Từ vựng HSK 1 国贸 Từ vựng tiếng Trung HSK 1 Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com
国贸 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
国贸 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
- Nghĩa: 国贸 = 国际贸易 (thương mại quốc tế)
Mẫu câu (20 câu)
- 我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué guómào.
Tôi học ngành thương mại quốc tế ở đại học. - 她的专业是国贸。
Tā de zhuānyè shì guómào.
Chuyên ngành của cô ấy là thương mại quốc tế. - 我哥哥在国贸公司工作。
Wǒ gēge zài guómào gōngsī gōngzuò.
Anh trai tôi làm việc ở công ty thương mại quốc tế. - 学国贸需要懂外语。
Xué guómào xūyào dǒng wàiyǔ.
Học thương mại quốc tế cần biết ngoại ngữ. - 国贸专业很受欢迎。
Guómào zhuānyè hěn shòu huānyíng.
Ngành thương mại quốc tế rất được ưa chuộng. - 他想出国读国贸硕士。
Tā xiǎng chūguó dú guómào shuòshì.
Anh ấy muốn đi du học thạc sĩ thương mại quốc tế. - 国贸涉及进出口业务。
Guómào shèjí jìnchūkǒu yèwù.
Thương mại quốc tế liên quan đến nghiệp vụ xuất nhập khẩu. - 我们公司正在招聘国贸人才。
Wǒmen gōngsī zhèngzài zhāopìn guómào réncái.
Công ty chúng tôi đang tuyển nhân sự thương mại quốc tế. - 国贸谈判需要耐心和技巧。
Guómào tánpàn xūyào nàixīn hé jìqiǎo.
Đàm phán thương mại quốc tế cần kiên nhẫn và kỹ năng. - 他在国贸领域有丰富的经验。
Tā zài guómào lǐngyù yǒu fēngfù de jīngyàn.
Anh ấy có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực thương mại quốc tế. - 国贸课程包括国际金融。
Guómào kèchéng bāokuò guójì jīnróng.
Khóa học thương mại quốc tế bao gồm tài chính quốc tế. - 学国贸的人常常去参加展会。
Xué guómào de rén chángcháng qù cānjiā zhǎnhuì.
Người học thương mại quốc tế thường đi tham gia hội chợ. - 国贸公司和外贸公司有区别。
Guómào gōngsī hé wàimào gōngsī yǒu qūbié.
Công ty thương mại quốc tế và công ty ngoại thương có sự khác biệt. - 我未来想在国贸行业发展。
Wǒ wèilái xiǎng zài guómào hángyè fāzhǎn.
Tương lai tôi muốn phát triển trong ngành thương mại quốc tế. - 国贸需要了解各国的文化。
Guómào xūyào liǎojiě gèguó de wénhuà.
Thương mại quốc tế cần hiểu biết văn hóa các nước. - 他在国贸谈判中表现很好。
Tā zài guómào tánpàn zhōng biǎoxiàn hěn hǎo.
Anh ấy thể hiện rất tốt trong đàm phán thương mại quốc tế. - 国贸专业的学生经常实习。
Guómào zhuānyè de xuéshēng jīngcháng shíxí.
Sinh viên ngành thương mại quốc tế thường đi thực tập. - 国贸关系到国家经济发展。
Guómào guānxì dào guójiā jīngjì fāzhǎn.
Thương mại quốc tế liên quan đến sự phát triển kinh tế quốc gia. - 我打算考国贸研究生。
Wǒ dǎsuàn kǎo guómào yánjiūshēng.
Tôi dự định thi cao học thương mại quốc tế. - 国贸人才在市场上很抢手。
Guómào réncái zài shìchǎng shàng hěn qiǎngshǒu.
Nhân tài thương mại quốc tế rất được săn đón trên thị trường.
- Nghĩa: 国贸 = Khu Guomao (Bắc Kinh)
Mẫu câu (15 câu)
- 我们晚上去国贸吃饭吧。
Wǒmen wǎnshang qù Guómào chīfàn ba.
Tối nay chúng ta đi Guomao ăn cơm nhé. - 国贸站是地铁换乘的大站。
Guómào zhàn shì dìtiě huànchéng de dà zhàn.
Ga Guomao là ga trung chuyển lớn của tàu điện ngầm. - 他在国贸附近上班。
Tā zài Guómào fùjìn shàngbān.
Anh ấy làm việc gần khu Guomao. - 国贸大厦很有名。
Guómào dàshà hěn yǒumíng.
Tòa nhà Guomao rất nổi tiếng. - 从机场到国贸要一个小时。
Cóng jīchǎng dào Guómào yào yī gè xiǎoshí.
Từ sân bay đến Guomao mất một tiếng. - 国贸附近有很多写字楼。
Guómào fùjìn yǒu hěn duō xiězìlóu.
Gần Guomao có nhiều tòa văn phòng. - 我朋友住在国贸小区。
Wǒ péngyǒu zhù zài Guómào xiǎoqū.
Bạn tôi sống ở khu dân cư Guomao. - 国贸是北京的商业中心之一。
Guómào shì Běijīng de shāngyè zhōngxīn zhī yī.
Guomao là một trong những trung tâm thương mại của Bắc Kinh. - 国贸的交通很方便。
Guómào de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Guomao rất thuận tiện. - 我们在国贸见面吧。
Wǒmen zài Guómào jiànmiàn ba.
Chúng ta gặp nhau ở Guomao nhé. - 国贸有很多高档餐厅。
Guómào yǒu hěn duō gāodàng cāntīng.
Ở Guomao có nhiều nhà hàng cao cấp. - 国贸站人很多。
Guómào zhàn rén hěn duō.
Ga Guomao rất đông người. - 他在国贸开了一家咖啡店。
Tā zài Guómào kāile yī jiā kāfēi diàn.
Anh ấy mở một quán cà phê ở Guomao. - 国贸的夜景很漂亮。
Guómào de yèjǐng hěn piàoliang.
Cảnh đêm ở Guomao rất đẹp. - 去国贸购物是很多年轻人的选择。
Qù Guómào gòuwù shì hěn duō niánqīngrén de xuǎnzé.
Đi mua sắm ở Guomao là lựa chọn của nhiều bạn trẻ.
Tóm lại- 国贸 có 2 nghĩa chính: - Viết tắt của 国际贸易 (thương mại quốc tế).
- Tên khu vực Guomao ở Bắc Kinh.
国贸 (Guómào) là từ viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì), có nghĩa là Thương mại Quốc tế (International Trade).
- Giải thích chi tiết
国 (Guó): Rút gọn của 国家 (guójiā) – Quốc gia.
贸 (Mào): Rút gọn của 贸易 (màoyì) – Thương mại.
国贸 chỉ hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ và vốn giữa các quốc gia với nhau. Đây là một lĩnh vực kinh tế rộng lớn và quan trọng.
- Loại từ
Danh từ (Noun): Dùng để chỉ một lĩnh vực chuyên môn hoặc hoạt động kinh tế. - Ví dụ chi tiết (Không dùng bảng)
Ví dụ 1: Về chuyên ngành học
Tiếng Trung: 她大学的专业是国贸。
Phiên âm: Tā dàxué de zhuānyè shì Guómào.
Tiếng Việt: Chuyên ngành đại học của cô ấy là Thương mại Quốc tế.
Ví dụ 2: Về nơi làm việc
Tiếng Trung: 他在一家国贸公司上班。
Phiên âm: Tā zài yī jiā Guómào gōngsī shàngbān.
Tiếng Việt: Anh ấy làm việc ở một công ty thương mại quốc tế.
Ví dụ 3: Về tầm quan trọng của lĩnh vực
Tiếng Trung: 国贸对一个国家的经济发展至关重要。
Phiên âm: Guómào duì yī gè guójiā de jīngjì fāzhǎn zhì guān zhòngyào.
Tiếng Việt: Thương mại quốc tế vô cùng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia.
Ví dụ 4: Về hợp đồng
Tiếng Trung: 我们正在和外国客户讨论一个国贸合同。
Phiên âm: Wǒmen zhèngzài hé wàiguó kèhù tǎolùn yī gè Guómào hétóng.
Tiếng Việt: Chúng tôi đang thảo luận một hợp đồng thương mại quốc tế với khách hàng nước ngoài.
Ví dụ 5: Về mục đích phát triển
Tiếng Trung: 发展国贸可以促进各国之间的交流与合作。
Phiên âm: Fāzhǎn Guómào kěyǐ cùjìn gè guó zhī jiān de jiāoliú yǔ hézuò.
Tiếng Việt: Phát triển thương mại quốc tế có thể thúc đẩy giao lưu và hợp tác giữa các quốc gia.
Nghĩa của “国贸”
“国贸” là viết tắt của “国际贸易” (guójì màoyì), nghĩa là “thương mại quốc tế”. Trong đời sống, “国贸” còn dùng để chỉ:
Khu vực/điểm đến: tên khu CBD và ga tàu điện “国贸” ở Bắc Kinh (khu trung tâm thương mại).
Chuyên ngành/ngành học: viết ngắn cho chuyên ngành “国际贸易” trong các trường kinh tế.
Cơ quan/doanh nghiệp: tên rút gọn của các công ty, trung tâm liên quan đến ngoại thương.
Loại từ
Danh từ: chỉ lĩnh vực thương mại quốc tế, ngành học, tổ chức, hoặc địa danh.
Danh từ viết tắt: rút gọn của “国际贸易”.
Không dùng như động từ hay tính từ; khi cần tính chất, dùng cụm như “国贸专业” (ngành thương mại quốc tế), “国贸中心” (trung tâm thương mại quốc tế).
Cách dùng phổ biến
Viết tắt học thuật và nghề nghiệp
“国贸(专业)”: nói về chuyên ngành.
“国贸(业务)”: nói về nghiệp vụ ngoại thương.
“国贸(公司/中心)”: tên tổ chức/doanh nghiệp.
Địa danh và giao thông
“北京国贸/国贸站”: khu CBD và ga tàu điện ở Bắc Kinh.
Dùng như một điểm đến: “到国贸”, “在国贸上班”.
Mẫu câu thường gặp
Giới thiệu ngành: “我学国贸” / “国贸专业就业怎么样?”
Nói về công việc: “做国贸”,“负责国贸业务”。
Chỉ địa điểm: “在国贸附近”,“去国贸站换乘”。
Cấu trúc câu và cụm từ đi kèm
Danh từ + 专业/系/学院:
国贸专业, 国贸系, 国贸学院
Danh từ + 业务/团队/岗位:
国贸业务, 国贸团队, 国贸岗位
Địa danh + 动词:
去国贸, 到国贸, 在国贸上班
Động từ + 国贸(业务):
做国贸, 从事国贸, 负责国贸业务
Tính từ + 国贸(行业/岗位):
国贸行业, 国贸岗位, 国贸前景
Ví dụ theo ngữ cảnh (có phiên âm và tiếng Việt)
1) Lĩnh vực/Ngành học
Ví dụ:
我学国贸,在国际结算这块比较擅长。 Pinyin: Wǒ xué guómào, zài guójì jiésuàn zhè kuài bǐjiào shàncháng. Tiếng Việt: Mình học thương mại quốc tế, khá mạnh phần thanh toán quốc tế.
国贸专业的课程包括贸易实务、国际市场营销和外贸跟单。 Pinyin: Guómào zhuānyè de kèchéng bāokuò màoyì shíwù, guójì shìchǎng yíngxiāo hé wàimào gēndān. Tiếng Việt: Ngành TMQT gồm thực hành thương mại, marketing quốc tế và theo đơn ngoại thương.
他本科读的是国贸,研究生转到供应链管理。 Pinyin: Tā běnkē dú de shì guómào, yánjiūshēng zhuǎn dào gōngyìngliàn guǎnlǐ. Tiếng Việt: Anh ấy học cử nhân TMQT, cao học chuyển sang quản lý chuỗi cung ứng.
2) Công việc/Nghiệp vụ
Ví dụ:
我做国贸,主要负责东南亚市场的出口业务。 Pinyin: Wǒ zuò guómào, zhǔyào fùzé Dōngnányà shìchǎng de chūkǒu yèwù. Tiếng Việt: Mình làm TMQT, phụ trách xuất khẩu sang thị trường Đông Nam Á.
公司正在扩展国贸团队,招聘有跨境电商经验的人。 Pinyin: Gōngsī zhèngzài kuòzhǎn guómào tuánduì, zhāopìn yǒu kuàjìng diànshāng jīngyàn de rén. Tiếng Việt: Công ty đang mở rộng đội TMQT, tuyển người có kinh nghiệm thương mại điện tử xuyên biên giới.
做国贸要熟悉Incoterms和付款方式,比如信用证与T/T。 Pinyin: Zuò guómào yào shúxī Incoterms hé fùkuǎn fāngshì, bǐrú xìnyòngzhèng yǔ T/T. Tiếng Việt: Làm TMQT cần nắm Incoterms và phương thức thanh toán như L/C và T/T.
3) Doanh nghiệp/Tổ chức
Ví dụ:
他在一家国贸公司任职,负责进口谈判。 Pinyin: Tā zài yī jiā guómào gōngsī rènzhí, fùzé jìnkǒu tánpàn. Tiếng Việt: Anh ấy làm ở một công ty TMQT, phụ trách đàm phán nhập khẩu.
我们与国贸中心合作举办展会。 Pinyin: Wǒmen yǔ Guómào Zhōngxīn hézuò jǔbàn zhǎnhuì. Tiếng Việt: Chúng tôi phối hợp với Trung tâm TMQT tổ chức hội chợ.
4) Địa danh/Giao thông (Bắc Kinh)
Ví dụ:
我在国贸上班,每天地铁换乘三次。 Pinyin: Wǒ zài Guómào shàngbān, měitiān dìtiě huànchéng sān cì. Tiếng Việt: Mình làm việc ở khu Guomao, mỗi ngày đổi tàu điện ba lần.
到国贸站下车,然后走路十分钟就到写字楼。 Pinyin: Dào Guómào zhàn xiàchē, ránhòu zǒulù shí fēnzhōng jiù dào xiězìlóu. Tiếng Việt: Xuống ở ga Guomao, đi bộ mười phút là tới tòa văn phòng.
国贸附近餐馆很多,午餐选择挺方便。 Pinyin: Guómào fùjìn cānguǎn hěn duō, wǔcān xuǎnzé tǐng fāngbiàn. Tiếng Việt: Gần khu Guomao có nhiều nhà hàng, chọn bữa trưa rất tiện.
5) So sánh/Phân biệt
Ví dụ:
“国贸”一般指国际贸易,而“外贸”更偏向对外贸易的具体业务。 Pinyin: “Guómào” yībān zhǐ guójì màoyì, ér “wàimào” gèng piānxiàng duìwài màoyì de jùtǐ yèwù. Tiếng Việt: “国贸” thường chỉ TM quốc tế, còn “外贸” thiên về nghiệp vụ ngoại thương cụ thể.
学国贸不等于只做出口,进口与服务贸易也很重要。 Pinyin: Xué guómào bù děngyú zhǐ zuò chūkǒu, jìnkǒu yǔ fúwù màoyì yě hěn zhòngyào. Tiếng Việt: Học TMQT không đồng nghĩa chỉ làm xuất khẩu; nhập khẩu và thương mại dịch vụ cũng quan trọng.
Lưu ý sử dụng
Ngữ cảnh quyết định nghĩa: Nếu nói về học tập/công việc, “国贸” = TMQT; nếu nói về đi lại/điểm đến ở Bắc Kinh, “国贸” = khu/ga Guomao.
Tính trang trọng: Trong văn bản chính thức, ưu tiên viết đầy đủ “国际贸易”; “国贸” phù hợp khẩu ngữ hoặc tiêu đề ngắn gọn.
Phân biệt với “外贸”: “外贸” nhấn mạnh hoạt động kinh doanh đối ngoại; “国贸” bao quát lý thuyết, chính sách, thị trường và thực hành quốc tế.
Nghĩa của “国贸”
“国贸” là viết tắt trong tiếng Trung của “国际贸易” (thương mại quốc tế). Tùy ngữ cảnh, nó có thể chỉ:
Danh từ chung: Lĩnh vực thương mại quốc tế, ngành học, công việc liên quan.
Danh từ riêng/địa danh: Khu “Guomao” ở Bắc Kinh (quần thể China World Trade Center), ga tàu điện ngầm 国贸, tòa nhà/TT thương mại “国贸中心”.
Tên tổ chức/doanh nghiệp: Ví dụ “某某国贸公司” (Công ty Thương mại quốc tế X).
Loại từ và cách dùng
Loại từ chính: Danh từ.
Viết tắt: 国贸 = 国际贸易 (thường dùng trong khẩu ngữ, tiêu đề, tên ngành, tên công ty).
Tính phổ biến: Rất phổ biến trong bối cảnh học thuật, nghề nghiệp, và tại Bắc Kinh để chỉ khu Guomao/China World Trade Center.
Lưu ý: Trong văn bản trang trọng, người ta thường viết đầy đủ “国际贸易”; “国贸” thuận tiện hơn trong giao tiếp hàng ngày, tên ngành hoặc tên địa điểm.
Phân biệt theo ngữ cảnh
Ngành/khái niệm: 国贸 = lĩnh vực thương mại quốc tế (ngành học, nghiệp vụ).
Địa điểm ở Bắc Kinh: 国贸 = khu Guomao, ga tàu điện 国贸, trung tâm 国贸中心 (China World Trade Center).
Tên công ty: 国贸公司 = công ty thương mại quốc tế.
Mẫu câu thông dụng
Mẫu 1 (giới thiệu ngành): 我学国贸。/ 他在国贸领域工作。
Mẫu 2 (nghiệp vụ): 我们做国贸业务,比如出口和进口。
Mẫu 3 (địa điểm): 我在国贸附近上班。/ 地铁国贸站人很多。
Mẫu 4 (công ty): 这是一家国贸公司,主要做跨境电商。
Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Ngành học và công việc
Ví dụ: 我学国贸,在大学主修国际贸易与金融。 Pinyin: Wǒ xué guómào, zài dàxué zhǔxiū guójì màoyì yǔ jīnróng. Tiếng Việt: Mình học “quốc mậu”, tại đại học chuyên ngành thương mại quốc tế và tài chính.
Ví dụ: 她的专业是国贸,毕业后想进外贸公司。 Pinyin: Tā de zhuānyè shì guómào, bìyè hòu xiǎng jìn wàimào gōngsī. Tiếng Việt: Chuyên ngành của cô ấy là thương mại quốc tế, tốt nghiệp xong muốn vào công ty ngoại thương.
Ví dụ: 国贸岗位要求英语好、懂关务和国际结算。 Pinyin: Guómào gǎngwèi yāoqiú yīngyǔ hǎo, dǒng guānwù hé guójì jiésuàn. Tiếng Việt: Vị trí ngành thương mại quốc tế yêu cầu tiếng Anh tốt, hiểu nghiệp vụ hải quan và thanh toán quốc tế.
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu
Ví dụ: 我们做国贸业务,主要出口咖啡和胡椒。 Pinyin: Wǒmen zuò guómào yèwù, zhǔyào chūkǒu kāfēi hé hújiāo. Tiếng Việt: Bên mình làm nghiệp vụ thương mại quốc tế, chủ yếu xuất khẩu cà phê và hạt tiêu.
Ví dụ: 国贸合同里要明确Incoterms和付款方式。 Pinyin: Guómào hétóng lǐ yào míngquè Incoterms hé fùkuǎn fāngshì. Tiếng Việt: Trong hợp đồng thương mại quốc tế cần nêu rõ Incoterms và phương thức thanh toán.
Ví dụ: 做国贸必须了解目的国的合规与税制。 Pinyin: Zuò guómào bìxū liǎojiě mùdì guó de héguī yǔ shuìzhì. Tiếng Việt: Làm thương mại quốc tế phải hiểu quy định tuân thủ và hệ thống thuế của nước đích.
Địa điểm tại Bắc Kinh
Ví dụ: 我在国贸上班,离地铁国贸站很近。 Pinyin: Wǒ zài guómào shàngbān, lí dìtiě guómào zhàn hěn jìn. Tiếng Việt: Mình làm việc ở Guomao, gần ga tàu điện ngầm Guomao.
Ví dụ: 国贸中心附近的写字楼租金不便宜。 Pinyin: Guómào zhōngxīn fùjìn de xiězìlóu zūjīn bù piányi. Tiếng Việt: Tiền thuê văn phòng gần Trung tâm Guomao không rẻ.
Ví dụ: 晚上去国贸拍夜景,灯光特别美。 Pinyin: Wǎnshang qù guómào pāi yèjǐng, dēngguāng tèbié měi. Tiếng Việt: Buổi tối đến Guomao chụp cảnh đêm, ánh đèn rất đẹp.
Tên công ty và mô tả doanh nghiệp
Ví dụ: 北京XX国贸公司主要做东南亚市场。 Pinyin: Běijīng XX guómào gōngsī zhǔyào zuò dōngnányà shìchǎng. Tiếng Việt: Công ty Quốc mậu XX ở Bắc Kinh chủ yếu làm thị trường Đông Nam Á.
Ví dụ: 这家国贸企业的优势是供应链管理。 Pinyin: Zhè jiā guómào qǐyè de yōushì shì gōngyìngliàn guǎnlǐ. Tiếng Việt: Doanh nghiệp thương mại quốc tế này mạnh về quản trị chuỗi cung ứng.
Ví dụ: 他们在国贸展会上拿到了不少订单。 Pinyin: Tāmen zài guómào zhǎnhuì shàng ná dào le bù shǎo dìngdān. Tiếng Việt: Họ đã nhận được khá nhiều đơn hàng tại hội chợ thương mại quốc tế.
Cụm từ và kết hợp thường gặp
国贸专业: Chuyên ngành thương mại quốc tế. Pinyin: Guómào zhuānyè.
国贸公司 / 国贸企业: Công ty/doanh nghiệp thương mại quốc tế. Pinyin: Guómào gōngsī / guómào qǐyè.
国贸中心: Trung tâm Guomao (China World Trade Center, Bắc Kinh). Pinyin: Guómào zhōngxīn.
国贸站: Ga Guomao (tàu điện ngầm Bắc Kinh). Pinyin: Guómào zhàn.
国贸业务 / 国贸合同: Nghiệp vụ/hợp đồng thương mại quốc tế. Pinyin: Guómào yèwù / guómào hétóng.
Gợi ý sử dụng tự nhiên
Trong học thuật/đơn xin việc: Dùng “国际贸易” trang trọng; “国贸” chấp nhận nếu là tiêu đề ngành hoặc CV tiếng Trung hiện đại.
Trong hội thoại: “国贸” rất tự nhiên, ngắn gọn, nhất là khi nói về nghề/địa điểm.
Trong văn bản pháp lý/hợp đồng: Ưu tiên “国际贸易” và các thuật ngữ chuẩn (ví dụ Incoterms, 付款方式, 关税).
I. Giải thích chi tiết từ 国贸
国贸 (guómào) là viết tắt của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), có nghĩa là thương mại quốc tế. Đây là lĩnh vực nghiên cứu và hoạt động kinh tế liên quan đến việc mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, công nghệ, vốn và nhân lực giữa các quốc gia khác nhau.
Trong thực tế, “国贸” được dùng phổ biến ở ba ngữ cảnh chính:
Ngành học: 国贸专业 (ngành thương mại quốc tế) — một chuyên ngành trong các trường đại học về kinh tế, tài chính, ngoại thương.
Doanh nghiệp hoặc tổ chức: 国贸公司 (công ty thương mại quốc tế), 国贸集团 (tập đoàn thương mại quốc tế).
Địa danh nổi tiếng: 国贸中心 (Trung tâm Thương mại Quốc tế), như tòa nhà hoặc khu CBD tại Bắc Kinh, Thâm Quyến, Quảng Châu.
II. Loại từ
Loại từ: Danh từ (名词 míngcí)
Từ gốc: 国际贸易 (guójì màoyì)
Nghĩa: Thương mại quốc tế / Ngoại thương
III. 35 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt
我在北京国贸上班。
Wǒ zài Běijīng Guómào shàngbān.
Tôi làm việc ở khu Trung tâm Thương mại Quốc tế Bắc Kinh.
她学的是国贸专业。
Tā xué de shì guómào zhuānyè.
Cô ấy học ngành Thương mại quốc tế.
我哥哥在一家国贸公司工作。
Wǒ gēge zài yī jiā guómào gōngsī gōngzuò.
Anh trai tôi làm việc tại một công ty thương mại quốc tế.
国贸大厦是北京的地标建筑。
Guómào dàshà shì Běijīng de dìbiāo jiànzhù.
Tòa nhà Thương mại Quốc tế là công trình biểu tượng của Bắc Kinh.
我对国贸很感兴趣。
Wǒ duì guómào hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất quan tâm đến lĩnh vực thương mại quốc tế.
学国贸需要懂英语和经济学。
Xué guómào xūyào dǒng Yīngyǔ hé jīngjìxué.
Học thương mại quốc tế cần biết tiếng Anh và kinh tế học.
他在国外读国贸硕士。
Tā zài guówài dú guómào shuòshì.
Anh ấy đang học thạc sĩ ngành thương mại quốc tế ở nước ngoài.
国贸行业竞争非常激烈。
Guómào hángyè jìngzhēng fēicháng jīliè.
Ngành thương mại quốc tế cạnh tranh rất khốc liệt.
她在国贸公司负责进出口业务。
Tā zài guómào gōngsī fùzé jìn chūkǒu yèwù.
Cô ấy phụ trách mảng xuất nhập khẩu trong công ty thương mại quốc tế.
我打算以后从事国贸工作。
Wǒ dǎsuàn yǐhòu cóngshì guómào gōngzuò.
Tôi dự định sau này làm việc trong ngành thương mại quốc tế.
国贸中心附近有很多写字楼和饭店。
Guómào zhōngxīn fùjìn yǒu hěn duō xiězìlóu hé fàndiàn.
Gần Trung tâm Thương mại Quốc tế có nhiều tòa văn phòng và khách sạn.
北京国贸是一个繁华的商务区。
Běijīng Guómào shì yī gè fánhuá de shāngwù qū.
Khu Quốc Mậu ở Bắc Kinh là một khu thương mại sầm uất.
国贸对一个国家的经济发展很重要。
Guómào duì yī gè guójiā de jīngjì fāzhǎn hěn zhòngyào.
Thương mại quốc tế rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia.
我在大学里主修国贸。
Wǒ zài dàxué lǐ zhǔxiū guómào.
Tôi học chuyên ngành chính là thương mại quốc tế ở đại học.
他们主要做东南亚的国贸生意。
Tāmen zhǔyào zuò Dōngnányà de guómào shēngyi.
Họ chủ yếu làm kinh doanh thương mại quốc tế với Đông Nam Á.
国贸工作需要了解国际市场。
Guómào gōngzuò xūyào liǎojiě guójì shìchǎng.
Làm việc trong ngành thương mại quốc tế cần hiểu thị trường quốc tế.
国贸不仅包括商品贸易,还包括服务贸易。
Guómào bù jǐn bāokuò shāngpǐn màoyì, hái bāokuò fúwù màoyì.
Thương mại quốc tế không chỉ bao gồm hàng hóa mà còn cả dịch vụ.
国贸专业的学生就业机会很多。
Guómào zhuānyè de xuéshēng jiùyè jīhuì hěn duō.
Sinh viên ngành thương mại quốc tế có nhiều cơ hội việc làm.
国贸活动促进了世界经济的发展。
Guómào huódòng cùjìnle shìjiè jīngjì de fāzhǎn.
Hoạt động thương mại quốc tế đã thúc đẩy sự phát triển của kinh tế thế giới.
中国是世界上最大的国贸国之一。
Zhōngguó shì shìjiè shàng zuì dà de guómào guó zhī yī.
Trung Quốc là một trong những quốc gia thương mại quốc tế lớn nhất thế giới.
国贸谈判需要良好的沟通能力。
Guómào tánpàn xūyào liánghǎo de gōutōng nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế đòi hỏi khả năng giao tiếp tốt.
我姐姐在国贸公司做人事管理。
Wǒ jiějie zài guómào gōngsī zuò rénshì guǎnlǐ.
Chị gái tôi làm nhân sự tại công ty thương mại quốc tế.
他在国贸展会上结识了很多客户。
Tā zài guómào zhǎnhuì shàng jiéshíle hěn duō kèhù.
Anh ấy đã gặp gỡ nhiều khách hàng tại hội chợ thương mại quốc tế.
国贸实习让我学到了很多实际经验。
Guómào shíxí ràng wǒ xuédàole hěn duō shíjì jīngyàn.
Kỳ thực tập thương mại quốc tế giúp tôi học được nhiều kinh nghiệm thực tế.
这家公司在国贸领域很有影响力。
Zhè jiā gōngsī zài guómào lǐngyù hěn yǒu yǐngxiǎnglì.
Công ty này có ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
我未来想成为一名国贸经理。
Wǒ wèilái xiǎng chéngwéi yī míng guómào jīnglǐ.
Tôi muốn trở thành một quản lý thương mại quốc tế trong tương lai.
国贸政策直接影响出口和进口。
Guómào zhèngcè zhíjiē yǐngxiǎng chūkǒu hé jìnkǒu.
Chính sách thương mại quốc tế ảnh hưởng trực tiếp đến xuất khẩu và nhập khẩu.
通过国贸可以促进国家之间的合作。
Tōngguò guómào kěyǐ cùjìn guójiā zhījiān de hézuò.
Thông qua thương mại quốc tế có thể thúc đẩy hợp tác giữa các quốc gia.
国贸的发展离不开科技的支持。
Guómào de fāzhǎn lí bù kāi kējì de zhīchí.
Sự phát triển của thương mại quốc tế không thể tách rời khỏi sự hỗ trợ của khoa học kỹ thuật.
我在国贸中心的咖啡馆等你。
Wǒ zài Guómào zhōngxīn de kāfēiguǎn děng nǐ.
Tôi đang đợi bạn ở quán cà phê trong Trung tâm Thương mại Quốc tế.
国贸让不同国家的人相互了解。
Guómào ràng bùtóng guójiā de rén xiānghù liǎojiě.
Thương mại quốc tế giúp con người các nước hiểu biết lẫn nhau.
国贸关系到一个国家的经济安全。
Guómào guānxì dào yī gè guójiā de jīngjì ānquán.
Thương mại quốc tế có liên quan đến an ninh kinh tế của một quốc gia.
国贸会议将在下个月举行。
Guómào huìyì jiāng zài xià gè yuè jǔxíng.
Hội nghị thương mại quốc tế sẽ được tổ chức vào tháng sau.
她毕业后进入了一家著名的国贸企业。
Tā bìyè hòu jìnrùle yī jiā zhùmíng de guómào qǐyè.
Sau khi tốt nghiệp, cô ấy vào làm cho một doanh nghiệp thương mại quốc tế nổi tiếng.
国贸让世界变得更加紧密。
Guómào ràng shìjiè biàn de gèng jiā jǐnmì.
Thương mại quốc tế khiến thế giới trở nên gắn kết hơn.
Nghĩa của “国贸”
“国贸” là viết tắt phổ biến của “国际贸易” (thương mại quốc tế). Trong ngữ cảnh đời sống, “国贸” cũng là tên khu vực/trung tâm thương mại – tài chính ở Bắc Kinh (China World Trade Center, khu Guomao). Vì vậy, nó có 2 nghĩa chính tùy ngữ cảnh: ngành/hoạt động thương mại quốc tế và địa danh/khu tài chính ở Bắc Kinh.
Loại từ và cách dùng
Loại từ: Danh từ (đếm được trong nghĩa “ngành” hoặc “bộ phận”), danh từ riêng (địa danh/khu vực).
Viết đầy đủ: 国际贸易 (guójì màoyì) – thương mại quốc tế.
Viết tắt: 国贸 (guómào).
Ngữ cảnh:
Chuyên ngành/hoạt động: dùng trong học thuật, nghề nghiệp, kinh doanh xuất nhập khẩu.
Địa danh: chỉ khu Guomao ở quận Triều Dương, Bắc Kinh; cũng dùng nói ga tàu điện ngầm “国贸站”.
Từ liên quan và cụm thường gặp
国际贸易: guójì màoyì Thương mại quốc tế.
外贸(对外贸易): wàimào (duìwài màoyì) Ngoại thương (thương mại đối ngoại).
国贸专业 / 国贸系: guómào zhuānyè / guómào xì Chuyên ngành/ban thương mại quốc tế.
国贸公司 / 外贸公司: guómào gōngsī / wàimào gōngsī Công ty thương mại quốc tế / công ty ngoại thương.
进出口业务: jìnchūkǒu yèwù Nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
关税 / 关贸协定: guānshuì / guān mào xiédìng Thuế quan / hiệp định về thuế quan và thương mại.
国贸站(地铁): guómào zhàn (dìtiě) Ga Guomao (tàu điện ngầm).
Mẫu câu cơ bản (nghĩa thương mại quốc tế)
Tự giới thiệu chuyên ngành: Wǒ xué guómào. Tôi học ngành thương mại quốc tế.
Nói về công việc: Tā zài guómào gōngsī gōngzuò. Anh ấy làm việc tại công ty thương mại quốc tế.
Mô tả nghiệp vụ: Wǒmen zhǔyào zuò jìnchūkǒu yèwù. Chúng tôi chủ yếu làm nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
Nói về xu hướng: Guójì màoyì zhèngzài kuòsàn fāzhǎn. Thương mại quốc tế đang phát triển mở rộng.
Học phần/khóa học: Jīnjì xué hé guójì màoyì shì bìxiū kè. Kinh tế học và thương mại quốc tế là môn bắt buộc.
Mẫu câu cơ bản (nghĩa địa danh/khu Guomao – Bắc Kinh)
Chỉ đường: Wǒ xiànzài zài Guómào zhàn. Tôi đang ở ga Guomao.
Hẹn gặp: Wǒmen zài Guómào fùjìn jiànmiàn ba. Chúng ta gặp nhau gần khu Guomao nhé.
Miêu tả khu vực: Guómào shì Běijīng de shāngwù zhōngxīn. Guomao là trung tâm thương mại của Bắc Kinh.
Đi làm: Tā měitiān dōu dào Guómào shàngbān. Mỗi ngày cô ấy đều tới Guomao đi làm.
Giao thông: Dìtiě yī hào xiàn hé shí hào xiàn zài Guómào huànchéng. Tuyến tàu 1 và 10 đổi tuyến ở Guomao.
Ví dụ mở rộng theo chủ đề thương mại quốc tế
Đàm phán giá: Wǒmen xiāngtán de shì chū kǒu bàojià hé fùkuǎn tiáojiàn. Chúng tôi thương lượng báo giá xuất khẩu và điều kiện thanh toán.
Thuế quan: Xīn de guānshuì zhèngcè huì yǐngxiǎng wàimào liúliàng. Chính sách thuế quan mới sẽ ảnh hưởng đến dòng chảy ngoại thương.
Logistics quốc tế: Guójì wùliú shíxiàn cóng gōngchǎng dào mùdìgang de quánchéng guǎnlǐ. Logistics quốc tế thực hiện quản lý toàn bộ từ nhà máy đến cảng đích.
Hiệp định thương mại: Zìyóu màoyì xiédìng jiǎnshǎo guānshui hé tígāo shìchǎng fànghuǒ. Hiệp định thương mại tự do giảm thuế và tăng mức mở cửa thị trường.
Quản trị rủi ro: Huìduì fēngxiǎn kòngzhì shì guómào zhòngyào yīhuàn. Kiểm soát rủi ro tỷ giá là một khâu quan trọng trong TMQT.
Ví dụ mở rộng theo chủ đề địa danh Guomao
Tòa nhà và trung tâm: Guómào dàshà hé shāngchǎng zhùmíng yú gāodàng shāngwù. Tòa nhà và trung tâm mua sắm Guomao nổi tiếng về kinh doanh cao cấp.
Ăn trưa công sở: Zhōuwǔ wǒ hé tóngshì qù Guómào chī wǔfàn. Thứ sáu tôi và đồng nghiệp đi Guomao ăn trưa.
Kẹt xe giờ cao điểm: Gāofēng shíduàn Guómào fùjìn jiāotōng bǐjiào yōngjǐ. Giờ cao điểm, giao thông quanh Guomao khá đông đúc.
Khách sạn hội nghị: Guómào zhōngxīn jùbàn guójì huìyì hé zhǎnlǎn hěn duō. Trung tâm Guomao tổ chức nhiều hội nghị và triển lãm quốc tế.
Chuyển tuyến tàu: Zài Guómào huàn dìtiě hěn fāngbiàn, biāozhì yě qīngxī. Đổi tuyến tàu ở Guomao rất thuận tiện, biển chỉ dẫn cũng rõ ràng.
Lưu ý sử dụng
Phân biệt ngữ cảnh: Nếu nói về học ngành/công việc, “国贸” ≈ “国际贸易”. Nếu nói về nơi chốn, “国贸” là khu/vùng ở Bắc Kinh.
Trang trọng vs. khẩu ngữ: Trong văn bản chính thức, ưu tiên viết đầy đủ “国际贸易”. Trong khẩu ngữ, viết tắt “国贸” rất phổ biến.
Phiên âm: “国贸” đọc là “guómào” (giọng phổ thông), âm điệu: guó (thanh 2) + mào (thanh 4).
“国贸” là gì?
“国贸” (Guómào) là một từ viết tắt phổ biến trong tiếng Trung, xuất phát từ “国际贸易” (Guójì Màoyì), có nghĩa là thương mại quốc tế hoặc quốc tế thương mại. Đây là thuật ngữ dùng để chỉ hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ và các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia hoặc khu vực khác nhau trên thế giới. Nó là một phần quan trọng của kinh tế toàn cầu hóa, bao gồm các hoạt động như xuất khẩu (xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài), nhập khẩu (nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài), và các hình thức thương mại khác như thương mại điện tử quốc tế.
Giải thích chi tiết
Thương mại quốc tế (国贸) khác biệt với thương mại nội địa ở chỗ nó liên quan đến các rào cản biên giới, như thuế quan, quy định hải quan, tỷ giá hối đoái, và các thỏa thuận thương mại quốc tế (ví dụ: WTO – Tổ chức Thương mại Thế giới).
Lợi ích chính:
Giúp các quốc gia tiếp cận nguồn tài nguyên, công nghệ và thị trường lớn hơn, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế (ví dụ: Việt Nam xuất khẩu cà phê và điện thoại sang Trung Quốc).
Tạo việc làm và đa dạng hóa sản phẩm (một quốc gia có thể nhập khẩu dầu mỏ mà không tự sản xuất).
Thúc đẩy cạnh tranh, đổi mới và hòa bình kinh tế giữa các nước.
Thách thức:
Rủi ro tỷ giá ngoại tệ biến động, tranh chấp thương mại (như chiến tranh thương mại Mỹ-Trung), hoặc ảnh hưởng từ dịch bệnh (như COVID-19 làm gián đoạn chuỗi cung ứng).
Các lý thuyết kinh tế liên quan: Lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo (mỗi nước nên chuyên sản xuất những gì họ làm tốt nhất và trao đổi).
Trong tiếng Trung, “国贸” thường được dùng trong ngữ cảnh học thuật (chuyên ngành đại học), kinh doanh (công ty ngoại thương), hoặc địa danh (như “国贸中心” – Trung tâm Thương mại Quốc tế ở Bắc Kinh). Theo các nguồn từ điển Trung-Việt, nó được dịch thống nhất là “thương mại quốc tế”.
Loại từ
Loại từ: Danh từ viết tắt (abbreviated noun).
“国” (guó) nghĩa là “quốc gia”, “贸” (mào) nghĩa là “thương mại”.
Đây là từ ghép rút gọn, thường dùng trong ngôn ngữ chuyên ngành kinh tế-thương mại, không phải từ thông dụng hàng ngày.
- Giải thích chi tiết từ 国贸 (guómào)
Từ 国贸 (guómào) là dạng viết tắt phổ biến của cụm 国际贸易 (guójì màoyì).
Nó có thể mang ba nghĩa chính tùy theo ngữ cảnh sử dụng:
Nghĩa thứ nhất – Thương mại quốc tế:
Dùng để chỉ hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia khác nhau, liên quan trực tiếp đến xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế, logistics, và hợp tác kinh tế toàn cầu.
Nghĩa thứ hai – Ngành học:
Dùng để chỉ ngành học “Thương mại quốc tế” trong các trường đại học, nơi sinh viên được học về kinh tế quốc tế, tài chính, logistics, luật thương mại quốc tế, và kỹ năng đàm phán quốc tế.
Nghĩa thứ ba – Địa danh:
Dùng để chỉ khu Trung tâm Thương mại Quốc tế Bắc Kinh (Beijing World Trade Center) – một khu vực hiện đại, sầm uất, là trung tâm tài chính – thương mại lớn nhất thủ đô Trung Quốc.
- Phân tích cấu tạo từ
国 (guó): Quốc, đất nước, quốc gia
贸 (mào): Buôn bán, giao dịch, thương mại
→ 国贸: Thương mại giữa các quốc gia → Thương mại quốc tế
- Loại từ
Danh từ (名词) – chỉ lĩnh vực, ngành học hoặc địa danh.
Ví dụ:
国贸专业 → Ngành Thương mại quốc tế
国贸公司 → Công ty thương mại quốc tế
国贸中心 → Trung tâm thương mại quốc tế
- Các cụm từ thường gặp với 国贸
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
国贸中心 guómào zhōngxīn Trung tâm Thương mại Quốc tế
国贸公司 guómào gōngsī Công ty Thương mại Quốc tế
国贸学院 guómào xuéyuàn Học viện Thương mại Quốc tế
国贸专业 guómào zhuānyè Ngành Thương mại Quốc tế
国贸合作 guómào hézuò Hợp tác thương mại quốc tế
国贸往来 guómào wǎnglái Giao thương quốc tế
Ngữ cảnh: Học tập – chuyên ngành
我在大学学习国贸专业。
Wǒ zài dàxué xuéxí Guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành Thương mại quốc tế ở trường đại học.
国贸专业非常受欢迎。
Guómào zhuānyè fēicháng shòu huānyíng.
Ngành Thương mại quốc tế rất được ưa chuộng.
我姐姐是国贸学院的学生。
Wǒ jiějie shì Guómào xuéyuàn de xuéshēng.
Chị tôi là sinh viên của Học viện Thương mại Quốc tế.
学国贸可以了解世界各国的经济情况。
Xué Guómào kěyǐ liǎojiě shìjiè gè guó de jīngjì qíngkuàng.
Học ngành Thương mại quốc tế giúp hiểu tình hình kinh tế của các nước.
国贸专业的学生通常英语很好。
Guómào zhuānyè de xuéshēng tōngcháng Yīngyǔ hěn hǎo.
Sinh viên ngành Thương mại quốc tế thường có trình độ tiếng Anh rất tốt.
国贸专业要求学生懂经济、懂外语、懂法律。
Guómào zhuānyè yāoqiú xuéshēng dǒng jīngjì, dǒng wàiyǔ, dǒng fǎlǜ.
Ngành Thương mại quốc tế yêu cầu sinh viên hiểu về kinh tế, ngoại ngữ và luật pháp.
我打算考国贸研究生。
Wǒ dǎsuàn kǎo Guómào yánjiūshēng.
Tôi định thi cao học ngành Thương mại quốc tế.
国贸专业的毕业生就业率很高。
Guómào zhuānyè de bìyèshēng jiùyè lǜ hěn gāo.
Tỷ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Thương mại quốc tế rất cao.
我在国贸学院参加了国际经济竞赛。
Wǒ zài Guómào xuéyuàn cānjiā le guójì jīngjì jìngsài.
Tôi đã tham gia cuộc thi kinh tế quốc tế tại Học viện Thương mại Quốc tế.
国贸专业培养国际视野的人才。
Guómào zhuānyè péiyǎng guójì shìyě de réncái.
Ngành Thương mại quốc tế đào tạo nhân lực có tầm nhìn toàn cầu.
Ngữ cảnh: Công việc – doanh nghiệp
我在一家国贸公司工作。
Wǒ zài yī jiā Guómào gōngsī gōngzuò.
Tôi làm việc ở một công ty thương mại quốc tế.
国贸公司主要负责进出口业务。
Guómào gōngsī zhǔyào fùzé jìnchūkǒu yèwù.
Công ty thương mại quốc tế chủ yếu phụ trách các hoạt động xuất nhập khẩu.
国贸合作促进经济发展。
Guómào hézuò cùjìn jīngjì fāzhǎn.
Hợp tác thương mại quốc tế thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
这家国贸公司和很多外国企业有合作。
Zhè jiā Guómào gōngsī hé hěn duō wàiguó qǐyè yǒu hézuò.
Công ty thương mại quốc tế này hợp tác với nhiều doanh nghiệp nước ngoài.
我们的国贸团队非常专业。
Wǒmen de Guómào tuánduì fēicháng zhuānyè.
Đội ngũ thương mại quốc tế của chúng tôi rất chuyên nghiệp.
他是国贸部的经理。
Tā shì Guómào bù de jīnglǐ.
Anh ấy là giám đốc bộ phận thương mại quốc tế.
公司正在扩大国贸业务。
Gōngsī zhèngzài kuòdà Guómào yèwù.
Công ty đang mở rộng hoạt động thương mại quốc tế.
中国的国贸环境越来越开放。
Zhōngguó de Guómào huánjìng yuèláiyuè kāifàng.
Môi trường thương mại quốc tế của Trung Quốc ngày càng cởi mở.
了解国贸政策对企业很重要。
Liǎojiě Guómào zhèngcè duì qǐyè hěn zhòngyào.
Hiểu biết về chính sách thương mại quốc tế rất quan trọng đối với doanh nghiệp.
我负责国贸合同的谈判工作。
Wǒ fùzé Guómào hétóng de tánpàn gōngzuò.
Tôi phụ trách đàm phán hợp đồng thương mại quốc tế.
Ngữ cảnh: Địa danh – khu vực Bắc Kinh Guomao
我住在北京国贸附近。
Wǒ zhù zài Běijīng Guómào fùjìn.
Tôi sống gần khu Guomao ở Bắc Kinh.
国贸是北京的商业中心。
Guómào shì Běijīng de shāngyè zhōngxīn.
Guomao là trung tâm thương mại của Bắc Kinh.
国贸那里的写字楼租金很贵。
Guómào nàlǐ de xiězìlóu zūjīn hěn guì.
Tiền thuê văn phòng ở khu Guomao rất đắt.
我每天从国贸坐地铁去上班。
Wǒ měitiān cóng Guómào zuò dìtiě qù shàngbān.
Hàng ngày tôi đi tàu điện ngầm từ Guomao đến công ty.
国贸站是地铁一号线的重要车站。
Guómào zhàn shì dìtiě yī hào xiàn de zhòngyào chēzhàn.
Ga Guomao là một trạm quan trọng trên tuyến tàu điện ngầm số 1.
国贸附近有很多高档餐厅。
Guómào fùjìn yǒu hěn duō gāodàng cāntīng.
Gần khu Guomao có rất nhiều nhà hàng cao cấp.
国贸大厦非常有名。
Guómào dàshà fēicháng yǒumíng.
Tòa nhà Guomao rất nổi tiếng.
我昨天在国贸购物中心买了礼物。
Wǒ zuótiān zài Guómào gòuwù zhōngxīn mǎi le lǐwù.
Hôm qua tôi mua quà ở trung tâm mua sắm Guomao.
国贸地区汇聚了很多外国公司。
Guómào dìqū huìjù le hěn duō wàiguó gōngsī.
Khu Guomao tập trung rất nhiều công ty nước ngoài.
北京国贸的夜景特别漂亮。
Běijīng Guómào de yèjǐng tèbié piàoliang.
Cảnh đêm ở Guomao, Bắc Kinh rất đẹp.
Ngữ cảnh mở rộng – kinh tế, hợp tác, xuất nhập khẩu
国贸往来推动了各国经济的发展。
Guómào wǎnglái tuīdòng le gè guó jīngjì de fāzhǎn.
Giao thương quốc tế đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các quốc gia.
我们正在研究国贸新政策。
Wǒmen zhèngzài yánjiū Guómào xīn zhèngcè.
Chúng tôi đang nghiên cứu chính sách thương mại quốc tế mới.
国贸谈判需要很强的沟通能力。
Guómào tánpàn xūyào hěn qiáng de gōutōng nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế đòi hỏi khả năng giao tiếp rất tốt.
参加国贸展会能扩大市场。
Cānjiā Guómào zhǎnhuì néng kuòdà shìchǎng.
Tham gia hội chợ thương mại quốc tế có thể mở rộng thị trường.
数字技术正在改变国贸的模式。
Shùzì jìshù zhèngzài gǎibiàn Guómào de móshì.
Công nghệ kỹ thuật số đang thay đổi mô hình thương mại quốc tế.
- Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 国贸 (guómào)
Nghĩa Thương mại quốc tế / Ngành Thương mại quốc tế / Khu Trung tâm Thương mại Bắc Kinh
Loại từ Danh từ
Viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì)
Phạm vi sử dụng Kinh tế, giáo dục, doanh nghiệp, địa danh
Đặc điểm Dùng nhiều trong tên công ty, ngành học, hoặc địa danh ở Trung Quốc
国贸 (guómào) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại và địa lý đô thị (như tên địa danh, khu thương mại). Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết:
- Giải thích nghĩa
国贸 là viết tắt của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là thương mại quốc tế.
国 (guó): quốc gia, nước.
贸 (mào): buôn bán, thương mại.
=> 国贸 = 国际贸易 → nghĩa là buôn bán giữa các quốc gia, giao dịch thương mại quốc tế.
Ngoài ra, “国贸” cũng có thể dùng để chỉ:
Địa danh: Khu 国贸 (Guómào) ở Bắc Kinh, là Trung tâm Thương mại Quốc tế Bắc Kinh (China World Trade Center), một khu trung tâm thương mại, tài chính, và văn phòng hiện đại.
Vì thế, trong khẩu ngữ, người Trung Quốc nói “我在国贸上班” có thể hiểu là “Tôi làm việc ở khu thương mại Quốc tế (Guomao)” chứ không nhất thiết là làm trong ngành thương mại quốc tế.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ lĩnh vực thương mại quốc tế hoặc địa danh (khu thương mại quốc tế).
- Các cách dùng thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
国贸专业 (guómào zhuānyè) Ngành thương mại quốc tế 她在大学学国贸。→ Cô ấy học ngành thương mại quốc tế ở đại học.
国贸公司 (guómào gōngsī) Công ty thương mại quốc tế 我在一家国贸公司工作。→ Tôi làm việc ở một công ty thương mại quốc tế.
国贸区 / 国贸大厦 (guómào qū / guómào dàshà) Khu thương mại quốc tế / Tòa nhà thương mại quốc tế 国贸大厦在北京很有名。→ Tòa nhà Quốc tế Thương mại ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
学国贸 (xué guómào) Học thương mại quốc tế 我想去中国学国贸。→ Tôi muốn sang Trung Quốc học thương mại quốc tế. - Một số mẫu câu tiêu biểu
我学的是国贸专业。
Wǒ xué de shì guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế.
他在国贸公司工作,负责出口业务。
Tā zài guómào gōngsī gōngzuò, fùzé chūkǒu yèwù.
Anh ấy làm việc ở công ty thương mại quốc tế, phụ trách nghiệp vụ xuất khẩu.
国贸大厦是北京的地标之一。
Guómào dàshà shì Běijīng de dìbiāo zhī yī.
Tòa nhà Quốc tế Thương mại là một trong những biểu tượng của Bắc Kinh.
我想去国贸买点东西。
Wǒ xiǎng qù Guómào mǎi diǎn dōngxī.
Tôi muốn đến khu Guomao mua ít đồ.
国贸专业就业前景很好。
Guómào zhuānyè jiùyè qiánjǐng hěn hǎo.
Ngành thương mại quốc tế có triển vọng việc làm rất tốt.
国贸需要懂外语和国际市场。
Guómào xūyào dǒng wàiyǔ hé guójì shìchǎng.
Thương mại quốc tế đòi hỏi phải hiểu ngoại ngữ và thị trường quốc tế.
北京国贸中心汇集了许多外企。
Běijīng Guómào zhōngxīn huìjíle xǔduō wàiqǐ.
Trung tâm Guomao Bắc Kinh tập trung rất nhiều công ty nước ngoài.
国贸行业竞争激烈。
Guómào hángyè jìngzhēng jīliè.
Ngành thương mại quốc tế cạnh tranh khốc liệt.
我哥哥在国贸区的一家银行工作。
Wǒ gēge zài Guómào qū de yī jiā yínháng gōngzuò.
Anh trai tôi làm việc ở một ngân hàng trong khu Guomao.
国贸的工资水平比较高。
Guómào de gōngzī shuǐpíng bǐjiào gāo.
Mức lương trong lĩnh vực thương mại quốc tế tương đối cao.
- Một số cụm mở rộng liên quan đến “国贸”
Từ / cụm Phiên âm Nghĩa
国际贸易 (guójì màoyì) thương mại quốc tế
国贸中心 (guómào zhōngxīn) trung tâm thương mại quốc tế
国贸人才 (guómào réncái) nhân tài trong lĩnh vực thương mại quốc tế
国贸谈判 (guómào tánpàn) đàm phán thương mại quốc tế
国贸关系 (guómào guānxì) quan hệ thương mại quốc tế
国贸合同 (guómào hétóng) hợp đồng thương mại quốc tế
国贸术语 (guómào shùyǔ) thuật ngữ thương mại quốc tế
国贸政策 (guómào zhèngcè) chính sách thương mại quốc tế - Tổng kết ý nghĩa
Nghĩa gốc: thương mại quốc tế (buôn bán giữa các nước).
Nghĩa mở rộng: khu thương mại quốc tế, tòa nhà thương mại (đặc biệt ở Bắc Kinh).
Loại từ: danh từ.
Lĩnh vực: kinh tế, thương mại, địa lý đô thị.
Từ đồng nghĩa: 国际贸易 (guójì màoyì).
国贸 (guómào) là viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là Thương mại quốc tế. Đây là một từ thường dùng trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, và cả trong đời sống hàng ngày ở Trung Quốc (đặc biệt là khi nói về khu vực, công ty, hoặc ngành nghề liên quan đến xuất nhập khẩu).
- Giải thích chi tiết:
Chữ 国 (guó): quốc gia, đất nước.
Chữ 贸 (mào): buôn bán, thương mại.
→ 国贸 = “Quốc gia + Thương mại” → nghĩa là thương mại giữa các quốc gia.
Từ này thường dùng làm:
Danh từ: chỉ ngành, lĩnh vực, hoặc công ty liên quan đến thương mại quốc tế.
Tính từ / định ngữ: đứng trước danh từ để chỉ tính chất “liên quan đến thương mại quốc tế”.
- Loại từ:
国贸 là danh từ (名词), cũng có thể dùng làm định ngữ trong cụm danh từ.
- Nghĩa tiếng Việt:
国贸 = Thương mại quốc tế, hoặc Quốc tế mậu dịch, Buôn bán quốc tế.
Ngoài ra, trong thực tế Trung Quốc, “国贸” còn có thể chỉ:
Khu vực Trung tâm Thương mại Quốc tế (国贸地区) ở Bắc Kinh.
Tòa nhà Trung tâm Quốc tế Thương mại (国贸中心).
- Một số cụm từ thường gặp với “国贸”:
Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
国贸公司 guómào gōngsī Công ty thương mại quốc tế
国贸中心 guómào zhōngxīn Trung tâm thương mại quốc tế
国贸大厦 guómào dàshà Tòa nhà thương mại quốc tế
学国贸 xué guómào Học ngành thương mại quốc tế
国贸专业 guómào zhuānyè Chuyên ngành thương mại quốc tế
国贸系 guómào xì Khoa Thương mại quốc tế
国贸谈判 guómào tánpàn Đàm phán thương mại quốc tế
国贸政策 guómào zhèngcè Chính sách thương mại quốc tế
国贸业务 guómào yèwù Nghiệp vụ thương mại quốc tế
国贸合同 guómào hétóng Hợp đồng thương mại quốc tế - 30 mẫu câu ví dụ (kèm pinyin và nghĩa tiếng Việt):
我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué guómào.
Tôi học ngành thương mại quốc tế ở đại học.
他在一家国贸公司工作。
Tā zài yī jiā guómào gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở một công ty thương mại quốc tế.
国贸是一个很有前途的专业。
Guómào shì yī gè hěn yǒu qiántú de zhuānyè.
Thương mại quốc tế là một ngành rất có tương lai.
我哥哥在国贸中心上班。
Wǒ gēge zài guómào zhōngxīn shàngbān.
Anh trai tôi làm việc ở Trung tâm Thương mại Quốc tế.
国贸大厦在北京非常有名。
Guómào dàshà zài Běijīng fēicháng yǒumíng.
Tòa nhà Quốc tế Thương mại ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我想以后从事国贸方面的工作。
Wǒ xiǎng yǐhòu cóngshì guómào fāngmiàn de gōngzuò.
Tôi muốn sau này làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸业务需要懂英语和国际市场。
Guómào yèwù xūyào dǒng Yīngyǔ hé guójì shìchǎng.
Công việc thương mại quốc tế cần hiểu tiếng Anh và thị trường quốc tế.
他是国贸专业的学生。
Tā shì guómào zhuānyè de xuéshēng.
Anh ấy là sinh viên chuyên ngành thương mại quốc tế.
我们公司主要做国贸生意。
Wǒmen gōngsī zhǔyào zuò guómào shēngyì.
Công ty chúng tôi chủ yếu làm kinh doanh thương mại quốc tế.
国贸谈判需要很强的沟通能力。
Guómào tánpàn xūyào hěn qiáng de gōutōng nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế cần có khả năng giao tiếp tốt.
国贸政策影响全球经济。
Guómào zhèngcè yǐngxiǎng quánqiú jīngjì.
Chính sách thương mại quốc tế ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
我对国贸很感兴趣。
Wǒ duì guómào hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất quan tâm đến thương mại quốc tế.
她毕业于国贸学院。
Tā bìyè yú guómào xuéyuàn.
Cô ấy tốt nghiệp Học viện Thương mại Quốc tế.
国贸行业竞争很激烈。
Guómào hángyè jìngzhēng hěn jīliè.
Ngành thương mại quốc tế có sự cạnh tranh rất khốc liệt.
这个展会是关于国贸的。
Zhège zhǎnhuì shì guānyú guómào de.
Hội chợ này liên quan đến thương mại quốc tế.
国贸合同要注意条款细节。
Guómào hétóng yào zhùyì tiáokuǎn xìjié.
Hợp đồng thương mại quốc tế cần chú ý đến các điều khoản chi tiết.
许多大学都有国贸系。
Xǔduō dàxué dōu yǒu guómào xì.
Nhiều trường đại học đều có khoa Thương mại quốc tế.
他是国贸专家。
Tā shì guómào zhuānjiā.
Anh ấy là chuyên gia thương mại quốc tế.
国贸往来促进了各国的发展。
Guómào wǎnglái cùjìnle gè guó de fāzhǎn.
Trao đổi thương mại quốc tế đã thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia.
我想申请国贸硕士课程。
Wǒ xiǎng shēnqǐng guómào shuòshì kèchéng.
Tôi muốn đăng ký học chương trình thạc sĩ Thương mại quốc tế.
国贸中心的地铁站很方便。
Guómào zhōngxīn de dìtiě zhàn hěn fāngbiàn.
Ga tàu điện ngầm của Trung tâm Quốc tế Thương mại rất thuận tiện.
学国贸的人需要了解世界经济。
Xué guómào de rén xūyào liǎojiě shìjiè jīngjì.
Người học thương mại quốc tế cần hiểu về kinh tế thế giới.
国贸是国际交流的重要桥梁。
Guómào shì guójì jiāoliú de zhòngyào qiáoliáng.
Thương mại quốc tế là cây cầu quan trọng trong giao lưu quốc tế.
国贸的发展带动了出口业。
Guómào de fāzhǎn dàidòngle chūkǒu yè.
Sự phát triển của thương mại quốc tế đã thúc đẩy ngành xuất khẩu.
国贸人才需求很大。
Guómào réncái xūqiú hěn dà.
Nhu cầu nhân lực trong ngành thương mại quốc tế rất lớn.
我想实习于国贸公司。
Wǒ xiǎng shíxí yú guómào gōngsī.
Tôi muốn thực tập tại công ty thương mại quốc tế.
国贸合同要遵守国际规则。
Guómào hétóng yào zūnshǒu guójì guīzé.
Hợp đồng thương mại quốc tế phải tuân thủ các quy tắc quốc tế.
国贸中心有很多写字楼。
Guómào zhōngxīn yǒu hěn duō xiězìlóu.
Trung tâm Quốc tế Thương mại có rất nhiều tòa văn phòng.
国贸知识在现代社会非常重要。
Guómào zhīshi zài xiàndài shèhuì fēicháng zhòngyào.
Kiến thức về thương mại quốc tế rất quan trọng trong xã hội hiện đại.
国贸是连接世界各国经济的纽带。
Guómào shì liánjiē shìjiè gè guó jīngjì de niǔdài.
Thương mại quốc tế là sợi dây liên kết nền kinh tế các quốc gia trên thế giới.
- Giải thích chi tiết từ 国贸 (guómào)
Nghĩa gốc:
国贸 (guómào) là viết tắt của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là Thương mại quốc tế.
国 (guó): quốc gia, đất nước.
贸 (mào): buôn bán, giao dịch, thương mại.
→ Ghép lại, 国贸 có nghĩa là “hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia”.
Nghĩa mở rộng:
Ngoài nghĩa gốc, “国贸” trong thực tế có ba nghĩa chính:
Ngành học / lĩnh vực thương mại quốc tế (ở trường đại học, viện nghiên cứu, hoặc trong công ty).
Khu vực thương mại quốc tế tại Bắc Kinh (nơi có China World Trade Center – trung tâm tài chính nổi tiếng).
Tên viết tắt trong các doanh nghiệp thương mại quốc tế, ví dụ “上海国贸公司” (Công ty Thương mại Quốc tế Thượng Hải).
- Loại từ
Danh từ (名词)
Dùng để chỉ:
Một lĩnh vực, một ngành nghề: “Thương mại quốc tế”.
Một địa danh cụ thể: “Khu thương mại quốc tế (ở Bắc Kinh)”.
Một loại hình công ty: “Công ty Thương mại quốc tế”.
- 35 Mẫu câu tiếng Trung có chứa “国贸”
(Tất cả câu dưới đây đều được ghi phiên âm chuẩn và dịch nghĩa tiếng Việt chi tiết.)
A. 国贸 = Thương mại quốc tế (ngành học / lĩnh vực)
我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué guómào.
Tôi học ngành Thương mại quốc tế ở trường đại học.
国贸是一个非常热门的专业。
Guómào shì yī gè fēicháng rèmén de zhuānyè.
Thương mại quốc tế là một chuyên ngành rất được ưa chuộng.
学国贸的人要懂经济和英语。
Xué guómào de rén yào dǒng jīngjì hé Yīngyǔ.
Người học Thương mại quốc tế cần hiểu kinh tế và tiếng Anh.
我对国贸专业很感兴趣。
Wǒ duì guómào zhuānyè hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất hứng thú với ngành Thương mại quốc tế.
学国贸可以进入外企工作。
Xué guómào kěyǐ jìnrù wàiqǐ gōngzuò.
Học Thương mại quốc tế có thể làm việc trong các công ty nước ngoài.
国贸学生经常学习国际市场营销。
Guómào xuéshēng jīngcháng xuéxí guójì shìchǎng yíngxiāo.
Sinh viên Thương mại quốc tế thường học về marketing quốc tế.
了解国贸政策对企业很重要。
Liǎojiě guómào zhèngcè duì qǐyè hěn zhòngyào.
Hiểu rõ chính sách thương mại quốc tế rất quan trọng đối với doanh nghiệp.
国贸的发展促进了全球经济。
Guómào de fāzhǎn cùjìnle quánqiú jīngjì.
Sự phát triển của thương mại quốc tế thúc đẩy nền kinh tế toàn cầu.
国贸包括进出口贸易。
Guómào bāokuò jìn chūkǒu màoyì.
Thương mại quốc tế bao gồm cả xuất khẩu và nhập khẩu.
现代国贸离不开电子商务。
Xiàndài guómào líkāi bùliǎo diànzǐ shāngwù.
Thương mại quốc tế hiện đại không thể tách rời thương mại điện tử.
国贸合同通常用英文写。
Guómào hétóng tōngcháng yòng Yīngwén xiě.
Hợp đồng thương mại quốc tế thường được viết bằng tiếng Anh.
我们学习了很多国贸案例。
Wǒmen xuéxíle hěn duō guómào ànlì.
Chúng tôi đã học rất nhiều tình huống thực tế trong thương mại quốc tế.
国贸专业毕业生就业率很高。
Guómào zhuānyè bìyèshēng jiùyè lǜ hěn gāo.
Tỷ lệ việc làm của sinh viên ngành Thương mại quốc tế rất cao.
他的梦想是成为一名国贸经理。
Tā de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng guómào jīnglǐ.
Ước mơ của anh ấy là trở thành một giám đốc thương mại quốc tế.
国贸的知识对出口企业很有帮助。
Guómào de zhīshi duì chūkǒu qǐyè hěn yǒu bāngzhù.
Kiến thức về thương mại quốc tế rất hữu ích cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
我哥哥在国贸公司实习。
Wǒ gēge zài guómào gōngsī shíxí.
Anh trai tôi đang thực tập tại công ty thương mại quốc tế.
国贸业务需要很多专业知识。
Guómào yèwù xūyào hěn duō zhuānyè zhīshi.
Công việc thương mại quốc tế đòi hỏi nhiều kiến thức chuyên môn.
她正在写国贸方面的论文。
Tā zhèngzài xiě guómào fāngmiàn de lùnwén.
Cô ấy đang viết luận văn về lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸人员必须了解国际法规。
Guómào rényuán bìxū liǎojiě guójì fǎguī.
Nhân viên thương mại quốc tế phải hiểu rõ các quy định quốc tế.
他们计划参加国贸展览会。
Tāmen jìhuà cānjiā guómào zhǎnlǎnhuì.
Họ dự định tham gia hội chợ thương mại quốc tế.
B. 国贸 = Khu thương mại quốc tế Bắc Kinh (địa danh)
我今天去国贸开会。
Wǒ jīntiān qù Guómào kāihuì.
Hôm nay tôi đến khu Quốc tế Thương mại Bắc Kinh để họp.
从这里到国贸坐地铁很方便。
Cóng zhèlǐ dào Guómào zuò dìtiě hěn fāngbiàn.
Từ đây đi tàu điện ngầm đến khu Quốc tế Thương mại rất tiện.
国贸是北京的CBD中心。
Guómào shì Běijīng de CBD zhōngxīn.
Khu Quốc tế Thương mại là trung tâm tài chính của Bắc Kinh.
国贸那边有很多高楼大厦。
Guómào nà biān yǒu hěn duō gāolóu dàshà.
Ở khu Quốc tế Thương mại có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
国贸的夜景非常漂亮。
Guómào de yèjǐng fēicháng piàoliang.
Cảnh đêm ở khu Quốc tế Thương mại rất đẹp.
我在国贸上班,每天都很忙。
Wǒ zài Guómào shàngbān, měitiān dōu hěn máng.
Tôi làm việc ở khu Quốc tế Thương mại, ngày nào cũng bận rộn.
国贸中心有很多外国人工作。
Guómào zhōngxīn yǒu hěn duō wàiguórén gōngzuò.
Có rất nhiều người nước ngoài làm việc ở Trung tâm Quốc tế Thương mại.
北京国贸的交通非常拥挤。
Běijīng Guómào de jiāotōng fēicháng yōngjǐ.
Giao thông ở khu Quốc tế Thương mại Bắc Kinh rất đông đúc.
国贸附近有很多商场和饭店。
Guómào fùjìn yǒu hěn duō shāngchǎng hé fàndiàn.
Gần khu Quốc tế Thương mại có nhiều trung tâm mua sắm và nhà hàng.
我准备去国贸参加面试。
Wǒ zhǔnbèi qù Guómào cānjiā miànshì.
Tôi chuẩn bị đến khu Quốc tế Thương mại để tham gia phỏng vấn.
C. 国贸 = Tên công ty / hoạt động thương mại
上海国贸公司是知名企业。
Shànghǎi Guómào gōngsī shì zhīmíng qǐyè.
Công ty Thương mại Quốc tế Thượng Hải là một doanh nghiệp nổi tiếng.
我们公司主要从事国贸业务。
Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì guómào yèwù.
Công ty chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸合同需要严格审查。
Guómào hétóng xūyào yángé shěnchá.
Hợp đồng thương mại quốc tế cần được xem xét nghiêm ngặt.
他们是国贸方面的专家。
Tāmen shì guómào fāngmiàn de zhuānjiā.
Họ là chuyên gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸展览吸引了上百家企业。
Guómào zhǎnlǎn xīyǐnle shàng bǎi jiā qǐyè.
Triển lãm thương mại quốc tế đã thu hút hàng trăm doanh nghiệp tham gia.
- Tổng kết nội dung học
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
国贸 guómào Thương mại quốc tế / Khu thương mại quốc tế / Công ty Thương mại quốc tế Viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì)
Loại từ 名词 (danh từ) Dùng trong học thuật, địa danh, doanh nghiệp
Cấu tạo 国 (quốc gia) + 贸 (thương mại) Biểu thị hoạt động trao đổi giữa các nước
国贸 (guómào) là viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là Thương mại quốc tế.
Từ này thường dùng trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, kinh doanh xuất nhập khẩu và cả trong tên gọi địa danh hoặc cơ quan tại Trung Quốc.
- Giải thích chi tiết
国贸 gồm hai chữ:
国 (guó): quốc gia, đất nước.
贸 (mào): viết tắt của “贸易 (màoyì)” – nghĩa là buôn bán, giao dịch, thương mại.
→ 国贸 = “国际贸易” = thương mại giữa các quốc gia, tức là hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, vận chuyển xuyên biên giới giữa các nước.
Ngoài ra, trong thực tế ở Trung Quốc, “国贸” còn có nghĩa là:
Tên khu vực nổi tiếng tại Bắc Kinh: 国贸区 (Khu Thương mại Quốc tế Bắc Kinh – China World Trade Center Area)
Tên viết tắt của tòa nhà hoặc công ty: như 中国国际贸易中心 (China World Trade Center) cũng gọi tắt là 国贸.
- Loại từ
Danh từ (名词)
Dùng để chỉ ngành học, lĩnh vực, công ty, cơ quan hoặc khu vực thương mại quốc tế.
- Nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh
Tiếng Việt: Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế.
Tiếng Anh: International Trade / Global Trade.
- Một số cách dùng phổ biến
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
国贸公司 guómào gōngsī Công ty thương mại quốc tế
国贸中心 guómào zhōngxīn Trung tâm thương mại quốc tế
国贸区 guómào qū Khu thương mại quốc tế
国贸大厦 guómào dàshà Tòa nhà Thương mại Quốc tế
学国贸 xué guómào Học ngành thương mại quốc tế
国贸专业 guómào zhuānyè Chuyên ngành Thương mại quốc tế - Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué guómào.
Tôi học ngành Thương mại quốc tế ở đại học.
他是国贸公司的经理。
Tā shì guómào gōngsī de jīnglǐ.
Anh ấy là giám đốc công ty thương mại quốc tế.
国贸中心在北京很有名。
Guómào zhōngxīn zài Běijīng hěn yǒumíng.
Trung tâm Thương mại Quốc tế ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我姐姐在国贸工作。
Wǒ jiějie zài guómào gōngzuò.
Chị tôi làm việc trong ngành thương mại quốc tế.
学国贸可以了解世界经济的发展。
Xué guómào kěyǐ liǎojiě shìjiè jīngjì de fāzhǎn.
Học thương mại quốc tế có thể hiểu rõ sự phát triển của kinh tế thế giới.
国贸行业竞争很激烈。
Guómào hángyè jìngzhēng hěn jīliè.
Ngành thương mại quốc tế cạnh tranh rất khốc liệt.
国贸大厦是北京的地标建筑。
Guómào dàshà shì Běijīng de dìbiāo jiànzhù.
Tòa nhà Thương mại Quốc tế là công trình biểu tượng của Bắc Kinh.
我打算以后去国贸公司实习。
Wǒ dǎsuàn yǐhòu qù guómào gōngsī shíxí.
Tôi dự định sau này đi thực tập tại công ty thương mại quốc tế.
国贸专业需要懂外语和国际市场知识。
Guómào zhuānyè xūyào dǒng wàiyǔ hé guójì shìchǎng zhīshi.
Ngành Thương mại quốc tế cần hiểu ngoại ngữ và kiến thức thị trường quốc tế.
许多外企都设在国贸区。
Xǔduō wàiqǐ dōu shè zài guómào qū.
Nhiều công ty nước ngoài đều đặt trụ sở tại khu Thương mại Quốc tế.
- 20 ví dụ mở rộng về cách dùng “国贸”
国贸谈判 – đàm phán thương mại quốc tế.
国贸展会 – hội chợ thương mại quốc tế.
国贸学院 – học viện thương mại quốc tế.
国贸本科生 – sinh viên đại học ngành thương mại quốc tế.
国贸博士 – tiến sĩ thương mại quốc tế.
国贸论坛 – diễn đàn thương mại quốc tế.
国贸交流 – giao lưu thương mại quốc tế.
国贸政策 – chính sách thương mại quốc tế.
国贸合作 – hợp tác thương mại quốc tế.
国贸合同 – hợp đồng thương mại quốc tế.
国贸规则 – quy tắc thương mại quốc tế.
国贸结算 – thanh toán thương mại quốc tế.
国贸运输 – vận chuyển thương mại quốc tế.
国贸法律 – luật thương mại quốc tế.
国贸人才 – nhân tài ngành thương mại quốc tế.
国贸英语 – tiếng Anh thương mại quốc tế.
国贸订单 – đơn hàng thương mại quốc tế.
国贸培训 – đào tạo thương mại quốc tế.
国贸趋势 – xu hướng thương mại quốc tế.
国贸会议 – hội nghị thương mại quốc tế.
- Tóm tắt ngắn gọn
Từ Phiên âm Nghĩa
国贸 guómào Thương mại quốc tế (International Trade)
Loại từ Danh từ Dùng cho lĩnh vực kinh tế, xuất nhập khẩu, học thuật
Dùng trong Ngành học, công ty, khu vực, tòa nhà, tổ chức thương mại quốc tế
国贸 (guó mào) là từ viết tắt trong tiếng Trung của cụm 国际贸易 (guó jì mào yì), nghĩa là thương mại quốc tế.
Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại, đầu tư, logistics, xuất nhập khẩu, và tên địa danh hoặc khu thương mại.
- Nghĩa chi tiết
a. Nghĩa gốc:
国贸 = 国际贸易
国际 (guó jì): quốc tế
贸易 (mào yì): thương mại, buôn bán, giao dịch hàng hóa giữa các bên
→ 国际贸易 / 国贸 nghĩa là hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ, công nghệ, vốn, v.v… giữa các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nhau.
b. Nghĩa mở rộng (dạng viết tắt phổ biến)
Tên ngành học:
国贸专业 (guó mào zhuān yè) — ngành Thương mại quốc tế
Tên cơ quan / công ty / trường đại học / trung tâm thương mại:
北京国贸中心 (Běijīng Guómào Zhōngxīn): Trung tâm Thương mại Quốc tế Bắc Kinh (China World Trade Center)
国贸大厦 (Guómào Dàshà): Tòa nhà Thương mại Quốc tế
国贸公司 (Guómào Gōngsī): Công ty thương mại quốc tế
- Loại từ
Danh từ (名词 míng cí)
Dùng để chỉ lĩnh vực, hoạt động, tổ chức, địa danh hoặc ngành học liên quan đến thương mại quốc tế.
- Cấu trúc & Cách dùng
Mẫu câu cơ bản Nghĩa tiếng Việt
我在国贸工作。
(Wǒ zài guómào gōngzuò.) Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
她是国贸专业的学生。
(Tā shì guómào zhuānyè de xuéshēng.) Cô ấy là sinh viên chuyên ngành thương mại quốc tế.
国贸中心在北京很有名。
(Guómào zhōngxīn zài Běijīng hěn yǒumíng.) Trung tâm Thương mại Quốc tế ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
国贸活动越来越频繁。
(Guómào huódòng yuèláiyuè pínfán.) Các hoạt động thương mại quốc tế ngày càng diễn ra thường xuyên hơn.
学国贸有很多就业机会。
(Xué guómào yǒu hěn duō jiùyè jīhuì.) Học thương mại quốc tế có rất nhiều cơ hội việc làm. - Nhiều ví dụ chi tiết (phiên âm + nghĩa tiếng Việt)
我对国贸很感兴趣。
(Wǒ duì guómào hěn gǎn xìngqù.)
Tôi rất quan tâm đến thương mại quốc tế.
他在一家国贸公司当经理。
(Tā zài yī jiā guómào gōngsī dāng jīnglǐ.)
Anh ấy làm giám đốc ở một công ty thương mại quốc tế.
国贸专业需要学习英语和经济学。
(Guómào zhuānyè xūyào xuéxí yīngyǔ hé jīngjìxué.)
Ngành thương mại quốc tế cần học tiếng Anh và kinh tế học.
北京的国贸大厦非常现代化。
(Běijīng de Guómào Dàshà fēicháng xiàndàihuà.)
Tòa nhà Thương mại Quốc tế ở Bắc Kinh rất hiện đại.
国贸谈判需要良好的沟通能力。
(Guómào tánpàn xūyào liánghǎo de gōutōng nénglì.)
Đàm phán thương mại quốc tế cần có khả năng giao tiếp tốt.
我们公司的国贸业务遍及亚洲各国。
(Wǒmen gōngsī de guómào yèwù biànjí Yàzhōu gè guó.)
Hoạt động thương mại quốc tế của công ty chúng tôi trải rộng khắp các nước châu Á.
他毕业于上海大学国贸系。
(Tā bìyè yú Shànghǎi Dàxué Guómào Xì.)
Anh ấy tốt nghiệp khoa Thương mại Quốc tế của Đại học Thượng Hải.
学习国贸可以了解世界各国的经济情况。
(Xuéxí guómào kěyǐ liǎojiě shìjiè gè guó de jīngjì qíngkuàng.)
Học thương mại quốc tế giúp hiểu biết tình hình kinh tế của các quốc gia trên thế giới.
国贸区有很多外国公司。
(Guómào qū yǒu hěn duō wàiguó gōngsī.)
Khu thương mại quốc tế có rất nhiều công ty nước ngoài.
我哥哥在国贸中心工作了五年。
(Wǒ gēge zài Guómào Zhōngxīn gōngzuò le wǔ nián.)
Anh trai tôi làm việc ở Trung tâm Thương mại Quốc tế được 5 năm rồi.
- Từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
国际 (guó jì) quốc tế
贸易 (mào yì) thương mại
出口 (chū kǒu) xuất khẩu
进口 (jìn kǒu) nhập khẩu
外贸 (wài mào) ngoại thương
自由贸易 (zì yóu mào yì) thương mại tự do
经济合作 (jīng jì hé zuò) hợp tác kinh tế
投资 (tóu zī) đầu tư - Tóm tắt
国贸 (guó mào): viết tắt của 国际贸易 – Thương mại quốc tế.
Loại từ: danh từ.
Dùng để chỉ: lĩnh vực, ngành nghề, hoạt động, tổ chức hoặc địa danh liên quan đến thương mại giữa các quốc gia.
Thường gặp trong: tên ngành học, tên công ty, tòa nhà, trung tâm thương mại, hoặc khu vực tài chính.
- Giải thích chi tiết từ “国贸”
Nghĩa gốc
“国贸” là cách viết tắt của cụm “国际贸易” (Guójì màoyì), nghĩa là “thương mại quốc tế”.
“国际” (Guójì): quốc tế
“贸易” (Màoyì): thương mại, buôn bán
Khi ghép lại, “国际贸易” mang nghĩa là hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ, kỹ thuật giữa các quốc gia, còn “国贸” là từ rút gọn thường dùng trong lời nói, tên ngành học, hoặc tên cơ quan, công ty.
Ví dụ:
国贸专业 → ngành thương mại quốc tế
国贸公司 → công ty thương mại quốc tế
学国贸 → học thương mại quốc tế
Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa là “thương mại quốc tế”, “国贸” còn là tên riêng chỉ khu thương mại quốc tế ở Bắc Kinh (国贸地区). Đây là một khu vực tài chính – thương mại hiện đại, nơi tập trung nhiều tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại và khách sạn quốc tế.
Ví dụ:
北京国贸 → Khu thương mại quốc tế Bắc Kinh
国贸地铁站 → Ga tàu điện ngầm Guómào
- Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: Danh từ (名词)
Phạm vi sử dụng:
Dùng trong học thuật, giáo dục: để chỉ ngành học, môn học, chuyên ngành.
Ví dụ: 国贸专业, 学国贸
Dùng trong kinh tế, thương mại: chỉ công ty, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Ví dụ: 国贸公司, 国贸合同
Dùng như tên riêng, địa danh: chỉ khu vực thương mại ở Bắc Kinh.
Ví dụ: 北京国贸, 国贸地铁站
- Các cấu trúc thường gặp với “国贸”
学 + 国贸 → học thương mại quốc tế
国贸 + 公司 / 专业 / 行业 → công ty / ngành / lĩnh vực thương mại quốc tế
在 + 国贸 + 工作 / 实习 → làm việc hoặc thực tập trong lĩnh vực thương mại quốc tế
去 + 国贸 → đi đến khu thương mại quốc tế
国贸 + 地铁站 / 附近 → khu Guómào, gần Guómào
- 35 câu ví dụ với “国贸”
Dưới đây là 35 câu ví dụ thực tế, gồm cả hai nghĩa: “thương mại quốc tế” và “khu thương mại quốc tế Bắc Kinh”.
A. “国贸” = Thương mại quốc tế
我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué Guómào.
Tôi học ngành thương mại quốc tế ở đại học.
她的专业是国贸。
Tā de zhuānyè shì Guómào.
Chuyên ngành của cô ấy là thương mại quốc tế.
国贸是一个很有前途的专业。
Guómào shì yí gè hěn yǒu qiántú de zhuānyè.
Thương mại quốc tế là một ngành có nhiều triển vọng.
我哥哥在一家国贸公司工作。
Wǒ gēge zài yì jiā Guómào gōngsī gōngzuò.
Anh trai tôi làm việc tại một công ty thương mại quốc tế.
学国贸需要懂经济、英语和法律。
Xué Guómào xūyào dǒng jīngjì, Yīngyǔ hé fǎlǜ.
Học thương mại quốc tế cần hiểu kinh tế, tiếng Anh và luật.
她想找一份国贸方面的工作。
Tā xiǎng zhǎo yí fèn Guómào fāngmiàn de gōngzuò.
Cô ấy muốn tìm một công việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸专业的毕业生很容易找到工作。
Guómào zhuānyè de bìyèshēng hěn róngyì zhǎodào gōngzuò.
Sinh viên tốt nghiệp ngành thương mại quốc tế rất dễ tìm việc.
我对国贸很感兴趣。
Wǒ duì Guómào hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất hứng thú với thương mại quốc tế.
国贸涉及到很多国际法律问题。
Guómào shèjí dào hěn duō guójì fǎlǜ wèntí.
Thương mại quốc tế liên quan đến nhiều vấn đề pháp lý quốc tế.
我打算以后在国贸行业发展。
Wǒ dǎsuàn yǐhòu zài Guómào hángyè fāzhǎn.
Tôi dự định sau này sẽ phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
他是一名国贸经理。
Tā shì yì míng Guómào jīnglǐ.
Anh ấy là một giám đốc thương mại quốc tế.
国贸合同的内容非常复杂。
Guómào hétóng de nèiróng fēicháng fùzá.
Nội dung hợp đồng thương mại quốc tế rất phức tạp.
我们公司主要从事国贸业务。
Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì Guómào yèwù.
Công ty chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸需要良好的沟通能力。
Guómào xūyào liánghǎo de gōutōng nénglì.
Thương mại quốc tế cần có kỹ năng giao tiếp tốt.
我在国贸公司实习了三个月。
Wǒ zài Guómào gōngsī shíxí le sān gè yuè.
Tôi đã thực tập ba tháng tại một công ty thương mại quốc tế.
国贸与出口、进口密切相关。
Guómào yǔ chūkǒu, jìnkǒu mìqiè xiāngguān.
Thương mại quốc tế có mối liên hệ chặt chẽ với xuất nhập khẩu.
学国贸的学生要懂关税政策。
Xué Guómào de xuéshēng yào dǒng guānshuì zhèngcè.
Sinh viên thương mại quốc tế cần hiểu chính sách thuế quan.
国贸专业的学生经常参加国际会议。
Guómào zhuānyè de xuéshēng jīngcháng cānjiā guójì huìyì.
Sinh viên ngành thương mại quốc tế thường tham dự các hội nghị quốc tế.
我希望以后能成为一名国贸专家。
Wǒ xīwàng yǐhòu néng chéngwéi yì míng Guómào zhuānjiā.
Tôi hy vọng sau này có thể trở thành một chuyên gia thương mại quốc tế.
国贸行业竞争非常激烈。
Guómào hángyè jìngzhēng fēicháng jīliè.
Ngành thương mại quốc tế có sự cạnh tranh rất khốc liệt.
B. “国贸” = Khu thương mại quốc tế (ở Bắc Kinh)
我住在北京国贸附近。
Wǒ zhù zài Běijīng Guómào fùjìn.
Tôi sống gần khu Guómào ở Bắc Kinh.
国贸是北京最繁华的商业区之一。
Guómào shì Běijīng zuì fánhuá de shāngyè qū zhī yī.
Guómào là một trong những khu thương mại sầm uất nhất Bắc Kinh.
明天我们在国贸地铁站见面吧。
Míngtiān wǒmen zài Guómào dìtiězhàn jiànmiàn ba.
Ngày mai chúng ta gặp nhau ở ga Guómào nhé.
国贸有很多写字楼和商场。
Guómào yǒu hěn duō xiězìlóu hé shāngchǎng.
Ở khu Guómào có rất nhiều tòa văn phòng và trung tâm thương mại.
国贸中心是北京的地标之一。
Guómào zhōngxīn shì Běijīng de dìbiāo zhī yī.
Trung tâm Guómào là một trong những biểu tượng của Bắc Kinh.
我昨天去国贸吃饭了。
Wǒ zuótiān qù Guómào chīfàn le.
Hôm qua tôi đi ăn ở khu Guómào.
国贸那边的餐厅很高档。
Guómào nà biān de cāntīng hěn gāodàng.
Nhà hàng ở khu Guómào rất sang trọng.
国贸离天安门不太远。
Guómào lí Tiān’ānmén bú tài yuǎn.
Guómào cách Thiên An Môn không quá xa.
国贸附近交通很方便。
Guómào fùjìn jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông quanh khu Guómào rất thuận tiện.
国贸大厦非常有名。
Guómào dàshà fēicháng yǒumíng.
Tòa nhà Guómào rất nổi tiếng.
我经常在国贸购物。
Wǒ jīngcháng zài Guómào gòuwù.
Tôi thường mua sắm ở khu Guómào.
国贸的夜景特别漂亮。
Guómào de yèjǐng tèbié piàoliang.
Cảnh đêm ở Guómào rất đẹp.
在国贸上班的人大多穿得很正式。
Zài Guómào shàngbān de rén dàduō chuān de hěn zhèngshì.
Những người làm việc ở Guómào phần lớn ăn mặc rất trang trọng.
我朋友在国贸的一家外企工作。
Wǒ péngyǒu zài Guómào de yì jiā wàiqǐ gōngzuò.
Bạn tôi làm việc ở một công ty nước ngoài trong khu Guómào.
国贸有很多高楼大厦,看起来很现代。
Guómào yǒu hěn duō gāolóu dàshà, kàn qǐlái hěn xiàndài.
Khu Guómào có nhiều tòa nhà cao tầng, trông rất hiện đại.
- Tổng kết
Nghĩa Cách dùng Ví dụ tiêu biểu
Thương mại quốc tế Dùng trong giáo dục, công việc, kinh tế 我在大学学国贸。
Khu thương mại quốc tế Bắc Kinh Dùng như địa danh 我住在北京国贸附近。
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 国贸 (guómào)
- Định nghĩa chi tiết
国贸 là viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là thương mại quốc tế.
Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh kinh tế, thương mại, tài chính, xuất nhập khẩu, hoặc trong tên riêng của các khu vực, công ty, trường học, tòa nhà (ví dụ: khu 国贸中心 ở Bắc Kinh).
国际 (guójì): quốc tế
贸易 (màoyì): buôn bán, thương mại, giao dịch hàng hóa
国贸 = 国际贸易 → nghĩa là thương mại quốc tế, buôn bán giữa các quốc gia.
Ngoài nghĩa chính, 国贸 còn có thể chỉ:
Tên riêng: Khu thương mại quốc tế, trung tâm thương mại hoặc công ty hoạt động trong lĩnh vực quốc tế (ví dụ: 北京国贸中心 – Trung tâm thương mại quốc tế Bắc Kinh).
Chuyên ngành học: 国贸专业 – Chuyên ngành Thương mại quốc tế (International Trade Major).
- Loại từ
Danh từ (名词)
Dùng để chỉ ngành nghề, lĩnh vực, hoặc khu vực liên quan đến thương mại quốc tế.
- Cấu trúc và cách dùng thường gặp
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Giải thích
学国贸 Học ngành thương mại quốc tế Dùng cho sinh viên, học viên
国贸公司 Công ty thương mại quốc tế Tên tổ chức, doanh nghiệp
国贸中心 Trung tâm thương mại quốc tế Tên địa danh, tòa nhà
国贸专业 Ngành thương mại quốc tế Dùng trong giáo dục
国贸业务 Nghiệp vụ thương mại quốc tế Dùng trong kinh tế, xuất nhập khẩu - Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
我大学学的是国贸专业。
Wǒ dàxué xué de shì guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành Thương mại quốc tế ở đại học.
Ví dụ 2:
他在一家国贸公司工作。
Tā zài yī jiā guómào gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc tại một công ty thương mại quốc tế.
Ví dụ 3:
国贸中心是北京最繁华的商务区之一。
Guómào zhōngxīn shì Běijīng zuì fánhuá de shāngwù qū zhī yī.
Trung tâm Thương mại Quốc tế là một trong những khu thương mại sầm uất nhất Bắc Kinh.
Ví dụ 4:
学习国贸可以帮助你了解世界经济的发展。
Xuéxí guómào kěyǐ bāngzhù nǐ liǎojiě shìjiè jīngjì de fāzhǎn.
Học thương mại quốc tế có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự phát triển của kinh tế thế giới.
Ví dụ 5:
他打算以后从事国贸工作。
Tā dǎsuàn yǐhòu cóngshì guómào gōngzuò.
Anh ấy dự định sau này sẽ làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Ví dụ 6:
国贸谈判需要掌握良好的外语能力。
Guómào tánpàn xūyào zhǎngwò liánghǎo de wàiyǔ nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế đòi hỏi phải có khả năng ngoại ngữ tốt.
Ví dụ 7:
我哥哥在上海国贸大厦上班。
Wǒ gēge zài Shànghǎi Guómào Dàshà shàngbān.
Anh trai tôi làm việc ở Tòa nhà Thương mại Quốc tế Thượng Hải.
Ví dụ 8:
国贸活动促进了各国之间的经济合作。
Guómào huódòng cùjìnle gè guó zhī jiān de jīngjì hézuò.
Các hoạt động thương mại quốc tế đã thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.
Ví dụ 9:
他是国贸领域的专家。
Tā shì guómào lǐngyù de zhuānjiā.
Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Ví dụ 10:
我正在准备国贸考试。
Wǒ zhèngzài zhǔnbèi guómào kǎoshì.
Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi thương mại quốc tế.
- Phân biệt 国贸 với các từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
外贸 wàimào Ngoại thương Chỉ thương mại đối ngoại (xuất nhập khẩu), thường quy mô nhỏ hơn 国贸
国际贸易 guójì màoyì Thương mại quốc tế Dạng đầy đủ, tương đương 国贸
对外贸易 duìwài màoyì Thương mại đối ngoại Nhấn mạnh “đối ngoại” – xuất nhập khẩu
国内贸易 guónèi màoyì Thương mại trong nước Ngược nghĩa với 国贸 - Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 国贸
Phiên âm guómào
Nghĩa tiếng Việt Thương mại quốc tế
Loại từ Danh từ
Từ gốc 国际贸易
Ngữ cảnh sử dụng Kinh tế, thương mại, giáo dục, tên riêng
Ví dụ điển hình 我学国贸专业。– Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế.
TỪ VỰNG: 国贸 (guómào)
I. Giải thích chi tiết nghĩa của từ 国贸
- Nghĩa gốc và cấu tạo từ:
国 (guó): có nghĩa là quốc gia, đất nước, nhà nước.
贸 (mào): là viết tắt của 贸易 (màoyì) – có nghĩa là thương mại, buôn bán, giao thương hàng hóa, trao đổi kinh tế.
=> Vì vậy, 国贸 là cách viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì) – nghĩa là thương mại quốc tế, tức là hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia với nhau.
- Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng:
Từ 国贸 được sử dụng phổ biến trong các văn cảnh sau:
Dạng viết tắt của 国际贸易 (thương mại quốc tế) – dùng trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, logistics, xuất nhập khẩu.
Ví dụ: 国贸公司 (Công ty thương mại quốc tế), 国贸中心 (Trung tâm thương mại quốc tế).
Tên riêng địa danh hoặc công trình:
Đặc biệt ở Bắc Kinh có khu vực 国贸 (Guómào) – viết tắt của 中国国际贸易中心 (China World Trade Center), là khu trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất Trung Quốc, nơi tập trung nhiều tòa nhà chọc trời, văn phòng, khách sạn, và trung tâm mua sắm.
=> Do đó, khi gặp từ 国贸, cần căn cứ vào ngữ cảnh cụ thể để hiểu là:
“Thương mại quốc tế” (ngành học, lĩnh vực nghề nghiệp, hoạt động kinh tế), hoặc
“Khu trung tâm thương mại quốc tế” (tên địa danh, khu vực ở Bắc Kinh, Thâm Quyến…).
- Loại từ:
Danh từ (名词)
II. Cấu trúc và mẫu câu thường gặp với 国贸
国贸专业: chuyên ngành thương mại quốc tế.
国贸公司: công ty thương mại quốc tế.
国贸中心: trung tâm thương mại quốc tế.
学习国贸: học ngành thương mại quốc tế.
从事国贸工作: làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸谈判: đàm phán thương mại quốc tế.
国贸领域: lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸合同: hợp đồng thương mại quốc tế.
国贸人才: nhân tài trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
去国贸逛街: đi dạo mua sắm ở khu trung tâm thương mại quốc tế (ý chỉ khu 国贸 tại Bắc Kinh).
III. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
我在大学学的是国贸专业。
Wǒ zài dàxué xué de shì guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế ở trường đại học.
他在一家国贸公司工作。
Tā zài yì jiā guómào gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở một công ty thương mại quốc tế.
我们公司主要从事国贸业务。
Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì guómào yèwù.
Công ty của chúng tôi chủ yếu kinh doanh trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
北京国贸是一个很有名的商业区。
Běijīng Guómào shì yí gè hěn yǒumíng de shāngyè qū.
Khu Quốc Mậu ở Bắc Kinh là một khu thương mại nổi tiếng.
他打算去国贸中心开会。
Tā dǎsuàn qù Guómào Zhōngxīn kāihuì.
Anh ấy định đến Trung tâm Thương mại Quốc tế để họp.
国贸专业的学生毕业后就业前景很好。
Guómào zhuānyè de xuéshēng bìyè hòu jiùyè qiánjǐng hěn hǎo.
Sinh viên ngành thương mại quốc tế sau khi tốt nghiệp có triển vọng việc làm rất tốt.
我对国贸很感兴趣。
Wǒ duì guómào hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất quan tâm đến thương mại quốc tế.
他们正在进行一场国贸谈判。
Tāmen zhèngzài jìnxíng yì chǎng guómào tánpàn.
Họ đang tiến hành một cuộc đàm phán thương mại quốc tế.
国贸领域需要懂外语的人才。
Guómào lǐngyù xūyào dǒng wàiyǔ de réncái.
Lĩnh vực thương mại quốc tế cần những nhân tài biết ngoại ngữ.
我昨天去国贸购物中心买衣服。
Wǒ zuótiān qù Guómào gòuwù zhōngxīn mǎi yīfú.
Hôm qua tôi đi trung tâm mua sắm Quốc Mậu để mua quần áo.
IV. Một số ví dụ mở rộng (dạng học thuật và thực tế):
中国的国贸规模越来越大。
Zhōngguó de guómào guīmó yuèláiyuè dà.
Quy mô thương mại quốc tế của Trung Quốc ngày càng lớn.
国贸政策对经济发展起着重要作用。
Guómào zhèngcè duì jīngjì fāzhǎn qǐzhe zhòngyào zuòyòng.
Chính sách thương mại quốc tế có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế.
我们正在学习国贸合同的签订流程。
Wǒmen zhèngzài xuéxí guómào hétóng de qiāndìng liúchéng.
Chúng tôi đang học quy trình ký kết hợp đồng thương mại quốc tế.
国贸人才需要具备国际视野。
Guómào réncái xūyào jùbèi guójì shìyě.
Nhân tài thương mại quốc tế cần có tầm nhìn toàn cầu.
我打算以后去国贸公司实习。
Wǒ dǎsuàn yǐhòu qù guómào gōngsī shíxí.
Tôi dự định sau này sẽ đi thực tập ở công ty thương mại quốc tế.
国贸中心附近有很多高档饭店。
Guómào zhōngxīn fùjìn yǒu hěn duō gāodàng fàndiàn.
Gần trung tâm Quốc Mậu có rất nhiều nhà hàng cao cấp.
这次国贸会议吸引了来自世界各地的企业代表。
Zhè cì guómào huìyì xīyǐn le láizì shìjiè gèdì de qǐyè dàibiǎo.
Hội nghị thương mại quốc tế lần này thu hút các đại biểu doanh nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
我姐姐在国贸大学读书。
Wǒ jiějie zài Guómào Dàxué dúshū.
Chị tôi đang học ở Đại học Thương mại Quốc tế.
国贸业务需要了解进出口流程。
Guómào yèwù xūyào liǎojiě jìn chūkǒu liúchéng.
Công việc thương mại quốc tế cần hiểu rõ quy trình xuất nhập khẩu.
北京国贸大厦是中国最有代表性的现代建筑之一。
Běijīng Guómào Dàshà shì Zhōngguó zuì yǒu dàibiǎoxìng de xiàndài jiànzhù zhī yī.
Tòa nhà Quốc Mậu ở Bắc Kinh là một trong những công trình kiến trúc hiện đại tiêu biểu của Trung Quốc.
V. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 国贸 (guómào)
Loại từ Danh từ
Nghĩa chính 1. Thương mại quốc tế (viết tắt của 国际贸易)
- Trung tâm thương mại quốc tế (tên địa danh hoặc tòa nhà nổi tiếng)
Lĩnh vực sử dụng Kinh tế, thương mại, quản trị kinh doanh, logistics, ngoại thương
Từ liên quan 国际贸易 (thương mại quốc tế), 外贸 (ngoại thương), 进出口 (xuất nhập khẩu), 国贸中心 (trung tâm thương mại quốc tế), 国贸公司 (công ty thương mại quốc tế)
国贸 (Guómào) – viết tắt của 国际贸易 (guójì màoyì) – là một từ vô cùng thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, xuất nhập khẩu, kinh doanh quốc tế và thương mại toàn cầu.
- Giải thích chi tiết nghĩa của từ 国贸
a. Nghĩa gốc
国 (guó) nghĩa là quốc gia, đất nước.
贸 (mào) là viết tắt của 贸易 (màoyì), nghĩa là thương mại, buôn bán, trao đổi hàng hóa.
Khi ghép lại, 国贸 là cách viết rút gọn của 国际贸易 (guójì màoyì), có nghĩa là thương mại quốc tế hay buôn bán giữa các quốc gia.
b. Nghĩa mở rộng
Trong đời sống thực tế, 国贸 có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh:
国贸 = 国际贸易 (Thương mại quốc tế)
→ chỉ hoạt động buôn bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
国贸 = 中国国际贸易中心 (Trung tâm Thương mại Quốc tế Trung Quốc)
→ là tên một khu thương mại nổi tiếng ở Bắc Kinh, tương tự như “Quận Trung tâm thương mại quốc tế”.
国贸专业 (Chuyên ngành Thương mại quốc tế)
→ chỉ ngành học “International Trade” trong các trường đại học kinh tế.
国贸公司 (Công ty thương mại quốc tế)
→ chỉ các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
- Loại từ của 国贸
Danh từ (名词)
Dùng để chỉ ngành học, lĩnh vực, tổ chức, công ty, hoặc khu vực liên quan đến thương mại quốc tế.
Ví dụ:
我学的是国贸专业。
(Wǒ xué de shì Guómào zhuānyè.)
→ Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế.
北京国贸是一个很繁华的商业区。
(Běijīng Guómào shì yí gè hěn fánhuá de shāngyè qū.)
→ Khu Guómào ở Bắc Kinh là một khu thương mại rất sầm uất.
- Cấu trúc, mẫu câu thường gặp với 国贸
Mẫu câu tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt
我在国贸公司工作。 Tôi làm việc ở công ty thương mại quốc tế.
她是国贸专业的学生。 Cô ấy là sinh viên ngành thương mại quốc tế.
国贸行业竞争很激烈。 Ngành thương mại quốc tế cạnh tranh rất gay gắt.
我们的公司主要做国贸生意。 Công ty chúng tôi chủ yếu làm kinh doanh thương mại quốc tế.
北京国贸大厦是著名的地标之一。 Tòa nhà Guómào ở Bắc Kinh là một trong những địa danh nổi tiếng. - Ví dụ chi tiết và phân tích ngữ nghĩa
Ví dụ 1:
我在国贸公司工作。
Wǒ zài Guómào gōngsī gōngzuò.
Tôi làm việc ở công ty thương mại quốc tế.
→ Ở đây 国贸公司 là danh từ chỉ tổ chức/doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Ví dụ 2:
她毕业于北京大学国贸专业。
Tā bìyè yú Běijīng Dàxué Guómào zhuānyè.
Cô ấy tốt nghiệp chuyên ngành thương mại quốc tế của Đại học Bắc Kinh.
→ “国贸专业” là “ngành thương mại quốc tế”.
Ví dụ 3:
国贸是经济全球化的重要组成部分。
Guómào shì jīngjì quánqiú huà de zhòngyào zǔchéng bùfèn.
Thương mại quốc tế là một bộ phận quan trọng của quá trình toàn cầu hóa kinh tế.
→ Dùng trong ngữ cảnh học thuật, nêu vai trò của quốc tế mậu dịch.
Ví dụ 4:
北京国贸有很多高档写字楼和购物中心。
Běijīng Guómào yǒu hěn duō gāodàng xiězìlóu hé gòuwù zhōngxīn.
Ở khu Guómào Bắc Kinh có rất nhiều tòa nhà văn phòng cao cấp và trung tâm mua sắm.
→ Ở đây 国贸 là tên riêng của khu thương mại nổi tiếng ở Bắc Kinh.
Ví dụ 5:
他想在未来从事国贸工作。
Tā xiǎng zài wèilái cóngshì Guómào gōngzuò.
Anh ấy muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong tương lai.
→ Dùng “从事国贸工作” để chỉ định hướng nghề nghiệp.
Ví dụ 6:
我们公司正在扩大国贸业务。
Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòdà Guómào yèwù.
Công ty chúng tôi đang mở rộng hoạt động thương mại quốc tế.
→ “国贸业务” = “hoạt động kinh doanh quốc tế”.
Ví dụ 7:
学国贸可以了解世界各国的经济与文化。
Xué Guómào kěyǐ liǎojiě shìjiè gèguó de jīngjì yǔ wénhuà.
Học thương mại quốc tế có thể hiểu rõ hơn về kinh tế và văn hóa của các quốc gia trên thế giới.
→ Diễn tả lợi ích của việc học chuyên ngành 国贸.
Ví dụ 8:
国贸合同必须遵守国际法律。
Guómào hétóng bìxū zūnshǒu guójì fǎlǜ.
Hợp đồng thương mại quốc tế phải tuân thủ luật pháp quốc tế.
→ “国贸合同” là “hợp đồng thương mại quốc tế”.
Ví dụ 9:
我哥哥在上海国贸中心上班。
Wǒ gēge zài Shànghǎi Guómào Zhōngxīn shàngbān.
Anh trai tôi làm việc ở Trung tâm Thương mại Quốc tế Thượng Hải.
→ Tên riêng của địa điểm thương mại.
Ví dụ 10:
中国是世界上最大的国贸国家之一。
Zhōngguó shì shìjiè shàng zuì dà de Guómào guójiā zhī yī.
Trung Quốc là một trong những quốc gia thương mại quốc tế lớn nhất thế giới.
→ “国贸国家” = quốc gia có quy mô thương mại quốc tế lớn.
- Cụm từ mở rộng thường đi với 国贸
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
国贸公司 Guómào gōngsī Công ty thương mại quốc tế International trade company
国贸专业 Guómào zhuānyè Ngành thương mại quốc tế International trade major
国贸中心 Guómào zhōngxīn Trung tâm thương mại quốc tế International Trade Center
国贸合同 Guómào hétóng Hợp đồng thương mại quốc tế International trade contract
国贸业务 Guómào yèwù Hoạt động thương mại quốc tế International trade business
国贸行业 Guómào hángyè Ngành thương mại quốc tế International trade industry
国贸人才 Guómào réncái Nhân tài trong lĩnh vực thương mại quốc tế International trade professionals
国贸学院 Guómào xuéyuàn Học viện Thương mại quốc tế International Trade College - Tóm lược ý nghĩa và ứng dụng
国贸 là từ viết tắt, đa nghĩa, vừa có thể chỉ hoạt động thương mại giữa các nước, vừa chỉ ngành học, doanh nghiệp, hay địa danh nổi tiếng liên quan đến lĩnh vực đó.
Trong các văn cảnh học thuật, kinh tế, hoặc trong giao tiếp kinh doanh quốc tế, 国贸 là thuật ngữ vô cùng quen thuộc.
Ở Trung Quốc, khi nói đến “国贸” mà không thêm gì khác, người dân thường hiểu là khu Guómào ở Bắc Kinh, tức Trung tâm Thương mại Quốc tế Bắc Kinh – một khu vực sầm uất gồm nhiều cao ốc, công ty nước ngoài và trung tâm tài chính.
- Giải thích chi tiết từ “国贸”
1.1. Nghĩa cơ bản
“国贸” là từ viết tắt của cụm 国际贸易 (guójì màoyì), dịch sang tiếng Việt là thương mại quốc tế hoặc mậu dịch quốc tế.
Đây là một lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, bao gồm các hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, hợp tác và trao đổi công nghệ giữa các quốc gia.
Từ “国贸” thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh như:
Ngành học (国贸专业 – ngành Thương mại quốc tế)
Nghề nghiệp (做国贸 – làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế)
Doanh nghiệp (国贸公司 – công ty thương mại quốc tế)
Địa danh (北京国贸 – khu thương mại Quốc tế Bắc Kinh)
1.2. Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa “thương mại quốc tế”, trong thực tế đời sống Trung Quốc, đặc biệt ở Bắc Kinh, “国贸” còn là cách gọi tắt của khu 中国国际贸易中心 (Trung tâm Thương mại Quốc tế Trung Quốc) – một khu vực tài chính, thương mại và văn phòng cao cấp.
Do đó, khi người Trung nói “我在国贸上班” (Tôi làm việc ở Quốc Mậu), thì thường có nghĩa là làm việc trong khu thương mại Quốc tế Bắc Kinh, chứ không phải nói về ngành học.
1.3. Loại từ
Hán tự: 国贸
Pinyin: guómào
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo: 国 (quốc gia) + 贸 (mậu dịch, buôn bán)
1.4. Các cụm từ phổ biến với “国贸”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
国贸公司 guómào gōngsī Công ty thương mại quốc tế
国贸中心 guómào zhōngxīn Trung tâm thương mại quốc tế
国贸大厦 guómào dàshà Tòa nhà Quốc Mậu
国贸区 guómào qū Khu thương mại Quốc tế
国贸专业 guómào zhuānyè Ngành Thương mại quốc tế
做国贸 zuò guómào Làm nghề thương mại quốc tế
学国贸 xué guómào Học ngành thương mại quốc tế
国贸行业 guómào hángyè Ngành nghề thương mại quốc tế
1.5. Giải nghĩa học thuật
“国贸” không chỉ là một ngành học về giao thương quốc tế mà còn là một lĩnh vực nghiên cứu tổng hợp bao gồm kinh tế học quốc tế, luật thương mại quốc tế, tài chính quốc tế, logistics, đàm phán quốc tế và quản trị kinh doanh xuyên biên giới.
Người học hoặc làm trong ngành “国贸” thường cần am hiểu:
Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, v.v.)
Luật thương mại quốc tế
Chính sách xuất nhập khẩu
Quản trị rủi ro trong giao dịch quốc tế
Kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng quốc tế
- 35 Mẫu câu tiếng Trung có chứa “国贸” (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
1 – 10: Dùng trong học tập và nghề nghiệp
我在大学学国贸专业。
Wǒ zài dàxué xué guómào zhuānyè.
→ Tôi học ngành thương mại quốc tế ở đại học.
她是国贸专业的研究生。
Tā shì guómào zhuānyè de yánjiūshēng.
→ Cô ấy là học viên cao học ngành thương mại quốc tế.
我哥哥在一家国贸公司工作。
Wǒ gēge zài yī jiā guómào gōngsī gōngzuò.
→ Anh trai tôi làm việc tại một công ty thương mại quốc tế.
做国贸需要懂得多种语言。
Zuò guómào xūyào dǒngdé duō zhǒng yǔyán.
→ Làm thương mại quốc tế cần biết nhiều ngôn ngữ.
国贸行业的竞争非常激烈。
Guómào hángyè de jìngzhēng fēicháng jīliè.
→ Ngành thương mại quốc tế có sự cạnh tranh rất khốc liệt.
他毕业于北京大学国贸系。
Tā bìyè yú Běijīng Dàxué guómào xì.
→ Anh ấy tốt nghiệp khoa Thương mại quốc tế của Đại học Bắc Kinh.
学国贸的人一般都要出国实习。
Xué guómào de rén yībān dōu yào chūguó shíxí.
→ Sinh viên ngành thương mại quốc tế thường phải đi thực tập ở nước ngoài.
我想以后在国贸领域发展。
Wǒ xiǎng yǐhòu zài guómào lǐngyù fāzhǎn.
→ Tôi muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸工作收入不错,但压力很大。
Guómào gōngzuò shōurù búcuò, dàn yālì hěn dà.
→ Làm thương mại quốc tế thu nhập khá, nhưng áp lực cũng lớn.
她从事国贸行业已经十五年了。
Tā cóngshì guómào hángyè yǐjīng shíwǔ nián le.
→ Cô ấy đã làm việc trong ngành thương mại quốc tế được 15 năm rồi.
11 – 20: Dùng trong kinh doanh và công ty
国贸公司主要负责出口业务。
Guómào gōngsī zhǔyào fùzé chūkǒu yèwù.
→ Công ty thương mại quốc tế chủ yếu phụ trách hoạt động xuất khẩu.
这家国贸企业在东南亚市场很有名。
Zhè jiā guómào qǐyè zài Dōngnányà shìchǎng hěn yǒumíng.
→ Doanh nghiệp thương mại quốc tế này rất nổi tiếng ở thị trường Đông Nam Á.
国贸部门正在和外国客户谈合同。
Guómào bùmén zhèngzài hé wàiguó kèhù tán hétóng.
→ Bộ phận thương mại quốc tế đang đàm phán hợp đồng với khách hàng nước ngoài.
我们公司准备扩大国贸业务。
Wǒmen gōngsī zhǔnbèi kuòdà guómào yèwù.
→ Công ty chúng tôi chuẩn bị mở rộng hoạt động thương mại quốc tế.
他是国贸部经理,负责所有出口项目。
Tā shì guómào bù jīnglǐ, fùzé suǒyǒu chūkǒu xiàngmù.
→ Anh ấy là giám đốc bộ phận thương mại quốc tế, phụ trách toàn bộ dự án xuất khẩu.
国贸合同需要同时遵守两国法律。
Guómào hétóng xūyào tóngshí zūnshǒu liǎng guó fǎlǜ.
→ Hợp đồng thương mại quốc tế phải tuân thủ luật pháp của cả hai nước.
国贸人才在全球都很受欢迎。
Guómào réncái zài quánqiú dōu hěn shòu huānyíng.
→ Nhân tài trong ngành thương mại quốc tế rất được chào đón trên toàn cầu.
这是一家新成立的国贸公司。
Zhè shì yī jiā xīn chénglì de guómào gōngsī.
→ Đây là một công ty thương mại quốc tế mới thành lập.
国贸谈判时要注意文化差异。
Guómào tánpàn shí yào zhùyì wénhuà chāyì.
→ Khi đàm phán thương mại quốc tế cần chú ý đến sự khác biệt văn hóa.
做国贸要懂国际市场的变化。
Zuò guómào yào dǒng guójì shìchǎng de biànhuà.
→ Làm thương mại quốc tế phải hiểu rõ sự biến động của thị trường toàn cầu.
21 – 30: Dùng trong đời sống và địa lý (khu “国贸” ở Bắc Kinh)
我在国贸上班,每天都很忙。
Wǒ zài Guómào shàngbān, měitiān dōu hěn máng.
→ Tôi làm việc ở khu Quốc Mậu, ngày nào cũng bận rộn.
北京国贸是一个繁华的商业区。
Běijīng Guómào shì yīgè fánhuá de shāngyè qū.
→ Quốc Mậu Bắc Kinh là một khu thương mại sầm uất.
国贸地铁站人很多。
Guómào dìtiě zhàn rén hěn duō.
→ Ga tàu điện ngầm Quốc Mậu rất đông người.
晚上我们去国贸吃饭吧。
Wǎnshang wǒmen qù Guómào chīfàn ba.
→ Tối nay chúng ta đi ăn ở khu Quốc Mậu nhé.
国贸大厦是北京的地标之一。
Guómào dàshà shì Běijīng de dìbiāo zhī yī.
→ Tòa nhà Quốc Mậu là một trong những biểu tượng của Bắc Kinh.
国贸附近有很多高档餐厅和商场。
Guómào fùjìn yǒu hěn duō gāodàng cāntīng hé shāngchǎng.
→ Gần khu Quốc Mậu có nhiều nhà hàng và trung tâm mua sắm cao cấp.
他在国贸租了一间办公室。
Tā zài Guómào zūle yī jiān bàngōngshì.
→ Anh ấy thuê một văn phòng ở khu Quốc Mậu.
国贸地区的房价非常高。
Guómào dìqū de fángjià fēicháng gāo.
→ Giá nhà ở khu Quốc Mậu rất cao.
国贸是北京重要的商务中心。
Guómào shì Běijīng zhòngyào de shāngwù zhōngxīn.
→ Quốc Mậu là trung tâm thương mại quan trọng của Bắc Kinh.
在国贸工作的人一般收入都不错。
Zài Guómào gōngzuò de rén yībān shōurù dōu búcuò.
→ Người làm việc ở khu Quốc Mậu thường có thu nhập khá.
31 – 35: Dùng trong học thuật và hội nhập quốc tế
国贸知识包括经济学、金融学和市场学。
Guómào zhīshi bāokuò jīngjìxué, jīnróngxué hé shìchǎngxué.
→ Kiến thức thương mại quốc tế bao gồm kinh tế học, tài chính học và marketing.
未来国贸会更加依赖电子商务。
Wèilái guómào huì gèngjiā yīlài diànzǐ shāngwù.
→ Trong tương lai, thương mại quốc tế sẽ phụ thuộc nhiều hơn vào thương mại điện tử.
中国在全球国贸中扮演重要角色。
Zhōngguó zài quánqiú guómào zhōng bànyǎn zhòngyào juésè.
→ Trung Quốc đóng vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế toàn cầu.
参加国贸展会可以拓展国际市场。
Cānjiā guómào zhǎnhuì kěyǐ tuòzhǎn guójì shìchǎng.
→ Tham gia hội chợ thương mại quốc tế có thể mở rộng thị trường quốc tế.
了解国贸政策对企业发展很有帮助。
Liǎojiě guómào zhèngcè duì qǐyè fāzhǎn hěn yǒu bāngzhù.
→ Hiểu rõ chính sách thương mại quốc tế có ích cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- Tổng kết ý nghĩa và ứng dụng
国贸 (guómào) là danh từ viết tắt của 国际贸易, chỉ hoạt động thương mại giữa các quốc gia.
Dùng trong 3 lĩnh vực chính: học tập, nghề nghiệp, và địa danh.
Người học hoặc làm trong ngành 国贸 cần kiến thức tổng hợp về kinh tế, luật, ngôn ngữ và văn hóa quốc tế.
Ngoài ra, “国贸” cũng là tên của khu thương mại và tài chính nổi tiếng nhất Bắc Kinh.
- Giải thích chi tiết từ 国贸 (guómào)
1.1. Nghĩa gốc
国贸 (guómào) là từ viết tắt của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là thương mại quốc tế hoặc mậu dịch quốc tế.
Trong đó:
国 (guó): quốc, quốc gia, đất nước.
贸 (mào): buôn bán, trao đổi hàng hóa, thương mại.
Khi ghép lại, “国贸” thể hiện ý nghĩa hoạt động buôn bán, trao đổi, giao dịch giữa các quốc gia khác nhau trên phạm vi quốc tế.
1.2. Loại từ
Danh từ (名词)
1.3. Nghĩa chi tiết và cách dùng
Nghĩa học thuật:
国贸 thường dùng để chỉ ngành học, lĩnh vực chuyên môn hoặc hoạt động kinh tế liên quan đến thương mại quốc tế, bao gồm xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, đầu tư quốc tế, luật thương mại, và tài chính quốc tế.
Nghĩa thực tế (địa danh):
“国贸” còn là tên viết tắt của 中国国际贸易中心 (Trung tâm Thương mại Quốc tế Trung Quốc), tọa lạc tại quận Triều Dương (朝阳区), Bắc Kinh, thường được gọi là khu Guómào (国贸区). Đây là khu vực sầm uất bậc nhất của Bắc Kinh, tập trung nhiều tòa nhà chọc trời, khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại cao cấp.
Nghĩa nghề nghiệp:
Trong công ty hoặc ngành nghề, “国贸” có thể chỉ phòng thương mại quốc tế (国贸部) hoặc công ty thương mại quốc tế (国贸公司).
1.4. Từ đồng nghĩa và gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Phân biệt
外贸 wàimào Ngoại thương Chỉ hoạt động xuất nhập khẩu giữa một nước và nước ngoài, phạm vi hẹp hơn 国贸.
国际经济 guójì jīngjì Kinh tế quốc tế Nhấn mạnh đến lý thuyết và quan hệ kinh tế vĩ mô, không chỉ thương mại hàng hóa.
进出口 jìnchūkǒu Xuất nhập khẩu Tập trung vào hành vi xuất và nhập hàng cụ thể.
1.5. Một số cách nói thông dụng với 国贸
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
国贸专业 Ngành thương mại quốc tế
国贸公司 Công ty thương mại quốc tế
国贸部 Phòng thương mại quốc tế
国贸中心 Trung tâm thương mại quốc tế
国贸区 Khu thương mại quốc tế (thường dùng cho khu Quốc Mậu ở Bắc Kinh)
国贸合同 Hợp đồng thương mại quốc tế
国贸政策 Chính sách thương mại quốc tế
国贸谈判 Đàm phán thương mại quốc tế
- 35 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt
我在大学学国贸专业。
Wǒ zài dàxué xué guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế ở đại học.
国贸是一个非常热门的专业。
Guómào shì yí gè fēicháng rèmén de zhuānyè.
Thương mại quốc tế là một ngành học rất hot hiện nay.
他在一家大型国贸公司工作。
Tā zài yì jiā dàxíng guómào gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc tại một công ty thương mại quốc tế lớn.
国贸专业要求学生懂外语和经济学。
Guómào zhuānyè yāoqiú xuéshēng dǒng wàiyǔ hé jīngjìxué.
Ngành thương mại quốc tế yêu cầu sinh viên phải biết ngoại ngữ và kinh tế học.
我将来想进入国贸领域。
Wǒ jiānglái xiǎng jìnrù guómào lǐngyù.
Tương lai tôi muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
国贸部负责公司对外业务。
Guómào bù fùzé gōngsī duìwài yèwù.
Bộ phận thương mại quốc tế phụ trách nghiệp vụ đối ngoại của công ty.
北京国贸中心是城市的地标建筑之一。
Běijīng Guómào zhōngxīn shì chéngshì de dìbiāo jiànzhù zhī yī.
Trung tâm Quốc Mậu Bắc Kinh là một trong những tòa nhà biểu tượng của thành phố.
我住在国贸附近,生活很方便。
Wǒ zhù zài Guómào fùjìn, shēnghuó hěn fāngbiàn.
Tôi sống gần khu Quốc Mậu, sinh hoạt rất thuận tiện.
国贸区的房价很高。
Guómào qū de fángjià hěn gāo.
Giá nhà ở khu Quốc Mậu rất cao.
国贸展览会吸引了很多外国企业。
Guómào zhǎnlǎnhuì xīyǐn le hěn duō wàiguó qǐyè.
Hội chợ thương mại quốc tế thu hút rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài.
学国贸不仅要懂经济,还要了解国际文化。
Xué guómào bùjǐn yào dǒng jīngjì, hái yào liǎojiě guójì wénhuà.
Học thương mại quốc tế không chỉ phải hiểu kinh tế mà còn phải hiểu văn hóa quốc tế.
这家公司在国贸行业很有名。
Zhè jiā gōngsī zài guómào hángyè hěn yǒumíng.
Công ty này rất nổi tiếng trong ngành thương mại quốc tế.
国贸政策的变化会影响出口。
Guómào zhèngcè de biànhuà huì yǐngxiǎng chūkǒu.
Sự thay đổi chính sách thương mại quốc tế sẽ ảnh hưởng đến xuất khẩu.
他毕业于上海外国语大学国贸系。
Tā bìyè yú Shànghǎi Wàiguóyǔ Dàxué Guómào xì.
Anh ấy tốt nghiệp khoa thương mại quốc tế của Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải.
我在国贸实习了半年。
Wǒ zài guómào shíxí le bàn nián.
Tôi thực tập nửa năm trong ngành thương mại quốc tế.
国贸谈判需要良好的沟通能力。
Guómào tánpàn xūyào liánghǎo de gōutōng nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế cần có khả năng giao tiếp tốt.
国贸形势正在发生巨大变化。
Guómào xíngshì zhèngzài fāshēng jùdà biànhuà.
Tình hình thương mại quốc tế đang có nhiều thay đổi lớn.
现在国贸人才非常紧缺。
Xiànzài guómào réncái fēicháng jǐnquē.
Hiện nay nhân lực trong ngành thương mại quốc tế rất khan hiếm.
我朋友在国贸公司做外贸经理。
Wǒ péngyǒu zài guómào gōngsī zuò wàimào jīnglǐ.
Bạn tôi làm giám đốc ngoại thương ở công ty thương mại quốc tế.
国贸部和财务部经常合作。
Guómào bù hé cáiwù bù jīngcháng hézuò.
Phòng thương mại quốc tế và phòng tài chính thường xuyên hợp tác.
国贸展会每年举办一次。
Guómào zhǎnhuì měi nián jǔbàn yí cì.
Triển lãm thương mại quốc tế được tổ chức mỗi năm một lần.
国贸中心的夜景非常漂亮。
Guómào zhōngxīn de yèjǐng fēicháng piàoliang.
Cảnh đêm ở trung tâm Quốc Mậu rất đẹp.
他想在国贸行业发展自己的事业。
Tā xiǎng zài guómào hángyè fāzhǎn zìjǐ de shìyè.
Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp trong ngành thương mại quốc tế.
国贸知识对出口企业来说很重要。
Guómào zhīshì duì chūkǒu qǐyè láishuō hěn zhòngyào.
Kiến thức thương mại quốc tế rất quan trọng đối với doanh nghiệp xuất khẩu.
学国贸可以提高国际视野。
Xué guómào kěyǐ tígāo guójì shìyě.
Học thương mại quốc tế có thể mở rộng tầm nhìn quốc tế.
国贸合同要仔细阅读。
Guómào hétóng yào zǐxì yuèdú.
Hợp đồng thương mại quốc tế cần được đọc kỹ lưỡng.
国贸环境正在逐步改善。
Guómào huánjìng zhèngzài zhúbù gǎishàn.
Môi trường thương mại quốc tế đang dần được cải thiện.
国贸行业的竞争非常激烈。
Guómào hángyè de jìngzhēng fēicháng jīliè.
Ngành thương mại quốc tế có sự cạnh tranh vô cùng gay gắt.
他在国贸公司负责欧洲市场。
Tā zài guómào gōngsī fùzé Ōuzhōu shìchǎng.
Anh ấy phụ trách thị trường châu Âu trong công ty thương mại quốc tế.
国贸谈判经常涉及法律问题。
Guómào tánpàn jīngcháng shèjí fǎlǜ wèntí.
Đàm phán thương mại quốc tế thường liên quan đến vấn đề pháp lý.
我希望能到国贸中心工作。
Wǒ xīwàng néng dào Guómào zhōngxīn gōngzuò.
Tôi hy vọng có thể làm việc ở trung tâm Quốc Mậu.
国贸合作可以促进经济发展。
Guómào hézuò kěyǐ cùjìn jīngjì fāzhǎn.
Hợp tác thương mại quốc tế có thể thúc đẩy phát triển kinh tế.
国贸协议对两国都很重要。
Guómào xiéyì duì liǎng guó dōu hěn zhòngyào.
Hiệp định thương mại quốc tế rất quan trọng đối với cả hai quốc gia.
学国贸要了解不同国家的商业文化。
Xué guómào yào liǎojiě bùtóng guójiā de shāngyè wénhuà.
Học thương mại quốc tế cần hiểu biết về văn hóa kinh doanh của các quốc gia khác nhau.
我打算报考研究生国贸方向。
Wǒ dǎsuàn bàokǎo yánjiūshēng guómào fāngxiàng.
Tôi định thi cao học chuyên ngành thương mại quốc tế.
- Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 国贸 (guómào)
Loại từ Danh từ (名词)
Nghĩa chính Thương mại quốc tế, mậu dịch quốc tế
Nghĩa mở rộng Khu trung tâm thương mại Quốc tế ở Bắc Kinh (国贸区)
Cách dùng Dùng trong kinh tế, giáo dục, thương mại, địa danh
Từ đầy đủ 国际贸易
Phân biệt với 外贸 外贸 là hoạt động xuất nhập khẩu của một nước; 国贸 mang tính toàn cầu và học thuật hơn - Giải thích chi tiết từ 国贸
国贸 (guómào) là dạng viết tắt phổ biến của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là thương mại quốc tế.
Trong tiếng Trung hiện đại, “国贸” có hai cách dùng chính:
1.1. Nghĩa thứ nhất: 国际贸易 (Thương mại quốc tế)
Đây là lĩnh vực nghiên cứu và hoạt động kinh tế liên quan đến việc mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia. Từ “国贸” trong nghĩa này thường được sử dụng trong môi trường học thuật, doanh nghiệp, và các văn bản kinh tế.
Ví dụ:
国贸专业 (guómào zhuānyè): chuyên ngành thương mại quốc tế
国贸公司 (guómào gōngsī): công ty thương mại quốc tế
国贸业务 (guómào yèwù): nghiệp vụ thương mại quốc tế
1.2. Nghĩa thứ hai: 地名 (Tên địa danh ở Bắc Kinh)
“国贸” còn là tên viết tắt của 中国国际贸易中心 (Zhōngguó Guójì Màoyì Zhōngxīn), nằm tại Quận Triều Dương (朝阳区), Bắc Kinh. Đây là một khu vực thương mại hiện đại bậc nhất Trung Quốc, nơi tập trung nhiều cao ốc văn phòng, khách sạn 5 sao, trung tâm mua sắm, và trụ sở của nhiều công ty quốc tế.
Người dân Bắc Kinh thường nói đơn giản “去国贸 (qù Guómào)” để chỉ đi đến khu thương mại quốc tế này.
- Loại từ
Danh từ (名词)
- Nghĩa tiếng Việt
Nghĩa tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt
国际贸易的简称 Viết tắt của “thương mại quốc tế”
北京国际贸易中心的简称 Tên gọi tắt của Trung tâm thương mại quốc tế Bắc Kinh - 35 Mẫu câu tiếng Trung về 国贸
(A) 国贸 = 国际贸易 (Thương mại quốc tế)
我在大学学习国贸专业。
Wǒ zài dàxué xuéxí guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành thương mại quốc tế ở trường đại học.
她是一名国贸公司的业务员。
Tā shì yì míng guómào gōngsī de yèwùyuán.
Cô ấy là nhân viên kinh doanh của công ty thương mại quốc tế.
国贸专业的就业前景非常广阔。
Guómào zhuānyè de jiùyè qiánjǐng fēicháng guǎngkuò.
Triển vọng việc làm của ngành thương mại quốc tế rất rộng mở.
学国贸的人必须了解世界经济形势。
Xué guómào de rén bìxū liǎojiě shìjiè jīngjì xíngshì.
Người học thương mại quốc tế cần hiểu rõ tình hình kinh tế thế giới.
我哥哥在一家国贸企业工作。
Wǒ gēge zài yì jiā guómào qǐyè gōngzuò.
Anh trai tôi làm việc ở một doanh nghiệp thương mại quốc tế.
国贸行业的竞争压力很大。
Guómào hángyè de jìngzhēng yālì hěn dà.
Ngành thương mại quốc tế có áp lực cạnh tranh rất lớn.
这次国贸展会吸引了上百家外国公司。
Zhè cì guómào zhǎnhuì xīyǐn le shàng bǎi jiā wàiguó gōngsī.
Hội chợ thương mại quốc tế lần này thu hút hàng trăm công ty nước ngoài.
他在国贸部门负责出口业务。
Tā zài guómào bùmén fùzé chūkǒu yèwù.
Anh ấy phụ trách mảng xuất khẩu trong bộ phận thương mại quốc tế.
国贸专业需要掌握外语和经济知识。
Guómào zhuānyè xūyào zhǎngwò wàiyǔ hé jīngjì zhīshì.
Ngành thương mại quốc tế đòi hỏi nắm vững ngoại ngữ và kiến thức kinh tế.
现在国贸越来越依赖电子商务。
Xiànzài guómào yuèláiyuè yīlài diànzǐ shāngwù.
Hiện nay thương mại quốc tế ngày càng phụ thuộc vào thương mại điện tử.
我打算报考国贸研究生。
Wǒ dǎsuàn bàokǎo guómào yánjiūshēng.
Tôi dự định thi vào cao học ngành thương mại quốc tế.
国贸活动促进了各国经济的交流与合作。
Guómào huódòng cùjìn le gèguó jīngjì de jiāoliú yǔ hézuò.
Các hoạt động thương mại quốc tế thúc đẩy giao lưu và hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.
国贸政策对国家经济有很大影响。
Guómào zhèngcè duì guójiā jīngjì yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
Chính sách thương mại quốc tế có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế quốc gia.
这个公司专门从事国贸业务。
Zhège gōngsī zhuānmén cóngshì guómào yèwù.
Công ty này chuyên hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
参加国贸展会是了解市场的好机会。
Cānjiā guómào zhǎnhuì shì liǎojiě shìchǎng de hǎo jīhuì.
Tham gia hội chợ thương mại quốc tế là cơ hội tốt để tìm hiểu thị trường.
国贸人才在跨国公司非常受欢迎。
Guómào réncái zài kuàguó gōngsī fēicháng shòu huānyíng.
Nhân lực trong ngành thương mại quốc tế rất được các công ty đa quốc gia chào đón.
国贸的发展离不开国际合作。
Guómào de fāzhǎn lí bù kāi guójì hézuò.
Sự phát triển của thương mại quốc tế không thể tách rời hợp tác quốc tế.
我打算去上海找国贸方面的工作。
Wǒ dǎsuàn qù Shànghǎi zhǎo guómào fāngmiàn de gōngzuò.
Tôi dự định đến Thượng Hải tìm công việc liên quan đến thương mại quốc tế.
国贸往往与经济、金融、外汇密切相关。
Guómào wǎngwǎng yǔ jīngjì, jīnróng, wàihuì mìqiè xiāngguān.
Thương mại quốc tế thường có mối liên hệ chặt chẽ với kinh tế, tài chính và ngoại hối.
很多学生选择国贸是因为它就业面广。
Hěn duō xuéshēng xuǎnzé guómào shì yīnwèi tā jiùyè miàn guǎng.
Nhiều sinh viên chọn ngành thương mại quốc tế vì cơ hội việc làm đa dạng.
(B) 国贸 = 北京国际贸易中心 (Địa danh ở Bắc Kinh)
我在国贸上班,每天都要坐地铁。
Wǒ zài Guómào shàngbān, měitiān dōu yào zuò dìtiě.
Tôi làm việc ở khu Guómào, mỗi ngày đều phải đi tàu điện ngầm.
国贸是北京最繁华的商业区之一。
Guómào shì Běijīng zuì fánhuá de shāngyè qū zhī yī.
Guómào là một trong những khu thương mại sầm uất nhất Bắc Kinh.
国贸大厦是北京的地标建筑。
Guómào dàshà shì Běijīng de dìbiāo jiànzhù.
Tòa nhà Guómào là công trình mang tính biểu tượng của Bắc Kinh.
国贸地铁站每天人流量特别大。
Guómào dìtiě zhàn měitiān rénliú liàng tèbié dà.
Ga tàu điện ngầm Guómào mỗi ngày có lượng người rất đông.
晚上从国贸往东看,夜景非常漂亮。
Wǎnshang cóng Guómào wǎng dōng kàn, yèjǐng fēicháng piàoliang.
Buổi tối nhìn về phía đông từ khu Guómào, cảnh đêm vô cùng đẹp.
国贸附近有很多高级饭店和购物中心。
Guómào fùjìn yǒu hěn duō gāojí fàndiàn hé gòuwù zhōngxīn.
Gần khu Guómào có nhiều khách sạn cao cấp và trung tâm mua sắm.
我昨天在国贸开了一个国际会议。
Wǒ zuótiān zài Guómào kāi le yí gè guójì huìyì.
Hôm qua tôi đã tổ chức một cuộc họp quốc tế ở khu Guómào.
国贸地区汇聚了许多跨国公司。
Guómào dìqū huìjù le xǔduō kuàguó gōngsī.
Khu vực Guómào tập trung rất nhiều tập đoàn đa quốc gia.
国贸的写字楼租金非常高。
Guómào de xiězìlóu zūjīn fēicháng gāo.
Tiền thuê văn phòng ở khu Guómào rất cao.
去国贸打车比坐地铁要贵得多。
Qù Guómào dǎchē bǐ zuò dìtiě yào guì de duō.
Đi taxi đến Guómào đắt hơn nhiều so với đi tàu điện ngầm.
国贸附近交通很方便,地铁、公交都有。
Guómào fùjìn jiāotōng hěn fāngbiàn, dìtiě, gōngjiāo dōu yǒu.
Giao thông quanh khu Guómào rất thuận tiện, có cả tàu điện và xe buýt.
国贸的餐厅很有名,很多外国人都喜欢去。
Guómào de cāntīng hěn yǒumíng, hěn duō wàiguórén dōu xǐhuan qù.
Nhà hàng ở Guómào rất nổi tiếng, nhiều người nước ngoài thích đến ăn.
我朋友在国贸一家外企工作。
Wǒ péngyǒu zài Guómào yì jiā wàiqǐ gōngzuò.
Bạn tôi làm việc cho một công ty nước ngoài ở khu Guómào.
周末我喜欢去国贸购物和喝咖啡。
Zhōumò wǒ xǐhuan qù Guómào gòuwù hé hē kāfēi.
Cuối tuần tôi thích đến Guómào mua sắm và uống cà phê.
每次去国贸,我都感觉北京真是一个现代化的城市。
Měi cì qù Guómào, wǒ dōu gǎnjué Běijīng zhēn shì yí gè xiàndàihuà de chéngshì.
Mỗi lần đến Guómào, tôi lại cảm nhận rõ Bắc Kinh thật sự là một thành phố hiện đại.
- Tóm tắt ghi nhớ
Hán tự Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ
国贸 guómào Thương mại quốc tế / Trung tâm thương mại quốc tế Bắc Kinh Danh từ - 国贸 là gì?
国贸 = 国际贸易 (guójì màoyì)
Nghĩa: Thương mại quốc tế, buôn bán – trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia.
Từ này có hai cách dùng chính:
Từ viết tắt của ngành học: 专业 (zhuānyè – ngành học) → 国贸专业 = Ngành Thương mại Quốc tế
Tên địa danh/tòa nhà, khu thương mại: ví dụ như khu 国贸 ở Bắc Kinh
- Loại từ
Tùy ngữ cảnh:
Danh từ (chỉ ngành học, lĩnh vực kinh tế – thương mại)
Danh từ riêng (tên khu vực, tòa nhà thương mại ở Trung Quốc, đặc biệt là Beijing CBD – China World Trade Center, người Trung gọi tắt là “国贸”)
- Các cách dùng phổ biến
Cách dùng Ý nghĩa
指专业 (chỉ ngành học) 国贸专业 – Ngành thương mại quốc tế
指学科 (chỉ môn học) 国贸课程 – Môn học thương mại quốc tế
指职业相关 (liên quan công việc) 在国贸工作 – làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế
指地名 (địa danh) 北京国贸 – khu China World Trade Center tại Bắc Kinh - Mẫu câu và nhiều Ví dụ minh họa
Dưới đây là nhiều mẫu câu (đủ loại ngữ cảnh), có phiên âm + nghĩa tiếng Việt:
我学国贸专业。
Wǒ xué guómào zhuānyè.
Tôi học chuyên ngành Thương mại quốc tế.
她是国贸专业的学生。
Tā shì guómào zhuānyè de xuéshēng.
Cô ấy là sinh viên ngành Thương mại quốc tế.
国贸很热门,毕业后找工作比较容易。
Guómào hěn rèmén, bìyè hòu zhǎo gōngzuò bǐjiào róngyì.
Ngành Thương mại quốc tế rất hot, sau khi tốt nghiệp tìm việc khá dễ.
我哥哥在一家国贸公司上班。
Wǒ gēge zài yì jiā guómào gōngsī shàngbān.
Anh tôi làm ở một công ty thương mại quốc tế.
国贸涉及进出口业务。
Guómào shèjí jìnchūkǒu yèwù.
Thương mại quốc tế liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu.
学国贸需要英语很好。
Xué guómào xūyào Yīngyǔ hěn hǎo.
Học thương mại quốc tế cần tiếng Anh tốt.
她计划以后从事国贸工作。
Tā jìhuà yǐhòu cóngshì guómào gōngzuò.
Cô ấy dự định sau này làm việc trong ngành thương mại quốc tế.
北京的国贸是一个非常繁华的商业地区。
Běijīng de Guómào shì yí gè fēicháng fánhuá de shāngyè dìqū.
Quốc Mậu ở Bắc Kinh là một khu thương mại rất sầm uất.
我们公司在国贸附近。
Wǒmen gōngsī zài Guómào fùjìn.
Công ty chúng tôi ở gần khu Quốc Mậu.
国贸站是北京地铁的重要换乘站。
Guómào zhàn shì Běijīng dìtiě de zhòngyào huànchéng zhàn.
Ga Quốc Mậu là trạm trung chuyển quan trọng của tàu điện ngầm Bắc Kinh.
他在国贸见客户。
Tā zài Guómào jiàn kèhù.
Anh ấy gặp khách hàng ở khu Quốc Mậu.
国贸大厦很有名。
Guómào dàshà hěn yǒumíng.
Tòa nhà Quốc Mậu nổi tiếng.
学国贸可以了解各国的市场。
Xué guómào kěyǐ liǎojiě gège guójiā de shìchǎng.
Học thương mại quốc tế có thể hiểu thị trường các nước.
国贸专业需要学习经济、法律等课程。
Guómào zhuānyè xūyào xuéxí jīngjì, fǎlǜ děng kèchéng.
Ngành thương mại quốc tế cần học các môn như kinh tế, luật…
国贸毕业生就业方向很多。
Guómào bìyèshēng jiùyè fāngxiàng hěnduō.
Sinh viên tốt nghiệp ngành thương mại quốc tế có nhiều hướng nghề nghiệp.
- Tổng kết ngắn gọn
Từ Pinyin Nghĩa
国贸 guómào Thương mại quốc tế (viết tắt của 国际贸易), hoặc chỉ khu Quốc Mậu ở Bắc Kinh - 国贸 là gì? (Giải thích chi tiết)
国贸 (pinyin: guómào) là viết tắt của cụm từ 国际贸易 (guójì màoyì), nghĩa là Thương mại quốc tế — lĩnh vực liên quan đến hoạt động mua bán, xuất khẩu – nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và hợp tác thương mại giữa các quốc gia.
Trong sử dụng thực tế, 国贸 có 3 hàm ý phổ biến:
Ngành học/chuyên ngành:
国贸专业: ngành thương mại quốc tế
国贸系: khoa thương mại quốc tế
Hoạt động kinh tế:
国贸活动: hoạt động thương mại quốc tế
国贸谈判: đàm phán thương mại quốc tế
Tên địa danh/thương mại:
北京国贸: khu trung tâm thương mại – tài chính hiện đại tại Bắc Kinh (CBD)
国贸商圈: khu thương mại Guomao
- Loại từ
Danh từ (名词)
- Vai trò trong ngữ cảnh học thuật & công việc
Vai trò Ví dụ minh họa
Tên ngành đào tạo 本科国贸 (Đại học ngành thương mại quốc tế)
Chức danh nghề nghiệp 国贸业务员 (Nhân viên kinh doanh thương mại quốc tế)
Lĩnh vực nghiên cứu 国贸政策研究 (Nghiên cứu chính sách thương mại quốc tế)
Hoạt động doanh nghiệp 国贸往来 (giao dịch thương mại quốc tế)
Ngành 国贸 thường liên quan đến các mảng kiến thức:
Luật thương mại quốc tế
Đàm phán & hợp đồng ngoại thương
Hải quan – thuế quan
Logistics quốc tế
Tài chính – thanh toán quốc tế (L/C, T/T,…)
Marketing quốc tế
- 35 Mẫu câu tiếng Trung (Pinyin + Tiếng Việt)
我在大学学国贸。
Wǒ zài dàxué xué guómào.
Tôi học ngành thương mại quốc tế tại đại học.
她是国贸专业的学生。
Tā shì guómào zhuānyè de xuésheng.
Cô ấy là sinh viên chuyên ngành thương mại quốc tế.
国贸对国家经济发展非常重要。
Guómào duì guójiā jīngjì fāzhǎn fēicháng zhòngyào.
Thương mại quốc tế rất quan trọng đối với phát triển kinh tế quốc gia.
我毕业以后想做国贸工作。
Wǒ bìyè yǐhòu xiǎng zuò guómào gōngzuò.
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn làm công việc thương mại quốc tế.
国贸公司需要外语好的人才。
Guómào gōngsī xūyào wàiyǔ hǎo de réncái.
Công ty thương mại quốc tế cần nhân lực giỏi ngoại ngữ.
他在一家国贸企业任职。
Tā zài yījiā guómào qǐyè rènzhí.
Anh ấy làm việc tại một doanh nghiệp thương mại quốc tế.
国贸涉及进出口业务。
Guómào shèjí jìnchūkǒu yèwù.
Thương mại quốc tế liên quan đến nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
国贸专业要学很多国际法律。
Guómào zhuānyè yào xué hěn duō guójì fǎlǜ.
Ngành thương mại quốc tế phải học nhiều luật quốc tế.
他对国贸政策很感兴趣。
Tā duì guómào zhèngcè hěn gǎn xìngqù.
Anh ấy rất hứng thú với chính sách thương mại quốc tế.
国贸人才越来越受欢迎。
Guómào réncái yuè lái yuè shòu huānyíng.
Nhân lực ngành thương mại quốc tế ngày càng được ưa chuộng.
我正在了解国贸流程。
Wǒ zhèngzài liǎojiě guómào liúchéng.
Tôi đang tìm hiểu quy trình thương mại quốc tế.
学国贸要懂得国际市场变化。
Xué guómào yào dǒngdé guójì shìchǎng biànhuà.
Học thương mại quốc tế phải hiểu biến động thị trường quốc tế.
国贸谈判需要专业能力。
Guómào tánpàn xūyào zhuānyè nénglì.
Đàm phán thương mại quốc tế cần năng lực chuyên môn.
北京国贸是著名的商业区。
Běijīng Guómào shì zhùmíng de shāngyè qū.
Guomao Bắc Kinh là khu thương mại nổi tiếng.
国贸展会吸引了很多外国企业。
Guómào zhǎnhuì xīyǐnle hěnduō wàiguó qǐyè.
Triển lãm thương mại quốc tế thu hút nhiều doanh nghiệp nước ngoài.
这个专业不仅叫国贸,也叫国际经济与贸易。
Zhège zhuānyè bùjǐn jiào guómào, yě jiào guójì jīngjì yǔ màoyì.
Ngành này không chỉ gọi là 国贸 mà còn gọi là Kinh tế và thương mại quốc tế.
国贸活动促进了文化交流。
Guómào huódòng cùjìnle wénhuà jiāoliú.
Hoạt động thương mại quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
他想申请国贸硕士。
Tā xiǎng shēnqǐng guómào shuòshì.
Anh ấy muốn đăng ký học thạc sĩ thương mại quốc tế.
国贸工作需要经常出差。
Guómào gōngzuò xūyào jīngcháng chūchāi.
Công việc thương mại quốc tế cần đi công tác thường xuyên.
国贸往来增加了国家收入。
Guómào wǎnglái zēngjiāle guójiā shōurù.
Giao dịch thương mại quốc tế tăng nguồn thu quốc gia.
他的职业规划是进入国贸行业。
Tā de zhíyè guīhuà shì jìnrù guómào hángyè.
Định hướng nghề nghiệp của anh ấy là bước vào ngành thương mại quốc tế.
国贸知识包括物流和报关。
Guómào zhīshí bāokuò wùliú hé bàoguān.
Kiến thức thương mại quốc tế bao gồm logistics và khai quan.
国贸人才需要良好的沟通能力。
Guómào réncái xūyào liánghǎo de gōutōng nénglì.
Nhân lực thương mại quốc tế cần khả năng giao tiếp tốt.
学国贸可以了解世界经济。
Xué guómào kěyǐ liǎojiě shìjiè jīngjì.
Học thương mại quốc tế có thể hiểu kinh tế thế giới.
国贸环境竞争激烈。
Guómào huánjìng jìngzhēng jīliè.
Môi trường thương mại quốc tế cạnh tranh rất khốc liệt.
供应链管理是国贸的重要部分。
Gōngyìngliàn guǎnlǐ shì guómào de zhòngyào bùfèn.
Quản trị chuỗi cung ứng là phần quan trọng trong thương mại quốc tế.
这份工作需要有国贸背景。
Zhè fèn gōngzuò xūyào yǒu guómào bèijǐng.
Công việc này cần có nền tảng thương mại quốc tế.
国贸实习能提高职业能力。
Guómào shíxí néng tígāo zhíyè nénglì.
Thực tập thương mại quốc tế có thể nâng cao năng lực nghề nghiệp.
你对国贸就业前景怎么看?
Nǐ duì guómào jiùyè qiánjǐng zěnme kàn?
Bạn nghĩ thế nào về triển vọng việc làm ngành thương mại quốc tế?
国贸业务涉及多国货币。
Guómào yèwù shèjí duōguó huòbì.
Nghiệp vụ thương mại quốc tế liên quan đến nhiều loại tiền tệ.
他们在国贸方面经验丰富。
Tāmen zài guómào fāngmiàn jīngyàn fēngfù.
Họ có nhiều kinh nghiệm trong thương mại quốc tế.
国贸规则不断变化。
Guómào guīzé búduàn biànhuà.
Quy tắc thương mại quốc tế luôn thay đổi.
学国贸要关注国际形势。
Xué guómào yào guānzhù guójì xíngshì.
Học thương mại quốc tế phải quan tâm tình hình quốc tế.
国贸文件非常专业。
Guómào wénjiàn fēicháng zhuānyè.
Chứng từ thương mại quốc tế rất chuyên ngành.
我梦想成为国贸专家。
Wǒ mèngxiǎng chéngwéi guómào zhuānjiā.
Tôi mơ ước trở thành chuyên gia thương mại quốc tế.
Tóm tắt ngắn gọn
Từ Phiên âm Nghĩa chính
国贸 guómào Thương mại quốc tế; viết tắt của 国际贸易; ngành, công việc, hoạt động thương mại quốc tế; khu CBD Bắc Kinh
Câu tiếng Trung: 我在国贸公司工作。
Phiên âm (Pinyin): Wǒ zài guómào gōngsī gōngzuò.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tôi làm việc ở công ty thương mại quốc tế.
Câu tiếng Trung: 国贸专业很热门。
Phiên âm (Pinyin): Guómào zhuānyè hěn rèmén.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Chuyên ngành thương mại quốc tế rất phổ biến.
Câu tiếng Trung: 国际贸易促进了经济发展。
Phiên âm (Pinyin): Guójì màoyì cùjìnle jīngjì fāzhǎn.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Thương mại quốc tế thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
Câu tiếng Trung: 国贸谈判需要专业知识。
Phiên âm (Pinyin): Guómào tánpàn xūyào zhuānyè zhīshì.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Đàm phán thương mại quốc tế cần kiến thức chuyên môn.
Câu tiếng Trung: 中国是国贸大国。
Phiên âm (Pinyin): Zhōngguó shì guómào dàguó.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Trung Quốc là cường quốc thương mại quốc tế.
Câu tiếng Trung: 学习国贸有助于全球化。
Phiên âm (Pinyin): Xuéxí guómào yǒuzhù quánqiúhuà.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Học thương mại quốc tế giúp ích cho toàn cầu hóa.
Câu tiếng Trung: 国贸中心即将开业。
Phiên âm (Pinyin): Guómào zhōngxīn jíjiāng kāiyè.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Trung tâm thương mại quốc tế sắp khai trương.


















































