3000 Câu tiếng Trung bài 79

by binhyen0902
411 views
3000 Câu tiếng Trung bài 79 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp online

3000 Câu tiếng Trung bài 79 chủ đề giao tiếp tiếng Trung của chúng ta hôm nay chính là các cuộc hẹn đi xem triển lãm, đi ăn, mua sắm… các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Đây là bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được phát hành phổ biến trên các trang web của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.

Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo nội dung cơ bản

Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.

3000 Câu tiếng Trung bài 78

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.

Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 79 Thầy Vũ

Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 79 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

STTGiải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy VũPhiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp
2361Tôi vẫn nghe không hiểu đài phát thanh Tiếng Trung.我还是听不懂中文广播。Wǒ háishì tīng bù dǒng zhōngwén guǎngbō.
2362Nhiều sách Tiếng Trung như vậy, bạn xem hết được không?这么多汉语书,你看得完吗?Zhème duō hànyǔ shū, nǐ kàn de wán ma?
2363Trình độ Tiếng Trung của tôi rất kém, vẫn xem không hiểu tiểu thuyết Tiếng Trung.我的汉语水平很低,还看不懂中文小说。Wǒ de hànyǔ shuǐpíng hěn dī, hái kàn bù dǒng zhōngwén xiǎoshuō.
2364Ngày mai đi được công viên không?明天去得了公园吗?Míngtiān qù de liǎo gōngyuán ma?
2365Nếu như trời mưa thì không đi được.要是下雨的话,就去不了了。Yàoshi xià yǔ de huà, jiù qù bù liǎo le.
2366Tôi muốn xem triển lãm xe hơi này, không biết có mua được vé hay không?我想看这个车展,不知道票买得到买不到。Wǒ xiǎng kàn zhè ge chēzhǎn, bù zhīdào piào mǎi de dào mǎi bú dào.
2367Chủ Nhật bạn về được không?星期天你回得来吗?Xīngqī tiān nǐ huí de lái ma?
2368Ngày mai chúng tôi đi xem triển lãm, bạn đi cùng chúng tôi đi.明天我们去看展览,你跟我们一起去吧。Míngtiān wǒmen qù kàn zhǎnlǎn, nǐ gēn wǒmen yì qǐ qù ba.
2369Ngày mai tôi có việc bận, có khả năng là không đi được.明天我有点儿事,可能去不了了。Míngtiān wǒ yǒu diǎnr shì, kěnéng qù bù liǎo le.
2370Tối nay chúng tôi đến khách sạn ăn cơm, trước 6:00 bạn về được hay không?今天晚上我们去酒店吃饭,六点以前你回得来回不来?Jīntiān wǎnshang wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí bù lái?
2371Chữ trên bảng đen bạn nhìn được rõ hay không?黑板上的字你看得清楚看不清楚?Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de qīngchu kàn bù qīngchu?
2372Đài phát thanh Tiếng Trung nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu.中文广播说得太快了,我听不懂。Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng.
2373Hôm nay ông chủ cho tôi nhiều công việc quá, tôi làm đến tối 10:00 vẫn chưa làm xong.今天老板给我的工作太多了,我做到晚上十点还做不完。Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de gōngzuò tài duō le, wǒ zuò dào wǎnshang shí diǎn hái zuò bù wán.
2374Lúc mới đến Trung Quốc, một câu Tiếng Trung tôi cũng không nghe hiểu.刚来中国的时候,我一句汉语也听不懂。Gāng lái zhōngguó de shíhou, wǒ yí jù hànyǔ yě tīng bù dǒng.
2375Cái vali này không đựng được nhiều đồ như vậy.这个箱子装不下这么多东西。Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià zhème duō dōngxi.
2376Cô ta mời cô ta đi tham gia một buổi khiêu vũ, bạn có việc bận không đi được, bạn nói với cô ta thế nào?她请你去参加一个舞会,你有事不能去,你怎么跟她说?Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng qù, nǐ zěnme gēn tā shuō?
2377Lúc đá bóng bị ngã làm bị thương ở đùi, không đi học được, bạn gọi điện cho cô giáo xin nghỉ, bạn nói thế nào?踢球时腿摔伤了,不能去上课,你打电话向老师请假,你怎么说?Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le, bù néng qù shàngkè, nǐ dǎ diànhuà xiàng lǎoshī qǐngjià, nǐ zěnme shuō?
2378Mua rất nhiều đồ, sau khi xuống xe, tự mình không cầm hết được, đúng lúc nhìn thấy cô ta đi tới, bạn mời thế nào để cô ta giúp bạn cầm?买了很多东西,从车上下来以后,自己拿不了,正好看见她过来,你怎么请她帮你拿?Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng chē shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo, zhènghǎo kànjiàn tā guò lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng nǐ ná?
2379Trong giờ học môn nghe hiểu, tai nghe của bạn không có âm thanh, bạn nói với cô giáo thế nào?上听力课的时候,你的耳机没有声音,你怎么对老师说?Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō?
2380Phía trước phóng tới một chiếc xe, một người phụ nữ giầu có đang ngồi trong xe.前边跑过来一辆汽车,车里坐着一个有钱的女人。Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng qìchē, chē lǐ zuò zhe yí ge yǒu qián de nǚrén.
2381Hướng bạn đi không đúng thì không thể tới được trường Đại học Bắc Kinh.你走的方向不对,是到不了北京大学的。Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, shì dào bù liǎo běijīng dàxué de.
2382Bạn đã từng xem phim đánh võ do Thành Long diễn chưa?你看过成龙演的武打片了吗?Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de wǔdǎ piàn le ma?
2383Tôi xem qua rồi.我看过了。Wǒ kàn guò le.
2384Hôm qua tôi gọi điện thoại cho cô ta, hẹn cô ta tối nay đi xem phim với tôi, nhưng mà cô ta nói buổi tối có việc, không đi được, vì vậy chúng tôi quyết định tối mai đi.昨天我给她打电话,约她今天晚上跟我一起去看电影,但是她说晚上有事,去不了。所以我们就决定明天晚上去。Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà, yuē tā jīntiān wǎnshang gēn wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng, dànshì tā shuō wǎnshang yǒu shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen jiù juédìng míngtiān wǎnshang qù.
23856:00 là chúng tôi xuất phát rồi, cũng chính là lúc giờ cao điểm, trên đường rất nhiều người và xe cũng rất nhiều, xe buýt không chen lên được, chúng tôi đành phải bắt taxi.我们是六点出发的,正是上下班时间,路上人多车也多,公共汽车上不去,我们只好打的。Wǒmen shì liù diǎn chūfā de, zhèng shì shàng xiàbān shíjiān, lù shàng rén duō chē yě duō, gōnggòng qìchē shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí.
2386Tôi lo lắng không mua được vé, cô ta nói, vé dễ mua, chắc chắn là mua được.我担心买不到票,她说,票好买,肯定买得到。Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào, tā shuō, piào hǎo mǎi, kěndìng mǎi de dào.
2387Tôi hy vọng có thể mua được vé 10 hàng ghế đầu, bởi vì mắt của cô ta không được tốt lắm, ngồi xa quá sẽ không nhìn rõ, nhưng mà vé mười hàng ghế đầu đã bán hết rồi, không mua được, chúng tôi mua vé hàng ghế  thứ 12.我希望能买到前十排的票,因为她的眼睛不太好,坐得太远看不清楚,但是前十排的票都卖完了,没买到,我们买的是十二排的。Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián shí pái de piào, yīnwèi tā de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu, dànshì qián shí pái de piào dōu mài wán le, méi mǎi dào, wǒmen mǎi de shì shí’èr pái de.
2388Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu diễn, mọi người hầu như đã ngồi kín hết rồi.离开演还有十多分钟,人差不多都坐满了。Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō fēnzhōng, rén chàbùduō dōu zuò mǎnle.
2389Tôi đã mua một quyển hướng dẫn, trên đó toàn là Tiếng Trung, không có Tiếng Anh, tôi xem không hiểu.我买了一张说明书,上面全是中文,没有英文,我看不懂。Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíngshū, shàngmiàn quán shì zhōngwén, méiyǒu yīngwén, wǒ kàn bù dǒng.
2390Cô ta xem một chút rồi nói: “Đây là câu chuyện thần thoại nói về một tiên nữ trên trời rất ngưỡng mộ trần gian nên đã lén lút xuống hạ giới và kết hôn với một chàng trai.”她看了看说:“这是一个神话故事。说的是天上一个仙女,很羡慕人间的生活,就偷偷来到人间,跟一个小伙子结了婚。”Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì yí ge shénhuà gùshì. Shuō de shì tiān shàng yí ge xiānnǚ, hěn xiànmù rénjiān de shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi jié le hūn.”

Chúng ta vừa kết thúc bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 79 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn tích lũy được cho bản thân những kiến thức thật bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.

Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.

Bài giảng liên quan

Để lại Bình luận của bạn

Mục lục