2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 71 bài giảng hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học các mẫu câu về thương lượng trong công việc, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới để tìm hiểu rõ hơn nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp cho người mới bắt đầu
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 70
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 71 Thầy Vũ
1441. Có một công ty mang tên là Duy Tư, ở tại số 18 đường Vĩnh Viễn quận 5. Là của ông muốn tìm phải không?
有一个叫维斯的公司,在第五郡永远街十八号。是您要找的吗?
Yǒu yīgè jiào Wéi Sī de gōngsī, zài dì wǔ jùn Yǒng Yuǎn jiē shíbā hào. Shì nín yào zhǎo de ma?
1442. Đúng,, chính là công ty này. Xin hỏi số điện thoại bao nhiêu?
是的,就是这家公司。请问电话号码是多少?
Shì de, jiùshì zhè jiā gōngsī. Qǐngwèn diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
1443. 08-716-3535.
08-716-3535。
08-716-3535.
1444. 08-716-3535. Vâng, cảm ơn.
08-716-3535.好了,谢谢。
08-716-3535. Hǎole, xièxiè.
1445. Xin hỏi, tôi có thể nói chuyện với ông Văn không?
请问,我可以和文先生通话吗?
Qǐngwèn, wǒ kěyǐ héwén xiānshēng tōnghuà ma?
1446. Xin lỗi, ông ấy đang họp.
对不起,他正在开会。
Duìbùqǐ, tā zhèngzài kāihuì.
1447. Còn họp lâu lắm không?
开会时间很长吗?
Kāihuì shíjiān hěn zhǎng ma?
1448. Khoảng 2, 3 giờ sau ông ấy sẽ rảnh.
他在两三个小时后便会有空。
Tā zài liǎng sān gè xiǎoshí hòu biàn huì yǒu kòng.
1449. Ông muốn để lại lời nhắn hay lát nữa gọi lại.
您想留言还是稍后再打来?
Nín xiǎng liúyán háishì shāo hòu zài dǎ lái?
1450. Lát nữa tôi gọi lại sau, cảm ơn.
我稍后再打来吧,谢谢。
Wǒ shāo hòu zài dǎ lái ba, xièxiè.
1451.Xe tải Bến Thành, phải không?
滨城货车吗?
Bīn Chéng huòchē ma?
1452. Chúng tôi là công ty xây dựng Thành Đô
我们是城都建筑公司。
Wǒmen shì Chéng Dū jiànzhú gōngsī.
1453. Chúng tôi muốn tìm hiểu về xe tải hạng nặng, ông có thể gửi catalogue đến cho chung tôi không?
我们对你们的重型货车很感兴趣,你可以给我们寄一份目录吗
Wǒmen duì nǐmen de zhòngxíng huòchē hěn gǎn xìngqù, nǐ kěyǐ gěi wǒmen jì yī fèn mùlù ma?
1454. Đương nhiên là được, xin hỏi địa chỉ của ông?
当然可以。请问您的地址?
Dāngrán kěyǐ. Qǐngwèn nín dì dìzhǐ?
1455. Số 239, đường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa.
边和市统一大道二百三十九号。
Biān Hé shì Tǒng Yī dàdào èrbǎi sānshíjiǔ hào.
1456. Chúng tôi sẽ gửi catalogue cho ông ngay.
我们会马上把目录寄给您。
Wǒmen huì mǎshàng bǎ mùlù jì gěi nín.
1457. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
1458. Công ty hàng không Hoa Kỳ.
美国航空公司。
Měi Quó hángkōng gōngsī.
1459. Tôi muốn xác nhận vé bay về San Francisco của tôi.
我想确认返回旧金山的机票。
Wǒ xiǎng quèrèn fǎnhuí jiùjīnshān de jīpiào.
1460. Xin lỗi, thưa ông, đây là phòng vận tải hàng hóa, ông nên gọi đến phòng vé.
对不起,先生,这里是货运处。您应该找订票处。
Duìbùqǐ, xiānshēng, zhèlǐ shì huòyùn chù. Nín yīnggāi zhǎo dìng piào chù.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho bản thân những kiến thức thật bổ ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.