3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thiết yếu
3000 Câu tiếng Trung bài 74 chủ đề của hôm nay chúng ta sẽ học về một số câu chuyện xảy ra không may trong cuộc sống, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng giao tiếp tiếng Trung ở bên dưới nhé. Nội dung tiết học được trích dẫn từ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được sử dụng để cung cấp kiến thức cho các bạn học viên tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp trong đời sống sinh hoạt
Trước khi đi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 câu tiếng Trung bài 74 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 câu tiếng Trung bài 74 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
2211 | Cô gái đẹp đó là người ở đâu vậy? | 那个美女是哪儿的? | Nà ge měinǚ shì nǎr de? |
2212 | Cô ta là học sinh trường Đại học Bắc Kinh. | 她是北京大学的学生。 | Tā shì běijīng dàxué de xuéshēng. |
2213 | Hôm qua cô ta có tới thăm tôi, cô ta cảm thấy rất là áy náy. | 昨天她来看过我,她觉得挺不好意思的。 | Zuótiān tā lái kàn guò wǒ, tā juédé tǐng bù hǎo yìsi de. |
2214 | Trên phố xe đông người cũng đông, lúc bạn lái xe máy phải thật cẩn thận. | 街上人多车也多,你骑摩托车的时候,一定要特别小心。 | Jiē shàng rén duō chē yě duō, nǐ qí mótuō chē de shíhòu, yí dìng yào tèbié xiǎoxīn. |
2215 | Đừng nhắc tới nữa, ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. | 别提了,我的钱包被小偷偷走了。 | Biétí le, wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2216 | Bạn bị mất bao nhiêu tiền? | 你丢了多少钱? | Nǐ diū le duōshǎo qián? |
2217 | Tiền không nhiều, chỉ có mấy nghìn tệ. | 钱不多,才几千块钱。 | Qián bù duō, cái jǐ qiān kuài qián. |
2218 | Hôm nay trời mưa rất to, cô ta không đem theo ô che mưa, bị ướt như chuột lột, quần áo bị ướt đẫm hết. | 今天雨下得特别大,她没带雨伞,都淋得像落汤鸡似的,衣服全都湿了。 | Jīntiān yǔ xià de tèbié dà, tā méi dài yǔsǎn, dōu lín de xiàng luòtāngjī shì de, yīfu quán dōu shī le. |
2219 | Những việc xui xẻo toàn bị bạn gặp phải là sao? | 怎么倒霉的事都让你碰上了? | Zěnme dǎoméi de shì dōu ràng nǐ pèng shàng le? |
2220 | Mấy hôm trước tôi gặp một thầy bói, bèn gọi cô ta bói cho tôi một chút. | 前几天我遇到一个算命的,就叫她给我算一下儿。 | Qián jǐ tiān wǒ yù dào yí ge suànmìng de, jiù jiào tā gěi wǒ suàn yí xiàr. |
2221 | Cô ta nói năm nay mệnh của tôi không được tốt lắm, năm sau mới tốt, để cảm ơn cô ta, tôi cho cô ta 100 tệ, bạn bè đều bảo tôi ngốc, tiêu tiền bị lừa. | 她说我今年运气不太好,明年就好了,为了感谢她,我给了她一百块钱,朋友们都说我傻,花钱受骗。 | Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bú tài hǎo, míngnián jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè tā, wǒ gěi le tā yì bǎi kuài qián, péngyǒumen dōu shuō wǒ shǎ, huā qián shòupiàn. |
2222 | Bạn vẫn còn làm ở công ty đó không? | 你还在那个公司工作吗? | Nǐ hái zài nà ge gōngsī gōngzuò ma? |
2223 | Không còn làm nữa, tôi đã bị ông chủ xào mực rồi. | 不了,我已经被老板炒鱿鱼了。 | Bù le, wǒ yǐjīng bèi lǎobǎn chǎo yóuyú le. |
2224 | Đã mấy hôm tôi không thấy cô ta đi học. | 已经好几天我没有看见她来上课了。 | Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ méiyǒu kànjiàn tā lái shàngkè le. |
2225 | Nghe nói cô ta nằm viện rồi, tôi không biết cô ta bị bệnh gì. | 听说她住院了,我不知道得了什么病。 | Tīngshuō tā zhùyuàn le, wǒ bù zhīdào dé le shénme bìng. |
2226 | Cô ta bị cảm nặng, tuần trước là đã nằm viện rồi. | 她得了重感冒,上星期就住院了。 | Tā dé le zhòng gǎnmào, shàng xīngqī jiù zhùyuàn le. |
2227 | Sáng hôm nay, tôi và cô ta đem hoa tươi và hoa quả đến thăm cô giáo. | 今天上午,我和她带着鲜花和水果去看老师。 | Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé tā dài zhe xiānhuā hé shuǐguǒ qù kàn lǎoshī . . |
2228 | Vừa vào trong phòng thì thấy cô giáo đang nằm xem sách. | 一走进房间,就看见老师正躺着看书呢。 | Yì zǒu jìn fángjiān, jiù kànjiàn lǎoshī zhèng tǎng zhe kàn shū ne. |
2229 | Trong phòng rất sạch sẽ, cũng rất yên tĩnh. | 房间里很干净,也很安静。 | Fángjiān lǐ hěn gānjìng, yě hěn ānjìng. |
2230 | Trên bàn có bày một bình hoa, trong bình hoa đang cắm một bó hoa tươi, bên cạnh bình đang để một quyển sách Tiếng Trung. | 桌子上摆着一个花瓶,花瓶里插着一束鲜花,花瓶旁边放着一本汉语书。 | Zhuōzi shàng bǎi zhe yí ge huāpíng, huāpíng lǐ chā zhe yí shù xiānhuā, huāpíng pángbiān fàng zhe yì běn hànyǔ shū. |
2231 | Thấy chúng tôi đi vào, cô giáo liền ngồi dậy khỏi giường, cười và nói: “Cảm ơn các em tới thăm cô.” | 看见我们进来,老师很快地从床上坐起来,笑着说:“谢谢你们来看我。” | Kànjiàn wǒmen jìnlái, lǎoshī hěn kuài de cóng chuáng shàng zuò qǐlái, xiào zhe shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ.” |
2232 | Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa? | 你觉得好点儿了吗? | Nǐ juéde hǎo diǎnr le ma? |
2233 | Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, không còn sốt nữa rồi. | 我觉得好多了,已经不发烧了。 | Wǒ juéde hǎo duō le, yǐjīng bù fāshāo le. |
2234 | Bạn cảm thấy ăn uống thế nào? | 你觉得吃东西怎么样? | Nǐ juéde chī dōngxi zěnme yàng? |
2235 | Cũng ổn, nhưng mà tôi chưa quen lắm với món ăn ở đây, nhiều dầu quá. | 还好,不过,我不太习惯这儿的饭菜,油太多。 | Hái hǎo, bú guò, wǒ bú tài xíguàn zhèr de fàncài, yóu tài duō. |
2236 | Bạn thật là chịu khó, bị ốm mà vẫn cố gắng học tập như vậy. | 你真用功,病着还这么努力地学习。 | Nǐ zhēn yònggōng, bìng zhe hái zhème nǔlì de xuéxí. |
2237 | Hôm nay các bạn học đến bài 14 rồi nhỉ? | 今天你们学到十四课了吧? | Jīntiān nǐmen xué dào shísì kè le ba? |
2238 | Bài 14 đã học xong rồi, chuẩn bị sang bài 15 rồi. | 十四课已经学完了,该学十五课了。 | Shísì kè yǐjīng xué wán le, gāi xué shíwǔ kè le. |
2239 | Tôi thật sự muốn hôm nay xuất viện, nhưng bác sỹ bảo là ít nhất còn phải nghỉ ngơi một tuần. | 我真想今天就出院,可是大夫说最少还要休息一个星期。 | Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù chūyuàn, kěshì dàifu shuō zuìshǎo hái yào xiūxi yí ge xīngqī. |
2240 | Thật là sốt ruột quá! | 真急人! | Zhēn jí rén! |
Bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 74 đến đây là kết thúc rồi. Qua buổi học hôm nay hi vọng các bạn sẽ trau dồi được nhiều kiến thức hữu ích cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.