开通 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
开通 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
I. Giải thích chi tiết
开通 (kāitōng) là một động từ (动词) có nghĩa cơ bản là mở thông, khai thông, kích hoạt, làm cho lưu thông hoặc hoạt động.
Tùy theo ngữ cảnh, từ này mang những nghĩa khác nhau:
Mở tuyến đường / khai thông đường sá → mở một tuyến giao thông mới, làm cho xe cộ có thể đi qua.
Kích hoạt / mở dịch vụ → mở tài khoản, mở mạng, mở chức năng (ví dụ: mở dịch vụ Internet, mở WeChat Pay, mở tài khoản ngân hàng).
Khai thông tư tưởng / suy nghĩ cởi mở → chỉ cách nghĩ rộng rãi, cởi mở, không bảo thủ.
II. Loại từ
Loại từ: Động từ (动词)
Pinyin: kāitōng
Cấu trúc: 开 (mở) + 通 (thông suốt, thông qua)
Nghĩa tổng quát: Mở ra để cho thông, cho hoạt động, cho sử dụng hoặc cho lưu thông.
III. Nghĩa chi tiết theo từng ngữ cảnh
Trong giao thông:
开通铁路 / 开通地铁 / 开通航线
→ Khai thông tuyến đường sắt / Mở tuyến tàu điện ngầm / Mở đường bay
Trong dịch vụ, công nghệ:
开通网银 / 开通会员 / 开通账号
→ Mở ngân hàng trực tuyến / Kích hoạt thành viên / Mở tài khoản
Trong tư duy:
思想开通 / 心胸开通
→ Tư tưởng cởi mở / Tấm lòng rộng rãi
IV. 35 Mẫu câu ví dụ chi tiết
这条地铁线下个月就要开通了。
Zhè tiáo dìtiě xiàn xià gè yuè jiù yào kāitōng le.
Tuyến tàu điện ngầm này sẽ được khai thông vào tháng sau.
我已经开通了网银服务。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngyín fúwù.
Tôi đã mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến rồi.
明天北京到上海的高铁正式开通。
Míngtiān Běijīng dào Shànghǎi de gāotiě zhèngshì kāitōng.
Ngày mai tuyến tàu cao tốc từ Bắc Kinh đến Thượng Hải sẽ chính thức được khai thông.
你开通微信支付了吗?
Nǐ kāitōng Wēixìn zhīfù le ma?
Bạn đã kích hoạt WeChat Pay chưa?
手机卡要先实名才能开通。
Shǒujī kǎ yào xiān shímíng cáinéng kāitōng.
Thẻ SIM phải đăng ký tên thật mới có thể kích hoạt được.
我帮你开通会员账户吧。
Wǒ bāng nǐ kāitōng huìyuán zhànghù ba.
Để tôi giúp bạn mở tài khoản thành viên nhé.
公司刚开通了新的服务热线。
Gōngsī gāng kāitōng le xīn de fúwù rèxiàn.
Công ty vừa khai trương đường dây nóng dịch vụ mới.
他思想很开通,不会保守。
Tā sīxiǎng hěn kāitōng, bú huì bǎoshǒu.
Anh ấy rất cởi mở trong tư tưởng, không bảo thủ.
开通支付宝账户很方便。
Kāitōng Zhīfùbǎo zhànghù hěn fāngbiàn.
Mở tài khoản Alipay rất tiện lợi.
这座大桥的开通缩短了两地的距离。
Zhè zuò dàqiáo de kāitōng suōduǎnle liǎng dì de jùlí.
Việc khai thông cây cầu này đã rút ngắn khoảng cách giữa hai nơi.
我想开通国际漫游服务。
Wǒ xiǎng kāitōng guójì mànyóu fúwù.
Tôi muốn mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
银行账户开通后就可以转账了。
Yínháng zhànghù kāitōng hòu jiù kěyǐ zhuǎnzhàng le.
Sau khi mở tài khoản ngân hàng là có thể chuyển tiền được rồi.
这条高速公路今天正式开通。
Zhè tiáo gāosù gōnglù jīntiān zhèngshì kāitōng.
Tuyến đường cao tốc này hôm nay chính thức khai thông.
网络要先开通才能使用。
Wǎngluò yào xiān kāitōng cáinéng shǐyòng.
Mạng phải được kích hoạt trước mới có thể sử dụng.
老师鼓励我们要思想开通,不要固执。
Lǎoshī gǔlì wǒmen yào sīxiǎng kāitōng, bú yào gùzhí.
Thầy khuyến khích chúng tôi nên có tư duy cởi mở, đừng cố chấp.
新航线的开通带来了更多游客。
Xīn hángxiàn de kāitōng dàilái le gèng duō yóukè.
Việc mở đường bay mới đã thu hút thêm nhiều du khách.
他最近开通了自己的网络商店。
Tā zuìjìn kāitōng le zìjǐ de wǎngluò shāngdiàn.
Gần đây anh ấy đã mở cửa hàng trực tuyến của riêng mình.
你的银行卡开通网银了吗?
Nǐ de yínhángkǎ kāitōng wǎngyín le ma?
Thẻ ngân hàng của bạn đã được mở Internet Banking chưa?
开通后,你就能享受所有功能。
Kāitōng hòu, nǐ jiù néng xiǎngshòu suǒyǒu gōngnéng.
Sau khi kích hoạt, bạn sẽ có thể sử dụng tất cả các chức năng.
这个城市已经开通了地铁二号线。
Zhège chéngshì yǐjīng kāitōng le dìtiě èr hào xiàn.
Thành phố này đã khai thông tuyến tàu điện ngầm số 2.
我帮你开通国际短信功能。
Wǒ bāng nǐ kāitōng guójì duǎnxìn gōngnéng.
Tôi sẽ giúp bạn mở chức năng nhắn tin quốc tế.
开通这项服务需要收费吗?
Kāitōng zhè xiàng fúwù xūyào shōufèi ma?
Kích hoạt dịch vụ này có mất phí không?
他是个心胸开通的人,很容易相处。
Tā shì gè xīnxiōng kāitōng de rén, hěn róngyì xiāngchǔ.
Anh ấy là người có tấm lòng rộng mở, rất dễ hòa đồng.
该线路预计明年年初开通。
Gāi xiànlù yùjì míngnián niánchū kāitōng.
Tuyến này dự kiến sẽ được khai thông vào đầu năm sau.
我打算开通视频会员。
Wǒ dǎsuàn kāitōng shìpín huìyuán.
Tôi định mở gói thành viên video.
手机流量要开通后才能上网。
Shǒujī liúliàng yào kāitōng hòu cáinéng shàngwǎng.
Phải mở dữ liệu di động thì mới có thể lên mạng được.
我们需要尽快开通这个项目。
Wǒmen xūyào jǐnkuài kāitōng zhège xiàngmù.
Chúng ta cần khởi động dự án này càng sớm càng tốt.
他帮助村民开通了自来水管道。
Tā bāngzhù cūnmín kāitōng le zìláishuǐ guǎndào.
Anh ấy giúp dân làng mở đường ống nước máy.
银行今天系统维护,暂时不能开通业务。
Yínháng jīntiān xìtǒng wéihù, zhànshí bùnéng kāitōng yèwù.
Hôm nay ngân hàng bảo trì hệ thống nên tạm thời không thể mở dịch vụ.
公司正在申请开通跨境支付。
Gōngsī zhèngzài shēnqǐng kāitōng kuàjìng zhīfù.
Công ty đang xin mở dịch vụ thanh toán xuyên biên giới.
我家刚开通了光纤网络。
Wǒ jiā gāng kāitōng le guāngxiān wǎngluò.
Nhà tôi vừa mở đường truyền Internet cáp quang.
开通服务需要提供身份证号码。
Kāitōng fúwù xūyào tígōng shēnfènzhèng hàomǎ.
Khi mở dịch vụ cần cung cấp số CMND.
这座桥的开通改善了交通状况。
Zhè zuò qiáo de kāitōng gǎishàn le jiāotōng zhuàngkuàng.
Việc khai thông cây cầu này đã cải thiện tình trạng giao thông.
他性格开通,朋友很多。
Tā xìnggé kāitōng, péngyǒu hěn duō.
Anh ấy có tính cách cởi mở nên có rất nhiều bạn bè.
这个账户已经成功开通。
Zhège zhànghù yǐjīng chénggōng kāitōng.
Tài khoản này đã được kích hoạt thành công.
V. Tóm tắt ghi nhớ
Nghĩa chính: mở ra, khai thông, kích hoạt, làm cho thông suốt.
Loại từ: Động từ
Ngữ cảnh sử dụng:
Trong giao thông → mở tuyến, mở cầu, mở đường.
Trong dịch vụ / công nghệ → mở tài khoản, mở mạng, mở dịch vụ.
Trong tư tưởng → cởi mở, không bảo thủ.
Cách dùng và lưu ý
Dùng như động từ (mở/kích hoạt): 开通服务/功能/账户/线路/网络/通信/地铁线/航线/业务/权限…
Dùng như tính từ (cởi mở): 人很开通 / 思想很开通 / 态度很开通…
Cấu trúc phổ biến:
X 开通了/已经开通: X đã mở/đã khai thông.
开通了 X: đã mở X (dịch vụ/tính năng/tuyến).
为 A 开通 B: mở B cho A.
思想/态度/风气 开通: tư tưởng/thái độ/bầu không khí cởi mở.
Sắc thái: Trang trọng khi nói về hạ tầng, dịch vụ; tích cực khi khen phẩm chất con người.
Phân biệt nhanh: 开通 nhấn vào “bắt đầu cho chạy/cho dùng” hoặc “cởi mở”; 启用 thiên về “kích hoạt kỹ thuật”; 通车 chỉ “thông xe”.
35 mẫu câu tiếng Trung (Hán tự, phiên âm, nghĩa tiếng Việt)
Ví dụ 1: 开通新功能后,使用更方便。 Kāitōng xīn gōngnéng hòu, shǐyòng gèng fāngbiàn. Sau khi mở tính năng mới, sử dụng tiện hơn.
Ví dụ 2: 本市地铁三号线下周开通。 Běn shì dìtiě sānhào xiàn xiàzhōu kāitōng. Tuyến metro số 3 của thành phố sẽ khai trương tuần sau.
Ví dụ 3: 银行帮我开通了网上支付。 Yínháng bāng wǒ kāitōng le wǎngshàng zhīfù. Ngân hàng đã mở thanh toán trực tuyến cho tôi.
Ví dụ 4: 客服今天为你开通会员账户。 Kèfú jīntiān wèi nǐ kāitōng huìyuán zhànghù. CSKH hôm nay mở tài khoản hội viên cho bạn.
Ví dụ 5: 这条高速已经开通使用。 Zhè tiáo gāosù yǐjīng kāitōng shǐyòng. Đường cao tốc này đã đưa vào sử dụng.
Ví dụ 6: 我们开通了海外直邮服务。 Wǒmen kāitōng le hǎiwài zhíyóu fúwù. Chúng tôi đã mở dịch vụ gửi hàng quốc tế.
Ví dụ 7: 新机场航线全面开通。 Xīn jīchǎng hángxiàn quánmiàn kāitōng. Tuyến bay tại sân bay mới chính thức mở toàn diện.
Ví dụ 8: 为了安全,需先开通实名认证。 Wèile ānquán, xū xiān kāitōng shí míng rènzhèng. Vì an toàn, cần mở xác thực danh tính trước.
Ví dụ 9: 这项权限尚未开通。 Zhè xiàng quánxiàn shàngwèi kāitōng. Quyền hạn này vẫn chưa được mở.
Ví dụ 10: 平台开通了退款通道。 Píngtái kāitōng le tuìkuǎn tōngdào. Nền tảng đã mở kênh hoàn tiền.
Ví dụ 11: 政府宣布本月开通跨海大桥。 Zhèngfǔ xuānbù běn yuè kāitōng kuàhǎi dàqiáo. Chính phủ công bố tháng này sẽ khai thông cầu vượt biển.
Ví dụ 12: 项目竣工并正式开通。 Xiàngmù jùngōng bìng zhèngshì kāitōng. Dự án hoàn thành và chính thức đưa vào hoạt động.
Ví dụ 13: 我们的客服热线24小时开通。 Wǒmen de kèfú rèxiàn 24 xiǎoshí kāitōng. Tổng đài CSKH của chúng tôi mở 24 giờ.
Ví dụ 14: 新功能需要申请后才会开通。 Xīn gōngnéng xūyào shēnqǐng hòu cáihuì kāitōng. Tính năng mới cần đăng ký rồi mới được mở.
Ví dụ 15: 你可以为父母开通家庭共享。 Nǐ kěyǐ wèi fùmǔ kāitōng jiātíng gòngxiǎng. Bạn có thể mở chia sẻ gia đình cho bố mẹ.
Ví dụ 16: 老师的思想很开通。 Lǎoshī de sīxiǎng hěn kāitōng. Tư tưởng của thầy cô rất cởi mở.
Ví dụ 17: 她的态度相当开通。 Tā de tàidù xiāngdāng kāitōng. Thái độ của cô ấy khá cởi mở.
Ví dụ 18: 领导开通,团队更敢尝试。 Lǐngdǎo kāitōng, tuánduì gèng gǎn chángshì. Lãnh đạo cởi mở thì đội ngũ càng dám thử.
Ví dụ 19: 父母很开通,支持孩子选择。 Fùmǔ hěn kāitōng, zhīchí háizi xuǎnzé. Bố mẹ rất cởi mở, ủng hộ lựa chọn của con.
Ví dụ 20: 我们需要开通思路,别太拘泥。 Wǒmen xūyào kāitōng sīlù, bié tài jūní. Chúng ta cần mở mang tư duy, đừng quá câu nệ.
Ví dụ 21: 公司文化逐渐开通。 Gōngsī wénhuà zhújiàn kāitōng. Văn hóa công ty dần trở nên cởi mở.
Ví dụ 22: 他对不同意见非常开通。 Tā duì bùtóng yìjiàn fēicháng kāitōng. Anh ấy rất cởi mở với ý kiến khác biệt.
Ví dụ 23: 社会风气越来越开通。 Shèhuì fēngqì yuèláiyuè kāitōng. Bầu không khí xã hội ngày càng cởi mở.
Ví dụ 24: 开通渠道后,反馈更顺畅。 Kāitōng qúdào hòu, fǎnkuì gèng shùnchàng. Sau khi mở kênh, phản hồi trơn tru hơn.
Ví dụ 25: 我已为你开通试用期。 Wǒ yǐ wèi nǐ kāitōng shìyòngqī. Tôi đã mở giai đoạn dùng thử cho bạn.
Ví dụ 26: 项目资金到账即可开通。 Xiàngmù zījīn dào zhàng jíkě kāitōng. Tiền dự án vào tài khoản là có thể mở ngay.
Ví dụ 27: 请先开通短信提醒。 Qǐng xiān kāitōng duǎnxìn tíxǐng. Vui lòng mở nhắc nhở bằng SMS trước.
Ví dụ 28: 账户长期未使用,需重新开通。 Zhànghù chángqī wèi shǐyòng, xū chóngxīn kāitōng. Tài khoản lâu không dùng, cần mở lại.
Ví dụ 29: 该城市与周边已实现高速开通。 Gāi chéngshì yǔ zhōubiān yǐ shíxiàn gāosù kāitōng. Thành phố này đã thông cao tốc với khu vực lân cận.
Ví dụ 30: 线路调试完成,即将开通。 Xiànlù tiáoshì wánchéng, jíjiāng kāitōng. Điều chỉnh tuyến đã xong, sắp đưa vào hoạt động.
Ví dụ 31: 我们开通了多语言客服。 Wǒmen kāitōng le duō yǔyán kèfú. Chúng tôi đã mở CSKH đa ngôn ngữ.
Ví dụ 32: 平台公告:夜间服务照常开通。 Píngtái gōnggào: yèjiān fúwù zhàocháng kāitōng. Thông báo nền tảng: dịch vụ ban đêm vẫn mở như thường.
Ví dụ 33: 学校开通了线上报名系统。 Xuéxiào kāitōng le xiànshàng bàomíng xìtǒng. Trường đã mở hệ thống đăng ký trực tuyến.
Ví dụ 34: 请为新员工开通内部邮箱。 Qǐng wèi xīn yuángōng kāitōng nèibù yóuxiāng. Vui lòng mở hộp thư nội bộ cho nhân viên mới.
Ví dụ 35: 社区开通了便民服务热线。 Shèqū kāitōng le biànmín rèfùwù xiàn. Khu dân cư đã mở đường dây nóng tiện ích cho dân.
Mẫu cú pháp nhanh để áp dụng
Khẳng định đã mở:
已经开通 + X。
Đã mở + X.
Chỉ đối tượng và nội dung mở:
为 + 人/组织 + 开通 + 服务/功能/账户。
Mở + dịch vụ/tính năng/tài khoản + cho + người/tổ chức.
Khen thái độ cởi mở:
他/她/他们 很开通。
Anh ấy/Cô ấy/Họ rất cởi mở.
Nghĩa của “开通”
“开通” (kāitōng) là động từ tiếng Trung, nghĩa chính:
Nghĩa cụ thể: Khai thông, đưa vào vận hành một tuyến/ dịch vụ/ chức năng (metro, đường bay, mạng, tài khoản, quyền truy cập).
Nghĩa trừu tượng: Cởi mở, thông suốt trong tư duy/ thái độ; tạo kênh liên lạc, mở đường cho ý tưởng.
Sử dụng phổ biến: Tin tức, hành chính, công nghệ, giao thông, tài chính, chăm sóc khách hàng, mô tả tính cách.
Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ. Có thể dùng như tính chất mô tả người “cởi mở” (mang sắc thái tính từ).
Sắc thái: Trung tính, trang trọng nhẹ; phù hợp văn bản chính thức, thông cáo, bài viết công nghệ–hạ tầng, diễn đạt chuyên nghiệp.
Khả năng kết hợp: Rất hay đi với danh từ chỉ dịch vụ/ tuyến/ hệ thống (服务/功能/线路/权限/渠道/账号/热线/网络).
Cấu trúc thường gặp
开通 + 名词: Mở/ đưa vào hoạt động.
Ví dụ: 开通服务, 开通功能, 开通线路, 开通权限, 开通账号, 开通渠道, 开通热线.
正式/全面/同步 + 开通: Nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái.
已经/即将 + 开通: Đã/ sắp mở.
把/将 + 宾语 + 开通: Dùng cấu trúc “把/将” để nhấn hành động xử lý.
为 + 人/组织 + 开通 + 名词: Làm giúp ai đó mở.
形容人: 人很开通 (người cởi mở).
Phân biệt với các từ gần nghĩa
开通 vs. 开启: 开通 nhấn vào “đưa vào vận hành/ cho phép sử dụng”; 开启 là “khởi động/ bật” một chế độ, tiến trình, cánh cửa (nghĩa khởi đầu).
开通 vs. 开放: 开放 thiên về “mở cửa cho phép tiếp cận” (chính sách/ địa điểm mở cửa); 开通 thiên về thao tác kỹ thuật/ hành chính để chạy được.
开通 vs. 通车/通航: 通车/通航 chuyên cho đường bộ/ đường bay đi vào vận hành; 开通 là từ chung, dùng rộng hơn cho mạng, dịch vụ, quyền.
Cụm từ đi kèm hữu ích
开通服务/功能/权限/账号/会员
开通线路/通道/网络/5G/专线
开通热线/渠道/接口/通知/支付
正式开通/全面开通/同步开通
即将开通/已经开通/限时开通
为客户开通/为企业开通/为用户开通
35 mẫu câu tiếng Trung với pinyin và dịch nghĩa
Giao thông: 地铁三号线今天正式开通。
Pinyin: Dìtiě sān hào xiàn jīntiān zhèngshì kāitōng.
Tiếng Việt: Tuyến metro số 3 hôm nay chính thức khai thông.
Giao thông: 这条高速公路已经全线开通。
Pinyin: Zhè tiáo gāosù gōnglù yǐjīng quánxiàn kāitōng.
Tiếng Việt: Tuyến cao tốc này đã khai thông toàn tuyến.
Giao thông: 新航线下周同步开通三班往返。
Pinyin: Xīn hángxiàn xiàzhōu tóngbù kāitōng sān bān wǎngfǎn.
Tiếng Việt: Đường bay mới tuần sau đồng thời mở ba chuyến khứ hồi.
Giao thông: 城际铁路即将开通试运营。
Pinyin: Chéngjì tiělù jíjiāng kāitōng shì yùnyíng.
Tiếng Việt: Tuyến đường sắt liên đô thị sắp mở chạy thử.
Hạ tầng: 新隧道开通后通行效率显著提升。
Pinyin: Xīn suìdào kāitōng hòu tōngxíng xiàolǜ xiǎnzhù tíshēng.
Tiếng Việt: Sau khi hầm mới khai thông, hiệu quả lưu thông tăng rõ rệt.
Công nghệ: 市中心昨晚开通了5G网络。
Pinyin: Shìzhōngxīn zuówǎn kāitōng le 5G wǎngluò.
Tiếng Việt: Tối qua trung tâm thành phố đã mở mạng 5G.
Công nghệ: 我们已为你开通高级权限。
Pinyin: Wǒmen yǐ wèi nǐ kāitōng gāojí quánxiàn.
Tiếng Việt: Chúng tôi đã mở quyền nâng cao cho bạn.
Công nghệ: 请先开通账号再登录系统。
Pinyin: Qǐng xiān kāitōng zhànghào zài dēnglù xìtǒng.
Tiếng Việt: Vui lòng mở tài khoản trước rồi đăng nhập hệ thống.
Công nghệ: 平台开通了第三方支付接口。
Pinyin: Píngtái kāitōng le dìsān fāng zhīfù jiēkǒu.
Tiếng Việt: Nền tảng đã mở giao diện thanh toán bên thứ ba.
Dịch vụ: 我们今天正式开通客服热线。
Pinyin: Wǒmen jīntiān zhèngshì kāitōng kèfú rèxiàn.
Tiếng Việt: Hôm nay chúng tôi chính thức mở đường dây nóng chăm sóc khách hàng.
Dịch vụ: 新功能面向所有用户全面开通。
Pinyin: Xīn gōngnéng miànxiàng suǒyǒu yònghù quánmiàn kāitōng.
Tiếng Việt: Tính năng mới mở toàn diện cho mọi người dùng.
Dịch vụ: 该银行卡已开通网上支付功能。
Pinyin: Gāi yínhángkǎ yǐ kāitōng wǎngshàng zhīfù gōngnéng.
Tiếng Việt: Thẻ ngân hàng này đã mở chức năng thanh toán online.
Dịch vụ: 为了办理业务,需要先开通短信通知。
Pinyin: Wèile bànlǐ yèwù, xūyào xiān kāitōng duǎnxìn tōngzhī.
Tiếng Việt: Để xử lý nghiệp vụ, cần mở thông báo SMS trước.
Dịch vụ: 我们为企业开通了专属频道。
Pinyin: Wǒmen wèi qǐyè kāitōng le zhuānshǔ píndào.
Tiếng Việt: Chúng tôi đã mở kênh riêng cho doanh nghiệp.
Tài chính: 客户已开通理财账户。
Pinyin: Kèhù yǐ kāitōng lǐcái zhànghào.
Tiếng Việt: Khách hàng đã mở tài khoản đầu tư tài chính.
Tài chính: 请到柜台开通外币交易。
Pinyin: Qǐng dào guìtái kāitōng wàibì jiāoyì.
Tiếng Việt: Vui lòng đến quầy để mở giao dịch ngoại tệ.
Tài chính: 系统开通后可实时查询余额。
Pinyin: Xìtǒng kāitōng hòu kě shíshí cháxún yú’é.
Tiếng Việt: Sau khi hệ thống mở, có thể tra cứu số dư theo thời gian thực.
Tiếp cận: 学校本月起对图书馆夜间开通。
Pinyin: Xuéxiào běn yuè qǐ duì túshūguǎn yèjiān kāitōng.
Tiếng Việt: Từ tháng này, trường mở thư viện vào ban đêm.
Tiếp cận: 公园周末限时开通南门。
Pinyin: Gōngyuán zhōumò xiànshí kāitōng nánmén.
Tiếng Việt: Công viên mở cửa cổng phía nam theo khung giờ cuối tuần.
Kênh liên lạc: 他们开通了意见反馈渠道。
Pinyin: Tāmen kāitōng le yìjiàn fǎnkuì qúdào.
Tiếng Việt: Họ đã mở kênh góp ý phản hồi.
Kênh liên lạc: 社区开通临时志愿热线。
Pinyin: Shèqū kāitōng línshí zhìyuàn rèxiàn.
Tiếng Việt: Khu dân cư mở đường dây nóng tình nguyện tạm thời.
Nội dung số: 会员开通后可观看高清资源。
Pinyin: Huìyuán kāitōng hòu kě guānkàn gāoqīng zīyuán.
Tiếng Việt: Sau khi mở hội viên, có thể xem nội dung HD.
Nội dung số: 我们已开通字幕同步功能。
Pinyin: Wǒmen yǐ kāitōng zìmù tóngbù gōngnéng.
Tiếng Việt: Chúng tôi đã mở chức năng đồng bộ phụ đề.
Quyền hạn: 项目组为你开通了测试权限。
Pinyin: Xiàngmù zǔ wèi nǐ kāitōng le cèshì quánxiàn.
Tiếng Việt: Nhóm dự án đã mở quyền kiểm thử cho bạn.
Quyền hạn: 管理员将所有模块依次开通。
Pinyin: Guǎnlǐyuán jiāng suǒyǒu mókuài yīcì kāitōng.
Tiếng Việt: Quản trị viên sẽ lần lượt mở tất cả các mô-đun.
Hành chính: 市政府开通办事绿色通道。
Pinyin: Shì zhèngfǔ kāitōng bànshì lǜsè tōngdào.
Tiếng Việt: Chính quyền thành phố mở “luồng xanh” giải quyết thủ tục.
Hành chính: 部门开通跨区域协作平台。
Pinyin: Bùmén kāitōng kuà qūyù xiézuò píngtái.
Tiếng Việt: Bộ phận mở nền tảng phối hợp liên vùng.
Tư duy: 他为人很开通,乐于交流不同想法。
Pinyin: Tā wéirén hěn kāitōng, lèyú jiāoliú bùtóng xiǎngfǎ.
Tiếng Việt: Anh ấy rất cởi mở, thích trao đổi các ý tưởng khác nhau.
Tư duy: 领导态度开通,支持多元包容。
Pinyin: Lǐngdǎo tàidù kāitōng, zhīchí duōyuán bāoróng.
Tiếng Việt: Lãnh đạo có thái độ cởi mở, ủng hộ sự đa dạng và bao dung.
Tư duy: 思路要开通,别被惯性限制。
Pinyin: Sīlù yào kāitōng, bié bèi guànxìng xiànzhì.
Tiếng Việt: Tư duy cần thông suốt, đừng để quán tính hạn chế.
Thao tác “把”: 我们把新功能全部开通了。
Pinyin: Wǒmen bǎ xīn gōngnéng quánbù kāitōng le.
Tiếng Việt: Chúng tôi đã mở toàn bộ tính năng mới.
Thao tác “把”: 请把短信提醒开通再提交。
Pinyin: Qǐng bǎ duǎnxìn tíxǐng kāitōng zài tíjiāo.
Tiếng Việt: Vui lòng mở nhắc SMS trước rồi mới nộp.
Thao tác “将”: 将试点城市的服务率先开通。
Pinyin: Jiāng shìdiǎn chéngshì de fúwù lǜxiān kāitōng.
Tiếng Việt: Sẽ mở dịch vụ trước tiên ở các thành phố thí điểm.
Trạng thái: 该功能现已开通,欢迎体验。
Pinyin: Gāi gōngnéng xiàn yǐ kāitōng, huānyíng tǐyàn.
Tiếng Việt: Chức năng này hiện đã mở, mời trải nghiệm.
Trạng thái: 账号尚未开通,请完成实名认证。
Pinyin: Zhànghào shàngwèi kāitōng, qǐng wánchéng shíshēn rènzhèng.
Tiếng Việt: Tài khoản chưa được mở, vui lòng hoàn tất xác thực danh tính.
Mẹo ghi nhớ và dùng tự nhiên
Ngữ cảnh ưu tiên: Hệ thống–dịch vụ–tuyến. Khi nói “đã chạy/đã dùng được”, dùng 开通 sẽ tự nhiên và trang trọng hơn.
Đặt trạng thái: Dùng 已经/正式/全面/同步 để rõ ràng về thời điểm và phạm vi.
Chuyển nghĩa mềm: Miêu tả người “开通” = cởi mở, không bảo thủ; phù hợp mô tả phong cách lãnh đạo/ văn hóa doanh nghiệp.
Kết hợp thao tác: Với quyền/ tài khoản/ tính năng, ưu tiên “开通”; với chính sách chung cho phép tiếp cận, cân nhắc “开放”; với bật chế độ, cân nhắc “开启”.
Kiểm tra đối tượng: Nếu là giao thông cụ thể, có thể dùng “通车/通航”; nếu đa dạng dịch vụ/ mạng/ quyền, dùng “开通” để bao quát.
Nghĩa của “开通”
“开通” (kāitōng) là một từ tiếng Trung có nghĩa chính:
Kích hoạt/mở: bật một dịch vụ, chức năng, tài khoản, tuyến đường.
Thông suốt: giao thông hay đường dây đã được thông, có thể sử dụng.
Cởi mở: tính cách, tư tưởng rộng rãi, không bảo thủ.
Loại từ
Động từ: mở, kích hoạt, thông (ví dụ: 开通账户, 开通功能, 线路开通).
Tính từ (miêu tả tính cách): cởi mở, tư tưởng thoáng (ví dụ: 他很开通).
Cấu trúc thường dùng
开通 + 服务/功能/账户/线路: mở/kích hoạt dịch vụ, chức năng, tài khoản, tuyến.
为/给 + 人/组织 + 开通 + 服务/权限: mở quyền/dịch vụ cho ai.
线路/交通 + 开通: tuyến, giao thông đã thông và đi vào hoạt động.
思想/观念 + 开通: tư tưởng cởi mở.
已开通 / 未开通 / 正在开通: đã mở / chưa mở / đang mở.
开通到 + 地点: mở tuyến đến nơi nào đó.
Ví dụ câu (có pinyin và tiếng Việt)
Nghĩa: mở/kích hoạt dịch vụ, tài khoản, chức năng
Ví dụ 1: Pinyin: Wǒmen yǐjīng gěi nín kāitōng le VIP huìyuán. Tiếng Việt: Chúng tôi đã mở gói hội viên VIP cho anh/chị.
Ví dụ 2: Pinyin: Qǐng diǎn jī “shèzhì” kāitōng zhè xiàng gōngnéng. Tiếng Việt: Vui lòng nhấn “cài đặt” để kích hoạt chức năng này.
Ví dụ 3: Pinyin: Tā zài yínháng kāitōng le xīn zhànghù. Tiếng Việt: Anh ấy mở một tài khoản mới ở ngân hàng.
Ví dụ 4: Pinyin: Gōngsī jīntiān wèi kèhù kāitōng le shùjù quánxiàn. Tiếng Việt: Công ty hôm nay đã mở quyền dữ liệu cho khách hàng.
Ví dụ 5: Pinyin: Zhège fúwù xūyào shōufèi hòu cáinéng kāitōng. Tiếng Việt: Dịch vụ này cần thu phí rồi mới mở được.
Ví dụ 6: Pinyin: Wǒ hái méi kāitōng zhīfù zhànghù. Tiếng Việt: Tôi vẫn chưa kích hoạt tài khoản thanh toán.
Ví dụ 7: Pinyin: Gěi wǒmen kāitōng yīxià wǎngluò quánxiàn, kěyǐ ma? Tiếng Việt: Có thể mở quyền mạng cho chúng tôi không?
Nghĩa: thông suốt (giao thông, tuyến đường)
Ví dụ 8: Pinyin: Xīn dìtiě xiàn jīntiān zhèngshì kāitōng. Tiếng Việt: Tuyến tàu điện ngầm mới hôm nay chính thức khai thông.
Ví dụ 9: Pinyin: Cǐ lùduàn yǐ kāitōng, kěyǐ tōngxíng le. Tiếng Việt: Đoạn đường này đã được thông, có thể đi lại rồi.
Ví dụ 10: Pinyin: Gōnglù kāitōng dào shì zhōngxīn zhǐxū 30 fēnzhōng. Tiếng Việt: Đường cao tốc mở đến trung tâm thành phố chỉ mất 30 phút.
Ví dụ 11: Pinyin: Yīnwèi hòutiān cái kāitōng, jīnrì zhàn diǎn bú duìwài yíngyè. Tiếng Việt: Vì đến ngày kia mới khai thông, hôm nay ga chưa mở cửa phục vụ.
Nghĩa: tư tưởng cởi mở
Ví dụ 12: Pinyin: Tā rén hěn kāitōng, bù tài jiānjiù chuántǒng guānniàn. Tiếng Việt: Cô ấy rất cởi mở, không quá cố chấp với quan niệm truyền thống.
Ví dụ 13: Pinyin: Lǎobǎn sīwéi kāitōng, zhīchí chuàngxīn xiǎngfǎ. Tiếng Việt: Sếp có tư duy thoáng, ủng hộ ý tưởng sáng tạo.
Ví dụ 14: Pinyin: Wǒmen xūyào gèng kāitōng de duìhuà fāngshì. Tiếng Việt: Chúng ta cần cách đối thoại cởi mở hơn.
Mẫu câu nâng cao
Ví dụ 15 (为/给…开通…): Pinyin: Wèi xīn yònghù kāitōng shímiǎo shìyòng quánxiàn. Tiếng Việt: Mở quyền dùng thử 10 giây cho người dùng mới.
Ví dụ 16 (已/未/正在开通): Pinyin: Xìtǒng zhèngzài kāitōng, qǐng shāoděng. Tiếng Việt: Hệ thống đang mở, vui lòng chờ một chút.
Ví dụ 17 (开通到…): Pinyin: Zhège diànhuà hào yǐ kāitōng dào quánguó tōngxùnx. Tiếng Việt: Số điện thoại này đã mở liên lạc toàn quốc.
Ví dụ 18 (把…开通): Pinyin: Bǎ zhèxiē quánxiàn dōu kāitōng le, kèhù kěyǐ shǐyòng. Tiếng Việt: Hãy mở tất cả các quyền này, khách hàng có thể sử dụng.
Ví dụ 19 (否定/疑问): Pinyin: Nǐ de zhànghù kāitōng le ma? Hái méiyǒu ba? Tiếng Việt: Tài khoản của bạn đã mở chưa? Chắc là vẫn chưa?
Ví dụ 20 (比喻用法): Pinyin: Zhège juédìng kāitōng le xīnlù, ràng tuánduì kàn dào qīwàng. Tiếng Việt: Quyết định này mở ra lối mới, giúp đội ngũ nhìn thấy hy vọng.
Ghi chú nhỏ
Phát âm: kāitōng (khai-thong).
Từ gần nghĩa: 启用 (qǐyòng, kích hoạt), 开启 (kāiqǐ, mở), 通车 (tōngchē, thông xe).
Ngữ cảnh công nghệ/dịch vụ: thường dùng “开通账户/会员/功能/权限/线路/服务”.
Ngữ cảnh phẩm chất cá nhân: “开通” nghĩa là tư tưởng thoáng, không bảo thủ.
- Giải thích chi tiết từ 开通 (kāi tōng)
a. Nghĩa cơ bản
开通 nghĩa là “mở thông”, “khai thông”, “bắt đầu hoạt động”, “kích hoạt”, “mở dịch vụ”.
Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể được hiểu khác nhau:
Về giao thông: mở đường, khai thông tuyến đường mới.
→ Ví dụ: 开通地铁 (mở tuyến tàu điện ngầm), 开通高速公路 (khai thông đường cao tốc).
Về dịch vụ hoặc tài khoản: mở, kích hoạt, đăng ký, hoặc bật một dịch vụ nào đó.
→ Ví dụ: 开通银行卡 (mở thẻ ngân hàng), 开通会员 (mở tài khoản VIP), 开通网络 (mở mạng Internet).
Về tư tưởng: có nghĩa là “tư duy cởi mở”, “suy nghĩ thông thoáng, không bảo thủ”.
→ Ví dụ: 他思想很开通 (Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở).
- Phân tích cấu tạo từ
开 (kāi): mở, khai, bắt đầu.
通 (tōng): thông suốt, thông qua, thông hành.
→ 开通: làm cho một cái gì đó trở nên thông suốt hoặc hoạt động được.
- Loại từ
Động từ (动词)
Dùng để diễn tả hành động “mở ra”, “kích hoạt”, “cho phép hoạt động”.
- Các nghĩa thường gặp của 开通
Nghĩa Giải thích Ví dụ ngắn - Mở đường, khai thông tuyến Mở tuyến giao thông mới 地铁三号线已经开通。
- Kích hoạt dịch vụ Mở tài khoản, thẻ, mạng 我开通了网上银行。
- Tư duy cởi mở Suy nghĩ hiện đại, thoáng 她思想很开通。
- Bắt đầu vận hành Một hệ thống bắt đầu hoạt động 新系统下周正式开通。
- 35 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT VỚI 开通
(Có pinyin và bản dịch tiếng Việt)
I. Nghĩa 1: Mở đường, khai thông, hoạt động giao thông
这条地铁线路下个月开通。
Zhè tiáo dìtiě xiànlù xià gè yuè kāitōng.
Tuyến tàu điện ngầm này sẽ được khai trương vào tháng sau.
新的高速公路已经开通。
Xīn de gāosù gōnglù yǐjīng kāitōng.
Tuyến đường cao tốc mới đã được mở.
我们城市开通了第一条轻轨线路。
Wǒmen chéngshì kāitōng le dì yī tiáo qīngguǐ xiànlù.
Thành phố chúng tôi đã khai thông tuyến tàu điện nhẹ đầu tiên.
这条铁路全线开通以后,交通更方便了。
Zhè tiáo tiělù quánxiàn kāitōng yǐhòu, jiāotōng gèng fāngbiàn le.
Sau khi tuyến đường sắt này được thông suốt, giao thông thuận tiện hơn nhiều.
飞往巴黎的新航线今天正式开通。
Fēi wǎng Bālí de xīn hángxiàn jīntiān zhèngshì kāitōng.
Đường bay mới đến Paris chính thức khai trương hôm nay.
城际列车昨天开通试运行。
Chéngjì lièchē zuótiān kāitōng shì yùnxíng.
Tuyến tàu liên thành phố bắt đầu chạy thử từ hôm qua.
港口的运输通道终于开通了。
Gǎngkǒu de yùnshū tōngdào zhōngyú kāitōng le.
Tuyến vận chuyển ở cảng cuối cùng cũng được thông suốt.
由于暴雨,道路暂时无法开通。
Yóuyú bàoyǔ, dàolù zhànshí wúfǎ kāitōng.
Do mưa lớn, con đường tạm thời chưa thể thông xe.
新桥开通后,交通拥堵大大缓解。
Xīn qiáo kāitōng hòu, jiāotōng yōngdǔ dàdà huǎnjiě.
Sau khi cây cầu mới được khai thông, tình trạng tắc đường giảm đáng kể.
政府计划年底前开通更多的公交线路。
Zhèngfǔ jìhuà niándǐ qián kāitōng gèng duō de gōngjiāo xiànlù.
Chính phủ dự định mở thêm nhiều tuyến xe buýt trước cuối năm nay.
II. Nghĩa 2: Kích hoạt, mở dịch vụ, tài khoản, mạng
我刚开通了网上银行。
Wǒ gāng kāitōng le wǎngshàng yínháng.
Tôi vừa mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
手机开通国际漫游了吗?
Shǒujī kāitōng guójì mànyóu le ma?
Điện thoại của bạn đã kích hoạt chuyển vùng quốc tế chưa?
您的会员服务已经开通成功。
Nín de huìyuán fúwù yǐjīng kāitōng chénggōng.
Dịch vụ hội viên của bạn đã được kích hoạt thành công.
请先开通支付宝账户。
Qǐng xiān kāitōng Zhīfùbǎo zhànghù.
Vui lòng mở tài khoản Alipay trước.
我帮你开通一下网络连接。
Wǒ bāng nǐ kāitōng yīxià wǎngluò liánjiē.
Tôi giúp bạn mở kết nối mạng nhé.
银行卡没开通网银,不能转账。
Yínhángkǎ méi kāitōng wǎngyín, bùnéng zhuǎnzhàng.
Thẻ ngân hàng chưa mở dịch vụ trực tuyến thì không thể chuyển khoản được.
新用户注册后可以立即开通服务。
Xīn yònghù zhùcè hòu kěyǐ lìjí kāitōng fúwù.
Người dùng mới có thể kích hoạt dịch vụ ngay sau khi đăng ký.
我还没有开通自动续费功能。
Wǒ hái méiyǒu kāitōng zìdòng xùfèi gōngnéng.
Tôi vẫn chưa bật chức năng tự động gia hạn.
您需要开通短信提醒功能吗?
Nín xūyào kāitōng duǎnxìn tíxǐng gōngnéng ma?
Bạn có cần kích hoạt chức năng thông báo tin nhắn không?
系统将在24小时内自动开通。
Xìtǒng jiāng zài èrshísì xiǎoshí nèi zìdòng kāitōng.
Hệ thống sẽ tự động kích hoạt trong vòng 24 giờ.
III. Nghĩa 3: Tư duy cởi mở, suy nghĩ thoáng
他思想很开通。
Tā sīxiǎng hěn kāitōng.
Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở.
我父母虽然年纪大,但思想很开通。
Wǒ fùmǔ suīrán niánjì dà, dàn sīxiǎng hěn kāitōng.
Bố mẹ tôi dù đã lớn tuổi nhưng rất cởi mở trong suy nghĩ.
老板对员工的想法很开通。
Lǎobǎn duì yuángōng de xiǎngfǎ hěn kāitōng.
Ông chủ rất thoáng về ý kiến của nhân viên.
他是一个性格开通的人。
Tā shì yī gè xìnggé kāitōng de rén.
Anh ấy là người có tính cách cởi mở.
年轻人思想开通,接受新事物快。
Niánqīngrén sīxiǎng kāitōng, jiēshòu xīn shìwù kuài.
Người trẻ thường có tư duy cởi mở và dễ tiếp nhận điều mới.
我喜欢和思想开通的人交流。
Wǒ xǐhuān hé sīxiǎng kāitōng de rén jiāoliú.
Tôi thích trò chuyện với những người có tư tưởng thoáng.
他的父母比较传统,不太开通。
Tā de fùmǔ bǐjiào chuántǒng, bù tài kāitōng.
Bố mẹ anh ấy khá truyền thống, không mấy cởi mở.
现代社会需要更多思想开通的人才。
Xiàndài shèhuì xūyào gèng duō sīxiǎng kāitōng de réncái.
Xã hội hiện đại cần nhiều nhân tài có tư tưởng cởi mở hơn.
她对孩子教育的观念很开通。
Tā duì háizi jiàoyù de guānniàn hěn kāitōng.
Cô ấy có quan điểm rất thoáng trong việc giáo dục con cái.
老师的教学方式非常开通。
Lǎoshī de jiàoxué fāngshì fēicháng kāitōng.
Phương pháp giảng dạy của thầy rất linh hoạt và hiện đại.
IV. Nghĩa 4: Khai trương, bắt đầu vận hành
新系统下周正式开通。
Xīn xìtǒng xià zhōu zhèngshì kāitōng.
Hệ thống mới sẽ chính thức hoạt động vào tuần sau.
公司网站刚刚开通,欢迎访问。
Gōngsī wǎngzhàn gānggāng kāitōng, huānyíng fǎngwèn.
Trang web của công ty vừa được ra mắt, hoan nghênh truy cập.
服务平台已经全面开通。
Fúwù píngtái yǐjīng quánmiàn kāitōng.
Nền tảng dịch vụ đã được triển khai hoàn toàn.
新客服热线今天开通使用。
Xīn kèfú rèxiàn jīntiān kāitōng shǐyòng.
Đường dây nóng chăm sóc khách hàng mới bắt đầu hoạt động hôm nay.
项目的试运行阶段已经开通。
Xiàngmù de shì yùnxíng jiēduàn yǐjīng kāitōng.
Giai đoạn vận hành thử của dự án đã được bắt đầu.
- Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 开通 (kāi tōng)
Loại từ Động từ
Nghĩa chính Mở thông, khai thông, kích hoạt, khởi động, mở dịch vụ, tư duy cởi mở
Cấu tạo 开 (mở) + 通 (thông suốt)
Lĩnh vực ứng dụng Giao thông, công nghệ, tài chính, xã hội, tư tưởng
Ví dụ thông dụng 开通地铁, 开通银行卡, 开通会员, 思想开通
“开通” là gì?
“开通” (Kāitōng) là một từ tiếng Trung phổ biến, thường được dùng như một động từ, có nghĩa chính là mở thông, khai thông, kích hoạt hoặc mở tuyến. Nó chỉ hành động làm cho một thứ gì đó trở nên thông suốt, sẵn sàng sử dụng, đặc biệt trong các ngữ cảnh giao thông, dịch vụ, tài khoản hoặc kết nối. Từ này xuất phát từ sự kết hợp của “开” (kāi – mở) và “通” (tōng – thông), nhấn mạnh việc loại bỏ trở ngại để tạo sự lưu thông.
Giải thích chi tiết
“开通” có nhiều cách sử dụng linh hoạt tùy theo lĩnh vực:
Trong giao thông và hạ tầng: Chỉ việc mở đường, tuyến đường sắt, đường cao tốc hoặc tuyến vận chuyển mới, làm cho chúng sẵn sàng cho lưu thông (ví dụ: mở tuyến tàu cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải).
Trong dịch vụ và công nghệ: Nghĩa là kích hoạt, khởi động một dịch vụ, tài khoản hoặc tính năng (ví dụ: mở tài khoản ngân hàng trực tuyến hoặc kích hoạt gói dữ liệu di động). Trong thời đại số, nó thường liên quan đến việc kết nối internet, ứng dụng hoặc nền tảng (như “开通微信支付” – kích hoạt thanh toán WeChat).
Trong kinh doanh và tài chính: Chỉ việc mở tài khoản, đường dây tín dụng hoặc kênh thương mại (ví dụ: mở tuyến hàng không quốc tế).
Nghĩa trừu tượng hơn: Có thể dùng để chỉ việc làm thông suốt thông tin hoặc mối quan hệ (ví dụ: khai thông tư tưởng – làm cho ý tưởng trở nên rõ ràng).
Từ này rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt ở Trung Quốc đại lục, nơi cơ sở hạ tầng phát triển nhanh chóng. Theo các từ điển như Pleco hoặc Hán Việt, nó được dịch sang tiếng Việt là “khai thông” hoặc “mở thông”. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, “开通” thường xuất hiện trong tin tức về dự án Belt and Road Initiative (Sáng kiến Vành đai và Con đường), nơi Trung Quốc “mở” các tuyến thương mại mới.
Loại từ
Loại từ: Động từ ghép (compound verb).
“开” (kāi) mang nghĩa cơ bản là “mở”, “通” (tōng) mang nghĩa “thông suốt” hoặc “kết nối”.
Đây là từ đa âm tiết, thường dùng trong ngôn ngữ chính thức hoặc chuyên ngành (giao thông, tài chính, công nghệ), nhưng cũng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày liên quan đến dịch vụ.
Mẫu câu ví dụ
Câu tiếng Trung: 这条公路已经开通了。
Phiên âm (Pinyin): Zhè tiáo gōnglù yǐjīng kāitōngle.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Con đường cao tốc này đã được mở thông rồi.
Câu tiếng Trung: 请开通我的银行账户。
Phiên âm (Pinyin): Qǐng kāitōng wǒ de yínháng zhànghù.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Vui lòng kích hoạt tài khoản ngân hàng của tôi.
Câu tiếng Trung: 地铁新线路将于下月开通。
Phiên âm (Pinyin): Dìtiě xīnxì xiànlù jiāng yú xià yuè kāitōng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tuyến tàu điện ngầm mới sẽ được mở vào tháng tới.
Câu tiếng Trung: 我开通了手机支付功能。
Phiên âm (Pinyin): Wǒ kāitōngle shǒujī zhīfù gōngnéng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tôi đã kích hoạt chức năng thanh toán di động.
Câu tiếng Trung: 中欧班列正式开通。
Phiên âm (Pinyin): Zhōng ōu bān liè zhèngshì kāitōng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tàu hàng Trung-Âu chính thức được mở tuyến.
Câu tiếng Trung: 开通这条航线将促进旅游业。
Phiên âm (Pinyin): Kāitōng zhè tiáo hángxiàn jiāng cùjìn lǚyóuyè.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Mở tuyến hàng không này sẽ thúc đẩy ngành du lịch.
Câu tiếng Trung: 公司开通了国际漫游服务。
Phiên âm (Pinyin): Gōngsī kāitōngle guójì mányóu fúwù.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Công ty đã kích hoạt dịch vụ roaming quốc tế.
Câu tiếng Trung: 视频会议系统开通后,使用率很高。
Phiên âm (Pinyin): Shìpín huìyì xìtǒng kāitōng hòu, shǐyònglǜ hěn gāo.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Sau khi hệ thống hội nghị video được kích hoạt, tỷ lệ sử dụng rất cao.
开通 (kāi tōng) — Giải thích chi tiết
Từ Hán — Pinyin — Nghĩa (Tiếng Việt)
开通 (kāi tōng) — mở, kích hoạt, thông (một dịch vụ/đường/kenh liên lạc).
1) Nghĩa chính
Mở/khai thông một dịch vụ, tài khoản, kênh liên lạc hoặc tuyến đường — cho phép bắt đầu sử dụng, kết nối hoặc cho thông suốt.
Ví dụ: 开通银行账户 = mở tài khoản ngân hàng; 开通网银 = kích hoạt ngân hàng trực tuyến.
Làm cho thông suốt (đường, kênh, hệ thống) — mở đường, khai thông giao thông hoặc kênh vận chuyển.
Ví dụ: 开通新线路 = khai trương/tạo tuyến đường mới.
(Bóng) Mở rộng/khai thông tư duy, kênh quan hệ — ví dụ: 开通思路 (mở rộng tư duy), 开通渠道 (mở kênh liên hệ/nguồn nhập). (Dùng ít hơn, mang tính bóng)
2) Loại từ
动词 (động từ) — thường đi với tân ngữ (开通 + 名词).
3) Các cấu trúc phổ biến
开通 + (服务 / 账户 / 功能 / 线路 / 通道 / 账号 / 网关 / 通道)
把 … 开通(把 + đối tượng + 开通)
已开通 / 未开通 / 正在开通(trạng thái)
被开通(bị/được mở)
为…开通(mở cho ai đó)
Ví dụ collocations: 开通网银、开通账号、开通国际漫游、开通服务热线、开通公交线路、开通支付功能、开通公众号。
4) Lưu ý ngữ nghĩa và dùng
Thường dùng cho dịch vụ kỹ thuật số (网银, 手机支付, 公众号), tuyến giao thông (地铁线路、公交线路), kênh liên lạc (热线、客服), tài khoản/thuê bao (账号、手机卡).
Khi nói 开通 + 某功能/某服务 → nhấn mạnh hành động kích hoạt để bắt đầu dùng.
Trạng thái hay gặp: 已经开通 (đã mở/kích hoạt);还没开通 / 未开通 (chưa mở/kích hoạt);正在开通 (đang tiến hành mở/kích hoạt)。
5) Nhiều ví dụ (mỗi câu: 汉字 — 拼音 — Tiếng Việt)
我已经开通了网银。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngyín.
Tôi đã kích hoạt ngân hàng trực tuyến.
请您先开通账户,然后才能购买服务。
Qǐng nín xiān kāitōng zhànghù, ránhòu cáinéng gòumǎi fúwù.
Xin bạn mở tài khoản trước, sau đó mới mua được dịch vụ.
这个城市下个月要开通一条新的地铁线路。
Zhège chéngshì xià gè yuè yào kāitōng yì tiáo xīn de dìtiě xiànlù.
Thành phố này sẽ khai thông một tuyến tàu điện ngầm mới vào tháng tới.
我帮你把国际漫游开通了。
Wǒ bāng nǐ bǎ guójì mànyóu kāitōng le.
Tôi đã giúp bạn mở dịch vụ roaming quốc tế.
公司计划下周开通在线客服系统。
Gōngsī jìhuà xià zhōu kāitōng zàixiàn kèfù xìtǒng.
Công ty dự định mở hệ thống chăm sóc trực tuyến vào tuần tới.
他的公众号已经开通,粉丝不少。
Tā de gōngzhònghào yǐjīng kāitōng, fěnsī bù shǎo.
Tài khoản công chúng (WeChat) của anh ấy đã mở, có khá nhiều người theo dõi.
你必须先开通支付功能才能完成订单。
Nǐ bìxū xiān kāitōng zhīfù gōngnéng cáinéng wánchéng dìngdān.
Bạn phải kích hoạt chức năng thanh toán trước mới hoàn tất đơn hàng.
这条路修好后就可以开通了。
Zhè tiáo lù xiū hǎo hòu jiù kěyǐ kāitōng le.
Sau khi con đường này được sửa xong thì có thể thông xe.
我的手机号还没开通数据服务。
Wǒ de shǒujī hào hái méi kāitōng shùjù fúwù.
Số điện thoại của tôi vẫn chưa mở dịch vụ dữ liệu (3G/4G/5G).
银行提醒:为保证安全,请在柜台开通大额转账权限。
Yínháng tíxǐng: Wèi bǎozhèng ānquán, qǐng zài guìtái kāitōng dà’é zhuǎnzhàng quánxiàn.
Ngân hàng nhắc: để đảm bảo an toàn, vui lòng đến quầy để mở quyền chuyển khoản số lớn.
我们已经为客户开通了专属通道。
Wǒmen yǐjīng wèi kèhù kāitōng le zhuānshǔ tōngdào.
Chúng tôi đã mở kênh riêng cho khách hàng.
电影节期间会临时开通多班直达巴士。
Diànyǐngjié qījiān huì línshí kāitōng duō bān zhídá bāshì.
Trong thời gian liên hoan phim sẽ tạm thời mở nhiều chuyến xe buýt thẳng.
你的账户被银行自动开通了网贷服务吗?
Nǐ de zhànghù bèi yínháng zìdòng kāitōng le wǎndài fúwù ma?
Tài khoản của bạn có bị ngân hàng tự động kích hoạt dịch vụ vay trực tuyến không?
商城正在开通新的第三方支付接口。
Shāngchéng zhèngzài kāitōng xīn de dì-sān fāng zhīfù jiēkǒu.
Sàn thương mại đang mở cổng thanh toán bên thứ ba mới.
如果还没开通,请联系客服协助办理。
Rúguǒ hái méi kāitōng, qǐng kèfù liánxì xiézhù bànlǐ.
Nếu vẫn chưa mở, hãy liên hệ hỗ trợ khách hàng để được giúp.
地方政府决定明天正式开通这座桥。
Dìfāng zhèngfǔ juédìng míngtiān zhèngshì kāitōng zhè zuò qiáo.
Chính quyền địa phương quyết định ngày mai sẽ chính thức thông cầu này.
他们把老系统停用,然后开通了新的平台。
Tāmen bǎ lǎo xìtǒng tíngyòng, ránhòu kāitōng le xīn de píngtái.
Họ đã ngưng hệ thống cũ rồi mở nền tảng mới.
这项服务对外还未开通,内部测试中。
Zhè xiàng fúwù duìwài hái wèi kāitōng, nèibù cèshì zhōng.
Dịch vụ này chưa mở cho bên ngoài, đang trong giai đoạn thử nghiệm nội bộ.
订阅成功后,系统会自动为您开通会员权限。
Dìngyuè chénggōng hòu, xìtǒng huì zìdòng wèi nín kāitōng huìyuán quánxiàn.
Sau khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ tự động mở quyền thành viên cho bạn.
他参加了公司的培训,从而开通了新的业务渠道。
Tā cānjiā le gōngsī de péixùn, cóng’ér kāitōng le xīn de yèwù qúdào.
Anh ấy tham gia đào tạo của công ty, nhờ đó mở được kênh kinh doanh mới.
6) Một vài cụm từ liên quan
开通账号 (kāitōng zhànghù) — mở/tạo tài khoản
开通服务 (kāitōng fúwù) — mở/kích hoạt dịch vụ
开通线路 (kāitōng xiànlù) — khai trương/tạo tuyến đường
开通权限 (kāitōng quánxiàn) — mở quyền hạn (quyền truy cập/chức năng)
开通网关/接口 (kāitōng wǎngguān/jiēkǒu) — bật cổng/kết nối giao diện lập trình (API)
7) Các mẫu câu thực dụng (ngắn, dễ dùng)
我想开通网银。
Wǒ xiǎng kāitōng wǎngyín. — Tôi muốn mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
帮我把支付功能开通一下。
Bāng wǒ bǎ zhīfù gōngnéng kāitōng yíxià. — Giúp tôi kích hoạt chức năng thanh toán.
这条路什么时候开通?
Zhè tiáo lù shénme shíhou kāitōng? — Con đường này khi nào thông xe?
我的国际漫游还没开通。
Wǒ de guójì mànyóu hái méi kāitōng. — Roaming quốc tế của tôi vẫn chưa mở.
- Nghĩa cơ bản và phân tích chữ:
开 (kāi): mở, khởi động, bắt đầu.
通 (tōng): thông suốt, kết nối, lưu thông.
→ 开通 có nghĩa gốc là “làm cho thông suốt”, “mở thông”, “kích hoạt để kết nối”.
- Loại từ:
Động từ (动词)
Đôi khi cũng dùng như tính từ (形容词) khi miêu tả tính cách con người (“cởi mở, thông thoáng”).
- Nghĩa chi tiết:
(1) Mở thông, khai thông (đường, giao thông, kênh liên lạc…)
Dùng cho đường xá, giao thông, điện thoại, mạng internet, tài khoản, v.v.
→ Nghĩa: mở, vận hành, đưa vào sử dụng.
Ví dụ: 开通道路、开通线路、开通地铁、开通网络、开通账户。
(2) Kích hoạt, bật (dịch vụ, tài khoản, chức năng, thẻ…)
Nghĩa phổ biến trong công nghệ, ngân hàng, dịch vụ trực tuyến.
→ Ví dụ: 开通会员, 开通微信支付, 开通银行卡功能。
(3) Cởi mở, thông thoáng (tư tưởng, thái độ, tính cách)
Dùng để miêu tả con người có tư duy hiện đại, không cổ hủ.
→ Ví dụ: 思想开通、为人开通。
- Nghĩa tiếng Việt tương ứng:
Mở thông, khai thông (đường, kênh, liên lạc)
Kích hoạt, mở (tài khoản, dịch vụ, chức năng)
Cởi mở, thông thoáng (về tư tưởng, tính cách)
- Một số cụm từ thường gặp với 开通:
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
开通道路 kāitōng dàolù Mở đường, khai thông đường
开通地铁 kāitōng dìtiě Mở tuyến tàu điện ngầm
开通账户 kāitōng zhànghù Mở tài khoản
开通网络 kāitōng wǎngluò Kết nối/mở mạng Internet
开通服务 kāitōng fúwù Kích hoạt dịch vụ
开通会员 kāitōng huìyuán Mở tài khoản thành viên/VIP
开通微信支付 kāitōng Wēixìn zhīfù Mở WeChat Pay
思想开通 sīxiǎng kāitōng Tư tưởng cởi mở
开通心扉 kāitōng xīnfēi Mở lòng
开通热线 kāitōng rèxiàn Mở đường dây nóng - 30 mẫu câu ví dụ (kèm Pinyin và nghĩa tiếng Việt):
我昨天刚开通了微信支付。
Wǒ zuótiān gāng kāitōng le Wēixìn zhīfù.
Hôm qua tôi vừa mở WeChat Pay.
这个城市开通了新的地铁线路。
Zhège chéngshì kāitōng le xīn de dìtiě xiànlù.
Thành phố này đã mở tuyến tàu điện ngầm mới.
请帮我开通一下这个功能。
Qǐng bāng wǒ kāitōng yīxià zhège gōngnéng.
Làm ơn giúp tôi kích hoạt chức năng này.
他们计划明年开通高速公路。
Tāmen jìhuà míngnián kāitōng gāosù gōnglù.
Họ dự định mở đường cao tốc vào năm sau.
我的银行卡还没开通网上支付功能。
Wǒ de yínhángkǎ hái méi kāitōng wǎngshàng zhīfù gōngnéng.
Thẻ ngân hàng của tôi chưa mở chức năng thanh toán trực tuyến.
这个地区终于开通了网络。
Zhège dìqū zhōngyú kāitōng le wǎngluò.
Khu vực này cuối cùng cũng có mạng Internet.
开通账户需要身份证。
Kāitōng zhànghù xūyào shēnfèn zhèng.
Mở tài khoản cần có chứng minh nhân dân.
你开通了会员吗?
Nǐ kāitōng le huìyuán ma?
Bạn đã mở tài khoản thành viên chưa?
公司开通了客户服务热线。
Gōngsī kāitōng le kèhù rèxiàn.
Công ty đã mở đường dây nóng chăm sóc khách hàng.
我们正在开通新的销售渠道。
Wǒmen zhèngzài kāitōng xīn de xiāoshòu qúdào.
Chúng tôi đang mở rộng kênh bán hàng mới.
他思想很开通,不拘小节。
Tā sīxiǎng hěn kāitōng, bù jū xiǎojié.
Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở, không câu nệ tiểu tiết.
开通支付宝后,购物方便多了。
Kāitōng Zhīfùbǎo hòu, gòuwù fāngbiàn duō le.
Sau khi mở Alipay, mua sắm tiện lợi hơn nhiều.
我想开通国际漫游。
Wǒ xiǎng kāitōng guójì mànyóu.
Tôi muốn mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
学校新开通了在线课程系统。
Xuéxiào xīn kāitōng le zàixiàn kèchéng xìtǒng.
Trường học mới mở hệ thống khóa học trực tuyến.
他为人开通,朋友很多。
Tā wéirén kāitōng, péngyǒu hěn duō.
Anh ấy là người cởi mở nên có rất nhiều bạn bè.
这条地铁线下个月就要开通了。
Zhè tiáo dìtiě xiàn xià gè yuè jiù yào kāitōng le.
Tuyến tàu điện ngầm này sẽ mở vào tháng sau.
他们已经开通了24小时客服热线。
Tāmen yǐjīng kāitōng le 24 xiǎoshí kèfù rèxiàn.
Họ đã mở đường dây chăm sóc khách hàng 24 giờ.
你需要开通手机银行服务。
Nǐ xūyào kāitōng shǒujī yínháng fúwù.
Bạn cần mở dịch vụ ngân hàng trên điện thoại.
开通这项服务要收费吗?
Kāitōng zhè xiàng fúwù yào shōufèi ma?
Kích hoạt dịch vụ này có mất phí không?
我的电话还没有开通国际长途。
Wǒ de diànhuà hái méiyǒu kāitōng guójì chángtú.
Điện thoại của tôi chưa mở cuộc gọi quốc tế.
新高速铁路即将开通。
Xīn gāosù tiělù jíjiāng kāitōng.
Tuyến đường sắt cao tốc mới sắp được khai thông.
我想帮你开通这个权限。
Wǒ xiǎng bāng nǐ kāitōng zhège quánxiàn.
Tôi muốn giúp bạn mở quyền truy cập này.
那个地区的通信刚开通。
Nàgè dìqū de tōngxìn gāng kāitōng.
Khu vực đó vừa mới có kết nối viễn thông.
他的心胸很开通,不容易生气。
Tā de xīnxiōng hěn kāitōng, bù róngyì shēngqì.
Anh ấy rất rộng lượng và cởi mở, không dễ nổi giận.
开通网络后,大家都能上网了。
Kāitōng wǎngluò hòu, dàjiā dōu néng shàngwǎng le.
Sau khi mở mạng, mọi người đều có thể lên mạng.
我已经帮你开通了所有权限。
Wǒ yǐjīng bāng nǐ kāitōng le suǒyǒu quánxiàn.
Tôi đã giúp bạn mở tất cả quyền truy cập.
那条路下个月才会开通。
Nà tiáo lù xià gè yuè cái huì kāitōng.
Con đường đó đến tháng sau mới khai thông.
这个人思想不够开通。
Zhège rén sīxiǎng bù gòu kāitōng.
Người này tư tưởng chưa đủ cởi mở.
开通银行卡要亲自去银行。
Kāitōng yínhángkǎ yào qīnzì qù yínháng.
Mở thẻ ngân hàng phải trực tiếp đến ngân hàng.
她很开通,接受新事物很快。
Tā hěn kāitōng, jiēshòu xīn shìwù hěn kuài.
Cô ấy rất cởi mở, tiếp nhận cái mới rất nhanh.
Tóm tắt ngắn gọn:
Nghĩa chính Giải thích Ví dụ ngắn
Mở thông / khai thông Dùng cho đường, mạng, tuyến, kênh 开通地铁 – mở tàu điện ngầm
Kích hoạt / bật Dùng cho dịch vụ, tài khoản, thẻ 开通会员 – mở hội viên
Cởi mở / thông thoáng Miêu tả tư tưởng, tính cách 思想开通 – tư tưởng cởi mở
开通 (kāitōng) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, thường dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến giao thông, dịch vụ, mạng Internet, tài khoản, thẻ ngân hàng, hay điện thoại di động.
- Giải thích chi tiết
a. Nghĩa gốc
开 (kāi): mở, khai mở.
通 (tōng): thông suốt, kết nối, thông qua.
→ 开通 nghĩa đen là “mở cho thông”, “khai thông”, “làm cho thông suốt”.
Từ nghĩa gốc này phát triển ra nhiều nghĩa mở rộng trong đời sống hiện đại.
b. Nghĩa mở rộng thường dùng
Mở (dịch vụ, đường, tài khoản…)
Dùng khi một cái gì đó được chính thức hoạt động, sử dụng được, thông suốt hoặc kết nối được.
Ví dụ:
开通微信支付 (kāitōng Wēixìn zhīfù): kích hoạt WeChat Pay
开通网银 (kāitōng wǎngyín): mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến
开通线路 (kāitōng xiànlù): khai thông tuyến đường
Khai thông (về giao thông, liên lạc, mạng lưới…)
Nghĩa là làm cho một khu vực, con đường, hoặc hệ thống liên lạc trở nên thông suốt.
Ví dụ: 开通高速公路 (khai thông đường cao tốc), 开通地铁 (mở tuyến tàu điện ngầm).
Kích hoạt, đăng ký (tài khoản, dịch vụ)
Dùng khi một tài khoản, chức năng, hoặc dịch vụ bắt đầu hoạt động.
Ví dụ: 开通会员 (mở hội viên), 开通功能 (kích hoạt tính năng).
Nghĩa bóng: cởi mở, thông thoáng (tư tưởng)
Khi nói về con người, “开通” có thể mang nghĩa tư tưởng cởi mở, tiến bộ.
Ví dụ: 思想很开通 (tư tưởng rất thoáng).
- Loại từ
Động từ (动词)
→ Thường là ngoại động từ, có thể đi với tân ngữ.
- Nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh
Ngôn ngữ Nghĩa
Tiếng Việt Mở, khai thông, kích hoạt, cho hoạt động, cởi mở
Tiếng Anh To open, to activate, to launch, to make available, to clear up - Một số cách dùng phổ biến
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
开通网银 kāitōng wǎngyín Mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến
开通微信支付 kāitōng Wēixìn zhīfù Kích hoạt thanh toán WeChat
开通支付宝 kāitōng Zhīfùbǎo Mở tài khoản Alipay
开通会员 kāitōng huìyuán Mở hội viên
开通新线路 kāitōng xīn xiànlù Khai thông tuyến đường mới
开通地铁 kāitōng dìtiě Mở tuyến tàu điện ngầm
开通业务 kāitōng yèwù Mở dịch vụ
开通账户 kāitōng zhànghù Mở tài khoản
思想开通 sīxiǎng kāitōng Tư tưởng cởi mở
心态开通 xīntài kāitōng Tâm lý thoáng, cởi mở - Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
我已经开通了网银服务。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngyín fúwù.
Tôi đã mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến rồi.
他昨天开通了支付宝账户。
Tā zuótiān kāitōng le Zhīfùbǎo zhànghù.
Hôm qua anh ấy đã kích hoạt tài khoản Alipay.
这条地铁线下个月就要开通了。
Zhè tiáo dìtiě xiàn xià gè yuè jiù yào kāitōng le.
Tuyến tàu điện ngầm này sẽ được đưa vào hoạt động vào tháng sau.
我准备开通会员享受更多优惠。
Wǒ zhǔnbèi kāitōng huìyuán xiǎngshòu gèng duō yōuhuì.
Tôi định mở hội viên để được hưởng nhiều ưu đãi hơn.
新高速公路已经开通,大大缩短了时间。
Xīn gāosù gōnglù yǐjīng kāitōng, dàdà suōduǎn le shíjiān.
Đường cao tốc mới đã mở, rút ngắn thời gian đi lại đáng kể.
他们正在开通新的国际航线。
Tāmen zhèngzài kāitōng xīn de guójì hángxiàn.
Họ đang mở tuyến bay quốc tế mới.
你需要先开通手机上网功能。
Nǐ xūyào xiān kāitōng shǒujī shàngwǎng gōngnéng.
Bạn cần kích hoạt chức năng truy cập Internet trên điện thoại trước.
这个城市的地铁已经全部开通。
Zhège chéngshì de dìtiě yǐjīng quánbù kāitōng.
Tàu điện ngầm của thành phố này đã hoạt động toàn bộ.
我爸妈的思想很开通,不太传统。
Wǒ bàmā de sīxiǎng hěn kāitōng, bú tài chuántǒng.
Bố mẹ tôi có tư tưởng rất thoáng, không quá truyền thống.
银行帮我开通了自动转账功能。
Yínháng bāng wǒ kāitōng le zìdòng zhuǎnzhàng gōngnéng.
Ngân hàng đã giúp tôi kích hoạt chức năng chuyển khoản tự động.
- 20 ví dụ mở rộng khác với “开通”
开通热线电话 — mở đường dây nóng
开通服务号 — mở tài khoản dịch vụ (WeChat Official Account)
开通国际通道 — mở kênh quốc tế
开通专线 — mở đường dây riêng
开通网络 — mở mạng Internet
开通公交线路 — khai thông tuyến xe buýt
开通高速铁路 — khai thông đường sắt cao tốc
开通数据功能 — kích hoạt dữ liệu di động
开通跨境支付 — kích hoạt thanh toán xuyên biên giới
开通新功能 — mở tính năng mới
开通绑定银行卡 — kích hoạt liên kết thẻ ngân hàng
开通语音服务 — mở dịch vụ thoại
开通电子账单 — mở hóa đơn điện tử
开通APP权限 — bật quyền sử dụng ứng dụng
开通国际漫游 — bật chuyển vùng quốc tế
开通网店 — mở cửa hàng trực tuyến
开通客户渠道 — mở kênh khách hàng
开通售后支持 — mở dịch vụ hậu mãi
开通API接口 — mở giao diện lập trình API
开通账户安全验证 — bật xác minh bảo mật tài khoản
- Tóm tắt nhanh
Mục Nội dung
Từ 开通 (kāitōng)
Nghĩa chính Mở, khai thông, kích hoạt, cho hoạt động
Loại từ Động từ
Nghĩa bóng Tư tưởng cởi mở, thoáng
Dùng trong Giao thông, Internet, ngân hàng, điện thoại, dịch vụ, tư tưởng
开通 (kāi tōng) là một động từ (动词 dòngcí) trong tiếng Trung, mang nghĩa mở thông, khai thông, kích hoạt, hoặc cho phép vận hành.
Tùy theo ngữ cảnh, “开通” có thể được hiểu theo nghĩa vật lý (mở đường, mở tuyến) hoặc nghĩa trừu tượng (mở tài khoản, kích hoạt dịch vụ, tư duy thông suốt).
- Nghĩa chi tiết của “开通”
a. Nghĩa gốc:
“开” nghĩa là mở ra.
“通” nghĩa là thông suốt, lưu thông.
→ 开通 nghĩa là làm cho một thứ gì đó được mở ra và thông suốt, cho phép hoạt động hoặc sử dụng.
b. Nghĩa mở rộng theo từng ngữ cảnh:
Ngữ cảnh Nghĩa cụ thể Ví dụ ngắn
- Giao thông, hạ tầng Mở tuyến đường, tuyến xe, tuyến đường sắt 开通地铁 (mở tuyến tàu điện ngầm)
- Dịch vụ, tài khoản, mạng Kích hoạt, mở sử dụng dịch vụ 开通微信支付 (kích hoạt WeChat Pay)
- Truyền thông, viễn thông Mở đường dây điện thoại, internet 开通电话、开通网络
- Quản lý, tư tưởng Tư duy cởi mở, suy nghĩ thông suốt 思想开通的人 (người có tư duy thoáng)
- Loại từ
Động từ (动词)
Có thể đi với tân ngữ là dịch vụ, tuyến đường, tài khoản, tư tưởng, v.v.
- Cấu trúc thông dụng
开通 + 名词 (từ chỉ dịch vụ / tuyến đường / tài khoản)
→ Mở / kích hoạt / khai thông thứ gì đó.
Ví dụ:
开通账户 (mở tài khoản)
开通地铁线路 (mở tuyến tàu điện ngầm)
开通网络 (mở mạng internet)
思想开通 / 态度开通
→ Tư tưởng / thái độ cởi mở, thông thoáng.
被开通
→ Bị kích hoạt / đã được mở (dạng bị động).
Ví dụ: 服务已经被开通。→ Dịch vụ đã được kích hoạt.
- Mẫu câu ví dụ chi tiết (phiên âm + nghĩa tiếng Việt)
Nghĩa 1: Mở tuyến giao thông / đường dây
这条地铁线今天正式开通。
(Zhè tiáo dìtiě xiàn jīntiān zhèngshì kāitōng.)
Tuyến tàu điện ngầm này chính thức đi vào hoạt động hôm nay.
新公路已经开通,可以直接到机场。
(Xīn gōnglù yǐjīng kāitōng, kěyǐ zhíjiē dào jīchǎng.)
Tuyến đường cao tốc mới đã mở, có thể đi thẳng đến sân bay.
香港和深圳之间开通了高铁。
(Xiānggǎng hé Shēnzhèn zhījiān kāitōng le gāotiě.)
Giữa Hồng Kông và Thâm Quyến đã khai thông tuyến tàu cao tốc.
这条河终于被开通了。
(Zhè tiáo hé zhōngyú bèi kāitōng le.)
Con sông này cuối cùng cũng đã được khai thông.
Nghĩa 2: Kích hoạt / Mở dịch vụ / Mở tài khoản
我刚开通了支付宝账户。
(Wǒ gāng kāitōng le Zhīfùbǎo zhànghù.)
Tôi vừa mở tài khoản Alipay.
你需要先开通网上银行服务。
(Nǐ xūyào xiān kāitōng wǎngshàng yínháng fúwù.)
Bạn cần mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến trước.
请帮我开通国际漫游。
(Qǐng bāng wǒ kāitōng guójì mànyóu.)
Xin giúp tôi mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
用户可以免费开通会员功能。
(Yònghù kěyǐ miǎnfèi kāitōng huìyuán gōngnéng.)
Người dùng có thể kích hoạt tính năng hội viên miễn phí.
我手机的流量套餐已经开通。
(Wǒ shǒujī de liúliàng tàocān yǐjīng kāitōng.)
Gói dữ liệu điện thoại của tôi đã được kích hoạt.
开通微信支付很方便。
(Kāitōng Wēixìn zhīfù hěn fāngbiàn.)
Kích hoạt thanh toán WeChat rất tiện lợi.
Nghĩa 3: Tư tưởng / thái độ cởi mở
他是个思想很开通的人。
(Tā shì gè sīxiǎng hěn kāitōng de rén.)
Anh ấy là người có tư tưởng rất cởi mở.
老师对学生的看法很开通。
(Lǎoshī duì xuéshēng de kànfǎ hěn kāitōng.)
Thầy giáo có quan điểm rất thoáng về học sinh.
年轻人思想比较开通。
(Niánqīngrén sīxiǎng bǐjiào kāitōng.)
Giới trẻ thường có tư tưởng thoáng hơn.
她的父母很开通,不反对她的选择。
(Tā de fùmǔ hěn kāitōng, bù fǎnduì tā de xuǎnzé.)
Cha mẹ cô ấy rất cởi mở, không phản đối lựa chọn của cô ấy.
社会越来越开通,人们的观念也在变化。
(Shèhuì yuèláiyuè kāitōng, rénmen de guānniàn yě zài biànhuà.)
Xã hội ngày càng cởi mở hơn, quan niệm của con người cũng đang thay đổi.
- Biểu hiện tương tự / Liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
启用 (qǐ yòng) kích hoạt, đưa vào sử dụng
开始 (kāi shǐ) bắt đầu
开放 (kāi fàng) mở cửa, cởi mở
通车 (tōng chē) thông xe
通信 (tōng xìn) thông tin liên lạc
通电 (tōng diàn) có điện, nối điện
激活 (jī huó) kích hoạt (thường dùng trong máy tính, phần mềm) - Tóm tắt
Hạng mục Nội dung
Từ 开通 (kāi tōng)
Loại từ Động từ (动词)
Nghĩa chính Mở, khai thông, kích hoạt, cho phép hoạt động
Dùng trong Giao thông, tài khoản, dịch vụ, tư tưởng
Từ liên quan 启用、开放、通车、激活
Ví dụ tiêu biểu 开通微信支付 / 开通地铁线路 / 思想开通的人
Giải thích chi tiết từ “开通”
- Nghĩa cơ bản
开通 (kāitōng) là một động từ ghép trong tiếng Trung. Về cơ bản có hai nhóm nghĩa chính:
Khai thông / mở đường / thông suốt — nghĩa vật lý hoặc hạ tầng: mở (một tuyến đường, tuyến giao thông, kênh liên lạc) để trở nên thông suốt, có thể sử dụng được.
Ví dụ: 开通公路、开通航线、开通地铁线路。
Kích hoạt / mở (dịch vụ, tài khoản, quyền hạn) — nghĩa hành chính / dịch vụ: mở một dịch vụ, tài khoản, kênh để người dùng có thể sử dụng.
Ví dụ: 开通银行账户、开通网络服务、为用户开通VIP权限。
Ngoài ra, 开通 còn được dùng theo nghĩa bóng: “mở rộng tư duy, thông suốt suy nghĩ” (开通思路, 开通眼界)。
- Loại từ và đặc tính ngữ pháp
Loại từ: Động từ (动词).
Tính chất: Chủ yếu là động từ kết cấu (verb compound), có thể là động từ chuyển tiếp (transitive verb) khi có tân ngữ (ví dụ:开通账户),cũng có thể dùng ở thể bị động hoặc kết hợp với trợ động từ/ trạng ngữ (已开通、正在开通、还没开通)。
Các dạng thường gặp:
被动语态:被开通 / 已被开通(ít dùng hơn; thường dùng “已开通” 表示状态)
结果补语:开通了 / 已开通 / 开通成功 / 开通失败
兼具比喻义:开通思路 / 开通眼界
- Các cách kết hợp (collocations) phổ biến
开通 + 服务/通道/线路/账号/权限/通行证/接入
ví dụ: 开通网络服务、开通直达航线、开通网银账号、给某人开通权限
为/给/把 + 人/单位 + 开通 + X
ví dụ: 为客户开通短信提醒;把新系统开通给全公司使用
已经/正在/尚未 + 开通
ví dụ: 已经开通、正在开通中、尚未开通
- Một số từ gần nghĩa / trái nghĩa
近义词 (tương đồng): 启用 (qǐyòng)、开设 (kāishè)、开办 (kāibàn)、开通 (ở nghĩa dịch vụ thường tương đương 启用/开通)
区别 nhỏ: 启用 thường nhấn mạnh bắt đầu sử dụng một hệ thống/thống kê; 开设 thường dùng cho việc “mở (một lớp học, chi nhánh, tài khoản)”; 开通 mang sắc thái “làm cho thông suốt / mở sử dụng (dịch vụ / kênh / tuyến)”.
反义词 (trái nghĩa): 关闭 (guānbì)、停用 (tíngyòng)、封锁 (fēngsuǒ)
35 mẫu câu ví dụ (có phiên âm + dịch tiếng Việt)
Phần ví dụ chia theo các nhóm: dịch vụ/tài khoản, viễn thông/internet, giao thông/hạ tầng, hành chính/quyền hạn, nghĩa bóng.
Nhóm A — Dịch vụ / tài khoản / tài chính (1–11)
我已经开通了网上银行。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngshàng yínháng.
Tôi đã mở/tích hoạt ngân hàng trực tuyến rồi.
请帮我开通一个新的电子邮箱账号。
Qǐng bāng wǒ kāitōng yí gè xīn de diànzǐ yóuxiāng zhànghào.
Xin hãy giúp tôi mở một tài khoản email mới.
公司为每位员工开通了企业邮箱。
Gōngsī wèi měi wèi yuángōng kāitōng le qǐyè yóuxiāng.
Công ty đã cấp/ mở hộp thư công ty cho từng nhân viên.
我想开通短信提醒服务。
Wǒ xiǎng kāitōng duǎnxìn tíxǐng fúwù.
Tôi muốn đăng ký dịch vụ nhắc nhở bằng tin nhắn SMS.
只有实名认证后才能开通该功能。
Zhǐyǒu shí míng rènzhèng hòu cáinéng kāitōng gāi gōngnéng.
Chỉ sau khi xác thực danh tính mới có thể kích hoạt chức năng đó.
银行工作人员正在为我开通网银权限。
Yínháng gōngzuò rényuán zhèngzài wèi wǒ kāitōng wǎngyín quánxiàn.
Nhân viên ngân hàng đang mở quyền sử dụng ngân hàng trực tuyến cho tôi.
该服务已在本月初开通,用户可以立即使用。
Gāi fúwù yǐ zài běn yuè chū kāitōng, yònghù kěyǐ lìjí shǐyòng.
Dịch vụ này đã được kích hoạt vào đầu tháng này, người dùng có thể sử dụng ngay.
你需要先开通流量包才能上网。
Nǐ xūyào xiān kāitōng liúliàng bāo cáinéng shàngwǎng.
Bạn cần đăng ký gói dữ liệu trước mới có thể lên mạng.
客户要求我们为他开通海外付款渠道。
Kèhù yāoqiú wǒmen wèi tā kāitōng hǎiwài fùkuǎn qúdào.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi mở kênh thanh toán nước ngoài cho họ.
我们已经为VIP会员开通了专属客服热线。
Wǒmen yǐjīng wèi VIP huìyuán kāitōng le zhuānshǔ kèfú rèxiàn.
Chúng tôi đã mở đường dây hỗ trợ khách hàng riêng cho hội viên VIP.
如果套餐到期,自动续费后系统会重新开通服务。
Rúguǒ tàocān dàoqī, zìdòng xùfù hòu xìtǒng huì chóngxīn kāitōng fúwù.
Nếu gói cước hết hạn, sau khi tự động gia hạn hệ thống sẽ kích hoạt lại dịch vụ.
Nhóm B — Viễn thông / Internet / truyền thông (12–18)
运营商已经在本区域开通了5G网络。
Yùnyíng shāng yǐjīng zài běn qūyù kāitōng le 5G wǎngluò.
Nhà mạng đã triển khai/khai trương mạng 5G ở khu vực này.
我们打算下个月开通新的微信公众号。
Wǒmen dǎsuàn xià gè yuè kāitōng xīn de Wēixìn gōngzhòng hào.
Chúng tôi dự định mở tài khoản WeChat Official Account mới vào tháng sau.
该频道将在明天正式开通播放。
Gāi píndào jiāng zài míngtiān zhèngshì kāitōng bòfàng.
Kênh đó sẽ chính thức phát sóng từ ngày mai.
他刚刚开通了国际漫游服务,可以出国打电话了。
Tā gānggāng kāitōng le guójì mànyóu fúwù, kěyǐ chūguó dǎ diànhuà le.
Anh ấy vừa mở dịch vụ roaming quốc tế, có thể gọi điện khi ra nước ngoài rồi.
网站开通了在线客服聊天窗口。
Wǎngzhàn kāitōng le zàixiàn kèfú liáotiān chuāngkǒu.
Trang web đã mở cửa sổ chat hỗ trợ trực tuyến.
在论坛里开通版主权限需要管理员审批。
Zài lùntán lǐ kāitōng bǎnzhǔ quánxiàn xūyào guǎnlǐyuán shěnpī.
Việc cấp quyền moderator trên diễn đàn cần có sự phê duyệt của quản trị viên.
新的消息推送功能已经开通,请在设置中启用。
Xīn de xiāoxi tuīsòng gōngnéng yǐjīng kāitōng, qǐng zài shèzhì zhōng qǐyòng.
Chức năng gửi thông báo mới đã được mở, xin hãy kích hoạt trong cài đặt.
Nhóm C — Giao thông / Hạ tầng / Tuyến (19–25)
这条高速公路下个月正式开通通车。
Zhè tiáo gāosù gōnglù xià ge yuè zhèngshì kāitōng tōngchē.
Tuyến đường cao tốc này sẽ chính thức thông xe vào tháng sau.
航空公司新开通了直飞航线,节省了很多时间。
Hángkōng gōngsī xīn kāitōng le zhífēi hángxiàn, jiéshěng le hěn duō shíjiān.
Hãng hàng không đã khai trương tuyến bay thẳng mới, tiết kiệm nhiều thời gian.
因为桥梁维修,新的车道暂时还没有开通。
Yīnwèi qiáoliáng wéixiū, xīn de chēdào zànshí hái méiyǒu kāitōng.
Do sửa chữa cầu, làn đường mới tạm thời chưa được mở.
地铁四号线已经全线开通,换乘更方便了。
Dìtiě sì hào xiàn yǐjīng quánxiàn kāitōng, huànchéng gèng fāngbiàn le.
Tuyến tàu điện ngầm số 4 đã mở toàn tuyến, việc chuyển tuyến thuận tiện hơn.
经过多年建设,这个港口终于全面开通对外航运。
Jīngguò duō nián jiànshè, zhè gè gǎngkǒu zhōngyú quánmiàn kāitōng duìwài hángyùn.
Sau nhiều năm xây dựng, cảng này cuối cùng đã được mở để vận chuyển quốc tế.
Nhóm D — Hành chính / Quyền hạn / Phân phối (26–30)
市政府已为本地企业开通快速审批绿色通道。
Shì zhèngfǔ yǐ wèi běndì qǐyè kāitōng kuàisù shěnpī lǜsè tōngdào.
Chính quyền thành phố đã mở kênh xét duyệt nhanh màu xanh cho doanh nghiệp địa phương.
教师账号已被开通,可以登录教学管理系统。
Jiàoshī zhànghào yǐ bèi kāitōng, kěyǐ dēnglù jiàoxué guǎnlǐ xìtǒng.
Tài khoản giáo viên đã được cấp, có thể đăng nhập hệ thống quản lý giảng dạy.
公司决定为新员工开通出差报销权限。
Gōngsī juédìng wèi xīn yuángōng kāitōng chūchāi bàoxiāo quánxiàn.
Công ty quyết định mở quyền duyệt chi phí công tác cho nhân viên mới.
市场部已开通新的客户投诉渠道。
Shìchǎng bù yǐ kāitōng xīn de kèhù tóusù qúdào.
Phòng marketing đã thiết lập kênh tiếp nhận khiếu nại khách hàng mới.
请把该功能开通给我们测试团队。
Qǐng bǎ gāi gōngnéng kāitōng gěi wǒmen cèshì tuánduì.
Xin hãy mở chức năng đó cho đội kiểm thử của chúng tôi.
Nhóm E — Nghĩa bóng / Trừu tượng (31–35)
学习新知识可以开通你的思路。
Xuéxí xīn zhīshì kěyǐ kāitōng nǐ de sīlù.
Học kiến thức mới có thể mở mang tư duy của bạn.
多旅游开阔眼界,会让人思想更加开通。
Duō lǚyóu kāikuò yǎnjiè, huì ràng rén sīxiǎng gèngjiā kāitōng.
Đi du lịch nhiều để mở rộng tầm nhìn sẽ giúp suy nghĩ của con người thông thoáng hơn.
他通过阅读开通了对国际事务的理解。
Tā tōngguò yuèdú kāitōng le duì guójì shìwù de lǐjiě.
Anh ấy mở rộng sự hiểu biết về các vấn đề quốc tế thông qua đọc sách.
经过这次讨论,大家的思路都开通了。
Jīngguò zhè cì tǎolùn, dàjiā de sīlù dōu kāitōng le.
Sau buổi thảo luận này, tư duy của mọi người đã được khai mở.
新政策的实施开通了中小企业发展的渠道。
Xīn zhèngcè de shíshī kāitōng le zhōngxiǎo qǐyè fāzhǎn de qúdào.
Việc thực hiện chính sách mới đã mở ra kênh phát triển cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
只要你愿意,他就会为你开通关系。
Zhǐyào nǐ yuànyì, tā jiù huì wèi nǐ kāitōng guānxì.
Chỉ cần bạn sẵn lòng, anh ta sẽ mở mối quan hệ cho bạn. (nghĩa là dùng mối quan hệ để giúp)
这项技术一旦开通,将极大改变行业格局。
Zhè xiàng jìshù yídàn kāitōng, jiāng jídà gǎibiàn hángyè géjú.
Một khi công nghệ này được triển khai/khai thác, nó sẽ thay đổi đáng kể bức tranh ngành.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 开通 (kāitōng)
- Định nghĩa chi tiết
开通 là một động từ tiếng Trung thường gặp, mang nghĩa mở, khai thông, khởi động, cho phép hoạt động, thông tuyến hoặc kích hoạt.
Tùy theo ngữ cảnh, 开通 có thể hiểu theo nhiều sắc thái khác nhau:
Mở, thông, khai thông (đường, tuyến, mạng lưới…)
→ chỉ hành động khiến một tuyến đường, mạng, dịch vụ… được kết nối và hoạt động bình thường.
Kích hoạt, mở chức năng, khởi động dịch vụ
→ dùng trong lĩnh vực công nghệ, tài chính, viễn thông, Internet (mở tài khoản, mở mạng, mở dịch vụ…).
Cởi mở, thông suốt (về tư tưởng, suy nghĩ)
→ dùng để miêu tả một người có đầu óc thoáng, không bảo thủ, hiểu biết rộng.
- Loại từ
Động từ (动词)
- Các nghĩa chính của 开通
Nghĩa Giải thích chi tiết Ví dụ ngắn - Mở tuyến, khai thông (vật lý) Làm cho đường sá, tàu điện, mạng viễn thông được thông suốt, có thể hoạt động 开通地铁 – mở tuyến tàu điện ngầm
- Kích hoạt, mở chức năng, dịch vụ (hành động) Làm cho dịch vụ, chức năng, tài khoản… bắt đầu có hiệu lực 开通会员 – mở gói thành viên
- Cởi mở, thông suốt (tính cách) Chỉ người tư tưởng thoáng, không cố chấp 他很开通 – Anh ấy rất cởi mở
- Cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
开通 + 路线/地铁/铁路 Mở tuyến đường, tàu điện, đường sắt Nghĩa vật lý
开通 + 服务/功能/账户/会员 Kích hoạt dịch vụ, chức năng, tài khoản, gói thành viên Nghĩa hiện đại
人 + 很开通 Ai đó rất cởi mở, thông suốt Nghĩa trừu tượng, miêu tả tính cách - Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
这条地铁线已经开通了。
Zhè tiáo dìtiě xiàn yǐjīng kāitōng le.
Tuyến tàu điện ngầm này đã được mở hoạt động rồi.
Ví dụ 2:
请尽快为我开通网络服务。
Qǐng jǐnkuài wèi wǒ kāitōng wǎngluò fúwù.
Xin hãy nhanh chóng mở dịch vụ mạng Internet cho tôi.
Ví dụ 3:
他思想开通,不会拘泥于传统观念。
Tā sīxiǎng kāitōng, bú huì jūní yú chuántǒng guānniàn.
Anh ấy có tư tưởng cởi mở, không bị ràng buộc bởi quan niệm truyền thống.
Ví dụ 4:
银行已经为客户开通了手机支付功能。
Yínháng yǐjīng wèi kèhù kāitōng le shǒujī zhīfù gōngnéng.
Ngân hàng đã mở chức năng thanh toán bằng điện thoại cho khách hàng.
Ví dụ 5:
我们学校新开通了一条到市中心的公交线路。
Wǒmen xuéxiào xīn kāitōng le yī tiáo dào shì zhōngxīn de gōngjiāo xiànlù.
Trường chúng tôi mới mở một tuyến xe buýt đến trung tâm thành phố.
Ví dụ 6:
这项服务需要先注册账号并开通权限。
Zhè xiàng fúwù xūyào xiān zhùcè zhànghào bìng kāitōng quánxiàn.
Dịch vụ này cần đăng ký tài khoản và kích hoạt quyền truy cập trước.
Ví dụ 7:
新的高速公路下个月正式开通。
Xīn de gāosù gōnglù xià gè yuè zhèngshì kāitōng.
Đường cao tốc mới sẽ chính thức mở vào tháng sau.
Ví dụ 8:
他在公司里属于比较开通的人。
Tā zài gōngsī lǐ shǔyú bǐjiào kāitōng de rén.
Anh ấy là người khá cởi mở trong công ty.
Ví dụ 9:
请先开通你的银行卡网上支付功能。
Qǐng xiān kāitōng nǐ de yínhángkǎ wǎngshàng zhīfù gōngnéng.
Xin hãy kích hoạt chức năng thanh toán trực tuyến cho thẻ ngân hàng của bạn trước.
Ví dụ 10:
经过多次努力,这条铁路终于开通运行。
Jīngguò duō cì nǔlì, zhè tiáo tiělù zhōngyú kāitōng yùnxíng.
Sau nhiều nỗ lực, tuyến đường sắt này cuối cùng cũng được khai thông và đi vào hoạt động.
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt với 开通
开启 kāiqǐ Mở ra, khởi động (thường dùng cho máy móc, chương trình) Mang sắc thái kỹ thuật hơn, ít dùng cho “mở dịch vụ”
启用 qǐyòng Kích hoạt, bắt đầu sử dụng (một hệ thống, phần mềm, chính sách) Chính thức và trang trọng hơn “开通”
开放 kāifàng Mở cửa, cởi mở, mở tự do Dùng cho khu vực, chính sách, tư tưởng – mang tính rộng hơn
通车 tōngchē Thông xe Dùng riêng cho đường xá, cầu, tàu điện, không dùng cho dịch vụ khác - Mở rộng: Một số cụm từ thông dụng với 开通
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
开通地铁 kāitōng dìtiě Mở tuyến tàu điện ngầm
开通高速公路 kāitōng gāosù gōnglù Mở đường cao tốc
开通账户 kāitōng zhànghù Mở tài khoản
开通功能 kāitōng gōngnéng Mở chức năng
开通会员 kāitōng huìyuán Kích hoạt gói thành viên
开通服务 kāitōng fúwù Mở dịch vụ
思想开通 sīxiǎng kāitōng Tư tưởng cởi mở - Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 开通
Phiên âm kāitōng
Nghĩa tiếng Việt Mở, khai thông, kích hoạt, cởi mở
Loại từ Động từ
Các lĩnh vực sử dụng Giao thông, công nghệ, dịch vụ, tính cách
Ví dụ điển hình 银行帮我开通了网上银行服务。– Ngân hàng đã mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến cho tôi.
TỪ VỰNG: 开通 (kāitōng)
I. Giải thích chi tiết nghĩa của từ 开通 (kāitōng)
- Cấu tạo từ:
开 (kāi): mở, khai thông, khởi động, bắt đầu.
通 (tōng): thông suốt, thông qua, kết nối, thông đạt.
=> Khi ghép lại, 开通 mang nghĩa cơ bản là “làm cho thông suốt, mở thông, khai thông, kích hoạt, khởi chạy” – chỉ hành động khiến cho một hệ thống, đường dây, dịch vụ, tài khoản, hay tuyến giao thông… được thông suốt và hoạt động.
- Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng:
Từ 开通 có thể mang nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh, gồm:
Khai thông, thông tuyến, làm cho thông suốt (đường, giao thông, mạng lưới)
→ Dùng trong bối cảnh vật lý hoặc hạ tầng: đường sắt, đường bộ, mạng Internet, điện thoại, đường hàng không, v.v.
Ví dụ: 开通新航线 (mở tuyến hàng không mới), 开通地铁 (khai thông tàu điện ngầm), 开通网络 (kết nối mạng).
Kích hoạt, mở tài khoản, bật chức năng (dịch vụ, tài khoản, ứng dụng, ví điện tử, thẻ ngân hàng)
→ Dùng trong công nghệ, ngân hàng, dịch vụ trực tuyến:
Ví dụ: 开通会员 (mở tài khoản thành viên), 开通支付宝 (kích hoạt Alipay), 开通网银 (mở Internet banking).
Mở mang, khai thông tư tưởng (tính cách, tư duy, đầu óc)
→ Dùng với nghĩa ẩn dụ: người có tư tưởng cởi mở, không bảo thủ, biết nhìn xa trông rộng.
Ví dụ: 他思想很开通 (Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở).
- Loại từ:
Động từ (动词)
II. Các nghĩa cụ thể và phân loại chi tiết
Nghĩa Giải thích chi tiết Ví dụ tiêu biểu
- Mở thông, khai thông (đường, mạng, hệ thống) Làm cho một tuyến đường, hệ thống hoặc mạng lưới được vận hành thông suốt. 开通地铁 (mở tàu điện ngầm), 开通航线 (mở tuyến bay), 开通网络 (mở kết nối Internet)
- Kích hoạt, mở tài khoản/dịch vụ Bật chức năng, đăng ký hoặc cho phép hoạt động một dịch vụ, tài khoản hoặc tính năng nào đó. 开通会员 (mở hội viên), 开通微信支付 (mở chức năng thanh toán WeChat Pay), 开通网银 (mở ngân hàng trực tuyến)
- Mở mang đầu óc, cởi mở tư tưởng Chỉ người có tư tưởng cởi mở, không cố chấp, không bảo thủ. 思想开通 (tư tưởng cởi mở), 心态开通 (tâm thái thoáng đạt)
III. Mẫu câu thông dụng với 开通
开通地铁 — mở tuyến tàu điện ngầm
开通航线 — mở tuyến đường hàng không
开通网银 — mở tài khoản ngân hàng trực tuyến
开通会员 — mở tài khoản hội viên
开通服务 — kích hoạt dịch vụ
开通账户 — mở tài khoản
思想开通 — tư tưởng cởi mở
开通网络 — mở kết nối mạng
开通支付宝 — kích hoạt Alipay
心胸开通 — lòng dạ rộng mở
IV. 30 ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
A. Nghĩa 1: Mở thông, khai thông (đường, giao thông, mạng lưới)
这条地铁线已经开通了。
Zhè tiáo dìtiě xiàn yǐjīng kāitōng le.
Tuyến tàu điện ngầm này đã được đưa vào hoạt động.
北京到上海的新航线下个月开通。
Běijīng dào Shànghǎi de xīn hángxiàn xià gè yuè kāitōng.
Tuyến hàng không mới từ Bắc Kinh đến Thượng Hải sẽ khai trương vào tháng sau.
他们正在加紧建设,以便早日开通高速公路。
Tāmen zhèngzài jiājǐn jiànshè, yǐbiàn zǎorì kāitōng gāosù gōnglù.
Họ đang đẩy nhanh tiến độ xây dựng để sớm khai thông đường cao tốc.
新的电信网络昨天开通了。
Xīn de diànxìn wǎngluò zuótiān kāitōng le.
Mạng viễn thông mới đã được khai thông vào hôm qua.
这条铁路明年才能正式开通。
Zhè tiáo tiělù míngnián cái néng zhèngshì kāitōng.
Tuyến đường sắt này phải đến năm sau mới có thể chính thức vận hành.
我家刚刚开通了宽带网络。
Wǒ jiā gānggāng kāitōng le kuāndài wǎngluò.
Nhà tôi vừa mới lắp đặt mạng Internet băng thông rộng.
新机场的地铁线即将开通。
Xīn jīchǎng de dìtiě xiàn jíjiāng kāitōng.
Tuyến tàu điện ngầm đến sân bay mới sắp được khai thông.
这个城市最近开通了多条公交线路。
Zhège chéngshì zuìjìn kāitōng le duō tiáo gōngjiāo xiànlù.
Thành phố này gần đây đã mở thêm nhiều tuyến xe buýt.
该地区计划明年开通跨海大桥。
Gāi dìqū jìhuà míngnián kāitōng kuàhǎi dàqiáo.
Khu vực này dự kiến sẽ khai thông cầu vượt biển vào năm sau.
他们为山区开通了新的交通路线。
Tāmen wèi shānqū kāitōng le xīn de jiāotōng lùxiàn.
Họ đã mở tuyến giao thông mới cho khu vực miền núi.
B. Nghĩa 2: Kích hoạt, mở dịch vụ, tài khoản
请您先开通银行卡的网上支付功能。
Qǐng nín xiān kāitōng yínhángkǎ de wǎngshàng zhīfù gōngnéng.
Xin quý khách hãy kích hoạt chức năng thanh toán trực tuyến của thẻ ngân hàng trước.
我昨天开通了微信支付。
Wǒ zuótiān kāitōng le Wēixìn zhīfù.
Hôm qua tôi đã kích hoạt WeChat Pay.
你需要先开通会员才能使用这个功能。
Nǐ xūyào xiān kāitōng huìyuán cái néng shǐyòng zhège gōngnéng.
Bạn cần đăng ký hội viên trước mới có thể sử dụng tính năng này.
公司已经为我们开通了企业邮箱。
Gōngsī yǐjīng wèi wǒmen kāitōng le qǐyè yóuxiāng.
Công ty đã mở hộp thư doanh nghiệp cho chúng tôi.
我打算开通一个新的社交账号。
Wǒ dǎsuàn kāitōng yí gè xīn de shèjiāo zhànghào.
Tôi định mở một tài khoản mạng xã hội mới.
这个功能需要管理员才能开通。
Zhège gōngnéng xūyào guǎnlǐyuán cáinéng kāitōng.
Tính năng này chỉ có quản trị viên mới có thể kích hoạt.
开通国际漫游后,你在国外也能用手机。
Kāitōng guójì mànyóu hòu, nǐ zài guówài yě néng yòng shǒujī.
Sau khi mở chuyển vùng quốc tế, bạn có thể dùng điện thoại ở nước ngoài.
我开通了云存储服务,用起来很方便。
Wǒ kāitōng le yún cúnchǔ fúwù, yòng qǐlái hěn fāngbiàn.
Tôi đã kích hoạt dịch vụ lưu trữ đám mây, dùng rất tiện.
银行帮我开通了自动转账功能。
Yínháng bāng wǒ kāitōng le zìdòng zhuǎnzhàng gōngnéng.
Ngân hàng đã giúp tôi mở chức năng chuyển khoản tự động.
这个平台开通了新的直播功能。
Zhège píngtái kāitōng le xīn de zhíbō gōngnéng.
Nền tảng này đã mở thêm chức năng phát trực tiếp mới.
C. Nghĩa 3: Mở mang đầu óc, cởi mở tư tưởng
他是个思想很开通的人。
Tā shì gè sīxiǎng hěn kāitōng de rén.
Anh ấy là người có tư tưởng rất cởi mở.
她的父母很开通,不会干涉她的决定。
Tā de fùmǔ hěn kāitōng, bú huì gānshè tā de juédìng.
Cha mẹ cô ấy rất thoáng, không can thiệp vào quyết định của cô.
老师希望学生们能开通思想,不要太保守。
Lǎoshī xīwàng xuéshēngmen néng kāitōng sīxiǎng, bú yào tài bǎoshǒu.
Thầy giáo mong học sinh có tư duy cởi mở, đừng quá bảo thủ.
他虽然年纪大,但思想非常开通。
Tā suīrán niánjì dà, dàn sīxiǎng fēicháng kāitōng.
Tuy đã lớn tuổi, nhưng ông ấy có tư tưởng rất tiến bộ.
她心胸开通,容易接受不同的意见。
Tā xīnxiōng kāitōng, róngyì jiēshòu bùtóng de yìjiàn.
Cô ấy rất cởi mở và dễ dàng tiếp nhận ý kiến khác nhau.
现代父母应该更加开通一点。
Xiàndài fùmǔ yīnggāi gèng jiā kāitōng yīdiǎn.
Cha mẹ hiện đại nên cởi mở hơn một chút.
他对孩子的教育方式很开通。
Tā duì háizi de jiàoyù fāngshì hěn kāitōng.
Anh ấy rất thoáng trong cách giáo dục con cái.
她是一个心态开通的女孩。
Tā shì yí gè xīntài kāitōng de nǚhái.
Cô ấy là một cô gái có tâm lý cởi mở.
朋友之间要开通一点,不要斤斤计较。
Péngyǒu zhījiān yào kāitōng yīdiǎn, bú yào jīnjīn jìjiào.
Giữa bạn bè nên rộng rãi một chút, đừng quá tính toán.
领导的开通态度让员工很放松。
Lǐngdǎo de kāitōng tàidù ràng yuángōng hěn fàngsōng.
Thái độ cởi mở của lãnh đạo khiến nhân viên cảm thấy thoải mái.
V. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 开通 (kāitōng)
Loại từ Động từ
Nghĩa chính 1. Mở thông, khai thông (đường, mạng, giao thông)
- Kích hoạt, mở dịch vụ, tài khoản, chức năng
- Mở mang đầu óc, tư tưởng cởi mở
Lĩnh vực sử dụng Giao thông, công nghệ, ngân hàng, dịch vụ, tư tưởng xã hội
Các từ liên quan 开启 (mở, khởi động), 启用 (kích hoạt), 通车 (thông xe), 注册 (đăng ký), 激活 (kích hoạt), 思想开放 (tư tưởng cởi mở) - Nghĩa của từ 开通 (kāitōng)
a. Nghĩa gốc theo cấu tạo từ
开 (kāi): mở, khởi động, khai mở.
通 (tōng): thông suốt, thông qua, kết nối, lưu thông.
Ghép lại, 开通 có nghĩa gốc là làm cho thông suốt, khai thông, mở ra một kết nối mới.
- Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
(1) Mở thông – Khai thông – Làm cho thông suốt (đường sá, giao thông, tuyến đường…)
Dùng khi nói về đường xá, giao thông, đường ống, đường sắt, đường hàng không, tuyến xe bus, đường điện thoại…
Ví dụ:
开通一条新地铁线。
(Kāitōng yì tiáo xīn dìtiě xiàn.)
→ Khai thông một tuyến tàu điện ngầm mới.
这条公路已经开通了。
(Zhè tiáo gōnglù yǐjīng kāitōng le.)
→ Tuyến đường này đã được thông xe rồi.
北京至上海的高速铁路正式开通。
(Běijīng zhì Shànghǎi de gāosù tiělù zhèngshì kāitōng.)
→ Tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải chính thức được khai thông.
Ở nghĩa này, 开通 mang nghĩa “khai trương lưu thông”, “mở để đi lại được”.
(2) Kích hoạt – Mở dịch vụ (tài khoản, thẻ, mạng, điện thoại, internet, ứng dụng, ví điện tử, tài khoản ngân hàng…)
Đây là nghĩa hiện đại, dùng cực kỳ phổ biến trong bối cảnh kỹ thuật số và thương mại điện tử.
Ví dụ:
开通银行卡。
(Kāitōng yínháng kǎ.)
→ Kích hoạt thẻ ngân hàng.
我已经开通了支付宝账户。
(Wǒ yǐjīng kāitōng le Zhīfùbǎo zhànghù.)
→ Tôi đã kích hoạt tài khoản Alipay.
请先开通您的会员服务。
(Qǐng xiān kāitōng nín de huìyuán fúwù.)
→ Xin vui lòng kích hoạt dịch vụ thành viên của bạn trước.
手机流量需要重新开通。
(Shǒujī liúliàng xūyào chóngxīn kāitōng.)
→ Gói dữ liệu điện thoại cần được mở lại.
用户必须先开通网上支付功能。
(Yònghù bìxū xiān kāitōng wǎngshàng zhīfù gōngnéng.)
→ Người dùng phải kích hoạt chức năng thanh toán trực tuyến trước.
→ Ở nghĩa này, 开通 tương đương với các từ tiếng Việt như kích hoạt / mở dịch vụ / đăng ký sử dụng.
(3) Mở mang, làm cho thông hiểu, làm cho tư duy thoáng (nghĩa bóng)
Dùng để nói về suy nghĩ con người, cách nhìn nhận sự việc, thái độ cởi mở, tức là “khai sáng”, “mở mang đầu óc”.
Ví dụ:
他思想很开通。
(Tā sīxiǎng hěn kāitōng.)
→ Anh ấy rất cởi mở trong suy nghĩ.
父母应该开通一些,不要太保守。
(Fùmǔ yīnggāi kāitōng yīxiē, bú yào tài bǎoshǒu.)
→ Cha mẹ nên cởi mở hơn một chút, đừng quá bảo thủ.
现在的年轻人思想都比较开通。
(Xiànzài de niánqīngrén sīxiǎng dōu bǐjiào kāitōng.)
→ Giới trẻ ngày nay có tư tưởng khá cởi mở.
→ Ở nghĩa bóng này, 开通 dùng như một tính từ, nghĩa là “cởi mở, thoáng, hiện đại, không bảo thủ”.
- Loại từ của 开通
Tùy theo ngữ cảnh, 开通 có thể là:
Loại từ Nghĩa cụ thể Ví dụ minh họa
Động từ (动词) Mở, khai thông, kích hoạt, thông tuyến 开通高速公路 (khai thông đường cao tốc)
Tính từ (形容词) Cởi mở, thoáng, hiện đại trong suy nghĩ 她的思想很开通 (Cô ấy có tư tưởng rất cởi mở)
- Cấu trúc – Mẫu câu thường dùng với 开通
开通 + 服务/功能/账户/会员/线路
→ Mở, kích hoạt một dịch vụ/tính năng/tài khoản.
Ví dụ: 开通会员 (mở hội viên), 开通网银 (mở ngân hàng online), 开通新线路 (mở tuyến mới).
已经 + 开通 + 了
→ Biểu thị trạng thái đã được mở, khai thông, vận hành.
Ví dụ: 这条地铁线已经开通了。
开通 + 到/至 + (địa điểm)
→ Nói về các tuyến giao thông được khai thông đến đâu.
Ví dụ: 铁路已经开通到云南了。
思想 + 开通
→ Chỉ tính cách hoặc thái độ cởi mở, không bảo thủ.
Ví dụ: 年轻人思想开通。
- Hệ thống ví dụ chi tiết (10 ví dụ có phiên âm và bản dịch)
Ví dụ 1:
这条地铁线今天正式开通。
Zhè tiáo dìtiě xiàn jīntiān zhèngshì kāitōng.
Tuyến tàu điện ngầm này chính thức đi vào hoạt động hôm nay.
Ví dụ 2:
我已经开通了网银服务。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngyín fúwù.
Tôi đã kích hoạt dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Ví dụ 3:
你需要先开通手机支付功能。
Nǐ xūyào xiān kāitōng shǒujī zhīfù gōngnéng.
Bạn cần mở chức năng thanh toán qua điện thoại trước.
Ví dụ 4:
这条公路下个月就要开通了。
Zhè tiáo gōnglù xià ge yuè jiù yào kāitōng le.
Tuyến đường này sẽ được thông xe vào tháng sau.
Ví dụ 5:
他的思想很开通,不会固执己见。
Tā de sīxiǎng hěn kāitōng, bú huì gùzhí jǐjiàn.
Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở, không cố chấp ý kiến cá nhân.
Ví dụ 6:
我打算开通一个新的微信公众号。
Wǒ dǎsuàn kāitōng yí gè xīn de wēixìn gōngzhònghào.
Tôi dự định mở một tài khoản WeChat công khai mới.
Ví dụ 7:
银行要求客户亲自来开通账户。
Yínháng yāoqiú kèhù qīnzì lái kāitōng zhànghù.
Ngân hàng yêu cầu khách hàng trực tiếp đến kích hoạt tài khoản.
Ví dụ 8:
他们已经开通了直飞巴黎的航线。
Tāmen yǐjīng kāitōng le zhí fēi Bālí de hángxiàn.
Họ đã mở đường bay thẳng đến Paris.
Ví dụ 9:
为了方便市民出行,新公交线路已经开通。
Wèile fāngbiàn shìmín chūxíng, xīn gōngjiāo xiànlù yǐjīng kāitōng.
Để tạo thuận tiện cho người dân đi lại, tuyến xe buýt mới đã được khai thông.
Ví dụ 10:
你只要交费就能开通会员功能。
Nǐ zhǐyào jiāo fèi jiù néng kāitōng huìyuán gōngnéng.
Bạn chỉ cần thanh toán là có thể kích hoạt chức năng hội viên.
- Một số cụm từ thường đi kèm với 开通
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
开通网银 kāitōng wǎngyín Mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến activate online banking
开通会员 kāitōng huìyuán Mở hội viên activate membership
开通功能 kāitōng gōngnéng Mở chức năng enable a function
开通线路 kāitōng xiànlù Mở tuyến đường open a route
开通账户 kāitōng zhànghù Mở tài khoản activate an account
开通服务 kāitōng fúwù Mở dịch vụ activate service
开通思想 kāitōng sīxiǎng Mở mang tư tưởng open-minded thinking
开通权限 kāitōng quánxiàn Mở quyền truy cập enable permission - Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt với 开通
启用 (qǐyòng) Kích hoạt, đưa vào sử dụng Dùng nhiều trong kỹ thuật, hệ thống (máy tính, phần mềm). “开通” thiên về dịch vụ hoặc kết nối.
激活 (jīhuó) Kích hoạt (account, thẻ, phần mềm) Mạnh hơn “开通”, thường dùng cho tài khoản, phần mềm.
开始 (kāishǐ) Bắt đầu “开通” mang tính kỹ thuật hoặc thông suốt, “开始” chỉ thời điểm bắt đầu.
通车 (tōngchē) Thông xe Là kết quả của “开通道路” – thông đường, xe cộ được chạy. - Tổng kết
开通 (kāitōng) là một động từ đa nghĩa, có thể hiểu là:
Khai thông / Thông tuyến (về đường xá, giao thông).
Kích hoạt / Mở dịch vụ (về tài khoản, thẻ, internet, app, dịch vụ online).
Cởi mở / Thoáng (về tư tưởng, tính cách).
Trong ngôn ngữ hiện đại, nghĩa thứ hai – “kích hoạt dịch vụ” – là phổ biến nhất trong giao tiếp thương mại, công nghệ và hành chính điện tử.
Từ vựng tiếng Trung: 开通
Phiên âm: kāi tōng
Từ loại: Động từ (动词)
- Nghĩa gốc và giải thích chi tiết
“开通” là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa “mở thông, khai thông, kích hoạt, cho phép hoạt động, cho phép sử dụng”.
Nó có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: giao thông, viễn thông, tài khoản, dịch vụ, hoặc mở mang tư tưởng.
Tùy từng hoàn cảnh, “开通” mang các nghĩa cụ thể như sau:
Mở thông (đường, kênh, tuyến giao thông) – chỉ việc khiến một tuyến đường, tuyến giao thông được thông suốt.
Ví dụ: 开通高速公路 (khai thông đường cao tốc).
Kích hoạt (dịch vụ, tài khoản, chức năng) – dùng trong ngữ cảnh công nghệ, tài chính, ngân hàng, mạng Internet.
Ví dụ: 开通网上银行 (kích hoạt ngân hàng trực tuyến).
Mở mang tư tưởng, cởi mở – chỉ con người có suy nghĩ thoáng, không bảo thủ.
Ví dụ: 他思想很开通 (anh ấy có tư tưởng rất cởi mở).
- Nghĩa tiếng Việt chi tiết
Khai thông, mở thông (đường, kênh, tuyến)
Kích hoạt (tài khoản, dịch vụ)
Mở rộng, mở mang (tư tưởng, chính sách)
Cởi mở, thông thoáng (về tính cách hoặc cách nghĩ)
- Một số cách dùng phổ biến
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
开通 + 名词 (dịch vụ, tài khoản, tuyến đường) Mở thông, kích hoạt 开通支付宝账户 (kích hoạt tài khoản Alipay)
对…很开通 Cởi mở với ai / điều gì 她对孩子很开通 (cô ấy rất cởi mở với con cái)
开通 + 的人 Người cởi mở, có tư tưởng thoáng 他是个很开通的人 (anh ấy là người rất cởi mở) - Phân biệt với các từ gần nghĩa
开放 (kāi fàng): mở ra, mở cửa (ở mức rộng hơn, như “chính sách mở cửa”).
→ 中国实行改革开放政策。
启动 (qǐ dòng): khởi động, bắt đầu một hệ thống, máy móc, dự án.
→ 启动电脑。
启用 (qǐ yòng): cho phép sử dụng, bắt đầu vận hành.
→ 启用新系统。
“开通” có phạm vi rộng hơn, bao gồm cả ý nghĩa kỹ thuật (dịch vụ, tài khoản) và tư tưởng (tính cách).
- 35 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT
我已经开通了网上银行。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngshàng yínháng.
Tôi đã kích hoạt ngân hàng trực tuyến rồi.
这个城市新开通了一条地铁线路。
Zhège chéngshì xīn kāitōng le yītiáo dìtiě xiànlù.
Thành phố này vừa mở thêm một tuyến tàu điện ngầm mới.
他思想很开通,不会反对年轻人的想法。
Tā sīxiǎng hěn kāitōng, bú huì fǎnduì niánqīngrén de xiǎngfǎ.
Anh ấy rất cởi mở, không phản đối suy nghĩ của giới trẻ.
请帮我开通国际漫游服务。
Qǐng bāng wǒ kāitōng guójì mànyóu fúwù.
Xin hãy giúp tôi kích hoạt dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
银行账户需要本人到场才能开通。
Yínháng zhànghù xūyào běnrén dàochǎng cáinéng kāitōng.
Tài khoản ngân hàng cần người dùng có mặt mới có thể kích hoạt.
我还没有开通手机支付功能。
Wǒ hái méiyǒu kāitōng shǒujī zhīfù gōngnéng.
Tôi vẫn chưa kích hoạt chức năng thanh toán bằng điện thoại.
公司为员工开通了内部交流平台。
Gōngsī wèi yuángōng kāitōng le nèibù jiāoliú píngtái.
Công ty đã mở nền tảng giao tiếp nội bộ cho nhân viên.
高速公路已经全面开通。
Gāosù gōnglù yǐjīng quánmiàn kāitōng.
Đường cao tốc đã được khai thông hoàn toàn.
他对性教育问题很开通。
Tā duì xìng jiàoyù wèntí hěn kāitōng.
Anh ấy rất cởi mở về vấn đề giáo dục giới tính.
这条铁路预计明年开通。
Zhè tiáo tiělù yùjì míngnián kāitōng.
Tuyến đường sắt này dự kiến sẽ được mở vào năm sau.
我们公司刚开通了阿里云账号。
Wǒmen gōngsī gāng kāitōng le Ālǐyún zhànghào.
Công ty chúng tôi vừa kích hoạt tài khoản Alibaba Cloud.
他是个很开通的父亲。
Tā shì gè hěn kāitōng de fùqīn.
Anh ấy là một người cha rất cởi mở.
这个功能只有会员才能开通。
Zhège gōngnéng zhǐ yǒu huìyuán cáinéng kāitōng.
Chức năng này chỉ thành viên mới có thể kích hoạt.
开通微信支付后购物更方便了。
Kāitōng Wēixìn zhīfù hòu gòuwù gèng fāngbiàn le.
Sau khi kích hoạt WeChat Pay, mua sắm trở nên tiện hơn.
新的政策让企业开通更多渠道合作。
Xīn de zhèngcè ràng qǐyè kāitōng gèng duō qúdào hézuò.
Chính sách mới cho phép doanh nghiệp mở thêm nhiều kênh hợp tác.
他很开通,接受新观念很快。
Tā hěn kāitōng, jiēshòu xīn guānniàn hěn kuài.
Anh ấy rất cởi mở, tiếp thu quan điểm mới rất nhanh.
这家银行可以开通外币账户。
Zhè jiā yínháng kěyǐ kāitōng wàibì zhànghù.
Ngân hàng này có thể mở tài khoản ngoại tệ.
我正在申请开通国际信用卡。
Wǒ zhèngzài shēnqǐng kāitōng guójì xìnyòngkǎ.
Tôi đang nộp đơn để mở thẻ tín dụng quốc tế.
他们的思想不太开通,比较保守。
Tāmen de sīxiǎng bú tài kāitōng, bǐjiào bǎoshǒu.
Họ không quá cởi mở, khá là bảo thủ.
网络公司为客户开通了新服务。
Wǎngluò gōngsī wèi kèhù kāitōng le xīn fúwù.
Công ty mạng đã mở dịch vụ mới cho khách hàng.
我已经帮你开通会员权限。
Wǒ yǐjīng bāng nǐ kāitōng huìyuán quánxiàn.
Tôi đã giúp bạn kích hoạt quyền thành viên rồi.
这条新航线正式开通运营。
Zhè tiáo xīn hángxiàn zhèngshì kāitōng yùnyíng.
Tuyến bay mới này đã chính thức khai thông và đi vào hoạt động.
政府正在努力开通更多交通线路。
Zhèngfǔ zhèngzài nǔlì kāitōng gèng duō jiāotōng xiànlù.
Chính phủ đang nỗ lực mở thêm nhiều tuyến giao thông.
他对孩子的教育方式很开通。
Tā duì háizi de jiàoyù fāngshì hěn kāitōng.
Anh ấy rất cởi mở trong cách giáo dục con cái.
我想开通自动扣费功能。
Wǒ xiǎng kāitōng zìdòng kòufèi gōngnéng.
Tôi muốn kích hoạt chức năng trừ tiền tự động.
手机卡需要实名认证后才能开通。
Shǒujī kǎ xūyào shí míng rènzhèng hòu cáinéng kāitōng.
Thẻ SIM cần xác thực danh tính mới có thể kích hoạt.
公司计划开通新的销售平台。
Gōngsī jìhuà kāitōng xīn de xiāoshòu píngtái.
Công ty dự định mở nền tảng bán hàng mới.
开通这项服务需要两天时间。
Kāitōng zhè xiàng fúwù xūyào liǎng tiān shíjiān.
Mở dịch vụ này cần khoảng hai ngày.
他的父母很开通,从不干涉他的选择。
Tā de fùmǔ hěn kāitōng, cóng bù gānshè tā de xuǎnzé.
Cha mẹ anh ấy rất cởi mở, không bao giờ can thiệp vào lựa chọn của anh ấy.
由于施工,这条路暂时不能开通。
Yóuyú shīgōng, zhè tiáo lù zànshí bùnéng kāitōng.
Do đang thi công, con đường này tạm thời chưa thể khai thông.
我国已经开通多条国际航线。
Wǒguó yǐjīng kāitōng duō tiáo guójì hángxiàn.
Nước ta đã mở nhiều tuyến bay quốc tế.
他在思想上非常开通,不拘小节。
Tā zài sīxiǎng shàng fēicháng kāitōng, bù jū xiǎojié.
Anh ấy rất cởi mở trong tư tưởng, không câu nệ tiểu tiết.
开通支付宝后可以直接转账付款。
Kāitōng Zhīfùbǎo hòu kěyǐ zhíjiē zhuǎnzhàng fùkuǎn.
Sau khi kích hoạt Alipay, có thể chuyển tiền và thanh toán trực tiếp.
新机场铁路已开通,交通更便利。
Xīn jīchǎng tiělù yǐ kāitōng, jiāotōng gèng biànlì.
Tuyến đường sắt ra sân bay mới đã khai thông, giao thông thuận tiện hơn.
他是个思想开通、行动果断的人。
Tā shì gè sīxiǎng kāitōng, xíngdòng guǒduàn de rén.
Anh ấy là người có tư tưởng cởi mở và hành động dứt khoát.
- Giải thích chi tiết từ “开通”
1.1. Nghĩa cơ bản
开通 (kāitōng) là một động từ (动词), có nghĩa là:
Mở ra, khai thông, thông suốt, kích hoạt, khởi chạy hoặc kết nối một dịch vụ, tuyến đường hay hệ thống nào đó.
Tùy theo ngữ cảnh, “开通” có thể mang nhiều sắc thái khác nhau:
Mở đường, khai thông tuyến đường (ví dụ: mở đường sắt, đường cao tốc, tuyến xe buýt).
Kích hoạt dịch vụ (ví dụ: mở tài khoản ngân hàng, kích hoạt thẻ, mở mạng điện thoại, mở tài khoản Alipay, WeChat).
Nghĩa bóng: có tư tưởng cởi mở, đầu óc thông thoáng, không bảo thủ.
1.2. Cấu tạo từ
开: mở, bắt đầu
通: thông, nối thông, kết nối
=> 开通: làm cho một cái gì đó trở nên thông suốt, có thể hoạt động hoặc lưu thông được.
1.3. Loại từ
Loại từ: Động từ (动词)
Pinyin: kāitōng
Hán tự: 开通
- Nghĩa chi tiết theo từng ngữ cảnh
Ngữ cảnh Nghĩa Ví dụ
Giao thông Khai thông, mở đường, đưa vào hoạt động 开通地铁, 开通高速公路
Dịch vụ viễn thông Kích hoạt, mở mạng, mở dịch vụ 开通手机卡, 开通流量, 开通宽带
Ngân hàng / Tài chính Mở tài khoản, kích hoạt chức năng 开通网上银行, 开通支付功能
Internet / Mạng xã hội Đăng ký, kích hoạt tài khoản 开通微博, 开通会员, 开通权限
Tư tưởng / Tính cách Cởi mở, thông thoáng 思想开通, 性格开通的人 - Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa So sánh
打开 Mở ra vật thể cụ thể (cửa, hộp, máy tính) “打开门”, “打开电脑”
开启 Bắt đầu, khởi động (mang sắc thái trang trọng hơn) “开启新生活”, “开启系统”
开通 Làm cho hoạt động, thông suốt (dùng cho tuyến đường, dịch vụ, tài khoản) “开通网络”, “开通账户” - 35 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
A. Nghĩa 1: Khai thông, mở đường, đưa vào hoạt động
新的地铁线路已经开通了。
Xīn de dìtiě xiànlù yǐjīng kāitōng le.
→ Tuyến tàu điện ngầm mới đã được đưa vào hoạt động.
这条高速公路下个月正式开通。
Zhè tiáo gāosù gōnglù xià gè yuè zhèngshì kāitōng.
→ Tuyến đường cao tốc này sẽ chính thức khai thông vào tháng sau.
从北京到上海的高铁早就开通了。
Cóng Běijīng dào Shànghǎi de gāotiě zǎo jiù kāitōng le.
→ Tuyến tàu cao tốc từ Bắc Kinh đến Thượng Hải đã mở từ lâu rồi.
新机场开通了多条国际航线。
Xīn jīchǎng kāitōng le duō tiáo guójì hángxiàn.
→ Sân bay mới đã mở thêm nhiều tuyến bay quốc tế.
这条公交线路开通以后,交通方便多了。
Zhè tiáo gōngjiāo xiànlù kāitōng yǐhòu, jiāotōng fāngbiàn duō le.
→ Sau khi tuyến xe buýt này mở, việc đi lại tiện hơn nhiều.
新的铁路开通将带动经济发展。
Xīn de tiělù kāitōng jiāng dàidòng jīngjì fāzhǎn.
→ Việc mở tuyến đường sắt mới sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế.
他们计划明年开通城市地铁二号线。
Tāmen jìhuà míngnián kāitōng chéngshì dìtiě èr hào xiàn.
→ Họ dự định năm sau sẽ mở tuyến tàu điện ngầm số 2 của thành phố.
这条路终于开通了,大家都很高兴。
Zhè tiáo lù zhōngyú kāitōng le, dàjiā dōu hěn gāoxìng.
→ Con đường này cuối cùng cũng được khai thông, mọi người rất vui.
开通铁路需要经过多年的建设。
Kāitōng tiělù xūyào jīngguò duō nián de jiànshè.
→ Việc khai thông tuyến đường sắt cần nhiều năm xây dựng.
城市的南北交通已经全面开通。
Chéngshì de nánběi jiāotōng yǐjīng quánmiàn kāitōng.
→ Giao thông Bắc – Nam của thành phố đã được khai thông hoàn toàn.
B. Nghĩa 2: Kích hoạt, mở dịch vụ, mở tài khoản
我已经开通了网上银行。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngshàng yínháng.
→ Tôi đã kích hoạt dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
请帮我开通手机流量。
Qǐng bāng wǒ kāitōng shǒujī liúliàng.
→ Làm ơn giúp tôi mở dịch vụ dữ liệu di động.
他还没开通微信支付功能。
Tā hái méi kāitōng Wēixìn zhīfù gōngnéng.
→ Anh ấy vẫn chưa mở chức năng thanh toán WeChat Pay.
你要先开通会员才能看这个视频。
Nǐ yào xiān kāitōng huìyuán cáinéng kàn zhège shìpín.
→ Bạn phải mở tài khoản thành viên trước thì mới xem được video này.
我在银行开通了外币账户。
Wǒ zài yínháng kāitōng le wàibì zhànghù.
→ Tôi đã mở tài khoản ngoại tệ tại ngân hàng.
手机卡开通以后才能使用。
Shǒujī kǎ kāitōng yǐhòu cáinéng shǐyòng.
→ Thẻ SIM phải được kích hoạt xong mới sử dụng được.
请开通国际漫游服务。
Qǐng kāitōng guójì mànyóu fúwù.
→ Làm ơn mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế cho tôi.
你可以在线开通云存储功能。
Nǐ kěyǐ zàixiàn kāitōng yún cúnchú gōngnéng.
→ Bạn có thể mở chức năng lưu trữ đám mây trực tuyến.
银行卡必须本人开通使用。
Yínháng kǎ bìxū běnrén kāitōng shǐyòng.
→ Thẻ ngân hàng phải được chủ thẻ kích hoạt mới dùng được.
你注册的账号需要邮箱验证才能开通。
Nǐ zhùcè de zhànghào xūyào yóuxiāng yànzhèng cáinéng kāitōng.
→ Tài khoản bạn đăng ký cần xác minh email mới kích hoạt được.
C. Nghĩa 3: Nghĩa bóng – tư tưởng cởi mở, đầu óc thông thoáng
他是一个思想很开通的人。
Tā shì yīgè sīxiǎng hěn kāitōng de rén.
→ Anh ấy là người có tư tưởng rất cởi mở.
她的父母很开通,从不限制她的选择。
Tā de fùmǔ hěn kāitōng, cóng bù xiànzhì tā de xuǎnzé.
→ Cha mẹ cô ấy rất thoáng, không bao giờ ép buộc sự lựa chọn của cô ấy.
年轻人要有开通的思想。
Niánqīngrén yào yǒu kāitōng de sīxiǎng.
→ Giới trẻ cần có tư tưởng cởi mở.
领导的态度非常开通。
Lǐngdǎo de tàidù fēicháng kāitōng.
→ Thái độ của lãnh đạo rất cởi mở và thoáng.
我希望社会能更加开通和包容。
Wǒ xīwàng shèhuì néng gèng jiā kāitōng hé bāoróng.
→ Tôi mong xã hội sẽ trở nên cởi mở và bao dung hơn.
他对新事物很开通,不会排斥。
Tā duì xīn shìwù hěn kāitōng, bú huì páichì.
→ Anh ấy rất cởi mở với những điều mới, không hề bài xích.
老师的思想很开通,学生都喜欢他。
Lǎoshī de sīxiǎng hěn kāitōng, xuéshēng dōu xǐhuān tā.
→ Thầy giáo rất cởi mở nên học sinh đều yêu quý.
有开通的心态能让人更快乐。
Yǒu kāitōng de xīntài néng ràng rén gèng kuàilè.
→ Có tâm thế cởi mở giúp con người hạnh phúc hơn.
他是一个开通的上司,尊重员工意见。
Tā shì yīgè kāitōng de shàngsī, zūnzhòng yuángōng yìjiàn.
→ Anh ấy là một cấp trên cởi mở, luôn tôn trọng ý kiến nhân viên.
父母开通一点,孩子也会更自信。
Fùmǔ kāitōng yīdiǎn, háizi yě huì gèng zìxìn.
→ Cha mẹ cởi mở hơn thì con cái cũng tự tin hơn.
D. Nghĩa mở rộng – kỹ thuật, mạng, hệ thống
我们公司今天开通了新的网站。
Wǒmen gōngsī jīntiān kāitōng le xīn de wǎngzhàn.
→ Hôm nay công ty chúng tôi đã khai trương trang web mới.
用户可以通过手机APP开通服务。
Yònghù kěyǐ tōngguò shǒujī APP kāitōng fúwù.
→ Người dùng có thể mở dịch vụ thông qua ứng dụng điện thoại.
这个软件开通后能自动更新数据。
Zhège ruǎnjiàn kāitōng hòu néng zìdòng gēngxīn shùjù.
→ Phần mềm này sau khi kích hoạt có thể tự động cập nhật dữ liệu.
网站会员开通后享受更多优惠。
Wǎngzhàn huìyuán kāitōng hòu xiǎngshòu gèng duō yōuhuì.
→ Sau khi mở tài khoản thành viên trang web, bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi hơn.
系统开通成功,请重新登录。
Xìtǒng kāitōng chénggōng, qǐng chóngxīn dēnglù.
→ Hệ thống đã được kích hoạt thành công, vui lòng đăng nhập lại.
- Tổng kết ý nghĩa
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 开通
Phiên âm kāitōng
Loại từ Động từ
Nghĩa chính Mở, khai thông, kích hoạt, khởi chạy
Nghĩa bóng Cởi mở, thông thoáng (tư tưởng)
Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, ngân hàng, mạng, kỹ thuật, xã hội - Nghĩa gốc của 开通
Chữ Hán: 开通
Phiên âm: kāitōng
Loại từ: 动词 (động từ)
- Giải thích chi tiết
开通 là một từ ghép từ hai chữ:
开 (kāi): mở, khai, bắt đầu.
通 (tōng): thông suốt, thông qua, nối liền.
Ghép lại, 开通 mang nghĩa là làm cho thông, mở ra để hoạt động, kết nối, khai mở một dịch vụ hoặc tuyến đường, hoặc khai sáng tư tưởng.
35 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt
我已经开通了网上银行服务。
Wǒ yǐjīng kāitōng le wǎngshàng yínháng fúwù.
Tôi đã mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến rồi.
这条地铁线路今天正式开通。
Zhè tiáo dìtiě xiànlù jīntiān zhèngshì kāitōng.
Tuyến tàu điện ngầm này hôm nay chính thức được khai thông.
你需要先开通会员才能使用这个功能。
Nǐ xūyào xiān kāitōng huìyuán cái néng shǐyòng zhège gōngnéng.
Bạn cần mở hội viên trước mới có thể sử dụng chức năng này.
他们正在开通新的国际航线。
Tāmen zhèngzài kāitōng xīn de guójì hángxiàn.
Họ đang mở tuyến hàng không quốc tế mới.
我手机的流量卡还没开通。
Wǒ shǒujī de liúliàng kǎ hái méi kāitōng.
Thẻ dữ liệu điện thoại của tôi vẫn chưa được kích hoạt.
银行帮我开通了自动转账服务。
Yínháng bāng wǒ kāitōng le zìdòng zhuǎnzhàng fúwù.
Ngân hàng đã giúp tôi mở dịch vụ chuyển khoản tự động.
这个网站暂时无法开通。
Zhège wǎngzhàn zhànshí wúfǎ kāitōng.
Trang web này tạm thời không thể truy cập được.
你要不要开通VIP账户?
Nǐ yào bú yào kāitōng VIP zhànghù?
Bạn có muốn mở tài khoản VIP không?
这座大桥已经全部开通通车了。
Zhè zuò dàqiáo yǐjīng quánbù kāitōng tōngchē le.
Cây cầu này đã chính thức mở cho xe cộ lưu thông.
他的思想很开通,不拘小节。
Tā de sīxiǎng hěn kāitōng, bù jū xiǎojié.
Anh ấy có tư tưởng rất cởi mở, không câu nệ tiểu tiết.
我们公司开通了新的服务热线。
Wǒmen gōngsī kāitōng le xīn de fúwù rèxiàn.
Công ty chúng tôi đã mở đường dây nóng dịch vụ mới.
这个城市明年要开通地铁三号线。
Zhège chéngshì míngnián yào kāitōng dìtiě sān hào xiàn.
Thành phố này sẽ khai thông tuyến tàu điện ngầm số 3 vào năm sau.
你必须实名认证才能开通这个功能。
Nǐ bìxū shí míng rènzhèng cáinéng kāitōng zhège gōngnéng.
Bạn phải xác thực danh tính mới có thể kích hoạt chức năng này.
开通网络后,我们可以随时上网。
Kāitōng wǎngluò hòu, wǒmen kěyǐ suíshí shàngwǎng.
Sau khi kết nối mạng, chúng ta có thể lên mạng bất cứ lúc nào.
这个功能需要额外付费才能开通。
Zhège gōngnéng xūyào éwài fùfèi cáinéng kāitōng.
Chức năng này cần trả thêm phí mới có thể mở được.
我刚开通了微信支付。
Wǒ gāng kāitōng le Wēixìn zhīfù.
Tôi vừa kích hoạt thanh toán WeChat Pay.
他思想开通,能接受不同的意见。
Tā sīxiǎng kāitōng, néng jiēshòu bùtóng de yìjiàn.
Anh ấy có tư tưởng cởi mở, có thể tiếp thu ý kiến khác biệt.
我帮你开通这个服务吧。
Wǒ bāng nǐ kāitōng zhège fúwù ba.
Để tôi giúp bạn mở dịch vụ này nhé.
公司计划开通新的运输路线。
Gōngsī jìhuà kāitōng xīn de yùnshū lùxiàn.
Công ty dự định mở tuyến vận chuyển mới.
你已经开通了短信提醒功能。
Nǐ yǐjīng kāitōng le duǎnxìn tíxǐng gōngnéng.
Bạn đã bật chức năng thông báo qua tin nhắn rồi.
明天开始这条高速公路将全面开通。
Míngtiān kāishǐ zhè tiáo gāosù gōnglù jiāng quánmiàn kāitōng.
Bắt đầu từ ngày mai, tuyến cao tốc này sẽ chính thức được thông xe.
你要先交押金才能开通账户。
Nǐ yào xiān jiāo yājīn cáinéng kāitōng zhànghù.
Bạn phải nộp tiền đặt cọc trước mới mở được tài khoản.
我希望政府尽快开通这条公路。
Wǒ xīwàng zhèngfǔ jǐnkuài kāitōng zhè tiáo gōnglù.
Tôi hy vọng chính phủ sớm khai thông con đường này.
开通支付宝很方便。
Kāitōng Zhīfùbǎo hěn fāngbiàn.
Mở Alipay rất tiện lợi.
他的想法比父母更开通。
Tā de xiǎngfǎ bǐ fùmǔ gèng kāitōng.
Cách nghĩ của anh ấy cởi mở hơn cha mẹ.
我们学校最近开通了在线课程系统。
Wǒmen xuéxiào zuìjìn kāitōng le zàixiàn kèchéng xìtǒng.
Trường chúng tôi mới mở hệ thống học trực tuyến.
开通公交线路对居民很有帮助。
Kāitōng gōngjiāo xiànlù duì jūmín hěn yǒu bāngzhù.
Mở thêm tuyến xe buýt rất có lợi cho cư dân.
他们思想不开通,总是反对新事物。
Tāmen sīxiǎng bù kāitōng, zǒng shì fǎnduì xīn shìwù.
Họ tư tưởng không cởi mở, luôn phản đối cái mới.
客户要求我们开通新的支付渠道。
Kèhù yāoqiú wǒmen kāitōng xīn de zhīfù qúdào.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi mở thêm kênh thanh toán mới.
我还没开通国际漫游服务。
Wǒ hái méi kāitōng guójì mànyóu fúwù.
Tôi chưa mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
这个城市的地铁网越来越多线路开通。
Zhège chéngshì de dìtiě wǎng yuèláiyuè duō xiànlù kāitōng.
Mạng lưới tàu điện ngầm của thành phố này ngày càng có nhiều tuyến được khai thông.
老师开通了在线答疑功能。
Lǎoshī kāitōng le zàixiàn dáyí gōngnéng.
Thầy giáo đã mở chức năng giải đáp thắc mắc trực tuyến.
新开的酒店开通了免费Wi-Fi。
Xīn kāi de jiǔdiàn kāitōng le miǎnfèi Wi-Fi.
Khách sạn mới khai trương đã mở Wi-Fi miễn phí.
我帮你检查一下有没有开通成功。
Wǒ bāng nǐ jiǎnchá yíxià yǒu méiyǒu kāitōng chénggōng.
Để tôi kiểm tra giúp bạn xem đã kích hoạt thành công chưa.
思想开通的人更容易接受新观念。
Sīxiǎng kāitōng de rén gèng róngyì jiēshòu xīn guānniàn.
Người có tư tưởng cởi mở dễ dàng tiếp nhận quan niệm mới hơn.
- Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 开通 (kāitōng)
Loại từ Động từ (动词)
Nghĩa chính Mở thông, khai thông, kích hoạt, cho phép hoạt động
Nghĩa mở rộng Tư tưởng cởi mở, đầu óc khai sáng
Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, viễn thông, công nghệ, tài chính, tư tưởng
Ví dụ tiêu biểu 开通地铁线 (mở tuyến tàu điện ngầm), 开通网银 (mở ngân hàng trực tuyến), 思想开通 (tư tưởng cởi mở)
Từ: 开通 (kāitōng)
Giải thích chi tiết
开通 là động từ, nghĩa cơ bản là “mở (một dịch vụ, một kênh, một tuyến, một quyền truy cập…) để nó có thể hoạt động, thông suốt hoặc được sử dụng”. Từ này dùng rất phổ biến trong các ngữ cảnh kỹ thuật, dịch vụ, giao thông, tài chính và cả nghĩa bóng (mở đường, mở đầu một hướng mới). Những sắc thái chính:
Mở (kết nối) một dịch vụ kỹ thuật hoặc viễn thông: 开通网络、开通宽带、开通国际漫游。
Kích hoạt một tài khoản hoặc chức năng: 开通账号、开通支付功能、开通权限。
Khai thông một tuyến đường/đường dây: 开通地铁线路、开通高速公路。
Mở một kênh liên lạc (truyền thông, bán hàng): 开通热线、开通客服专线、开通直播间。
Nghĩa bóng: 开通思路 (mở rộng tư duy), 开通市场 (开拓市场 — mở rộng thị trường, nhưng “开通” khi dùng nghĩa bóng thường mang sắc “khai thông, thông suốt”).
Loại từ
动词(Động từ)
Một số cách kết hợp phổ biến (搭配)
开通账号 / 开通服务 / 开通功能 / 开通权限
开通网络 / 开通宽带 / 开通国际漫游
开通线路 / 开通航线 / 开通地铁
开通客服热线 / 开通在线客服 / 开通支付接口
开通银行账户 / 开通手机银行 / 开通网银
Đồng nghĩa và trái nghĩa ngắn gọn
Đồng nghĩa (một số trường hợp): 启用 (qǐyòng — kích hoạt), 开设 (kāishè — thiết lập, thành lập)
Trái nghĩa: 关闭 (guānbì — đóng, tắt), 停止 (tíngzhǐ — ngừng)
35 mẫu câu ví dụ (mỗi câu có phiên âm và dịch tiếng Việt)
我刚刚在银行开通了网银功能。
Wǒ gānggāng zài yínháng kāitōng le wǎngyín gōngnéng.
Tôi vừa mới mở chức năng ngân hàng trực tuyến tại ngân hàng.
这个套餐包括手机国内和国际漫游,一开通就可以使用。
Zhège tàocān bāokuò shǒujī guónèi hé guójì mànyóu, yì kāitōng jiù kěyǐ shǐyòng.
Gói cước này bao gồm trong nước và quốc tế roaming trên điện thoại, một khi mở là có thể dùng được.
我们公司下个月要开通新的航线到东南亚。
Wǒmen gōngsī xià gè yuè yào kāitōng xīn de hángxiàn dào Dōngnányà.
Công ty chúng tôi sẽ khai trương tuyến bay mới đến Đông Nam Á vào tháng tới.
请先注册账号,然后联系客服开通会员权限。
Qǐng xiān zhùcè zhànghào, ránhòu kànlián kèfù kāitōng huìyuán quánxiàn.
Xin hãy đăng ký tài khoản trước, rồi liên hệ chăm sóc khách hàng để mở quyền thành viên.
学校已经开通了在线选课系统。
Xuéxiào yǐjīng kāitōng le zàixiàn xuǎnkè xìtǒng.
Nhà trường đã mở hệ thống chọn môn học trực tuyến.
他打电话给运营商要求开通宽带服务。
Tā dǎ diànhuà gěi yùnyíngshāng yāoqiú kāitōng kuāndài fúwù.
Anh ấy gọi điện cho nhà mạng yêu cầu mở dịch vụ băng thông rộng.
只有开通国际支付,我们才能接收国外客户的付款。
Zhǐyǒu kāitōng guójì zhīfù, wǒmen cáinéng jiēshōu guówài kèhù de fùkuǎn.
Chỉ khi mở chức năng thanh toán quốc tế, chúng tôi mới nhận được thanh toán từ khách hàng nước ngoài.
这条新的地铁线路本周正式开通。
Zhè tiáo xīn de dìtiě xiànlù běn zhōu zhèngshì kāitōng.
Tuyến tàu điện ngầm mới này chính thức thông tuyến vào tuần này.
IT部门已经为你开通了系统管理员权限。
IT bùmén yǐjīng wèi nǐ kāitōng le xìtǒng guǎnlǐyuán quánxiàn.
Bộ phận IT đã cấp quyền quản trị hệ thống cho bạn.
用户需要验证身份才能开通高级功能。
Yònghù xūyào yànzhèng shēnfèn cáinéng kāitōng gāojí gōngnéng.
Người dùng cần xác minh danh tính mới có thể mở chức năng cao cấp.
因为安装完成,电视服务已经开通了。
Yīnwèi ānzhuāng wánchéng, diànshì fúwù yǐjīng kāitōng le.
Vì việc lắp đặt đã hoàn tất, dịch vụ truyền hình đã được kích hoạt.
我以前没有开通手机银行,这次想试试看。
Wǒ yǐqián méiyǒu kāitōng shǒujī yínháng, zhè cì xiǎng shìshìkàn.
Trước kia tôi chưa mở ngân hàng di động, lần này muốn thử xem.
公司计划在年底前开通欧洲市场的分销渠道。
Gōngsī jìhuà zài niándǐ qián kāitōng Ōuzhōu shìchǎng de fēnxiāo qúdào.
Công ty dự định trước cuối năm sẽ mở kênh phân phối tại thị trường châu Âu.
客户要求我们尽快开通退款通道。
Kèhù yāoqiú wǒmen jǐnkuài kāitōng tuìkuǎn tōngdào.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi mở kênh hoàn tiền càng sớm càng tốt.
运营团队正在测试新功能,测试通过后会统一开通。
Yùnyíng tuánduì zhèngzài cèshì xīn gōngnéng, cèshì tōngguò hòu huì tǒngyī kāitōng.
Đội vận hành đang thử nghiệm chức năng mới, sau khi kiểm tra đạt sẽ mở cho tất cả.
银行提醒:开通网银要妥善保管密码。
Yínháng tíxǐng: kāitōng wǎngyín yào tuǒshàn bǎoguǎn mìmǎ.
Ngân hàng nhắc nhở: khi mở dịch vụ ngân hàng trực tuyến cần cẩn thận giữ mật khẩu.
我们刚为客户开通了API接口,便于系统对接。
Wǒmen gāng wèi kèhù kāitōng le API jiēkǒu, biànyú xìtǒng duìjiē.
Chúng tôi vừa mở API cho khách hàng để thuận tiện kết nối hệ thống.
这家公司的招商热线已经开通,可以接受咨询。
Zhè jiā gōngsī de zhāoshāng rèxiàn yǐjīng kāitōng, kěyǐ jiēshòu zīxún.
Tổng đài tư vấn đầu tư của công ty này đã được mở, có thể tiếp nhận tư vấn.
为了方便出差,他在手机上开通了国际漫游。
Wèile fāngbiàn chūchāi, tā zài shǒujī shang kāitōng le guójì mànyóu.
Để tiện công tác, anh ấy đã mở chế độ roaming quốc tế trên điện thoại.
新系统推出后,管理员会分批开通用户权限。
Xīn xìtǒng tuīchū hòu, guǎnlǐyuán huì fēn pī kāitōng yònghù quánxiàn.
Sau khi hệ thống mới ra mắt, quản trị viên sẽ cấp quyền người dùng theo từng đợt.
这条信息通道已经开通,大家可以开始发送通知。
Zhè tiáo xìnxī tōngdào yǐjīng kāitōng, dàjiā kěyǐ kāishǐ fāsòng tōngzhī.
Kênh thông tin này đã được kích hoạt, mọi người có thể bắt đầu gửi thông báo.
学校在假期期间不开通教学区的外网访问。
Xuéxiào zài jiàqī qījiān bù kāitōng jiàoxué qū de wàiwǎng fǎngwèn.
Trường không cho phép truy cập mạng ngoài vào khu học tập trong kỳ nghỉ.
如果您需要开通VIP服务,请提交申请表。
Rúguǒ nín xūyào kāitōng VIP fúwù, qǐng tíjiāo shēnqǐng biǎo.
Nếu quý khách cần mở dịch vụ VIP, xin nộp đơn đăng ký.
市政府决定开通一条新的快速公交线路。
Shì zhèngfǔ juédìng kāitōng yì tiáo xīn de kuàisù gōngjiāo xiànlù.
Chính quyền thành phố quyết định khởi thông một tuyến xe buýt nhanh mới.
网站支持一键开通小额支付功能,用户体验更好。
Wǎngzhàn zhīchí yí jiàn kāitōng xiǎo’é zhīfù gōngnéng, yònghù tǐyàn gèng hǎo.
Trang web hỗ trợ mở chức năng thanh toán nhỏ chỉ với một cú nhấp, trải nghiệm người dùng tốt hơn.
请到营业网点办理,工作人员会帮你开通相应服务。
Qǐng dào yíngyè wǎngdiǎn bànlǐ, gōngzuò rényuán huì bāng nǐ kāitōng xiāngyìng fúwù.
Xin hãy đến điểm giao dịch để làm thủ tục, nhân viên sẽ giúp bạn mở dịch vụ tương ứng.
他为了推广产品,特地在社交平台上开通了直播间。
Tā wèile tuīguǎng chǎnpǐn, tèdì zài shèjiāo píngtái shang kāitōng le zhíbòjiān.
Để quảng bá sản phẩm, anh ấy đã mở phòng livestream trên nền tảng xã hội.
系统维护期间,某些功能会暂时关闭,等维护完成后再开通。
Xìtǒng wéihù qījiān, mǒu xiē gōngnéng huì zànshí guānbì, děng wéihù wánchéng hòu zài kāitōng.
Trong thời gian bảo trì hệ thống, một số chức năng sẽ tạm đóng, sau khi hoàn tất bảo trì sẽ mở trở lại.
运营商正在推进5G网络的全面开通工作。
Yùnyíngshāng zhèngzài tuījìn 5G wǎngluò de quánmiàn kāitōng gōngzuò.
Nhà mạng đang thúc đẩy công việc mở rộng mạng 5G trên toàn diện.
开通物流跟踪功能后,客户可以随时查询包裹动态。
Kāitōng wùliú gēnzōng gōngnéng hòu, kèhù kěyǐ suíshí cháxún bāoguǒ dòngtài.
Sau khi mở chức năng theo dõi vận chuyển, khách hàng có thể tra cứu trạng thái bưu kiện bất cứ lúc nào.
公司决定从下周起开通员工远程办公权限。
Gōngsī juédìng cóng xià zhōu qǐ kāitōng yuángōng yuǎnchéng bàngōng quánxiàn.
Công ty quyết định từ tuần sau sẽ cấp quyền làm việc từ xa cho nhân viên.
为了安全,开通新功能前需要先通过安全审核。
Wèile ānquán, kāitōng xīn gōngnéng qián xūyào xiān tōngguò ānquán shěnhé.
Vì lý do an ninh, trước khi mở chức năng mới cần trải qua kiểm duyệt an toàn.
我们已经为合作伙伴开通了专属的后台账号。
Wǒmen yǐjīng wèi hézuò huǒbàn kāitōng le zhuānshǔ de hòutái zhànghào.
Chúng tôi đã mở tài khoản quản trị riêng cho đối tác hợp tác.
开通新的客服系统以后,客户投诉处理效率大大提高。
Kāitōng xīn de kèfú xìtǒng yǐhòu, kèhù tòusù chǔlǐ xiàolǜ dàdà tígāo.
Sau khi mở hệ thống chăm sóc khách hàng mới, hiệu quả xử lý khiếu nại của khách hàng được nâng cao đáng kể.
这个功能你不需要全部开通,可以按需选择。
Zhège gōngnéng nǐ bù xūyào quánbù kāitōng, kěyǐ àn xū xuǎnzé.
Bạn không cần mở tất cả các chức năng, có thể chọn theo nhu cầu.
Gợi ý học tập và lưu ý sử dụng
Khi gặp từ 开通, hãy chú ý đối tượng được “mở” (服务/权限/线路/账号) để hiểu chính xác nghĩa.
Trong văn viết chính thức (thông báo, hợp đồng), 开通 thường dùng để chỉ hành động chính thức, có thủ tục hoặc điều kiện.
Khi dùng ở nghĩa bóng (ví dụ 开通思路),từ mang sắc “khai thông, mở rộng” hơn là “kích hoạt kỹ thuật”.
- 开通 là gì?
开通 (pinyin: kāitōng) có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh:
(Mở, khai thông, thông tuyến)
Dùng cho việc khai thông đường xá, tuyến giao thông, mạng lưới, dịch vụ như: đường sắt, tàu điện, internet, điện thoại, tài khoản ngân hàng…
(Kích hoạt, cấp quyền sử dụng)
Dùng khi bắt đầu sử dụng một dịch vụ: mở tài khoản, mở khóa chức năng.
(Thông suốt, rộng mở tư duy)
Mang nghĩa cởi mở, tư tưởng thông thoáng (nghĩa bóng).
- Loại từ
Động từ (动词)
- Mở rộng cách dùng
Lĩnh vực Cách dùng + Ví dụ ngắn
Giao thông 开通地铁: mở tuyến tàu điện ngầm
Truyền thông – mạng 开通网络: mở mạng Internet
Ngân hàng – dịch vụ 开通账户: kích hoạt tài khoản
Tư duy, tính cách 思想开通: tư tưởng cởi mở
Viễn thông 开通手机卡: kích hoạt SIM - 30+ câu ví dụ đầy đủ (Chinese + Pinyin + Vietnamese)
这个城市开通了新的地铁线路。
Zhège chéngshì kāitōng le xīn de dìtiě xiànlù.
Thành phố này đã mở tuyến tàu điện ngầm mới.
我已经开通了手机网络。
Wǒ yǐjīng kāitōng le shǒujī wǎngluò.
Tôi đã mở mạng điện thoại rồi.
你需要先开通这个功能才能使用。
Nǐ xūyào xiān kāitōng zhège gōngnéng cáinéng shǐyòng.
Bạn cần kích hoạt tính năng này mới có thể sử dụng.
请去营业厅开通电话卡。
Qǐng qù yíngyè tīng kāitōng diànhuà kǎ.
Hãy đến điểm giao dịch để kích hoạt SIM điện thoại.
开通银行账户需要身份证。
Kāitōng yínháng zhànghù xūyào shēnfènzhèng.
Mở tài khoản ngân hàng cần có CMND/CCCD.
这个服务免费开通。
Zhège fúwù miǎnfèi kāitōng.
Dịch vụ này kích hoạt miễn phí.
他们正在开通高速公路。
Tāmen zhèngzài kāitōng gāosù gōnglù.
Họ đang khai thông đường cao tốc.
网站今晚正式开通。
Wǎngzhàn jīnwǎn zhèngshì kāitōng.
Trang web sẽ chính thức đi vào hoạt động tối nay.
我还没有开通网银业务。
Wǒ hái méiyǒu kāitōng wǎngyín yèwù.
Tôi vẫn chưa mở dịch vụ ngân hàng online.
请帮我开通会员。
Qǐng bāng wǒ kāitōng huìyuán.
Vui lòng giúp tôi kích hoạt thành viên.
开通支付宝非常方便。
Kāitōng Zhīfùbǎo fēicháng fāngbiàn.
Mở Alipay rất tiện lợi.
这条航线已经开通多年。
Zhè tiáo hángxiàn yǐjīng kāitōng duō nián.
Tuyến hàng không này đã khai thông nhiều năm.
明天将开通跨国铁路。
Míngtiān jiāng kāitōng kuàguó tiělù.
Ngày mai sẽ mở tuyến đường sắt xuyên quốc gia.
新机场开通后交通更方便了。
Xīn jīchǎng kāitōng hòu jiāotōng gèng fāngbiàn le.
Sau khi sân bay mới khai thông, giao thông thuận tiện hơn.
帐号开通成功。
Zhànghào kāitōng chénggōng.
Tài khoản đã kích hoạt thành công.
请尽快开通我的服务。
Qǐng jǐnkuài kāitōng wǒ de fúwù.
Vui lòng kích hoạt dịch vụ của tôi càng sớm càng tốt.
她的思想很开通。
Tā de sīxiǎng hěn kāitōng.
Tư tưởng của cô ấy rất cởi mở.
他是个思想开通的领导。
Tā shì gè sīxiǎng kāitōng de lǐngdǎo.
Ông ấy là một lãnh đạo có tư duy thoáng.
公司为客户免费开通咨询热线。
Gōngsī wèi kèhù miǎnfèi kāitōng zīxún rèxiàn.
Công ty mở đường dây tư vấn miễn phí cho khách hàng.
我已经开通国际漫游。
Wǒ yǐjīng kāitōng guójì mànyóu.
Tôi đã kích hoạt chuyển vùng quốc tế.
手机卡必须实名才能开通。
Shǒujī kǎ bìxū shímíng cái néng kāitōng.
SIM phải đăng ký thông tin thật mới kích hoạt được.
这个微信公众号还没开通支付。
Zhège wēixìn gōngzhònghào hái méi kāitōng zhīfù.
Tài khoản WeChat Official này chưa mở thanh toán.
他们正在开通新的海上航道。
Tāmen zhèngzài kāitōng xīn de hǎishàng hángdào.
Họ đang mở tuyến hàng hải mới.
我们已经开通自动扣费功能。
Wǒmen yǐjīng kāitōng zìdòng kòufèi gōngnéng.
Chúng tôi đã kích hoạt chức năng tự động trừ phí.
开通这条路线可以促进贸易。
Kāitōng zhè tiáo lùxiàn kěyǐ cùjìn màoyì.
Mở tuyến đường này có thể thúc đẩy thương mại.
请问在哪里可以开通公交卡?
Qǐngwèn zài nǎlǐ kěyǐ kāitōng gōngjiāo kǎ?
Xin hỏi kích hoạt thẻ bus ở đâu?
新功能将于下周开通。
Xīn gōngnéng jiāng yú xiàzhōu kāitōng.
Tính năng mới sẽ kích hoạt vào tuần sau.
我没有开通手机支付。
Wǒ méiyǒu kāitōng shǒujī zhīfù.
Tôi chưa kích hoạt thanh toán bằng điện thoại.
这条高速铁路终于开通了。
Zhè tiáo gāosù tiělù zhōngyú kāitōng le.
Tuyến đường sắt cao tốc này cuối cùng cũng được khai thông rồi.
开通服务前请仔细阅读合同。
Kāitōng fúwù qián qǐng zǐxì yuèdú hétóng.
Vui lòng đọc kỹ hợp đồng trước khi kích hoạt dịch vụ.
新政策支持开通更多国际航线。
Xīn zhèngcè zhīchí kāitōng gèng duō guójì hángxiàn.
Chính sách mới hỗ trợ mở thêm nhiều tuyến bay quốc tế.
你可以在线开通账户。
Nǐ kěyǐ zàixiàn kāitōng zhànghù.
Bạn có thể mở tài khoản trực tuyến.
他负责开通新业务。
Tā fùzé kāitōng xīn yèwù.
Anh ấy phụ trách mở các nghiệp vụ mới.
这个地区很快会开通5G网络。
Zhège dìqū hěn kuài huì kāitōng wǔ-Jī wǎngluò.
Khu vực này sắp mở mạng 5G.
你为什么还没开通会员权限?
Nǐ wèishénme hái méi kāitōng huìyuán quánxiàn?
Tại sao bạn vẫn chưa được cấp quyền hội viên?
Tóm tắt nghĩa chính
Nghĩa Ví dụ ngắn Nguồn tiếng Việt
Mở, khai thông tuyến đường 开通高铁 Mở đường sắt cao tốc
Kích hoạt dịch vụ 开通网银 Kích hoạt Internet Banking
Mở rộng tư duy 思想开通 Cởi mở, thông thoáng
Nhóm A — Kích hoạt dịch vụ / mở quyền / mở chức năng (1–18)
我已经把手机卡开通了。
Wǒ yǐjīng bǎ shǒujī kǎ kāitōng le.
Tôi đã kích hoạt SIM điện thoại rồi.
办理手续后,您的网银就会开通。
Bànlǐ shǒuxù hòu, nín de wǎngyín jiù huì kāitōng.
Sau khi làm thủ tục, ngân hàng trực tuyến của ngài sẽ được kích hoạt.
这个功能需要管理员来开通权限。
Zhège gōngnéng xūyào guǎnlǐyuán lái kāitōng quánxiàn.
Chức năng này cần quản trị viên mở quyền.
如果账户未实名,就无法开通国际汇款。
Rúguǒ zhànghù wèi shímíng, jiù wúfǎ kāitōng guójì huìkuǎn.
Nếu tài khoản chưa xác thực danh tính, thì không thể mở dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
请到客服中心申请开通流量包。
Qǐng dào kèfù zhōngxīn shēnqǐng kāitōng liúliàng bāo.
Vui lòng đến trung tâm dịch vụ khách hàng để yêu cầu kích hoạt gói dữ liệu.
我昨天刚开通了公司的邮箱。
Wǒ zuótiān gāng kāitōng le gōngsī de yóuxiāng.
Hôm qua tôi vừa mới mở hộp thư công ty.
未经许可,不要随便替别人开通服务。
Wèijīng xǔkě, búyào suíbiàn tì biérén kāitōng fúwù.
Chưa được phép thì đừng tự ý giúp người khác mở dịch vụ.
你可以在线上自行开通试用版。
Nǐ kěyǐ zàixiàn shàng zìxíng kāitōng shìyòng bǎn.
Bạn có thể tự mở bản dùng thử trực tuyến.
他们已经把国际漫游开通到我的号码上了。
Tāmen yǐjīng bǎ guójì mànyóu kāitōng dào wǒ de hàomǎ shàng le.
Họ đã mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế cho số của tôi rồi.
新用户注册后,需要人工审核才能开通全部功能。
Xīn yònghù zhùcè hòu, xūyào réngōng shěnhé cáinéng kāitōng quánbù gōngnéng.
Người dùng mới đăng ký sau đó phải được duyệt thủ công mới mở được tất cả chức năng.
学校为毕业生开通了校友邮箱。
Xuéxiào wèi bìyèshēng kāitōng le xiàoyǒu yóuxiāng.
Trường đã mở hộp thư cựu sinh viên cho các tốt nghiệp.
我打电话给客服,要求马上开通催缴提醒。
Wǒ dǎ diànhuà gěi kèfù, yāoqiú mǎshàng kāitōng cuījī tíxǐng.
Tôi gọi cho dịch vụ khách hàng, yêu cầu họ kích hoạt ngay thông báo nhắc thanh toán.
只有签署合同后,公司才会为你开通相关接口。
Zhǐyǒu qiānshǔ hétóng hòu, gōngsī cái huì wèi nǐ kāitōng xiāngguān jiēkǒu.
Chỉ sau khi ký hợp đồng, công ty mới mở các API liên quan cho bạn.
这个账号被限制了,暂时不能开通高级服务。
Zhège zhànghào bèi xiànzhì le, zànshí bùnéng kāitōng gāojí fúwù.
Tài khoản này bị hạn chế, tạm thời không thể mở dịch vụ cao cấp.
我们需要你提供身份证件才能为你开通。
Wǒmen xūyào nǐ tígōng shēnfèn zhèngjiàn cáinéng wèi nǐ kāitōng.
Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy tờ tùy thân mới có thể mở cho bạn.
开通短信通知后,你会及时收到账单提醒。
Kāitōng duǎnxìn tōngzhī hòu, nǐ huì jíshí shōudào zhàngdān tíxǐng.
Sau khi mở thông báo bằng SMS, bạn sẽ nhận được nhắc nhở hóa đơn kịp thời.
服务已经开通,但有些功能还在测试阶段。
Fúwù yǐjīng kāitōng, dàn yǒuxiē gōngnéng hái zài cèshì jiēduàn.
Dịch vụ đã được bật, nhưng một số chức năng vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm.
请确认手机号无误,然后我们再为您开通。
Qǐng quèrèn shǒujī hào wúwù, ránhòu wǒmen zài wèi nín kāitōng.
Xin xác nhận số điện thoại chính xác, sau đó chúng tôi sẽ mở cho quý khách.
Nhóm B — Khai thông / mở tuyến giao thông (19–27)
新修的桥已经开通,交通方便多了。
Xīn xiū de qiáo yǐjīng kāitōng, jiāotōng fāngbiàn duō le.
Cây cầu mới xây đã thông, giao thông tiện hơn nhiều.
从下个月起,这条地铁线将正式开通运营。
Cóng xià gè yuè qǐ, zhè tiáo dìtiě xiàn jiāng zhèngshì kāitōng yùnyíng.
Từ tháng sau tuyến tàu điện ngầm này sẽ chính thức khai thông và vận hành.
为了缓解拥堵,市政府决定提前开通新公交线路。
Wèi le huǎnjiě yǒngdǔ, shì zhèngfǔ juédìng tíqián kāitōng xīn gōngjiāo xiànlù.
Để giảm ùn tắc, chính phủ thành phố quyết định mở sớm tuyến xe buýt mới.
机场新跑道已经完工,准备开通国际航线。
Jīchǎng xīn pǎodào yǐjīng wángōng, zhǔnbèi kāitōng guójì hángxiàn.
Đường băng mới của sân bay đã hoàn thành, chuẩn bị mở đường bay quốc tế.
这座城市计划在年底前开通十条快速路。
Zhè zuò chéngshì jìhuà zài niándǐ qián kāitōng shí tiáo kuàisù lù.
Thành phố này dự định khai thông mười con đường cao tốc trước cuối năm.
高速公路节假日会临时开通应急车道。
Gāosù gōnglù jiéjiàrì huì línshí kāitōng yìngjí chēdào.
Vào dịp lễ, đường cao tốc sẽ tạm thời mở làn khẩn cấp.
新码头开通后,货运量大幅增加。
Xīn mǎtóu kāitōng hòu, huòyùn liàng dàfú zēngjiā.
Sau khi cầu cảng mới khai thông, lượng hàng hóa tăng mạnh.
经过多次测试,隧道终于可以开通了。
Jīngguò duō cì cèshì, suìdào zhōngyú kěyǐ kāitōng le.
Sau nhiều lần thử nghiệm, đường hầm cuối cùng cũng có thể thông.
为了安全考虑,夜间不会开通这段路。
Wèi le ānquán kǎolǜ, yèjiān bú huì kāitōng zhè duàn lù.
Vì lý do an toàn, đoạn đường này sẽ không được thông vào ban đêm.
Nhóm C — Nghĩa bóng / tư tưởng cởi mở / dùng cho con người (28–35)
她的思想很开通,不会被传统观念束缚。
Tā de sīxiǎng hěn kāitōng, bù huì bèi chuántǒng guānniàn shùfù.
Tư tưởng cô ấy rất cởi mở, không bị ràng buộc bởi những quan niệm truyền thống.
家长应该和孩子多沟通,培养开通的观念。
Jiāzhǎng yīnggāi hé háizi duō gōutōng, péiyǎng kāitōng de guānniàn.
Phụ huynh nên giao tiếp nhiều với con, nuôi dưỡng tư tưởng cởi mở.
老板比较开通,愿意试点新的管理方式。
Lǎobǎn bǐjiào kāitōng, yuànyì shìdiǎn xīn de guǎnlǐ fāngshì.
Sếp khá thoáng, sẵn sàng thử nghiệm cách quản lý mới.
经历了海外学习之后,他变得更开通了。
Jīnglì le hǎiwài xuéxí zhīhòu, tā biàn dé gèng kāitōng le.
Sau khi trải nghiệm học tập ở nước ngoài, anh ấy trở nên cởi mở hơn.
在讨论敏感话题时,要注意用词,尊重别人即使很开通的人。
Zài tǎolùn mǐngǎn huàtí shí, yào zhùyì yòngcí, zūnzhòng biérén jíshǐ hěn kāitōng de rén.
Khi thảo luận đề tài nhạy cảm, cần chú ý từ ngữ, tôn trọng người khác dù họ có tư tưởng cởi mở.
虽然他很开通,但在某些问题上也有底线。
Suīrán tā hěn kāitōng, dàn zài mǒuxiē wèntí shàng yě yǒu dǐxiàn.
Dù anh ấy rất cởi mở, nhưng trên vài vấn đề cũng có ranh giới riêng.
她的父母思想比较开通,所以支持她的决定。
Tā de fùmǔ sīxiǎng bǐjiào kāitōng, suǒyǐ zhīchí tā de juédìng.
Bố mẹ cô ấy tư tưởng khá thoáng, nên ủng hộ quyết định của cô.
在职场上,开通的沟通方式有助于团队合作。
Zài zhíchǎng shàng, kāitōng de gōutōng fāngshì yǒuzhù yú tuánduì hézuò.
Ở nơi làm việc, cách giao tiếp cởi mở giúp ích cho hợp tác đội nhóm.


















































