窗户 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com
窗户 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ
Nghĩa của “窗户”
“窗户” là danh từ tiếng Trung nghĩa là “cửa sổ”. Phiên âm: chuānghu. Từ này chỉ khung mở trên tường dùng để lấy ánh sáng, thông gió, nhìn ra ngoài.
Loại từ và cách dùng cơ bản
- Loại từ: Danh từ (名词).
- Lượng từ: 扇 (shàn) dùng cho cửa/cửa sổ; cũng có thể dùng 个 (gè) trong khẩu ngữ.
- Dạng số lượng: 一扇窗户 (một cánh cửa sổ), 两扇窗户 (hai cánh), 一个窗户 (một cửa sổ – khẩu ngữ).
- Từ liên quan: 窗台 (bệ cửa sổ), 窗帘 (rèm cửa sổ), 车窗 (cửa sổ xe), 天窗 (cửa sổ trời), 开窗 (mở cửa sổ), 关窗 (đóng cửa sổ).
- Từ gần nghĩa/biến thể: 窗子 (chuāngzi, khẩu ngữ), 窗口 (chuāngkǒu – “cửa sổ” theo nghĩa giao diện, quầy giao dịch).
Cấu trúc câu thường gặp
- Số lượng + lượng từ + danh từ:
- 一扇窗户 / 两扇窗户
- Kết cấu giới từ “在 + nơi chốn + 上/旁边/附近”:
- 在窗户上 / 在窗户旁边
- Cấu trúc “把 + tân ngữ + động từ + bổ ngữ”:
- 把窗户打开 / 把窗户关上
- Bị động với “被”:
- 窗户被风吹开了
- Vị trí với “靠/临/对着”:
- 靠窗坐 / 对着窗户
- Động từ li hợp/động tác:
- 开窗、关窗、擦窗户、修窗户
Ví dụ có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Mô tả, vị trí, số lượng
- 窗户很大。
chuānghu hěn dà.
Cửa sổ rất lớn. - 这儿有两扇窗户。
zhè’r yǒu liǎng shàn chuānghu.
Ở đây có hai cánh cửa sổ. - 窗户上有一只小鸟。
chuānghu shàng yǒu yì zhī xiǎo niǎo.
Trên cửa sổ có một con chim nhỏ. - 我喜欢靠窗坐。
wǒ xǐhuān kào chuāng zuò.
Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ. - 窗台上摆着花。
chuāngtái shàng bǎizhe huā.
Trên bệ cửa sổ có đặt hoa.
Hành động với cửa sổ - 请把窗户打开。
qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
Xin hãy mở cửa sổ. - 睡前记得关窗。
shuì qián jìde guān chuāng.
Trước khi ngủ nhớ đóng cửa sổ. - 窗户被风吹开了。
chuānghu bèi fēng chuī kāi le.
Cửa sổ bị gió thổi mở ra. - 他在擦窗户。
tā zài cā chuānghu.
Anh ấy đang lau cửa sổ. - 师傅来修窗户了。
shīfu lái xiū chuānghu le.
Thợ đã đến sửa cửa sổ.
Cảm nhận, ánh sáng, thông gió- 打开窗户通通风。
dǎkāi chuānghu tōng tōng fēng.
Mở cửa sổ cho thoáng gió. - 阳光从窗户照进来。
yángguāng cóng chuānghu zhào jìn lái.
Ánh nắng chiếu vào từ cửa sổ. - 窗帘挂在窗户上。
chuānglián guà zài chuānghu shàng.
Rèm treo trên cửa sổ. - 别站在窗户边上。
bié zhàn zài chuānghu biān shàng.
Đừng đứng sát bên cửa sổ. - 靠窗的位置更明亮。
kào chuāng de wèizhì gèng míngliàng.
Vị trí gần cửa sổ sáng hơn.
Ngữ cảnh xe cộ, công nghệ, ẩn dụ- 请不要把头伸出车窗。
qǐng bú yào bǎ tóu shēn chū chēchuāng.
Xin đừng thò đầu ra cửa sổ xe. - 浏览器窗口太小了。
liúlǎnqì chuāngkǒu tài xiǎo le.
Cửa sổ trình duyệt quá nhỏ. - 服务窗口在左边。
fúwù chuāngkǒu zài zuǒbiān.
Quầy (cửa sổ) dịch vụ ở bên trái. - 机会的窗口很短。
jīhuì de chuāngkǒu hěn duǎn.
“Cửa sổ” cơ hội rất ngắn. - 天窗可以打开吗?
tiānchuāng kěyǐ dǎkāi ma?
Cửa sổ trời có thể mở không?
Lưu ý phát âm và sử dụng- Phiên âm: chuānghu (chuāng – thanh 1; hu – nhẹ). Người học thường nhầm thành “chuānghù”; hãy theo chuẩn phổ thông “chuānghu”. - Lượng từ ưu tiên: 扇 cho cửa/cửa sổ; 个 dùng khẩu ngữ khi không nhấn mạnh cấu tạo cánh.
- Phân biệt: 窗户 (cửa sổ) khác 门 (cửa ra vào) và 玻璃 (tấm kính). 窗口 thường là “cửa sổ” theo nghĩa trừu tượng: quầy, giao diện, cửa sổ cơ hội.
- Khẩu ngữ: 窗子 thường gặp trong hội thoại thân mật, nghĩa như 窗户.
Mẫu câu gợi ý để tự luyện- 把字句: 把窗户关上吧。
bǎ chuānghu guān shàng ba.
Đóng cửa sổ lại nhé. - 被动: 窗户被雨打得一直响。
chuānghu bèi yǔ dǎ de yìzhí xiǎng.
Cửa sổ bị mưa đập kêu mãi. - 处所词: 我坐在窗户旁边看书。
wǒ zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Tôi ngồi bên cửa sổ đọc sách. - 数量: 这间房有三扇窗户。
zhè jiān fáng yǒu sān shàn chuānghu.
Phòng này có ba cửa sổ.
Nghĩa của “窗户”
“窗户” nghĩa là “cửa sổ” trong tiếng Trung, chỉ ô mở trên tường để lấy ánh sáng và không khí. Phiên âm: chuānghu.
Loại từ và ngữ pháp cơ bản
Loại từ: Danh từ (名词).
Lượng từ thường dùng: 一扇窗户 (yí shàn chuānghu) – “một khung/ô cửa sổ”.
Dạng số nhiều: 许多窗户 (xǔduō chuānghu) – “nhiều cửa sổ”.
Tính từ thường đi kèm: 大/小/新的/旧的窗户 (cửa sổ lớn/nhỏ/mới/cũ).
Động từ liên quan:
开窗 (kāi chuāng) – mở cửa sổ
关窗 (guān chuāng) – đóng cửa sổ
擦窗 (cā chuāng) – lau cửa sổ
看窗外 (kàn chuāngwài) – nhìn ra ngoài cửa sổ
Vị trí trong câu: Thường làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong cấu trúc miêu tả không gian.
Biến thể và từ liên quan
窗户/窗口: Cả hai đều nghĩa là cửa sổ; “窗口” còn dùng nghĩa bóng như “kênh/đầu mối” (ví dụ: 服务窗口 – quầy dịch vụ).
窗台 (chuāngtái): bệ cửa sổ.
窗帘 (chuānglián): rèm cửa.
窗户玻璃 (chuānghu bōli): kính cửa sổ.
窗外/窗内 (chuāngwài/chuāngnèi): ngoài cửa sổ/trong cửa sổ.
天窗 (tiānchuāng): giếng trời, cửa sổ trần.
Mẫu câu thông dụng
Cấu trúc mô tả:
这扇窗户很大。 Zhè shàn chuānghu hěn dà. Cái cửa sổ này rất lớn.
Cấu trúc hành động:
请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. Xin hãy mở cửa sổ.
Chỉ vị trí:
床旁边有一扇窗户。 Chuáng pángbiān yǒu yí shàn chuānghu. Bên cạnh giường có một cửa sổ.
Nhìn ra ngoài:
我喜欢从窗户看风景。 Wǒ xǐhuān cóng chuānghu kàn fēngjǐng. Tôi thích ngắm cảnh từ cửa sổ.
Nhiều ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Miêu tả chung:
这间房有两扇窗户。 Zhè jiān fáng yǒu liǎng shàn chuānghu. Phòng này có hai cửa sổ.
新的窗户很隔音。 Xīn de chuānghu hěn géyīn. Cửa sổ mới cách âm tốt.
窗户对着花园。 Chuānghu duìzhe huāyuán. Cửa sổ hướng ra vườn.
Mở/đóng cửa sổ:
你可以开一下窗户吗? Nǐ kěyǐ kāi yíxià chuānghu ma? Bạn có thể mở cửa sổ một chút không?
天冷了,快把窗户关上。 Tiān lěng le, kuài bǎ chuānghu guānshàng. Trời lạnh rồi, đóng cửa sổ nhanh lên.
别忘了关窗,否则会进雨。 Bié wàngle guān chuāng, fǒuzé huì jìn yǔ. Đừng quên đóng cửa sổ, kẻo mưa tạt vào.
Ánh sáng và thông gió:
打开窗户让空气流通。 Dǎkāi chuānghu ràng kōngqì liútōng. Mở cửa sổ cho không khí lưu thông.
阳光从窗户照进来。 Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái. Ánh nắng chiếu vào từ cửa sổ.
请拉开窗帘,窗户会更亮。 Qǐng lākāi chuānglián, chuānghu huì gèng liàng. Hãy kéo rèm ra, cửa sổ sẽ sáng hơn.
Vệ sinh và sửa chữa:
我周末要擦窗。 Wǒ zhōumò yào cā chuāng. Cuối tuần tôi phải lau cửa sổ.
这扇窗户的玻璃裂了。 Zhè shàn chuānghu de bōli liè le. Kính cửa sổ này bị nứt rồi.
师傅在修窗户的把手。 Shīfu zài xiū chuānghu de bǎshǒu. Thợ đang sửa tay nắm cửa sổ.
Nhìn ra ngoài/không gian:
我坐在窗户旁。 Wǒ zuò zài chuānghu páng. Tôi ngồi cạnh cửa sổ.
猫从窗户跳了出去。 Māo cóng chuānghu tiào le chūqù. Con mèo nhảy ra ngoài từ cửa sổ.
他透过窗户看见了月亮。 Tā tòuguò chuānghu kànjiàn le yuèliang. Anh ấy nhìn thấy mặt trăng qua cửa sổ.
Thành ngữ/ẩn dụ nhẹ:
知识是打开世界的窗户。 Zhīshi shì dǎkāi shìjiè de chuānghu. Tri thức là cánh cửa sổ mở ra thế giới.
互联网成为社会的窗口。 Hùliánwǎng chéngwéi shèhuì de chuāngkǒu. Internet trở thành “cửa sổ” của xã hội.
Gợi ý học và phát âm
Phân âm tiết: chuāng-hu; nhấn âm nhẹ ở “chuāng”, giữ âm “āng” rõ, “hu” tròn môi.
Liên hệ nghĩa: Liên tưởng “窗” là ô cửa, “户” là hộ/cửa ra vào; kết hợp thành “cửa sổ”.
- Nghĩa của từ 窗户 (chuānghu)
窗户 (chuānghu) nghĩa là cửa sổ — bộ phận được mở trên tường của một tòa nhà, dùng để lấy ánh sáng, thông gió, hoặc nhìn ra bên ngoài.
窗 (chuāng): cửa sổ
户 (hù): cửa ra vào, cửa nhà
→ Khi ghép lại 窗户 nghĩa là “cửa sổ” (một cách nói đầy đủ, phổ biến trong tiếng Trung hiện đại).
- Loại từ
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa: Cửa sổ
Lượng từ thường dùng: 个 (gè), 扇 (shàn), 樘 (táng)
Ví dụ: 一扇窗户 (một cánh cửa sổ), 两个窗户 (hai cái cửa sổ)
- Giải thích chi tiết về cách dùng
Nghĩa cơ bản
Chỉ cấu trúc mở được hoặc cố định trên tường để lấy ánh sáng và không khí.
Dùng trong nhà ở, văn phòng, xe hơi, tàu hỏa, máy bay…
Nghĩa mở rộng (ẩn dụ, nghĩa bóng)
Dùng để chỉ “con đường giao tiếp” hoặc “kênh liên hệ”
→ 比喻意义: “kênh thông tin”, “đầu mối liên lạc”
Ví dụ:
服务窗户 (fúwù chuānghu) — cửa sổ dịch vụ
对外交流的窗户 (duìwài jiāoliú de chuānghu) — cửa sổ giao lưu đối ngoại
网络是了解世界的窗户 — Internet là cửa sổ nhìn ra thế giới.
- Một số từ ghép thông dụng với 窗户
Từ ghép / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
打开窗户 dǎkāi chuānghu Mở cửa sổ
关上窗户 guānshàng chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
窗户帘 / 窗帘 chuānghu lián / chuānglián Rèm cửa sổ
窗户边 chuānghu biān Bên cửa sổ
窗户外 chuānghu wài Ngoài cửa sổ
窗户台 chuānghu tái Bệ cửa sổ
打碎窗户 dǎsuì chuānghu Làm vỡ cửa sổ
装上窗户 zhuāng shàng chuānghu Lắp cửa sổ - 30 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
请把窗户打开。
Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
Làm ơn mở cửa sổ ra.
外面太冷了,快关上窗户。
Wàimiàn tài lěng le, kuài guānshàng chuānghu.
Bên ngoài lạnh quá, mau đóng cửa sổ lại.
窗户上有一只小鸟。
Chuānghu shàng yǒu yī zhī xiǎo niǎo.
Có một con chim nhỏ trên cửa sổ.
我坐在窗户旁边看书。
Wǒ zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Tôi ngồi cạnh cửa sổ đọc sách.
风从窗户缝里吹进来了。
Fēng cóng chuānghu fèng lǐ chuī jìnlái le.
Gió thổi vào từ khe cửa sổ.
这间房间有两扇大窗户。
Zhè jiān fángjiān yǒu liǎng shàn dà chuānghu.
Phòng này có hai cửa sổ lớn.
窗户玻璃被孩子打碎了。
Chuānghu bōli bèi háizi dǎ suì le.
Kính cửa sổ bị đứa trẻ làm vỡ rồi.
她在擦窗户。
Tā zài cā chuānghu.
Cô ấy đang lau cửa sổ.
窗户外是美丽的花园。
Chuānghu wài shì měilì de huāyuán.
Bên ngoài cửa sổ là khu vườn xinh đẹp.
我喜欢坐在靠窗户的位置。
Wǒ xǐhuān zuò zài kào chuānghu de wèizhì.
Tôi thích ngồi ở vị trí gần cửa sổ.
窗户上挂着白色的窗帘。
Chuānghu shàng guàzhe báisè de chuānglián.
Trên cửa sổ treo rèm màu trắng.
他从窗户往外看。
Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn.
Anh ấy nhìn ra ngoài qua cửa sổ.
有人敲窗户。
Yǒurén qiāo chuānghu.
Có người gõ cửa sổ.
请不要把头伸出窗户。
Qǐng bú yào bǎ tóu shēn chū chuānghu.
Xin đừng thò đầu ra ngoài cửa sổ.
夏天开窗户比较凉快。
Xiàtiān kāi chuānghu bǐjiào liángkuai.
Mùa hè mở cửa sổ sẽ mát hơn.
冬天要把窗户关紧。
Dōngtiān yào bǎ chuānghu guān jǐn.
Mùa đông phải đóng kín cửa sổ.
阳光从窗户照进来。
Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.
Ánh nắng chiếu vào qua cửa sổ.
他打破了邻居的窗户。
Tā dǎ pò le línjū de chuānghu.
Anh ấy làm vỡ cửa sổ của hàng xóm.
房间没有窗户,很闷。
Fángjiān méiyǒu chuānghu, hěn mèn.
Phòng không có cửa sổ nên rất ngột ngạt.
窗户边放着一盆花。
Chuānghu biān fàngzhe yī pén huā.
Bên cửa sổ có đặt một chậu hoa.
请注意关好窗户,以防下雨。
Qǐng zhùyì guān hǎo chuānghu, yǐ fáng xiàyǔ.
Xin nhớ đóng kỹ cửa sổ để phòng khi trời mưa.
我家新装了隔音窗户。
Wǒ jiā xīn zhuāng le géyīn chuānghu.
Nhà tôi mới lắp cửa sổ cách âm.
窗户台上有几本书。
Chuānghu tái shàng yǒu jǐ běn shū.
Trên bệ cửa sổ có vài quyển sách.
飞机的窗户很小。
Fēijī de chuānghu hěn xiǎo.
Cửa sổ của máy bay rất nhỏ.
小猫从窗户跳了进去。
Xiǎo māo cóng chuānghu tiào le jìnqù.
Con mèo nhỏ nhảy vào từ cửa sổ.
她透过窗户看见了月亮。
Tā tòuguò chuānghu kànjiàn le yuèliang.
Cô ấy nhìn thấy mặt trăng qua cửa sổ.
窗户外面下着大雪。
Chuānghu wàimiàn xiàzhe dàxuě.
Ngoài cửa sổ tuyết đang rơi dày.
这个办公室的窗户可以看到城市全景。
Zhège bàngōngshì de chuānghu kěyǐ kàn dào chéngshì quánjǐng.
Từ cửa sổ của văn phòng này có thể thấy toàn cảnh thành phố.
老师叫我们打开窗户透透气。
Lǎoshī jiào wǒmen dǎkāi chuānghu tòu tòu qì.
Thầy giáo bảo chúng tôi mở cửa sổ cho thoáng.
网络是了解世界的窗户。
Wǎngluò shì liǎojiě shìjiè de chuānghu.
Internet là cửa sổ để hiểu biết về thế giới.
- Tóm tắt
Từ: 窗户 (chuānghu)
Nghĩa: Cửa sổ (vật thể thực hoặc ẩn dụ như “cửa sổ thông tin”).
Loại từ: Danh từ.
Lượng từ: 扇 (shàn), 个 (gè), 樘 (táng).
Ngữ cảnh: Nhà ở, xe cộ, văn phòng, kiến trúc, hoặc nghĩa bóng “cửa sổ giao lưu/thông tin”.
Ví dụ tiêu biểu: 网络是了解世界的窗户。— Internet là cửa sổ nhìn ra thế giới.
Nghĩa và loại từ
“窗户” là danh từ tiếng Trung, nghĩa là “cửa sổ”. Dùng để chỉ phần mở trên tường hoặc trên phương tiện (nhà, lớp học, văn phòng, ô tô, tàu), nhằm lấy ánh sáng và thông gió.
Phiên âm, chữ và biến thể
Chữ Hán: 窗户
Phiên âm: chuānghu
Biến thể đồng nghĩa: 窗子 (chuāngzi, khẩu ngữ), 窗 (chuāng, dạng rút gọn trong từ ghép)
Phạm vi dùng: Dùng cho cửa sổ nói chung; có thể kết hợp với các từ miêu tả chất liệu/kiểu dáng như 玻璃窗 (cửa kính), 落地窗 (cửa sổ sát sàn), 天窗 (giếng trời), 防盗窗 (cửa sổ chống trộm).
Lượng từ và cấu trúc cơ bản
Lượng từ phổ biến: 扇 (shàn) – chuyên dùng cho cửa sổ/cánh cửa; 个 (gè) – khẩu ngữ, dùng linh hoạt.
Mẫu đếm: 一扇窗户 / 两个窗户 / 三扇落地窗。
Động từ thường đi kèm: 打开 (mở), 关上 (đóng), 锁好 (khóa), 拉开/拉上 (kéo rèm kèm cửa), 擦 (lau), 修理 (sửa), 更换 (thay), 安装 (lắp đặt).
Cấu trúc “把”: 把窗户打开 / 把窗户关上 / 把窗户擦干净 – nhấn mạnh kết quả tác động lên cửa sổ.
Cụm từ thông dụng
打开窗户: mở cửa sổ
关上窗户 / 关窗户: đóng cửa sổ
窗台: bậu cửa sổ
窗帘: rèm cửa sổ
窗外 / 窗内: ngoài cửa sổ / trong cửa sổ
玻璃窗: cửa sổ kính
落地窗: cửa sổ sát sàn (cửa kính lớn)
天窗: cửa sổ trần/giếng trời
防盗窗: cửa sổ chống trộm
窗户紧闭 / 半开: cửa sổ đóng chặt / hé mở
朝着窗户 / 靠窗: hướng về phía cửa sổ / ngồi cạnh cửa sổ
Mẫu ngữ pháp hay gặp
Trạng thái với 着: 窗户开着/关着 — diễn tả trạng thái đang mở/đóng.
Nguyên nhân – kết quả: 因为…所以… (Ví dụ: 因为窗户没关,所以屋里很冷。)
Vị trí: 在…旁边/对面/上方 (Ví dụ: 书桌在窗户旁边。)
Phương hướng: 从窗户… / 朝窗外… (Ví dụ: 从窗户看到雨。朝窗外看。)
Bị động: 窗户被风吹开了 / 玻璃被打碎了 — nhấn mạnh tác nhân gây ra lên cửa sổ.
Chuỗi hành động: 先…再… (Ví dụ: 先拉开窗帘,再打开窗户。)
Lưu ý sử dụng
“窗户” vs “窗子”: Cả hai đều nghĩa “cửa sổ”. “窗户” phổ thông/trang trọng; “窗子” thiên về khẩu ngữ.
Lượng từ: 扇 là chính xác, 个 dùng thoải mái trong hội thoại.
Không dùng “们” cho đồ vật: Không nói “窗户们”; nói “几扇/几个窗户” để chỉ số nhiều.
Kết hợp với “把”: Diễn đạt yêu cầu rõ ràng: 把窗户关上吧。
Diễn đạt thông gió/ánh sáng: 透气、采光、通风 là các từ đi cùng khi nói về cửa sổ.
30 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1: 窗户开着,阳光照进来。 chuānghu kāizhe, yángguāng zhào jìnlái. Cửa sổ đang mở, ánh nắng chiếu vào.
Ví dụ 2: 请把窗户打开,让空气流通。 qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì liútōng. Vui lòng mở cửa sổ để không khí lưu thông.
Ví dụ 3: 睡觉前记得关上窗户。 shuìjiào qián jìde guānshàng chuānghu. Trước khi ngủ nhớ đóng cửa sổ.
Ví dụ 4: 这间教室有三扇窗户。 zhè jiān jiàoshì yǒu sān shàn chuānghu. Phòng học này có ba cửa sổ.
Ví dụ 5: 我家客厅有两扇大窗户。 wǒ jiā kètīng yǒu liǎng shàn dà chuānghu. Phòng khách nhà tôi có hai cửa sổ lớn.
Ví dụ 6: 书桌在窗户旁边,光线很好。 shūzhuō zài chuānghu pángbiān, guāngxiàn hěn hǎo. Bàn học ở cạnh cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
Ví dụ 7: 从窗户可以看见河边的风景。 cóng chuānghu kěyǐ kànjiàn hébiān de fēngjǐng. Từ cửa sổ có thể nhìn thấy cảnh sông.
Ví dụ 8: 风太大,把窗户吹开了。 fēng tài dà, bǎ chuānghu chuī kāi le. Gió quá lớn làm bật mở cửa sổ.
Ví dụ 9: 把窗帘拉开,再把窗户打开。 bǎ chuānglián lākāi, zài bǎ chuānghu dǎkāi. Kéo rèm ra rồi mở cửa sổ.
Ví dụ 10: 这个窗户的玻璃碎了,需要更换。 zhège chuānghu de bōli suì le, xūyào gēnghuàn. Kính cửa sổ này vỡ rồi, cần thay.
Ví dụ 11: 我看到窗外下雨了。 wǒ kàn dào chuāngwài xià yǔ le. Tôi thấy ngoài cửa sổ đang mưa.
Ví dụ 12: 窗户紧闭,屋里有点闷。 chuānghu jǐnbì, wūlǐ yǒudiǎn mèn. Cửa sổ đóng chặt, trong phòng hơi ngột ngạt.
Ví dụ 13: 早上可以开窗户透透气。 zǎoshang kěyǐ kāi chuānghu tòutòuqì. Buổi sáng có thể mở cửa sổ cho thoáng.
Ví dụ 14: 请坐在靠窗的位置。 qǐng zuò zài kào chuāng de wèizhì. Xin mời ngồi ở chỗ cạnh cửa sổ.
Ví dụ 15: 别把窗户开得太大。 bié bǎ chuānghu kāi de tài dà. Đừng mở cửa sổ quá rộng.
Ví dụ 16: 窗户上挂着蓝色的窗帘。 chuānghu shàng guàzhe lán sè de chuānglián. Trên cửa sổ treo rèm màu xanh.
Ví dụ 17: 我喜欢对着窗户读书。 wǒ xǐhuān duìzhe chuānghu dúshū. Tôi thích đọc sách đối diện cửa sổ.
Ví dụ 18: 冬天记得把窗户锁好。 dōngtiān jìde bǎ chuānghu suǒ hǎo. Mùa đông nhớ khóa cửa sổ cẩn thận.
Ví dụ 19: 这扇落地窗采光非常好。 zhè shàn luòdìchuāng cǎiguāng fēicháng hǎo. Cửa sổ sát sàn này lấy sáng rất tốt.
Ví dụ 20: 司机请不要打开车窗户。 sījī qǐng búyào dǎkāi chē chuānghu. Tài xế xin đừng mở cửa sổ xe.
Ví dụ 21: 小猫跳上窗台晒太阳。 xiǎomāo tiào shàng chuāngtái shài tàiyáng. Mèo con nhảy lên bậu cửa sổ phơi nắng.
Ví dụ 22: 夜里风很大,窗户一直响。 yèlǐ fēng hěn dà, chuānghu yīzhí xiǎng. Đêm gió to, cửa sổ kêu suốt.
Ví dụ 23: 窗外的树影在墙上摇动。 chuāngwài de shùyǐng zài qiáng shàng yáodòng. Bóng cây ngoài cửa sổ đung đưa trên tường.
Ví dụ 24: 这间屋子只有一个小窗户。 zhè jiān wūzi zhǐyǒu yí gè xiǎo chuānghu. Căn phòng này chỉ có một cửa sổ nhỏ.
Ví dụ 25: 请把窗户擦干净。 qǐng bǎ chuānghu cā gānjìng. Vui lòng lau sạch cửa sổ.
Ví dụ 26: 他从窗户往里看了一眼。 tā cóng chuānghu wǎng lǐ kàn le yí yǎn. Anh ấy nhìn vào trong qua cửa sổ một cái.
Ví dụ 27: 我怕冷,所以把窗户关上了。 wǒ pà lěng, suǒyǐ bǎ chuānghu guānshàng le. Tôi sợ lạnh nên đã đóng cửa sổ.
Ví dụ 28: 会议室的窗户很高,视野开阔。 huìyìshì de chuānghu hěn gāo, shìyě kāikuò. Cửa sổ phòng họp rất cao, tầm nhìn thoáng.
Ví dụ 29: 这扇窗户卡住了,打不开。 zhè shàn chuānghu kǎzhù le, dǎ bù kāi. Cửa sổ này bị kẹt, không mở được.
Ví dụ 30: 他靠在窗户边发呆。 tā kào zài chuānghu biān fādāi. Anh ấy tựa bên cửa sổ, thẫn thờ.
Mẹo ghi nhớ nhanh
Lượng từ: nhớ “一扇窗户” cho văn viết, “一个窗户” khi nói chuyện hàng ngày.
Động từ chủ chốt: 打开/关上/锁好/擦 — đủ để diễn đạt hầu hết tình huống với cửa sổ.
Cụm định vị: 靠窗 (cạnh cửa sổ), 朝窗外 (hướng ra ngoài), 从窗户 (từ cửa sổ) giúp miêu tả vị trí/hướng rõ ràng.
Trạng thái: dùng “开着/关着” để nói “đang mở/đang đóng” tự nhiên, ngắn gọn.
- Giải nghĩa chi tiết
窗户 (chuānghu) nghĩa là cửa sổ – bộ phận mở ra trên tường của một căn phòng, dùng để lấy ánh sáng, không khí, và quan sát bên ngoài.
Trong tiếng Trung, từ này còn có cách viết rút gọn là 窗 (chuāng), nhưng 窗户 thường được dùng trong lời nói và văn viết hiện đại hơn.
Nó cũng có thể mang nghĩa bóng (nghĩa ẩn dụ) — “kênh giao tiếp”, “phương tiện trung gian” giữa hai bên.
- Loại từ
窗户 là danh từ (名词).
- Cấu trúc và kết hợp thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
打开窗户 (dǎkāi chuānghu) mở cửa sổ 打开窗户透透气。
关上窗户 (guānshàng chuānghu) đóng cửa sổ 睡觉前要关上窗户。
擦窗户 (cā chuānghu) lau cửa sổ 妈妈在擦窗户。
窗户玻璃 (chuānghu bōli) kính cửa sổ 窗户玻璃被打碎了。
从窗户看 (cóng chuānghu kàn) nhìn từ cửa sổ 我从窗户看到了花园。 - Phân tích từ vựng chi tiết
窗 (chuāng): nghĩa là “cửa sổ”.
户 (hù): vốn nghĩa là “cửa”, “hộ” (nhà, hộ gia đình).
→ Ghép lại 窗户 là “cửa của nhà” – tức là “cửa sổ”.
- Ví dụ minh họa chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
我打开窗户让新鲜空气进来。
Wǒ dǎkāi chuānghu ràng xīnxiān kōngqì jìnlái.
Tôi mở cửa sổ cho không khí trong lành vào.
请把窗户关上,外面太吵了。
Qǐng bǎ chuānghu guānshàng, wàimiàn tài chǎo le.
Làm ơn đóng cửa sổ lại, bên ngoài ồn quá.
妈妈在擦窗户。
Māma zài cā chuānghu.
Mẹ đang lau cửa sổ.
这间房的窗户很大,光线很好。
Zhè jiān fáng de chuānghu hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.
Cửa sổ trong phòng này rất lớn, ánh sáng rất tốt.
窗户玻璃被风吹破了。
Chuānghu bōli bèi fēng chuī pò le.
Kính cửa sổ bị gió thổi vỡ rồi.
他从窗户往外看,什么也没看到。
Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn, shénme yě méi kàn dào.
Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ mà chẳng thấy gì cả.
不要把头伸出窗户,很危险。
Bù yào bǎ tóu shēn chū chuānghu, hěn wēixiǎn.
Đừng thò đầu ra ngoài cửa sổ, rất nguy hiểm.
窗户边放着一盆花。
Chuānghu biān fàngzhe yī pén huā.
Bên cạnh cửa sổ có đặt một chậu hoa.
下雨了,快关窗户!
Xiàyǔ le, kuài guān chuānghu!
Mưa rồi, nhanh đóng cửa sổ lại!
阳光从窗户照进来。
Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.
Ánh nắng chiếu vào từ cửa sổ.
我喜欢坐在窗户旁边看书。
Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Tôi thích ngồi bên cửa sổ đọc sách.
窗户外面是美丽的花园。
Chuānghu wàimiàn shì měilì de huāyuán.
Ngoài cửa sổ là một khu vườn xinh đẹp.
那个孩子正在往窗户贴画。
Nàge háizi zhèngzài wǎng chuānghu tiē huà.
Đứa bé đó đang dán tranh lên cửa sổ.
别从窗户扔东西。
Bié cóng chuānghu rēng dōngxī.
Đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
我推开窗户,看见了远处的山。
Wǒ tuīkāi chuānghu, kànjiànle yuǎnchù de shān.
Tôi đẩy cửa sổ ra, nhìn thấy ngọn núi ở xa.
窗户上的窗帘是蓝色的。
Chuānghu shàng de chuānglián shì lánsè de.
Rèm cửa sổ là màu xanh lam.
小猫从窗户跳进来了。
Xiǎo māo cóng chuānghu tiào jìnlái le.
Con mèo nhỏ nhảy vào từ cửa sổ.
打开窗户可以通风。
Dǎkāi chuānghu kěyǐ tōngfēng.
Mở cửa sổ ra có thể thông gió.
窗户被锁上了,打不开。
Chuānghu bèi suǒ shàng le, dǎ bù kāi.
Cửa sổ bị khóa rồi, không mở được.
这家咖啡店的窗户很有特色。
Zhè jiā kāfēidiàn de chuānghu hěn yǒu tèsè.
Cửa sổ của quán cà phê này rất đặc biệt.
- Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)
Trong một số ngữ cảnh, 窗户 còn được dùng với nghĩa “kênh giao tiếp”, “phương tiện để tiếp xúc giữa hai bên” (như “window” trong tiếng Anh nghĩa bóng).
Ví dụ:
教育是了解世界的一扇窗户。
Jiàoyù shì liǎojiě shìjiè de yī shàn chuānghu.
Giáo dục là một cánh cửa sổ để hiểu biết thế giới.
语言是人与人交流的窗户。
Yǔyán shì rén yǔ rén jiāoliú de chuānghu.
Ngôn ngữ là cửa sổ giao tiếp giữa con người với nhau.
互联网打开了通向世界的窗户。
Hùliánwǎng dǎkāi le tōng xiàng shìjiè de chuānghu.
Internet đã mở ra cánh cửa sổ thông với thế giới.
- Tổng kết
Mục Nội dung
Từ tiếng Trung 窗户
Phiên âm chuāng hu
Loại từ Danh từ (名词)
Nghĩa chính Cửa sổ
Nghĩa mở rộng Phương tiện, kênh liên lạc, “cửa sổ” giao tiếp
Các cụm thường gặp 打开窗户, 关上窗户, 擦窗户, 窗户玻璃, 从窗户看
Từ đồng nghĩa gần nghĩa 窗 (chuāng) – cửa sổ (viết tắt, dùng ít hơn)
窗户 (chuānghu) nghĩa là cửa sổ trong tiếng Việt. Đây là một danh từ (名词), chỉ bộ phận được thiết kế trên tường của nhà, xe hơi hoặc tòa nhà, dùng để thông gió, lấy ánh sáng, hoặc quan sát bên ngoài.
- Giải thích chi tiết:
窗户 (chuānghu) gồm hai chữ:
窗 (chuāng): cửa sổ.
户 (hù): cửa, hộ gia đình, phần liên quan đến cửa ra vào.
Ghép lại, “窗户” mang nghĩa đầy đủ là khung hoặc khoảng trống có thể mở ra, đóng lại, được lắp kính hoặc lưới để lấy sáng hoặc gió.
Trong sinh hoạt, “窗户” có thể chỉ:
Cửa sổ của phòng (卧室的窗户 – cửa sổ phòng ngủ).
Cửa sổ của xe hơi (车窗 – cửa sổ xe).
Cửa sổ của máy tính (电脑窗口 – cửa sổ máy tính).
- Loại từ:
名词 (Danh từ): chỉ vật thể cụ thể — cửa sổ.
- Các cụm từ thường gặp:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
打开窗户 dǎkāi chuānghu Mở cửa sổ
关上窗户 guānshàng chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
窗户外面 chuānghu wàimiàn Bên ngoài cửa sổ
窗户里面 chuānghu lǐmiàn Bên trong cửa sổ - Mẫu câu ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt):
请把窗户打开,让空气进来。
(Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì jìnlái.)
→ Làm ơn mở cửa sổ ra để không khí vào.
晚上睡觉前记得关窗户。
(Wǎnshang shuìjiào qián jìde guān chuānghu.)
→ Buổi tối trước khi đi ngủ nhớ đóng cửa sổ.
窗户上有很多灰尘,需要擦一擦。
(Chuānghu shàng yǒu hěn duō huīchén, xūyào cā yī cā.)
→ Trên cửa sổ có rất nhiều bụi, cần lau một chút.
我喜欢坐在窗户旁边,看外面的风景。
(Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu pángbiān, kàn wàimiàn de fēngjǐng.)
→ Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ, ngắm phong cảnh bên ngoài.
风从窗户缝里吹进来了。
(Fēng cóng chuānghu fèng lǐ chuī jìnlái le.)
→ Gió thổi vào từ khe cửa sổ.
这间房的窗户很大,光线很好。
(Zhè jiān fáng de chuānghu hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.)
→ Cửa sổ của căn phòng này rất to, ánh sáng rất tốt.
他往窗户外面看,好像在等人。
(Tā wǎng chuānghu wàimiàn kàn, hǎoxiàng zài děng rén.)
→ Anh ta nhìn ra ngoài cửa sổ, dường như đang đợi ai đó.
窗户被风吹坏了,需要修一下。
(Chuānghu bèi fēng chuī huài le, xūyào xiū yīxià.)
→ Cửa sổ bị gió làm hỏng rồi, cần sửa lại một chút.
小猫跳上窗户晒太阳。
(Xiǎo māo tiào shàng chuānghu shài tàiyáng.)
→ Con mèo nhỏ nhảy lên cửa sổ phơi nắng.
窗户玻璃被打碎了。
(Chuānghu bōli bèi dǎ suì le.)
→ Kính cửa sổ bị vỡ rồi.
- Một số thành ngữ hoặc cách nói liên quan:
窗明几净 (chuāng míng jǐ jìng): cửa sổ sáng sủa, bàn ghế sạch sẽ → mô tả căn phòng gọn gàng, sáng sủa.
Ví dụ:
她的房间总是窗明几净。
(Tā de fángjiān zǒngshì chuāng míng jǐ jìng.)
→ Phòng của cô ấy lúc nào cũng sạch sẽ sáng sủa.
开一扇窗 (kāi yī shàn chuāng): mở ra một cánh cửa sổ → ẩn dụ cho “mở ra hy vọng mới, cơ hội mới”.
Ví dụ:
当一扇门关上时,另一扇窗会打开。
(Dāng yī shàn mén guān shàng shí, lìng yī shàn chuāng huì dǎ kāi.)
→ Khi một cánh cửa đóng lại, một cánh cửa sổ khác sẽ mở ra.
- Tóm tắt:
Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
窗户 chuānghu Danh từ Cửa sổ
窗户 (chuānghu) là một từ tiếng Trung thông dụng, nghĩa là “cửa sổ”, chỉ bộ phận được mở ra trên tường của tòa nhà, phòng ở, xe cộ… để lấy ánh sáng và không khí, đồng thời có thể đóng lại để chắn gió, mưa, bụi bẩn. Đây là một danh từ thường gặp trong đời sống hằng ngày, đồng thời còn mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ trong văn học (như “cửa sổ tâm hồn”, “cánh cửa tri thức”, v.v.).
I. Giải thích chi tiết
Từ: 窗户
Phiên âm: chuānghu
Loại từ: Danh từ (名词)
- Nghĩa cơ bản
Chỉ cửa sổ – là phần được thiết kế trên tường để thông gió, lấy ánh sáng, quan sát bên ngoài. Cửa sổ có thể làm bằng gỗ, kính, nhôm, sắt…, có thể mở ra hoặc đóng lại.
Ví dụ: 打开窗户 (mở cửa sổ), 关上窗户 (đóng cửa sổ).
- Nghĩa mở rộng (ẩn dụ, trừu tượng)
窗户 còn được dùng ẩn dụ chỉ phương tiện để kết nối, quan sát, giao tiếp với thế giới bên ngoài.
Ví dụ: “眼睛是心灵的窗户” (Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn).
II. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
打开窗户 mở cửa sổ 打开窗户透透气。– Mở cửa sổ cho thoáng khí.
关上窗户 đóng cửa sổ 记得关上窗户。– Nhớ đóng cửa sổ nhé.
靠窗户 gần cửa sổ / bên cửa sổ 我喜欢靠窗户坐。– Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ.
窗户外 bên ngoài cửa sổ 窗户外下着雨。– Bên ngoài cửa sổ đang mưa.
擦窗户 lau cửa sổ 妈妈在擦窗户。– Mẹ đang lau cửa sổ.
III. Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
请把窗户打开,让空气流通一下。
Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì liútōng yīxià.
Xin hãy mở cửa sổ ra để không khí lưu thông một chút.
Ví dụ 2:
晚上睡觉前别忘了关窗户。
Wǎnshang shuìjiào qián bié wàng le guān chuānghu.
Trước khi đi ngủ buổi tối đừng quên đóng cửa sổ.
Ví dụ 3:
窗户外面有一棵大树。
Chuānghu wàimiàn yǒu yī kē dà shù.
Bên ngoài cửa sổ có một cái cây lớn.
Ví dụ 4:
风从窗户吹进来了。
Fēng cóng chuānghu chuī jìn lái le.
Gió thổi vào từ cửa sổ.
Ví dụ 5:
她坐在窗户旁边看书。
Tā zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Cô ấy ngồi cạnh cửa sổ đọc sách.
Ví dụ 6:
我家客厅有两扇大窗户。
Wǒ jiā kètīng yǒu liǎng shàn dà chuānghu.
Phòng khách nhà tôi có hai cửa sổ lớn.
Ví dụ 7:
窗户上结了冰。
Chuānghu shàng jié le bīng.
Trên cửa sổ đóng băng rồi.
Ví dụ 8:
太阳光透过窗户照进来。
Tàiyángguāng tòuguò chuānghu zhào jìn lái.
Ánh mặt trời chiếu vào qua cửa sổ.
Ví dụ 9:
他偷偷从窗户爬了出去。
Tā tōutōu cóng chuānghu pá le chūqù.
Anh ta lén leo ra ngoài qua cửa sổ.
Ví dụ 10:
眼睛是心灵的窗户。
Yǎnjīng shì xīnlíng de chuānghu.
Đôi mắt là cửa sổ của tâm hồn.
IV. Một số cụm từ thường gặp với “窗户”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
打开窗户 dǎkāi chuānghu Mở cửa sổ
关上窗户 guānshàng chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ
靠窗户 kào chuānghu Ngồi gần cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
窗户帘 / 窗帘 chuānghu lián / chuānglián Rèm cửa
窗户外 chuānghu wài Bên ngoài cửa sổ
窗户台 chuānghu tái Bệ cửa sổ
窗户纸 chuānghu zhǐ Giấy dán cửa sổ (truyền thống Trung Hoa)
窗户口 chuānghu kǒu Miệng cửa sổ / khung cửa sổ
V. Tổng kết ý nghĩa
窗户 (chuānghu) là danh từ, nghĩa là cửa sổ – một phần cấu trúc quan trọng của nhà ở, giúp lấy sáng, thông gió, quan sát bên ngoài.
Nghĩa mở rộng trong văn học hoặc triết học có thể là “cửa sổ tâm hồn”, “cánh cửa tri thức”, “kênh kết nối giữa bên trong và bên ngoài”.
Đây là từ vựng rất thông dụng trong giao tiếp hằng ngày, văn học, và cả thiết kế kiến trúc.
Tóm lại:
窗户 (chuānghu) = Cửa sổ
→ Dùng trong cả nghĩa vật lý (cửa sổ thật) và nghĩa trừu tượng (phương tiện mở ra thế giới bên ngoài).
窗户 (chuānghu) là một danh từ tiếng Trung rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày, nghĩa là “cửa sổ” – bộ phận trên tường để lấy ánh sáng, thông gió và nhìn ra bên ngoài. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết:
- Nghĩa tiếng Việt
窗户 nghĩa là cửa sổ – tức phần được lắp kính hoặc có thể mở ra trên tường của tòa nhà, giúp lấy sáng, thông gió, hoặc nhìn ra ngoài.
Từ này được dùng cho nhà ở, xe hơi, tàu, máy bay, v.v.
Ví dụ:
房间的窗户开着。
→ Cửa sổ trong phòng đang mở.
- Loại từ
→ Danh từ (名词)
Cấu tạo từ:
窗 (chuāng): cửa sổ.
户 (hù): cửa ra vào, cửa nói chung.
Ghép lại thành 窗户, nghĩa nhấn mạnh và cụ thể hơn là “cửa sổ” (window).
- Các cách dùng thường gặp
打开窗户 (dǎkāi chuānghu) – mở cửa sổ.
关上窗户 (guānshàng chuānghu) – đóng cửa sổ.
窗户玻璃 (chuānghu bōli) – kính cửa sổ.
擦窗户 (cā chuānghu) – lau cửa sổ.
靠窗户 (kào chuānghu) – ngồi gần cửa sổ, bên cửa sổ.
- Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
请把窗户打开。
(Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.)
→ Làm ơn mở cửa sổ ra.
外面太冷了,快把窗户关上。
(Wàimiàn tài lěng le, kuài bǎ chuānghu guān shàng.)
→ Ngoài trời lạnh quá, mau đóng cửa sổ lại.
这间房的窗户很大,阳光很好。
(Zhè jiān fáng de chuānghu hěn dà, yángguāng hěn hǎo.)
→ Cửa sổ của căn phòng này rất to, ánh nắng rất đẹp.
妈妈在擦窗户。
(Māma zài cā chuānghu.)
→ Mẹ đang lau cửa sổ.
我的座位靠窗户。
(Wǒ de zuòwèi kào chuānghu.)
→ Ghế của tôi ở gần cửa sổ.
雨水从窗户漏进来了。
(Yǔshuǐ cóng chuānghu lòu jìnlái le.)
→ Nước mưa rò rỉ vào từ cửa sổ.
小猫跳上了窗户。
(Xiǎo māo tiào shàng le chuānghu.)
→ Con mèo con nhảy lên cửa sổ.
请不要把头伸出窗户。
(Qǐng bú yào bǎ tóu shēn chū chuānghu.)
→ Xin đừng thò đầu ra ngoài cửa sổ.
窗户外面是一片花园。
(Chuānghu wàimiàn shì yī piàn huāyuán.)
→ Ngoài cửa sổ là một khu vườn.
飞机上的窗户很小。
(Fēijī shàng de chuānghu hěn xiǎo.)
→ Cửa sổ trên máy bay rất nhỏ.
他坐在窗户边看书。
(Tā zuò zài chuānghu biān kàn shū.)
→ Anh ấy ngồi cạnh cửa sổ đọc sách.
窗户开着,风一直吹进来。
(Chuānghu kāi zhe, fēng yīzhí chuī jìnlái.)
→ Cửa sổ mở, gió cứ thổi vào mãi.
我从窗户往外看,看到了彩虹。
(Wǒ cóng chuānghu wǎng wài kàn, kàn dào le cǎihóng.)
→ Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, thấy cầu vồng.
关窗户的时候要小心别夹到手。
(Guān chuānghu de shíhou yào xiǎoxīn bié jiā dào shǒu.)
→ Khi đóng cửa sổ phải cẩn thận kẻo kẹp tay.
窗户旁边放着一盆花。
(Chuānghu pángbiān fàng zhe yī pén huā.)
→ Bên cạnh cửa sổ có đặt một chậu hoa.
- Một số cụm từ mở rộng với “窗户”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
窗户帘 / 窗帘 chuānghu lián / chuānglián Rèm cửa sổ
窗户台 / 窗台 chuānghu tái / chuāngtái Bệ cửa sổ
窗户纸 chuānghu zhǐ Giấy dán cửa sổ (truyền thống)
窗户边 chuānghu biān Bên cửa sổ
打开窗户 dǎkāi chuānghu Mở cửa sổ
关上窗户 guānshàng chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ - Thành ngữ liên quan đến “窗户”
窗户纸一捅就破 (chuānghu zhǐ yī tǒng jiù pò)
→ “Giấy cửa sổ chỉ cần chọc một cái là rách.”
Nghĩa bóng: Một chuyện đã rõ ràng, chỉ cần nói ra là sáng tỏ.
Ví dụ:
他们之间的事,其实就像窗户纸,一捅就破。
→ Chuyện giữa họ thật ra chỉ cần nói ra là rõ ngay.
- Tổng kết
Mục Thông tin
Từ 窗户 (chuānghu)
Loại từ Danh từ (名词)
Nghĩa chính Cửa sổ
Nghĩa mở rộng Nơi nhìn ra ngoài, thông gió, lấy sáng
Thường dùng với 打开, 关上, 擦, 玻璃, 窗帘, 靠窗户…
窗户 (chuānghu) – Danh từ – Window – Cửa sổ
- Giải thích chi tiết
Từ 窗户 (chuānghu) là danh từ trong tiếng Trung, nghĩa là cửa sổ, tức là phần mở trên tường của tòa nhà hoặc phương tiện (như ô tô, tàu, máy bay…) dùng để lấy ánh sáng, thông gió, hoặc quan sát bên ngoài.
Cấu tạo từ:
窗 (chuāng): nghĩa là “cửa sổ”. Trong tiếng Trung cổ, “窗” đã mang nghĩa là “lỗ mở trên tường để lấy sáng”.
户 (hù): nghĩa là “cửa, nhà, hộ gia đình”. Khi kết hợp với “窗”, nó tạo thành danh từ “窗户”, chỉ một bộ phận kiến trúc mở ra được, thường gắn với khung, kính, hoặc song sắt.
Trong hiện đại, “窗户” còn được dùng mở rộng để chỉ các “cửa sổ” trong máy tính, ví dụ như 电脑窗口 (cửa sổ máy tính), hoặc 浏览器窗口 (cửa sổ trình duyệt).
- Loại từ
窗户 là danh từ (名词).
- Nghĩa mở rộng
Nghĩa gốc: cửa sổ vật lý trên tường, xe, nhà…
Nghĩa ẩn dụ / mở rộng: cửa sổ thông tin, giao diện người dùng, điểm kết nối, ví dụ như trong cụm “信息窗口” (cửa sổ thông tin) hoặc “服务窗口” (quầy phục vụ).
Ví dụ:
打开窗户 (mở cửa sổ).
关上窗户 (đóng cửa sổ).
浏览器窗户 (cửa sổ trình duyệt web).
- Mẫu câu và ví dụ chi tiết
请把窗户打开。
Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
Làm ơn mở cửa sổ ra.
外面太冷了,快关上窗户。
Wàimiàn tài lěng le, kuài guānshàng chuānghu.
Bên ngoài lạnh quá, mau đóng cửa sổ lại đi.
房间里没有窗户,很闷。
Fángjiān lǐ méiyǒu chuānghu, hěn mēn.
Trong phòng không có cửa sổ, rất ngột ngạt.
小鸟飞进了窗户。
Xiǎo niǎo fēi jìnle chuānghu.
Con chim nhỏ bay vào trong cửa sổ.
她坐在窗户旁边看书。
Tā zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Cô ấy ngồi đọc sách bên cạnh cửa sổ.
窗户外面下着雨。
Chuānghu wàimiàn xià zhe yǔ.
Bên ngoài cửa sổ đang mưa.
太阳从窗户照进来。
Tàiyáng cóng chuānghu zhào jìnlái.
Ánh mặt trời chiếu vào qua cửa sổ.
别从窗户往外扔东西。
Bié cóng chuānghu wǎng wài rēng dōngxī.
Đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
他推开窗户,呼吸新鲜空气。
Tā tuīkāi chuānghu, hūxī xīnxiān kōngqì.
Anh ấy mở cửa sổ ra để hít thở không khí trong lành.
我家的窗户是双层玻璃。
Wǒ jiā de chuānghu shì shuāngcéng bōlí.
Cửa sổ nhà tôi là loại kính hai lớp.
- Cụm từ và kết hợp thường gặp
Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
打开窗户 dǎkāi chuānghu mở cửa sổ open the window
关上窗户 guānshàng chuānghu đóng cửa sổ close the window
窗户玻璃 chuānghu bōlí kính cửa sổ window glass
窗户帘子 chuānghu liánzi rèm cửa sổ window curtain
窗户边 chuānghu biān bên cửa sổ by the window
窗户外 chuānghu wài ngoài cửa sổ outside the window
窗户台 chuānghu tái bệ cửa sổ window sill
窗户纸 chuānghu zhǐ giấy dán cửa sổ (kiểu cũ) window paper
服务窗口 fúwù chuāngkǒu quầy phục vụ (ẩn dụ) service window
信息窗口 xìnxī chuāngkǒu cửa sổ thông tin information window - Phân biệt với từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Phân biệt
窗户 (chuānghu) cửa sổ (vật thể cụ thể) Dùng phổ biến trong sinh hoạt hàng ngày.
窗口 (chuāngkǒu) cửa sổ (mở ra giao tiếp, trao đổi, quầy giao dịch) Nghĩa trừu tượng hơn, thường dùng trong ngữ cảnh hành chính, dịch vụ, máy tính.
玻璃窗 (bōlí chuāng) cửa sổ bằng kính Loại cửa sổ có chất liệu cụ thể.
Ví dụ:
我坐在服务窗口等办理手续。→ Tôi ngồi chờ ở quầy phục vụ để làm thủ tục.
这间教室有五个大窗户。→ Phòng học này có năm cái cửa sổ lớn.
- Nghĩa mở rộng trong công nghệ và ẩn dụ
Trong máy tính:
窗口 (window) – “cửa sổ” của phần mềm, trình duyệt.
Ví dụ: 打开一个新的窗口。→ Mở một cửa sổ mới.
Trong hành chính:
服务窗口: quầy dịch vụ, nơi tiếp nhận hồ sơ.
Ví dụ: 请到二号窗口办理业务。→ Xin mời đến quầy số 2 để làm thủ tục.
Trong văn học / ẩn dụ:
窗户象征着“希望”或“自由” (Cửa sổ tượng trưng cho hy vọng hoặc tự do).
Ví dụ: 她透过窗户看见了外面的阳光,心里充满了希望。→ Cô ấy nhìn thấy ánh nắng bên ngoài qua cửa sổ, trong lòng tràn đầy hy vọng.
- Tổng kết
窗户 (chuānghu) là danh từ phổ biến chỉ “cửa sổ”, không chỉ dùng trong ngữ cảnh vật lý mà còn trong các ngữ cảnh ẩn dụ, công nghệ, hành chính.
Nghĩa chính: cửa sổ nhà, cửa sổ xe, cửa sổ tòa nhà.
Nghĩa mở rộng: cửa sổ giao diện, cửa sổ thông tin, điểm tiếp xúc.
Cấu trúc dùng: 打开窗户, 关上窗户, 坐在窗户旁边, 窗户外面, 窗户玻璃…
一、Từ: 窗户 (chuānghu)
- Nghĩa tiếng Việt:
“窗户” nghĩa là cửa sổ — bộ phận mở trên tường của nhà, xe, tàu… để lấy ánh sáng, thông gió, hoặc quan sát bên ngoài.
Nói chung, 窗户 là vật kiến trúc có khung, có kính (hoặc song, hoặc cửa chớp), có thể mở ra và đóng lại.
- Loại từ:
Danh từ (名词)
- Giải thích chi tiết:
“窗 (chuāng)” là chữ gốc, nghĩa là cửa sổ.
“户 (hù)” nghĩa là cửa, nhà.
Ghép lại “窗户” dùng để chỉ cửa sổ trong kiến trúc nói chung, là cách nói thông thường và phổ biến nhất trong tiếng Trung hiện đại.
Phân biệt:
窗 (chuāng): mang nghĩa khái quát “cửa sổ”.
窗户 (chuānghu): cách nói cụ thể, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
打开窗 (ít dùng, hơi văn ngữ)
打开窗户 (thông dụng trong khẩu ngữ)
- Một số cụm từ thường gặp:
打开窗户 (dǎkāi chuānghu) – Mở cửa sổ
关上窗户 (guānshàng chuānghu) – Đóng cửa sổ
窗户玻璃 (chuānghu bōli) – Kính cửa sổ
窗户帘子 (chuānghu liánzi) – Rèm cửa sổ
窗户边 (chuānghu biān) – Bên cạnh cửa sổ
清洗窗户 (qīngxǐ chuānghu) – Lau cửa sổ
打扫窗户 (dǎsǎo chuānghu) – Dọn dẹp cửa sổ
安装窗户 (ānzhuāng chuānghu) – Lắp đặt cửa sổ
- 30 Mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt):
请你把窗户打开。
(Qǐng nǐ bǎ chuānghu dǎkāi.)
Xin bạn mở cửa sổ ra.
外面太冷了,快关上窗户。
(Wàimiàn tài lěng le, kuài guānshàng chuānghu.)
Bên ngoài lạnh quá, mau đóng cửa sổ lại.
这间房的窗户很大,光线很好。
(Zhè jiān fáng de chuānghu hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.)
Cửa sổ của căn phòng này rất lớn, ánh sáng rất tốt.
我喜欢坐在窗户边看书。
(Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu biān kàn shū.)
Tôi thích ngồi bên cửa sổ đọc sách.
窗户玻璃被风吹碎了。
(Chuānghu bōli bèi fēng chuī suì le.)
Kính cửa sổ bị gió thổi vỡ rồi.
阳光从窗户照进来。
(Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.)
Ánh nắng chiếu qua cửa sổ vào.
我听到有人在敲窗户。
(Wǒ tīngdào yǒurén zài qiāo chuānghu.)
Tôi nghe thấy có người đang gõ cửa sổ.
妈妈正在擦窗户。
(Māma zhèngzài cā chuānghu.)
Mẹ đang lau cửa sổ.
下雨了,赶快关好窗户!
(Xiàyǔ le, gǎnkuài guān hǎo chuānghu!)
Trời mưa rồi, mau đóng cửa sổ lại!
这扇窗户打不开。
(Zhè shàn chuānghu dǎ bù kāi.)
Cửa sổ này không mở được.
请不要从窗户往外扔东西。
(Qǐng bú yào cóng chuānghu wǎng wài rēng dōngxī.)
Xin đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
猫跳上了窗户台。
(Māo tiào shàng le chuānghu tái.)
Con mèo nhảy lên bệ cửa sổ.
我喜欢开着窗户睡觉。
(Wǒ xǐhuan kāizhe chuānghu shuìjiào.)
Tôi thích ngủ khi cửa sổ mở.
冬天开窗户太冷了。
(Dōngtiān kāi chuānghu tài lěng le.)
Mở cửa sổ vào mùa đông thì lạnh quá.
他们在窗户上贴了漂亮的窗花。
(Tāmen zài chuānghu shàng tiē le piàoliang de chuānghuā.)
Họ dán hoa giấy đẹp lên cửa sổ.
我看到他从窗户走了。
(Wǒ kàn dào tā cóng chuānghu zǒu le.)
Tôi thấy anh ta đi ra bằng cửa sổ.
小鸟飞到了窗户外。
(Xiǎo niǎo fēi dào le chuānghu wài.)
Con chim bay ra ngoài cửa sổ.
窗户帘子是蓝色的。
(Chuānghu liánzi shì lánsè de.)
Rèm cửa sổ có màu xanh lam.
这间办公室没有窗户。
(Zhè jiān bàngōngshì méiyǒu chuānghu.)
Văn phòng này không có cửa sổ.
窗户开着的时候空气更好。
(Chuānghu kāizhe de shíhou kōngqì gèng hǎo.)
Khi cửa sổ mở thì không khí tốt hơn.
请帮我擦一下窗户玻璃。
(Qǐng bāng wǒ cā yīxià chuānghu bōli.)
Làm ơn giúp tôi lau kính cửa sổ một chút.
小孩子把窗户弄坏了。
(Xiǎo háizi bǎ chuānghu nòng huài le.)
Đứa trẻ làm hỏng cửa sổ rồi.
我家窗户朝南,阳光很好。
(Wǒ jiā chuānghu cháo nán, yángguāng hěn hǎo.)
Cửa sổ nhà tôi hướng nam, ánh sáng rất đẹp.
别靠在窗户上,那儿不安全。
(Bié kào zài chuānghu shàng, nàr bù ānquán.)
Đừng dựa vào cửa sổ, chỗ đó không an toàn.
我打开窗户透透气。
(Wǒ dǎkāi chuānghu tòu tòuqì.)
Tôi mở cửa sổ cho thoáng khí.
车上的窗户全是雾气。
(Chē shàng de chuānghu quán shì wùqì.)
Cửa sổ trên xe toàn là hơi nước.
他从窗户往外看。
(Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn.)
Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ.
她在窗户边唱歌。
(Tā zài chuānghu biān chànggē.)
Cô ấy hát bên cạnh cửa sổ.
这家餐厅靠窗户的位置最好。
(Zhè jiā cāntīng kào chuānghu de wèizhì zuì hǎo.)
Vị trí gần cửa sổ của nhà hàng này là đẹp nhất.
老师打开了窗户,让空气流通。
(Lǎoshī dǎkāi le chuānghu, ràng kōngqì liútōng.)
Giáo viên mở cửa sổ để không khí lưu thông.
- Tóm lại:
窗户 (chuānghu) là danh từ, nghĩa là “cửa sổ”.
Dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến kiến trúc, nhà ở, xe cộ, tàu, văn phòng,…
Thường đi với các động từ như: 打开 (mở), 关上 (đóng), 擦 (lau), 安装 (lắp), 清洗 (rửa).
Trong văn học hoặc lời nói ẩn dụ, “窗户” đôi khi tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng, tầm nhìn ra thế giới bên ngoài.
窗户 (chuāng hu) là một danh từ rất quen thuộc trong tiếng Trung, nghĩa là “cửa sổ” – bộ phận được mở ra trên tường hoặc vách để thông gió, lấy ánh sáng hoặc quan sát bên ngoài. Đây là một từ cơ bản nhưng được sử dụng rất linh hoạt, không chỉ trong nghĩa đen (cửa sổ thật) mà còn cả nghĩa ẩn dụ (ví dụ: “互联网是了解世界的窗户” – “Internet là cửa sổ nhìn ra thế giới”).
- Cấu tạo và ý nghĩa chi tiết
窗 (chuāng): nghĩa là “cửa sổ”.
户 (hù): nghĩa là “cửa, lối ra vào”, hoặc chỉ “nhà, hộ gia đình”.
Ghép lại thành 窗户, mang nghĩa đầy đủ là “cửa sổ của căn nhà” – nơi gió, ánh sáng, hoặc người có thể nhìn ra ngoài.
- Loại từ
Danh từ (名词) – chỉ vật thể, cụ thể là cửa sổ.
- Nghĩa tiếng Việt tương đương
Cửa sổ
Ô cửa
Khung cửa sổ
Ngoài ra, “窗户” còn có thể dùng ẩn dụ để chỉ “kênh thông tin / phương tiện để quan sát thế giới”, ví dụ:
书是人类进步的窗户。
Shū shì rénlèi jìnbù de chuānghu.
Sách là cửa sổ tiến bộ của nhân loại.
- Cách dùng và ngữ cảnh thường gặp
“窗户” thường xuất hiện trong các ngữ cảnh:
Mô tả cấu trúc của ngôi nhà: mở, đóng, lau, sửa, thay, vỡ…
Mô tả cảnh vật (ánh sáng, gió, mưa qua cửa sổ).
Mô tả trạng thái cảm xúc (nhìn ra ngoài cửa sổ, suy nghĩ, nhớ nhung…).
Ẩn dụ triết học / giáo dục / văn học: “cửa sổ tâm hồn”, “cửa sổ tri thức”…
- Một số cụm từ thường gặp với “窗户”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
打开窗户 dǎkāi chuānghu Mở cửa sổ
关上窗户 guānshàng chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
窗户外面 chuānghu wàimiàn Bên ngoài cửa sổ
窗户里面 chuānghu lǐmiàn Bên trong cửa sổ
窗户缝 chuānghu fèng Khe cửa sổ
窗户台 chuānghu tái Bệ cửa sổ
打破窗户 dǎpò chuānghu Làm vỡ cửa sổ
打开窗户通风 dǎkāi chuānghu tōngfēng Mở cửa sổ cho thoáng khí - 30 mẫu câu ví dụ chi tiết có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
房间里的窗户很大。
Fángjiān lǐ de chuānghu hěn dà.
Cửa sổ trong phòng rất lớn.
请你把窗户打开,让空气进来。
Qǐng nǐ bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì jìnlái.
Xin bạn mở cửa sổ ra để không khí vào.
天气冷了,快关上窗户吧。
Tiānqì lěng le, kuài guānshàng chuānghu ba.
Trời lạnh rồi, mau đóng cửa sổ lại đi.
小鸟飞到窗户上唱歌。
Xiǎo niǎo fēi dào chuānghu shàng chànggē.
Chim nhỏ bay đến cửa sổ hót.
窗户外面下着大雨。
Chuānghu wàimiàn xià zhe dàyǔ.
Bên ngoài cửa sổ trời đang mưa lớn.
她坐在窗户旁边看书。
Tā zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Cô ấy ngồi cạnh cửa sổ đọc sách.
阳光从窗户照进来。
Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.
Ánh nắng chiếu qua cửa sổ vào trong.
我不小心把窗户玻璃打碎了。
Wǒ bù xiǎoxīn bǎ chuānghu bōli dǎ suì le.
Tôi vô ý làm vỡ kính cửa sổ.
她透过窗户看到了花园。
Tā tòuguò chuānghu kàn dào le huāyuán.
Cô ấy nhìn thấy khu vườn qua cửa sổ.
请不要往窗户外面扔东西。
Qǐng bú yào wǎng chuānghu wàimiàn rēng dōngxī.
Xin đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
风从窗户缝里吹进来。
Fēng cóng chuānghu fèng lǐ chuī jìnlái.
Gió thổi vào từ khe cửa sổ.
窗户脏了,我要擦一擦。
Chuānghu zāng le, wǒ yào cā yī cā.
Cửa sổ bẩn rồi, tôi phải lau một chút.
他靠在窗户上发呆。
Tā kào zài chuānghu shàng fādāi.
Anh ấy tựa vào cửa sổ ngẩn người.
外面的风景从窗户可以看得很清楚。
Wàimiàn de fēngjǐng cóng chuānghu kěyǐ kàn de hěn qīngchǔ.
Cảnh bên ngoài nhìn từ cửa sổ rất rõ ràng.
打开窗户通通风吧。
Dǎkāi chuānghu tōng tōngfēng ba.
Mở cửa sổ ra cho thoáng khí đi.
窗户旁边放着一盆花。
Chuānghu pángbiān fàng zhe yī pén huā.
Bên cạnh cửa sổ đặt một chậu hoa.
窗户上结了霜。
Chuānghu shàng jié le shuāng.
Trên cửa sổ có đóng sương giá.
窗户太旧了,该换新的了。
Chuānghu tài jiù le, gāi huàn xīn de le.
Cửa sổ cũ quá rồi, nên thay cái mới.
太阳从窗户那边升起来。
Tàiyáng cóng chuānghu nà biān shēng qǐlái.
Mặt trời mọc lên từ phía cửa sổ.
窗户上的窗帘很好看。
Chuānghu shàng de chuānglián hěn hǎokàn.
Rèm cửa sổ rất đẹp.
他在窗户上贴了几张画。
Tā zài chuānghu shàng tiē le jǐ zhāng huà.
Anh ấy dán vài bức tranh lên cửa sổ.
窗户开着的时候有点吵。
Chuānghu kāi zhe de shíhou yǒu diǎn chǎo.
Khi cửa sổ mở thì hơi ồn.
她喜欢靠窗户的位置。
Tā xǐhuān kào chuānghu de wèizhì.
Cô ấy thích vị trí gần cửa sổ.
雨水打在窗户上发出声音。
Yǔshuǐ dǎ zài chuānghu shàng fāchū shēngyīn.
Mưa đập vào cửa sổ tạo ra âm thanh.
这个房间的窗户朝南。
Zhège fángjiān de chuānghu cháo nán.
Cửa sổ của căn phòng này hướng về phía Nam.
关紧窗户,别让风吹进来。
Guānjǐn chuānghu, bié ràng fēng chuī jìnlái.
Đóng chặt cửa sổ, đừng để gió lùa vào.
他从窗户往外看,心里很平静。
Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn, xīnlǐ hěn píngjìng.
Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ, trong lòng rất yên tĩnh.
窗户玻璃反射着阳光。
Chuānghu bōli fǎnshè zhe yángguāng.
Kính cửa sổ phản chiếu ánh mặt trời.
我家所有的窗户都是双层的。
Wǒ jiā suǒyǒu de chuānghu dōu shì shuāngcéng de.
Tất cả cửa sổ nhà tôi đều là loại hai lớp.
教室的窗户开着,空气很好。
Jiàoshì de chuānghu kāi zhe, kōngqì hěn hǎo.
Cửa sổ lớp học đang mở, không khí rất tốt.
- Tổng kết
窗户 (chuānghu) là danh từ, nghĩa cơ bản là cửa sổ.
Dùng để chỉ vật thật (cửa sổ của nhà, xe, tàu…) hoặc dùng ẩn dụ (cửa sổ tri thức, cửa sổ thế giới…).
Thường đi kèm các động từ: 打开 (mở), 关上 (đóng), 擦 (lau), 换 (thay), 打破 (làm vỡ), 看 (nhìn qua).
Từ này không chỉ xuất hiện trong sinh hoạt hằng ngày mà còn trong văn học, triết học và công nghệ (ví dụ: 电脑窗口 – cửa sổ máy tính).
Vì vậy, “窗户” là một từ vừa mang nghĩa cụ thể vừa có sức gợi hình và biểu tượng rất mạnh trong tiếng Trung.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 窗户 (chuānghu)
- Giải thích chi tiết:
窗户 nghĩa là cửa sổ – là bộ phận trên tường nhà, dùng để thông gió, lấy ánh sáng hoặc nhìn ra ngoài. Từ này dùng rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại.
Phiên âm: chuānghu
Nghĩa tiếng Việt: cửa sổ
Từ loại: Danh từ (名词)
Chữ Hán: 窗户
Cấu tạo:
窗 (chuāng): cửa sổ
户 (hù): cửa, hộ
→ ghép lại thành 窗户 mang nghĩa “cửa sổ nhà”.
Trong văn nói, người Trung Quốc thường nói 窗户, còn 窗 cũng được dùng trong văn viết hoặc kết hợp trong từ ghép như 窗帘 (rèm cửa sổ), 窗台 (bệ cửa sổ), 车窗 (cửa sổ xe).
- Cách dùng và ngữ pháp:
窗户 có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.
Thường đi với các động từ:
打开 (mở), 关上 (đóng), 擦 (lau), 修理 (sửa), 看 (nhìn qua), 装 (lắp)…
Có thể kết hợp với lượng từ: 一扇窗户 (một khung cửa sổ).
→ Lượng từ của 窗户 là 扇 (shàn) – dùng cho cửa, cửa sổ, quạt, v.v.
- Ví dụ minh họa (30 mẫu câu)
房间里有两扇窗户。
Fángjiān lǐ yǒu liǎng shàn chuānghu.
Trong phòng có hai cái cửa sổ.
请把窗户打开。
Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
Làm ơn mở cửa sổ ra.
天气太冷了,把窗户关上吧。
Tiānqì tài lěng le, bǎ chuānghu guān shàng ba.
Trời lạnh quá, đóng cửa sổ lại đi.
窗户外面下着大雨。
Chuānghu wàimiàn xià zhe dàyǔ.
Bên ngoài cửa sổ đang mưa to.
我从窗户往外看。
Wǒ cóng chuānghu wǎng wài kàn.
Tôi nhìn ra ngoài qua cửa sổ.
这扇窗户坏了,需要修理。
Zhè shàn chuānghu huài le, xūyào xiūlǐ.
Cửa sổ này bị hỏng, cần sửa.
窗户上贴着一张广告。
Chuānghu shàng tiē zhe yī zhāng guǎnggào.
Trên cửa sổ dán một tờ quảng cáo.
太阳光从窗户照进来。
Tàiyáng guāng cóng chuānghu zhào jìnlái.
Ánh mặt trời chiếu qua cửa sổ vào trong.
窗户太脏了,得擦一擦。
Chuānghu tài zāng le, děi cā yī cā.
Cửa sổ bẩn quá, phải lau một chút.
别靠近窗户,太危险了!
Bié kàojìn chuānghu, tài wēixiǎn le!
Đừng lại gần cửa sổ, nguy hiểm lắm!
这间教室的窗户很大。
Zhè jiān jiàoshì de chuānghu hěn dà.
Cửa sổ của lớp học này rất lớn.
我喜欢坐在窗户旁边。
Wǒ xǐhuān zuò zài chuānghu pángbiān.
Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ.
风从窗户吹进来了。
Fēng cóng chuānghu chuī jìnlái le.
Gió thổi vào từ cửa sổ.
她站在窗户边发呆。
Tā zhàn zài chuānghu biān fādāi.
Cô ấy đứng bên cửa sổ ngẩn người.
小鸟飞到了窗户上。
Xiǎo niǎo fēi dào le chuānghu shàng.
Con chim nhỏ bay đến đậu trên cửa sổ.
窗户玻璃碎了。
Chuānghu bōlí suì le.
Kính cửa sổ bị vỡ rồi.
他推开窗户呼吸新鲜空气。
Tā tuī kāi chuānghu hūxī xīnxiān kōngqì.
Anh ấy mở cửa sổ để hít thở không khí trong lành.
窗户外有一棵大树。
Chuānghu wài yǒu yī kē dà shù.
Ngoài cửa sổ có một cái cây to.
冬天我喜欢坐在窗户旁喝茶。
Dōngtiān wǒ xǐhuān zuò zài chuānghu páng hē chá.
Mùa đông tôi thích ngồi bên cửa sổ uống trà.
你能帮我关一下窗户吗?
Nǐ néng bāng wǒ guān yīxià chuānghu ma?
Bạn có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại không?
窗户后面是什么?
Chuānghu hòumiàn shì shénme?
Sau cửa sổ là cái gì vậy?
别在窗户上贴东西。
Bié zài chuānghu shàng tiē dōngxi.
Đừng dán đồ lên cửa sổ.
他从窗户跳了出去。
Tā cóng chuānghu tiào le chūqù.
Anh ta nhảy ra ngoài qua cửa sổ.
窗户上结了霜。
Chuānghu shàng jié le shuāng.
Trên cửa sổ đóng sương rồi.
我在窗户旁种了几盆花。
Wǒ zài chuānghu páng zhòng le jǐ pén huā.
Tôi trồng vài chậu hoa bên cửa sổ.
窗户关不紧,风一直吹进来。
Chuānghu guān bù jǐn, fēng yīzhí chuī jìnlái.
Cửa sổ không đóng chặt, gió cứ thổi vào hoài.
这家饭店的窗户可以看到海。
Zhè jiā fàndiàn de chuānghu kěyǐ kàn dào hǎi.
Cửa sổ của nhà hàng này có thể nhìn thấy biển.
我坐在窗户边看风景。
Wǒ zuò zài chuānghu biān kàn fēngjǐng.
Tôi ngồi bên cửa sổ ngắm cảnh.
窗户上的窗帘是蓝色的。
Chuānghu shàng de chuānglián shì lánsè de.
Rèm trên cửa sổ có màu xanh lam.
他轻轻地打开窗户,不想吵醒别人。
Tā qīngqīng de dǎkāi chuānghu, bù xiǎng chǎo xǐng biérén.
Anh ấy nhẹ nhàng mở cửa sổ, không muốn đánh thức người khác.
- Một số từ mở rộng liên quan đến 窗户:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
窗帘 chuānglián rèm cửa sổ
窗台 chuāngtái bệ cửa sổ
玻璃窗 bōlí chuāng cửa sổ kính
车窗 chēchuāng cửa sổ xe
落地窗 luòdì chuāng cửa sổ sát đất
窗花 chuānghuā hoa dán cửa sổ (trang trí truyền thống)
打开窗户 dǎkāi chuānghu mở cửa sổ
关上窗户 guān shàng chuānghu đóng cửa sổ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 窗户 (chuānghu)
- Nghĩa tiếng Việt:
“窗户” có nghĩa là cửa sổ, là khoảng trống được mở ra trên tường của tòa nhà, căn phòng, xe hơi… để thông gió, lấy sáng hoặc quan sát bên ngoài.
Đây là một danh từ thường dùng trong đời sống hằng ngày.
- Loại từ:
Danh từ (名词)
- Giải thích chi tiết:
(1) Nghĩa cơ bản:
“窗户” chỉ cửa sổ — một kết cấu có thể mở ra hoặc đóng lại, được gắn trên tường hoặc trên các phương tiện như ô tô, tàu, máy bay, v.v.
Cửa sổ giúp thông gió, lấy ánh sáng, quan sát hoặc giao tiếp với bên ngoài.
Ví dụ:
房间里的窗户很大。→ Cửa sổ trong phòng rất to.
打开窗户透透气。→ Mở cửa sổ ra để hít thở không khí.
(2) Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng):
Ngoài nghĩa vật lý, “窗户” còn dùng ẩn dụ, chỉ “cửa ngõ”, “kênh liên hệ”, “phương tiện kết nối” giữa hai bên.
Ví dụ:
香港是中国对外开放的窗口。→ Hồng Kông là cửa ngõ mở cửa ra thế giới của Trung Quốc.
- Phân tích từ cấu tạo:
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
窗 chuāng cửa sổ phần chính của từ
户 hù cửa, nhà thường dùng để chỉ “hộ gia đình” hoặc “cửa”
Ghép lại: 窗户 = “cửa sổ” (nói một cách đầy đủ).
Trong đời thường, người Trung Quốc thường gọi ngắn gọn là “窗” (chuāng), nhưng “窗户” phổ biến và tự nhiên hơn trong ngôn ngữ hiện đại.
- Một số cách dùng phổ biến của 窗户:
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
打开窗户 (dǎkāi chuānghu) Mở cửa sổ 打开窗户,让新鲜空气进来。→ Mở cửa sổ cho không khí trong lành vào.
关上窗户 (guānshang chuānghu) Đóng cửa sổ 外面太冷了,把窗户关上吧。→ Ngoài trời lạnh quá, đóng cửa sổ lại đi.
擦窗户 (cā chuānghu) Lau cửa sổ 妈妈在擦窗户。→ Mẹ đang lau cửa sổ.
窗户玻璃 (chuānghu bōli) Kính cửa sổ 窗户玻璃被风打碎了。→ Kính cửa sổ bị gió làm vỡ rồi.
打破窗户 (dǎpò chuānghu) Làm vỡ cửa sổ 小孩不小心打破了窗户。→ Đứa bé vô tình làm vỡ cửa sổ.
靠窗户 (kào chuānghu) Ngồi bên cửa sổ 我喜欢靠窗户的座位。→ Tôi thích chỗ ngồi cạnh cửa sổ. - Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt):
请你把窗户打开,屋子里太闷了。
Qǐng nǐ bǎ chuānghu dǎkāi, wūzi lǐ tài mèn le.
Làm ơn mở cửa sổ ra đi, trong phòng ngột ngạt quá.
窗户外面是一个美丽的花园。
Chuānghu wàimiàn shì yí gè měilì de huāyuán.
Bên ngoài cửa sổ là một khu vườn tuyệt đẹp.
风把窗户吹开了。
Fēng bǎ chuānghu chuīkāi le.
Gió đã thổi bật cửa sổ ra rồi.
小明坐在靠窗户的地方看书。
Xiǎo Míng zuò zài kào chuānghu de dìfāng kàn shū.
Tiểu Minh ngồi ở chỗ gần cửa sổ đọc sách.
妈妈让我帮她擦窗户。
Māma ràng wǒ bāng tā cā chuānghu.
Mẹ bảo tôi giúp mẹ lau cửa sổ.
下雨的时候,记得关好窗户。
Xiàyǔ de shíhou, jìde guān hǎo chuānghu.
Khi trời mưa nhớ đóng kỹ cửa sổ nhé.
孩子踢球的时候打破了邻居的窗户。
Háizi tī qiú de shíhou dǎpò le línjū de chuānghu.
Đứa bé đá bóng làm vỡ cửa sổ nhà hàng xóm.
飞机的窗户很小,但是可以看到云。
Fēijī de chuānghu hěn xiǎo, dànshì kěyǐ kàn dào yún.
Cửa sổ của máy bay rất nhỏ, nhưng có thể nhìn thấy mây.
冬天的时候,窗户容易起雾。
Dōngtiān de shíhou, chuānghu róngyì qǐ wù.
Vào mùa đông, cửa sổ dễ bị đọng hơi nước.
请不要往窗户外面扔东西。
Qǐng bú yào wǎng chuānghu wàimiàn rēng dōngxī.
Xin đừng ném đồ vật ra ngoài cửa sổ.
- Một số cụm từ mở rộng với “窗户”:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
窗户纸 chuānghu zhǐ Giấy dán cửa sổ (truyền thống Trung Hoa)
窗户帘 / 窗帘 chuānghu lián / chuānglián Rèm cửa sổ
窗户台 chuānghu tái Bệ cửa sổ
窗户边 chuānghu biān Bên cạnh cửa sổ
窗户外 chuānghu wài Bên ngoài cửa sổ
窗户里面 chuānghu lǐmiàn Bên trong cửa sổ
开窗户 kāi chuānghu Mở cửa sổ
关窗户 guān chuānghu Đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu Lau cửa sổ
修窗户 xiū chuānghu Sửa cửa sổ - Nghĩa bóng của “窗户”:
Trong văn phong ẩn dụ hoặc trong chính trị, kinh tế, người Trung Quốc còn dùng “窗户” để chỉ:
Cửa ngõ, kênh giao lưu, phương tiện kết nối giữa hai quốc gia, hai tổ chức hoặc hai lĩnh vực.
Ví dụ:
香港是中国对外开放的窗口。
Xiānggǎng shì Zhōngguó duìwài kāifàng de chuāngkǒu.
Hồng Kông là cửa ngõ mở cửa ra thế giới của Trung Quốc.
Ở đây, “窗口 (chuāngkǒu)” có gốc từ “窗户”, nghĩa là “cửa sổ đối ngoại”, được mở rộng thành nghĩa “cửa ngõ” (gateway).
- Tổng kết:
Thuộc tính Nội dung
Từ loại Danh từ (名词)
Nghĩa chính Cửa sổ (kết cấu mở ra trên tường, xe…)
Nghĩa bóng Cửa ngõ, kênh kết nối
Cấu trúc phổ biến 打开窗户 / 关上窗户 / 擦窗户 / 靠窗户
Phạm vi sử dụng Rộng rãi – trong đời sống, kiến trúc, văn học và ẩn dụ chính trị
Từ đồng nghĩa 窗 (chuāng) – dạng rút gọn, thường dùng trong văn viết hoặc ghép từ
Từ liên quan 窗口 (chuāngkǒu) – cửa sổ / cửa giao dịch / cửa ngõ
窗户 (chuānghu) là một danh từ rất thông dụng trong tiếng Trung, mang nghĩa là “cửa sổ” – một bộ phận quan trọng của căn nhà, lớp học, xe hơi, tàu, v.v.
- Thông tin cơ bản
Từ: 窗户
Phiên âm: chuānghu
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: Cửa sổ
- Phân tích chi tiết
(1) Nghĩa gốc: Cửa sổ – bộ phận thông gió, lấy sáng trong nhà, xe cộ
“窗户” chỉ khoảng trống trên tường được gắn khung, có thể mở ra hoặc đóng lại, dùng để lấy ánh sáng, thông gió, hoặc nhìn ra ngoài.
Nó có thể làm bằng gỗ, sắt, nhôm, nhựa, hoặc kính, có rèm hoặc song sắt.
Trong kiến trúc: cửa sổ của phòng, nhà, trường học, văn phòng…
Trong phương tiện giao thông: cửa sổ ô tô, tàu hỏa, máy bay…
Ví dụ:
房间里有两扇窗户。
(Fángjiān lǐ yǒu liǎng shàn chuānghu.)
→ Trong phòng có hai cái cửa sổ.
请把窗户打开,屋里太闷了。
(Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, wū lǐ tài mèn le.)
→ Làm ơn mở cửa sổ ra, trong phòng ngột ngạt quá.
外面下雨了,赶快关上窗户。
(Wàimiàn xià yǔ le, gǎnkuài guān shàng chuānghu.)
→ Ngoài trời đang mưa, mau đóng cửa sổ lại.
我喜欢坐在窗户旁边看风景。
(Wǒ xǐhuān zuò zài chuānghu pángbiān kàn fēngjǐng.)
→ Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ để ngắm phong cảnh.
这扇窗户的玻璃坏了。
(Zhè shàn chuānghu de bōli huài le.)
→ Tấm kính của cửa sổ này bị vỡ rồi.
(2) Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)
Trong nhiều trường hợp, “窗户” còn được dùng theo nghĩa bóng, tượng trưng cho “con đường để nhìn ra bên ngoài”, hoặc “phương tiện giao tiếp, hiểu biết thế giới”.
Ví dụ, người Trung Quốc hay nói:
“书是人类进步的窗户” — “Sách là cửa sổ giúp con người tiến bộ”.
Ví dụ:
电视是了解世界的窗户。
(Diànshì shì liǎojiě shìjiè de chuānghu.)
→ Truyền hình là cửa sổ giúp ta hiểu thế giới.
网络打开了人与人之间沟通的窗户。
(Wǎngluò dǎkāi le rén yǔ rén zhījiān gōutōng de chuānghu.)
→ Internet đã mở ra cánh cửa giao tiếp giữa con người với nhau.
外语是通向世界的窗户。
(Wàiyǔ shì tōngxiàng shìjiè de chuānghu.)
→ Ngoại ngữ là cửa sổ dẫn ta đến thế giới.
- Cấu trúc và cách dùng phổ biến
(1) 打开 / 关上 + 窗户
→ Mở / đóng cửa sổ
Ví dụ:
打开窗户透透气。
(Dǎkāi chuānghu tòu tòu qì.)
→ Mở cửa sổ cho thoáng khí.
别忘了关上窗户。
(Bié wàng le guān shàng chuānghu.)
→ Đừng quên đóng cửa sổ nhé.
(2) 窗户 + 的 + 特征 (đặc điểm)
Ví dụ:
这扇窗户很大。
(Zhè shàn chuānghu hěn dà.)
→ Cửa sổ này rất lớn.
窗户是玻璃做的。
(Chuānghu shì bōli zuò de.)
→ Cửa sổ được làm bằng kính.
(3) 在 + 窗户 + 边 / 前 / 外
→ Ở cạnh / trước / ngoài cửa sổ
Ví dụ:
猫在窗户边晒太阳。
(Māo zài chuānghu biān shài tàiyáng.)
→ Con mèo đang phơi nắng bên cửa sổ.
我看到一个人站在窗户外。
(Wǒ kàn dào yī gè rén zhàn zài chuānghu wài.)
→ Tôi thấy có một người đứng ngoài cửa sổ.
(4) 窗户 + 被 + động từ (bị…)
Ví dụ:
窗户被风吹开了。
(Chuānghu bèi fēng chuī kāi le.)
→ Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
窗户被小孩打碎了。
(Chuānghu bèi xiǎohái dǎ suì le.)
→ Cửa sổ bị đứa trẻ làm vỡ rồi.
- Một số từ liên quan đến “窗户”
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
窗 (chuāng) cửa sổ (dạng rút gọn, dùng trong từ ghép)
窗帘 (chuānglián) rèm cửa sổ
窗台 (chuāngtái) bệ cửa sổ
玻璃窗 (bōli chuāng) cửa sổ kính
小窗户 (xiǎo chuānghu) cửa sổ nhỏ
窗外 (chuāngwài) ngoài cửa sổ
窗口 (chuāngkǒu) cửa sổ, quầy giao dịch (nghĩa bóng: cửa ngõ)
Ví dụ mở rộng:
她站在窗台上看月亮。
(Tā zhàn zài chuāngtái shàng kàn yuèliàng.)
→ Cô ấy đứng trên bệ cửa sổ ngắm trăng.
我买了新的窗帘。
(Wǒ mǎi le xīn de chuānglián.)
→ Tôi đã mua rèm cửa mới.
外面的风从窗缝里吹进来。
(Wàimiàn de fēng cóng chuāng fèng lǐ chuī jìnlái.)
→ Gió từ khe cửa sổ thổi vào.
- Nghĩa bóng – cách dùng văn học hoặc trừu tượng
“窗户” đôi khi xuất hiện trong thơ ca, văn chương hoặc triết lý, mang ý nghĩa ẩn dụ:
“打开心灵的窗户” → “mở cửa sổ tâm hồn” (nghĩa là mở lòng, tiếp nhận thế giới).
“夜色透过窗户洒在地上” → “ánh đêm xuyên qua cửa sổ rải xuống đất”, dùng để miêu tả cảnh vật thơ mộng.
Ví dụ:
她打开心灵的窗户,接受了新的生活。
(Tā dǎkāi xīnlíng de chuānghu, jiēshòu le xīn de shēnghuó.)
→ Cô ấy mở cửa sổ tâm hồn và đón nhận cuộc sống mới.
月光透过窗户,照在书桌上。
(Yuèguāng tòu guò chuānghu, zhào zài shūzhuō shàng.)
→ Ánh trăng chiếu qua cửa sổ, soi sáng bàn học.
- Tổng kết
Mục Nội dung
Từ: 窗户 (chuānghu)
Loại từ: Danh từ
Nghĩa chính: Cửa sổ – bộ phận để thông gió, lấy sáng, nhìn ra ngoài
Nghĩa mở rộng: Cửa sổ tri thức, cửa ngõ giao tiếp, biểu tượng mở lòng
Cấu trúc thường gặp: 打开窗户 / 关上窗户 / 在窗户边 / 窗户被风吹开
Từ liên quan: 窗帘, 窗台, 窗外, 窗口
Ngữ cảnh sử dụng: Nhà ở, phương tiện, văn học, ngôn ngữ bóng bẩy
Tóm lại:
“窗户” nghĩa là cửa sổ, dùng để mở ra không gian, đón ánh sáng và gió trời. Ngoài nghĩa vật lý, từ này còn mang ý nghĩa biểu tượng – “cửa sổ” của tri thức, của tâm hồn, của sự giao tiếp giữa con người và thế giới bên ngoài.
窗户 (chuānghu) là một từ rất quen thuộc trong tiếng Trung, được dùng trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn trong văn học, miêu tả không gian, kiến trúc, và sinh hoạt gia đình. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, đầy đủ và có hệ thống nhất về từ 窗户.
- Nghĩa của từ 窗户
窗户 (chuānghu) nghĩa là “cửa sổ” — bộ phận mở ra trên tường của nhà, xe, tàu… dùng để lấy ánh sáng, gió, không khí, hoặc để nhìn ra ngoài.
Từ này có thể dùng cả trong nghĩa đen (cửa sổ thật) và nghĩa bóng (cửa sổ tâm hồn, kênh giao tiếp).
- Cấu tạo từ
窗 (chuāng): nghĩa là “cửa sổ”.
户 (hù): nghĩa gốc là “cửa” hoặc “hộ gia đình”. Trong từ 窗户, chữ “户” có tác dụng bổ nghĩa, làm rõ “cửa của tường”.
Vì vậy, “窗户” là cách gọi đầy đủ, văn nói thường dùng hơn so với “窗” đơn độc.
- Loại từ
Danh từ (名词) – chỉ đồ vật, cụ thể là “cửa sổ”.
- Nghĩa mở rộng
Nghĩa chính:
Cửa sổ trong kiến trúc, dùng để thông gió, lấy sáng.
→ Ví dụ: 打开窗户 (mở cửa sổ), 关上窗户 (đóng cửa sổ).
Nghĩa bóng:
Chỉ kênh giao tiếp, phương tiện kết nối, giống như “cửa sổ” thông tin.
→ Ví dụ: 互联网是了解世界的窗户。
(Mạng Internet là cửa sổ để hiểu biết thế giới.)
- Từ đồng nghĩa – liên quan
Từ Nghĩa Ghi chú
窗 (chuāng) Cửa sổ (ngắn gọn, thường dùng trong văn viết hoặc thơ ca) Ví dụ: 开窗 – mở cửa sổ
玻璃窗 (bōli chuāng) Cửa sổ bằng kính Loại phổ biến trong nhà hiện đại
窗台 (chuāngtái) Bệ cửa sổ Phần khung dưới cửa sổ
窗帘 (chuānglián) Rèm cửa sổ Dùng để che nắng, trang trí - Mẫu câu cố định với 窗户
打开窗户 (mở cửa sổ)
关上窗户 (đóng cửa sổ)
擦窗户 (lau cửa sổ)
靠窗户坐 (ngồi cạnh cửa sổ)
从窗户看出去 (nhìn ra ngoài qua cửa sổ)
窗户玻璃 (kính cửa sổ)
- 30 Mẫu câu ví dụ chi tiết
请打开窗户,让空气流通。
(Qǐng dǎkāi chuānghu, ràng kōngqì liútōng.)
Làm ơn mở cửa sổ để không khí lưu thông.
天气太冷了,把窗户关上吧。
(Tiānqì tài lěng le, bǎ chuānghu guān shàng ba.)
Trời lạnh quá, đóng cửa sổ lại đi.
我喜欢坐在靠窗户的位置。
(Wǒ xǐhuān zuò zài kào chuānghu de wèizhì.)
Tôi thích ngồi ở chỗ gần cửa sổ.
阳光从窗户照进来。
(Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.)
Ánh nắng chiếu vào qua cửa sổ.
风把窗户吹开了。
(Fēng bǎ chuānghu chuī kāi le.)
Gió thổi tung cửa sổ ra.
他透过窗户看外面的风景。
(Tā tòuguò chuānghu kàn wàimiàn de fēngjǐng.)
Anh ấy nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
窗户上有一只小鸟。
(Chuānghu shàng yǒu yī zhī xiǎo niǎo.)
Có một con chim nhỏ trên cửa sổ.
我家的窗户是玻璃的。
(Wǒ jiā de chuānghu shì bōli de.)
Cửa sổ nhà tôi làm bằng kính.
妈妈正在擦窗户。
(Māma zhèngzài cā chuānghu.)
Mẹ đang lau cửa sổ.
窗户被雨打湿了。
(Chuānghu bèi yǔ dǎ shī le.)
Cửa sổ bị mưa làm ướt rồi.
他从窗户爬出去。
(Tā cóng chuānghu pá chūqù.)
Anh ấy trèo ra ngoài bằng cửa sổ.
请不要往窗户外扔东西。
(Qǐng bú yào wǎng chuānghu wài rēng dōngxī.)
Xin đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
窗户玻璃碎了。
(Chuānghu bōli suì le.)
Kính cửa sổ bị vỡ rồi.
我在窗户旁边读书。
(Wǒ zài chuānghu pángbiān dúshū.)
Tôi đọc sách bên cạnh cửa sổ.
打开窗户,阳光照进屋子里。
(Dǎkāi chuānghu, yángguāng zhào jìn wūzi lǐ.)
Mở cửa sổ ra, ánh nắng tràn vào phòng.
这间房没有窗户。
(Zhè jiān fáng méiyǒu chuānghu.)
Phòng này không có cửa sổ.
请你帮我修一下窗户。
(Qǐng nǐ bāng wǒ xiū yīxià chuānghu.)
Làm ơn giúp tôi sửa cửa sổ.
夜晚从窗户能看到星星。
(Yèwǎn cóng chuānghu néng kàn dào xīngxīng.)
Buổi tối có thể nhìn thấy sao qua cửa sổ.
我不小心把窗户弄坏了。
(Wǒ bù xiǎoxīn bǎ chuānghu nòng huài le.)
Tôi vô ý làm hỏng cửa sổ.
她喜欢坐在窗户边发呆。
(Tā xǐhuān zuò zài chuānghu biān fādāi.)
Cô ấy thích ngồi bên cửa sổ ngẩn người.
窗户开着,屋里很亮。
(Chuānghu kāizhe, wū lǐ hěn liàng.)
Cửa sổ mở nên trong phòng rất sáng.
小猫从窗户跳进来了。
(Xiǎo māo cóng chuānghu tiào jìnlái le.)
Con mèo con nhảy vào qua cửa sổ.
这扇窗户很漂亮。
(Zhè shàn chuānghu hěn piàoliang.)
Cánh cửa sổ này rất đẹp.
教室的窗户都关着。
(Jiàoshì de chuānghu dōu guānzhe.)
Cửa sổ trong lớp học đều đóng kín.
冬天要记得关好窗户。
(Dōngtiān yào jìdé guān hǎo chuānghu.)
Mùa đông nhớ đóng chặt cửa sổ.
请把窗户擦干净。
(Qǐng bǎ chuānghu cā gānjìng.)
Làm ơn lau sạch cửa sổ.
我靠在窗户边听音乐。
(Wǒ kào zài chuānghu biān tīng yīnyuè.)
Tôi dựa vào cửa sổ nghe nhạc.
你能帮我打开这扇窗户吗?
(Nǐ néng bāng wǒ dǎkāi zhè shàn chuānghu ma?)
Bạn có thể giúp tôi mở cửa sổ này không?
太阳从窗户射进来,房间很温暖。
(Tàiyáng cóng chuānghu shè jìnlái, fángjiān hěn wēnnuǎn.)
Ánh mặt trời chiếu vào qua cửa sổ, căn phòng rất ấm áp.
互联网是认识世界的窗户。
(Hùliánwǎng shì rènshi shìjiè de chuānghu.)
Internet là cánh cửa sổ giúp chúng ta hiểu biết thế giới.
- Tổng kết
Hạng mục Thông tin
Từ: 窗户 (chuānghu)
Loại từ: Danh từ
Nghĩa: Cửa sổ
Nghĩa mở rộng: Cửa sổ thông tin, phương tiện giao tiếp
Cụm phổ biến: 打开窗户, 关上窗户, 擦窗户, 窗户玻璃, 靠窗户坐 - Giải thích chi tiết từ 窗户 (chuānghu)
1.1. Nghĩa cơ bản
窗户 có nghĩa là “cửa sổ”, tức là khoảng trống (hoặc khung) được mở trên tường để thông gió, lấy ánh sáng hoặc nhìn ra ngoài.
Nó là một vật dụng phổ biến trong kiến trúc nhà ở, xe cộ, văn phòng, v.v.
Ví dụ:
打开窗户 — mở cửa sổ
关上窗户 — đóng cửa sổ
窗户玻璃 — kính cửa sổ
1.2. Cấu tạo từ
Thành phần Nghĩa Vai trò
窗 (chuāng) cửa sổ (nghĩa gốc là “lỗ trên tường để nhìn ra ngoài”) danh từ chính
户 (hù) cửa (nghĩa gốc là “cánh cửa”, “cửa ra vào”) bổ nghĩa cho “窗”, chỉ phần có khung và bản lề
Ghép lại, 窗户 nghĩa là “cửa sổ có khung, có cánh” — là danh từ chỉ bộ phận có thể mở ra đóng lại trên tường để lấy sáng, gió.
1.3. Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa gốc chỉ “cửa sổ” vật lý, 窗户 còn được dùng theo nghĩa ẩn dụ trong văn học, ví dụ:
思想的窗户 — “cửa sổ của tư tưởng” (chỉ con đường để tiếp nhận tri thức, hiểu biết)
世界的窗户 — “cửa sổ nhìn ra thế giới” (ý nói phương tiện giúp con người mở rộng tầm nhìn)
Ví dụ:
书籍是人类认识世界的窗户。
(Shūjí shì rénlèi rènshi shìjiè de chuānghu.)
Sách là cửa sổ để con người hiểu biết thế giới.
- Loại từ
Danh từ (名词) — chỉ vật thể cụ thể, đôi khi có thể dùng ẩn dụ.
Ví dụ:
我家的窗户很大。
(Cửa sổ nhà tôi rất to.)
- Từ đồng nghĩa và gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
窗 chuāng cửa sổ (ngắn gọn, cổ điển) thường dùng trong văn viết, thi ca
窗口 chuāngkǒu cửa sổ (nghĩa vật lý hoặc quầy giao dịch) cũng có nghĩa “cửa giao tiếp”
天窗 tiānchuāng cửa sổ trời thường trên xe hơi, mái nhà - Các cụm và cấu trúc thường gặp với 窗户
打开窗户 — mở cửa sổ
关上窗户 — đóng cửa sổ
擦窗户 — lau cửa sổ
窗户玻璃 — kính cửa sổ
从窗户往外看 — nhìn ra ngoài qua cửa sổ
窗户上有窗帘 — trên cửa sổ có rèm
窗户坏了 — cửa sổ bị hỏng
窗户旁边 — bên cạnh cửa sổ
透过窗户 — xuyên qua cửa sổ
打碎窗户 — làm vỡ cửa sổ
- 30 câu ví dụ với 窗户 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
请把窗户打开,让空气流通。
Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì liútōng.
Làm ơn mở cửa sổ ra để không khí lưu thông.
外面太冷了,快把窗户关上。
Wàimiàn tài lěng le, kuài bǎ chuānghu guānshang.
Ngoài trời lạnh quá, mau đóng cửa sổ lại đi.
窗户上有一只小鸟。
Chuānghu shàng yǒu yī zhī xiǎo niǎo.
Trên cửa sổ có một con chim nhỏ.
妈妈在擦窗户。
Māmā zài cā chuānghu.
Mẹ đang lau cửa sổ.
透过窗户可以看到美丽的风景。
Tòuguò chuānghu kěyǐ kàn dào měilì de fēngjǐng.
Qua cửa sổ có thể nhìn thấy phong cảnh đẹp.
窗户玻璃被风吹碎了。
Chuānghu bōli bèi fēng chuī suì le.
Kính cửa sổ bị gió thổi vỡ rồi.
他从窗户往外看,等着朋友。
Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn, děngzhe péngyǒu.
Anh ấy nhìn ra ngoài qua cửa sổ, đợi bạn.
房间的窗户很大,光线很好。
Fángjiān de chuānghu hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.
Cửa sổ trong phòng rất to, ánh sáng rất tốt.
请不要从窗户扔垃圾。
Qǐng bú yào cóng chuānghu rēng lājī.
Xin đừng ném rác ra ngoài cửa sổ.
他坐在窗户旁边读书。
Tā zuò zài chuānghu pángbiān dúshū.
Anh ấy ngồi đọc sách bên cạnh cửa sổ.
关窗户的时候小心手。
Guān chuānghu de shíhou xiǎoxīn shǒu.
Khi đóng cửa sổ thì cẩn thận kẻo kẹp tay.
我喜欢靠窗户坐。
Wǒ xǐhuān kào chuānghu zuò.
Tôi thích ngồi gần cửa sổ.
窗户外面下着小雨。
Chuānghu wàimiàn xiàzhe xiǎo yǔ.
Ngoài cửa sổ đang có mưa nhỏ.
教室的窗户开着。
Jiàoshì de chuānghu kāizhe.
Cửa sổ trong lớp học đang mở.
窗户上挂着一层白色的窗帘。
Chuānghu shàng guàzhe yī céng báisè de chuānglián.
Trên cửa sổ treo một tấm rèm màu trắng.
我透过窗户看到他在外面走。
Wǒ tòuguò chuānghu kàn dào tā zài wàimiàn zǒu.
Tôi nhìn thấy anh ấy đang đi bên ngoài qua cửa sổ.
窗户关不紧,风一直进来。
Chuānghu guān bù jǐn, fēng yīzhí jìnlái.
Cửa sổ đóng không kín, gió cứ thổi vào.
那栋楼的窗户都很漂亮。
Nà dòng lóu de chuānghu dōu hěn piàoliang.
Các cửa sổ của tòa nhà đó đều rất đẹp.
他打开窗户,让阳光照进来。
Tā dǎkāi chuānghu, ràng yángguāng zhào jìnlái.
Anh ấy mở cửa sổ để ánh nắng chiếu vào.
晚上记得关好窗户。
Wǎnshang jìde guān hǎo chuānghu.
Buổi tối nhớ đóng kỹ cửa sổ nhé.
我从窗户往下看,看到很多人。
Wǒ cóng chuānghu wǎng xià kàn, kàn dào hěn duō rén.
Tôi nhìn xuống từ cửa sổ và thấy rất nhiều người.
窗户的玻璃上有一层灰。
Chuānghu de bōli shàng yǒu yī céng huī.
Trên kính cửa sổ có một lớp bụi.
他轻轻地推开窗户。
Tā qīngqīng de tuī kāi chuānghu.
Anh ấy nhẹ nhàng đẩy cửa sổ ra.
这间办公室没有窗户。
Zhè jiān bàngōngshì méiyǒu chuānghu.
Văn phòng này không có cửa sổ.
通过窗户可以呼吸到新鲜空气。
Tōngguò chuānghu kěyǐ hūxī dào xīnxiān kōngqì.
Qua cửa sổ có thể hít được không khí trong lành.
窗户旁边放着一盆花。
Chuānghu pángbiān fàngzhe yī pén huā.
Bên cạnh cửa sổ đặt một chậu hoa.
小猫从窗户跳进来了。
Xiǎo māo cóng chuānghu tiào jìnlái le.
Con mèo con nhảy vào từ cửa sổ.
这家酒店的窗户能看到海。
Zhè jiā jiǔdiàn de chuānghu néng kàn dào hǎi.
Từ cửa sổ của khách sạn này có thể nhìn thấy biển.
我听到有人在敲窗户。
Wǒ tīngdào yǒu rén zài qiāo chuānghu.
Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa sổ.
书是人类认识世界的窗户。
Shū shì rénlèi rènshi shìjiè de chuānghu.
Sách là cửa sổ giúp con người hiểu biết thế giới.
- Cụm từ mở rộng với 窗户
Cụm Phiên âm Nghĩa
打开窗户 dǎkāi chuānghu mở cửa sổ
关上窗户 guānshang chuānghu đóng cửa sổ
擦窗户 cā chuānghu lau cửa sổ
透过窗户 tòuguò chuānghu xuyên qua cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli kính cửa sổ
窗户帘 / 窗帘 chuānglián rèm cửa sổ
窗户旁边 chuānghu pángbiān bên cạnh cửa sổ
窗户坏了 chuānghu huài le cửa sổ bị hỏng
窗户台 chuānghu tái bệ cửa sổ
打碎窗户 dǎsuì chuānghu làm vỡ cửa sổ - Tóm tắt ghi nhớ nhanh
Mục Nội dung
Từ vựng 窗户 (chuānghu)
Nghĩa cửa sổ
Loại từ Danh từ
Nghĩa bóng Cửa sổ của tri thức / thế giới
Ví dụ tiêu biểu 打开窗户,让空气进来。– Mở cửa sổ để không khí vào.
Gốc từ 窗 (cửa sổ) + 户 (cửa, khung)
窗户 là gì — Giải thích chi tiết
Từ tiếng Trung: 窗户
Pinyin (phiên âm): chuāng hu
Loại từ: 名词 (danh từ)
Nghĩa tiếng Việt: cửa sổ
- Giải thích chi tiết
“窗户” nghĩa là cửa sổ — một bộ phận mở trên tường hoặc mái nhà, dùng để lấy ánh sáng, không khí và nhìn ra ngoài.
Từ này dùng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày, ở nhà, văn phòng, trường học, xe hơi…
“窗” là chữ Hán cổ có nghĩa là “cửa sổ”.
“户” vốn nghĩa là “cửa”, ở đây giúp chỉ rõ “bộ phận có thể mở ra – đóng lại” của cửa sổ.
Phân biệt:
“窗” có thể dùng một mình trong văn viết hoặc từ ghép (ví dụ: 窗帘 rèm cửa sổ, 窗台 bệ cửa sổ),
nhưng trong khẩu ngữ hiện đại, người ta nói 窗户 nhiều hơn để chỉ “cửa sổ” một cách cụ thể và tự nhiên.
- Một số cụm thường dùng
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
打开窗户 (dǎkāi chuānghu) mở cửa sổ
关上窗户 (guānshàng chuānghu) đóng cửa sổ
窗户玻璃 (chuānghu bōli) kính cửa sổ
窗帘 (chuānglián) rèm cửa sổ
窗台 (chuāngtái) bệ cửa sổ
窗口 (chuāngkǒu) ô cửa (thường trong quầy giao dịch, nghĩa khác 窗户)
透过窗户 (tòuguò chuānghu) nhìn xuyên qua cửa sổ
窗户外 (chuānghu wài) bên ngoài cửa sổ
窗户里 (chuānghu lǐ) bên trong cửa sổ - Mẫu câu và ví dụ (kèm phiên âm & tiếng Việt)
中文:请打开窗户,让空气流通一下。
拼音:Qǐng dǎkāi chuānghu, ràng kōngqì liútōng yīxià.
Tiếng Việt:Làm ơn mở cửa sổ ra cho không khí lưu thông một chút.
中文:外面的风太大了,快关上窗户!
拼音:Wàimiàn de fēng tài dà le, kuài guānshàng chuānghu!
Tiếng Việt:Gió ngoài kia to quá, mau đóng cửa sổ lại!
中文:阳光从窗户照进来,房间变得很亮。
拼音:Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái, fángjiān biàn de hěn liàng.
Tiếng Việt:Ánh nắng chiếu qua cửa sổ, căn phòng trở nên rất sáng.
中文:他站在窗户边看风景。
拼音:Tā zhàn zài chuānghu biān kàn fēngjǐng.
Tiếng Việt:Anh ấy đứng bên cửa sổ ngắm phong cảnh.
中文:窗户上结了很多冰。
拼音:Chuānghu shàng jié le hěn duō bīng.
Tiếng Việt:Trên cửa sổ đóng rất nhiều băng.
中文:别往窗户外扔东西。
拼音:Bié wǎng chuānghu wài rēng dōngxi.
Tiếng Việt:Đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
中文:我喜欢坐在窗户旁边读书。
拼音:Wǒ xǐhuān zuò zài chuānghu pángbiān dúshū.
Tiếng Việt:Tôi thích ngồi bên cửa sổ đọc sách.
中文:窗户玻璃需要擦一擦。
拼音:Chuānghu bōli xūyào cā yī cā.
Tiếng Việt:Kính cửa sổ cần lau chùi một chút.
中文:猫跳上了窗户台。
拼音:Māo tiào shàng le chuānghu tái.
Tiếng Việt:Con mèo nhảy lên bệ cửa sổ.
中文:透过窗户可以看到花园。
拼音:Tòuguò chuānghu kěyǐ kàn dào huāyuán.
Tiếng Việt:Có thể nhìn thấy khu vườn qua cửa sổ.
中文:夜里忘了关窗户,结果下雨进来了。
拼音:Yèlǐ wàng le guān chuānghu, jiéguǒ xiàyǔ jìnlái le.
Tiếng Việt:Ban đêm quên đóng cửa sổ, kết quả là mưa tạt vào.
中文:窗户坏了,需要换玻璃。
拼音:Chuānghu huài le, xūyào huàn bōli.
Tiếng Việt:Cửa sổ bị hỏng rồi, cần thay kính mới.
中文:窗户外有一棵大树。
拼音:Chuānghu wài yǒu yī kē dà shù.
Tiếng Việt:Ngoài cửa sổ có một cái cây lớn.
中文:我从窗户往外看,看到他在楼下。
拼音:Wǒ cóng chuānghu wǎng wài kàn, kàn dào tā zài lóuxià.
Tiếng Việt:Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, thấy anh ấy ở dưới lầu.
中文:为了安全,晚上要关好窗户。
拼音:Wèile ānquán, wǎnshang yào guān hǎo chuānghu.
Tiếng Việt:Vì an toàn, buổi tối cần đóng cửa sổ cẩn thận.
- Phân biệt “窗户” và “窗口”
Từ Pinyin Nghĩa Cách dùng
窗户 chuānghu cửa sổ (ở nhà, phòng, xe…) dùng trong đời sống hàng ngày
窗口 chuāngkǒu ô cửa / cửa giao dịch / cửa nộp hồ sơ dùng trong cơ quan, công ty, ngân hàng
Ví dụ:
请到三号窗口办理业务。
(Qǐng dào sān hào chuāngkǒu bànlǐ yèwù.)
→ Vui lòng đến cửa số 3 để làm thủ tục.
他打开窗户透气。
(Tā dǎkāi chuānghu tòuqì.)
→ Anh ấy mở cửa sổ cho thoáng khí.
- Tổng kết
Thuộc tính Nội dung
Từ gốc 窗户 (chuānghu)
Loại từ Danh từ
Nghĩa chính Cửa sổ
Nghĩa mở rộng (ẩn dụ) nơi kết nối, nơi quan sát, nhìn ra ngoài
Các từ liên quan 窗帘 (rèm cửa), 窗台 (bệ cửa), 窗口 (ô cửa, cửa giao dịch)
Từ vựng: 窗户 (chuānghu)
- Nghĩa tiếng Việt:
“窗户” có nghĩa là cửa sổ – bộ phận trên tường của một ngôi nhà, xe hơi, hoặc tòa nhà, được dùng để thông gió, lấy ánh sáng và quan sát bên ngoài. - Loại từ:
Danh từ (名词) - Giải thích chi tiết:
“窗户” (chuānghu) thường chỉ bộ khung mở ra được trên tường hoặc phương tiện giao thông, được làm bằng kính, gỗ, hoặc nhôm, có thể đóng/mở để trao đổi không khí, lấy ánh sáng hoặc nhìn ra ngoài.
Trong tiếng Trung hiện đại, từ này được sử dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày, xây dựng, kiến trúc, nội thất và giao thông.
Ví dụ:
房间里有两个窗户。→ Trong phòng có hai cái cửa sổ.
打开窗户让空气进来。→ Mở cửa sổ để không khí vào.
- Cấu tạo từ:
窗 (cửa sổ) + 户 (cửa) → 窗户 (cửa sổ, khung cửa sổ). - Một số từ liên quan:
窗帘 (chuānglián): rèm cửa sổ
窗台 (chuāngtái): bệ cửa sổ
玻璃窗 (bōli chuāng): cửa sổ kính
窗框 (chuāngkuàng): khung cửa sổ
开窗 (kāi chuāng): mở cửa sổ
关窗 (guān chuāng): đóng cửa sổ
- 30 mẫu câu tiếng Trung với từ 窗户
请把窗户打开。
(Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.)
Làm ơn mở cửa sổ ra.
天气太冷了,关上窗户吧。
(Tiānqì tài lěng le, guānshàng chuānghu ba.)
Thời tiết lạnh quá, hãy đóng cửa sổ lại đi.
这扇窗户坏了,需要修理。
(Zhè shàn chuānghu huài le, xūyào xiūlǐ.)
Cửa sổ này bị hỏng rồi, cần sửa lại.
我喜欢坐在窗户旁边。
(Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu pángbiān.)
Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ.
窗户外面有一棵大树。
(Chuānghu wàimiàn yǒu yī kē dà shù.)
Bên ngoài cửa sổ có một cái cây to.
阳光从窗户照进来。
(Yángguāng cóng chuānghu zhào jìnlái.)
Ánh nắng chiếu vào từ cửa sổ.
他透过窗户看风景。
(Tā tòuguò chuānghu kàn fēngjǐng.)
Anh ấy nhìn phong cảnh qua cửa sổ.
我家有很多大窗户。
(Wǒ jiā yǒu hěn duō dà chuānghu.)
Nhà tôi có rất nhiều cửa sổ lớn.
请不要往窗户外扔东西。
(Qǐng bú yào wǎng chuānghu wài rēng dōngxī.)
Xin đừng ném đồ ra ngoài cửa sổ.
打开窗户可以呼吸新鲜空气。
(Dǎkāi chuānghu kěyǐ hūxī xīnxiān kōngqì.)
Mở cửa sổ có thể hít thở không khí trong lành.
雨水打在窗户上。
(Yǔshuǐ dǎ zài chuānghu shàng.)
Mưa rơi đập vào cửa sổ.
我听见窗户外有人说话。
(Wǒ tīngjiàn chuānghu wài yǒu rén shuōhuà.)
Tôi nghe thấy bên ngoài cửa sổ có người nói chuyện.
请擦干净窗户。
(Qǐng cā gānjìng chuānghu.)
Làm ơn lau sạch cửa sổ đi.
窗户上的玻璃很脏。
(Chuānghu shàng de bōli hěn zāng.)
Kính trên cửa sổ rất bẩn.
小猫从窗户跳进来了。
(Xiǎo māo cóng chuānghu tiào jìnlái le.)
Con mèo nhỏ nhảy vào từ cửa sổ.
窗户开着,风一直吹进来。
(Chuānghu kāizhe, fēng yīzhí chuī jìnlái.)
Cửa sổ đang mở, gió thổi vào liên tục.
这间房的窗户很大,光线很好。
(Zhè jiān fáng de chuānghu hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.)
Phòng này có cửa sổ lớn, ánh sáng rất tốt.
他从窗户往外看,心里很平静。
(Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn, xīnlǐ hěn píngjìng.)
Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ, trong lòng rất bình yên.
冬天晚上关好窗户,别着凉了。
(Dōngtiān wǎnshang guān hǎo chuānghu, bié zháoliáng le.)
Buổi tối mùa đông hãy đóng cửa sổ kỹ, đừng để bị cảm lạnh.
我家的窗户是双层玻璃。
(Wǒ jiā de chuānghu shì shuāngcéng bōli.)
Cửa sổ nhà tôi là kính hai lớp.
小鸟停在窗户边唱歌。
(Xiǎo niǎo tíng zài chuānghu biān chànggē.)
Con chim nhỏ đậu bên cửa sổ hát.
我不小心把窗户玻璃打碎了。
(Wǒ bù xiǎoxīn bǎ chuānghu bōli dǎ suì le.)
Tôi vô tình làm vỡ kính cửa sổ.
夏天我常常开着窗户睡觉。
(Xiàtiān wǒ chángcháng kāizhe chuānghu shuìjiào.)
Mùa hè tôi thường mở cửa sổ khi ngủ.
窗户上挂着漂亮的窗帘。
(Chuānghu shàng guàzhe piàoliang de chuānglián.)
Trên cửa sổ treo một tấm rèm rất đẹp.
外面的风太大了,快把窗户关上!
(Wàimiàn de fēng tài dà le, kuài bǎ chuānghu guān shàng!)
Gió ngoài kia mạnh quá, mau đóng cửa sổ lại!
他打开窗户透透气。
(Tā dǎkāi chuānghu tòu tòu qì.)
Anh ấy mở cửa sổ để hít thở một chút.
雪花落在窗户上,真漂亮。
(Xuěhuā luò zài chuānghu shàng, zhēn piàoliang.)
Bông tuyết rơi trên cửa sổ, thật đẹp.
请别靠在窗户上。
(Qǐng bié kào zài chuānghu shàng.)
Xin đừng tựa vào cửa sổ.
你可以从窗户往外拍照。
(Nǐ kěyǐ cóng chuānghu wǎng wài pāizhào.)
Bạn có thể chụp ảnh ra ngoài qua cửa sổ.
我透过窗户看到了一道彩虹。
(Wǒ tòuguò chuānghu kàn dàole yī dào cǎihóng.)
Tôi nhìn thấy một cầu vồng qua cửa sổ.
窗户 (chuāng hu) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là cửa sổ — một bộ phận của ngôi nhà hoặc tòa nhà, thường được mở trên tường để đón ánh sáng, thông gió và nhìn ra bên ngoài. Đây là một từ rất thông dụng trong đời sống hàng ngày, trong kiến trúc, xây dựng, và cũng được dùng nhiều trong ngữ cảnh ẩn dụ.
- Nghĩa gốc và giải thích chi tiết
窗户 = 窗 (chuāng) + 户 (hù)
窗 nghĩa là “cửa sổ” (từ cổ, đơn lẻ).
户 nghĩa là “cửa, hộ” – được dùng để chỉ phần khung hoặc ô cửa.
Gộp lại, 窗户 là cửa sổ (một cách nói đầy đủ, phổ biến hơn “窗”).
Giải nghĩa:
Là phần khung có thể đóng mở trên tường, thường bằng kính hoặc gỗ, nhôm, để lấy ánh sáng, gió, và nhìn ra ngoài.
Cũng có thể dùng nghĩa bóng để chỉ cơ hội, kênh giao tiếp hoặc lối thoát trong một vấn đề.
- Loại từ
Danh từ (名词) — chỉ vật thể, bộ phận của công trình kiến trúc.
- Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)
Trong một số ngữ cảnh, “窗户” còn mang nghĩa ẩn dụ:
“Cửa sổ tâm hồn” (mắt) → 眼睛是心灵的窗户
“Cửa sổ thông tin” → chỉ kênh kết nối giữa hai bên, ví dụ: “沟通的窗户”
- Các từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
窗帘 chuāng lián Rèm cửa sổ
窗台 chuāng tái Bệ cửa sổ
窗户玻璃 chuānghu bōli Kính cửa sổ
开窗 kāi chuāng Mở cửa sổ
关窗 guān chuāng Đóng cửa sổ
落地窗 luòdì chuāng Cửa sổ sát đất (cửa kính lớn)
小窗 xiǎo chuāng Ô cửa nhỏ - Mẫu câu cơ bản
请打开窗户。
Qǐng dǎkāi chuānghu.
Làm ơn mở cửa sổ ra.
窗户上有一层灰。
Chuānghu shàng yǒu yī céng huī.
Trên cửa sổ có một lớp bụi.
外面的风从窗户吹进来。
Wàimiàn de fēng cóng chuānghu chuī jìnlái.
Gió từ bên ngoài thổi vào qua cửa sổ.
- 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI “窗户”
(kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
我家的窗户很大。
Wǒ jiā de chuānghu hěn dà.
Cửa sổ nhà tôi rất to.
请关上窗户,外面太冷了。
Qǐng guān shàng chuānghu, wàimiàn tài lěng le.
Đóng cửa sổ lại, bên ngoài lạnh quá.
别靠近窗户,小心掉下去。
Bié kàojìn chuānghu, xiǎoxīn diào xiàqù.
Đừng lại gần cửa sổ, cẩn thận ngã xuống.
窗户坏了,需要修理。
Chuānghu huài le, xūyào xiūlǐ.
Cửa sổ bị hỏng rồi, cần sửa lại.
我喜欢坐在窗户旁边看书。
Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu pángbiān kàn shū.
Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ đọc sách.
阳光透过窗户照进来。
Yángguāng tòuguò chuānghu zhào jìnlái.
Ánh nắng chiếu vào qua cửa sổ.
他从窗户往外看。
Tā cóng chuānghu wǎng wài kàn.
Anh ấy nhìn ra ngoài qua cửa sổ.
窗户上贴着漂亮的窗花。
Chuānghu shàng tiē zhe piàoliang de chuānghuā.
Trên cửa sổ dán hoa trang trí rất đẹp.
窗户关不紧,风一直进来。
Chuānghu guān bù jǐn, fēng yīzhí jìnlái.
Cửa sổ đóng không chặt, gió cứ thổi vào.
老师打开窗户,让空气流通。
Lǎoshī dǎkāi chuānghu, ràng kōngqì liútōng.
Thầy giáo mở cửa sổ để không khí lưu thông.
窗户的玻璃被小球打碎了。
Chuānghu de bōli bèi xiǎoqiú dǎ suì le.
Kính cửa sổ bị quả bóng làm vỡ.
我在擦窗户。
Wǒ zài cā chuānghu.
Tôi đang lau cửa sổ.
窗户旁边有一盆花。
Chuānghu pángbiān yǒu yī pén huā.
Bên cửa sổ có một chậu hoa.
冬天要关紧窗户。
Dōngtiān yào guān jǐn chuānghu.
Mùa đông phải đóng kín cửa sổ.
请不要往窗户外面扔垃圾。
Qǐng bú yào wǎng chuānghu wàimiàn rēng lājī.
Xin đừng ném rác ra ngoài cửa sổ.
小猫从窗户跳进来了。
Xiǎo māo cóng chuānghu tiào jìnlái le.
Con mèo nhỏ nhảy vào từ cửa sổ.
窗户上结了冰。
Chuānghu shàng jié le bīng.
Cửa sổ bị đóng băng.
他在窗户上贴了防蚊网。
Tā zài chuānghu shàng tiē le fángwén wǎng.
Anh ấy dán lưới chống muỗi trên cửa sổ.
我喜欢打开窗户呼吸新鲜空气。
Wǒ xǐhuan dǎkāi chuānghu hūxī xīnxiān kōngqì.
Tôi thích mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
窗户上的帘子很好看。
Chuānghu shàng de liánzi hěn hǎokàn.
Rèm trên cửa sổ rất đẹp.
窗户漏风了。
Chuānghu lòu fēng le.
Cửa sổ bị hở gió.
请帮我开一下窗户。
Qǐng bāng wǒ kāi yīxià chuānghu.
Làm ơn giúp tôi mở cửa sổ một chút.
小鸟停在窗户上唱歌。
Xiǎo niǎo tíng zài chuānghu shàng chànggē.
Con chim nhỏ đậu trên cửa sổ hót.
窗户外面下着雨。
Chuānghu wàimiàn xià zhe yǔ.
Bên ngoài cửa sổ đang mưa.
他透过窗户看见了我。
Tā tòuguò chuānghu kànjiàn le wǒ.
Anh ấy nhìn thấy tôi qua cửa sổ.
我家的窗户朝南。
Wǒ jiā de chuānghu cháo nán.
Cửa sổ nhà tôi hướng về phía nam.
这间房间没有窗户。
Zhè jiān fángjiān méiyǒu chuānghu.
Phòng này không có cửa sổ.
窗户边的风景很美。
Chuānghu biān de fēngjǐng hěn měi.
Phong cảnh ngoài cửa sổ rất đẹp.
眼睛是心灵的窗户。
Yǎnjīng shì xīnlíng de chuānghu.
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.
小孩在窗户上画画。
Xiǎohái zài chuānghu shàng huàhuà.
Đứa trẻ đang vẽ trên cửa sổ.
- Tóm tắt
Thông tin Nội dung
Từ vựng: 窗户 (chuānghu)
Nghĩa tiếng Việt: Cửa sổ
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa mở rộng: Cửa sổ tâm hồn, kênh thông tin
Từ ghép phổ biến: 窗帘, 窗台, 开窗, 关窗, 玻璃窗
Lĩnh vực sử dụng: Đời sống, xây dựng, trang trí, văn học, ẩn dụ


















































