2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 115 một trong những phương pháp để chúng ta duy trì sức khỏe tốt chính là luyện tập thể dục mỗi ngày, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới để tìm hiểu cụ thể một số mẫu câu tiếng Trung về đề tài thể dục thể thao nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp online
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 114
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 115 Thầy Vũ
2302. Được, tôi lấy hai vé.
好吧,我买两张票。
Hǎo ba, wǒ mǎi liǎng zhāng piào.
2303. Anh muốn uống chút gì không?
你想喝点什么?
Nǐ xiǎng hē diǎn shénme?
2304. Cũng giống như mọi khi.
跟平常一样吧。
Gēn píngcháng yīyàng ba.
2305. Anh có thể đổi ít tiền lẻ cho tôi để mua món ăn vặt không?
你可以给我换些零钱买小吃吗?
Nǐ kěyǐ gěi wǒ huàn xiē língqián mǎi xiǎochī ma?
2306. Xin lỗi, anh có bật lửa không?
对不起,你有打火机吗?
Duìbùqǐ, nǐ yǒu dǎhuǒjī ma?
2307. Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa?
对不起,这个位置有人坐吗?
Duìbùqǐ, zhège wèizhì yǒurén zuò ma?
2308. Khói thuốc ở đây quá nồng, cho chúng tôi đổi một chỗ khác đi.
这里烟太重了。让我们换个地方吧。
Zhèlǐ yān tài zhòngle. Ràng wǒmen huàngè dìfāng ba.
2309. Ở đó có ban nhạc không?
那里有乐队吗?
Nà li yǒu yuèduì ma?
2310. Tôi có thể mời bạn uống một ly nước không?
我能请你喝杯饮料吗?
Wǒ néng qǐng nǐ hē bēi yǐnliào ma?
2311. Bạn có muốn nhảy không?
你想跳舞吗?
Nǐ xiǎng tiàowǔ ma?
2312. Tôi không nghe thấy anh nói gì cả, ở đây nhạc quá lớn tiếng.
我听不到你的声音,音乐太吵了。
Wǒ tīng bù dào nǐ de shēngyīn, yīnyuè tài chǎole.
Thể dục thể thao
2313. Xin ông cho tôi biết về trang thiết bị của các ông, được không?
请你告诉我有关你们的设施,行吗?
Qǐng nǐ gàosù wǒ yǒuguān nǐmen de shèshī, xíng ma?
2314. Chúng tôi có hai bể bơi, có sân bóng tenis và bóng chuyền
我们有两个游泳池,还有网球和排球场。
Wǒmen yǒu liǎng gè yóuyǒngchí, hái yǒu wǎngqiú hé páiqiú chǎng.
2315. Phí hội viên là bao nhiêu?
入会费说少?
Rùhuì fèi shuō shǎo?
2316. Người lớn mỗi năm 200.000 đồng, hội viên gia đình và nhi đồng đều có giảm giá.
成人是每年二十万元,家庭会员和儿童都有减价。
Chéngrén shì měinián èrshí wàn yuán, jiātíng huìyuán hé értóng dōu yǒu jiǎn jià.
2317. Nhất định phải là hội viên hay sao?
一定得是会员吗?
Yīdìng dé shì huìyuán ma?
2318. Không nhất định, nhưng khi sử dụng trang thiết bị, phí thanh toán của hội viên có ưu đãi hơn.
不一定,但使用设施时,会员付的钱会少些。
Bù yīdìng, dàn shǐyòng shèshī shí, huìyuán fù de qián huì shǎo xiē.
2319. Được, có thể cho tôi xin một bản thuyết minh không?
好吧,能给我一张说明书吗?
Hǎo ba, néng gěi wǒ yī zhāng shuōmíngshū ma?
2320. Không vấn đề gì.
没有问题。
Méiyǒu wèntí.
2321. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
2322. Chào buổi sáng, cần giúp đỡ gì không?
早上好,要帮忙马?
Zǎoshang hǎo, yào bāngmáng mǎ?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng này các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.