2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 72 buổi học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các vấn đề xảy ra khi liên hệ với đối tác, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp thông qua bài giảng
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 71
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 72 Thầy Vũ
1461. Anh có thể nối dây cho tôi đến phòng vé không?
您可以帮我转到订票处吗?
Nín kěyǐ bāng wǒ zhuǎn dào dìng piào chù ma?
1462. Được, xin chờ một lát.
可以,请稍等。
Kěyǐ, qǐng shāo děng.
1463. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
1464. Số điện thoại này gọi không được.
这个电话号码拨不通。
Zhège diànhuà hàomǎ bō bùtōng.
1465. Chờ một tí, tôi giúp ông nối dây đến đó.
等一等,我替您转过去。
Děng yī děng, wǒ tì nín zhuǎn guòqù.
1466. Tổng đài, đường dây của tôi bị cắt rồi.
总机,我的线断了。
Zǒngjī, wǒ de xiàn duànle.
1467. Tôi rất muốn gọi điện thoại cho ông, nhưng tôi thực sự quá bận!
我一直想打电话找您,但我实在太忙了。
Wǒ yīzhí xiǎng dǎ diànhuà zhǎo nín, dàn wǒ shízài tài mángle.
1468. Tôi nhận bất cứ điện thoại nào cả.
我不接任何电话。
Wǒ bù jiē rènhé diànhuà.
1469. Ông ta đang nói chuyện với một điện thoại khác.
他在接听另一个电话。
Tā zài jiētīng lìng yīgè diànhuà.
1470. Ngày mai anh gọi lại cho tôi được không? Bây giờ tôi quá bận đi.
您明天再给我打个电话,好吗?我现在实在太忙。
Nín míngtiān zài gěi wǒ dǎ gè diànhuà, hǎo ma? Wǒ xiànzài shízài tài máng.
1471. Xin lỗi, lát nữa tôi gọi điện lại cho ông, được không?
对不起,我一会打电话给你,好吗?
Duìbùqǐ, wǒ yī huǐ dǎ diànhuà gěi nǐ, hǎo ma?
1472. Lúc tôi ra ngoài, có ai gọi điện tìm tôi không?
在我外出时,有人打电话找我吗?
Zài wǒ wàichū shí, yǒurén dǎ diànhuà zhǎo wǒ ma?
1473. Xin lỗi, tôi gọi nhầm số.
对不起,我拨错号码了。
Duìbùqǐ, wǒ bō cuò hàomǎle.
Từ ngữ liên quan:
Alô | 喂 | wèi |
Máy bận | 战线 | zhànxiàn |
Tín hiệu | 信号 | xìnhào |
Đường dây | 电话线 | diànhuà xiàn |
ĐT di động | 手提电话 | shǒutí diànhuà |
Thẻ điện thoại | 电话卡 | diànhuàkǎ |
Phòng điện thoại | 电话室 | diànhuà shì |
Trạm điện thoại | 电话亭 | diànhuàtíng |
ĐT công cộng | 公共电话 | gōnggòng diànhuà |
ĐT quốc tế | 国际电话 | guójì diànhuà |
Số điện thoại | 电话号码 | diànhuà hàomǎ |
Số điện thoại | 电话簿 | diànhuà bù |
Gọi không được | 打不通 | dǎ bùtōng |
Mã vùng | 区域号码 | qūyù hàomǎ |
Mã quốc gia | 国家区码 | guójiā qū mǎ |
Giờ quốc tế | 国际时间 | guójì shíjiān |
Giờ địa phương | 当地时间 | dāngdì shíjiān |
Xin chờ một chút | 情等等 | qíng děng děng |
Gác máy | 挂断 | guà duàn |
Tại ngân hàng
1474. Tôi muốn mở một tài khoản.
我要开一个帐户口。
Wǒ yào kāi yīgè zhànghù kǒu.
1475. Ông muốn mở tài khoản vãng lai phải không?
你想开往来帐户吗?
Nǐ xiǎng kāi wǎnglái zhànghù ma?
1476. Tôi muốn gửi 5 triệu đồng.
我想存五百万。
Wǒ xiǎng cún wǔbǎi wàn.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng sau bài giảng này các bạn sẽ có những kiến thức thật hữu ích cho mình, hẹn gặp lại các bạn ở bài giảng tiếp theo nhé.