2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 44 cuộc đời có hai khoảng thời gian khiến chúng ta lo lắng, áp lực nhất đó chính là thi đại học và sau đại học, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng bên dưới để tìm hiểu chủ đề chúng ta đã nhắc đến ở trên nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài học hôm nay các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 43
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 44 Thầy Vũ
888. Cô cần học tại trường sư phạm chứ?
你需要去师大读书吗?
Nǐ xūyào qù shī dà dúshū ma?
889. Cần chứ, tôi đã lấy đơn xin.
需要,我已拿了申请表。
Xūyào, wǒ yǐ nále shēnqǐng biǎo.
890. Sau khi tốt nghiệp trung học, anh dự tính làm gì?
中学毕业后,你打算干什么?
Zhōngxué bìyè hòu, nǐ dǎsuàn gànshénme?
891. Tôi muốn học thêm vi tính, nhưng điểm của tôi còn thiếu.
我想去读电脑,但是我得分数可能不够。
Wǒ xiǎng qù dú diànnǎo, dànshì wǒ défēn shù kěnéng bùgòu.
892. Ba mẹ tôi muốn tôi vào học viện âm nhạc, nhưng tôi còn chưa quyết định.
我的父母希望我进音乐学院,但我还没有决定。
Wǒ de fùmǔ xīwàng wǒ jìn yīnyuè xuéyuàn, dàn wǒ hái méiyǒu juédìng.
893. Tôi nghĩ anh thích kéo violon, phải không?
我想你是喜欢拉小提琴吧!
Wǒ xiǎng nǐ shì xǐhuān lā xiǎotíqín ba!
894. Tuy rằng tôi thích, nhưng lại không say mê lắm, vì tôi chán ghét lý luận âm nhạc.
我虽然喜欢,但又不是那样热衷,因为我讨厌音乐理论。
Wǒ suīrán xǐhuān, dàn yòu bùshì nàyàng rèzhōng, yīnwèi wǒ tǎoyàn yīnyuè lǐlùn.
895. Tại sao anh không bàn với giáo sư dạy nhạc xem?
为什么你不和音乐老师谈谈呢?
Wèishéme nǐ bù hé yīnyuè lǎoshī tán tán ne?
896. Ý kiến hay.
好主意。
Hǎo zhǔyì.
* Thi đại học
897. Anh nộp đơn thi đại học chưa?
你报考大学吗?
Nǐ bàokǎo dàxué ma?
898. Xin anh điền vào biểu mẫu này.
请你填写这张申请表,好吗?
Qǐng nǐ tiánxiě zhè zhāng shēnqǐng biǎo, hǎo ma?
899. Điều kiện vào học ngành học này như thế nào?
这门课程的入学条件是什么?
Zhè mén kèchéng de rùxué tiáojiàn shì shénme?
900. Anh cần học thêm những chương trình gì?
你需要什么课程呢?
Nǐ xūyào shénme kèchéng ne?
901. Chỉ ngại rằng thời khóa biểu của tôi đã đầy rồi.
恐怕我的课程已排满了。
Kǒngpà wǒ de kèchéng yǐ pái mǎnle.
902. Kỳ thi cuối năm đã xong chưa?
你考完期终考试了吗?
Nǐ kǎo wán qī zhōng kǎoshìle ma?
903. Anh chuẩn bị bản lý lịch rồi chứ?
你准备履历表了吗?
Nǐ zhǔnbèi lǚlì biǎole ma?
904. Tôi muốn làm luật sư.
我想当律师。
Wǒ xiǎng dāng lǜshī.
905. Đây là một ngành nghề tốt.
这个是个好专业。
Zhège shìgè hǎo zhuānyè.
906. Phải học bao lâu mới thi được học vị.
要等多久我才能拿到学位呢?
Yào děng duōjiǔ wǒ cáinéng ná dào xuéwèi ne?
Từ ngữ liên quan về việc học:
Mẫu giáo | 幼儿园 | yòu’éryuán |
Trường học | 学校 | xuéxiào |
Đại học | 大学 | dàxué |
Hội trường | 礼堂 | lǐtáng |
Lớp học | 课室 | kèshì |
Thư viện | 图书馆 | túshū guǎn |
Sân trường | 校园 | xiàoyuán |
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau với những chủ đề hấp dẫn hơn nhé.