zǒng shì zài jīchǎng lā kè.
→ Mấy tài xế taxi đó lúc nào cũng chèo kéo khách ở sân bay.
警察正在查处非法拉客的行为。
Jǐngchá zhèngzài cháchǔ fēifǎ lā kè de xíngwéi.
→ Cảnh sát đang xử lý hành vi mời khách trái phép.
在旅游景点拉客是被禁止的。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn lā kè shì bèi jìnzhǐ de.
→ Ở khu du lịch, việc chèo kéo khách bị cấm.
这种拉客方式让人很讨厌。
Zhè zhǒng lā kè fāngshì ràng rén hěn tǎoyàn.
→ Cách mời khách như vậy khiến người ta rất khó chịu.
他因为在地铁站拉客被抓。
Tā yīnwèi zài dìtiě zhàn lā kè bèi zhuā.
→ Anh ta bị bắt vì chèo kéo khách ở ga tàu điện ngầm.
不要在街上乱拉客,会被罚款的。
Bùyào zài jiē shàng luàn lā kè, huì bèi fákuǎn de.
→ Đừng mời khách bừa bãi trên phố, sẽ bị phạt tiền đó.
这种过分的拉客方式已经影响到市容。
Zhè zhǒng guòfèn de lā kè fāngshì yǐjīng yǐngxiǎng dào shìróng.
→ Cách chèo kéo khách quá mức như vậy đã ảnh hưởng đến mỹ quan đô thị.
一些不正规的旅店会派人到车站拉客。
Yīxiē bù zhèngguī de lǚdiàn huì pài rén dào chēzhàn lā kè.
→ Một số nhà nghỉ không hợp pháp sẽ cử người ra bến xe mời khách.
拉客太激烈反而吓跑了顾客。
Lā kè tài jīliè fǎn’ér xià pǎo le gùkè.
→ Mời khách quá mạnh tay lại khiến khách sợ mà bỏ đi.
警方加强了对非法拉客的整治。
Jǐngfāng jiāqiáng le duì fēifǎ lā kè de zhěngzhì.
→ Cảnh sát đã tăng cường trấn áp hành vi chèo kéo khách trái phép.
Nhóm 3: Nghĩa tích cực – Quảng bá, thu hút khách hàng
好的服务能自然拉客。
Hǎo de fúwù néng zìrán lā kè.
→ Dịch vụ tốt tự nhiên sẽ thu hút khách.
他们通过网络广告拉客。
Tāmen tōngguò wǎngluò guǎnggào lā kè.
→ Họ thu hút khách qua quảng cáo trên mạng.
优惠活动是商家常用的拉客手段。
Yōuhuì huódòng shì shāngjiā cháng yòng de lā kè shǒuduàn.
→ Khuyến mãi là cách mà các thương nhân thường dùng để mời khách.
他用新颖的设计吸引顾客,相当于在拉客。
Tā yòng xīnyǐng de shèjì xīyǐn gùkè, xiāngdāng yú zài lā kè.
→ Anh ấy dùng thiết kế mới mẻ để thu hút khách, cũng coi như đang mời khách.
店员的笑容是最好的拉客方式。
Diànyuán de xiàoróng shì zuì hǎo de lā kè fāngshì.
→ Nụ cười của nhân viên là cách mời khách hiệu quả nhất.
优质的商品不用拉客也有人来买。
Yōuzhì de shāngpǐn bùyòng lā kè yě yǒu rén lái mǎi.
→ Hàng hóa chất lượng tốt thì không cần mời khách cũng có người mua.
他们请了网红帮忙拉客。
Tāmen qǐng le wǎnghóng bāngmáng lā kè.
→ Họ mời người nổi tiếng trên mạng giúp thu hút khách.
新店开业时要想办法拉客。
Xīndiàn kāiyè shí yào xiǎng bànfǎ lā kè.
→ Khi khai trương cửa hàng mới phải nghĩ cách để mời khách.
拉客不仅要靠嘴,还要靠质量。
Lā kè bùjǐn yào kào zuǐ, hái yào kào zhìliàng.
→ Mời khách không chỉ dựa vào lời nói, mà còn phải dựa vào chất lượng.
她在直播中介绍产品拉客。
Tā zài zhíbò zhōng jièshào chǎnpǐn lā kè.
→ Cô ấy giới thiệu sản phẩm trong buổi livestream để mời khách.
Nhóm 4: Cách dùng mở rộng và hội thoại tự nhiên
拉客是一门技巧,不是谁都能做好的。
Lā kè shì yī mén jìqiǎo, bù shì shéi dōu néng zuò hǎo de.
→ Mời khách là một kỹ năng, không phải ai cũng làm được tốt.
他不喜欢拉客,更喜欢等客上门。
Tā bù xǐhuān lā kè, gèng xǐhuān děng kè shàngmén.
→ Anh ấy không thích mời khách, thích để khách tự tìm đến hơn.
我们应该学会有礼貌地拉客。
Wǒmen yīnggāi xuéhuì yǒu lǐmào de lā kè.
→ Chúng ta nên học cách mời khách một cách lịch sự.
他特别会说话,一开口就能拉到客人。
Tā tèbié huì shuōhuà, yī kāikǒu jiù néng lā dào kèrén.
→ Anh ấy rất có tài ăn nói, vừa mở miệng đã kéo được khách.
拉客要讲策略,不能太急。
Lā kè yào jiǎng cèlüè, bùnéng tài jí.
→ Mời khách phải có chiến lược, không thể quá vội vàng.
- Tổng kết kiến thức
Mục Thông tin
Từ vựng 拉客
Phiên âm lā kè
Loại từ Động từ
Nghĩa chính Mời khách, kéo khách, thu hút khách
Nghĩa tiêu cực Chèo kéo, làm phiền khách, hành vi mời khách không chính đáng
Ngữ cảnh sử dụng Buôn bán, dịch vụ, du lịch, quảng cáo, giao thông
Lưu ý Cần phân biệt ngữ cảnh tích cực và tiêu cực khi dùng
拉客 (lā kè) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, mang nghĩa kéo khách, chào mời khách, chèo kéo khách hàng.
Từ này thường được sử dụng trong những ngữ cảnh liên quan đến kinh doanh, buôn bán, giao thông, nhà hàng, khách sạn hoặc dịch vụ, khi người bán hoặc người cung cấp dịch vụ chủ động tìm kiếm khách hàng.
I. Giải thích chi tiết
- Cấu tạo từ:
拉 (lā): kéo, lôi, dẫn dắt, lôi kéo.
客 (kè): khách, khách hàng, khách du lịch.
Khi ghép lại thành 拉客, nghĩa gốc là “kéo khách đến”, chỉ hành động tích cực mời gọi hoặc tìm kiếm khách hàng đến tiêu dùng dịch vụ hoặc mua sản phẩm.
- Nghĩa theo từng ngữ cảnh:
Nghĩa trung tính:
Dùng trong kinh doanh thông thường, chỉ việc thu hút, mời chào khách hàng một cách hợp pháp và bình thường.
Ví dụ: nhân viên nhà hàng, người bán hàng ở chợ, tài xế taxi gọi khách.
Nghĩa tiêu cực:
Khi người nói muốn nhấn mạnh rằng việc mời khách gây phiền phức, ồn ào, hoặc bất hợp pháp (như trong ngành mại dâm, dịch vụ trá hình, hay các hành vi phi đạo đức).
Nghĩa mở rộng (trong thương mại điện tử, marketing hiện đại):
“拉客” còn có thể hiểu là thu hút người dùng, tăng lượng khách hàng hoặc lượt truy cập — gần nghĩa với “marketing khách hàng” trong tiếng Việt.
Ví dụ: 在网上拉客 (kéo khách hàng trên mạng).
- Loại từ:
Động từ (动词)
- Nghĩa tương đương trong tiếng Việt:
Tình huống sử dụng Nghĩa tương đương
Trong buôn bán nhỏ Chào mời khách, kéo khách
Trong giao thông Chèo kéo khách
Trong thương mại điện tử Thu hút khách hàng, tìm khách
Trong nghĩa tiêu cực Gạ gẫm khách, chèo kéo khách trái phép - Các từ đồng nghĩa / gần nghĩa:
Từ Nghĩa Ghi chú
招揽顾客 (zhāolǎn gùkè) Chiêu mộ khách hàng Trang trọng hơn, dùng trong thương mại
吸引客户 (xīyǐn kèhù) Thu hút khách hàng Trung tính, dùng nhiều trong marketing
拉生意 (lā shēngyi) Kéo việc làm ăn Dân gian, gần nghĩa với 拉客
II. 35 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
那个司机在火车站门口拉客。
(Nàge sījī zài huǒchēzhàn ménkǒu lā kè.)
→ Tài xế kia đang chèo kéo khách ở cổng ga tàu.
他靠拉客赚钱。
(Tā kào lā kè zhuànqián.)
→ Anh ta sống bằng nghề kéo khách kiếm tiền.
在旅游景点拉客是违法的。
(Zài lǚyóu jǐngdiǎn lā kè shì wéifǎ de.)
→ Kéo khách ở khu du lịch là hành vi vi phạm pháp luật.
有些出租车司机喜欢在路边拉客。
(Yǒuxiē chūzūchē sījī xǐhuān zài lùbiān lā kè.)
→ Một số tài xế taxi thích kéo khách bên đường.
我不喜欢被人拉客。
(Wǒ bù xǐhuān bèi rén lā kè.)
→ Tôi không thích bị người khác chèo kéo.
那家饭店的服务员在门口拉客。
(Nà jiā fàndiàn de fúwùyuán zài ménkǒu lā kè.)
→ Nhân viên nhà hàng đó đang đứng trước cửa kéo khách.
他每天都在街头拉客。
(Tā měitiān dōu zài jiētóu lā kè.)
→ Ngày nào anh ta cũng ra phố kéo khách.
这些人专门在夜市拉客。
(Zhèxiē rén zhuānmén zài yèshì lā kè.)
→ Những người này chuyên kéo khách ở chợ đêm.
拉客的方式要文明一点。
(Lā kè de fāngshì yào wénmíng yīdiǎn.)
→ Cách kéo khách nên văn minh hơn.
他为自己的小店拉了很多客。
(Tā wèi zìjǐ de xiǎodiàn lā le hěn duō kè.)
→ Anh ta kéo được rất nhiều khách cho cửa hàng nhỏ của mình.
他们用优惠活动拉客。
(Tāmen yòng yōuhuì huódòng lā kè.)
→ Họ dùng chương trình khuyến mãi để kéo khách.
我们不能用不正当的方式拉客。
(Wǒmen bùnéng yòng bù zhèngdàng de fāngshì lā kè.)
→ Chúng ta không thể dùng cách phi pháp để kéo khách.
他靠朋友圈广告拉客。
(Tā kào péngyǒuquān guǎnggào lā kè.)
→ Anh ta kéo khách bằng cách đăng quảng cáo trên mạng xã hội.
在网上拉客比在线下容易。
(Zài wǎngshàng lā kè bǐ zài xiànxià róngyì.)
→ Kéo khách trên mạng dễ hơn ngoài thực tế.
公司想通过短视频拉客。
(Gōngsī xiǎng tōngguò duǎn shìpín lā kè.)
→ Công ty muốn thu hút khách thông qua video ngắn.
这种拉客行为让人反感。
(Zhè zhǒng lā kè xíngwéi ràng rén fǎngǎn.)
→ Hành vi kéo khách kiểu này khiến người ta khó chịu.
警察正在打击非法拉客行为。
(Jǐngchá zhèngzài dǎjī fēifǎ lā kè xíngwéi.)
→ Cảnh sát đang trấn áp hành vi kéo khách bất hợp pháp.
她靠微信拉客做微商。
(Tā kào Wēixìn lā kè zuò wēishāng.)
→ Cô ấy kéo khách qua WeChat để bán hàng online.
老板每天都亲自出去拉客。
(Lǎobǎn měitiān dōu qīnzì chūqù lā kè.)
→ Ông chủ ngày nào cũng tự mình ra ngoài kéo khách.
拉客虽然辛苦,但也能赚钱。
(Lā kè suīrán xīnkǔ, dàn yě néng zhuànqián.)
→ Kéo khách tuy vất vả nhưng cũng có thể kiếm tiền.
有些商家用夸张的广告拉客。
(Yǒuxiē shāngjiā yòng kuāzhāng de guǎnggào lā kè.)
→ Một số doanh nghiệp dùng quảng cáo phóng đại để kéo khách.
他整天在街上跑来跑去拉客。
(Tā zhěng tiān zài jiē shàng pǎo lái pǎo qù lā kè.)
→ Anh ta suốt ngày chạy quanh phố để kéo khách.
这种拉客方式不太合适。
(Zhè zhǒng lā kè fāngshì bù tài héshì.)
→ Cách kéo khách này không phù hợp lắm.
他在地铁口拉客卖票。
(Tā zài dìtiěkǒu lā kè màipiào.)
→ Anh ta kéo khách bán vé ở cửa tàu điện ngầm.
我看到有人在学校门口拉客。
(Wǒ kàn dào yǒu rén zài xuéxiào ménkǒu lā kè.)
→ Tôi thấy có người kéo khách trước cổng trường.
那个导游喜欢主动拉客。
(Nàge dǎoyóu xǐhuān zhǔdòng lā kè.)
→ Hướng dẫn viên đó thích chủ động kéo khách.
店员每天都要在门口拉客。
(Diànyuán měitiān dōu yào zài ménkǒu lā kè.)
→ Nhân viên cửa hàng ngày nào cũng phải đứng cửa kéo khách.
他通过发优惠券拉客。
(Tā tōngguò fā yōuhuìquàn lā kè.)
→ Anh ta phát phiếu giảm giá để kéo khách.
老板用打折活动拉客。
(Lǎobǎn yòng dǎzhé huódòng lā kè.)
→ Ông chủ dùng chương trình giảm giá để kéo khách.
他们靠服务态度好来拉客。
(Tāmen kào fúwù tàidù hǎo lái lā kè.)
→ Họ dựa vào thái độ phục vụ tốt để kéo khách.
现在很多商家在抖音上拉客。
(Xiànzài hěn duō shāngjiā zài Dǒuyīn shàng lā kè.)
→ Giờ đây nhiều doanh nghiệp kéo khách trên TikTok (Douyin).
他喜欢在旅游旺季拉客。
(Tā xǐhuān zài lǚyóu wàngjì lā kè.)
→ Anh ta thích kéo khách vào mùa du lịch cao điểm.
这种拉客行为影响了市容。
(Zhè zhǒng lā kè xíngwéi yǐngxiǎng le shìróng.)
→ Hành vi kéo khách kiểu này làm mất mỹ quan đô thị.
他每天都想办法拉客。
(Tā měitiān dōu xiǎng bànfǎ lā kè.)
→ Ngày nào anh ta cũng nghĩ cách để kéo khách.
拉客不是长远的发展方法。
(Lā kè bú shì chángyuǎn de fāzhǎn fāngfǎ.)
→ Kéo khách không phải là cách phát triển lâu dài.
III. Tổng kết
拉客 (lā kè) là động từ mang ý nghĩa “kéo khách, mời gọi khách hàng”.
Dùng phổ biến trong các ngành dịch vụ, bán hàng, giao thông, du lịch.
Có thể mang nghĩa tích cực (thu hút khách hàng hợp pháp, marketing) hoặc tiêu cực (chèo kéo khách, gây phiền toái, thậm chí vi phạm pháp luật).
Khi dùng, cần chú ý ngữ cảnh và sắc thái để tránh hiểu sai hoặc gây phản cảm.
TỪ: 拉客 (lā kè)
- Giải thích chi tiết
“拉客” là một từ ghép động từ trong tiếng Trung, cấu tạo bởi hai từ:
拉 (lā): nghĩa là “kéo, lôi kéo, dụ dỗ”.
客 (kè): nghĩa là “khách, khách hàng”.
Vì vậy, 拉客 nghĩa đen là “kéo khách”, còn nghĩa bóng là “mời chào khách hàng bằng cách chủ động tiếp cận, lôi kéo hoặc dụ dỗ khách”.
Trong đời sống thực tế, từ này có thể mang nghĩa trung tính hoặc tiêu cực tùy theo ngữ cảnh sử dụng:
Nghĩa trung tính / thương mại hợp pháp: chỉ hành vi nhân viên cửa hàng, tài xế taxi, nhân viên nhà hàng… chủ động chào mời khách hàng.
→ Ví dụ: người bán hàng đứng trước cửa tiệm mời khách, gọi là “拉客”。
Nghĩa tiêu cực / phi pháp: trong một số trường hợp, “拉客” ám chỉ hoạt động mời chào khách mại dâm, nghĩa là “gạ khách”, “mời chào khách mua dâm”.
→ Khi sử dụng trong bối cảnh này, “拉客” mang hàm ý bất hợp pháp và tiêu cực, thường thấy trong các bản tin xã hội hoặc ngữ cảnh pháp lý.
- Loại từ
Động từ (动词)
- Nghĩa tiếng Việt
Nghĩa tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt
招揽客人 Mời chào khách, kéo khách
吸引顾客 Thu hút khách hàng
进行非法招嫖行为 Gạ khách, mời chào khách mua dâm (trong ngữ cảnh tiêu cực) - Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
拉 + 客: kéo khách
到处拉客: đi khắp nơi kéo khách
在门口拉客: kéo khách ở cửa
被警察抓到拉客: bị cảnh sát bắt vì kéo khách
- 35 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG KÈM PHIÊN ÂM VÀ DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
(1) Nghĩa trung tính — Kéo khách, mời chào khách hàng
那个小贩在地铁口拉客。
Nàge xiǎofàn zài dìtiě kǒu lā kè.
Người bán hàng rong đó đang kéo khách ở cửa ga tàu điện ngầm.
商场门口有很多人拉客。
Shāngchǎng ménkǒu yǒu hěn duō rén lā kè.
Trước cửa trung tâm thương mại có rất nhiều người mời chào khách.
司机在车站门口拉客。
Sījī zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
Tài xế kéo khách ở cửa bến xe.
有些饭店的服务员喜欢在外面拉客。
Yǒuxiē fàndiàn de fúwùyuán xǐhuān zài wàimiàn lā kè.
Một số nhân viên nhà hàng thích đứng ngoài để mời khách.
他们靠拉客赚取收入。
Tāmen kào lā kè zhuànqǔ shōurù.
Họ dựa vào việc kéo khách để kiếm thu nhập.
在旅游景点,经常能看到导游拉客的现象。
Zài lǚyóu jǐngdiǎn, jīngcháng néng kàn dào dǎoyóu lā kè de xiànxiàng.
Ở các điểm du lịch thường thấy hiện tượng hướng dẫn viên kéo khách.
他在酒店门口给出租车司机拉客。
Tā zài jiǔdiàn ménkǒu gěi chūzūchē sījī lā kè.
Anh ta giúp các tài xế taxi kéo khách ở cửa khách sạn.
有些人专门帮商家拉客拿提成。
Yǒuxiē rén zhuānmén bāng shāngjiā lā kè ná tíchéng.
Có người chuyên giúp cửa hàng kéo khách để lấy hoa hồng.
那家茶馆的老板亲自出去拉客。
Nà jiā cháguǎn de lǎobǎn qīnzì chūqù lā kè.
Ông chủ quán trà đó tự mình ra ngoài kéo khách.
拉客虽然辛苦,但能多赚点钱。
Lā kè suīrán xīnkǔ, dàn néng duō zhuàn diǎn qián.
Kéo khách tuy vất vả, nhưng có thể kiếm thêm tiền.
小李在火车站帮朋友的旅店拉客。
Xiǎo Lǐ zài huǒchēzhàn bāng péngyǒu de lǚdiàn lā kè.
Tiểu Lý giúp khách sạn của bạn kéo khách ở ga tàu.
每到节假日,饭店门口都有人拉客。
Měi dào jiéjiàrì, fàndiàn ménkǒu dōu yǒu rén lā kè.
Mỗi dịp nghỉ lễ, trước cửa nhà hàng đều có người kéo khách.
有的出租车司机边开车边拉客。
Yǒu de chūzūchē sījī biān kāichē biān lā kè.
Có tài xế taxi vừa lái xe vừa kéo khách.
他靠热情的服务成功地拉到了不少客人。
Tā kào rèqíng de fúwù chénggōng de lā dào le bù shǎo kèrén.
Anh ấy nhờ thái độ phục vụ nhiệt tình mà kéo được khá nhiều khách.
如果不拉客,就没有生意。
Rúguǒ bù lā kè, jiù méiyǒu shēngyì.
Nếu không kéo khách thì sẽ không có việc làm ăn.
导游拉客去指定的商店购物。
Dǎoyóu lā kè qù zhǐdìng de shāngdiàn gòuwù.
Hướng dẫn viên kéo khách đến cửa hàng chỉ định để mua sắm.
那个市场的摊贩都喜欢互相抢着拉客。
Nàge shìchǎng de tānfàn dōu xǐhuān hùxiāng qiǎngzhe lā kè.
Các tiểu thương trong chợ đó thường tranh nhau kéo khách.
拉客已经成为他们的日常工作。
Lā kè yǐjīng chéngwéi tāmen de rìcháng gōngzuò.
Kéo khách đã trở thành công việc hàng ngày của họ.
他在地铁站出口不停地拉客。
Tā zài dìtiě zhàn chūkǒu bùtíng de lā kè.
Anh ta liên tục kéo khách ở lối ra tàu điện ngầm.
有的城市对拉客行为有严格的管理规定。
Yǒu de chéngshì duì lā kè xíngwéi yǒu yángé de guǎnlǐ guīdìng.
Một số thành phố có quy định nghiêm ngặt về hành vi kéo khách.
(2) Nghĩa tiêu cực — Gạ khách, mời chào khách mua dâm
那个女人因为在街上拉客被警察抓了。
Nàge nǚrén yīnwèi zài jiē shàng lā kè bèi jǐngchá zhuā le.
Người phụ nữ đó bị cảnh sát bắt vì gạ khách trên đường.
他涉嫌在夜总会拉客。
Tā shèxián zài yèzǒnghuì lā kè.
Anh ta bị nghi ngờ mời chào khách trong hộp đêm.
拉客是一种违法行为。
Lā kè shì yì zhǒng wéifǎ xíngwéi.
Kéo khách (gạ khách mại dâm) là hành vi phạm pháp.
警方正在打击街头拉客活动。
Jǐngfāng zhèngzài dǎjí jiētóu lā kè huódòng.
Cảnh sát đang trấn áp các hoạt động gạ khách trên đường phố.
她因为多次拉客被拘留。
Tā yīnwèi duō cì lā kè bèi jūliú.
Cô ta bị tạm giam vì nhiều lần gạ khách.
有些人假装按摩,其实是在拉客。
Yǒuxiē rén jiǎzhuāng ànmó, qíshí shì zài lā kè.
Một số người giả vờ làm dịch vụ mát-xa, thực ra là đang gạ khách.
拉客者通常会在晚上出现。
Lā kè zhě tōngcháng huì zài wǎnshang chūxiàn.
Những người gạ khách thường xuất hiện vào ban đêm.
警察在宾馆附近巡逻,以防有人拉客。
Jǐngchá zài bīnguǎn fùjìn xúnluó, yǐfáng yǒu rén lā kè.
Cảnh sát tuần tra quanh khách sạn để ngăn chặn việc gạ khách.
她被控在酒吧外拉客。
Tā bèi kòng zài jiǔbā wài lā kè.
Cô ta bị buộc tội mời chào khách bên ngoài quán bar.
那个地方晚上很乱,经常有人拉客。
Nàge dìfāng wǎnshang hěn luàn, jīngcháng yǒu rén lā kè.
Khu vực đó rất phức tạp vào ban đêm, thường có người gạ khách.
警察正在调查一起拉客案件。
Jǐngchá zhèngzài diàochá yì qǐ lā kè ànjiàn.
Cảnh sát đang điều tra một vụ án liên quan đến việc gạ khách.
他在社交平台上拉客,被举报了。
Tā zài shèjiāo píngtái shàng lā kè, bèi jǔbào le.
Anh ta gạ khách trên mạng xã hội và bị tố cáo.
有人通过网络暗中拉客。
Yǒu rén tōngguò wǎngluò ànzhōng lā kè.
Có người lén lút gạ khách qua mạng.
拉客和卖淫是一体的违法行为。
Lā kè hé màiyín shì yítǐ de wéifǎ xíngwéi.
Gạ khách và mại dâm là những hành vi phạm pháp đi kèm với nhau.
为了防止拉客,警方加强了夜间巡逻。
Wèile fángzhǐ lā kè, jǐngfāng jiāqiáng le yèjiān xúnluó.
Để ngăn chặn việc gạ khách, cảnh sát đã tăng cường tuần tra ban đêm.
- Tóm tắt ghi nhớ
Hán tự Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ Ngữ nghĩa
拉客 lā kè Kéo khách, mời chào khách Động từ Trung tính
拉客 lā kè Gạ khách, mời chào khách mua dâm Động từ Tiêu cực - 拉客 là gì?
拉客 (lākè) là một động từ khẩu ngữ trong tiếng Trung, nghĩa gốc là:
Mời chào khách, lôi kéo khách, chèo kéo khách để mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.
Thường dùng cho:
Người bán hàng rong
Tài xế taxi, xe máy công nghệ
Nhân viên quán bar, nhà hàng
Khách sạn giá rẻ, spa nhỏ
Các dịch vụ du lịch
Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh xấu:
拉客 cũng có thể hàm ý mời chào khách mại dâm, vì vậy cần chú ý bối cảnh.
- Loại từ
Động từ (动词)
- Các cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Nghĩa
在门口拉客 chèo kéo khách ở cửa
拉客赚钱 kiếm tiền bằng cách mời chào khách
不要拉客 đừng chèo kéo khách
拉不到客 không kéo được khách - 35+ câu ví dụ đầy đủ (Chinese + Pinyin + Vietnamese)
那些商贩在路边拉客。
Nàxiē shāngfàn zài lùbiān lā kè.
Những người bán hàng đang chèo kéo khách bên đường.
他每天在车站门口拉客。
Tā měitiān zài chēzhàn ménkǒu lā kè.
Anh ta mỗi ngày đều chèo kéo khách ở cổng ga.
出租车司机常常会在机场拉客。
Chūzūchē sījī chángcháng huì zài jīchǎng lā kè.
Tài xế taxi thường kéo khách ở sân bay.
不要随便拉客,会影响形象。
Bùyào suíbiàn lā kè, huì yǐngxiǎng xíngxiàng.
Đừng tùy tiện chèo kéo khách, sẽ ảnh hưởng hình ảnh.
他拉不到客,很着急。
Tā lā bùdào kè, hěn zhāojí.
Anh ấy không kéo được khách nên rất sốt ruột.
这家餐厅派人到街上拉客。
Zhè jiā cāntīng pàirén dào jiē shàng lā kè.
Nhà hàng này cử người đi kéo khách ngoài đường.
商场不允许在门口拉客。
Shāngchǎng bù yǔnxǔ zài ménkǒu lā kè.
Trung tâm thương mại không cho phép chèo kéo khách trước cửa.
他为了拉客拼命喊。
Tā wèile lā kè pīnmìng hǎn.
Để kéo khách, anh ta cố sức gào lên.
没有拉客经验,他不敢开口。
Méiyǒu lā kè jīngyàn, tā bù gǎn kāikǒu.
Không có kinh nghiệm kéo khách, anh ta không dám mở miệng.
那些人靠拉客赚钱。
Nàxiē rén kào lā kè zhuànqián.
Những người ấy kiếm tiền bằng cách chèo kéo khách.
小吃摊的老板一直在拉客。
Xiǎochī tān de lǎobǎn yìzhí zài lā kè.
Ông chủ quán ăn nhỏ luôn miệng kéo khách.
那儿有很多人在拉客,挺烦的。
Nàr yǒu hěn duō rén zài lā kè, tǐng fán de.
Ở đó có nhiều người kéo khách, khá phiền.
导游在拉客时要注意态度。
Dǎoyóu zài lā kè shí yào zhùyì tàidù.
Hướng dẫn viên khi kéo khách phải chú ý thái độ.
地铁口有人拦着拉客。
Dìtiěkǒu yǒurén lánzhe lā kè.
Có người chắn ở cửa tàu điện để kéo khách.
晚上有一些可疑的人在街上拉客。
Wǎnshàng yǒu yìxiē kěyí de rén zài jiē shàng lā kè.
Buổi tối có vài người khả nghi kéo khách trên đường.
这种拉客行为违法。
Zhèzhǒng lā kè xíngwéi wéifǎ.
Hành vi kéo khách kiểu này là vi phạm pháp luật.
不要理那些拉客的人。
Búyào lǐ nàxiē lā kè de rén.
Đừng để ý những người kéo khách đó.
他们为了拉客给顾客打折。
Tāmen wèile lā kè gěi gùkè dǎzhé.
Họ giảm giá để thu hút khách.
他不喜欢到处拉客。
Tā bù xǐhuān dàochù lā kè.
Anh ấy không thích đi khắp nơi kéo khách.
新店刚开业,都在努力拉客。
Xīn diàn gāng kāiyè, dōu zài nǔlì lā kè.
Cửa hàng mới khai trương nên đang cố gắng kéo khách.
他害羞,不适合拉客。
Tā hàixiū, bú shìhé lā kè.
Anh ấy ngại nên không thích hợp kéo khách.
拉客的时候要讲礼貌。
Lā kè de shíhou yào jiǎng lǐmào.
Khi kéo khách phải lịch sự.
在旅游区拉客很常见。
Zài lǚyóu qū lā kè hěn chángjiàn.
Ở khu du lịch việc kéo khách rất phổ biến.
那个司机主动拉客,被罚款了。
Nàge sījī zhǔdòng lā kè, bèi fákuǎn le.
Tài xế đó tự ý kéo khách và bị phạt.
这些广告也是为了拉客。
Zhèxiē guǎnggào yě shì wèile lā kè.
Những quảng cáo này cũng là để thu hút khách.
你不能一直拉客,应该提高服务质量。
Nǐ bùnéng yìzhí lā kè, yīnggāi tígāo fúwù zhìliàng.
Không thể chỉ kéo khách, nên nâng cao chất lượng dịch vụ.
他被老板安排去拉客。
Tā bèi lǎobǎn ānpái qù lā kè.
Anh ta bị ông chủ phân đi kéo khách.
她拉客的方式太直接了。
Tā lā kè de fāngshì tài zhíjiē le.
Cách kéo khách của cô ấy quá trực tiếp.
拉客不是长期解决办法。
Lā kè bú shì chángqī jiějué bànfǎ.
Kéo khách không phải giải pháp lâu dài.
他们在火车站门口违规拉客。
Tāmen zài huǒchēzhàn ménkǒu wéiguī lā kè.
Họ kéo khách trái phép trước cổng ga tàu.
一些店员会主动上前拉客。
Yìxiē diànyuán huì zhǔdòng shàngqián lā kè.
Một số nhân viên sẽ chủ động tiếp cận để kéo khách.
这种拉客方式让人反感。
Zhèzhǒng lā kè fāngshì ràng rén fǎngǎn.
Kiểu kéo khách này gây phản cảm.
如果没有顾客,他就会出去拉客。
Rúguǒ méiyǒu gùkè, tā jiù huì chūqù lā kè.
Nếu không có khách, anh ta sẽ ra ngoài kéo khách.
老板批评他拉客不积极。
Lǎobǎn pīpíng tā lā kè bù jījí.
Ông chủ phê bình anh ấy kéo khách không tích cực.
他已经习惯了每天在街上拉客。
Tā yǐjīng xíguàn le měitiān zài jiē shàng lā kè.
Anh ta đã quen mỗi ngày đi kéo khách trên phố.
- Lưu ý sử dụng
Trong ngữ cảnh xuất nhập khẩu, thương mại chính thống, KHÔNG dùng từ này.
Nếu diễn tả sự mời chào lịch sự → nên dùng các từ:
招揽顾客 (zhāolǎn gùkè) – chào mời khách
推广产品 (tuīguǎng chǎnpǐn) – quảng bá sản phẩm
吸引客户 (xīyǐn kèhù) – thu hút khách hàng
Tóm tắt nhanh
Từ Pinyin Loại từ Nghĩa chính
拉客 lā kè Động từ Chèo kéo khách, mời chào khách, đôi khi mang nghĩa xấu
- 拉客 là gì?
拉客
Pinyin: lākè
Từ loại: Động từ (thường dùng trong khẩu ngữ)
Nghĩa chính:
Chào mời khách / chèo kéo khách để họ mua hàng, đi xe, sử dụng dịch vụ…
Thường mang nghĩa tiêu cực: làm phiền khách, mời mọc quá mức, không chính quy.
Ngoài ra:
Trong một số ngữ cảnh nhạy cảm, 拉客 còn dùng để chỉ lai dắt khách cho các dịch vụ bất hợp pháp (ví dụ: mại dâm).
→ Tuy nhiên trong giao tiếp học thuật/nơi công cộng cần tránh dùng nghĩa này, hoặc phải rõ ngữ cảnh.
- Đặc điểm ngữ nghĩa & ngữ pháp
Khía cạnh Giải thích
Sử dụng phổ biến Trong buôn bán nhỏ, taxi dù, tài xế xe điện, quán ăn, dịch vụ du lịch…
Sắc thái Không lịch sự, thiếu thiện cảm, thậm chí tiêu cực
Tân ngữ thường đi kèm 拉客人 / 拉游客 / 拉乘客 / 拉生意
Thường đi với trạng ngữ 在车站拉客 / 在景区拉客 / 到处拉客…
Có thể dùng trong bị động 被人拉客:bị người ta chèo kéo - Các cấu trúc thường gặp
拉(着)客 (chào khách liên tục)
跑去···拉客 (chạy ra nơi nào đó mời khách)
为了拉客··· (để mời khách…)
不许/禁止拉客 (cấm chèo kéo khách)
- 35 mẫu câu ví dụ tiếng Trung (pinyin + tiếng Việt)
A. Nghĩa: Chèo kéo khách / mời khách (phổ biến) – 1 đến 23
在火车站门口,有很多司机拉客。
Zài huǒchēzhàn ménkǒu, yǒu hěn duō sījī lā kè.
Ở cổng ga tàu có nhiều tài xế chèo kéo khách.
他在超市门口拉客,推销产品。
Tā zài chāoshì ménkǒu lā kè, tuīxiāo chǎnpǐn.
Anh ta chèo kéo khách ở cửa siêu thị, quảng cáo sản phẩm.
出租车司机为了拉客,绕着车站转来转去。
Chūzūchē sījī wèile lā kè, ràozhe chēzhàn zhuàn lái zhuàn qù.
Tài xế taxi để mời khách nên cứ vòng vòng quanh nhà ga.
他拉客拉得很积极。
Tā lā kè lā de hěn jījí.
Anh ấy mời khách rất nhiệt tình.
在机场拉客是违法的。
Zài jīchǎng lā kè shì wéifǎ de.
Chèo kéo khách ở sân bay là phạm pháp.
导游在景点门口拉客做一日游。
Dǎoyóu zài jǐngdiǎn ménkǒu lā kè zuò yírìyóu.
Hướng dẫn viên đứng ở cổng điểm du lịch chèo kéo khách đi tour 1 ngày.
她为了拉客,大声喊价格。
Tā wèile lā kè, dàshēng hǎn jiàgé.
Vì muốn mời khách nên cô ấy lớn tiếng hô giá.
老板叫员工去大街上拉客。
Lǎobǎn jiào yuángōng qù dàjiē shàng lā kè.
Ông chủ bảo nhân viên ra đường mời khách.
他每天都在酒吧门口拉客。
Tā měitiān dōu zài jiǔbā ménkǒu lā kè.
Mỗi ngày anh ta đều đứng trước quán bar mời khách.
有的商贩喜欢拉客,有的喜欢等客。
Yǒude shāngfàn xǐhuān lā kè, yǒude xǐhuān děng kè.
Có người bán thích chèo kéo khách, có người thích chờ khách.
服务员不应该在路上随便拉客。
Fúwùyuán bù yīnggāi zài lù shàng suíbiàn lā kè.
Nhân viên không nên tự tiện chèo kéo khách trên đường.
小摊贩主动拉客,我不太习惯。
Xiǎo tānfàn zhǔdòng lā kè, wǒ bú tài xíguàn.
Tôi không quen với người bán hàng rong chủ động chèo kéo khách.
他们靠拉客赚佣金。
Tāmen kào lā kè zhuàn yōngjīn.
Họ dựa vào việc chèo kéo khách để kiếm hoa hồng.
他被举报在学校附近拉客。
Tā bèi jǔbào zài xuéxiào fùjìn lā kè.
Anh ấy bị tố cáo đang chèo kéo khách gần trường học.
这里严禁拉客,否则罚款。
Zhèlǐ yánjìn lā kè, fǒuzé fákuǎn.
Nơi này nghiêm cấm chèo kéo khách, nếu không sẽ bị phạt.
为了拉客,他们打出很低的价格。
Wèile lā kè, tāmen dǎ chū hěn dī de jiàgé.
Để mời khách họ đưa ra giá rất thấp.
他在网上拉客做推广。
Tā zài wǎngshàng lā kè zuò tuīguǎng.
Anh ấy chèo kéo khách trên mạng để quảng bá.
有些司机拉客的时候态度很差。
Yǒuxiē sījī lā kè de shíhòu tàidù hěn chà.
Có tài xế khi đi chèo khách thì thái độ rất tệ.
那个司机专门给游客拉客赚钱。
Nàgè sījī zhuānmén gěi yóukè lā kè zhuànqián.
Tài xế đó chuyên kéo khách du lịch để kiếm tiền.
商家互相竞争,拼命拉客。
Shāngjiā hùxiāng jìngzhēng, pīnmìng lā kè.
Các cửa hàng cạnh tranh nhau, cố sức chèo kéo khách.
他拉客拉得过分,被赶走了。
Tā lā kè lā de guòfèn, bèi gǎnzǒu le.
Anh ta chèo kéo khách quá đáng nên bị đuổi đi.
他正在拉客,不方便讲话。
Tā zhèngzài lā kè, bù fāngbiàn jiǎnghuà.
Anh ấy đang mời khách nên không tiện nói chuyện.
在景区拉客的广告小贩特别多。
Zài jǐngqū lā kè de guǎnggào xiǎofàn tèbié duō.
Ở khu du lịch có rất nhiều người bán hàng quảng cáo chèo kéo khách.
B. Nghĩa mở rộng: Mời khách cho dịch vụ bất hợp pháp – 24 đến 30
(Lưu ý: mang sắc thái tiêu cực, cần tránh lạm dụng trong giao tiếp)
听说这里晚上有人拉客,治安不好。
Tīngshuō zhèlǐ wǎnshàng yǒu rén lā kè, zhì’ān bù hǎo.
Nghe nói ban đêm ở đây có người chèo khách bất hợp pháp, an ninh kém.
她因为在街上拉客被警察抓了。
Tā yīnwèi zài jiē shàng lā kè bèi jǐngchá zhuā le.
Cô ấy vì chèo khách trên đường nên bị cảnh sát bắt.
酒店附近常有人拉客,影响形象。
Jiǔdiàn fùjìn cháng yǒu rén lā kè, yǐngxiǎng xíngxiàng.
Gần khách sạn thường có người chèo khách, ảnh hưởng hình ảnh.
拉客活动会影响城市文明程度。
Lā kè huódòng huì yǐngxiǎng chéngshì wénmíng chéngdù.
Các hoạt động chèo kéo khách gây ảnh hưởng đến văn minh đô thị.
街上拉客属于非法行为。
Jiēshàng lā kè shǔyú fēifǎ xíngwéi.
Chèo kéo khách trên phố là hành vi phi pháp.
警察正在打击拉客现象。
Jǐngchá zhèngzài dǎjī lā kè xiànxiàng.
Cảnh sát đang trấn áp hiện tượng chèo kéo khách.
她被怀疑替别人拉客赚钱。
Tā bèi huáiyí tì biérén lā kè zhuànqián.
Cô ấy bị nghi ngờ kéo khách kiếm tiền cho người khác.
C. Mở rộng theo nghĩa trung tính: Thu hút khách hàng – 31 đến 35
(Khi dùng gần nghĩa: thu hút khách, lôi kéo khách hợp pháp)
为了拉客,商店推出优惠活动。
Wèile lā kè, shāngdiàn tuīchū yōuhuì huódòng.
Để thu hút khách, cửa hàng tổ chức chương trình ưu đãi.
广告做得好,就能拉更多的客。
Guǎnggào zuò de hǎo, jiù néng lā gèng duō de kè.
Quảng cáo tốt thì sẽ thu hút nhiều khách hơn.
饭馆在网上发红包拉客。
Fànguǎn zài wǎngshàng fā hóngbāo lā kè.
Quán ăn phát phong bao giảm giá trên mạng để kéo khách.
新开的店正在努力拉客。
Xīn kāi de diàn zhèngzài nǔlì lā kè.
Quán mới mở đang cố gắng thu hút khách hàng.
价格低一点就容易拉客。
Jiàgé dī yīdiǎn jiù róngyì lā kè.
Giá thấp một chút sẽ dễ kéo khách hơn.
- Tổng kết ngắn gọn
Từ Pinyin Loại từ Sắc thái Nghĩa chính
拉客 lā kè Động từ Thường tiêu cực Chèo kéo khách hàng, lôi kéo khách


















































