2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 116 với xã hội phát triển như hiện nay các mô hình và các loại hình thể dục thể thao cũng đa dạng hơn như gym, yoga, tenis, boxing… các bạn hãy theo dõi bài giảng ở bên dưới để biết rõ hơn nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp có chọn lọc
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 115
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 116 Thầy Vũ
2323. Tôi muốn đặt trước sân tenis vào tối ngày thứ ba tới, được không?
我想预计下星期二晚上的网球场,可以吗?
Wǒ xiǎng yùjì xià xīngqí’èr wǎnshàng de wǎng qiúchǎng, kěyǐ ma?
2324. Bảy giờ 30 có sân trống, có được không?
七点三十分有空场,你看行吗?
Qī diǎn sānshí fēn yǒu kòng chǎng, nǐ kàn xíng ma?
2325. Được, hay quá.
行,太好了。
Xíng, tài hǎole.
2326. Anh có phải là hội viên không?
你是会员吗?
Nǐ shì huìyuán ma?
2327. Vâng, đây là thẻ hội viên của tôi.
是,这是我的会员证。
Shì, zhè shì wǒ de huìyuán zhèng.
2328. Được rồi, cảm ơn.
好的,谢谢。
Hǎo de, xièxiè.
2329. Cảm ơn, hẹn gặp lại.
谢谢,再见。
Xièxiè, zàijiàn.
2330. Anh đến đây tham gia lớp học bơi phải không?
您是来参加游泳班吗?
Nín shì lái cānjiā yóuyǒng bān ma?
2331. Vâng, tôi muốn cho con gái tôi tham gia lớp học bơi.
是。我想让女儿参加游泳班。
Shì. Wǒ xiǎng ràng nǚ’ér cānjiā yóuyǒng bān.
2332. Cháu biết bơi chưa?
她会游泳吗?
Tā huì yóuyǒng ma?
2333. Cháu có thể bơi vài mét, cháu năm nay vừa được 6 tuổi.
她可以游几米。她今年刚六岁。
Tā kěyǐ yóu jǐmǐ. Tā jīnnián gāng liù suì.
2334. Tốt hơn hết cho cháu tham gia lớp sơ cấp. Khai giảng vào ngày 8 tháng 5, chương trình học trong 8 tuần.
她最好参加初级班。五月八号开始,课程为八周。
Tā zuì hǎo cānjiā chūjí bān. Wǔ yuè bā hào kāishǐ, kèchéng wèi bā zhōu.
2335. Được, ghi tên ngay bây giờ được không?
好的,现在可以报名吗?
Hǎo de, xiànzài kěyǐ bàomíng ma?
2336. Đương nhiên được. Học phí là 50.000 đồng.
当然可以。学费是五百元。
Dāngrán kěyǐ. Xuéfèi shì wǔbǎi yuán.
2337. Tôi muốn tìm hiểu hoạt động thể hình, các anh ở đây có những chương trình gì?
我想查询有关健身活动。你们都有哪些课程?
Wǒ xiǎng cháxún yǒuguān jiànshēn huódòng. Nǐmen dōu yǒu nǎxiē kèchéng?
2338. Chúng tôi có tổ chức nhiều loại giáo trình, từ aerobic đến các môn tập cử tạ.
我们举办各种课程,由健康舞至举重训练。
Wǒmen jǔbàn gè zhǒng kèchéng, yóu jiànkāng wǔ zhì jǔzhòng xùnliàn.
2339. Anh có hứng thú đối với loại hình nào?
你对哪一项最感兴趣?
Nǐ duì nǎ yī xiàng zuì gǎn xìngqù?
2340. Tôi muốn tập thử môn cử tạ.
我想试试举重训练。
Wǒ xiǎng shì shì jǔzhòng xùnliàn.
2341. Để bảo đảm tập luyện và sức khỏe của bạn, chúng tôi cần kiểm tra sức khỏe của tất cả học viên, bạn có cần tôi giúp hẹn trước không?
为了健康和保险起见,我们要求所有会员进行体格检查,你想我为你预约吗?
Wèile jiànkāng hé bǎoxiǎn qǐjiàn, wǒmen yāoqiú suǒyǒu huìyuán jìnxíng tǐgé jiǎnchá, nǐ xiǎng wǒ wèi nǐ yùyuē ma?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức thật bổ ích, hẹn gặp lại các bạn ở bài giảng vào ngày mai nhé.