入口 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
入口 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
入口 (rùkǒu) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là lối vào, cổng vào, cửa ra vào, chỉ nơi mà con người, phương tiện hoặc hàng hóa đi vào bên trong một không gian hoặc khu vực nào đó như tòa nhà, công viên, siêu thị, bãi đỗ xe, ga tàu, v.v…
Từ này được dùng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày và có thể mang nghĩa nghĩa đen (chỉ vị trí cụ thể) hoặc nghĩa bóng (nói về điểm bắt đầu, bước đầu để vào một lĩnh vực hay vấn đề nào đó).
- Giải thích chi tiết
入 (rù): vào, đi vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, chỗ mở.
→ 入口 nghĩa là cửa vào, lối vào, nơi vào, đối lập với 出口 (chūkǒu) – “lối ra, cửa ra”.
Tùy ngữ cảnh, “入口” có thể mang nghĩa:
Lối vào vật lý – cửa, cổng, cổng vào.
Điểm bắt đầu của việc gì đó – ví dụ: “học tiếng Trung là入口 của thế giới ngôn ngữ mới”.
(ít dùng hơn): “đưa vào miệng, ăn vào” – khi dùng như động từ hoặc danh từ chỉ hành động ăn uống.
- Loại từ
名词 (Danh từ)
- Nghĩa tiếng Việt
Lối vào, cửa vào, cổng vào.
Điểm bắt đầu, nơi khởi đầu (nghĩa bóng).
Sự đưa vào miệng, sự ăn vào (trong văn viết hoặc văn học).
- Một số cách dùng thường gặp
商场入口 (shāngchǎng rùkǒu): cửa vào trung tâm thương mại
地铁入口 (dìtiě rùkǒu): lối vào tàu điện ngầm
公园入口 (gōngyuán rùkǒu): cổng vào công viên
大楼入口 (dàlóu rùkǒu): lối vào tòa nhà
主入口 (zhǔ rùkǒu): cổng chính
入口处 (rùkǒu chù): khu vực lối vào
- 35 Mẫu câu ví dụ có 入口 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
商场入口在右边。
Shāngchǎng rùkǒu zài yòubiān.
Lối vào trung tâm thương mại ở bên phải.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin hãy vào từ cổng chính.
地铁入口就在前面。
Dìtiě rùkǒu jiù zài qiánmiàn.
Lối vào tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
公园有两个入口。
Gōngyuán yǒu liǎng gè rùkǒu.
Công viên có hai lối vào.
那个入口禁止通行。
Nàge rùkǒu jìnzhǐ tōngxíng.
Lối vào đó cấm đi lại.
大楼的入口很宽敞。
Dàlóu de rùkǒu hěn kuānchǎng.
Cửa vào của tòa nhà rất rộng rãi.
电影院入口在二楼。
Diànyǐngyuàn rùkǒu zài èrlóu.
Lối vào rạp chiếu phim ở tầng hai.
请在入口处排队。
Qǐng zài rùkǒu chù páiduì.
Xin vui lòng xếp hàng ở khu vực lối vào.
入口处有保安检查票。
Rùkǒu chù yǒu bǎo’ān jiǎnchá piào.
Ở khu vực lối vào có bảo vệ kiểm tra vé.
我们在公园入口等你。
Wǒmen zài gōngyuán rùkǒu děng nǐ.
Chúng tôi đợi bạn ở cổng vào công viên.
出口和入口不能走错。
Chūkǒu hé rùkǒu bùnéng zǒu cuò.
Không được đi nhầm giữa cửa ra và cửa vào.
入口的标志非常明显。
Rùkǒu de biāozhì fēicháng míngxiǎn.
Biển chỉ lối vào rất rõ ràng.
超市入口设有体温检测。
Chāoshì rùkǒu shèyǒu tǐwēn jiǎncè.
Ở lối vào siêu thị có đo thân nhiệt.
那个入口只允许员工进入。
Nàge rùkǒu zhǐ yǔnxǔ yuángōng jìnrù.
Lối vào đó chỉ cho phép nhân viên đi vào.
我找不到入口在哪儿。
Wǒ zhǎo bù dào rùkǒu zài nǎr.
Tôi không tìm thấy lối vào ở đâu cả.
大门入口装饰得很漂亮。
Dàmén rùkǒu zhuāngshì de hěn piàoliang.
Cửa chính được trang trí rất đẹp.
入口前面摆着几盆花。
Rùkǒu qiánmiàn bǎizhe jǐ pén huā.
Trước lối vào có bày mấy chậu hoa.
停车场入口太窄了。
Tíngchēchǎng rùkǒu tài zhǎi le.
Lối vào bãi đỗ xe quá hẹp.
请从西门入口进入会场。
Qǐng cóng xīmén rùkǒu jìnrù huìchǎng.
Xin hãy vào hội trường từ cổng phía tây.
入口附近有一个服务台。
Rùkǒu fùjìn yǒu yí gè fúwùtái.
Gần lối vào có một quầy dịch vụ.
入口要保持畅通,不要堵塞。
Rùkǒu yào bǎochí chàngtōng, bú yào dǔsè.
Lối vào phải luôn thông thoáng, không được tắc nghẽn.
那个小巷的入口不容易发现。
Nàge xiǎoxiàng de rùkǒu bù róngyì fāxiàn.
Lối vào con hẻm đó không dễ phát hiện.
图书馆入口在东边。
Túshūguǎn rùkǒu zài dōngbiān.
Lối vào thư viện ở phía đông.
医院的急诊入口要随时开放。
Yīyuàn de jízhěn rùkǒu yào suíshí kāifàng.
Lối vào cấp cứu của bệnh viện phải luôn mở.
游乐园的入口排了长队。
Yóulèyuán de rùkǒu pái le chángduì.
Ở cổng vào khu vui chơi có hàng dài người xếp hàng.
入口处禁止吸烟。
Rùkǒu chù jìnzhǐ xīyān.
Khu vực lối vào cấm hút thuốc.
请在入口扫码登记。
Qǐng zài rùkǒu sǎomǎ dēngjì.
Xin quét mã và đăng ký tại lối vào.
入口方向有指示牌。
Rùkǒu fāngxiàng yǒu zhǐshìpái.
Hướng lối vào có bảng chỉ dẫn.
我们走错了入口,结果绕了一大圈。
Wǒmen zǒu cuò le rùkǒu, jiéguǒ rào le yī dà quān.
Chúng tôi đi nhầm lối vào nên phải vòng một đoạn lớn.
地铁站的入口都安装了自动门。
Dìtiě zhàn de rùkǒu dōu ānzhuāng le zìdòngmén.
Các lối vào ga tàu điện ngầm đều lắp cửa tự động.
他在博物馆入口拍了很多照片。
Tā zài bówùguǎn rùkǒu pāi le hěn duō zhàopiàn.
Anh ấy chụp rất nhiều ảnh ở lối vào bảo tàng.
入口票价已经调整了。
Rùkǒu piàojià yǐjīng tiáozhěng le.
Giá vé vào cổng đã được điều chỉnh.
入口那边风景很好,可以拍照。
Rùkǒu nàbiān fēngjǐng hěn hǎo, kěyǐ pāizhào.
Phong cảnh ở khu vực lối vào rất đẹp, có thể chụp hình.
这个景点的入口设计很独特。
Zhège jǐngdiǎn de rùkǒu shèjì hěn dútè.
Lối vào của điểm du lịch này có thiết kế rất độc đáo.
学习语言是通向文化的入口。
Xuéxí yǔyán shì tōngxiàng wénhuà de rùkǒu.
Học ngôn ngữ là lối vào để tiếp cận văn hóa.
Nghĩa và loại từ của “入口”
Nghĩa chính: “入口” nghĩa là “lối vào”, “cửa vào”, “điểm vào”, “cổng vào” (đối nghĩa với “出口” – lối ra).
Nghĩa mở rộng: “điểm bắt đầu truy cập/đi vào” (trong công nghệ, trang chủ là入口 của sản phẩm); “vị” theo nghĩa “đưa vào miệng” trong cụm 入口即化 (tan ngay khi vào miệng).
Loại từ: Danh từ.
Lượng từ thường dùng: 个, 处, 个入口, 入口处 (khu vực lối vào).
Từ gần nghĩa/đi kèm: 门口 (cửa), 进口 (nhập khẩu – khác chữ!), 出口 (lối ra), 入场 (vào sân/khán phòng).
Cấu trúc và mẫu câu thường gặp
Mẫu “在 + 入口 + …”: Chỉ vị trí tại lối vào.
Mẫu “入口 + 在/设在 + …”: Nói lối vào đặt ở đâu.
Mẫu “从 + 入口 + 进入/入内”: Vào từ lối vào.
Mẫu “禁止/请勿 + 从入口…”: Cấm/không được đi từ lối vào (sai chiều).
Cụm “入口处”: Khu vực lối vào.
Cụm “入口即化”: Tan ngay khi vào miệng (mô tả món ăn mềm, mịn).
Ví dụ dùng “入口” trong đời sống (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Chỉ vị trí lối vào
Ví dụ: 入口在右边。 Rùkǒu zài yòubiān. Lối vào ở bên phải.
Ví dụ: 地铁站入口在商场旁边。 Dìtiě zhàn rùkǒu zài shāngchǎng pángbiān. Lối vào ga tàu điện ngầm ở cạnh trung tâm thương mại.
Ví dụ: 公园的入口很显眼。 Gōngyuán de rùkǒu hěn xiǎnyǎn. Lối vào công viên rất dễ thấy.
Khu vực lối vào (入口处)
Ví dụ: 请在入口处排队。 Qǐng zài rùkǒuchù páiduì. Vui lòng xếp hàng ở khu vực lối vào.
Ví dụ: 入口处有安检。 Rùkǒuchù yǒu ānjiǎn. Khu vực lối vào có kiểm tra an ninh.
Ví dụ: 入口处张贴了地图。 Rùkǒuchù zhāngtiē le dìtú. Ở khu lối vào dán sơ đồ.
Hành động đi vào
Ví dụ: 请从这个入口进入。 Qǐng cóng zhège rùkǒu jìnrù. Vui lòng vào từ lối vào này.
Ví dụ: 车辆不得从行人入口进入。 Chēliàng bùdé cóng xíngrén rùkǒu jìnrù. Phương tiện không được vào từ lối vào dành cho người đi bộ.
Ví dụ: 观众需凭票从入口入内。 Guānzhòng xū píng piào cóng rùkǒu rùnèi. Khán giả cần có vé để vào từ lối vào.
Thiết kế/đặt lối vào
Ví dụ: 主入口设在南侧。 Zhǔ rùkǒu shè zài náncè. Lối vào chính đặt ở phía nam.
Ví dụ: 紧急入口请保持畅通。 Jǐnjí rùkǒu qǐng bǎochí chàngtōng. Vui lòng giữ thông thoáng lối vào khẩn cấp.
Ví dụ: 停车场入口有指示牌。 Tíngchēchǎng rùkǒu yǒu zhǐshìpái. Lối vào bãi đỗ xe có biển chỉ dẫn.
Quy định/cảnh báo
Ví dụ: 此入口暂时关闭。 Cǐ rùkǒu zànshí guānbì. Lối vào này tạm thời đóng.
Ví dụ: 非工作人员请勿从此入口进入。 Fēi gōngzuò rényuán qǐng wù cóng cǐ rùkǒu jìnrù. Người không phải nhân viên vui lòng không vào từ lối vào này.
Ví dụ: 入口拥堵,请耐心等待。 Rùkǒu yōngdǔ, qǐng nàixīn děngdài. Lối vào đang ùn tắc, vui lòng kiên nhẫn chờ.
Nghĩa ẩm thực: 入口即化
Ví dụ: 这款蛋糕入口即化。 Zhè kuǎn dàngāo rùkǒu jí huà. Bánh này tan ngay khi vào miệng.
Ví dụ: 豆腐细嫩,入口柔软。 Dòufu xìnèn, rùkǒu róuruǎn. Đậu phụ mịn, vào miệng mềm mại.
Công nghệ/sản phẩm số
Ví dụ: 这个按钮是功能入口。 Zhège ànniǔ shì gōngnéng rùkǒu. Nút này là điểm vào của tính năng.
Ví dụ: 官网首页是活动入口。 Guānwǎng shǒuyè shì huódòng rùkǒu. Trang chủ là “cổng vào” của sự kiện.
Phân biệt “入口” với các từ dễ nhầm
入口 vs. 出口:
入口: Lối vào.
出口: Lối ra; cũng là “xuất khẩu” trong thương mại.
入口 vs. 进口:
入口: Lối vào (không phải “nhập khẩu”).
进口: Nhập khẩu (kinh tế/thương mại).
入口 vs. 门口:
入口: Nhấn vào chức năng “đi vào” của một địa điểm/khu vực.
门口: Khu vực ngay trước cửa; nơi cửa ra vào nói chung.
Gợi ý luyện tập nhanh
Bài tập: Dựa vào tình huống, điền “入口/出口/进口/门口” cho đúng.
商场的——在地铁站旁边。
这个产品只做——,不做——。
请在——处排队。
Đáp án gợi ý:
商场的入口在地铁站旁边。
这个产品只做进口,不做出口。
请在入口处排队。
Nghĩa của “入口” trong tiếng Trung
“入口” đọc là rùkǒu, nghĩa là lối vào/cửa vào — nơi để bước vào một không gian, công trình hoặc khu vực. Chữ “入” (vào) + “口” (miệng/cửa) gợi hình ảnh điểm mở cho việc đi vào. Từ này mang sắc thái trung tính, thường gặp trong biển báo, sơ đồ, thông báo và lời chỉ dẫn.
Loại từ, lượng từ và vị trí trong câu
Loại từ: Danh từ (chỉ nơi chốn/vị trí).
Lượng từ thường dùng: 个, 处, 扇 (dùng với “门” khi nói “cánh cửa”).
Vị trí trong câu: Thường làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ chỉ vị trí kết hợp với giới từ (在、从、到).
Cụm thường gặp: 入口处 (khu vực lối vào), 主入口 (lối vào chính), 正门入口 (lối vào cổng chính), 临时入口 (lối vào tạm thời), 紧急入口 (lối vào khẩn cấp), 出入口 (cửa ra vào).
Mẫu cấu trúc câu phổ biến với “入口”
Mẫu vị trí: 在 + 入口 + … (ở lối vào…)
Mẫu nguồn vào: 从 + 入口 + 进入/进来 (đi vào từ lối vào…)
Mẫu hướng/vị trí: 入口 + 在/位于 + 方位 (lối vào ở…)
Mẫu hành động: 到 + 入口 + … (đến lối vào…)
Mẫu quy định: 入口 + 禁止/请 + … (tại lối vào cấm/khuyến nghị…)
Mẫu miêu tả: 主入口/侧入口/后入口 + … (lối vào chính/bên/sau…)
Mẫu quản lý: 入口处 + 请/须/需要 + … (tại khu vực lối vào xin/yêu cầu…)
35 câu ví dụ (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
Câu 1: 入口在东侧,出口在西侧。 Rùkǒu zài dōngcè, chūkǒu zài xīcè. Lối vào ở phía đông, lối ra ở phía tây.
Câu 2: 请在入口排队,不要拥挤。 Qǐng zài rùkǒu páiduì, búyào yōngjǐ. Vui lòng xếp hàng ở lối vào, đừng chen lấn.
Câu 3: 商场的主入口临街。 Shāngchǎng de zhǔ rùkǒu línjiē. Lối vào chính của trung tâm thương mại giáp mặt phố.
Câu 4: 入口处请出示门票。 Rùkǒu chù qǐng chūshì ménpiào. Vui lòng xuất trình vé tại khu vực lối vào.
Câu 5: 请从正门入口进入。 Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù. Vui lòng vào từ lối vào cổng chính.
Câu 6: 他们从侧门入口进来。 Tāmen cóng cèmén rùkǒu jìnlái. Họ đi vào từ lối vào cửa bên.
Câu 7: 本入口暂时关闭,请走另一个入口。 Běn rùkǒu zànshí guānbì, qǐng zǒu lìng yí gè rùkǒu. Lối vào này tạm đóng, vui lòng đi lối vào khác.
Câu 8: 展馆入口有安检。 Zhǎnguǎn rùkǒu yǒu ānjiǎn. Ở lối vào nhà triển lãm có kiểm tra an ninh.
Câu 9: 停车场有多个入口和出口。 Tíngchēchǎng yǒu duō gè rùkǒu hé chūkǒu. Bãi đỗ xe có nhiều lối vào và lối ra.
Câu 10: 到入口集合,然后统一入场。 Dào rùkǒu jíhé, ránhòu tǒngyī rùchǎng. Tập trung tại lối vào, sau đó vào cùng nhau.
Câu 11: 入口标志不清楚,容易让人迷路。 Rùkǒu biāozhì bù qīngchu, róngyì ràng rén mílù. Biển báo lối vào không rõ, dễ làm người ta lạc.
Câu 12: 请把行李留在入口外面。 Qǐng bǎ xínglǐ liú zài rùkǒu wàimiàn. Vui lòng để hành lý ở bên ngoài lối vào.
Câu 13: 紧急情况下,请走最近的入口。 Jǐnjí qíngkuàng xià, qǐng zǒu zuìjìn de rùkǒu. Trong tình huống khẩn cấp, hãy đi lối vào gần nhất.
Câu 14: 入口附近禁止吸烟。 Rùkǒu fùjìn jìnzhǐ xīyān. Cấm hút thuốc gần lối vào.
Câu 15: 售票处在入口左边。 Shòupiàochù zài rùkǒu zuǒbiān. Quầy bán vé ở bên trái lối vào.
Câu 16: 入口处人太多,我们改走后入口。 Rùkǒu chù rén tài duō, wǒmen gǎi zǒu hòu rùkǒu. Lối vào quá đông, chúng tôi đổi đi lối vào phía sau.
Câu 17: 主入口正在维修,请注意安全。 Zhǔ rùkǒu zhèngzài wéixiū, qǐng zhùyì ānquán. Lối vào chính đang sửa chữa, xin chú ý an toàn.
Câu 18: 从入口到大厅只有五十米。 Cóng rùkǒu dào dàtīng zhǐ yǒu wǔshí mǐ. Từ lối vào đến sảnh chỉ có 50 mét.
Câu 19: 入口的方向标示很清楚。 Rùkǒu de fāngxiàng biāoshì hěn qīngchu. Biển chỉ hướng của lối vào rất rõ ràng.
Câu 20: 入口门口设有志愿者服务台。 Rùkǒu ménkǒu shè yǒu zhìyuànzhě fúwùtái. Tại cửa lối vào có đặt bàn dịch vụ tình nguyện viên.
Câu 21: 入口需安检,请提前准备。 Rùkǒu xū ānjiǎn, qǐng tíqián zhǔnbèi. Lối vào cần kiểm tra an ninh, xin chuẩn bị trước.
Câu 22: 入口旁边就是信息咨询处。 Rùkǒu pángbiān jiùshì xìnxī zīxúnchù. Bên cạnh lối vào là chỗ tư vấn thông tin.
Câu 23: 入口台阶较高,注意老人和孩子。 Rùkǒu táijiē jiào gāo, zhùyì lǎorén hé háizi. Bậc thềm lối vào khá cao, chú ý người già và trẻ em.
Câu 24: 临时入口只在周末开放。 Línshí rùkǒu zhǐ zài zhōumò kāifàng. Lối vào tạm chỉ mở vào cuối tuần.
Câu 25: 入口处请保持通道畅通。 Rùkǒu chù qǐng bǎochí tōngdào chàngtōng. Tại khu vực lối vào xin giữ lối đi thông thoáng.
Câu 26: 入口有引导牌,请按指示前往。 Rùkǒu yǒu yǐndǎopái, qǐng àn zhǐshì qiánwǎng. Lối vào có bảng hướng dẫn, xin đi theo chỉ dẫn.
Câu 27: 我们在入口等你。 Wǒmen zài rùkǒu děng nǐ. Chúng tôi đợi bạn ở lối vào.
Câu 28: 入口处安装了自动门。 Rùkǒu chù ānzhuāng le zìdòngmén. Khu vực lối vào lắp cửa tự động.
Câu 29: 入口正对着停车位。 Rùkǒu zhèng duìzhe tíngchēwèi. Lối vào đối diện chỗ đỗ xe.
Câu 30: 入口看起来很隐蔽,不容易发现。 Rùkǒu kàn qǐlái hěn yǐnbì, bù róngyì fāxiàn. Lối vào trông khá kín, không dễ phát hiện.
Câu 31: 入口处的灯需要更换。 Rùkǒu chù de dēng xūyào gēnghuàn. Đèn ở khu vực lối vào cần thay.
Câu 32: 入口附近设置了无障碍通道。 Rùkǒu fùjìn shèzhì le wúzhàng’ài tōngdào. Gần lối vào có lắp đường đi dành cho người khuyết tật.
Câu 33: 入口方向请沿地面箭头前进。 Rùkǒu fāngxiàng qǐng yán dìmiàn jiàntóu qiánjìn. Hướng lối vào xin đi theo mũi tên trên mặt đất.
Câu 34: 入口处有人检票,请排队依次通过。 Rùkǒu chù yǒu rén jiǎnpiào, qǐng páiduì yīcì tōngguò. Ở khu vực lối vào có người soát vé, xin xếp hàng lần lượt đi qua.
Câu 35: 入口与出口分离,请勿逆行。 Rùkǒu yǔ chūkǒu fēnlí, qǐng wù nìxíng. Lối vào và lối ra tách biệt, xin đừng đi ngược chiều.
Ghi chú sử dụng và phân biệt liên quan
Phân biệt cơ bản:
入口: Lối vào/cửa vào.
出口: Lối ra/cửa ra.
出入口: Cửa ra vào (bao gồm cả vào và ra).
Sắc thái và ngữ cảnh:
Trang trọng/hành chính: 入口处、主入口、正门入口 — thường dùng trên biển bảng, thông báo.
Hằng ngày: 在入口等、入口旁边、入口附近 — dùng trong giao tiếp thường nhật.
Kết hợp thường gặp:
Chỉ dẫn: 入口在…、从入口进入、到入口集合.
Quy định: 入口处请…、入口附近禁止…
Miêu tả: 入口很显眼/隐蔽、入口方向清晰/不清楚.
Nghĩa của “入口” trong tiếng Trung
“入口” đọc là rùkǒu, nghĩa chính là “lối vào, cửa vào, cổng vào; điểm vào”. Ngoài không gian vật lý (cửa vào tòa nhà, ga tàu, khu vực), “入口” còn dùng theo nghĩa mở rộng trong sản phẩm số (entry point trên trang/app), vận hành kỹ thuật (điểm vào của lưu lượng), và nghĩa bóng (cửa ngõ vào thị trường, kênh tiếp cận người dùng).
Loại từ và cách dùng
- Loại từ: Danh từ.
- Đối ứng: Thường đi đôi với “出口” (chūkǒu, lối ra).
- Chức năng trong câu: Làm chủ ngữ, tân ngữ; đứng sau giới từ như 在 (ở), 从 (từ), 往/向 (hướng tới).
- Nghĩa mở rộng: “入口” trong sản phẩm số, quy trình, thị trường, thường mang nghĩa “điểm truy cập/cửa ngõ”.
Cấu trúc, collocation thường gặp
- 在…入口: Diễn tả vị trí “ở lối vào…”
- 从入口进入: Vào từ cửa vào…
- 入口处/入口区: Khu/điểm lối vào.
- 主入口/侧入口: Cửa chính/cửa phụ.
- 入口标识/入口指示: Biển/điểm chỉ dẫn lối vào.
- 线上入口/功能入口: Lối vào trên trang/app hoặc của một tính năng.
- 入口通道/入口检票/入口安检: Làn vào/soát vé/kiểm tra an ninh ở lối vào.
- 设置入口/隐藏入口/优化入口: Thiết lập/ẩn/ tối ưu lối vào (thường trong thiết kế sản phẩm).
Lưu ý và phân biệt
- Phân biệt với “出口”: “入口” là lối vào; “出口” là lối ra. Biển báo thường có cả hai.
- Ngữ cảnh trang trọng và đời thường: Dùng được trên biển báo, tài liệu vận hành, UI/UX, và hội thoại hằng ngày.
- Tính cụ thể: “入口处” nhấn mạnh khu vực; “主入口/侧入口” phân biệt cửa chính/phụ; “线上入口” nói về entry point số.
35 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
- 在入口等我。
Zài rùkǒu děng wǒ.
Hãy đợi tôi ở lối vào. - 请从主入口进入。
Qǐng cóng zhǔ rùkǒu jìnrù.
Vui lòng vào từ cửa chính. - 入口处有指示牌。
Rùkǒu chù yǒu zhǐshìpái.
Khu lối vào có biển chỉ dẫn. - 地铁站入口在左边。
Dìtiězhàn rùkǒu zài zuǒbiān.
Lối vào ga tàu điện ngầm ở bên trái. - 体育馆主入口暂时关闭。
Tǐyùguǎn zhǔ rùkǒu zànshí guānbì.
Cửa chính của nhà thi đấu tạm thời đóng. - 请在入口排队。
Qǐng zài rùkǒu páiduì.
Vui lòng xếp hàng ở lối vào. - 商场入口需要安检。
Shāngchǎng rùkǒu xūyào ānjiǎn.
Lối vào trung tâm thương mại cần kiểm tra an ninh. - 游客请在入口处购票。
Yóukè qǐng zài rùkǒu chù gòupiào.
Du khách vui lòng mua vé tại khu lối vào. - 请按照入口标识前行。
Qǐng ànzhào rùkǒu biāoshí qiánxíng.
Hãy đi theo ký hiệu lối vào. - 这个入口比较隐蔽。
Zhège rùkǒu bǐjiào yǐnbì.
Lối vào này khá ẩn. - 入口通道需要加宽。
Rùkǒu tōngdào xūyào jiākuān.
Cần mở rộng làn vào. - 侧入口晚上不开放。
Cè rùkǒu wǎnshang bù kāifàng.
Cửa phụ không mở vào buổi tối. - 入口处人太多,请慢行。
Rùkǒu chù rén tài duō, qǐng mànxíng.
Khu lối vào đông người, vui lòng đi chậm. - 请勿堵塞入口。
Qǐng wù dǔsè rùkǒu.
Xin đừng chắn lối vào. - 入口前方正在施工。
Rùkǒu qiánfāng zhèngzài shīgōng.
Phía trước lối vào đang thi công. - 把客服入口放在右上角。
Bǎ kèfú rùkǒu fàng zài yòu shàngjiǎo.
Đặt lối vào chăm sóc khách hàng ở góc trên bên phải. - 首页新增了活动入口。
Shǒuyè xīnzēngle huódòng rùkǒu.
Trang chủ đã thêm lối vào cho sự kiện. - 功能入口不够明显。
Gōngnéng rùkǒu bùgòu míngxiǎn.
Lối vào của tính năng chưa đủ rõ. - 优化支付入口提升转化。
Yōuhuà zhīfù rùkǒu tíshēng zhuǎnhuà.
Tối ưu lối vào thanh toán để tăng chuyển đổi. - 这个页面没有返回入口。
Zhège yèmiàn méiyǒu fǎnhuí rùkǒu.
Trang này không có lối vào để quay lại. - 设置备用入口以防故障。
Shèzhì bèiyòng rùkǒu yǐ fáng gùzhàng.
Thiết lập lối vào dự phòng để phòng sự cố. - 入口流量超过上限。
Rùkǒu liúliàng chāoguò shàngxiàn.
Lưu lượng vào vượt quá ngưỡng. - 数据从这个入口接入系统。
Shùjù cóng zhège rùkǒu jiērù xìtǒng.
Dữ liệu được đưa vào hệ thống từ lối vào này. - 找到进入市场的入口很关键。
Zhǎodào jìnrù shìchǎng de rùkǒu hěn guānjiàn.
Tìm cửa ngõ vào thị trường rất quan trọng. - 这个渠道是用户增长的关键入口。
Zhège qúdào shì yònghù zēngzhǎng de guānjiàn rùkǒu.
Kênh này là lối vào then chốt cho tăng trưởng người dùng. - 内容分发需要清晰的入口设计。
Nèiróng fēnfā xūyào qīngxī de rùkǒu shèjì.
Phân phối nội dung cần thiết kế lối vào rõ ràng. - 请从北侧入口进入展馆。
Qǐng cóng běicè rùkǒu jìnrù zhǎnguǎn.
Vui lòng vào khu triển lãm từ cửa phía Bắc. - 主入口与停车场相连。
Zhǔ rùkǒu yǔ tíngchēchǎng xiānglián.
Cửa chính nối liền với bãi đỗ xe. - 入口处设有无障碍通道。
Rùkǒu chù shèyǒu wúzhàng’ài tōngdào.
Khu lối vào có làn không rào cản (dành cho người khuyết tật). - 演唱会入口分区管理。
Yǎnchànghuì rùkǒu fēnqū guǎnlǐ.
Lối vào buổi hòa nhạc được quản lý theo phân khu. - 新用户入口放在导航栏。
Xīn yònghù rùkǒu fàng zài dǎoháng lán.
Lối vào cho người dùng mới đặt ở thanh điều hướng. - 活动入口开启至周日。
Huódòng rùkǒu kāiqǐ zhì zhōurì.
Lối vào sự kiện mở đến Chủ nhật. - 入口页面需要缩短路径。
Rùkǒu yèmiàn xūyào suōduǎn lùjìng.
Trang lối vào cần rút ngắn đường đi. - 请按人流指引选择入口。
Qǐng àn rénliú zhíyǐn xuǎnzé rùkǒu.
Vui lòng chọn lối vào theo hướng dẫn dòng người. - 此入口仅限工作人员。
Cǐ rùkǒu jǐnxiàn gōngzuò rényuán.
Lối vào này chỉ dành cho nhân viên.
Mẹo ghi nhớ nhanh
- Cặp nghĩa: 入口 (vào) — 出口 (ra). Nhìn biển báo đôi sẽ nhớ lâu.
- Ngữ cảnh số: Nghĩ “entry point” trên web/app để liên hệ nghĩa trừu tượng.
- Collocation chủ chốt: 主入口/侧入口, 入口处, 功能入口, 线上入口, 入口通道.
- Mở rộng: Gắn với hành động 进入/设置/优化/隐藏 để linh hoạt dùng trong thực tế.
Nghĩa và phiên âm của “入口”
Phiên âm: rùkǒu
Nghĩa chính: lối vào, cổng vào (nơi để đi vào một không gian hay hệ thống).
Nghĩa mở rộng: “điểm bắt đầu” để thực hiện thao tác trong sản phẩm số (nút, trang, tab), hoặc “cửa vào” của một quy trình (đăng ký, dịch vụ).
Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: danh từ chỉ nơi chốn/vị trí.
Lượng từ hay đi kèm: 个、处、点、道(一个入口 / 入口处 / 入口点 / 一道入口门).
Vị trí trong câu: làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc sau giới từ 在/从/到/向.
Đối ứng: 入口 (lối vào) đối với 出口 (lối ra); thường xuất hiện cùng nhau trong chỉ dẫn.
Cấu trúc thường dùng
在 + 入口(处) + 动作: mô tả hành động xảy ra tại lối vào (在入口处排队).
从 + 入口 + 进入/进来: mô tả hướng đi vào (从北侧入口进入).
A 是/作为 + B 的入口: xác định “điểm vào” của tính năng/dịch vụ (主页是功能的入口).
把 + 入口 + 处理动作: thao tác quản lý lối vào (把入口暂时关闭).
…的入口: bổ nghĩa phía trước chỉ nơi chốn/công năng (停车场的入口).
禁止/仅限 + 从 + 入口 + 进入: quy định sử dụng lối vào (仅限从正门入口进入).
Collocation và lưu ý sử dụng
Collocation phổ biến: 入口处、主要入口、侧门入口、地铁入口、网站入口、报名入口、客服入口、入口标识、入口通道、入口检票.
Lưu ý ngữ cảnh: với sản phẩm số, “入口” là điểm bắt đầu thao tác (nút/đường dẫn), không phải “cửa vật lý”.
Diễn đạt rõ ràng: thêm định ngữ vị trí/hướng (东侧/西侧/正门/侧门/一层) để tránh mơ hồ.
35 mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Hành động tại lối vào
在入口处排队。 Zài rùkǒu chù páiduì. Xếp hàng tại khu vực lối vào.
入口附近请保持通畅。 Rùkǒu fùjìn qǐng bǎochí tōngchàng. Vui lòng giữ thông thoáng khu vực gần lối vào.
请在入口处接受安检。 Qǐng zài rùkǒu chù jiēshòu ānjiǎn. Vui lòng kiểm tra an ninh tại lối vào.
入口处有指示牌。 Rùkǒu chù yǒu zhǐshìpái. Có biển chỉ dẫn ở khu vực lối vào.
我们在展馆入口集合。 Wǒmen zài zhǎnguǎn rùkǒu jíhé. Chúng ta tập trung ở lối vào của triển lãm.
Xác định vị trí/hướng
入口在东侧,出口在西侧。 Rùkǒu zài dōngcè, chūkǒu zài xīcè. Lối vào ở phía đông, lối ra ở phía tây.
地铁站入口在公园旁边。 Dìtiě zhàn rùkǒu zài gōngyuán pángbiān. Lối vào ga tàu điện ngầm ở cạnh công viên.
停车场入口比较窄。 Tíngchēchǎng rùkǒu bǐjiào zhǎi. Lối vào bãi đỗ xe khá hẹp.
正门入口在主楼前方。 Zhèngmén rùkǒu zài zhǔlóu qiánfāng. Lối vào cổng chính ở phía trước tòa nhà chính.
侧门入口晚上关闭。 Cèmén rùkǒu wǎnshang guānbì. Lối vào cửa phụ đóng vào buổi tối.
Quy định và thông báo
请不要从出口进入。 Qǐng búyào cóng chūkǒu jìnrù. Xin đừng đi vào từ lối ra.
仅限从此入口入内。 Jǐnxiàn cóng cǐ rùkǒu rùnèi. Chỉ được vào từ lối vào này.
此入口暂时关闭。 Cǐ rùkǒu zànshí guānbì. Lối vào này tạm thời đóng.
请出示证件后再进入口。 Qǐng chūshì zhèngjiàn hòu zài jìn rùkǒu. Vui lòng xuất trình giấy tờ rồi mới vào lối vào.
入口处严禁吸烟。 Rùkǒu chù yánjìn xīyān. Khu vực lối vào nghiêm cấm hút thuốc.
Điểm vào trong sản phẩm số
主页是功能的入口。 Zhǔyè shì gōngnéng de rùkǒu. Trang chủ là lối vào các tính năng.
这个按钮是客服入口。 Zhège ànniǔ shì kèfú rùkǒu. Nút này là lối vào dịch vụ khách hàng.
报名入口明天开放。 Bàomíng rùkǒu míngtiān kāifàng. Lối vào đăng ký sẽ mở vào ngày mai.
请从导航栏找到活动入口。 Qǐng cóng dǎohánglán zhǎodào huódòng rùkǒu. Hãy tìm lối vào sự kiện từ thanh điều hướng.
移动端的入口放在底部栏。 Yídòngduān de rùkǒu fàng zài dǐbù lán. Lối vào trên di động đặt ở thanh dưới cùng.
Quy trình và thao tác
把入口暂时封闭以便维护。 Bǎ rùkǒu zànshí fēngbì yǐbiàn wéihù. Tạm thời phong tỏa lối vào để bảo trì.
从北侧入口进入后直行。 Cóng běicè rùkǒu jìnrù hòu zhíxíng. Vào từ lối vào phía bắc rồi đi thẳng.
游客需在入口处购票。 Yóukè xū zài rùkǒu chù gòupiào. Du khách cần mua vé tại lối vào.
入口通道需要加宽。 Rùkǒu tōngdào xūyào jiākuān. Cần mở rộng lối đi ở khu vực lối vào.
请沿着入口指示进入大厅。 Qǐng yánzhe rùkǒu zhǐshì jìnrù dàtīng. Vui lòng theo chỉ dẫn ở lối vào để vào sảnh.
Mô tả chi tiết và ngữ cảnh
主入口设有无障碍通道。 Zhǔ rùkǒu shè yǒu wúzhàng’ài tōngdào. Lối vào chính có đường đi không rào cản.
入口的标识不够明显。 Rùkǒu de biāoshí búgòu míngxiǎn. Biển báo lối vào chưa đủ rõ ràng.
请在入口处扫描二维码。 Qǐng zài rùkǒu chù sǎomiáo èrwéimǎ. Vui lòng quét mã QR tại lối vào.
雨天请注意入口地面湿滑。 Yǔtiān qǐng zhùyì rùkǒu dìmiàn shīhuá. Trời mưa chú ý sàn ở lối vào trơn trượt.
入口安全栏需检查。 Rùkǒu ānquánlán xū jiǎnchá. Cần kiểm tra hàng rào an toàn ở lối vào.
So sánh và mở rộng
这个入口更靠近停车位。 Zhège rùkǒu gèng kàojìn tíngchēwèi. Lối vào này gần chỗ đỗ xe hơn.
新建的入口更宽敞。 Xīnjiàn de rùkǒu gèng kuānchǎng. Lối vào mới xây rộng rãi hơn.
请从指定入口分批进入。 Qǐng cóng zhǐdìng rùkǒu fēnpī jìnrù. Vui lòng vào theo từng đợt từ lối vào chỉ định.
入口和出口分流管理。 Rùkǒu hé chūkǒu fēnliú guǎnlǐ. Quản lý phân luồng lối vào và lối ra.
网站把报名入口放在首页横幅。 Wǎngzhàn bǎ bàomíng rùkǒu fàng zài shǒuyè héngfú. Website đặt lối vào đăng ký ở banner trang chủ.
Mẹo ghi nhớ nhanh
Định vị rõ: thêm hướng hoặc khu vực (东侧/正门/一层) trước “入口” để câu tự nhiên và chính xác.
Kết hợp động từ phù hợp: 进入/进来/排队/检票/扫描 thường đi cùng 入口 trong ngữ cảnh thực tế.
Phân biệt nghĩa: khi nói về app/website, “入口” là “điểm bắt đầu thao tác”, không phải “cửa ra vào” vật lý.
Tạo cụm cố định: 入口处、入口通道、入口标识—dễ dùng trong mô tả và thông báo.
- Nghĩa tổng quát của 入口
入口 (rùkǒu) là một danh từ (名词), ghép từ:
入 (rù): vào, đi vào, nhập vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, chỗ ra vào.
=> 入口 có nghĩa cơ bản là “lối vào”, “cửa vào”, “cổng vào”, “đường vào”.
Trong tiếng Việt tương đương với “cổng vào”, “lối vào”, “cửa ra vào” tùy ngữ cảnh.
- Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Ngữ cảnh sử dụng Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết
Giao thông, kiến trúc Lối vào, cửa vào Nơi để người, xe, hàng hóa đi vào.
Nhà hàng, siêu thị, công ty Cổng vào, cửa chính Dùng để chỉ chỗ ra vào của khách hàng hoặc nhân viên.
Địa danh, khu du lịch Cổng vào khu vực Dùng rất phổ biến trên biển chỉ dẫn.
Nghĩa bóng (trừu tượng) “điểm bắt đầu”, “nơi khởi đầu” Như “入口阶段” (giai đoạn đầu vào), “知识入口” (cửa ngõ tri thức). - Loại từ
Từ loại: Danh từ (名词)
Cấu trúc: thường là “A + 的 + 入口” hoặc “在 + 入口 + động từ”
Chức năng: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Từ đối nghĩa: 出口 (chūkǒu) – “lối ra”.
- Một số cách dùng mở rộng của “入口”
Biểu đạt Nghĩa Ghi chú
入口处 (rùkǒu chù) nơi lối vào Dùng trong văn viết hoặc bảng chỉ dẫn.
入口门 (rùkǒu mén) cửa vào Thông dụng trong nhà hàng, khách sạn.
入口区 (rùkǒu qū) khu vực vào Dùng trong khu du lịch, công trình lớn.
入口票 (rùkǒu piào) vé vào cửa Vé dùng để vào khu du lịch, bảo tàng.
禁止入口 (jìnzhǐ rùkǒu) cấm vào Thường thấy trên biển báo. - So sánh với từ gần nghĩa
Từ / cụm Nghĩa So sánh
门口 (ménkǒu) cửa, trước cửa “门口” nhấn mạnh khu vực gần cửa, không chỉ lối vào.
通道 (tōngdào) hành lang, lối đi “通道” chỉ phần đường đi trong khu vực, còn “入口” chỉ điểm bắt đầu.
出口 (chūkǒu) lối ra Là đối nghĩa trực tiếp của “入口”. - Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
在 + 入口 + (động từ): Ở lối vào làm gì
→ 在入口排队 (xếp hàng ở lối vào)
从 + 入口 + 进去: đi vào từ cổng vào
→ 从入口进去 (đi vào từ lối vào)
入口处 + (mệnh đề): tại khu vực lối vào
→ 入口处有保安 (có bảo vệ ở lối vào)
禁止 + 入口: cấm vào
→ 禁止入口 (cấm lối vào)
- 35 Mẫu câu chi tiết có phiên âm và dịch tiếng Việt
1–10: Mẫu câu cơ bản
这里是商场的入口。
Zhèlǐ shì shāngchǎng de rùkǒu.
→ Đây là lối vào của trung tâm thương mại.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
→ Xin hãy đi vào từ cổng chính.
学校入口有两个。
Xuéxiào rùkǒu yǒu liǎng gè.
→ Trường học có hai cổng vào.
入口处有人检查门票。
Rùkǒu chù yǒu rén jiǎnchá ménpiào.
→ Ở lối vào có người kiểm tra vé.
地铁入口在前面。
Dìtiě rùkǒu zài qiánmiàn.
→ Lối vào tàu điện ngầm ở phía trước.
请不要站在入口。
Qǐng bú yào zhàn zài rùkǒu.
→ Xin đừng đứng ở lối vào.
那个入口太小了。
Nàge rùkǒu tài xiǎo le.
→ Lối vào đó quá nhỏ.
医院的入口在东边。
Yīyuàn de rùkǒu zài dōngbiān.
→ Lối vào bệnh viện ở phía đông.
我们在入口等你。
Wǒmen zài rùkǒu děng nǐ.
→ Chúng tôi sẽ đợi bạn ở lối vào.
超市入口挂着大牌子。
Chāoshì rùkǒu guàzhe dà páizi.
→ Ở lối vào siêu thị treo một tấm biển lớn.
11–20: Mẫu câu mở rộng
禁止从这个入口进入。
Jìnzhǐ cóng zhège rùkǒu jìnrù.
→ Cấm đi vào từ lối vào này.
入口和出口要分开。
Rùkǒu hé chūkǒu yào fēnkāi.
→ Lối vào và lối ra phải tách biệt.
入口处摆着一个服务台。
Rùkǒu chù bǎizhe yí gè fúwùtái.
→ Ở lối vào đặt một quầy dịch vụ.
请在入口排队,不要拥挤。
Qǐng zài rùkǒu páiduì, bú yào yōngjǐ.
→ Xin hãy xếp hàng ở lối vào, đừng chen lấn.
我在入口拍了几张照片。
Wǒ zài rùkǒu pāi le jǐ zhāng zhàopiàn.
→ Tôi chụp vài tấm hình ở lối vào.
这个景区的入口很漂亮。
Zhège jǐngqū de rùkǒu hěn piàoliang.
→ Lối vào của khu du lịch này rất đẹp.
商店入口有保安在看门。
Shāngdiàn rùkǒu yǒu bǎo’ān zài kānmén.
→ Ở cửa vào cửa hàng có bảo vệ trông coi.
地铁站有多个入口。
Dìtiě zhàn yǒu duō gè rùkǒu.
→ Ga tàu điện ngầm có nhiều lối vào.
学校入口挂着学校的名字。
Xuéxiào rùkǒu guàzhe xuéxiào de míngzì.
→ Trên cổng vào trường treo tên của trường.
我从南边的入口进去了。
Wǒ cóng nánbiān de rùkǒu jìn qù le.
→ Tôi đã đi vào từ lối vào phía nam.
21–30: Mẫu câu nâng cao, thực tế
这个入口只供员工使用。
Zhège rùkǒu zhǐ gōng yuángōng shǐyòng.
→ Lối vào này chỉ dành cho nhân viên.
请勿堵塞入口。
Qǐng wù dǔsè rùkǒu.
→ Xin đừng chặn lối vào.
出租车在入口排成一行。
Chūzūchē zài rùkǒu páichéng yì háng.
→ Taxi xếp thành hàng ở lối vào.
我看见他从入口匆匆走进去。
Wǒ kànjiàn tā cóng rùkǒu cōngcōng zǒu jìn qù.
→ Tôi thấy anh ấy vội vã đi vào từ lối vào.
入口旁边有洗手间。
Rùkǒu pángbiān yǒu xǐshǒujiān.
→ Bên cạnh lối vào có nhà vệ sinh.
每个建筑物都有入口和出口。
Měi gè jiànzhùwù dōu yǒu rùkǒu hé chūkǒu.
→ Mỗi tòa nhà đều có lối vào và lối ra.
入口门自动打开。
Rùkǒu mén zìdòng dǎkāi.
→ Cửa vào tự động mở ra.
我们在入口遇到了他。
Wǒmen zài rùkǒu yùdào le tā.
→ Chúng tôi gặp anh ấy ở lối vào.
请往入口方向走。
Qǐng wǎng rùkǒu fāngxiàng zǒu.
→ Xin đi về hướng lối vào.
入口票要在入口处出示。
Rùkǒu piào yào zài rùkǒu chù chūshì.
→ Vé vào cửa phải được trình tại lối vào.
31–35: Mẫu câu ẩn dụ hoặc chuyên ngành
互联网是信息的入口。
Hùliánwǎng shì xìnxī de rùkǒu.
→ Internet là “cửa ngõ” của thông tin.
教育是社会发展的入口。
Jiàoyù shì shèhuì fāzhǎn de rùkǒu.
→ Giáo dục là cửa ngõ của sự phát triển xã hội.
这门课程是人工智能的入口。
Zhè mén kèchéng shì réngōng zhìnéng de rùkǒu.
→ Khóa học này là cửa ngõ để học trí tuệ nhân tạo.
你要找到人生的正确入口。
Nǐ yào zhǎodào rénshēng de zhèngquè rùkǒu.
→ Bạn phải tìm ra lối vào đúng đắn cho cuộc đời mình.
学中文的入口很难,但越学越有趣。
Xué Zhōngwén de rùkǒu hěn nán, dàn yuè xué yuè yǒuqù.
→ Giai đoạn đầu học tiếng Trung rất khó, nhưng càng học càng thú vị.
- Tổng kết ngữ dụng
Từ loại: Danh từ
Nghĩa chính: Lối vào / Cửa vào
Từ đối nghĩa: 出口 (lối ra)
Sắc thái: Trung tính, thông dụng trong cả khẩu ngữ lẫn văn viết
Ứng dụng: Giao thông, công trình, thương mại, du lịch, và cả nghĩa trừu tượng.
入口 (rùkǒu) là một từ tiếng Trung rất thường gặp trong đời sống hàng ngày, đặc biệt ở các nơi công cộng như siêu thị, nhà ga, bãi đỗ xe, khu du lịch, tòa nhà, v.v.
Dưới đây là phần giải thích chi tiết:
- Nghĩa gốc và loại từ
入口 (rùkǒu) gồm hai chữ:
入 (rù): vào, đi vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối ra vào.
Khi ghép lại, 入口 có nghĩa là “cửa vào”, “lối vào”, “đường vào”, hoặc “cổng vào”.
Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh, nó cũng có thể chỉ “đầu vào” (trong nghĩa trừu tượng như “đầu vào dữ liệu” hay “đầu vào nguyên liệu”).
Loại từ: danh từ (名词)
- Nghĩa chi tiết
Nghĩa thông thường:
Chỉ nơi mà người hoặc xe đi vào một khu vực, một tòa nhà, hay một không gian nhất định.
→ Dịch là “lối vào”, “cửa vào”.
Nghĩa mở rộng (trừu tượng):
Trong công nghệ: “入口” có thể chỉ “điểm truy cập”, “đầu vào hệ thống”.
Trong kinh tế/thương mại: có thể chỉ “hàng nhập khẩu” (nhưng thường dùng 进口 hơn).
Trong lập trình hoặc website: “网站入口” nghĩa là “giao diện vào trang web”, “điểm truy cập”.
- Phân biệt với từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
入口 rùkǒu Lối vào Dành cho hướng “đi vào”
出口 chūkǒu Lối ra Hướng “đi ra”
门口 ménkǒu Cửa ra vào, lối cửa Có thể vừa là ra vừa là vào
进口 jìnkǒu Nhập khẩu Dùng trong thương mại, khác nghĩa hoàn toàn - Một số cụm từ thường gặp với “入口”
入口处 (rùkǒu chù): khu vực lối vào
主入口 (zhǔ rùkǒu): cổng chính, cửa chính
地铁入口 (dìtiě rùkǒu): cửa vào tàu điện ngầm
停车场入口 (tíngchēchǎng rùkǒu): lối vào bãi đỗ xe
入口处禁止停车 (rùkǒu chù jìnzhǐ tíngchē): cấm đỗ xe ở lối vào
- 30 câu ví dụ chi tiết
这是商场的入口。
Zhè shì shāngchǎng de rùkǒu.
Đây là lối vào của trung tâm thương mại.
地铁入口在那边。
Dìtiě rùkǒu zài nà biān.
Lối vào tàu điện ngầm ở bên kia.
请不要在入口处吸烟。
Qǐng bú yào zài rùkǒu chù xīyān.
Xin đừng hút thuốc ở khu vực lối vào.
入口太小,车进不去。
Rùkǒu tài xiǎo, chē jìn bù qù.
Lối vào quá hẹp, xe không vào được.
这个公园有两个入口。
Zhège gōngyuán yǒu liǎng gè rùkǒu.
Công viên này có hai lối vào.
我们在入口等你。
Wǒmen zài rùkǒu děng nǐ.
Chúng tôi đợi bạn ở cửa vào.
请从左边入口进入。
Qǐng cóng zuǒbiān rùkǒu jìnrù.
Xin đi vào từ lối bên trái.
超市入口很明显。
Chāoshì rùkǒu hěn míngxiǎn.
Lối vào siêu thị rất dễ thấy.
医院的入口在后面。
Yīyuàn de rùkǒu zài hòumiàn.
Cửa vào của bệnh viện ở phía sau.
我找不到停车场的入口。
Wǒ zhǎo bù dào tíngchēchǎng de rùkǒu.
Tôi không tìm thấy lối vào bãi đỗ xe.
那个入口被封了。
Nàge rùkǒu bèi fēng le.
Lối vào đó đã bị chặn.
请不要堵住入口。
Qǐng bú yào dǔ zhù rùkǒu.
Xin đừng chặn lối vào.
入口旁边有个保安。
Rùkǒu pángbiān yǒu gè bǎo’ān.
Bên cạnh cửa vào có một bảo vệ.
我看到他在入口处打电话。
Wǒ kàn dào tā zài rùkǒu chù dǎ diànhuà.
Tôi thấy anh ta đang gọi điện ở lối vào.
请注意,右边入口只供员工使用。
Qǐng zhùyì, yòubiān rùkǒu zhǐ gōng yuángōng shǐyòng.
Xin chú ý, lối vào bên phải chỉ dành cho nhân viên.
网站入口打不开。
Wǎngzhàn rùkǒu dǎ bù kāi.
Cổng truy cập trang web không mở được.
这个建筑有一个主入口和两个侧入口。
Zhège jiànzhù yǒu yī gè zhǔ rùkǒu hé liǎng gè cè rùkǒu.
Tòa nhà này có một cửa chính và hai cửa phụ.
门口不是入口。
Ménkǒu bú shì rùkǒu.
Cửa đó không phải lối vào.
他们站在入口迎接客人。
Tāmen zhàn zài rùkǒu yíngjiē kèrén.
Họ đứng ở cửa vào để đón khách.
请按照指示从入口进入。
Qǐng ànzhào zhǐshì cóng rùkǒu jìnrù.
Xin hãy đi vào theo hướng dẫn ở cửa vào.
入口的门开着。
Rùkǒu de mén kāizhe.
Cửa ở lối vào đang mở.
学校入口装有监控摄像头。
Xuéxiào rùkǒu zhuāng yǒu jiānkòng shèxiàngtóu.
Lối vào trường được lắp camera giám sát.
入口标志写得很清楚。
Rùkǒu biāozhì xiě de hěn qīngchǔ.
Biển chỉ dẫn ở cửa vào viết rất rõ.
这个入口只允许单向通行。
Zhège rùkǒu zhǐ yǔnxǔ dānxiàng tōngxíng.
Lối vào này chỉ cho phép đi một chiều.
入口上方挂着大牌子。
Rùkǒu shàngfāng guàzhe dà páizi.
Phía trên cửa vào treo một tấm bảng lớn.
新开张的商场入口装饰得很漂亮。
Xīn kāizhāng de shāngchǎng rùkǒu zhuāngshì de hěn piàoliang.
Cửa vào của trung tâm thương mại mới khai trương được trang trí rất đẹp.
地下停车场入口有工作人员指挥。
Dìxià tíngchēchǎng rùkǒu yǒu gōngzuò rényuán zhǐhuī.
Có nhân viên hướng dẫn ở lối vào bãi đỗ xe ngầm.
入口很窄,注意不要刮到车。
Rùkǒu hěn zhǎi, zhùyì bú yào guā dào chē.
Lối vào rất hẹp, chú ý đừng làm trầy xe.
我们在南边的入口集合吧。
Wǒmen zài nánbiān de rùkǒu jíhé ba.
Chúng ta tập trung ở cửa vào phía nam nhé.
超市入口有测温设备。
Chāoshì rùkǒu yǒu cèwēn shèbèi.
Lối vào siêu thị có thiết bị đo nhiệt độ.
- Tổng kết
入口 (rùkǒu) = lối vào / cửa vào / điểm truy cập.
Loại từ: danh từ.
Trái nghĩa: 出口 (chūkǒu) – lối ra.
Cụm phổ biến: 入口处, 主入口, 地铁入口, 停车场入口.
Dùng nhiều trong: biển báo, chỉ dẫn, giao thông, công nghệ, tòa nhà công cộng.
入口 (rùkǒu) là một từ danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa “lối vào, cổng vào, cửa vào”. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể chỉ nơi con người, phương tiện, hàng hóa, dữ liệu… đi vào một không gian hoặc hệ thống nào đó.
- Giải thích chi tiết
Chữ 入口 (rùkǒu) được cấu tạo từ:
入 (rù): vào, đi vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối.
→ Ghép lại nghĩa đen là “miệng vào” – tức lối đi vào, cửa vào.
- Loại từ
Danh từ (名词).
Dùng để chỉ vị trí, địa điểm hoặc phần vào của một nơi, một vật.
- Nghĩa chính
Cửa vào / Lối vào của tòa nhà, công viên, bãi đỗ xe, nhà ga, khu vực, v.v.
Điểm vào / Cổng vào trong mạng lưới, hệ thống, chương trình máy tính.
(ít gặp) Nghĩa bóng: chỗ bắt đầu, khởi đầu của sự việc.
- Một số cụm thường gặp
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
地铁入口 dìtiě rùkǒu Cửa vào tàu điện ngầm
商场入口 shāngchǎng rùkǒu Lối vào trung tâm thương mại
停车场入口 tíngchēchǎng rùkǒu Cổng vào bãi đỗ xe
景区入口 jǐngqū rùkǒu Cổng vào khu du lịch
数据入口 shùjù rùkǒu Cổng nhập dữ liệu
网站入口 wǎngzhàn rùkǒu Lối vào trang web (điểm truy cập web) - Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
商场入口在那边。
Shāngchǎng rùkǒu zài nàbiān.
Lối vào trung tâm thương mại ở bên kia.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin hãy đi vào từ cửa chính.
地铁入口在超市旁边。
Dìtiě rùkǒu zài chāoshì pángbiān.
Cửa vào tàu điện ngầm ở cạnh siêu thị.
这个公园只有一个入口。
Zhège gōngyuán zhǐyǒu yí gè rùkǒu.
Công viên này chỉ có một lối vào.
入口处请出示门票。
Rùkǒu chù qǐng chūshì ménpiào.
Xin vui lòng xuất trình vé ở lối vào.
学校入口有保安检查。
Xuéxiào rùkǒu yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Ở cổng vào trường có bảo vệ kiểm tra.
高速公路入口堵车了。
Gāosù gōnglù rùkǒu dǔchē le.
Cổng vào đường cao tốc bị kẹt xe rồi.
那个网站的入口找不到。
Nàge wǎngzhàn de rùkǒu zhǎo bú dào.
Không tìm thấy lối vào của trang web đó.
医院入口挂着“禁止吸烟”的牌子。
Yīyuàn rùkǒu guàzhe “jìnzhǐ xīyān” de páizi.
Ở cổng vào bệnh viện treo bảng “Cấm hút thuốc”.
请不要在入口停留太久。
Qǐng bú yào zài rùkǒu tíngliú tài jiǔ.
Xin đừng dừng lại quá lâu ở cửa vào.
- Phân biệt “入口” và “出口”
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
入口 rùkǒu Lối vào Nơi đi vào
出口 chūkǒu Lối ra Nơi đi ra
Ví dụ đối chiếu:
入口在左边,出口在右边。
Rùkǒu zài zuǒbiān, chūkǒu zài yòubiān.
Lối vào ở bên trái, lối ra ở bên phải.
- Một số ví dụ mở rộng thêm (tổng cộng 20 câu)
商店入口人太多了。
Shāngdiàn rùkǒu rén tài duō le.
Ở lối vào cửa hàng có quá nhiều người.
请排队进入入口。
Qǐng páiduì jìnrù rùkǒu.
Xin hãy xếp hàng đi vào lối vào.
办公楼入口有监控摄像头。
Bàngōnglóu rùkǒu yǒu jiānkòng shèxiàngtóu.
Ở lối vào tòa nhà văn phòng có camera giám sát.
地铁站的入口很隐蔽。
Dìtiě zhàn de rùkǒu hěn yǐnbì.
Lối vào ga tàu điện ngầm rất kín đáo.
入口票价每人二十元。
Rùkǒu piàojià měi rén èrshí yuán.
Giá vé vào cổng là 20 tệ mỗi người.
入口方向请注意安全。
Rùkǒu fāngxiàng qǐng zhùyì ānquán.
Vui lòng chú ý an toàn khi đi vào.
大门入口装饰得很漂亮。
Dàmén rùkǒu zhuāngshì de hěn piàoliang.
Cổng vào được trang trí rất đẹp.
请不要在入口摆摊。
Qǐng bú yào zài rùkǒu bǎitān.
Xin đừng bày hàng ở cửa vào.
入口的指示牌坏了。
Rùkǒu de zhǐshìpái huài le.
Biển chỉ dẫn ở cửa vào bị hỏng rồi.
入口检票后请保持秩序。
Rùkǒu jiǎnpiào hòu qǐng bǎochí zhìxù.
Sau khi kiểm vé ở lối vào, xin giữ trật tự.
- Tổng kết
入口 (rùkǒu) là danh từ, nghĩa là lối vào / cửa vào.
Dùng rộng rãi trong đời sống, thương mại, giao thông, du lịch, mạng máy tính…
Trái nghĩa với 出口 (chūkǒu) – lối ra.
入口 (rù kǒu) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, nghĩa là lối vào, cửa vào, hoặc đường vào — nơi người hoặc vật đi, vào, tiến vào một không gian, khu vực, tòa nhà, công trình, hoặc hệ thống nào đó.
Ngoài nghĩa vật lý, “入口” còn có thể dùng nghĩa bóng (như “vào miệng”, “ăn vào”, “dễ ăn”), hoặc nghĩa trừu tượng (như “cổng truy cập mạng”).
- Giải thích chi tiết
a. Nghĩa cơ bản
入 (rù): vào, đi vào
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, chỗ mở
→ 入口 nghĩa đen là “chỗ để vào” — tức là cửa vào, lối vào, cổng vào, đầu vào.
b. Nghĩa cụ thể theo ngữ cảnh
Ngữ cảnh Nghĩa Ví dụ ngắn
- Địa điểm, công trình Lối vào, cửa vào, cổng vào 商场入口 (cửa vào trung tâm thương mại)
- Giao thông, đường sá Lối vào đường, cổng ra vào, cửa ga 高速公路入口 (lối vào cao tốc)
- Nghĩa bóng / đồ ăn Vào miệng, dễ ăn, trôi xuống cổ 入口即化 (tan ngay khi vào miệng)
- Công nghệ / mạng Cổng truy cập, giao diện vào hệ thống 网站入口 (cổng truy cập trang web)
- Loại từ
Danh từ (名词)
Chỉ vị trí, nơi chốn hoặc điểm khởi đầu cho hành động “đi vào”.
- Cấu trúc thông dụng
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
(place) + 入口 Lối vào của nơi nào đó 地铁入口 (lối vào tàu điện ngầm)
在 + 入口 + V… Làm gì đó ở cửa vào 在入口排队 (xếp hàng ở lối vào)
禁止 + 在入口… Cấm làm gì ở lối vào 禁止在入口停车 (cấm đỗ xe ở lối vào)
入口 + 很宽 / 很小 / 在哪儿 Miêu tả đặc điểm / vị trí của lối vào 入口很窄 (lối vào rất hẹp) - Mẫu câu ví dụ chi tiết (phiên âm + tiếng Việt)
Nghĩa 1: Cửa vào, lối vào
商场的入口在东边。
(Shāngchǎng de rùkǒu zài dōngbiān.)
Cửa vào của trung tâm thương mại ở phía đông.
地铁入口在那边,请往右走。
(Dìtiě rùkǒu zài nà biān, qǐng wǎng yòu zǒu.)
Lối vào tàu điện ngầm ở bên kia, xin đi về bên phải.
这个公园只有一个入口。
(Zhège gōngyuán zhǐ yǒu yīgè rùkǒu.)
Công viên này chỉ có một lối vào.
电影院入口排着长队。
(Diànyǐngyuàn rùkǒu páizhe cháng duì.)
Ở lối vào rạp chiếu phim đang có hàng dài người xếp hàng.
请不要在入口处停留。
(Qǐng bú yào zài rùkǒu chù tíngliú.)
Xin đừng đứng lại ở lối vào.
入口旁边有一个保安。
(Rùkǒu pángbiān yǒu yīgè bǎo’ān.)
Bên cạnh lối vào có một bảo vệ.
商场入口处放着消毒液。
(Shāngchǎng rùkǒu chù fàngzhe xiāodú yè.)
Ở lối vào trung tâm thương mại có đặt nước khử trùng.
高速公路入口前常常堵车。
(Gāosù gōnglù rùkǒu qián chángcháng dǔchē.)
Thường xuyên kẹt xe trước lối vào đường cao tốc.
学校的入口在图书馆旁边。
(Xuéxiào de rùkǒu zài túshūguǎn pángbiān.)
Cổng vào trường nằm bên cạnh thư viện.
请从正门入口进入。
(Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.)
Xin vui lòng đi vào từ cổng chính.
Nghĩa 2: “Vào miệng”, nghĩa liên quan đến thức ăn
这道甜品入口即化,非常好吃。
(Zhè dào tiánpǐn rùkǒu jí huà, fēicháng hǎochī.)
Món tráng miệng này tan ngay khi vào miệng, rất ngon.
这种茶味道香浓,入口顺滑。
(Zhè zhǒng chá wèidào xiāngnóng, rùkǒu shùnhuá.)
Loại trà này có hương vị đậm đà, rất mượt khi uống.
这药苦得很,入口难受。
(Zhè yào kǔ de hěn, rùkǒu nánshòu.)
Thuốc này rất đắng, khó uống lắm.
这个蛋糕口感细腻,入口香甜。
(Zhège dàngāo kǒugǎn xìnì, rùkǒu xiāngtián.)
Bánh này mềm mịn, vị ngọt tan khi ăn vào.
这酒入口有点辣。
(Zhè jiǔ rùkǒu yǒudiǎn là.)
Rượu này cay khi vừa vào miệng.
Nghĩa 3: Cổng truy cập / đầu vào (trong công nghệ hoặc nghĩa trừu tượng)
这是公司内部系统的入口。
(Zhè shì gōngsī nèibù xìtǒng de rùkǒu.)
Đây là cổng truy cập của hệ thống nội bộ công ty.
网站入口在首页左上角。
(Wǎngzhàn rùkǒu zài shǒuyè zuǒ shàng jiǎo.)
Cổng vào website nằm ở góc trên bên trái của trang chủ.
用户登录入口暂时关闭。
(Yònghù dēnglù rùkǒu zhànshí guānbì.)
Cổng đăng nhập người dùng tạm thời bị đóng.
这个页面是新系统的入口。
(Zhège yèmiàn shì xīn xìtǒng de rùkǒu.)
Trang này là điểm vào của hệ thống mới.
请找到报名入口再提交信息。
(Qǐng zhǎodào bàomíng rùkǒu zài tíjiāo xìnxī.)
Hãy tìm chỗ đăng ký (cổng vào) rồi gửi thông tin.
- Một số cụm thường gặp
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
地铁入口 (dìtiě rùkǒu) lối vào tàu điện ngầm
商场入口 (shāngchǎng rùkǒu) cửa vào trung tâm thương mại
高速入口 (gāosù rùkǒu) lối vào đường cao tốc
入口处 (rùkǒu chù) khu vực cửa vào
入口票 (rùkǒu piào) vé vào cửa
入口即化 (rùkǒu jí huà) tan ngay khi vào miệng (dùng cho đồ ăn mềm, ngon)
网站入口 (wǎngzhàn rùkǒu) cổng truy cập trang web
禁止在入口停车 (jìnzhǐ zài rùkǒu tíngchē) cấm đỗ xe ở lối vào - Từ liên quan / so sánh
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
出口 (chūkǒu) lối ra đối nghĩa với 入口
门口 (ménkǒu) cửa ra vào nói chung, không phân biệt vào/ra
大门 (dàmén) cổng lớn nhấn mạnh kích thước hoặc vị trí chính
通道 (tōngdào) lối đi, hành lang chỉ đường đi giữa hai khu vực
入门 (rùmén) nhập môn (nghĩa bóng: bắt đầu học, bước vào nghề) dùng cho học tập, chuyên môn - Tóm tắt
Hạng mục Nội dung
Từ 入口 (rùkǒu)
Loại từ Danh từ
Nghĩa chính Lối vào, cửa vào
Nghĩa mở rộng “Vào miệng” (đồ ăn, đồ uống), cổng truy cập mạng
Đối nghĩa 出口 (chūkǒu – lối ra)
Thường gặp trong Giao thông, thương mại, du lịch, công nghệ
Ví dụ tiêu biểu 商场入口、地铁入口、入口即化 - Giải thích từ “入口 (rùkǒu)”
a. Cấu tạo từ
“入口” gồm hai chữ Hán:
入 (rù): vào, đi vào, nhập vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, lối ra vào.
Ghép lại, 入口 có nghĩa đen là “miệng để vào”, tức lối vào, cửa vào, cổng vào.
- Nghĩa chi tiết theo từng ngữ cảnh
(1) Nghĩa phổ biến nhất: Cửa vào, lối vào (cổng vào một nơi chốn, khu vực)
Chỉ vị trí hoặc chỗ mà người hoặc phương tiện có thể đi vào một tòa nhà, khu vực, đường, hoặc nơi công cộng.
Đây là cách dùng phổ biến nhất, thấy nhiều trong đời sống, biển báo, bản đồ, du lịch, kiến trúc, giao thông, v.v.
Ví dụ:
“商场入口” → cửa vào trung tâm thương mại
“地铁入口” → lối vào tàu điện ngầm
“停车场入口” → cổng vào bãi đỗ xe
(2) Nghĩa ẩn dụ / chuyển nghĩa: đi vào miệng → ăn, nếm, nuốt
Khi dùng trong văn viết hoặc miêu tả ẩm thực, “入口” mang nghĩa đưa vào miệng, dễ ăn, ngon miệng.
Ví dụ:
“这块蛋糕入口即化。” → Bánh này vừa cho vào miệng đã tan ngay.
“这道菜非常入口。” → Món này rất dễ ăn, hợp khẩu vị.
(3) Nghĩa bóng (ẩn dụ văn học, trừu tượng):
Dùng để chỉ “đi vào”, “bắt đầu”, “khởi đầu” trong nghĩa trừu tượng, ví dụ như bước đầu tiên của việc tìm hiểu một lĩnh vực.
Ví dụ:
“学习语言的入口是兴趣。” → Lối vào để học một ngôn ngữ chính là niềm yêu thích.
- Loại từ và cách dùng ngữ pháp
Đặc điểm Giải thích
Loại từ Danh từ (名词)
Từ loại phụ Có thể dùng như bổ ngữ trong một số trường hợp ẩn dụ
Chức năng Chỉ vị trí hoặc hành động vào
Vị trí trong câu Là chủ ngữ, tân ngữ hoặc thành phần trong cụm danh từ
Cấu trúc thường gặp:
地点 + 的 + 入口 → lối vào của nơi nào đó
Ví dụ: 公园的入口 (lối vào công viên)
在 + 地点 + 的 + 入口 → ở lối vào của…
Ví dụ: 在商场的入口 (ở cửa vào trung tâm thương mại)
入口即化 / 容易入口 → dễ ăn, tan ngay khi cho vào miệng
禁止入口 → cấm vào, không được đi vào
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, liên quan
Loại Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
Đồng nghĩa 进口 jìnkǒu lối vào (trong giao thông); nhập khẩu (trong thương mại) khi nói về hàng hóa thì nghĩa khác
Trái nghĩa 出口 chūkǒu lối ra, cổng ra đối nghĩa trực tiếp
Liên quan 门口 ménkǒu cửa, cổng, lối ra vào có thể là cả vào và ra
Liên quan 通道 tōngdào lối đi, hành lang rộng nghĩa hơn “入口” - Phân biệt “入口” và “进口”
入口 (rùkǒu): chỉ lối vào (nơi người, xe đi vào), hoặc nghĩa “đưa vào miệng”.
进口 (jìnkǒu): chỉ nhập khẩu hàng hóa (đưa hàng từ nước ngoài vào nước mình).
→ Ví dụ:
地铁入口 (lối vào tàu điện ngầm)
进口商品 (hàng nhập khẩu)
- 35 câu ví dụ có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Nhóm A – Nghĩa: “Cửa vào / lối vào”
这个商场有两个入口。
Zhège shāngchǎng yǒu liǎng gè rùkǒu.
Trung tâm thương mại này có hai cửa vào.
公园入口在马路对面。
Gōngyuán rùkǒu zài mǎlù duìmiàn.
Cổng vào công viên nằm đối diện con đường.
地铁的入口非常明显。
Dìtiě de rùkǒu fēicháng míngxiǎn.
Lối vào tàu điện ngầm rất dễ nhận ra.
停车场入口在右边。
Tíngchēchǎng rùkǒu zài yòubiān.
Cổng vào bãi đỗ xe ở bên phải.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin vui lòng đi vào từ cổng chính.
医院的入口处有保安。
Yīyuàn de rùkǒu chù yǒu bǎo’ān.
Ở lối vào bệnh viện có nhân viên bảo vệ.
超市入口挂着“欢迎光临”的牌子。
Chāoshì rùkǒu guàzhe “huānyíng guānglín” de páizi.
Ở lối vào siêu thị treo bảng “Chào mừng quý khách”.
那个商场的入口设计得很漂亮。
Nàgè shāngchǎng de rùkǒu shèjì de hěn piàoliang.
Cửa vào của trung tâm thương mại đó được thiết kế rất đẹp.
入口和出口不要走错。
Rùkǒu hé chūkǒu bú yào zǒu cuò.
Đừng đi nhầm giữa lối vào và lối ra.
展览馆的入口在后面。
Zhǎnlǎnguǎn de rùkǒu zài hòumiàn.
Cửa vào của triển lãm nằm ở phía sau.
我在电影院入口等你。
Wǒ zài diànyǐngyuàn rùkǒu děng nǐ.
Tôi đợi bạn ở cửa vào rạp chiếu phim.
入口处禁止吸烟。
Rùkǒu chù jìnzhǐ xīyān.
Cấm hút thuốc ở lối vào.
公交车的入口在前门,出口在后门。
Gōngjiāochē de rùkǒu zài qiánmén, chūkǒu zài hòumén.
Lối lên xe buýt ở cửa trước, lối xuống ở cửa sau.
地铁入口人太多了。
Dìtiě rùkǒu rén tài duō le.
Lối vào tàu điện ngầm quá đông người.
大门入口两边都有警卫。
Dàmén rùkǒu liǎngbiān dōu yǒu jǐngwèi.
Hai bên cổng chính đều có lính gác.
Nhóm B – Nghĩa: “Đưa vào miệng / dễ ăn / hợp khẩu vị”
这块巧克力入口即化。
Zhè kuài qiǎokèlì rùkǒu jí huà.
Miếng sô-cô-la này tan ngay khi cho vào miệng.
这道汤味道清淡,很入口。
Zhè dào tāng wèidào qīngdàn, hěn rùkǒu.
Món canh này vị thanh, rất dễ ăn.
他做的菜特别入口。
Tā zuò de cài tèbié rùkǒu.
Món ăn anh ấy nấu rất ngon miệng.
这种水果香甜可口,入口后有清香味。
Zhè zhǒng shuǐguǒ xiāngtián kěkǒu, rùkǒu hòu yǒu qīngxiāng wèi.
Loại trái cây này ngọt thơm, sau khi ăn có hương dịu nhẹ.
冰淇淋入口凉爽,非常舒服。
Bīngqílín rùkǒu liángshuǎng, fēicháng shūfú.
Kem khi ăn vào mát lạnh, rất dễ chịu.
这种药虽然苦,但入口就化。
Zhè zhǒng yào suīrán kǔ, dàn rùkǒu jiù huà.
Loại thuốc này tuy đắng, nhưng tan ngay khi cho vào miệng.
这道甜品入口香滑。
Zhè dào tiánpǐn rùkǒu xiāng huá.
Món tráng miệng này thơm và mịn khi ăn.
饼干入口有点咸。
Bǐnggān rùkǒu yǒu diǎn xián.
Bánh quy khi ăn có vị hơi mặn.
这种茶入口略带苦味。
Zhè zhǒng chá rùkǒu lüè dài kǔwèi.
Loại trà này khi uống có chút vị đắng.
奶油蛋糕入口即化,甜而不腻。
Nǎiyóu dàngāo rùkǒu jí huà, tián ér bú nì.
Bánh kem tan ngay trong miệng, ngọt mà không ngấy.
Nhóm C – Nghĩa bóng / trừu tượng
学习的入口是兴趣。
Xuéxí de rùkǒu shì xìngqù.
Lối vào của việc học chính là niềm đam mê.
每个行业都有自己的入口。
Měi gè hángyè dōu yǒu zìjǐ de rùkǒu.
Mỗi ngành nghề đều có lối vào riêng.
互联网成为了很多人的就业入口。
Hùliánwǎng chéngwéile hěn duō rén de jiùyè rùkǒu.
Internet đã trở thành lối vào việc làm của nhiều người.
兴趣是通往知识的入口。
Xìngqù shì tōngwǎng zhīshì de rùkǒu.
Niềm hứng thú là cửa ngõ dẫn đến tri thức.
英语学习的入口在于多听多说。
Yīngyǔ xuéxí de rùkǒu zàiyú duō tīng duō shuō.
Lối vào để học tiếng Anh là nghe và nói thật nhiều.
读书是了解世界的入口。
Dúshū shì liǎojiě shìjiè de rùkǒu.
Đọc sách là cánh cửa giúp hiểu thế giới.
科技是改变未来的入口。
Kējì shì gǎibiàn wèilái de rùkǒu.
Khoa học công nghệ là cửa ngõ thay đổi tương lai.
教育是实现梦想的入口。
Jiàoyù shì shíxiàn mèngxiǎng de rùkǒu.
Giáo dục là cánh cửa để hiện thực hóa ước mơ.
信任是人际关系的入口。
Xìnrèn shì rénjì guānxì de rùkǒu.
Niềm tin là lối vào của mối quan hệ giữa người với người.
好奇心是探索世界的入口。
Hàoqíxīn shì tànsuǒ shìjiè de rùkǒu.
Sự tò mò là cánh cửa khám phá thế giới.
- Tổng kết
Hạng mục Nội dung
Từ 入口
Phiên âm rùkǒu
Nghĩa chính Cửa vào, lối vào, lối dẫn vào
Nghĩa mở rộng Cho vào miệng (dễ ăn), khởi đầu, cửa ngõ
Loại từ Danh từ
Trái nghĩa 出口 (lối ra)
Dùng trong Giao thông, kiến trúc, ẩm thực, học tập, văn học
Tóm lại:
“入口 (rùkǒu)” là một danh từ thông dụng trong tiếng Trung, nghĩa cơ bản là “lối vào”, đồng thời có thể mang nghĩa “dễ ăn, hợp khẩu vị” trong ẩm thực và nghĩa “cửa ngõ, khởi đầu” trong ngữ cảnh trừu tượng. Đây là một từ rất linh hoạt, xuất hiện thường xuyên trong đời sống, văn bản hành chính, và văn học.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 入口 (rùkǒu)
- Định nghĩa chi tiết
入口 là một danh từ thông dụng trong tiếng Trung, có nghĩa cơ bản là lối vào, cửa vào, cổng vào, hoặc trong một số ngữ cảnh khác, có thể mang nghĩa nhập khẩu (vào miệng / vào trong cơ thể / vào quốc gia).
Từ này được cấu tạo bởi:
入 (rù): vào, đi vào, nhập vào
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, lối mở
→ Kết hợp lại: 入口 nghĩa là nơi để đi vào, điểm tiếp nhận, hoặc đưa vào (một hệ thống, cơ thể, quốc gia…).
- Loại từ
Danh từ (名词)
Trong một số ngữ cảnh, có thể dùng như động từ (动词) khi mang nghĩa “đưa vào, nhập khẩu”.
- Các nghĩa chi tiết của 入口
Nghĩa Giải thích chi tiết Ví dụ ngắn - Lối vào, cửa vào (nghĩa phổ biến nhất) Chỉ nơi để người hoặc phương tiện đi vào một khu vực, tòa nhà, công viên, nhà ga… 商场入口 – Cửa vào trung tâm thương mại
- Đưa vào miệng, ăn vào (nghĩa đen) Chỉ hành động ăn, uống (đưa đồ ăn vào miệng) 食物入口 – Thức ăn vào miệng
- Nhập khẩu hàng hóa (kinh tế) Nhập hàng từ nước ngoài vào trong nước 入口产品 – Sản phẩm nhập khẩu
- Lối truy cập (nghĩa mở rộng, công nghệ) Điểm truy cập vào hệ thống, ứng dụng hoặc trang web 网站入口 – Lối vào trang web
- Cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ghi chú
建筑入口 Lối vào tòa nhà Dùng cho kiến trúc, địa điểm
地铁入口 Lối vào tàu điện ngầm Thường gặp ở thành phố
网站入口 Lối vào trang web Nghĩa mở rộng trong IT
食物入口 Thức ăn vào miệng Nghĩa đen – sinh học
入口产品 Hàng nhập khẩu Nghĩa kinh tế – thương mại - Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
超市的入口在右边。
Chāoshì de rùkǒu zài yòubiān.
Cửa vào của siêu thị ở bên phải.
Ví dụ 2:
地铁站入口有很多人排队。
Dìtiě zhàn rùkǒu yǒu hěn duō rén páiduì.
Lối vào ga tàu điện ngầm có rất nhiều người xếp hàng.
Ví dụ 3:
请不要在入口处停车。
Qǐng bú yào zài rùkǒu chù tíngchē.
Xin đừng đỗ xe ở khu vực cửa vào.
Ví dụ 4:
这个公园有三个入口。
Zhège gōngyuán yǒu sān gè rùkǒu.
Công viên này có ba lối vào.
Ví dụ 5:
这家饭店的入口很小,不容易发现。
Zhè jiā fàndiàn de rùkǒu hěn xiǎo, bù róngyì fāxiàn.
Lối vào của nhà hàng này rất nhỏ, không dễ nhận ra.
Ví dụ 6:
这些食品禁止入口。
Zhèxiē shípǐn jìnzhǐ rùkǒu.
Những thực phẩm này bị cấm ăn vào (hoặc cấm nhập khẩu, tùy ngữ cảnh).
Ví dụ 7:
中国从国外入口了大量的机械设备。
Zhōngguó cóng guówài rùkǒu le dàliàng de jīxiè shèbèi.
Trung Quốc nhập khẩu một lượng lớn thiết bị máy móc từ nước ngoài.
Ví dụ 8:
这道菜香气扑鼻,入口即化。
Zhè dào cài xiāngqì pūbí, rùkǒu jí huà.
Món ăn này thơm phức, vừa cho vào miệng đã tan ngay. (cách nói khen đồ ăn ngon)
Ví dụ 9:
游客从入口进入景区。
Yóukè cóng rùkǒu jìnrù jǐngqū.
Khách du lịch đi vào khu danh lam thắng cảnh qua cổng vào.
Ví dụ 10:
这个网页的入口设置在首页底部。
Zhège wǎngyè de rùkǒu shèzhì zài shǒuyè dǐbù.
Lối truy cập của trang web này được đặt ở cuối trang chủ.
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
出口 chūkǒu Lối ra / Xuất khẩu Trái nghĩa với 入口 (ra ngoài)
门口 ménkǒu Cửa, cổng (chung chung) Có thể là lối vào hoặc ra, không chuyên biệt
通道 tōngdào Lối đi, hành lang Dùng cho lối di chuyển bên trong
大门 dàmén Cổng chính Dùng cho nhà, cơ quan, trường học
进口 jìnkǒu Nhập khẩu (kinh tế) Nghĩa tương tự 入口 nhưng trang trọng hơn và chỉ dùng cho hàng hóa quốc tế - Một số cụm từ thông dụng với 入口
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
商场入口 shāngchǎng rùkǒu Lối vào trung tâm thương mại
出入口 chūrùkǒu Cửa ra vào
入口处 rùkǒu chù Khu vực lối vào
入口票 rùkǒu piào Vé vào cổng
入口即化 rùkǒu jí huà Vừa cho vào miệng là tan – miêu tả món ăn ngon mềm
禁止入口 jìnzhǐ rùkǒu Cấm vào
入口网站 rùkǒu wǎngzhàn Trang web truy cập chính / cổng thông tin - Thành ngữ & cách nói mở rộng
入口即化 (rùkǒu jí huà): “vừa cho vào miệng liền tan” – khen món ăn mềm, ngon, tan nhanh trong miệng.
出入口管理 (chūrùkǒu guǎnlǐ): quản lý ra vào (cửa khẩu, khu vực kiểm soát).
网站入口流量 (wǎngzhàn rùkǒu liúliàng): lưu lượng truy cập đầu vào của website.
- Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 入口
Phiên âm rùkǒu
Nghĩa tiếng Việt Lối vào, cửa vào, nhập khẩu, đưa vào
Loại từ Danh từ (đôi khi dùng như động từ)
Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, thương mại, ẩm thực, công nghệ
Ví dụ điển hình 超市入口在左边。– Cửa vào siêu thị ở bên trái.
TỪ VỰNG: 入口 (rùkǒu)
I. Giải thích chi tiết nghĩa của từ 入口
- Cấu tạo từ:
入 (rù): nghĩa là “vào, đi vào, tiến vào, nhập vào”.
口 (kǒu): nghĩa là “miệng”, nhưng trong nhiều trường hợp, 口 còn có nghĩa là “cửa ra vào, lối ra, lối vào, cổng”.
→ Khi ghép lại thành 入口, nghĩa đen là “miệng vào”, tức là lối vào, cửa vào, cổng vào, nơi đi vào một không gian, tòa nhà, khu vực, nhà ga, trung tâm thương mại, đường hầm, khu du lịch v.v.
- Nghĩa chi tiết của “入口”
a) Nghĩa chính:
入口 chỉ nơi hoặc vị trí có thể đi vào một địa điểm nào đó, tương ứng với từ đối nghĩa 出口 (chūkǒu – lối ra).
Ví dụ: 超市入口 (cửa vào siêu thị), 地铁入口 (cổng vào tàu điện ngầm), 景区入口 (cổng vào khu du lịch).
b) Nghĩa mở rộng (ít phổ biến hơn):
Trong văn viết hoặc kỹ thuật, “入口” có thể mang nghĩa “điểm bắt đầu”, “điểm truy cập”, “đầu vào” (trong lập trình, cơ học, hoặc hệ thống).
Ví dụ: 系统入口 (điểm truy cập của hệ thống), 数据入口 (đầu vào dữ liệu).
c) Nghĩa đặc biệt (trong thực phẩm):
Đôi khi “入口” còn có nghĩa “vào miệng”, mô tả cảm giác khi ăn uống, như “mềm khi vào miệng”, “tan ngay khi vào miệng”.
Ví dụ: 这道蛋糕入口即化 (Chiếc bánh này tan ngay khi vào miệng).
- Loại từ:
Danh từ (名词)
II. Các cách dùng và mẫu câu thông dụng với “入口”
A + 的入口 – Cửa vào của A
Ví dụ: 商场的入口 (cửa vào của trung tâm thương mại)
从 + 入口 + 进入 – Vào từ cửa vào nào đó
Ví dụ: 请从北门入口进入 (Xin mời vào từ cổng phía Bắc).
在 + 入口 + 等 – Đứng đợi ở cửa vào
Ví dụ: 我在入口等你 (Tôi đợi bạn ở cổng vào).
入口处 / 入口区 / 入口门 – Nơi lối vào / khu vực cửa vào / cánh cửa vào
Ví dụ: 地铁入口处 (nơi vào ga tàu điện ngầm).
入口即化 – Tan ngay khi vào miệng (dùng cho đồ ăn mềm, ngon).
Ví dụ: 这巧克力入口即化 (Socola này tan ngay khi vào miệng).
III. Nhiều ví dụ minh họa (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
超市的入口在右边。
Chāoshì de rùkǒu zài yòubiān.
Cửa vào của siêu thị ở bên phải.
地铁入口就在前面。
Dìtiě rùkǒu jiù zài qiánmiàn.
Cổng vào tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin mời vào từ cửa chính.
我们在景区入口集合吧。
Wǒmen zài jǐngqū rùkǒu jíhé ba.
Chúng ta tập trung ở cổng vào khu du lịch nhé.
医院入口有保安检查。
Yīyuàn rùkǒu yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Ở lối vào bệnh viện có bảo vệ kiểm tra.
电影院的入口在后面。
Diànyǐngyuàn de rùkǒu zài hòumiàn.
Cửa vào của rạp chiếu phim ở phía sau.
公园入口挂着一个大红灯笼。
Gōngyuán rùkǒu guàzhe yí gè dà hóng dēnglóng.
Ở cổng vào công viên treo một chiếc đèn lồng đỏ lớn.
这家餐厅的入口很隐蔽。
Zhè jiā cāntīng de rùkǒu hěn yǐnbì.
Cửa vào của nhà hàng này rất kín đáo.
我在地铁入口遇到了他。
Wǒ zài dìtiě rùkǒu yùdào le tā.
Tôi gặp anh ấy ở lối vào tàu điện ngầm.
入口禁止停车。
Rùkǒu jìnzhǐ tíngchē.
Cấm đỗ xe ở lối vào.
IV. Ví dụ mở rộng (nâng cao – đa lĩnh vực)
请从入口处排队进场。
Qǐng cóng rùkǒu chù páiduì jìnchǎng.
Xin vui lòng xếp hàng từ khu vực cửa vào để vào trong.
商场入口设有体温检测点。
Shāngchǎng rùkǒu shèyǒu tǐwēn jiǎncè diǎn.
Ở cửa vào trung tâm thương mại có điểm đo thân nhiệt.
这个网站的入口在首页上。
Zhège wǎngzhàn de rùkǒu zài shǒuyè shàng.
Cổng truy cập của trang web này nằm ở trang chủ.
请不要堵在入口。
Qǐng bú yào dǔ zài rùkǒu.
Xin đừng đứng chặn ở cửa vào.
地下停车场的入口太窄了。
Dìxià tíngchēchǎng de rùkǒu tài zhǎi le.
Lối vào bãi đỗ xe ngầm quá hẹp.
数据入口是程序运行的关键。
Shùjù rùkǒu shì chéngxù yùnxíng de guānjiàn.
Điểm nhập dữ liệu là yếu tố quan trọng của quá trình chạy chương trình.
请在入口处出示门票。
Qǐng zài rùkǒu chù chūshì ménpiào.
Xin vui lòng xuất trình vé tại cửa vào.
商场入口旁边有一个服务台。
Shāngchǎng rùkǒu pángbiān yǒu yí gè fúwùtái.
Bên cạnh cửa vào trung tâm thương mại có một quầy dịch vụ.
公路入口有摄像头监控。
Gōnglù rùkǒu yǒu shèxiàngtóu jiānkòng.
Ở lối vào đường cao tốc có camera giám sát.
这道甜品入口香甜柔滑。
Zhè dào tiánpǐn rùkǒu xiāngtián róuhuá.
Món tráng miệng này khi vào miệng có vị thơm ngọt và mềm mượt.
咖啡入口有点苦,但回味很香。
Kāfēi rùkǒu yǒu diǎn kǔ, dàn huíwèi hěn xiāng.
Cà phê khi uống vào hơi đắng, nhưng hậu vị rất thơm.
景区入口排了很长的队。
Jǐngqū rùkǒu páile hěn cháng de duì.
Ở cổng vào khu du lịch có một hàng người rất dài.
酒店入口装饰得非常漂亮。
Jiǔdiàn rùkǒu zhuāngshì de fēicháng piàoliang.
Cửa vào của khách sạn được trang trí rất đẹp.
图书馆入口有自动门。
Túshūguǎn rùkǒu yǒu zìdòngmén.
Cửa vào của thư viện có cửa tự động.
请走右边的入口。
Qǐng zǒu yòubiān de rùkǒu.
Xin đi vào bằng lối bên phải.
V. Từ liên quan và đối nghĩa
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Quan hệ
出口 chūkǒu Lối ra, cửa ra Đối nghĩa
门口 ménkǒu Cổng, cửa ra vào Liên quan
通道 tōngdào Lối đi, hành lang Liên quan
入口处 rùkǒu chù Khu vực cửa vào Biến thể
出入口 chūrùkǒu Cửa ra vào chung Tổng hợp
VI. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 入口 (rùkǒu)
Loại từ Danh từ
Nghĩa chính Lối vào, cửa vào, cổng vào
Nghĩa mở rộng 1. Điểm đầu vào (dữ liệu, hệ thống)
- Vào miệng (trong miêu tả vị giác)
Từ đối nghĩa 出口 (chūkǒu – lối ra)
Phạm vi sử dụng Địa điểm, kiến trúc, giao thông, CNTT, ẩm thực
Cụm phổ biến 入口处, 商场入口, 地铁入口, 入口即化, 数据入口
入口 (rù kǒu) – Entrance; lối vào, cửa vào
- Giải thích chi tiết
Từ 入口 gồm hai chữ Hán:
入 (rù): vào, đi vào.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối ra vào, hay còn được dùng để chỉ “đầu mút” hoặc “vị trí mở” của vật thể nào đó.
Khi ghép lại thành 入口, nghĩa cơ bản là “nơi để đi vào”, “cửa vào”, “lối vào”, “điểm vào”. Ngoài ra, trong những ngữ cảnh khác, 入口 còn có thể mang nhiều nghĩa mở rộng:
Nghĩa gốc (cụ thể, vật lý):
Chỉ lối vào, cửa ra vào của một tòa nhà, công viên, trạm tàu, siêu thị, khu vực, v.v…
Ví dụ: “地铁入口” (cửa vào ga tàu điện ngầm), “商场入口” (lối vào trung tâm thương mại).
Nghĩa mở rộng (trừu tượng, bóng nghĩa):
Dùng để chỉ điểm bắt đầu của một quá trình hoặc hệ thống (ví dụ như “信息入口” – cổng thông tin, “数据入口” – điểm nhập dữ liệu).
Dùng trong lĩnh vực Internet, công nghệ, “入口” có nghĩa là gateway, portal, tức là cổng truy cập chính vào một hệ thống, nền tảng, hoặc dịch vụ.
Nghĩa ẩm thực:
“入口” đôi khi cũng mang nghĩa “khi đưa vào miệng”, “vào miệng” – nói đến cảm giác khi ăn uống, ví dụ “入口即化” (tan ngay trong miệng).
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ vị trí, địa điểm, hoặc điểm truy cập.
Cụm động-tính (trong thành ngữ): khi dùng trong cấu trúc miêu tả, như “入口即化”.
- Các mẫu câu thường gặp với 入口
地铁入口在哪里?
Dìtiě rùkǒu zài nǎlǐ?
Cửa vào tàu điện ngầm ở đâu?
商场的入口在右边。
Shāngchǎng de rùkǒu zài yòubiān.
Lối vào trung tâm thương mại nằm bên phải.
这个小区有两个入口。
Zhège xiǎoqū yǒu liǎng gè rùkǒu.
Khu dân cư này có hai lối vào.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin mời đi vào từ cửa chính.
网站的入口页面很漂亮。
Wǎngzhàn de rùkǒu yèmiàn hěn piàoliang.
Trang cổng vào của website rất đẹp.
巧克力入口即化,味道很好。
Qiǎokèlì rùkǒu jí huà, wèidào hěn hǎo.
Socola tan ngay trong miệng, hương vị rất ngon.
医院的入口处请不要停车。
Yīyuàn de rùkǒu chù qǐng bú yào tíngchē.
Xin đừng đỗ xe ở khu vực lối vào bệnh viện.
公园入口有一个检票口。
Gōngyuán rùkǒu yǒu yī gè jiǎnpiàokǒu.
Lối vào công viên có một cổng kiểm vé.
高速公路入口已经关闭。
Gāosù gōnglù rùkǒu yǐjīng guānbì.
Cửa vào đường cao tốc đã đóng lại.
数据入口需要经过身份验证。
Shùjù rùkǒu xūyào jīngguò shēnfèn yànzhèng.
Điểm nhập dữ liệu cần xác thực danh tính.
- Phân biệt với từ liên quan
出口 (chūkǒu): lối ra, cửa ra, xuất khẩu.
→ 入口: vào trong; 出口: ra ngoài.
Ví dụ: “入口在左边,出口在右边。” (Lối vào bên trái, lối ra bên phải.)
进口 (jìnkǒu): nhập khẩu (mua hàng từ nước ngoài).
→ 虽 có cùng “入” và “口” nhưng nghĩa hoàn toàn khác, dùng trong kinh tế – thương mại.
Ví dụ: “中国进口了大量的原材料。” (Trung Quốc nhập khẩu lượng lớn nguyên liệu thô.)
- Các cụm từ mở rộng thường gặp với 入口
Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt
入口处 rùkǒu chù Khu vực lối vào
入口门 rùkǒu mén Cửa vào
入口票 rùkǒu piào Vé vào cửa
入口检票口 rùkǒu jiǎnpiàokǒu Cổng kiểm vé vào
网站入口 wǎngzhàn rùkǒu Cổng truy cập trang web
信息入口 xìnxī rùkǒu Cổng thông tin
入口通道 rùkǒu tōngdào Lối đi vào
入口即化 rùkǒu jí huà Tan ngay trong miệng (dùng để miêu tả thức ăn mềm, ngon) - Một số ví dụ mở rộng (nhiều cấp độ ngữ cảnh)
请在入口处排队等候。
Qǐng zài rùkǒu chù páiduì děnghòu.
Xin hãy xếp hàng chờ ở khu vực cửa vào.
这个景区的入口设计得非常壮观。
Zhège jǐngqū de rùkǒu shèjì de fēicháng zhuàngguān.
Lối vào của khu du lịch này được thiết kế rất hoành tráng.
超市入口放着推车。
Chāoshì rùkǒu fàng zhe tuīchē.
Ở lối vào siêu thị có đặt xe đẩy hàng.
图书馆入口需要刷卡进入。
Túshūguǎn rùkǒu xūyào shuākǎ jìnrù.
Lối vào thư viện cần quẹt thẻ mới vào được.
公交站的入口旁边有一个便利店。
Gōngjiāo zhàn de rùkǒu pángbiān yǒu yī gè biànlìdiàn.
Bên cạnh lối vào trạm xe buýt có một cửa hàng tiện lợi.
这个软件的入口非常方便,点击即可使用。
Zhège ruǎnjiàn de rùkǒu fēicháng fāngbiàn, diǎnjī jí kě shǐyòng.
Giao diện truy cập của phần mềm này rất tiện lợi, chỉ cần nhấp là có thể dùng ngay.
- Tổng kết
入口 là danh từ, chỉ lối vào, cửa vào, điểm truy cập, dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: vật lý (cửa, lối, đường), công nghệ (cổng dữ liệu, giao diện người dùng), và thậm chí trong ẩm thực (mô tả cảm giác ăn uống).
Đối nghĩa với 出口 (cửa ra).
Có thể kết hợp linh hoạt trong các cấu trúc như “入口处”, “入口门”, “网站入口”, “入口即化” v.v…
Từ vựng tiếng Trung: 入口
Phiên âm: rù kǒu
Từ loại: Danh từ (名词)
- Nghĩa gốc và giải thích chi tiết
“入口” là một danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa cơ bản là “cửa vào, lối vào, cổng vào”.
Tùy vào ngữ cảnh sử dụng, “入口” có thể mang các nghĩa khác nhau:
Nghĩa chính (thông dụng nhất):
Chỉ nơi, vị trí mà con người, phương tiện, hoặc vật thể đi vào một khu vực nào đó — ví dụ như “cổng vào tòa nhà”, “lối vào công viên”, “đường vào nhà hàng” v.v.
→ Ví dụ: 地铁入口 (lối vào tàu điện ngầm), 商场入口 (cổng vào trung tâm thương mại).
Nghĩa mở rộng (về kỹ thuật / website):
Chỉ giao diện hoặc đường dẫn truy cập vào một hệ thống, trang web, ứng dụng.
→ Ví dụ: 登录入口 (giao diện đăng nhập), 支付入口 (cổng thanh toán).
Nghĩa bóng (ít gặp, văn học hoặc ẩm thực):
Có thể chỉ khi đồ ăn, thức uống đi vào miệng — “đưa vào miệng, vào miệng”, thường dùng trong mô tả mùi vị.
→ Ví dụ: 入口即化 (tan ngay trong miệng).
- Nghĩa tiếng Việt chi tiết
Cửa vào, lối vào, cổng vào (địa điểm thực tế)
Giao diện, điểm truy cập, cổng đăng nhập (trên mạng, website, hệ thống)
Đưa vào miệng, cảm giác khi ăn (văn học, miêu tả vị giác)
- Một số cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
A 的入口 Lối vào của A 商场的入口 (cổng vào trung tâm thương mại)
从入口进去 Đi vào từ cổng vào 从入口进去 (đi vào từ cửa vào)
登录入口 Cổng đăng nhập 网站的登录入口 (cổng đăng nhập của trang web)
入口即化 Tan ngay khi vào miệng 巧克力入口即化 (socola tan ngay trong miệng) - Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa khác biệt
出口 (chūkǒu) Cửa ra, lối ra
门口 (ménkǒu) Cửa, trước cửa, chỗ ra vào (chung chung)
通道 (tōngdào) Lối đi, hành lang, đường dẫn (không nhất thiết là cửa)
进口 (jìnkǒu) Nhập khẩu (trong thương mại), hoặc “đưa vào miệng” trong ẩm thực - 35 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI “入口”
这个商场有两个入口。
Zhège shāngchǎng yǒu liǎng gè rùkǒu.
Trung tâm thương mại này có hai lối vào.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin mời đi vào từ cổng chính.
地铁入口就在前面。
Dìtiě rùkǒu jiù zài qiánmiàn.
Lối vào tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
入口处有保安检查。
Rùkǒu chù yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Ở lối vào có bảo vệ kiểm tra.
请不要在入口处停留。
Qǐng bú yào zài rùkǒu chù tíngliú.
Xin đừng đứng lại ở khu vực cửa vào.
那个入口是给员工用的。
Nàgè rùkǒu shì gěi yuángōng yòng de.
Cổng vào đó dành cho nhân viên sử dụng.
停车场入口在右边。
Tíngchēchǎng rùkǒu zài yòubiān.
Cổng vào bãi đậu xe ở bên phải.
游客请从北门入口进入。
Yóukè qǐng cóng běimén rùkǒu jìnrù.
Du khách xin vào từ cổng phía Bắc.
入口处排着长队。
Rùkǒu chù páizhe chángduì.
Ở lối vào có hàng người dài đang xếp hàng.
这个网站的登录入口在哪?
Zhège wǎngzhàn de dēnglù rùkǒu zài nǎ?
Cổng đăng nhập của trang web này ở đâu?
我找不到系统的入口。
Wǒ zhǎo bù dào xìtǒng de rùkǒu.
Tôi không tìm thấy giao diện đăng nhập của hệ thống.
这个页面是支付入口。
Zhège yèmiàn shì zhīfù rùkǒu.
Trang này là cổng thanh toán.
超市入口人太多了。
Chāoshì rùkǒu rén tài duō le.
Ở lối vào siêu thị có quá nhiều người.
医院的急诊入口在东边。
Yīyuàn de jízhěn rùkǒu zài dōngbiān.
Lối vào cấp cứu của bệnh viện ở phía Đông.
电影院入口需要出示票。
Diànyǐngyuàn rùkǒu xūyào chūshì piào.
Cổng vào rạp chiếu phim cần xuất trình vé.
这个小区的入口装有摄像头。
Zhège xiǎoqū de rùkǒu zhuāng yǒu shèxiàngtóu.
Ở cổng vào khu dân cư này có lắp camera.
公园入口在前方五十米。
Gōngyuán rùkǒu zài qiánfāng wǔshí mǐ.
Cổng vào công viên cách phía trước khoảng 50 mét.
高速公路入口就在转角处。
Gāosù gōnglù rùkǒu jiù zài zhuǎnjiǎo chù.
Cửa vào đường cao tốc nằm ngay góc rẽ.
这个系统入口需要密码才能进入。
Zhège xìtǒng rùkǒu xūyào mìmǎ cáinéng jìnrù.
Cổng truy cập hệ thống này cần mật khẩu mới có thể vào.
请不要堵住入口。
Qǐng bú yào dǔzhù rùkǒu.
Xin đừng chặn lối vào.
公司在官网上设有招聘入口。
Gōngsī zài guānwǎng shàng shèyǒu zhāopìn rùkǒu.
Công ty có cổng tuyển dụng trên trang web chính thức.
餐厅入口装饰得很漂亮。
Cāntīng rùkǒu zhuāngshì de hěn piàoliang.
Cổng vào nhà hàng được trang trí rất đẹp.
入口即化的冰淇淋真好吃。
Rùkǒu jí huà de bīngqílín zhēn hǎochī.
Kem tan ngay trong miệng thật ngon.
请从南门入口排队进入。
Qǐng cóng nánmén rùkǒu páiduì jìnrù.
Xin xếp hàng vào từ cổng phía Nam.
这个入口是临时开放的。
Zhège rùkǒu shì línshí kāifàng de.
Cổng vào này được mở tạm thời.
入口处的灯坏了,需要修理。
Rùkǒu chù de dēng huài le, xūyào xiūlǐ.
Đèn ở khu vực cửa vào bị hỏng, cần sửa chữa.
每个景区都有多个入口。
Měi gè jǐngqū dōu yǒu duō gè rùkǒu.
Mỗi khu du lịch đều có nhiều lối vào.
请注意入口标志。
Qǐng zhùyì rùkǒu biāozhì.
Xin chú ý biển báo lối vào.
公司新建了一个员工入口。
Gōngsī xīnjiàn le yī gè yuángōng rùkǒu.
Công ty mới xây thêm một cổng vào cho nhân viên.
我在入口等你。
Wǒ zài rùkǒu děng nǐ.
Tôi đang đợi bạn ở lối vào.
入口道路有点窄,开车要小心。
Rùkǒu dàolù yǒu diǎn zhǎi, kāichē yào xiǎoxīn.
Đường vào hơi hẹp, lái xe nên cẩn thận.
网站首页就是系统入口。
Wǎngzhàn shǒuyè jiù shì xìtǒng rùkǒu.
Trang chủ của website chính là cổng truy cập hệ thống.
这个应用的入口隐藏在菜单里。
Zhège yìngyòng de rùkǒu yǐncáng zài càidān lǐ.
Cổng vào ứng dụng này được ẩn trong menu.
请保持入口畅通。
Qǐng bǎochí rùkǒu chàngtōng.
Xin hãy giữ lối vào thông thoáng.
我家的入口处铺着红地毯。
Wǒ jiā de rùkǒu chù pūzhe hóng dìtǎn.
Ở cửa vào nhà tôi có trải thảm đỏ.
- Giải thích chi tiết từ 入口
Nghĩa cơ bản:
入口 có nghĩa là lối vào, cửa vào, hay điểm vào. Đây là nơi người hoặc xe có thể đi từ bên ngoài vào trong một khu vực, tòa nhà, hoặc hệ thống.
Trong kiến trúc, “入口” dùng để chỉ cửa chính, cửa vào tòa nhà, cổng khu vực.
Trong thương mại, “入口” có thể chỉ cửa hàng, khu mua sắm, hoặc cổng đăng nhập hệ thống online.
Trong công nghệ, “入口” (entry point) dùng để chỉ điểm khởi đầu truy cập một chương trình, website, ứng dụng, hệ thống dữ liệu.
Ngoài ra, trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, “入口” còn mang nghĩa là nhập khẩu (ngược nghĩa với 出口 – xuất khẩu).
- Phân tích ngữ pháp và loại từ
Từ loại: Danh từ (名词)
Phiên âm: rùkǒu
Cấu tạo: 入 (vào) + 口 (miệng, lối, cửa) → “nơi để vào”.
Từ trái nghĩa: 出口 (chūkǒu – lối ra / xuất khẩu)
- Nghĩa mở rộng của 入口
Ngữ cảnh Nghĩa của “入口” Ví dụ
Kiến trúc Cửa vào, lối vào 商场入口 (cửa vào trung tâm thương mại)
Giao thông Cổng vào, trạm vào 高速公路入口 (lối vào đường cao tốc)
Công nghệ Điểm truy cập, giao diện vào hệ thống 网站入口 (giao diện đăng nhập website)
Xuất nhập khẩu Nhập khẩu 入口商品 (hàng nhập khẩu)
Nghĩa bóng Lối vào của một vấn đề, điểm khởi đầu 学习汉语的入口 (điểm khởi đầu để học tiếng Trung) - Cấu trúc thông dụng với “入口”
入口处 (rùkǒu chù) — Khu vực lối vào
入口门 (rùkǒu mén) — Cửa vào
入口方向 (rùkǒu fāngxiàng) — Hướng vào
入口票 (rùkǒu piào) — Vé vào cửa
入口处禁止停车 — Cấm đỗ xe tại lối vào
- 35 Mẫu câu ví dụ tiếng Trung có “入口” (kèm phiên âm và tiếng Việt)
入口在那边。
Rùkǒu zài nàbiān.
→ Lối vào ở bên kia.
请从这个入口进去。
Qǐng cóng zhège rùkǒu jìnqù.
→ Xin mời vào từ lối vào này.
商场的入口很大。
Shāngchǎng de rùkǒu hěn dà.
→ Lối vào của trung tâm thương mại rất lớn.
这里是员工入口,顾客不能进。
Zhèlǐ shì yuángōng rùkǒu, gùkè bùnéng jìn.
→ Đây là lối vào dành cho nhân viên, khách hàng không được vào.
地铁入口就在前面。
Dìtiě rùkǒu jiù zài qiánmiàn.
→ Lối vào tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
高速公路入口离这儿不远。
Gāosù gōnglù rùkǒu lí zhèr bù yuǎn.
→ Lối vào đường cao tốc cách đây không xa.
请不要堵在入口处。
Qǐng bù yào dǔ zài rùkǒu chù.
→ Xin đừng chắn ở khu vực lối vào.
超市入口处有保安。
Chāoshì rùkǒu chù yǒu bǎo’ān.
→ Có bảo vệ ở khu vực lối vào siêu thị.
这个网站的入口在哪里?
Zhège wǎngzhàn de rùkǒu zài nǎlǐ?
→ Lối vào (trang đăng nhập) của trang web này ở đâu?
请出示您的入口票。
Qǐng chūshì nín de rùkǒu piào.
→ Xin vui lòng xuất trình vé vào cửa của bạn.
公园有两个入口。
Gōngyuán yǒu liǎng gè rùkǒu.
→ Công viên có hai lối vào.
医院的急诊入口在右边。
Yīyuàn de jízhěn rùkǒu zài yòubiān.
→ Lối vào cấp cứu của bệnh viện ở bên phải.
停车场入口很窄。
Tíngchēchǎng rùkǒu hěn zhǎi.
→ Lối vào bãi đỗ xe rất hẹp.
请注意,入口处有台阶。
Qǐng zhùyì, rùkǒu chù yǒu táijiē.
→ Xin chú ý, ở lối vào có bậc thang.
那个门不是入口,是出口。
Nàgè mén bú shì rùkǒu, shì chūkǒu.
→ Cánh cửa đó không phải lối vào, mà là lối ra.
图书馆入口有摄像头。
Túshūguǎn rùkǒu yǒu shèxiàngtóu.
→ Lối vào thư viện có gắn camera.
入口方向请看箭头。
Rùkǒu fāngxiàng qǐng kàn jiàntóu.
→ Hướng vào xin xem mũi tên chỉ dẫn.
地铁站入口挤满了人。
Dìtiě zhàn rùkǒu jǐ mǎn le rén.
→ Lối vào ga tàu điện ngầm chật kín người.
这个入口暂时关闭。
Zhège rùkǒu zhànshí guānbì.
→ Lối vào này tạm thời đóng cửa.
大楼入口有保安检查。
Dàlóu rùkǒu yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
→ Có bảo vệ kiểm tra ở lối vào tòa nhà.
我们在入口集合吧。
Wǒmen zài rùkǒu jíhé ba.
→ Chúng ta tập trung ở lối vào nhé.
商场入口装饰得非常漂亮。
Shāngchǎng rùkǒu zhuāngshì de fēicháng piàoliang.
→ Lối vào trung tâm thương mại được trang trí rất đẹp.
入口处禁止吸烟。
Rùkǒu chù jìnzhǐ xīyān.
→ Cấm hút thuốc tại khu vực lối vào.
医院入口排着长队。
Yīyuàn rùkǒu páizhe chángduì.
→ Có một hàng dài người xếp hàng ở lối vào bệnh viện.
我在电影院入口等你。
Wǒ zài diànyǐngyuàn rùkǒu děng nǐ.
→ Tôi sẽ đợi bạn ở lối vào rạp chiếu phim.
入口票已经卖完了。
Rùkǒu piào yǐjīng màiwán le.
→ Vé vào cửa đã bán hết rồi.
那个建筑有一个秘密入口。
Nàgè jiànzhù yǒu yīgè mìmì rùkǒu.
→ Tòa nhà đó có một lối vào bí mật.
这个系统的入口很复杂。
Zhège xìtǒng de rùkǒu hěn fùzá.
→ Điểm truy cập của hệ thống này rất phức tạp.
我找不到网站的入口。
Wǒ zhǎo bù dào wǎngzhàn de rùkǒu.
→ Tôi không tìm thấy trang đăng nhập của website.
这是学习汉语的最佳入口。
Zhè shì xuéxí Hànyǔ de zuì jiā rùkǒu.
→ Đây là điểm khởi đầu tốt nhất để học tiếng Trung.
超市入口摆着促销商品。
Chāoshì rùkǒu bǎizhe cùxiāo shāngpǐn.
→ Ở lối vào siêu thị bày hàng khuyến mãi.
学校入口设有保安亭。
Xuéxiào rùkǒu shèyǒu bǎo’ān tíng.
→ Lối vào trường học có đặt chốt bảo vệ.
这个入口需要刷卡才能进入。
Zhège rùkǒu xūyào shuākǎ cáinéng jìnrù.
→ Lối vào này phải quẹt thẻ mới có thể vào được.
新的购物中心入口在北门。
Xīn de gòuwù zhōngxīn rùkǒu zài běimén.
→ Lối vào của trung tâm mua sắm mới ở cổng phía Bắc.
请在入口处排队等待。
Qǐng zài rùkǒu chù páiduì děngdài.
→ Xin hãy xếp hàng chờ ở khu vực lối vào.
- Tổng kết ngắn gọn
Mục Thông tin
Từ vựng 入口
Phiên âm rùkǒu
Loại từ Danh từ
Nghĩa cơ bản Lối vào, cửa vào, điểm vào
Nghĩa mở rộng Nhập khẩu / điểm truy cập hệ thống / điểm bắt đầu
Từ trái nghĩa 出口 (lối ra, xuất khẩu)
Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, công trình, công nghệ, thương mại, học thuật
TỪ: 入口 (rùkǒu)
- Giải thích chi tiết
Từ 入口 trong tiếng Trung là danh từ, được cấu tạo bởi hai chữ:
入 (rù): nghĩa là vào, đi vào, tiến vào.
口 (kǒu): nghĩa là miệng, cửa, lối, lối ra vào.
Khi ghép lại, 入口 mang nghĩa “lối vào, cửa vào”, chỉ nơi người hoặc vật đi vào trong một không gian nào đó, như cửa vào của tòa nhà, cổng vào công viên, lối vào siêu thị, ga tàu, đường cao tốc, website, ứng dụng v.v.
Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh đặc biệt, 入口 còn có nghĩa là “vào miệng” — dùng khi nói về thức ăn, đồ uống, hương vị khi ăn (ví dụ “入口香甜” – “vào miệng thấy ngọt”).
- Loại từ
Danh từ (名词)
Đôi khi có thể được dùng như từ vị ngữ / định ngữ trong một số cấu trúc mô tả.
- Nghĩa tiếng Việt
Nghĩa tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
出入的通道口 Lối vào, cửa vào Dùng phổ biến trong đời sống, chỉ địa điểm ra vào
食物进入口腔 Vào miệng Dùng trong ẩm thực, mô tả vị giác, hương vị
网络系统的进入点 Cổng truy cập, điểm đăng nhập Dùng trong lĩnh vực IT, website, ứng dụng - Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
A 的入口 — lối vào của A
Ví dụ: 学校的入口 (cổng vào của trường)
从……入口 — vào từ đâu
Ví dụ: 从东门入口 (vào từ cổng phía Đông)
入口处 — nơi lối vào
禁止入口 — cấm vào, không được vào
入口即化 — tan ngay khi cho vào miệng (mô tả đồ ăn mềm, ngon)
- 35 Mẫu câu tiếng Trung có chứa “入口” (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
(1) Nghĩa: LỐI VÀO / CỬA VÀO
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin mời vào từ cửa chính.
超市入口在那边。
Chāoshì rùkǒu zài nà biān.
Lối vào siêu thị ở bên kia.
地铁站的入口很显眼。
Dìtiě zhàn de rùkǒu hěn xiǎnyǎn.
Lối vào ga tàu điện ngầm rất dễ thấy.
这个公园有三个入口。
Zhège gōngyuán yǒu sān gè rùkǒu.
Công viên này có ba lối vào.
停车场的入口在后面。
Tíngchēchǎng de rùkǒu zài hòumiàn.
Lối vào bãi đỗ xe nằm ở phía sau.
请不要从出口进入入口。
Qǐng bú yào cóng chūkǒu jìnrù rùkǒu.
Xin đừng đi vào từ lối ra.
商场入口处有保安检查。
Shāngchǎng rùkǒu chù yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Ở cửa vào trung tâm thương mại có nhân viên bảo vệ kiểm tra.
医院的入口正在维修。
Yīyuàn de rùkǒu zhèngzài wéixiū.
Lối vào bệnh viện đang được sửa chữa.
学校南门入口禁止外人进入。
Xuéxiào nánmén rùkǒu jìnzhǐ wàirén jìnrù.
Lối vào cổng Nam của trường cấm người ngoài vào.
这个建筑的入口设计得很漂亮。
Zhège jiànzhù de rùkǒu shèjì de hěn piàoliang.
Lối vào của tòa nhà này được thiết kế rất đẹp.
火车站的入口和出口分开设置。
Huǒchē zhàn de rùkǒu hé chūkǒu fēnkāi shèzhì.
Lối vào và lối ra của nhà ga được bố trí tách biệt.
请在入口处扫码登记。
Qǐng zài rùkǒu chù sǎomǎ dēngjì.
Xin quét mã đăng ký ở lối vào.
博物馆的入口需要出示门票。
Bówùguǎn de rùkǒu xūyào chūshì ménpiào.
Lối vào bảo tàng cần xuất trình vé.
我在商场入口等你。
Wǒ zài shāngchǎng rùkǒu děng nǐ.
Tôi đợi bạn ở lối vào trung tâm thương mại.
地下停车场入口很窄。
Dìxià tíngchēchǎng rùkǒu hěn zhǎi.
Lối vào bãi đỗ xe ngầm rất hẹp.
办公楼入口处有前台接待。
Bàngōng lóu rùkǒu chù yǒu qiántái jiēdài.
Ở cửa vào tòa văn phòng có lễ tân tiếp đón.
景区入口排了很长的队。
Jǐngqū rùkǒu pái le hěn cháng de duì.
Ở cổng vào khu du lịch có hàng người rất dài.
入口写着“欢迎光临”。
Rùkǒu xiě zhe “huānyíng guānglín”.
Trên cửa vào viết “Hoan nghênh quý khách”.
这个地铁入口每天人很多。
Zhège dìtiě rùkǒu měitiān rén hěn duō.
Lối vào tàu điện ngầm này lúc nào cũng rất đông người.
公司入口安装了自动门。
Gōngsī rùkǒu ānzhuāng le zìdòngmén.
Lối vào công ty được lắp cửa tự động.
请不要堵塞入口。
Qǐng bú yào dǔsè rùkǒu.
Xin đừng chắn lối vào.
医院入口的指示牌很清楚。
Yīyuàn rùkǒu de zhǐshìpái hěn qīngchǔ.
Biển chỉ dẫn ở lối vào bệnh viện rất rõ ràng.
地铁入口旁边有自动售票机。
Dìtiě rùkǒu pángbiān yǒu zìdòng shòupiàojī.
Bên cạnh lối vào tàu điện có máy bán vé tự động.
超市入口需要测体温。
Chāoshì rùkǒu xūyào cè tǐwēn.
Lối vào siêu thị cần đo thân nhiệt.
学校入口处禁止停车。
Xuéxiào rùkǒu chù jìnzhǐ tíngchē.
Cấm đỗ xe ở cửa vào trường học.
(2) Nghĩa: “Vào miệng” — trong lĩnh vực ẩm thực
这款巧克力入口即化。
Zhè kuǎn qiǎokèlì rùkǒu jí huà.
Loại sôcôla này tan ngay khi cho vào miệng.
这汤味道鲜美,入口香浓。
Zhè tāng wèidào xiānměi, rùkǒu xiāngnóng.
Món súp này có hương vị thơm ngon, đậm đà khi ăn.
她做的蛋糕入口松软。
Tā zuò de dàngāo rùkǒu sōngruǎn.
Bánh mà cô ấy làm rất mềm khi ăn.
这种水果酸甜可口,入口清爽。
Zhè zhǒng shuǐguǒ suāntián kěkǒu, rùkǒu qīngshuǎng.
Loại trái cây này chua ngọt vừa miệng, cảm giác ăn rất mát.
这道菜入口有点辣。
Zhè dào cài rùkǒu yǒu diǎn là.
Món ăn này cay ngay khi cho vào miệng.
这种奶茶入口顺滑。
Zhè zhǒng nǎichá rùkǒu shùnhuá.
Loại trà sữa này khi uống vào rất mượt.
冰淇淋入口冰凉,非常解暑。
Bīngqílín rùkǒu bīngliáng, fēicháng jiěshǔ.
Kem khi ăn vào mát lạnh, giải nhiệt rất tốt.
这药苦得难入口。
Zhè yào kǔ de nán rùkǒu.
Thuốc này đắng đến mức khó nuốt.
这酒入口柔和,后味香甜。
Zhè jiǔ rùkǒu róuhé, hòuwèi xiāngtián.
Loại rượu này khi uống vào vị dịu, hậu vị ngọt.
这种糖果入口即化,小孩很喜欢。
Zhè zhǒng tángguǒ rùkǒu jí huà, xiǎohái hěn xǐhuan.
Loại kẹo này tan ngay trong miệng, trẻ em rất thích.
- Tóm tắt ghi nhớ
Hán tự Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ Ghi chú
入口 rùkǒu Lối vào, cửa vào Danh từ Nghĩa phổ biến trong đời sống
入口 rùkǒu Vào miệng (thức ăn) Danh từ / cụm miêu tả Dùng trong ẩm thực - Từ vựng mở rộng liên quan đến “入口”
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
出口 (chūkǒu) Lối ra / Xuất khẩu
入口处 (rùkǒu chù) Nơi lối vào
入口牌 (rùkǒu pái) Biển báo lối vào
禁止入口 (jìnzhǐ rùkǒu) Cấm vào
唯一入口 (wéiyī rùkǒu) Lối vào duy nhất
入口通道 (rùkǒu tōngdào) Đường đi vào
入口即化 (rùkǒu jí huà) Tan ngay khi vào miệng
入口处排队 (rùkǒu chù páiduì) Xếp hàng ở cửa vào
入口 là gì?
入口
Pinyin: rùkǒu
Nghĩa cơ bản nhất: Lối vào / cửa vào / đầu vào
Là từ dùng để chỉ vị trí, nơi chỗ để đi vào một địa điểm, tòa nhà, bãi đỗ xe, đường cao tốc, thang máy, công viên, nhà ga, khách sạn…
Đối nghĩa của 入口 là 出口 (chūkǒu – lối ra).
Ngoài ra, trong lĩnh vực máy tính, sản xuất, dự án… còn có nghĩa mở rộng:
Điểm bắt đầu / điểm truy cập vào hệ thống hay quy trình
Input (đầu vào thông tin / dữ liệu) – thuộc ngôn ngữ chuyên ngành
Loại từ
Loại từ Tính chất
Danh từ Dùng để chỉ vị trí lối vào, nơi vào
Danh từ chuyên ngành Nghĩa: đầu vào dữ liệu, điểm bắt đầu quy trình
Chi tiết sử dụng theo từng ngữ cảnh
Ngữ cảnh Cách hiểu Ví dụ tình huống
Lối vào trong không gian Chỉ cửa vào, cổng vào Lối vào siêu thị, cổng khu du lịch
Lối vào giao thông Điểm vào đường cao tốc, ga tàu Nhập đường, lên cao tốc
Lối vào trong hệ thống Input hệ thống Điểm truy cập dữ liệu
Nghĩa trừu tượng Điểm khởi đầu Bắt đầu nghiên cứu từ đâu
Cấu trúc câu thường gặp
A 的入口在 B: Lối vào của A ở B
从入口进去: Đi vào từ lối vào
禁止从入口进入: Cấm đi vào từ lối này
入口处 + N: Khu vực lối vào có…
35+ Mẫu câu ví dụ chi tiết (Phiên âm + Tiếng Việt)
入口在那边。
Rùkǒu zài nàbiān.
Lối vào ở bên kia.
这个商场的入口很大。
Zhège shāngchǎng de rùkǒu hěn dà.
Lối vào của trung tâm thương mại này rất lớn.
请从入口进去。
Qǐng cóng rùkǒu jìnqù.
Làm ơn đi vào từ lối vào.
入口和出口不要走错。
Rùkǒu hé chūkǒu búyào zǒucuò.
Đừng đi nhầm giữa lối vào và lối ra.
入口处有人检查门票。
Rùkǒu chù yǒu rén jiǎnchá ménpiào.
Có người kiểm tra vé ở khu vực lối vào.
高速公路入口在前面。
Gāosù gōnglù rùkǒu zài qiánmiàn.
Lối vào đường cao tốc ở phía trước.
停车场入口在哪里?
Tíngchēchǎng rùkǒu zài nǎlǐ?
Lối vào bãi đỗ xe ở đâu?
地铁入口左转。
Dìtiě rùkǒu zuǒzhuǎn.
Quẹo trái sẽ đến lối vào tàu điện ngầm.
医院入口正在维修。
Yīyuàn rùkǒu zhèngzài wéixiū.
Lối vào bệnh viện đang sửa chữa.
入口很小,不太好找。
Rùkǒu hěn xiǎo, bú tài hǎo zhǎo.
Lối vào rất nhỏ, không dễ tìm.
超市入口在后面。
Chāoshì rùkǒu zài hòumiàn.
Lối vào siêu thị ở phía sau.
请排队进入入口。
Qǐng páiduì jìnrù rùkǒu.
Hãy xếp hàng đi vào lối vào.
入口禁止停车。
Rùkǒu jìnzhǐ tíngchē.
Cấm dừng xe ở lối vào.
这是员工专用入口。
Zhè shì yuángōng zhuānyòng rùkǒu.
Đây là lối vào dành riêng cho nhân viên.
咱们找不到入口。
Zánmen zhǎobúdào rùkǒu.
Chúng ta không tìm thấy lối vào.
请勿堵塞入口。
Qǐng wù dǔsè rùkǒu.
Xin đừng chắn lối vào.
大楼有多个入口。
Dàlóu yǒu duō gè rùkǒu.
Tòa nhà có nhiều lối vào.
入口设有安检。
Rùkǒu shèyǒu ānjiǎn.
Lối vào có bố trí kiểm tra an ninh.
我们从另一个入口进去吧。
Wǒmen cóng lìng yí gè rùkǒu jìnqù ba.
Chúng ta vào từ lối khác nhé.
Ví dụ lĩnh vực chuyên ngành – dữ liệu hệ thống
这是数据的入口。
Zhè shì shùjù de rùkǒu.
Đây là đầu vào dữ liệu.
程序入口已经设置好了。
Chéngxù rùkǒu yǐjīng shèzhì hǎo le.
Điểm khởi chạy chương trình đã thiết lập xong.
我还没找到入口函数。
Wǒ hái méi zhǎodào rùkǒu hánshù.
Tôi vẫn chưa tìm thấy hàm đầu vào.
系统入口要输入密码。
Xìtǒng rùkǒu yào shūrù mìmǎ.
Cần nhập mật khẩu tại điểm truy cập hệ thống.
安全系统入口非常严格。
Ānquán xìtǒng rùkǒu fēicháng yángé.
Điểm vào hệ thống an ninh rất nghiêm ngặt.
这是项目的入口阶段。
Zhè shì xiàngmù de rùkǒu jiēduàn.
Đây là giai đoạn khởi đầu của dự án.
Mở rộng thêm 10 câu dân dụng – đời sống
海滩入口要收费。
Hǎitān rùkǒu yào shōufèi.
Lối vào bãi biển cần trả phí.
学校入口附近很堵。
Xuéxiào rùkǒu fùjìn hěn dǔ.
Gần lối vào trường học rất tắc nghẽn.
景区入口排了很长的队。
Jǐngqū rùkǒu pái le hěn cháng de duì.
Ở lối vào khu tham quan xếp hàng rất dài.
入口看起来像出口一样。
Rùkǒu kàn qǐlái xiàng chūkǒu yíyàng.
Lối vào trông giống lối ra vậy.
那个入口已经关闭了。
Nàgè rùkǒu yǐjīng guānbì le.
Lối vào đó đã đóng rồi.
请走正门入口。
Qǐng zǒu zhèngmén rùkǒu.
Hãy đi qua lối vào cửa chính.
入口附近有服务台。
Rùkǒu fùjìn yǒu fúwùtái.
Gần lối vào có quầy dịch vụ.
入口楼梯有点陡。
Rùkǒu lóutī yǒudiǎn dǒu.
Cầu thang ở lối vào hơi dốc.
请在入口处扫码登记。
Qǐng zài rùkǒu chù sǎomǎ dēngjì.
Xin quét mã đăng ký tại khu vực lối vào.
入口处设置了指示牌。
Rùkǒu chù shèzhì le zhǐshìpái.
Ở khu vực lối vào có đặt biển chỉ dẫn.
入口位置变了。
Rùkǒu wèizhì biàn le.
Vị trí lối vào đã thay đổi.
我们在入口见面吧。
Wǒmen zài rùkǒu jiànmiàn ba.
Chúng ta gặp nhau ở lối vào nhé.
Tổng kết
Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa
入口 rùkǒu Danh từ Lối vào / đầu vào (vị trí & chuyên ngành)
1) Nghĩa cơ bản
入口 (rùkǒu): lối vào; cửa vào; chỗ vào.
Dùng để chỉ nơi/điểm mà người hoặc vật đi vào một không gian, tòa nhà, đường hầm, website, hệ thống, v.v.
2) Loại từ
名词 (danh từ): chỉ vị trí, chỗ.
Ví dụ: 门口、入口处、主入口.
Lưu ý ngữ pháp: thông thường là danh từ (đứng sau từ chỉ vị trí, làm chủ ngữ/tân ngữ hoặc là trạng ngữ chỉ nơi chốn). Trong một số thành ngữ hoặc cụm động từ (ví dụ “入口即化”), chữ 入口 có thể xuất hiện như thành phần mô tả hành động (“vào miệng”), nhưng về cơ bản vẫn được coi là danh từ trong tiếng Trung phổ thông.
3) Phân biệt dễ gây nhầm
入口 (rùkǒu) = lối vào, chỗ vào.
出口 (chūkǒu) = lối ra, chỗ ra.
进口 (jìnkǒu) = import, nhập khẩu (khác với 入口).
Lưu ý: không dùng 入口 để nói “nhập khẩu” — phải dùng 进口。
4) Một số cách kết hợp & từ hay đi với 入口
入口处 (rùkǒu chù) — chỗ lối vào
主入口 (zhǔ rùkǒu) — lối vào chính
东侧入口 (dōng cè rùkǒu) — lối vào phía đông
入口标志 (rùkǒu biāozhì) — biển báo lối vào
从入口进入 (cóng rùkǒu jìnrù) — vào từ lối vào
入口即化 (rùkǒu jí huà) — (món ăn) “vào miệng là tan ngay” (thành ngữ mô tả kết cấu)
5) Mẫu câu phổ biến / cấu trúc tham khảo
请从入口处进入。
主入口在建筑物的南侧。
入口处有保安和值班人员。
车辆不得在入口处停车。
这个程序的入口函数是 main()。(ngữ cảnh kỹ thuật lập trình)
入口即化,用来形容口感非常绵软或易化的食物。
6) Nhiều ví dụ (中文 + pīnyīn + tiếng Việt)
请从入口处进入。
Qǐng cóng rùkǒu chù jìnrù.
Xin hãy vào từ lối vào.
主入口在建筑物的东面。
Zhǔ rùkǒu zài jiànzhúwù de dōngmiàn.
Lối vào chính ở phía đông của tòa nhà.
入口处有一个安检台,请配合检查。
Rùkǒu chù yǒu yī gè ānjiǎn tái, qǐng pèihé jiǎnchá.
Ở lối vào có một bàn kiểm tra an ninh, xin hợp tác kiểm tra.
这个公园的入口很宽敞,可以停很多车。
Zhège gōngyuán de rùkǒu hěn kuānchǎng, kěyǐ tíng hěn duō chē.
Lối vào công viên này rất rộng rãi, có thể đỗ nhiều xe.
大楼的紧急出口和入口分开标明了。
Dàlóu de jǐnjí chūkǒu hé rùkǒu fēnkāi biāomíng le.
Lối thoát hiểm và lối vào của tòa nhà được đánh dấu riêng.
车辆请勿在入口处掉头。
Chēliàng qǐng wù zài rùkǒu chù diàotóu.
Xe cộ xin đừng quay đầu ở lối vào.
入口附近有残障通道和坡道。
Rùkǒu fùjìn yǒu cánzhàng tōngdào hé pōdào.
Gần lối vào có lối đi và dốc dành cho người khuyết tật.
请在入口登记并领取访客证。
Qǐng zài rùkǒu dēngjì bìng lǐngqǔ fǎngkèzhèng.
Xin đăng ký tại lối vào và nhận thẻ khách.
商场的儿童入口和货物入口是分开的。
Shāngchǎng de értóng rùkǒu hé huòwù rùkǒu shì fēnkāi de.
Lối vào cho trẻ em và lối vào hàng hóa của trung tâm thương mại được tách riêng.
网页的入口页面设计得很简洁。
Wǎngyè de rùkǒu yèmiàn shèjì de hěn jiǎnjié.
Trang lối vào (landing page) của website được thiết kế rất gọn.
入口函数决定了程序的执行入口。
Rùkǒu hánshù juédìng le chéngxù de zhíxíng rùkǒu.
Hàm entry quyết định điểm bắt đầu thực thi của chương trình.
在考场入口有工作人员核验身份。
Zài kǎochǎng rùkǒu yǒu gōngzuò rényuán héyàn shēnfèn.
Ở lối vào phòng thi có nhân viên kiểm tra danh tính.
入口被大雪封住了,不能通行。
Rùkǒu bèi dàxuě fēngzhù le, bùnéng tōngxíng.
Lối vào bị tuyết phủ chặn, không thể đi qua.
这条小巷的入口很隐蔽,不容易发现。
Zhè tiáo xiǎo xiàng de rùkǒu hěn yǐnbì, bù róngyì fāxiàn.
Lối vào con ngõ này rất kín đáo, không dễ phát hiện.
小吃店的招牌写着“入口即化”的甜点推荐。
Xiǎochī diàn de zhāopai xiězhe “rùkǒu jí huà” de tiándiǎn tuījiàn.
Biển hiệu quán ăn viết khuyến nghị món tráng miệng “vào miệng là tan” (rất mềm, dễ tan).
展览入口处有地图和参观指南。
Zhǎnlǎn rùkǒu chù yǒu dìtú hé cānguān zhǐnán.
Ở lối vào triển lãm có bản đồ và hướng dẫn tham quan.
大门入口安装了自动门和摄像头。
Dàmén rùkǒu ānzhuāng le zìdòng mén hé shèxiàngtóu.
Lối vào cổng chính được lắp cửa tự động và camera.
入口处的标识不清楚,游客容易迷路。
Rùkǒu chù de biāoshí bù qīngchǔ, yóukè róngyì mílù.
Biển chỉ dẫn ở lối vào không rõ ràng, khách du lịch dễ lạc.
7) Một vài lưu ý khi dùng
Thường đi với các động từ chỉ hành động liên quan đến vị trí: 进入 (jìnrù) / 通过 (tōngguò) / 设置 (shèzhì) / 标明 (biāomíng) / 关闭 (guānbì).
Khi nói về website hoặc phần mềm, 入口 có thể dịch là “entry point” hoặc “landing page”.
Khi muốn nói “nhập khẩu” (import) hãy dùng 进口 (jìnkǒu), không dùng 入口.
8) Từ đồng / trái nghĩa (ngắn)
Đồng nghĩa gần: 门口 (ménkǒu) — cửa, cửa ra/vào (nhỏ hơn, thân mật hơn trong một số ngữ cảnh).
Trái nghĩa: 出口 (chūkǒu) — lối ra.
入口 (rùkǒu) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa “lối vào”, “cửa vào”, “đường vào”, “cổng vào”. Đây là một từ rất thông dụng trong đời sống hàng ngày, thường thấy ở các địa điểm công cộng như siêu thị, bến tàu, sân bay, nhà ga, tòa nhà, khu du lịch, v.v. Ngoài ra, trong ngữ cảnh khác, 入口 cũng có thể mang nghĩa “đưa vào miệng”, “vào miệng” khi nói đến việc ăn uống hoặc khẩu vị của món ăn.
- Phân tích chi tiết cấu tạo từ
入 (rù): vào, đi vào, tiến vào, thâm nhập.
口 (kǒu): miệng, cửa, lối, chỗ hở ra vào.
Khi ghép lại, 入口 có nghĩa gốc là “cái miệng để đi vào”, từ đó mở rộng ra nghĩa cửa vào, lối vào hoặc vào miệng (trong ăn uống).
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ địa điểm hoặc vị trí (cửa, lối vào, điểm tiếp nhận, hướng vào).
Trong một số trường hợp có thể được dùng như động từ (nghĩa “đưa vào miệng”, “ăn vào”, nhưng ít hơn, thường mang tính miêu tả).
- Các nghĩa thường gặp của 入口
(1) Lối vào / cửa vào (địa điểm thực tế)
Dùng để chỉ nơi có thể đi vào: tòa nhà, bãi đỗ xe, khu thương mại, công viên, nhà ga, v.v.
Ví dụ: 商场入口 (cửa vào trung tâm thương mại), 地铁入口 (cửa vào tàu điện ngầm), 停车场入口 (cổng vào bãi đỗ xe).
(2) Đưa vào miệng / ăn vào (liên quan đến ăn uống)
Dùng để nói về thực phẩm, khẩu vị hoặc cảm giác khi ăn.
Ví dụ: 这道菜入口即化 (món này tan ngay khi đưa vào miệng).
(3) Hướng vào / cổng vào (ý nghĩa mở rộng trong ngữ cảnh trừu tượng)
Ví dụ: 知识的入口 (cửa ngõ tri thức), 网络的入口 (cổng vào mạng).
- Các từ liên quan
Từ Nghĩa Ghi chú
出口 (chūkǒu) Cửa ra, lối ra Ngược nghĩa với “入口”
进口 (jìnkǒu) Nhập khẩu, nhập vào Dùng trong kinh tế, thương mại
门口 (ménkǒu) Cửa, lối ra vào Thông dụng, chỉ ngay cửa nhà
通道 (tōngdào) Lối đi, hành lang Mang tính kỹ thuật, không gian
入口处 (rùkǒu chù) Khu vực lối vào Cách nói trang trọng hơn - 35 mẫu câu tiếng Trung có 入口
商场的入口在右边。
Shāngchǎng de rùkǒu zài yòubiān.
Lối vào của trung tâm thương mại ở bên phải.
地铁入口就在前面。
Dìtiě rùkǒu jiù zài qiánmiàn.
Lối vào tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
请从正门入口进入。
Qǐng cóng zhèngmén rùkǒu jìnrù.
Xin hãy vào từ cổng chính.
这个入口禁止车辆通行。
Zhège rùkǒu jìnzhǐ chēliàng tōngxíng.
Lối vào này cấm xe cộ đi qua.
停车场入口很窄。
Tíngchēchǎng rùkǒu hěn zhǎi.
Lối vào bãi đỗ xe rất hẹp.
请不要在入口处停留。
Qǐng búyào zài rùkǒu chù tíngliú.
Xin đừng đứng lại ở khu vực lối vào.
医院的入口在东边。
Yīyuàn de rùkǒu zài dōngbiān.
Lối vào bệnh viện nằm ở phía đông.
入口处有保安检查。
Rùkǒu chù yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Ở lối vào có bảo vệ kiểm tra.
我找不到入口。
Wǒ zhǎo bù dào rùkǒu.
Tôi không tìm thấy lối vào.
公园的入口装饰得很漂亮。
Gōngyuán de rùkǒu zhuāngshì de hěn piàoliang.
Lối vào công viên được trang trí rất đẹp.
地铁站入口排着长队。
Dìtiě zhàn rùkǒu páizhe chángduì.
Có hàng dài người xếp hàng ở cửa vào tàu điện ngầm.
入口收费,每人二十元。
Rùkǒu shōufèi, měi rén èrshí yuán.
Vào cửa thu phí, mỗi người 20 tệ.
入口的标志很明显。
Rùkǒu de biāozhì hěn míngxiǎn.
Biển báo lối vào rất rõ ràng.
请在入口处出示门票。
Qǐng zài rùkǒu chù chūshì ménpiào.
Xin hãy xuất trình vé ở cửa vào.
商店入口装有摄像头。
Shāngdiàn rùkǒu zhuāng yǒu shèxiàngtóu.
Cửa vào cửa hàng có gắn camera.
这个入口太小,车进不去。
Zhège rùkǒu tài xiǎo, chē jìn bù qù.
Lối vào này quá nhỏ, xe không vào được.
餐厅入口有服务员接待。
Cāntīng rùkǒu yǒu fúwùyuán jiēdài.
Ở cửa vào nhà hàng có nhân viên đón tiếp.
入口门口挂着“欢迎光临”。
Rùkǒu ménkǒu guàzhe “huānyíng guānglín”.
Trước cửa vào treo dòng chữ “Chào mừng quý khách”.
我们从后门入口进去吧。
Wǒmen cóng hòumén rùkǒu jìnqù ba.
Chúng ta vào từ cửa sau đi.
请保持入口畅通。
Qǐng bǎochí rùkǒu chàngtōng.
Xin giữ cho lối vào thông thoáng.
那家酒店的入口设计很独特。
Nà jiā jiǔdiàn de rùkǒu shèjì hěn dútè.
Lối vào của khách sạn đó được thiết kế rất độc đáo.
这条路是景区的主要入口。
Zhè tiáo lù shì jǐngqū de zhǔyào rùkǒu.
Con đường này là lối vào chính của khu du lịch.
超市入口放着购物车。
Chāoshì rùkǒu fàngzhe gòuwùchē.
Ở cửa vào siêu thị có đặt xe đẩy mua hàng.
入口有工作人员引导。
Rùkǒu yǒu gōngzuòyuán yǐndǎo.
Có nhân viên hướng dẫn ở lối vào.
这个商场有两个入口。
Zhège shāngchǎng yǒu liǎng gè rùkǒu.
Trung tâm thương mại này có hai lối vào.
我们在入口见面吧。
Wǒmen zài rùkǒu jiànmiàn ba.
Chúng ta gặp nhau ở cửa vào nhé.
- Giải thích chi tiết từ 入口
入口
Pinyin: rùkǒu
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa chính:
Lối vào / Cửa vào: vị trí để con người, phương tiện đi vào một không gian cụ thể
Điểm truy cập (đặc biệt trong công nghệ thông tin): điểm người dùng truy cập để vào hệ thống, website, ứng dụng
Mô tả cảm giác trong ẩm thực: chỉ thực phẩm khi ăn mềm, dễ tan, thường xuất hiện trong cụm từ 入口即化 (tan ngay trong miệng)
Thuộc tính ngôn ngữ:
Có thể dùng làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ: 入口处 (khu vực lối vào), 入口票 (vé vào cổng)
Thường đi kèm với các động từ:
设置入口: thiết lập lối vào
堵住入口: chặn lối vào
找入口: tìm lối vào
靠近入口: gần lối vào
- Các cụm từ thông dụng liên quan
Từ/Cụm từ Pinyin Nghĩa
入口处 rùkǒu chù Khu vực lối vào
入口票 rùkǒu piào Vé vào cổng
入口标志 rùkǒu biāozhì Biển báo lối vào
入口数量 rùkǒu shùliàng Số lượng cửa vào
安全入口 ānquán rùkǒu Lối vào an toàn
入口通道 rùkǒu tōngdào Đường vào
紧急入口 jǐnjí rùkǒu Lối vào khẩn cấp
高速入口 gāosù rùkǒu Lối lên cao tốc - 35 MẪU CÂU CHI TIẾT (kèm pinyin + tiếng Việt)
入口在超市左边。
Rùkǒu zài chāoshì zuǒbiān.
Lối vào ở phía bên trái siêu thị.
请从这条路走到入口。
Qǐng cóng zhè tiáo lù zǒu dào rùkǒu.
Hãy đi theo con đường này đến lối vào.
这个商场有三个入口。
Zhège shāngchǎng yǒu sān gè rùkǒu.
Trung tâm thương mại này có ba lối vào.
入口处排着长队。
Rùkǒu chù páizhe chángduì.
Ở khu vực lối vào đang có hàng dài người xếp hàng.
别站在入口挡路。
Bié zhàn zài rùkǒu dǎng lù.
Đừng đứng ở lối vào cản trở người khác.
地铁入口在哪儿?
Dìtiě rùkǒu zài nǎr?
Lối vào tàu điện ngầm ở đâu?
入口票必须提前购买。
Rùkǒu piào bìxū tíqián gòumǎi.
Vé vào cổng phải mua trước.
这是游客专用入口。
Zhè shì yóukè zhuānyòng rùkǒu.
Đây là lối vào dành riêng cho khách du lịch.
紧急情况下,请使用紧急入口。
Jǐnjí qíngkuàng xià, qǐng shǐyòng jǐnjí rùkǒu.
Trong trường hợp khẩn cấp, vui lòng sử dụng lối vào khẩn cấp.
高速公路入口前面堵车了。
Gāosù gōnglù rùkǒu qiánmiàn dǔchē le.
Ù tắc phía trước lối vào cao tốc rồi.
这个网站入口隐藏得很深。
Zhège wǎngzhàn rùkǒu yǐncáng de hěn shēn.
Điểm truy cập của website này ẩn rất sâu.
首页是系统的主要入口。
Shǒuyè shì xìtǒng de zhǔyào rùkǒu.
Trang chủ là điểm truy cập chính của hệ thống.
门口没有入口标志,很难找到。
Ménkǒu méiyǒu rùkǒu biāozhì, hěn nán zhǎodào.
Trước cửa không có biển báo lối vào nên khó tìm.
请把物品移开,别堵住入口。
Qǐng bǎ wùpǐn yíkāi, bié dǔzhù rùkǒu.
Hãy dời đồ đi, đừng chắn lối vào.
医院入口处有保安检查。
Yīyuàn rùkǒu chù yǒu bǎo’ān jiǎnchá.
Có bảo vệ kiểm tra ở khu vực lối vào bệnh viện.
入口通道非常狭窄。
Rùkǒu tōngdào fēicháng xiázhǎi.
Đường lối vào rất hẹp.
小心台阶就在入口。
Xiǎoxīn táijiē jiù zài rùkǒu.
Cẩn thận bậc thềm ngay tại lối vào.
入口需要刷卡才能进。
Rùkǒu xūyào shuākǎ cáinéng jìn.
Lối vào cần quẹt thẻ mới vào được.
入口不对,请走另一个门。
Rùkǒu bú duì, qǐng zǒu lìng yí gè mén.
Lối này không đúng, hãy đi cổng khác.
学校入口每天都很拥挤。
Xuéxiào rùkǒu měitiān dōu hěn yōngjǐ.
Lối vào trường mỗi ngày đều rất đông.
他正在寻找游戏的入口。
Tā zhèngzài xúnzhǎo yóuxì de rùkǒu.
Anh ấy đang tìm điểm truy cập trò chơi.
展览入口在后面。
Zhǎnlǎn rùkǒu zài hòumiàn.
Lối vào khu triển lãm ở phía sau.
新的入口预计下个月开放。
Xīn de rùkǒu yùjì xià gè yuè kāifàng.
Lối vào mới dự kiến sẽ mở vào tháng sau.
请保持入口畅通。
Qǐng bǎochí rùkǒu chàngtōng.
Vui lòng giữ lối vào thông thoáng.
公园入口需要安检。
Gōngyuán rùkǒu xūyào ānjiǎn.
Lối vào công viên cần kiểm tra an ninh.
入口附近有停车场。
Rùkǒu fùjìn yǒu tíngchēchǎng.
Gần lối vào có bãi đỗ xe.
入口和出口不要走错。
Rùkǒu hé chūkǒu búyào zǒucuò.
Đừng nhầm giữa lối vào và lối ra.
入口过于狭窄导致排队。
Rùkǒu guòyú xiázhǎi dǎozhì páiduì.
Lối vào quá hẹp nên mới phải xếp hàng.
大楼入口有摄像头监控。
Dàlóu rùkǒu yǒu shèxiàngtóu jiānkòng.
Lối vào tòa nhà có camera giám sát.
从入口进去后请右转。
Cóng rùkǒu jìnqù hòu qǐng yòuzhuǎn.
Sau khi vào lối vào, vui lòng rẽ phải.
吃起来很柔软,入口即化。
Chī qǐlái hěn róuruǎn, rùkǒu jí huà.
Ăn vào rất mềm, tan ngay trong miệng.
入口的设计非常现代。
Rùkǒu de shèjì fēicháng xiàndài.
Thiết kế lối vào rất hiện đại.
我们在入口等你。
Wǒmen zài rùkǒu děng nǐ.
Chúng tôi đợi bạn ở lối vào.
入口灯坏了,很暗。
Rùkǒu dēng huài le, hěn àn.
Đèn ở lối vào hỏng rồi, rất tối.
入口上方挂着欢迎标语。
Rùkǒu shàngfāng guàzhe huānyíng biāoyǔ.
Phía trên lối vào treo khẩu hiệu chào mừng.
- Kết luận
Từ Phiên âm Vai trò Ý nghĩa rõ ràng
入口 rùkǒu Danh từ Lối vào, cổng vào; Điểm truy cập; Mềm, dễ tan (ẩm thực)
“入口” là gì?
“入口” (Rùkǒu) là một từ tiếng Trung phổ biến, thường được dùng như một danh từ, có nghĩa chính là lối vào, cửa vào hoặc nhập khẩu. Nó chỉ vị trí hoặc cách thức để vào một không gian, hệ thống, hoặc trong ngữ cảnh kinh tế, chỉ việc đưa hàng hóa từ nước ngoài vào. Từ này xuất phát từ sự kết hợp của “入” (rù – vào) và “口” (kǒu – miệng, cửa), mang ý nghĩa cơ bản là “miệng vào” hoặc “điểm tiếp cận”.
Giải thích chi tiết
“入口” có nhiều cách sử dụng linh hoạt tùy theo ngữ cảnh, từ vật lý đến trừu tượng:
Trong không gian vật lý: Chỉ cửa ra vào của tòa nhà, khu vực công cộng, phương tiện giao thông hoặc địa điểm (ví dụ: lối vào sân bay, ga tàu). Đây là nghĩa phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày, thường đi kèm với “出口” (xuất khẩu – lối ra) để phân biệt dòng người.
Trong ẩm thực hoặc y tế: Nghĩa là “vào miệng”, dùng cho thức ăn hoặc thuốc (ví dụ: “入口即化” – tan ngay trong miệng, hoặc cảnh báo “不可入口” – không được nuốt). Nó nhấn mạnh hành động đưa vào cơ thể qua miệng.
Trong kinh tế và thương mại: Chỉ “nhập khẩu” (import), như hàng hóa từ nước ngoài vào thị trường nội địa (ví dụ: nhập khẩu dầu mỏ). Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nó liên quan đến chính sách thương mại, thuế quan và chuỗi cung ứng.
Nghĩa trừu tượng hơn: Có thể chỉ điểm khởi đầu của một quá trình hoặc hệ thống (ví dụ: “入口页面” – trang chủ trên website, hoặc “数据入口” – điểm nhập dữ liệu trong công nghệ).
Từ này rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, xuất hiện trong biển báo, hướng dẫn du lịch, nhãn sản phẩm và tài liệu kinh tế. Theo các từ điển như YellowBridge hoặc Cambridge, nó được dịch sang tiếng Việt là “lối vào” hoặc “nhập khẩu”. Trong văn hóa Trung Quốc, nó phản ánh sự chú trọng đến tổ chức không gian (như phân chia lối vào/ra ở các khu vui chơi để tránh ùn tắc).
Loại từ
Loại từ: Danh từ ghép (compound noun).
“入” (rù) mang nghĩa “vào”, “口” (kǒu) mang nghĩa “miệng” hoặc “cửa”.
Đây là từ hai âm tiết, thường dùng trong ngôn ngữ đời thường, biển báo và chuyên ngành (kiến trúc, kinh tế), không mang tính khẩu ngữ mạnh.
Câu tiếng Trung: 请问博物馆入口在哪里?
Phiên âm (Pinyin): Qǐng wèn bówùguǎn rùkǒu zài nǎlǐ?
Dịch nghĩa tiếng Việt: Xin hỏi lối vào bảo tàng ở đâu?
Câu tiếng Trung: 入口即化,口感极佳。
Phiên âm (Pinyin): Rùkǒu jí huà, kǒugǎn jí jiā.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Tan ngay trong miệng, vị giác tuyệt vời.
Câu tiếng Trung: 这对好朋友相约明天在动物园入口见面。
Phiên âm (Pinyin): Zhè duì hǎo péngyǒu xiāng yuē míngtiān zài dòngwùyuán rùkǒu jiànmiàn.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Đôi bạn thân hẹn gặp nhau ngày mai ở lối vào vườn thú.
Câu tiếng Trung: 不可入口!
Phiên âm (Pinyin): Bùkě rùkǒu!
Dịch nghĩa tiếng Việt: Không được nuốt!
Câu tiếng Trung: 体育馆入口处人很多。
Phiên âm (Pinyin): Tǐyùguǎn rùkǒu chù rén hěn duō.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Ở lối vào sân vận động có rất nhiều người.
Câu tiếng Trung: 入口的东西,要注意卫生。
Phiên âm (Pinyin): Rùkǒu de dōngxi, yào zhùyì wèishēng.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Những thứ đưa vào miệng cần chú ý vệ sinh.
Câu tiếng Trung: 该城堡控制着峡谷的入口。
Phiên âm (Pinyin): Gāi chéngbǎo kòngzhì zhe xiágǔ de rùkǒu.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Lâu đài đó kiểm soát lối vào của hẻm núi.
Câu tiếng Trung: 今年石油入口量大幅增加。
Phiên âm (Pinyin): Jīnnián shíyóu rùkǒu liàng dàfú zēngjiā.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Năm nay lượng nhập khẩu dầu mỏ tăng mạnh.


















































