过路费 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com
过路费 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ
Nghĩa của “过路费”
“过路费” nghĩa là “phí qua đường/toll phí” — khoản tiền phải trả khi phương tiện đi qua đường cao tốc, cầu, hầm hoặc trạm thu phí. Trong tiếng Việt thường gọi là “phí qua trạm”, “phí cầu đường”, “phí BOT”.
Loại từ và cấu trúc cơ bản
- Loại từ: Danh từ (名词) chỉ loại phí trong giao thông.
- Cấu trúc thường gặp:
- 交/付过路费: nộp/đóng phí qua đường.
- 收过路费: thu phí qua đường.
- 过路费多少/是多少: hỏi mức phí.
- 过路费太贵/很高: nhận xét mức phí.
- 免收过路费/过路费减免: miễn/giảm phí qua đường.
- 过路费标准/收费标准: tiêu chuẩn/mức thu phí.
- 过路费电子支付/ETC: thanh toán điện tử (ETC).
Từ liên quan, collocation và lưu ý
- Từ liên quan: 高速费 (phí cao tốc), 桥费 (phí cầu), 隧道费 (phí hầm), 通行费 (phí thông hành), 过桥费 (phí qua cầu), 停车费 (phí đỗ xe – khác khái niệm).
- Collocation phổ biến:
- 高速公路过路费 (phí cao tốc), 节假日免收过路费 (miễn phí ngày lễ), ETC电子支付过路费 (ETC thanh toán phí).
- Lưu ý dùng từ: “过路费” thiên về ngữ cảnh giao thông có trạm thu phí; “通行费” trang trọng/bao quát hơn.
Mẫu câu hỏi–đáp nhanh
- Hỏi giá: 过路费多少钱?
- Pinyin: guòlùfèi duōshǎo qián?
- Tiếng Việt: Phí qua trạm bao nhiêu?
- Cách thanh toán: 可以用ETC交过路费吗?
- Pinyin: kěyǐ yòng ETC jiāo guòlùfèi ma?
- Tiếng Việt: Có thể dùng ETC để nộp phí qua đường không?
Ví dụ đa dạng (kèm phiên âm và tiếng Việt)
- 我在高速入口交了过路费。
Pinyin: wǒ zài gāosù rùkǒu jiāo le guòlùfèi.
Tiếng Việt: Tôi đã nộp phí qua đường ở cửa vào cao tốc. - 这个路段的过路费挺贵的。
Pinyin: zhège lùduàn de guòlùfèi tǐng guì de.
Tiếng Việt: Phí qua đường đoạn này khá đắt. - 请出示过路费发票。
Pinyin: qǐng chūshì guòlùfèi fāpiào.
Tiếng Việt: Vui lòng xuất hóa đơn phí qua đường. - 节假日有些高速免收过路费。
Pinyin: jiéjiàrì yǒuxiē gāosù miǎnshōu guòlùfèi.
Tiếng Việt: Vào dịp lễ, một số cao tốc miễn thu phí qua đường. - 我们走国道,省下了不少过路费。
Pinyin: wǒmen zǒu guódào, shěng xià le bùshǎo guòlùfèi.
Tiếng Việt: Chúng tôi đi quốc lộ nên tiết kiệm được khá nhiều phí. - 过路费可以电子支付。
Pinyin: guòlùfèi kěyǐ diànzǐ zhīfù.
Tiếng Việt: Phí qua đường có thể thanh toán điện tử. - 这座桥要收过路费。
Pinyin: zhè zuò qiáo yào shōu guòlùfèi.
Tiếng Việt: Cây cầu này thu phí qua đường. - 隧道的过路费比桥的低。
Pinyin: suìdào de guòlùfèi bǐ qiáo de dī.
Tiếng Việt: Phí hầm thấp hơn phí cầu. - 司机抱怨过路费上涨。
Pinyin: sījī bàoyuàn guòlùfèi shàngzhǎng.
Tiếng Việt: Tài xế phàn nàn phí qua đường tăng. - 这条高速过路费标准是多少?
Pinyin: zhè tiáo gāosù guòlùfèi biāozhǔn shì duōshǎo?
Tiếng Việt: Mức phí cao tốc này là bao nhiêu? - 我们用ETC快速通过收费站。
Pinyin: wǒmen yòng ETC kuàisù tōngguò shōufèizhàn.
Tiếng Việt: Chúng tôi dùng ETC để qua trạm nhanh. - 过路费已经包含在总费用里。
Pinyin: guòlùfèi yǐjīng bāohán zài zǒng fèiyòng lǐ.
Tiếng Việt: Phí qua đường đã bao gồm trong tổng chi phí. - 长途运输的过路费很可观。
Pinyin: chángtú yùnshū de guòlùfèi hěn kěguān.
Tiếng Việt: Phí qua đường cho vận chuyển đường dài khá đáng kể. - 请在出口处缴纳过路费。
Pinyin: qǐng zài chūkǒu chù jiǎonà guòlùfèi.
Tiếng Việt: Vui lòng nộp phí qua đường tại lối ra. - 如果走绕行线,可以少付过路费。
Pinyin: rúguǒ zǒu rào xíngxiàn, kěyǐ shǎo fù guòlùfèi.
Tiếng Việt: Nếu đi đường vòng, có thể trả ít phí hơn. - 过路费收取不合理引发争议。
Pinyin: guòlùfèi shōuqǔ bù hélǐ yǐnfā zhēngyì.
Tiếng Việt: Việc thu phí bất hợp lý gây tranh cãi. - 公司报销过路费需要凭证。
Pinyin: gōngsī bàoxiāo guòlùfèi xūyào píngzhèng.
Tiếng Việt: Công ty hoàn phí qua đường cần chứng từ. - 这段路暂时不收过路费。
Pinyin: zhè duàn lù zànshí bù shōu guòlùfèi.
Tiếng Việt: Đoạn đường này tạm thời không thu phí. - 他们把过路费定得太高了。
Pinyin: tāmen bǎ guòlùfèi dìng de tài gāo le.
Tiếng Việt: Họ đặt mức phí qua đường quá cao. - 请问过路费支持二维码支付吗?
Pinyin: qǐngwèn guòlùfèi zhīchí èrwéimǎ zhīfù ma?
Tiếng Việt: Xin hỏi phí qua đường có hỗ trợ thanh toán QR không?
Mẫu câu mở rộng theo mục đích
- Hỏi đường + phí:
- 走这条高速要多少过路费?
Pinyin: zǒu zhè tiáo gāosù yào duōshǎo guòlùfèi?
Tiếng Việt: Đi cao tốc này hết bao nhiêu phí? - So sánh chi phí:
- 走国道虽然慢,但过路费更低。
Pinyin: zǒu guódào suīrán màn, dàn guòlùfèi gèng dī.
Tiếng Việt: Đi quốc lộ dù chậm nhưng phí thấp hơn. - Kế hoạch chi phí:
- 我们需要把过路费计算在预算里。
Pinyin: wǒmen xūyào bǎ guòlùfèi jìsuàn zài yùsuàn lǐ.
Tiếng Việt: Chúng ta cần tính phí qua đường vào ngân sách.
Gợi ý học nhanh
- Từ khóa nhớ: 过路费 = phí qua trạm; 交/付 = nộp; 收 = thu; ETC = thanh toán tự động.
- Mẹo dùng: Khi hỏi giá, dùng “多少钱/是多少”; khi nhận xét, dùng “太贵/很高/不合理”; khi nói miễn/giảm, dùng “免收/减免”.
Nghĩa của “过路费”
“过路费” là phí qua đường, tức tiền phải trả khi đi qua một đoạn đường có thu phí (như đường cao tốc, cầu, hầm). Trong tiếng Việt thường gọi là “phí đường bộ”, “phí qua trạm”, “phí cầu đường”.
Loại từ và cấu trúc thường dùng
Loại từ: Danh từ (费用类名词).
Cấu trúc đi kèm:
交/缴过路费: nộp/đóng phí qua đường.
付过路费: trả phí qua đường.
过路费多少钱/多高: phí qua đường bao nhiêu.
过路费太贵/很高/不便宜: phí qua đường đắt/cao/không rẻ.
免过路费: miễn phí qua đường.
电子过路费/ETC过路费: phí qua đường điện tử (ETC).
Mẫu câu phổ biến
问价: 过路费多少钱?— Hỏi phí qua đường bao nhiêu.
陈述: 我们已经缴了过路费。— Chúng tôi đã nộp phí qua đường.
抱怨: 过路费太贵了。— Phí qua đường đắt quá.
比较: 这条高速的过路费比那条高。— Phí qua đường của cao tốc này cao hơn bên kia.
说明政策: 节假日小客车免过路费。— Ngày lễ xe nhỏ được miễn phí qua đường.
Ví dụ kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Hỏi – đáp về giá
过路费多少钱? Pinyin: guò lù fèi duō shǎo qián? Nghĩa: Phí qua đường bao nhiêu?
这段高速的过路费是30块。 Pinyin: zhè duàn gāosù de guòlùfèi shì sānshí kuài. Nghĩa: Đoạn cao tốc này phí qua đường là 30 tệ.
请问,过路费可以用手机支付吗? Pinyin: qǐngwèn, guòlùfèi kěyǐ yòng shǒujī zhīfù ma? Nghĩa: Xin hỏi, phí qua đường có thể thanh toán bằng điện thoại không?
Trả phí và phương thức
我们在收费站交过路费。 Pinyin: wǒmen zài shōufèi zhàn jiāo guòlùfèi. Nghĩa: Chúng tôi nộp phí qua đường ở trạm thu phí.
用ETC可以自动扣过路费。 Pinyin: yòng ETC kěyǐ zìdòng kòu guòlùfèi. Nghĩa: Dùng ETC có thể tự động trừ phí qua đường.
过路费可以用现金、银行卡或者二维码支付。 Pinyin: guòlùfèi kěyǐ yòng xiànjīn, yínhángkǎ huòzhě èrwéimǎ zhīfù. Nghĩa: Phí qua đường có thể trả bằng tiền mặt, thẻ ngân hàng hoặc QR.
Cảm nhận và so sánh
这条路的过路费不便宜。 Pinyin: zhè tiáo lù de guòlùfèi bù piányí. Nghĩa: Phí qua đường của tuyến này không rẻ.
节假日小客车免过路费。 Pinyin: jiéjiàrì xiǎo kèchē miǎn guòlùfèi. Nghĩa: Ngày lễ xe nhỏ được miễn phí qua đường.
夜间过路费有优惠吗? Pinyin: yèjiān guòlùfèi yǒu yōuhuì ma? Nghĩa: Ban đêm có ưu đãi phí qua đường không?
走国道可以省过路费,但会慢一点。 Pinyin: zǒu guódào kěyǐ shěng guòlùfèi, dàn huì màn yìdiǎn. Nghĩa: Đi quốc lộ có thể tiết kiệm phí qua đường, nhưng sẽ chậm hơn.
Tình huống thực tế
我们没有带够现金,过路费能不能扫码付? Pinyin: wǒmen méiyǒu dài gòu xiànjīn, guòlùfèi néng bùnéng sǎomǎ fù? Nghĩa: Chúng tôi không mang đủ tiền mặt, phí qua đường có quét mã trả được không?
因为施工,今天这段路免过路费。 Pinyin: yīnwèi shīgōng, jīntiān zhè duàn lù miǎn guòlùfèi. Nghĩa: Do thi công, hôm nay đoạn này miễn phí qua đường.
公司的报销包含过路费、油费和停车费。 Pinyin: gōngsī de bàoxiāo bāohán guòlùfèi, yóufèi hé tíngchēfèi. Nghĩa: Công ty hoàn chi phí gồm phí qua đường, tiền xăng và phí đỗ xe.
从北京到上海的过路费大概要几百块。 Pinyin: cóng Běijīng dào Shànghǎi de guòlùfèi dàgài yào jǐ bǎi kuài. Nghĩa: Phí qua đường từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng vài trăm tệ.
如果走错了出口,还得再付一次过路费。 Pinyin: rúguǒ zǒu cuò le chūkǒu, hái děi zài fù yí cì guòlùfèi. Nghĩa: Nếu ra nhầm lối, lại phải trả phí qua đường lần nữa.
Từ vựng liên quan
收费站: shōufèi zhàn — trạm thu phí
高速公路: gāosù gōnglù — đường cao tốc
电子不停车收费(ETC): diànzǐ bù tíngchē shōufèi — thu phí không dừng
收费标准: shōufèi biāozhǔn — mức thu phí
减免政策: jiǎnmiǎn zhèngcè — chính sách giảm/miễn phí
Gợi ý sử dụng và lưu ý
Ngữ cảnh: Dùng “过路费” cho phí qua cầu, hầm, cao tốc; còn “路费” nói chung là chi phí đi đường (vé xe, ăn ở…).
Trang trọng: Trong văn bản chính sách có thể gặp “车辆通行费” (phí lưu thông phương tiện), nghĩa gần với “过路费”.
Kết hợp: Thường đi với 交/缴/付, và các danh từ như 收费站, 高速, ETC để chỉ phương thức và nơi thu phí.
- Nghĩa của từ 过路费 (guòlùfèi)
过路费 (guòlùfèi) nghĩa là phí qua đường, phí cầu đường, hay phí giao thông đường bộ — tức là khoản tiền người lái xe phải trả khi đi qua đường cao tốc (高速公路), cầu (桥), hoặc hầm (隧道).
Từ này rất thường gặp trong lĩnh vực giao thông vận tải, logistics, du lịch, và vận chuyển hàng hóa.
Ví dụ:
这条高速的过路费太贵了。→ Phí qua đường cao tốc này quá đắt rồi.
我们得先交过路费才能上高速。→ Chúng ta phải nộp phí cầu đường trước khi vào cao tốc.
- Loại từ
Danh từ (名词 / míngcí): chỉ khoản phí phải trả khi đi qua một tuyến đường, cầu hoặc hầm.
Thường kết hợp với các động từ như:
交 (jiāo) – nộp, 付 (fù) – trả, 收 (shōu) – thu, 免 (miǎn) – miễn, 算 (suàn) – tính, 增加 (zēngjiā) – tăng, 减少 (jiǎnshǎo) – giảm.
- Cấu trúc thường dùng
交 + 过路费 → nộp phí qua đường
Ví dụ: 我们要交过路费。
收 + 过路费 → thu phí qua đường
Ví dụ: 高速公路收过路费。
免 + 过路费 → miễn phí cầu đường
Ví dụ: 节假日免过路费。
过路费 + 很贵 / 太高 / 不便宜 → phí đường cao
Ví dụ: 过路费太贵了!
- Một số từ liên quan
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
收费站 shōufèizhàn trạm thu phí
交通费 jiāotōng fèi chi phí giao thông
过桥费 guòqiáofèi phí qua cầu
油费 yóufèi tiền xăng
停车费 tíngchēfèi phí đỗ xe
通行费 tōngxíngfèi phí thông hành (phí cầu đường nói chung) - 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CÓ PHIÊN ÂM & TIẾNG VIỆT
上高速之前要先交过路费。
Shàng gāosù zhīqián yào xiān jiāo guòlùfèi.
Trước khi vào cao tốc phải nộp phí qua đường trước.
这条高速的过路费太贵了。
Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi tài guì le.
Phí đường cao tốc này quá đắt rồi.
节假日高速公路免过路费。
Jiéjiàrì gāosù gōnglù miǎn guòlùfèi.
Ngày lễ tết, đường cao tốc được miễn phí cầu đường.
我们在收费站交了过路费。
Wǒmen zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.
Chúng tôi đã nộp phí qua đường ở trạm thu phí.
这次出差光过路费就花了五百块。
Zhè cì chūchāi guāng guòlùfèi jiù huā le wǔ bǎi kuài.
Chuyến công tác này riêng phí cầu đường đã tốn 500 tệ.
每辆车都必须交过路费。
Měi liàng chē dōu bìxū jiāo guòlùfèi.
Mỗi xe đều phải nộp phí qua đường.
司机抱怨过路费太高了。
Sījī bàoyuàn guòlùfèi tài gāo le.
Tài xế than phiền rằng phí qua đường quá cao.
有的地方过路费按公里计算。
Yǒu de dìfāng guòlùfèi àn gōnglǐ jìsuàn.
Ở một số nơi, phí cầu đường được tính theo số km.
过路费、油费和停车费都是交通成本。
Guòlùfèi, yóufèi hé tíngchēfèi dōu shì jiāotōng chéngběn.
Phí cầu đường, tiền xăng và phí đỗ xe đều là chi phí giao thông.
长途运输的过路费非常高。
Chángtú yùnshū de guòlùfèi fēicháng gāo.
Phí qua đường cho vận chuyển đường dài rất cao.
我们可以用电子支付交过路费。
Wǒmen kěyǐ yòng diànzǐ zhīfù jiāo guòlùfèi.
Chúng ta có thể dùng thanh toán điện tử để trả phí qua đường.
如果有ETC,就不用停下来交过路费。
Rúguǒ yǒu ETC, jiù bú yòng tíng xiàlái jiāo guòlùfèi.
Nếu có ETC thì không cần dừng lại để trả phí cầu đường.
公司每个月会报销司机的过路费。
Gōngsī měi gè yuè huì bàoxiāo sījī de guòlùfèi.
Công ty mỗi tháng sẽ hoàn lại phí cầu đường cho tài xế.
过路费太贵,很多人不想上高速。
Guòlùfèi tài guì, hěn duō rén bù xiǎng shàng gāosù.
Phí cầu đường quá đắt nên nhiều người không muốn đi đường cao tốc.
这个城市的过路费比别的地方便宜。
Zhège chéngshì de guòlùfèi bǐ bié de dìfāng piányi.
Phí cầu đường ở thành phố này rẻ hơn nơi khác.
他开车全国跑,每月的过路费不少。
Tā kāichē quánguó pǎo, měi yuè de guòlùfèi bù shǎo.
Anh ấy lái xe khắp cả nước, mỗi tháng tốn khá nhiều tiền cầu đường.
ETC系统能自动扣过路费。
ETC xìtǒng néng zìdòng kòu guòlùfèi.
Hệ thống ETC có thể tự động trừ phí cầu đường.
收费站工作人员每天都在收过路费。
Shōufèizhàn gōngzuò rényuán měitiān dōu zài shōu guòlùfèi.
Nhân viên trạm thu phí mỗi ngày đều thu phí qua đường.
他忘了交过路费,被罚款了。
Tā wàng le jiāo guòlùfèi, bèi fákuǎn le.
Anh ấy quên trả phí qua đường nên bị phạt tiền.
过路费涨价后,运输成本增加了。
Guòlùfèi zhǎngjià hòu, yùnshū chéngběn zēngjiā le.
Sau khi phí cầu đường tăng, chi phí vận chuyển cũng tăng theo.
我们需要准备现金交过路费。
Wǒmen xūyào zhǔnbèi xiànjīn jiāo guòlùfèi.
Chúng ta cần chuẩn bị tiền mặt để trả phí qua đường.
春节期间高速免费,不收过路费。
Chūnjié qījiān gāosù miǎnfèi, bù shōu guòlùfèi.
Trong dịp Tết, đường cao tốc miễn phí, không thu phí cầu đường.
过路费会根据车型和路程不同而不同。
Guòlùfèi huì gēnjù chēxíng hé lùchéng bùtóng ér bùtóng.
Phí cầu đường thay đổi tùy theo loại xe và quãng đường.
小车的过路费比大货车低很多。
Xiǎochē de guòlùfèi bǐ dà huòchē dī hěn duō.
Phí cầu đường của xe con thấp hơn nhiều so với xe tải lớn.
我忘了带卡,没法交过路费。
Wǒ wàng le dài kǎ, méi fǎ jiāo guòlùfèi.
Tôi quên mang thẻ, không thể trả phí cầu đường được.
过路费收得太频繁让人不方便。
Guòlùfèi shōu de tài pínfán ràng rén bù fāngbiàn.
Việc thu phí cầu đường quá thường xuyên gây bất tiện cho người dân.
过路费包括在运费里吗?
Guòlùfèi bāokuò zài yùnfèi lǐ ma?
Phí cầu đường có bao gồm trong phí vận chuyển không?
司机用公司卡交了过路费。
Sījī yòng gōngsī kǎ jiāo le guòlùfèi.
Tài xế đã dùng thẻ công ty để thanh toán phí cầu đường.
他们的路线过路费较少,所以省了很多钱。
Tāmen de lùxiàn guòlùfèi jiào shǎo, suǒyǐ shěng le hěn duō qián.
Tuyến đường của họ có ít phí cầu đường nên tiết kiệm được khá nhiều tiền.
政府计划降低全国高速的过路费。
Zhèngfǔ jìhuà jiàngdī quánguó gāosù de guòlùfèi.
Chính phủ dự định giảm phí cầu đường trên toàn quốc.
- Tổng kết ý nghĩa
Hán tự Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ
过路费 guòlùfèi phí qua đường / phí cầu đường / phí thông hành Danh từ
Ghi nhớ nhanh
“交过路费” → nộp phí cầu đường
“收过路费” → thu phí cầu đường
“免过路费” → miễn phí cầu đường
“过路费太贵” → phí đường quá đắt
Nghĩa của “过路费”
“过路费” nghĩa là phí qua đường, tức tiền phí phải trả khi đi qua đường có thu phí (thường là cao tốc, cầu, hầm). Đây là khoản phí do cơ quan quản lý đường bộ hoặc đơn vị vận hành thu từ người đi đường khi họ đi qua một đoạn đường nhất định.
Loại từ và cấu tạo
Loại từ: Danh từ (名词)
Phiên âm: guòlùfèi
Cấu tạo: 过路 (đi qua đường) + 费 (phí) → “phí khi đi qua đường”
Lượng từ thường dùng: 一笔过路费, 一项过路费
Cách dùng và cụm từ thường gặp
Động từ đi kèm: 交过路费 (nộp/ trả phí), 收过路费 (thu phí), 免过路费 (miễn phí), 计算过路费 (tính phí)
Danh từ ghép: 高速公路过路费 (phí cao tốc), 桥梁过路费 (phí qua cầu), 隧道过路费 (phí qua hầm)
Hỏi giá: 过路费多少钱?/ 过路费怎么收?
Hình thức thu phí: 电子收费 / ETC 不停车收费 (thu phí điện tử/ ETC không dừng), 现金收费 (thu bằng tiền mặt)
Mẫu câu cơ bản
Khẳng định: 我们要交过路费。 Wǒmen yào jiāo guòlùfèi. Chúng ta phải nộp phí qua đường.
Phủ định: 这条路暂时不收过路费。 Zhè tiáo lù zànshí bù shōu guòlùfèi. Tuyến đường này tạm thời không thu phí.
Nghi vấn: 这里的过路费是多少? Zhèlǐ de guòlùfèi shì duōshǎo? Phí qua đường ở đây là bao nhiêu?
Yêu cầu/đề nghị: 请准备好交过路费。 Qǐng zhǔnbèi hǎo jiāo guòlùfèi. Xin hãy chuẩn bị sẵn để nộp phí qua đường.
Ví dụ mở rộng (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Tình huống đi cao tốc: 上高速前先看看过路费标准。 Shàng gāosù qián xiān kànkan guòlùfèi biāozhǔn. Trước khi lên cao tốc, hãy xem tiêu chuẩn phí qua đường.
Hỏi cách tính: 过路费是按公里数计算的吗? Guòlùfèi shì àn gōnglǐ shù jìsuàn de ma? Phí qua đường được tính theo số kilômét phải không?
Thanh toán điện tử: 用ETC可以不停车交过路费。 Yòng ETC kěyǐ bù tíngchē jiāo guòlùfèi. Dùng ETC có thể nộp phí qua đường mà không cần dừng xe.
So sánh chi phí: 这段路的过路费比另一段贵。 Zhè duàn lù de guòlùfèi bǐ lìng yī duàn guì. Phí đoạn đường này đắt hơn đoạn kia.
Miễn giảm: 节假日部分路段免收过路费。 Jiéjiàrì bùfèn lùduàn miǎn shōu guòlùfèi. Ngày lễ, một số đoạn đường miễn thu phí.
Hóa đơn/biên lai: 我需要过路费的发票。 Wǒ xūyào guòlùfèi de fāpiào. Tôi cần hóa đơn phí qua đường.
Dự toán chi phí: 从北京到上海,过路费大概三百多元。 Cóng Běijīng dào Shànghǎi, guòlùfèi dàgài sānbǎi duō yuán. Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải, phí qua đường khoảng hơn 300 tệ.
Kiểm tra cổng thu phí: 这个收费站只收现金过路费吗? Zhège shōufèizhàn zhǐ shōu xiànjīn guòlùfèi ma? Trạm thu phí này chỉ thu phí bằng tiền mặt à?
Lỗi thanh toán: 刚才扣的过路费好像重复了。 Gāngcái kòu de guòlùfèi hǎoxiàng chóngfù le. Phí qua đường vừa bị trừ hình như bị trùng.
Xe tải nặng: 货车的过路费通常比小客车高。 Huòchē de guòlùfèi tōngcháng bǐ xiǎo kèchē gāo. Phí qua đường của xe tải thường cao hơn xe con.
Quy định tuyến đường: 这条桥梁的过路费按次收费。 Zhè tiáo qiáoliáng de guòlùfèi àn cì shōufèi. Phí qua cầu này tính theo lượt.
Khi đi công tác: 公司会报销过路费。 Gōngsī huì bàoxiāo guòlùfèi. Công ty sẽ hoàn trả phí qua đường.
Kiểm soát ngân sách: 为了省钱,我们尽量走不收过路费的路线。 Wèile shěngqián, wǒmen jǐnliàng zǒu bù shōu guòlùfèi de lùxiàn. Để tiết kiệm, chúng tôi cố gắng đi tuyến không thu phí.
Thắc mắc tại cổng: 过路费怎么这么贵? Guòlùfèi zěnme zhème guì? Sao phí qua đường lại đắt thế?
Thông báo hệ thống: 过路费已扣款,请通行。 Guòlùfèi yǐ kòukuǎn, qǐng tōngxíng. Phí qua đường đã được khấu trừ, xin mời đi tiếp.
Vé lượt/thẻ: 这张卡能不能直接扣过路费? Zhè zhāng kǎ néng bùnéng zhíjiē kòu guòlùfèi? Thẻ này có trừ phí qua đường trực tiếp được không?
Lưu ý sử dụng
Ngữ cảnh: 过路费 chủ yếu dùng cho đường bộ có trạm thu phí; với vận tải đường thủy/đường hàng không dùng các từ khác.
Độ trang trọng: Trung tính; dùng được trong hội thoại hàng ngày lẫn văn bản công việc.
Phân biệt: 过路费 (phí qua đường) khác với 停车费 (phí đỗ xe) và 油费/燃油费 (phí nhiên liệu).
过路费 (guò lù fèi) là một từ ghép thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, thường gặp trong đời sống hàng ngày, đặc biệt khi nói về chi phí giao thông hoặc vận tải.
- Giải thích chi tiết
Từ: 过路费
Phiên âm: guò lù fèi
Nghĩa tiếng Việt: phí qua đường, phí cầu đường, phí giao thông đường bộ, hay còn gọi là phí trạm thu phí.
Từ loại: Danh từ (名词)
- Phân tích cấu tạo từ
过 (guò): đi qua, vượt qua.
路 (lù): đường, con đường.
费 (fèi): chi phí, tiền phí, lệ phí.
Ghép lại, 过路费 nghĩa đen là “phí khi đi qua đường”, hiểu rộng là tiền phải trả khi đi qua cầu, hầm, hoặc đường cao tốc có thu phí.
- Nghĩa chi tiết và cách dùng
过路费 thường được dùng để chỉ phí cầu đường hoặc phí cao tốc mà các phương tiện giao thông phải trả khi đi qua các tuyến đường có thu phí.
Trong giao tiếp, nó tương đương với “phí BOT” hoặc “phí trạm thu phí” trong tiếng Việt.
Dùng được cho cả xe ô tô, xe tải, xe khách, và trong một số ngữ cảnh tàu, thuyền khi đi qua tuyến có thu phí.
- Từ đồng nghĩa / liên quan
Từ / Cụm từ Nghĩa Ghi chú
收费站 (shōufèizhàn) Trạm thu phí Nơi thu 过路费
通行费 (tōngxíngfèi) Phí lưu thông / phí đi lại Gần nghĩa với 过路费
过桥费 (guòqiáofèi) Phí qua cầu Dạng cụ thể hơn của 过路费
高速费 (gāosùfèi) Phí cao tốc Phí khi đi trên đường cao tốc - Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
交 + 过路费 → nộp phí qua đường
收 + 过路费 → thu phí qua đường
算 + 过路费 → tính phí qua đường
包括 + 过路费 → bao gồm phí qua đường
不包括 + 过路费 → không bao gồm phí qua đường
- 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI 过路费
这条高速公路要交过路费。
(Zhè tiáo gāosù gōnglù yào jiāo guòlùfèi.)
→ Tuyến cao tốc này phải nộp phí qua đường.
过路费太贵了。
(Guòlùfèi tài guì le.)
→ Phí qua đường đắt quá.
我们还没交过路费。
(Wǒmen hái méi jiāo guòlùfèi.)
→ Chúng ta vẫn chưa trả phí qua đường.
高速路口前面有个收费站,要交过路费。
(Gāosù lùkǒu qiánmiàn yǒu gè shōufèizhàn, yào jiāo guòlùfèi.)
→ Trước cửa cao tốc có một trạm thu phí, phải nộp phí qua đường.
司机帮我交了过路费。
(Sījī bāng wǒ jiāo le guòlùfèi.)
→ Tài xế đã giúp tôi trả phí qua đường.
这笔费用包括油费和过路费。
(Zhè bǐ fèiyòng bāokuò yóufèi hé guòlùfèi.)
→ Khoản chi này bao gồm tiền xăng và phí qua đường.
我没带零钱,怎么交过路费?
(Wǒ méi dài língqián, zěnme jiāo guòlùfèi?)
→ Tôi không mang tiền lẻ, làm sao nộp phí qua đường?
过路费已经涨价了。
(Guòlùfèi yǐjīng zhǎngjià le.)
→ Phí qua đường đã tăng rồi.
过路费是按公里数算的。
(Guòlùfèi shì àn gōnglǐ shù suàn de.)
→ Phí qua đường được tính theo số km.
出差的费用太高,主要是过路费太贵。
(Chūchāi de fèiyòng tài gāo, zhǔyào shì guòlùfèi tài guì.)
→ Chi phí công tác quá cao, chủ yếu do phí qua đường đắt.
他在收费站交了过路费才放行。
(Tā zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi cái fàngxíng.)
→ Anh ta nộp phí qua đường ở trạm thu phí rồi mới được đi.
我已经提前交好过路费了。
(Wǒ yǐjīng tíqián jiāo hǎo guòlùfèi le.)
→ Tôi đã trả phí qua đường trước rồi.
公司会报销过路费。
(Gōngsī huì bàoxiāo guòlùfèi.)
→ Công ty sẽ hoàn lại phí qua đường.
司机抱怨过路费越来越贵。
(Sījī bàoyuàn guòlùfèi yuè lái yuè guì.)
→ Tài xế than rằng phí qua đường ngày càng đắt.
过路费一般在出口收费。
(Guòlùfèi yìbān zài chūkǒu shōufèi.)
→ Phí qua đường thường thu ở lối ra.
这次旅行的花费不小,光过路费就几百块。
(Zhè cì lǚxíng de huāfèi bù xiǎo, guāng guòlùfèi jiù jǐ bǎi kuài.)
→ Chuyến đi này tốn không ít, riêng phí qua đường đã mấy trăm tệ.
司机没交过路费,被罚了。
(Sījī méi jiāo guòlùfèi, bèi fá le.)
→ Tài xế không nộp phí qua đường nên bị phạt.
你知道这段高速的过路费是多少吗?
(Nǐ zhīdào zhè duàn gāosù de guòlùfèi shì duōshao ma?)
→ Bạn có biết đoạn cao tốc này phí qua đường là bao nhiêu không?
他每个月都要花很多钱在过路费上。
(Tā měi gè yuè dōu yào huā hěn duō qián zài guòlùfèi shàng.)
→ Mỗi tháng anh ta phải chi rất nhiều tiền cho phí qua đường.
过路费能不能用电子支付?
(Guòlùfèi néng bù néng yòng diànzǐ zhīfù?)
→ Phí qua đường có thể thanh toán điện tử không?
有的地方过路费按车种收费。
(Yǒu de dìfāng guòlùfèi àn chē zhǒng shōufèi.)
→ Có nơi thu phí qua đường tùy theo loại xe.
他忘了带ETC卡,没法交过路费。
(Tā wàng le dài ETC kǎ, méi fǎ jiāo guòlùfèi.)
→ Anh ta quên mang thẻ ETC nên không thể nộp phí qua đường.
过路费比去年便宜了一点。
(Guòlùfèi bǐ qùnián piányi le yīdiǎn.)
→ Phí qua đường rẻ hơn một chút so với năm ngoái.
这条路没有过路费。
(Zhè tiáo lù méiyǒu guòlùfèi.)
→ Con đường này không có phí qua đường.
他们想取消过路费制度。
(Tāmen xiǎng qǔxiāo guòlùfèi zhìdù.)
→ Họ muốn bãi bỏ hệ thống thu phí qua đường.
司机抱怨过路费太高,不划算。
(Sījī bàoyuàn guòlùfèi tài gāo, bù huásuàn.)
→ Tài xế phàn nàn rằng phí qua đường quá cao, không đáng.
我出门前已经准备好过路费了。
(Wǒ chūmén qián yǐjīng zhǔnbèi hǎo guòlùfèi le.)
→ Tôi đã chuẩn bị sẵn tiền phí qua đường trước khi đi.
如果走国道就不用交过路费。
(Rúguǒ zǒu guódào jiù bù yòng jiāo guòlùfèi.)
→ Nếu đi đường quốc lộ thì không cần nộp phí qua đường.
这笔过路费可以用公司卡支付。
(Zhè bǐ guòlùfèi kěyǐ yòng gōngsī kǎ zhīfù.)
→ Khoản phí qua đường này có thể thanh toán bằng thẻ công ty.
节假日高速公路免收过路费。
(Jiéjiàrì gāosù gōnglù miǎn shōu guòlùfèi.)
→ Ngày lễ cao tốc được miễn thu phí qua đường.
- Tổng kết
Mục Nội dung
Từ loại Danh từ
Phiên âm guò lù fèi
Nghĩa tiếng Việt Phí qua đường / Phí cầu đường
Cách dùng phổ biến Nói về chi phí khi đi trên đường cao tốc hoặc cầu có thu phí
Từ đồng nghĩa 通行费, 高速费, 过桥费
Ngữ cảnh sử dụng Giao thông, du lịch, vận tải, kế toán chi phí đi lại - Nghĩa của 过路费 (guòlùfèi)
过路费 nghĩa là:
→ Phí qua đường, phí cầu đường, phí lưu thông trên đường có thu phí.
Từ này được dùng để chỉ khoản tiền phải trả khi xe cộ đi qua cầu, đường, hoặc đường cao tốc có trạm thu phí.
Tương đương trong tiếng Việt là “phí đường bộ”, “phí qua trạm”, “phí cầu đường”.
Trong tiếng Anh, nghĩa là toll fee, road toll, hoặc toll charge.
- Cấu tạo từ và từ loại
过 (guò): đi qua, vượt qua
路 (lù): con đường
费 (fèi): phí, chi phí
Kết hợp lại thành 过路费 — nghĩa đen là “phí khi đi qua đường”.
Từ loại: danh từ (名词).
- Cấu trúc thông dụng với 过路费
交 / 付 / 收 + 过路费 – trả / nộp / thu phí qua đường
交过路费:nộp phí qua đường
收过路费:thu phí qua đường
过路费 + 的 + 金额 / 标准 / 计算方式
Mức phí qua đường / tiêu chuẩn thu / cách tính phí
免(掉)过路费 – miễn phí đường
- Các từ đồng nghĩa và liên quan
Từ Nghĩa Ghi chú
通行费 (tōngxíngfèi) Phí lưu thông Cách nói trang trọng hơn
过桥费 (guòqiáofèi) Phí qua cầu Dùng riêng khi đi qua cầu
高速费 (gāosùfèi) Phí cao tốc Dùng riêng cho đường cao tốc
过路费 (guòlùfèi) Phí qua đường Cách nói thông dụng nhất hàng ngày - Phân biệt:
过路费 là danh từ cụ thể, nói về tiền phải trả.
收费站 (shōufèizhàn) là trạm thu phí – nơi thu 过路费.
通行证 (tōngxíngzhèng) là giấy phép đi qua (không phải tiền).
- 30 câu ví dụ chi tiết kèm phiên âm và tiếng Việt
(A) Mẫu câu cơ bản
这条高速公路要交过路费。
(Zhè tiáo gāosù gōnglù yào jiāo guòlùfèi.)
→ Tuyến đường cao tốc này phải nộp phí qua đường.
我们刚在收费站交了过路费。
(Wǒmen gāng zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.)
→ Chúng tôi vừa nộp phí qua đường ở trạm thu phí.
过路费太贵了!
(Guòlùfèi tài guì le!)
→ Phí qua đường đắt quá!
每次上高速都要付过路费。
(Měi cì shàng gāosù dōu yào fù guòlùfèi.)
→ Mỗi lần lên cao tốc đều phải trả phí qua đường.
过路费是按照公里数计算的。
(Guòlùfèi shì ànzhào gōnglǐshù jìsuàn de.)
→ Phí qua đường được tính theo số ki-lô-mét.
开车去广州的过路费大概一百块。
(Kāichē qù Guǎngzhōu de guòlùfèi dàgài yībǎi kuài.)
→ Đi ô tô đến Quảng Châu phí qua đường khoảng 100 tệ.
司机在收费站交了过路费。
(Sījī zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.)
→ Tài xế đã nộp phí qua đường ở trạm thu phí.
ETC可以自动支付过路费。
(ETC kěyǐ zìdòng zhīfù guòlùfèi.)
→ ETC có thể tự động thanh toán phí qua đường.
这条路不收过路费。
(Zhè tiáo lù bù shōu guòlùfèi.)
→ Con đường này không thu phí qua đường.
春节期间高速公路免过路费。
(Chūnjié qījiān gāosù gōnglù miǎn guòlùfèi.)
→ Trong dịp Tết, đường cao tốc miễn phí qua đường.
(B) Mẫu câu mở rộng và tình huống thực tế
我不知道这段路的过路费是多少。
(Wǒ bù zhīdào zhè duàn lù de guòlùfèi shì duōshǎo.)
→ Tôi không biết đoạn đường này phí qua đường là bao nhiêu.
他抱怨过路费越来越贵。
(Tā bàoyuàn guòlùfèi yuè lái yuè guì.)
→ Anh ấy than phiền rằng phí qua đường ngày càng đắt.
过路费已经包含在运费里。
(Guòlùfèi yǐjīng bāohán zài yùnfèi lǐ.)
→ Phí qua đường đã bao gồm trong phí vận chuyển.
有的司机不交过路费就闯过去了。
(Yǒu de sījī bù jiāo guòlùfèi jiù chuǎng guòqù le.)
→ Có tài xế không trả phí mà chạy luôn qua trạm.
你能不能帮我算一下过路费?
(Nǐ néng bù néng bāng wǒ suàn yīxià guòlùfèi?)
→ Bạn có thể giúp tôi tính thử phí qua đường không?
过路费根据车型不同而不同。
(Guòlùfèi gēnjù chēxíng bùtóng ér bùtóng.)
→ Phí qua đường khác nhau tùy theo loại xe.
我出差的费用包括油费和过路费。
(Wǒ chūchāi de fèiyòng bāokuò yóufèi hé guòlùfèi.)
→ Chi phí đi công tác của tôi gồm tiền xăng và phí qua đường.
司机忘记交过路费,被罚款了。
(Sījī wàngjì jiāo guòlùfèi, bèi fákuǎn le.)
→ Tài xế quên nộp phí qua đường nên bị phạt.
现在很多地方可以手机支付过路费。
(Xiànzài hěn duō dìfāng kěyǐ shǒujī zhīfù guòlùfèi.)
→ Bây giờ nhiều nơi có thể trả phí qua đường bằng điện thoại.
他们为降低运输成本,研究了过路费的优化方案。
(Tāmen wèi jiàngdī yùnshū chéngběn, yánjiū le guòlùfèi de yōuhuà fāng’àn.)
→ Họ nghiên cứu phương án tối ưu hóa phí qua đường để giảm chi phí vận chuyển.
(C) Mẫu câu hội thoại và mô tả chi tiết
A: 从北京到天津的过路费多少?
(Cóng Běijīng dào Tiānjīn de guòlùfèi duōshǎo?)
→ Phí qua đường từ Bắc Kinh đến Thiên Tân bao nhiêu vậy?
B: 大概六十块左右。
(Dàgài liùshí kuài zuǒyòu.)
→ Khoảng sáu mươi tệ.
我习惯提前准备零钱交过路费。
(Wǒ xíguàn tíqián zhǔnbèi língqián jiāo guòlùfèi.)
→ Tôi quen chuẩn bị sẵn tiền lẻ để nộp phí qua đường.
过路费是政府为了维护道路收的费用。
(Guòlùfèi shì zhèngfǔ wèi le wéihù dàolù shōu de fèiyòng.)
→ Phí qua đường là khoản thu của chính phủ để bảo dưỡng đường sá.
我们公司每个月都要报销过路费。
(Wǒmen gōngsī měi gè yuè dōu yào bàoxiāo guòlùfèi.)
→ Công ty chúng tôi mỗi tháng đều phải thanh toán phí qua đường.
节假日免收过路费是为了方便出行。
(Jiéjiàrì miǎn shōu guòlùfèi shì wèi le fāngbiàn chūxíng.)
→ Việc miễn phí qua đường ngày lễ nhằm tạo thuận lợi cho việc đi lại.
他一路上花了不少过路费。
(Tā yīlù shàng huā le bù shǎo guòlùfèi.)
→ Anh ấy tốn khá nhiều tiền phí qua đường trên suốt hành trình.
这笔过路费由客户承担。
(Zhè bǐ guòlùfèi yóu kèhù chéngdān.)
→ Khoản phí qua đường này do khách hàng chịu.
我查了一下地图,计算出了全部过路费。
(Wǒ chá le yīxià dìtú, jìsuàn chū le quánbù guòlùfèi.)
→ Tôi tra bản đồ và tính được tổng phí qua đường.
有些国家的过路费非常高。
(Yǒuxiē guójiā de guòlùfèi fēicháng gāo.)
→ Ở một số quốc gia, phí qua đường rất cao.
开车旅游要考虑油费、过路费和停车费。
(Kāichē lǚyóu yào kǎolǜ yóufèi, guòlùfèi hé tíngchēfèi.)
→ Khi đi du lịch bằng xe hơi, phải tính đến tiền xăng, phí qua đường và phí đậu xe.
- Tổng kết
Thuộc tính Nội dung
Từ loại 名词 (danh từ)
Nghĩa Phí qua đường, phí cầu đường
Cấu tạo 过 (qua) + 路 (đường) + 费 (phí)
Từ đồng nghĩa 通行费, 高速费, 过桥费
Từ liên quan 收费站 (trạm thu phí), ETC (hệ thống thu phí tự động)
Tiếng Anh Toll fee / Road toll / Toll charge
Giải thích chi tiết từ 过路费 (guò lù fèi)
- Nghĩa cơ bản
过路费 có nghĩa là phí qua đường, phí cầu đường, hay còn gọi là phí giao thông khi đi qua tuyến đường cao tốc hoặc cầu có thu phí.
Nó chỉ khoản tiền mà người lái xe phải trả khi đi qua trạm thu phí trên đường cao tốc, quốc lộ, cầu hoặc hầm.
- Loại từ
Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ một loại phí dịch vụ giao thông (交通费用).
- Giải thích chi tiết
Trong hệ thống giao thông Trung Quốc, 过路费 (phí qua đường) thường do cơ quan giao thông hoặc công ty quản lý đường thu.
Khi xe qua trạm thu phí (收费站 / shōu fèi zhàn), tài xế phải trả tiền này.
Mức phí thường dựa trên loại xe, quãng đường, loại đường (cao tốc, quốc lộ, cầu, hầm).
Ngoài ra, còn có các loại phí tương tự như:
停车费 (tíng chē fèi) – phí đỗ xe
过桥费 (guò qiáo fèi) – phí qua cầu
过路费 (guò lù fèi) – phí qua đường
高速费 (gāo sù fèi) – phí cao tốc
- Cấu trúc thường gặp
交过路费 (jiāo guò lù fèi) – nộp / trả phí qua đường
收过路费 (shōu guò lù fèi) – thu phí qua đường
不收过路费 (bù shōu guò lù fèi) – miễn phí qua đường
过路费太贵 (guò lù fèi tài guì) – phí qua đường quá đắt
计算过路费 (jì suàn guò lù fèi) – tính phí qua đường
- Từ đồng nghĩa & liên quan
Từ Nghĩa Ghi chú
高速费 (gāo sù fèi) phí cao tốc dùng phổ biến ở cao tốc
通行费 (tōng xíng fèi) phí thông hành cách nói trang trọng
收费 (shōu fèi) thu phí động từ, chỉ hành động thu tiền
收费站 (shōu fèi zhàn) trạm thu phí nơi thu 过路费 - Phân biệt
Từ Nghĩa Phạm vi
过路费 phí qua đường rộng, gồm cả đường, cầu, hầm
过桥费 phí qua cầu chỉ riêng cầu
高速费 phí cao tốc riêng cho đường cao tốc - 30 câu ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
这条高速公路的过路费很贵。
Zhè tiáo gāo sù gōng lù de guò lù fèi hěn guì.
Phí qua đường cao tốc này rất đắt.
我忘了交过路费。
Wǒ wàng le jiāo guò lù fèi.
Tôi quên trả phí qua đường rồi.
每次开车出门都要付过路费。
Měi cì kāi chē chū mén dōu yào fù guò lù fèi.
Mỗi lần lái xe ra ngoài đều phải trả phí qua đường.
他抱怨过路费太高了。
Tā bào yuàn guò lù fèi tài gāo le.
Anh ấy phàn nàn rằng phí qua đường quá cao.
高速上设有多个收费站收取过路费。
Gāo sù shàng shè yǒu duō gè shōu fèi zhàn shōu qǔ guò lù fèi.
Trên đường cao tốc có nhiều trạm thu phí để thu phí qua đường.
我们在出口处交了过路费。
Wǒ men zài chū kǒu chù jiāo le guò lù fèi.
Chúng tôi đã trả phí qua đường ở lối ra.
节假日有的高速不收过路费。
Jié jià rì yǒu de gāo sù bù shōu guò lù fèi.
Vào ngày lễ, một số đường cao tốc không thu phí qua đường.
司机正在计算今天的过路费。
Sī jī zhèng zài jì suàn jīn tiān de guò lù fèi.
Tài xế đang tính phí qua đường hôm nay.
我已经在手机上交过路费了。
Wǒ yǐ jīng zài shǒu jī shàng jiāo guò lù fèi le.
Tôi đã thanh toán phí qua đường bằng điện thoại rồi.
每次经过这里都要交一次过路费。
Měi cì jīng guò zhè lǐ dōu yào jiāo yí cì guò lù fèi.
Mỗi lần đi qua đây đều phải trả phí qua đường một lần.
这段路的过路费比以前便宜了。
Zhè duàn lù de guò lù fèi bǐ yǐ qián pián yi le.
Phí qua đoạn đường này rẻ hơn trước.
司机忘了拿过路费发票。
Sī jī wàng le ná guò lù fèi fā piào.
Tài xế quên lấy hóa đơn phí qua đường.
我觉得过路费应该便宜一点。
Wǒ jué de guò lù fèi yīng gāi pián yi yì diǎn.
Tôi nghĩ phí qua đường nên rẻ hơn một chút.
这条路没有过路费。
Zhè tiáo lù méi yǒu guò lù fèi.
Tuyến đường này không thu phí qua đường.
高速过路费根据车型收费。
Gāo sù guò lù fèi gēn jù chē xíng shōu fèi.
Phí qua đường cao tốc được tính theo loại xe.
我忘了带现金,怎么交过路费?
Wǒ wàng le dài xiàn jīn, zěn me jiāo guò lù fèi?
Tôi quên mang tiền mặt, làm sao trả phí qua đường đây?
公司每月都会报销司机的过路费。
Gōng sī měi yuè dōu huì bào xiāo sī jī de guò lù fèi.
Công ty hàng tháng đều hoàn lại phí qua đường cho tài xế.
这条高速公路的过路费太高,不划算。
Zhè tiáo gāo sù gōng lù de guò lù fèi tài gāo, bù huá suàn.
Phí qua đường cao tốc này quá cao, không đáng đi.
节假日免收过路费的政策很受欢迎。
Jié jià rì miǎn shōu guò lù fèi de zhèng cè hěn shòu huān yíng.
Chính sách miễn phí qua đường vào ngày lễ rất được hoan nghênh.
他用ETC自动支付过路费。
Tā yòng ETC zì dòng zhī fù guò lù fèi.
Anh ấy dùng ETC để tự động thanh toán phí qua đường.
过路费包含在运输成本中。
Guò lù fèi bāo hán zài yùn shū chéng běn zhōng.
Phí qua đường được bao gồm trong chi phí vận chuyển.
如果不交过路费,会被罚款。
Rú guǒ bù jiāo guò lù fèi, huì bèi fá kuǎn.
Nếu không trả phí qua đường sẽ bị phạt tiền.
这条高速的过路费根据距离计算。
Zhè tiáo gāo sù de guò lù fèi gēn jù jù lí jì suàn.
Phí qua đường cao tốc này được tính dựa theo khoảng cách.
我不知道这段路要不要交过路费。
Wǒ bù zhī dào zhè duàn lù yào bù yào jiāo guò lù fèi.
Tôi không biết đoạn đường này có phải trả phí qua đường không.
司机抱怨每天交太多过路费。
Sī jī bào yuàn měi tiān jiāo tài duō guò lù fèi.
Tài xế than phiền mỗi ngày phải trả quá nhiều phí qua đường.
ETC可以让你不用停车就交过路费。
ETC kě yǐ ràng nǐ bú yòng tíng chē jiù jiāo guò lù fèi.
ETC cho phép bạn trả phí qua đường mà không cần dừng xe.
过路费涨价了,大家都不满。
Guò lù fèi zhǎng jià le, dà jiā dōu bù mǎn.
Phí qua đường tăng giá, mọi người đều không hài lòng.
有些省份取消了部分过路费。
Yǒu xiē shěng fèn qǔ xiāo le bù fèn guò lù fèi.
Một số tỉnh đã hủy bỏ một phần phí qua đường.
出差时过路费由公司支付。
Chū chāi shí guò lù fèi yóu gōng sī zhī fù.
Khi đi công tác, phí qua đường do công ty chi trả.
我查了一下地图,这段高速要交两次过路费。
Wǒ chá le yí xià dì tú, zhè duàn gāo sù yào jiāo liǎng cì guò lù fèi.
Tôi xem bản đồ rồi, đoạn cao tốc này phải trả phí qua đường hai lần.
- Tổng kết
过路费 (guò lù fèi) = phí qua đường, phí cầu đường.
Loại từ: danh từ (名词).
Thường đi với: 交、收、免、计算、报销…
Dùng rất phổ biến trong giao thông, vận tải, logistic, kế toán vận chuyển.
Phân biệt với 停车费 (phí đỗ xe) và 过桥费 (phí qua cầu).
过路费 (guò lù fèi) là một từ ghép thông dụng trong tiếng Trung, thường gặp trong lĩnh vực giao thông, vận tải, logistics và du lịch.
- Nghĩa của từ 过路费
a. Nghĩa tiếng Việt:
过路费 nghĩa là phí qua đường, phí cầu đường, phí giao thông phải trả khi đi qua tuyến đường cao tốc hoặc cầu, hầm, v.v.
Từ này tương đương với “phí cầu đường / phí qua trạm thu phí” trong tiếng Việt, và trong tiếng Anh là toll fee hoặc road toll.
- Cấu tạo từ
过 (guò): đi qua, vượt qua.
路 (lù): con đường.
费 (fèi): chi phí, tiền phí.
⇒ Ghép lại thành 过路费 (guò lù fèi) nghĩa là “phí phải trả khi đi qua đường”.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ loại chi phí trong giao thông.
- Cách dùng trong câu
Thường được dùng sau động từ như 交 (jiāo) – nộp, trả; 付 (fù) – trả; 收 (shōu) – thu; 算 (suàn) – tính vào; 包括 (bāokuò) – bao gồm,…
- Mẫu câu và ví dụ chi tiết
Ví dụ 1:
这条高速公路的过路费很贵。
Zhè tiáo gāosù gōnglù de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua đường của tuyến cao tốc này rất đắt.
Ví dụ 2:
司机在收费站交了过路费。
Sījī zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.
Tài xế đã nộp phí qua đường tại trạm thu phí.
Ví dụ 3:
过路费不包括在运费里面。
Guòlùfèi bú bāokuò zài yùnfèi lǐmiàn.
Phí qua đường không bao gồm trong phí vận chuyển.
Ví dụ 4:
这趟运输要经过三个收费站,过路费大概要一百块。
Zhè tàng yùnshū yào jīngguò sān gè shōufèizhàn, guòlùfèi dàgài yào yì bǎi kuài.
Chuyến vận chuyển này phải đi qua ba trạm thu phí, phí qua đường khoảng 100 tệ.
Ví dụ 5:
我们平摊过路费吧。
Wǒmen píngtān guòlùfèi ba.
Chúng ta chia đều phí qua đường nhé.
Ví dụ 6:
货车的过路费比小车的高。
Huòchē de guòlùfèi bǐ xiǎochē de gāo.
Phí qua đường của xe tải cao hơn xe con.
Ví dụ 7:
这笔费用包括油费和过路费。
Zhè bǐ fèiyòng bāokuò yóufèi hé guòlùfèi.
Khoản chi này bao gồm tiền xăng và phí qua đường.
Ví dụ 8:
公司会报销司机的过路费。
Gōngsī huì bàoxiāo sījī de guòlùfèi.
Công ty sẽ hoàn lại phí qua đường cho tài xế.
Ví dụ 9:
如果走高速,就要多交一些过路费。
Rúguǒ zǒu gāosù, jiù yào duō jiāo yìxiē guòlùfèi.
Nếu đi đường cao tốc thì phải trả thêm một ít phí qua đường.
Ví dụ 10:
我忘了带现金,没办法付过路费。
Wǒ wàng le dài xiànjīn, méi bànfǎ fù guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền mặt, nên không thể trả phí qua đường.
Ví dụ 11:
每个月司机的油费和过路费加起来不少。
Měi gè yuè sījī de yóufèi hé guòlùfèi jiā qǐlái bù shǎo.
Mỗi tháng tiền xăng và phí qua đường của tài xế cộng lại không ít.
Ví dụ 12:
高速上有很多收费站,每个都要交过路费。
Gāosù shàng yǒu hěn duō shōufèizhàn, měi gè dōu yào jiāo guòlùfèi.
Trên đường cao tốc có rất nhiều trạm thu phí, mỗi trạm đều phải trả phí qua đường.
Ví dụ 13:
这条路不用交过路费,省了不少钱。
Zhè tiáo lù bú yòng jiāo guòlùfèi, shěng le bù shǎo qián.
Con đường này không cần trả phí qua đường, tiết kiệm được khá nhiều tiền.
Ví dụ 14:
我们出差的过路费都要保留发票报销。
Wǒmen chūchāi de guòlùfèi dōu yào bǎoliú fāpiào bàoxiāo.
Phí qua đường khi đi công tác đều phải giữ hóa đơn để hoàn lại.
Ví dụ 15:
这次运输的总费用包括油费、过路费和人工费。
Zhè cì yùnshū de zǒng fèiyòng bāokuò yóufèi, guòlùfèi hé réngōng fèi.
Tổng chi phí vận chuyển lần này bao gồm tiền xăng, phí qua đường và chi phí nhân công.
- Các cụm từ liên quan
Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
过路费 guò lù fèi Phí qua đường, phí cầu đường
收费站 shōu fèi zhàn Trạm thu phí
交过路费 jiāo guò lù fèi Nộp phí qua đường
付过路费 fù guò lù fèi Trả phí qua đường
报销过路费 bàoxiāo guò lù fèi Hoàn lại phí qua đường
包括过路费 bāokuò guò lù fèi Bao gồm phí qua đường
不包括过路费 bù bāokuò guò lù fèi Không bao gồm phí qua đường
免过路费 miǎn guò lù fèi Miễn phí qua đường
过路费票据 guò lù fèi piàojù Biên lai phí cầu đường
高速过路费 gāosù guò lù fèi Phí qua đường cao tốc - Tổng kết ngắn gọn
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ Tiếng Anh
过路费 guò lù fèi Phí qua đường / Phí cầu đường Danh từ Toll fee / Road toll
I. Giải thích chi tiết
过路费
Phiên âm: guò lù fèi
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: Phí qua đường, phí cầu đường, phí lưu thông.
Nghĩa tiếng Anh: Toll fee, road toll, highway fee.
II. Phân tích nghĩa
过 (guò): đi qua, vượt qua.
路 (lù): con đường.
费 (fèi): chi phí, tiền phí.
Ghép lại, 过路费 nghĩa là phí phải trả khi đi qua một đoạn đường, cây cầu, hoặc đường cao tốc có thu phí.
Trong tiếng Trung hiện đại, từ này rất phổ biến khi nói đến việc lái xe trên 高速公路 (gāosù gōnglù – đường cao tốc) hoặc 收费站 (shōufèi zhàn – trạm thu phí).
III. Cách dùng
Dùng khi nói về chi phí vận tải, chi phí du lịch bằng xe ô tô, xe tải, xe container.
Có thể dùng trong văn nói lẫn văn viết, nhất là trong hóa đơn, hợp đồng vận chuyển, hoặc kế toán chi phí logistics.
IV. Một số từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
收费站 shōu fèi zhàn Trạm thu phí
高速公路 gāo sù gōng lù Đường cao tốc
车费 chē fèi Tiền xe
运输费 yùn shū fèi Phí vận chuyển
油费 yóu fèi Tiền xăng dầu
V. 30 mẫu câu tiếng Trung – kèm phiên âm và tiếng Việt
我们开车上高速要交过路费。
Wǒmen kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.
Chúng tôi lái xe lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
过路费太贵了。
Guòlùfèi tài guì le.
Phí qua đường đắt quá.
每次经过收费站都要付过路费。
Měi cì jīngguò shōufèi zhàn dōu yào fù guòlùfèi.
Mỗi lần đi qua trạm thu phí đều phải trả phí qua đường.
这段高速的过路费是多少?
Zhè duàn gāosù de guòlùfèi shì duōshao?
Phí qua đường của đoạn cao tốc này là bao nhiêu?
他在公司报销了过路费。
Tā zài gōngsī bàoxiāo le guòlùfèi.
Anh ấy đã được công ty hoàn tiền phí qua đường.
货车的过路费比小车贵。
Huòchē de guòlùfèi bǐ xiǎochē guì.
Phí qua đường của xe tải đắt hơn xe con.
我忘了带现金,没法付过路费。
Wǒ wàng le dài xiànjīn, méifǎ fù guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền mặt, không thể trả phí qua đường.
高速公路的过路费按公里计算。
Gāosù gōnglù de guòlùfèi àn gōnglǐ jìsuàn.
Phí cao tốc được tính theo số kilômét.
ETC可以自动支付过路费。
ETC kěyǐ zìdòng zhīfù guòlùfèi.
ETC có thể tự động thanh toán phí qua đường.
司机抱怨过路费太多。
Sījī bàoyuàn guòlùfèi tài duō.
Tài xế phàn nàn rằng phí qua đường quá nhiều.
我每个月光过路费就花很多钱。
Wǒ měi gè yuè guāng guòlùfèi jiù huā hěn duō qián.
Mỗi tháng tôi tốn rất nhiều tiền chỉ riêng phí qua đường.
去广州要交三次过路费。
Qù Guǎngzhōu yào jiāo sān cì guòlùfèi.
Đi Quảng Châu phải trả phí qua đường ba lần.
公司的司机记录了所有的过路费。
Gōngsī de sījī jìlù le suǒyǒu de guòlùfèi.
Tài xế của công ty đã ghi lại tất cả các khoản phí qua đường.
出差的时候,过路费可以报销。
Chūchāi de shíhou, guòlùfèi kěyǐ bàoxiāo.
Khi đi công tác, phí qua đường có thể được hoàn lại.
我用信用卡支付了过路费。
Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù le guòlùfèi.
Tôi đã thanh toán phí qua đường bằng thẻ tín dụng.
他们讨论是否要降低过路费。
Tāmen tǎolùn shìfǒu yào jiàngdī guòlùfèi.
Họ đang bàn xem có nên giảm phí qua đường không.
这条高速的过路费比以前便宜了。
Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi bǐ yǐqián piányi le.
Phí qua đường trên cao tốc này rẻ hơn trước.
司机忘了拿过路费的发票。
Sījī wàng le ná guòlùfèi de fāpiào.
Tài xế quên lấy hóa đơn phí qua đường.
过路费属于运输成本的一部分。
Guòlùfèi shǔyú yùnshū chéngběn de yí bùfèn.
Phí qua đường là một phần của chi phí vận tải.
节假日高速公路免收过路费。
Jiéjiàrì gāosù gōnglù miǎn shōu guòlùfèi.
Ngày lễ cao tốc được miễn thu phí qua đường.
我提前准备了零钱付过路费。
Wǒ tíqián zhǔnbèi le língqián fù guòlùfèi.
Tôi đã chuẩn bị sẵn tiền lẻ để trả phí qua đường.
过路费上涨让司机很不满。
Guòlùfèi shàngzhǎng ràng sījī hěn bùmǎn.
Việc tăng phí qua đường khiến tài xế không hài lòng.
我们开夜车,收费站还在收过路费。
Wǒmen kāi yèchē, shōufèi zhàn hái zài shōu guòlùfèi.
Chúng tôi lái xe ban đêm, trạm thu phí vẫn đang hoạt động.
公司的财务核对了过路费账单。
Gōngsī de cáiwù héduì le guòlùfèi zhàngdān.
Bộ phận kế toán của công ty đã đối chiếu hóa đơn phí qua đường.
有的高速过路费是按车型收费的。
Yǒu de gāosù guòlùfèi shì àn chēxíng shōufèi de.
Một số cao tốc thu phí qua đường dựa theo loại xe.
司机每次都把过路费单据留好。
Sījī měi cì dōu bǎ guòlùfèi dānjù liú hǎo.
Tài xế luôn giữ lại biên lai phí qua đường.
这条路的过路费比另一条贵。
Zhè tiáo lù de guòlùfèi bǐ lìng yì tiáo guì.
Phí qua đường tuyến này đắt hơn tuyến kia.
经理要求提供过路费凭证。
Jīnglǐ yāoqiú tígōng guòlùfèi píngzhèng.
Giám đốc yêu cầu nộp chứng từ phí qua đường.
他不知道哪里可以交过路费。
Tā bù zhīdào nǎlǐ kěyǐ jiāo guòlùfèi.
Anh ấy không biết phải trả phí qua đường ở đâu.
我想知道这次出差的过路费总共是多少。
Wǒ xiǎng zhīdào zhè cì chūchāi de guòlùfèi zǒnggòng shì duōshao.
Tôi muốn biết tổng phí qua đường của chuyến công tác này là bao nhiêu.
VI. Tổng kết
过路费 (guò lù fèi) là danh từ chỉ khoản phí phải trả khi đi qua đường có thu phí hoặc cầu, hầm, cao tốc.
Dùng phổ biến trong các lĩnh vực giao thông vận tải, kế toán logistics, thương mại vận chuyển.
Có thể kết hợp với các động từ như 交 (trả), 付 (thanh toán), 报销 (hoàn tiền), 计算 (tính toán).
- Giải nghĩa chi tiết
过路费 (guòlùfèi) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, nghĩa là “phí qua đường”, “phí cầu đường” hay “phí giao thông đường bộ” mà người lái xe phải trả khi đi qua đường cao tốc, cầu, hầm, hoặc một đoạn đường có thu phí.
Từ này được cấu tạo bởi 3 thành tố:
过 (guò): đi qua, vượt qua.
路 (lù): con đường.
费 (fèi): chi phí, phí tổn, tiền phí.
→ 过路费 có nghĩa đen là “tiền phí khi đi qua đường” — tức phí cầu đường / phí qua trạm thu phí.
Trong ngữ cảnh đời sống, 过路费 là khái niệm quen thuộc trong giao thông, đặc biệt là khi nói về việc lái xe đường dài, đi cao tốc (高速公路 gāosù gōnglù), hoặc trong hóa đơn vận tải, giao nhận hàng hóa (运输费用 yùnshū fèiyòng).
- Từ loại và cấu trúc ngữ pháp
Từ loại: Danh từ (名词).
Cấu trúc:
Chủ ngữ + 交(付)/付/收 + 过路费
过路费 + 是 + …
包括 + 过路费
支付 + 过路费
- Các nghĩa mở rộng và cách dùng thực tế
(1) Nghĩa gốc: Phí cầu đường, phí qua trạm thu phí
Dùng để chỉ khoản tiền người lái xe phải trả khi đi qua đường cao tốc, cầu hoặc hầm.
Ví dụ:
开车上高速要交过路费。
Kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.
Lái xe lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
(2) Nghĩa mở rộng: Phí di chuyển, chi phí vận chuyển (trong logistics)
Dùng trong các lĩnh vực như giao thông, vận tải, thương mại, chỉ phần chi phí cầu đường nằm trong tổng chi phí vận chuyển.
Ví dụ:
运费里包括了过路费和油费。
Yùnfèi lǐ bāokuò le guòlùfèi hé yóufèi.
Phí vận chuyển bao gồm phí qua đường và tiền xăng.
(3) Nghĩa bóng (hiếm): “Phí tạm thời khi đi qua một nơi nào đó”
Trong một số ngữ cảnh, có thể dùng hài hước để chỉ “chi phí tạm thời” khi đi qua hoặc thăm ai đó.
Ví dụ nói vui: “你来我家,还要收你过路费呢!” (Mày đến nhà tao, còn phải thu mày phí qua đường đấy!)
- Phân tích cấu trúc từ
Thành phần Nghĩa Vai trò
过 đi qua động từ
路 con đường danh từ
费 chi phí, tiền phí danh từ
→ Toàn bộ hợp lại thành 一个合成名词 (từ ghép danh từ), chỉ loại chi phí đặc biệt liên quan đến việc di chuyển qua đường/cầu/hầm.
- Một số từ liên quan thường đi cùng (搭配词语)
Từ ghép thường gặp Nghĩa tiếng Việt
交过路费 (jiāo guòlùfèi) nộp phí qua đường
收过路费 (shōu guòlùfèi) thu phí qua đường
付过路费 (fù guòlùfèi) trả phí qua đường
过路费站 (guòlùfèi zhàn) trạm thu phí
过路费发票 (guòlùfèi fāpiào) hóa đơn phí cầu đường
包括过路费 (bāokuò guòlùfèi) bao gồm phí qua đường
不含过路费 (bù hán guòlùfèi) không bao gồm phí qua đường - Các mẫu câu phổ biến
交过路费 / 付过路费 — trả phí qua đường
上高速公路要交过路费。
Shàng gāosù gōnglù yào jiāo guòlùfèi.
Lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
收过路费 — thu phí qua đường
那个收费站正在收过路费。
Nàge shōufèizhàn zhèngzài shōu guòlùfèi.
Trạm thu phí đó đang thu phí qua đường.
包括/不包括过路费
这笔费用不包括过路费。
Zhè bǐ fèiyòng bù bāokuò guòlùfèi.
Khoản chi này không bao gồm phí qua đường.
要/不用交过路费
这条路不用交过路费。
Zhè tiáo lù bú yòng jiāo guòlùfèi.
Con đường này không cần nộp phí qua đường.
过路费 + 很贵/很便宜/按公里计算
这条高速的过路费很贵。
Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua đường của tuyến cao tốc này rất đắt.
- Nhiều ví dụ cụ thể (Hán tự + Phiên âm + Dịch tiếng Việt)
开车上高速公路要交过路费。
Kāichē shàng gāosù gōnglù yào jiāo guòlùfèi.
Lái xe lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
这条路的过路费是多少?
Zhè tiáo lù de guòlùfèi shì duōshao?
Phí qua đường của con đường này là bao nhiêu?
司机在收费站交了过路费。
Sījī zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.
Tài xế đã nộp phí qua đường ở trạm thu phí.
过路费太贵了,大家都走国道。
Guòlùfèi tài guì le, dàjiā dōu zǒu guódào.
Phí qua đường quá đắt nên mọi người đều đi quốc lộ.
这笔运输费包括油费和过路费。
Zhè bǐ yùnshū fèi bāokuò yóufèi hé guòlùfèi.
Chi phí vận chuyển này bao gồm tiền xăng và phí cầu đường.
如果走这条高速,过路费大概一百块。
Rúguǒ zǒu zhè tiáo gāosù, guòlùfèi dàgài yì bǎi kuài.
Nếu đi tuyến cao tốc này, phí qua đường khoảng 100 tệ.
我忘了拿过路费发票。
Wǒ wàng le ná guòlùfèi fāpiào.
Tôi quên lấy hóa đơn phí cầu đường rồi.
公司会报销过路费。
Gōngsī huì bàoxiāo guòlùfèi.
Công ty sẽ hoàn lại tiền phí cầu đường.
去上海的过路费比去南京贵多了。
Qù Shànghǎi de guòlùfèi bǐ qù Nánjīng guì duō le.
Phí qua đường đi Thượng Hải đắt hơn nhiều so với đi Nam Kinh.
每辆车都要付过路费。
Měi liàng chē dōu yào fù guòlùfèi.
Mỗi chiếc xe đều phải trả phí qua đường.
高速公路的过路费按公里计算。
Gāosù gōnglù de guòlùfèi àn gōnglǐ jìsuàn.
Phí qua đường cao tốc được tính theo số kilômét.
我们路过三个收费站,总共交了六十块的过路费。
Wǒmen lùguò sān gè shōufèizhàn, zǒnggòng jiāo le liùshí kuài de guòlùfèi.
Chúng tôi đi qua ba trạm thu phí, tổng cộng trả 60 tệ phí cầu đường.
司机要求客户支付油费和过路费。
Sījī yāoqiú kèhù zhīfù yóufèi hé guòlùfèi.
Tài xế yêu cầu khách hàng thanh toán tiền xăng và phí qua đường.
这条新修的高速暂时免收过路费。
Zhè tiáo xīn xiū de gāosù zhànshí miǎn shōu guòlùfèi.
Tuyến cao tốc mới này tạm thời miễn thu phí qua đường.
出差的过路费可以报销吗?
Chūchāi de guòlùfèi kěyǐ bàoxiāo ma?
Phí cầu đường khi đi công tác có thể được hoàn lại không?
你走那条路要交两次过路费。
Nǐ zǒu nà tiáo lù yào jiāo liǎng cì guòlùfèi.
Đi tuyến đường đó phải nộp phí qua đường hai lần.
我不喜欢走高速,过路费太贵了。
Wǒ bù xǐhuān zǒu gāosù, guòlùfèi tài guì le.
Tôi không thích đi cao tốc, phí cầu đường quá đắt.
这次出差的花费主要是油费和过路费。
Zhè cì chūchāi de huāfèi zhǔyào shì yóufèi hé guòlùfèi.
Chi phí chính của chuyến công tác này là tiền xăng và phí qua đường.
我们提前准备了一些现金用来交过路费。
Wǒmen tíqián zhǔnbèi le yìxiē xiànjīn yòng lái jiāo guòlùfèi.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn một ít tiền mặt để nộp phí cầu đường.
收费站的工作人员在收过路费。
Shōufèizhàn de gōngzuò rényuán zài shōu guòlùfèi.
Nhân viên trạm thu phí đang thu phí qua đường.
- Một số cụm liên quan
Từ / Cụm Nghĩa tiếng Việt
收费站 (shōufèizhàn) Trạm thu phí
高速公路 (gāosù gōnglù) Đường cao tốc
油费 (yóufèi) Phí xăng dầu
停车费 (tíngchēfèi) Phí đỗ xe
运输费 (yùnshūfèi) Phí vận chuyển
过桥费 (guòqiáofèi) Phí qua cầu
过隧道费 (guò suìdào fèi) Phí qua hầm - Ghi nhớ dễ dàng
Mẹo nhớ:
过 = đi qua
路 = đường
费 = phí
→ 过路费 = “phí khi đi qua đường”
Nếu bạn nghe người Trung Quốc nói:
“要交过路费” → phải trả phí qua đường.
“不收过路费” → miễn phí cầu đường.
- Tổng kết ngắn gọn
Hạng mục Nội dung
Từ 过路费
Phiên âm guòlùfèi
Loại từ Danh từ
Nghĩa tiếng Việt Phí qua đường / Phí cầu đường / Phí thu đường cao tốc
Sử dụng Trong giao thông, vận tải, logistics
Đặc điểm Biểu thị chi phí phát sinh khi đi qua đường, cầu, hầm có thu phí
过路费 (guòlùfèi) là một thuật ngữ rất thường gặp trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải, du lịch, lái xe đường dài, vận chuyển hàng hóa. Đây là từ ghép mang ý nghĩa cụ thể về chi phí trả khi đi qua đường, cầu, hầm, hoặc cao tốc.
I. Giải thích nghĩa của từ 过路费
- Cấu tạo từ
过 (guò): đi qua, vượt qua, qua lại.
路 (lù): con đường, lộ trình, đường đi.
费 (fèi): phí, chi phí, tiền phải trả.
→ Ghép lại, 过路费 nghĩa đen là “phí đi qua đường”.
- Nghĩa tiếng Việt
过路费 có nghĩa là phí cầu đường, phí qua đường, phí qua trạm thu phí, phí giao thông, tức là khoản tiền người tham gia giao thông phải trả khi đi qua đường cao tốc, cầu, hầm, hoặc trạm thu phí.
Nói cách khác, đây là khoản tiền mà xe cộ (ô tô, xe tải, xe container, xe buýt…) phải trả để được quyền sử dụng một đoạn đường, tuyến cao tốc, hoặc cầu/hầm do Nhà nước hoặc doanh nghiệp quản lý.
- Nghĩa tiếng Anh
过路费 (guòlùfèi) – Toll fee / Road toll / Highway toll / Toll charge
- Loại từ
Danh từ (名词) – chỉ một loại chi phí, tiền lệ phí phải nộp khi đi qua một đoạn đường nhất định.
II. Giải thích chi tiết theo ngữ cảnh sử dụng
- Trong giao thông đường bộ
过路费 là loại chi phí bắt buộc, thu tại các trạm thu phí (收费站 shōufèizhàn) khi xe đi vào đường cao tốc (高速公路 gāosù gōnglù) hoặc cầu (桥 qiáo) hay hầm (隧道 suìdào).
Ví dụ, ở Trung Quốc, khi lái xe từ Bắc Kinh đến Thượng Hải, bạn sẽ phải trả nhiều khoản 过路费, tùy theo quãng đường và loại xe.
- Trong ngữ cảnh kinh doanh, vận tải
Trong vận tải hàng hóa hoặc du lịch, “过路费” là chi phí nằm trong tổng chi phí vận hành, được các công ty ghi rõ trong bảng kê chi phí logistics (物流费用表 wùliú fèiyòng biǎo).
Ví dụ, một công ty vận chuyển có thể ghi:
运输费用包括油费、过路费、人工费。
(Yùnshū fèiyòng bāokuò yóufèi, guòlùfèi, réngōng fèi.)
→ Chi phí vận chuyển bao gồm tiền xăng, phí qua đường và tiền nhân công.
III. Cấu trúc thường gặp với “过路费”
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
交过路费 Nộp phí qua đường
收过路费 Thu phí qua đường
免过路费 Miễn phí qua đường
算过路费 Tính phí qua đường
包括过路费 Bao gồm phí qua đường
不包括过路费 Không bao gồm phí qua đường
过路费太贵了 Phí qua đường đắt quá
过路费标准 Mức phí qua đường / Biểu phí
IV. Ví dụ chi tiết có phiên âm và dịch nghĩa
这条高速公路的过路费很贵。
Zhè tiáo gāosù gōnglù de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua đường cao tốc này rất đắt.
开车从北京到上海大概要交五百块的过路费。
Kāichē cóng Běijīng dào Shànghǎi dàgài yào jiāo wǔbǎi kuài de guòlùfèi.
Lái xe từ Bắc Kinh đến Thượng Hải phải trả khoảng 500 tệ tiền phí qua đường.
今天我们去广州,过路费我来付。
Jīntiān wǒmen qù Guǎngzhōu, guòlùfèi wǒ lái fù.
Hôm nay chúng ta đi Quảng Châu, tiền phí qua đường để tôi trả.
有的地方的过路费比油钱还贵。
Yǒu de dìfāng de guòlùfèi bǐ yóuqián hái guì.
Có nơi phí qua đường còn đắt hơn cả tiền xăng.
司机问老板:过路费可以报销吗?
Sījī wèn lǎobǎn: guòlùfèi kěyǐ bàoxiāo ma?
Tài xế hỏi ông chủ: phí qua đường có thể được hoàn lại không ạ?
这家运输公司报的价格不包括过路费。
Zhè jiā yùnshū gōngsī bào de jiàgé bù bāokuò guòlùfèi.
Giá công ty vận chuyển này báo không bao gồm phí qua đường.
我昨天忘了交过路费,被罚了。
Wǒ zuótiān wàngle jiāo guòlùfèi, bèi fá le.
Hôm qua tôi quên trả phí qua đường nên bị phạt.
国庆节高速公路免过路费。
Guóqìngjié gāosù gōnglù miǎn guòlùfèi.
Dịp Quốc khánh, đường cao tốc được miễn phí qua đường.
他们把油费、过路费、停车费都算进去了。
Tāmen bǎ yóufèi, guòlùfèi, tíngchēfèi dōu suàn jìnqù le.
Họ đã tính cả tiền xăng, phí qua đường và phí đỗ xe vào rồi.
出差的过路费公司会统一报销。
Chūchāi de guòlùfèi gōngsī huì tǒngyī bàoxiāo.
Phí qua đường khi đi công tác sẽ được công ty hoàn lại.
V. Một số cụm từ thường đi kèm với “过路费”
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
高速过路费 gāosù guòlùfèi Phí qua đường cao tốc
桥梁过路费 qiáoliáng guòlùfèi Phí qua cầu
隧道过路费 suìdào guòlùfèi Phí qua hầm
过路费标准 guòlùfèi biāozhǔn Biểu phí qua đường
过路费收据 guòlùfèi shōujù Biên lai thu phí qua đường
过路费发票 guòlùfèi fāpiào Hóa đơn phí qua đường
过路费站 / 收费站 guòlùfèi zhàn / shōufèizhàn Trạm thu phí
过路费收入 guòlùfèi shōurù Doanh thu từ phí qua đường
VI. So sánh “过路费” với các từ có nghĩa gần
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Phân biệt
过路费 guòlùfèi Phí qua đường, phí cầu đường Tập trung vào việc “đi qua” tuyến đường
收费 shōufèi Thu phí, phí nói chung Có thể chỉ bất kỳ loại phí nào (vào cửa, đỗ xe, dịch vụ,…)
费用 fèiyòng Chi phí, khoản tiền Nghĩa rộng, bao gồm mọi loại chi tiêu
通行费 tōngxíngfèi Phí lưu thông, phí đi lại Cách nói trang trọng hơn của “过路费”
交通费 jiāotōng fèi Chi phí giao thông Bao gồm xăng, vé xe, taxi, tàu, phí cầu đường, v.v.
VII. Mẫu câu thường dùng với “过路费”
过路费太贵了,我们走国道吧。
Guòlùfèi tài guì le, wǒmen zǒu guódào ba.
Phí qua đường đắt quá, chúng ta đi quốc lộ đi.
你记得拿过路费的发票吗?
Nǐ jìde ná guòlùfèi de fāpiào ma?
Bạn có nhớ lấy hóa đơn phí qua đường không?
司机抱怨过路费越来越高。
Sījī bàoyuàn guòlùfèi yuèláiyuè gāo.
Tài xế phàn nàn rằng phí qua đường ngày càng cao.
公司每个月都要报销很多过路费。
Gōngsī měi gè yuè dōu yào bàoxiāo hěn duō guòlùfèi.
Công ty mỗi tháng phải hoàn lại rất nhiều tiền phí qua đường.
春节期间高速免收过路费。
Chūnjié qījiān gāosù miǎn shōu guòlùfèi.
Trong dịp Tết, đường cao tốc miễn thu phí qua đường.
VIII. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 过路费 (guòlùfèi)
Từ loại Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt Phí qua đường, phí cầu đường, lệ phí giao thông
Nghĩa tiếng Anh Toll fee / Road toll / Highway toll
Phạm vi sử dụng Giao thông, vận tải, kế toán chi phí
Từ liên quan 收费站 (trạm thu phí), 通行费 (phí lưu thông), 交通费 (chi phí giao thông)
“过路费 (guòlùfèi)” là một danh từ chỉ phí cầu đường hoặc phí sử dụng đường cao tốc, là khoản tiền bắt buộc người lái xe phải trả khi đi qua một tuyến đường, cây cầu, hoặc hầm đường bộ có trạm thu phí.
Từ này xuất hiện rất nhiều trong hội thoại giao thông, kế toán chi phí vận tải, và đời sống hằng ngày của người dân Trung Quốc hiện đại.
- Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 过路费
Phiên âm: guò lù fèi
Nghĩa Hán – Việt:
过 (guò): đi qua, vượt qua
路 (lù): con đường
费 (fèi): phí, chi phí, tiền lệ phí
→ 过路费 có nghĩa đen là “phí khi đi qua đường”.
Nghĩa tổng quát:
过路费 là phí giao thông phải trả khi đi qua đường cao tốc, cầu, hầm hoặc đoạn đường có thu phí.
Trong tiếng Việt, tương đương với “phí đường bộ”, “phí qua đường”, hoặc “phí cầu đường”.
- Loại từ
Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ khoản phí, chi phí phải trả khi sử dụng một tuyến đường, cây cầu, hoặc hầm có trạm thu phí.
- Giải nghĩa theo ngữ cảnh
Trong giao thông thực tế:
Khi xe hơi, xe tải, hoặc xe khách đi vào đường cao tốc (高速公路) hoặc cầu vượt (大桥), thường có trạm thu phí (收费站). Tiền mà người lái xe phải trả chính là 过路费.
Ví dụ:
开车上高速要交过路费。
(Kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.)
Lái xe lên cao tốc phải nộp phí qua đường.
Trong nghĩa bóng hoặc cách nói hài hước:
Đôi khi người Trung Quốc dùng 过路费 để nói một khoản tiền phải trả khi “đi qua” địa bàn của ai đó (đùa vui, ví dụ khi qua vùng có người thu tiền bất hợp pháp).
Ví dụ:
他开玩笑说进他村要交过路费。
(Tā kāi wánxiào shuō jìn tā cūn yào jiāo guòlùfèi.)
Anh ta đùa rằng vào làng của anh ấy phải nộp phí qua đường.
- Cấu trúc thông dụng
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
交过路费 (jiāo guòlùfèi) trả phí qua đường 我们已经交了过路费。
(Wǒmen yǐjīng jiāo le guòlùfèi.)
Chúng tôi đã trả phí qua đường rồi.
付过路费 (fù guòlùfèi) nộp phí qua đường 上高速之前要付过路费。
(Shàng gāosù zhīqián yào fù guòlùfèi.)
Trước khi vào đường cao tốc phải nộp phí qua đường.
收过路费 (shōu guòlùfèi) thu phí qua đường 这个收费站在收过路费。
(Zhège shōufèizhàn zài shōu guòlùfèi.)
Trạm thu phí này đang thu phí qua đường.
免过路费 (miǎn guòlùfèi) miễn phí qua đường 节假日高速免过路费。
(Jiéjiàrì gāosù miǎn guòlùfèi.)
Ngày lễ đường cao tốc miễn phí qua đường. - Một số từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
收费站 shōufèizhàn trạm thu phí
高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
收费 shōufèi thu phí
免费 miǎnfèi miễn phí
路费 lùfèi phí đi đường (chung chung, không chỉ qua trạm)
交通费 jiāotōng fèi chi phí giao thông
车费 chēfèi tiền xe - Các mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và dịch nghĩa chi tiết)
我们开车上高速要交过路费。
(Wǒmen kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.)
Chúng tôi lái xe lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
节假日的时候,有些高速公路会免过路费。
(Jiéjiàrì de shíhou, yǒuxiē gāosù gōnglù huì miǎn guòlùfèi.)
Vào các ngày lễ, một số đường cao tốc sẽ miễn phí qua đường.
司机在收费站付了过路费才放行。
(Sījī zài shōufèizhàn fù le guòlùfèi cái fàngxíng.)
Tài xế trả phí qua đường ở trạm thu phí rồi mới được đi tiếp.
这条高速的过路费太贵了!
(Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi tài guì le!)
Phí qua đường của tuyến cao tốc này đắt quá!
我忘了带现金,没法交过路费。
(Wǒ wàng le dài xiànjīn, méifǎ jiāo guòlùfèi.)
Tôi quên mang tiền mặt nên không thể trả phí qua đường.
现在大多数过路费都可以用电子支付。
(Xiànzài dàduōshù guòlùfèi dōu kěyǐ yòng diànzǐ zhīfù.)
Hiện nay đa số phí qua đường đều có thể thanh toán điện tử.
那条路虽然近,但要收过路费。
(Nà tiáo lù suīrán jìn, dàn yào shōu guòlùfèi.)
Tuy con đường đó gần hơn, nhưng phải trả phí qua đường.
公司报销了我这次出差的过路费。
(Gōngsī bàoxiāo le wǒ zhè cì chūchāi de guòlùfèi.)
Công ty đã hoàn lại phí qua đường cho chuyến công tác lần này của tôi.
如果能减少过路费,运输成本就会降低。
(Rúguǒ néng jiǎnshǎo guòlùfèi, yùnshū chéngběn jiù huì jiàngdī.)
Nếu có thể giảm phí qua đường, chi phí vận chuyển sẽ giảm xuống.
有的人开玩笑说进他家要交过路费。
(Yǒu de rén kāiwánxiào shuō jìn tā jiā yào jiāo guòlùfèi.)
Có người đùa rằng vào nhà anh ta cũng phải trả phí qua đường.
- Phân biệt 过路费 và 路费
Từ Phiên âm Nghĩa Phạm vi sử dụng
过路费 guòlùfèi Phí qua trạm, cầu, hầm, đường cao tốc (phí cầu đường cụ thể) Dùng cho xe, tài xế, đường cao tốc
路费 lùfèi Phí đi đường, chi phí di chuyển (bao gồm xe, tàu, vé…) Tổng quát, cho bất kỳ phương tiện nào
Ví dụ so sánh:
我去上海的路费大概五百块。
(Wǒ qù Shànghǎi de lùfèi dàgài wǔbǎi kuài.)
Phí đi đường đến Thượng Hải của tôi khoảng 500 tệ.
这条高速的过路费要八十块。
(Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi yào bāshí kuài.)
Phí qua đường của tuyến cao tốc này là 80 tệ.
- Mẫu câu ứng dụng thường gặp
交 + 过路费 — trả phí qua đường
开车经过这里要交过路费。
(Kāichē jīngguò zhèlǐ yào jiāo guòlùfèi.)
Lái xe qua đây phải nộp phí qua đường.
免 + 过路费 — miễn phí qua đường
节假日免过路费。
(Jiéjiàrì miǎn guòlùfèi.)
Miễn phí qua đường vào ngày lễ.
收 + 过路费 — thu phí qua đường
收过路费的标准不同。
(Shōu guòlùfèi de biāozhǔn bù tóng.)
Tiêu chuẩn thu phí qua đường không giống nhau.
过路费太贵 / 很合理
我觉得这个过路费很合理。
(Wǒ juéde zhège guòlùfèi hěn hélǐ.)
Tôi cảm thấy phí qua đường này rất hợp lý.
- Tổng kết ý nghĩa
Thuộc tính Mô tả
Từ loại Danh từ (名词)
Nghĩa chính Phí phải trả khi đi qua đường, cầu, hầm có thu phí
Nghĩa tương đương tiếng Việt Phí qua đường, phí cầu đường, phí đường bộ
Từ gần nghĩa 路费 (phí đi đường), 交通费 (phí giao thông)
Từ trái nghĩa 免费 (miễn phí)
Cách dùng phổ biến 交过路费, 付过路费, 收过路费, 免过路费 - Định nghĩa đầy đủ của 过路费
Từ 过路费 (guòlùfèi) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, nghĩa là phí qua đường, phí đường bộ, hay còn gọi là phí cầu đường, phí giao thông đường bộ phải trả khi đi qua tuyến đường, cầu, hoặc hầm có thu phí.
Trong tiếng Việt, “过路费” tương đương với “phí qua trạm”, “phí cầu đường”, hoặc “phí giao thông”.
- Cấu tạo từ
过 (guò): đi qua, vượt qua
路 (lù): đường, con đường
费 (fèi): chi phí, tiền phí
=> 过路费 nghĩa đen là “phí để đi qua đường”, nghĩa bóng là phí cầu đường, phí thông hành mà người lái xe phải trả khi sử dụng đường cao tốc hoặc cầu, hầm có thu phí.
- Loại từ
名词 (Danh từ): chỉ loại phí giao thông, chi phí vận chuyển khi đi qua các tuyến đường có thu phí.
- Cách dùng và ngữ cảnh thực tế
Từ 过路费 thường được dùng trong:
Ngữ cảnh giao thông, vận tải: khi nói về chi phí đi đường của ô tô, xe tải, container…
Ngữ cảnh du lịch hoặc vận chuyển hàng hóa: khi tính chi phí tổng cho chuyến đi.
Ví dụ:
我们要付过路费。→ Chúng ta phải trả phí qua đường.
过路费太贵了!→ Phí qua trạm đắt quá!
Ngoài ra, 过路费 còn có thể dùng ẩn dụ trong văn viết, ví dụ như chỉ “chi phí trung gian”, “phí phải trả để được thông qua” trong một số ngữ cảnh bóng bẩy.
- Các cụm từ thường đi kèm với 过路费
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
收过路费 Thu phí qua đường
交过路费 Nộp phí cầu đường
付过路费 Trả tiền phí qua trạm
过路费站 Trạm thu phí
高速过路费 Phí qua đường cao tốc
过桥费和过路费 Phí qua cầu và phí đường
过路费太高 Phí qua đường quá cao - 30 câu ví dụ tiếng Trung có pinyin và tiếng Việt
我们开车上高速要交过路费。
Wǒmen kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.
Chúng tôi lái xe lên cao tốc phải nộp phí qua đường.
这条高速的过路费很贵。
Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua đường của tuyến cao tốc này rất đắt.
司机忘了付过路费。
Sījī wàngle fù guòlùfèi.
Tài xế quên trả phí qua đường.
我们每次跑长途都要交好多过路费。
Wǒmen měi cì pǎo chángtú dōu yào jiāo hǎoduō guòlùfèi.
Mỗi lần chạy đường dài chúng tôi đều phải nộp rất nhiều phí qua đường.
这段路没有过路费。
Zhè duàn lù méiyǒu guòlùfèi.
Đoạn đường này không thu phí.
高速公路的过路费太高了。
Gāosù gōnglù de guòlùfèi tài gāo le.
Phí đường cao tốc quá cao rồi.
我已经在收费站交过路费了。
Wǒ yǐjīng zài shōufèizhàn jiāo guòlùfèi le.
Tôi đã nộp phí qua trạm rồi.
过路费包括在运输费用里吗?
Guòlùfèi bāokuò zài yùnshū fèiyòng lǐ ma?
Phí qua đường có bao gồm trong chi phí vận chuyển không?
司机在收费口停下交过路费。
Sījī zài shōufèi kǒu tíngxià jiāo guòlùfèi.
Tài xế dừng lại ở trạm thu phí để nộp phí qua đường.
我们从北京到上海大概要交四百多块过路费。
Wǒmen cóng Běijīng dào Shànghǎi dàgài yào jiāo sìbǎi duō kuài guòlùfèi.
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng phải trả hơn 400 tệ phí qua đường.
这条路的过路费比另一条贵一倍。
Zhè tiáo lù de guòlùfèi bǐ lìng yītiáo guì yī bèi.
Phí đường này đắt gấp đôi so với đường kia.
公司每月报销司机的过路费。
Gōngsī měi yuè bàoxiāo sījī de guòlùfèi.
Công ty hoàn lại phí qua đường cho tài xế mỗi tháng.
这个高速路口没有设置过路费。
Zhège gāosù lùkǒu méiyǒu shèzhì guòlùfèi.
Lối vào cao tốc này không có thu phí.
他抱怨过路费太多了。
Tā bàoyuàn guòlùfèi tài duō le.
Anh ấy than phiền là phí qua đường quá nhiều.
现在很多地方取消了过路费。
Xiànzài hěn duō dìfāng qǔxiāo le guòlùfèi.
Bây giờ nhiều nơi đã bãi bỏ phí qua đường.
我把过路费的发票给你。
Wǒ bǎ guòlùfèi de fāpiào gěi nǐ.
Tôi đưa bạn hóa đơn phí qua đường.
请准备好零钱交过路费。
Qǐng zhǔnbèi hǎo língqián jiāo guòlùfèi.
Hãy chuẩn bị tiền lẻ để nộp phí qua đường.
这段高速路暂时免收过路费。
Zhè duàn gāosù lù zhànshí miǎn shōu guòlùfèi.
Đoạn đường cao tốc này tạm thời miễn thu phí.
节假日过路费会打折吗?
Jiéjiàrì guòlùfèi huì dǎzhé ma?
Ngày lễ phí qua đường có giảm không?
他忘记交过路费被罚了。
Tā wàngjì jiāo guòlùfèi bèi fá le.
Anh ấy bị phạt vì quên nộp phí qua đường.
有的城市在夜间免过路费。
Yǒude chéngshì zài yèjiān miǎn guòlùfèi.
Một số thành phố miễn phí qua đường vào ban đêm.
我们一路上交了不少过路费。
Wǒmen yīlù shàng jiāo le bù shǎo guòlùfèi.
Trên đường đi chúng tôi đã nộp khá nhiều phí qua trạm.
这笔过路费算在你的出差费用里。
Zhè bǐ guòlùfèi suàn zài nǐ de chūchāi fèiyòng lǐ.
Khoản phí qua đường này tính vào chi phí công tác của bạn.
他们为了省过路费走了国道。
Tāmen wèile shěng guòlùfèi zǒu le guódào.
Họ đi đường quốc lộ để tiết kiệm phí qua đường.
我用电子支付交过路费。
Wǒ yòng diànzǐ zhīfù jiāo guòlùfèi.
Tôi dùng thanh toán điện tử để nộp phí qua đường.
每个收费站的过路费不一样。
Měi gè shōufèizhàn de guòlùfèi bù yīyàng.
Mỗi trạm thu phí có mức phí qua đường khác nhau.
过桥也要交过路费。
Guò qiáo yě yào jiāo guòlùfèi.
Qua cầu cũng phải trả phí qua đường.
我们计算了油费和过路费。
Wǒmen jìsuàn le yóufèi hé guòlùfèi.
Chúng tôi đã tính tiền xăng và phí qua đường.
大货车的过路费比小车高。
Dà huòchē de guòlùfèi bǐ xiǎochē gāo.
Phí qua đường của xe tải cao hơn xe con.
春节期间全国免收过路费。
Chūnjié qījiān quánguó miǎn shōu guòlùfèi.
Trong dịp Tết Nguyên Đán, toàn quốc miễn phí qua đường.
- Tổng kết
过路费 là danh từ chỉ phí cầu đường, thường dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến giao thông, vận tải, logistic, du lịch, v.v.
Có thể kết hợp với các động từ như 交 (nộp), 付 (trả), 收 (thu), 免 (miễn).
Trong văn phong hiện đại, 过路费 còn được dùng ẩn dụ, chỉ “chi phí để được thông qua”, “phí trung gian” trong giao dịch.
- Nghĩa của 过路费
过路费 nghĩa là phí qua đường, phí cầu đường, phí cao tốc, hay nói cách khác là tiền phải trả khi xe đi qua một con đường, cây cầu, hoặc đường cao tốc có thu phí.
“过” = đi qua
“路” = con đường
“费” = phí, tiền phí
→ “过路费” = phí khi đi qua đường (thuật ngữ thường gặp trong giao thông).
- Loại từ
Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ một khoản tiền phải trả khi sử dụng đường hoặc cầu có thu phí.
- Nghĩa chi tiết và cách dùng
过路费 được dùng để chỉ:
Phí cầu đường khi đi qua cao tốc, cầu, hầm, trạm thu phí.
Thường thấy trong các hóa đơn vận tải, du lịch, logistics.
Có thể dùng trong giao tiếp thông thường hoặc trong hợp đồng vận chuyển.
- Cấu trúc thường gặp
交过路费:trả phí cầu đường
收过路费:thu phí cầu đường
支付过路费:thanh toán phí cầu đường
高速过路费:phí qua đường cao tốc
收费站的过路费:phí trạm thu phí
- Ví dụ minh họa
(1) 开车上高速要交过路费。
Kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.
Lái xe lên đường cao tốc phải trả phí cầu đường.
(2) 这条高速的过路费很贵。
Zhè tiáo gāosù de guòlùfèi hěn guì.
Phí cầu đường của tuyến cao tốc này rất đắt.
(3) 我忘了带钱,没法交过路费。
Wǒ wàng le dài qián, méi fǎ jiāo guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền, nên không thể trả phí cầu đường.
(4) 公司报销司机的过路费。
Gōngsī bàoxiāo sījī de guòlùfèi.
Công ty hoàn lại phí cầu đường cho tài xế.
(5) 这笔费用包括油费和过路费。
Zhè bǐ fèiyòng bāokuò yóufèi hé guòlùfèi.
Khoản chi này bao gồm tiền xăng và phí cầu đường.
(6) 每次经过收费站都要交过路费。
Měi cì jīngguò shōufèizhàn dōu yào jiāo guòlùfèi.
Mỗi lần đi qua trạm thu phí đều phải trả phí cầu đường.
(7) 卡车的过路费比小汽车的贵。
Kǎchē de guòlùfèi bǐ xiǎoqìchē de guì.
Phí cầu đường của xe tải đắt hơn xe con.
(8) 司机说路上有几个地方要交过路费。
Sījī shuō lùshàng yǒu jǐ gè dìfāng yào jiāo guòlùfèi.
Tài xế nói trên đường có vài chỗ phải trả phí cầu đường.
(9) 我在过路费上花了不少钱。
Wǒ zài guòlùfèi shàng huā le bù shǎo qián.
Tôi đã tốn không ít tiền cho phí cầu đường.
(10) 现在很多地方都可以用电子支付交过路费。
Xiànzài hěn duō dìfāng dōu kěyǐ yòng diànzǐ zhīfù jiāo guòlùfèi.
Bây giờ ở nhiều nơi có thể trả phí cầu đường bằng thanh toán điện tử.
- Các từ liên quan
Từ Pinyin Nghĩa
收费站 shōufèizhàn trạm thu phí
高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
油费 yóufèi phí xăng dầu
停车费 tíngchēfèi phí đỗ xe
交通费 jiāotōngfèi chi phí đi lại
通行费 tōngxíngfèi phí thông hành (tương tự 过路费, cách nói trang trọng hơn) - Tổng kết
Mục Nội dung
Từ 过路费
Pinyin guòlùfèi
Loại từ Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt Phí cầu đường, phí qua đường, phí cao tốc
Thường dùng với 交 (trả), 收 (thu), 报销 (hoàn lại), 支付 (thanh toán)
Ngữ cảnh Giao thông, vận tải, kế toán, logistics
Ví dụ tiêu biểu 开车上高速要交过路费。→ Lái xe lên cao tốc phải trả phí cầu đường. - Giải thích cơ bản
过路费 (guòlùfèi) nghĩa là “phí qua đường”, tức là phí phải trả khi sử dụng một con đường, cầu, đường cao tốc hoặc lối tắt có thu phí. Trong tiếng Việt thường gọi là “phí cầu đường”, “phí qua trạm” hoặc đơn giản là “phí đường” / “phí qua đường”.
Ví dụ: khi bạn lái xe qua một trạm thu phí trên đường cao tốc, bạn phải trả 过路费; khi chở hàng qua một cây cầu có thu phí, trả tiền đó cũng gọi là 过路费.
- Loại từ & chức năng ngữ pháp
Danh từ (名词): thường dùng để chỉ một khoản tiền hoặc loại phí cụ thể.
Ví dụ: 这个路段的过路费很高。
Có thể dùng trong cụm: 交过路费 (jiāo guòlùfèi) — nộp phí qua đường; 免交过路费 (miǎn jiāo guòlùfèi) — được miễn phí; 过路费标准 (guòlùfèi biāozhǔn) — tiêu chuẩn phí.
- Các từ/ cụm hay liên quan
收费站 / 收费口 (shōufèi zhàn / kǒu) — trạm thu phí
收费员 (shōufèi yuán) — nhân viên thu phí
电子收费 / ETC (diànzǐ shōufèi) — thu phí điện tử
免通行费 / 减免过路费 (miǎn / jiǎnmiǎn) — miễn/giảm phí
缴费 (jiǎofèi) — nộp phí
发票 (fāpiào) — hóa đơn, biên lai
- Các ngữ cảnh dùng 过路费
Giao thông đường bộ (cầu, cao tốc)
Vận tải hàng hóa (tính chi phí vận chuyển)
Du lịch (tính chi phí chuyến đi)
Các khoản hoàn vốn/tính giá thành trong kế toán, logistics
- 30 câu ví dụ (Hán — Pinyin — Tiếng Việt) kèm ghi chú
过路费是多少?
Guòlùfèi shì duōshǎo?
Phí qua đường là bao nhiêu?
(Câu hỏi thông dụng)
我们在收费站交了过路费。
Wǒmen zài shōufèi zhàn jiāo le guòlùfèi.
Chúng tôi đã nộp phí qua trạm.
(Hành động nộp phí)
这座桥的过路费很贵。
Zhè zuò qiáo de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua cầu này rất đắt.
(Đánh giá giá cả)
卡里还有钱,可以用来付过路费。
Kǎ lǐ hái yǒu qián, kěyǐ yòng lái fù guòlùfèi.
Trong thẻ còn tiền, có thể dùng để trả phí qua đường.
(Thanh toán bằng thẻ)
有电子支付可以免取现金交过路费。
Yǒu diànzǐ zhīfù kěyǐ miǎn qǔ xiànjīn jiāo guòlùfèi.
Có thanh toán điện tử nên không cần rút tiền mặt để nộp phí.
(ETC/QR payment)
卡车的过路费比小车贵很多。
Kǎchē de guòlùfèi bǐ xiǎochē guì hěn duō.
Phí qua đường của xe tải cao hơn xe con rất nhiều.
(Phân theo loại phương tiện)
假日期间,收费站经常排长队缴过路费。
Jià rì qījiān, shōufèi zhàn jīngcháng pái cháng duì jiǎo guòlùfèi.
Những ngày lễ, trạm thu phí thường xếp hàng dài để nộp phí.
(Tắc nghẽn/đông đúc)
政府决定对某些路段减免过路费。
Zhèngfǔ juédìng duì mǒuxiē lùduàn jiǎnmiǎn guòlùfèi.
Chính phủ quyết định giảm miễn phí qua một số đoạn đường.
(Chính sách)
请保留好过路费的发票以便报销。
Qǐng bǎoliú hǎo guòlùfèi de fāpiào yǐbiàn bàoxiāo.
Xin giữ biên lai phí qua đường để tiện thanh toán hoàn trả.
(Hóa đơn để quyết toán)
使用ETC可以节省过路费的时间。
Shǐyòng ETC kěyǐ jiéshěng guòlùfèi de shíjiān.
Dùng ETC có thể tiết kiệm thời gian trả phí.
(Lợi ích của ETC)
过路费标准按车辆吨位来计算。
Guòlùfèi biāozhǔn àn chēliàng dūnwèi lái jìsuàn.
Tiêu chuẩn phí qua đường tính theo tấn của phương tiện.
(Cách tính phí)
今天路况好,过路费站没有太多人。
Jīntiān lùkuàng hǎo, guòlùfèi zhàn méiyǒu tài duō rén.
Hôm nay tình trạng đường tốt, trạm thu phí không có nhiều người.
(Quan sát)
司机忘记缴过路费,被罚款了。
Sījī wàngjì jiǎo guòlùfèi, bèi fákuǎn le.
Tài xế quên nộp phí qua đường, đã bị phạt.
(Hậu quả pháp lý)
我们在预算里预留了过路费和油费。
Wǒmen zài yùsuàn lǐ yùliú le guòlùfèi hé yóufèi.
Chúng tôi đã dự trù chi phí đường và xăng trong ngân sách.
(Lập kế hoạch chi phí)
这个路段实行免费过路费的政策。
Zhège lùduàn shíxíng miǎnfèi guòlùfèi de zhèngcè.
Đoạn đường này thực hiện chính sách miễn phí qua đường.
(Miễn phí)
货运公司会把过路费计入运费里。
Huòyùn gōngsī huì bǎ guòlùfèi jìrù yùnfèi lǐ.
Công ty vận tải sẽ tính phí qua đường vào cước vận chuyển.
(Tính vào chi phí vận chuyển)
他没有零钱付过路费,只能排队用银行卡。
Tā méiyǒu língqián fù guòlùfèi, zhǐ néng pái duì yòng yínháng kǎ.
Anh ấy không có tiền lẻ để trả phí, đành xếp hàng dùng thẻ ngân hàng.
(Thanh toán thay thế)
高速上有几个收费站,每个站都要交过路费。
Gāosù shàng yǒu jǐ gè shōufèi zhàn, měi gè zhàn dōu yào jiāo guòlùfèi.
Trên đường cao tốc có vài trạm thu phí, mỗi trạm đều phải nộp phí.
(Mô tả dải đường)
去旅游时要计算好过路费的开销。
Qù lǚyóu shí yào jìsuàn hǎo guòlùfèi de kāixiāo.
Khi đi du lịch cần tính toán kỹ chi phí qua đường.
(Lên kế hoạch du lịch)
过路费可以用现金、银行卡或手机支付。
Guòlùfèi kěyǐ yòng xiànjīn, yínháng kǎ huò shǒujī zhīfù.
Phí qua đường có thể trả bằng tiền mặt, thẻ ngân hàng hoặc thanh toán qua điện thoại.
(Các phương thức thanh toán)
学生车辆在节假日可以减免过路费。
Xuéshēng chēliàng zài jiàjiàrì kěyǐ jiǎnmiǎn guòlùfèi.
Xe của sinh viên có thể được giảm/miễn phí vào ngày lễ.
(Ưu đãi/miễn giảm)
过路费发票上写明了车牌号和金额。
Guòlùfèi fāpiào shàng xiě míng le chēpái hào hé jīn’é.
Hóa đơn phí qua đường ghi rõ biển số xe và số tiền.
(Nội dung hóa đơn)
小区门口临时设置了过路费检查点。
Xiǎoqū ménkǒu línshí shèzhì le guòlùfèi jiǎnchá diǎn.
Cổng khu dân cư tạm thời đặt điểm kiểm tra phí qua đường.
(Tình huống đặc biệt)
有些路段夜间免费,不收过路费。
Yǒuxiē lùduàn yèjiān miǎnfèi, bù shōu guòlùfèi.
Có những đoạn đường ban đêm miễn phí, không thu phí qua đường.
(Quy định thời gian)
公司要求司机保留好每次的过路费票据。
Gōngsī yāoqiú sījī bǎoliú hǎo měi cì de guòlùfèi piàojù.
Công ty yêu cầu tài xế giữ lại biên lai mỗi lần đóng phí.
(Quy trình báo cáo chi phí)
由于修路,这段路临时提高了过路费。
Yóuyú xiū lù, zhè duàn lù línshí tígāo le guòlùfèi.
Vì sửa đường, đoạn này tạm thời tăng phí qua đường.
(Thay đổi phí do công trình)
他用月结账户统一支付所有过路费。
Tā yòng yuè jié zhànghù tǒngyī zhīfù suǒyǒu guòlùfèi.
Anh ấy dùng tài khoản thanh toán theo tháng để trả tất cả phí qua đường.
(Hình thức thanh toán doanh nghiệp)
过路费的收取标准每年都会调整。
Guòlùfèi de shōuqǔ biāozhǔn měi nián dōu huì tiáozhěng.
Tiêu chuẩn thu phí qua đường được điều chỉnh hàng năm.
(Điều chỉnh chính sách)
我们计划把过路费计入每公里运输成本。
Wǒmen jìhuà bǎ guòlùfèi jìrù měi gōnglǐ yùnshū chéngběn.
Chúng tôi dự định tính phí qua đường vào chi phí vận chuyển theo mỗi km.
(Tính toán chi phí logistics)
那条山路陡峭,所以过路费比较高以维持维护费用。
Nà tiáo shānlù dǒuqiào, suǒyǐ guòlùfèi bǐjiào gāo yǐ wéichí wéihù fèiyòng.
Con đường đèo đó dốc, vì vậy phí qua đường khá cao để duy trì chi phí bảo trì.
(Lý do tính phí cao)
- Cách diễn đạt thay thế & lưu ý
Có thể dùng 通行费 (tōngxíngfèi) hoặc 收费 (shōufèi) trong nhiều ngữ cảnh thay cho 过路费; nhưng 通行费 hơi trung tính (phí di chuyển qua), 收费 là “thu phí” chung chung.
Khi nói về hóa đơn/biên lai: thường gọi 过路费发票 / 过路费票据 để làm chứng từ báo cáo.
ETC(电子不停车收费) là từ phổ biến khi nói về thu phí điện tử không dừng (Electronic Toll Collection).
Từ vựng: 过路费 (guòlùfèi)
- Nghĩa tiếng Việt:
“过路费” có nghĩa là phí qua đường, phí đi đường, phí cầu đường, hay phí trạm thu phí — tức là khoản tiền mà người lái xe phải trả khi đi qua các tuyến đường cao tốc, cầu, hoặc hầm có thu phí.
Trong tiếng Anh tương đương với: toll fee, road toll, toll charge, toll fare.
- Loại từ:
Danh từ (名词)
Cấu tạo:
过路 (guòlù): đi qua đường, đi ngang qua.
费 (fèi): phí, tiền phải trả.
→ “过路费” nghĩa là phí khi đi qua một đoạn đường nhất định.
- Giải thích chi tiết:
Nghĩa gốc: chỉ khoản tiền mà người, xe cộ phải trả khi đi qua tuyến đường, cầu hoặc hầm có thu phí.
Ví dụ: 高速公路的过路费很贵。
→ Phí qua đường cao tốc rất đắt.
Phạm vi sử dụng:
Dùng trong giao thông đường bộ, đặc biệt là đường cao tốc, cầu, hầm.
Thường thấy trong hóa đơn, biên lai, hoặc trong cuộc trò chuyện về chi phí vận chuyển, đi lại.
Từ đồng nghĩa / gần nghĩa:
通行费 (tōngxíngfèi) – phí thông hành, nghĩa trang trọng hơn.
收费 (shōufèi) – việc thu phí (chung chung, không chỉ riêng qua đường).
Từ liên quan:
收费站 (shōufèizhàn): trạm thu phí
高速公路 (gāosù gōnglù): đường cao tốc
收费员 (shōufèiyuán): nhân viên thu phí
- Ví dụ về cách dùng trong cấu trúc câu:
主语 + 付 + 过路费 → Trả phí qua đường
我们要付过路费。
Chúng ta phải trả phí qua đường.
过路费 + 很 + 形容词 → Miêu tả mức phí
高速公路的过路费很高。
Phí qua đường cao tốc rất cao.
在 + 地点 + 要交/付 + 过路费 → Chỉ nơi cần trả phí
在这里要交过路费。
Ở đây phải nộp phí qua đường.
- Một số cụm từ thường gặp:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
高速公路过路费 gāosù gōnglù guòlùfèi phí qua đường cao tốc
收取过路费 shōuqǔ guòlùfèi thu phí qua đường
交过路费 jiāo guòlùfèi nộp phí qua đường
支付过路费 zhīfù guòlùfèi thanh toán phí qua đường
免过路费 miǎn guòlùfèi miễn phí qua đường
过路费收据 guòlùfèi shōujù biên lai phí qua đường
过路费太贵了 guòlùfèi tài guì le phí qua đường đắt quá - 30 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa):
高速公路的过路费很贵。
Gāosù gōnglù de guòlùfèi hěn guì.
Phí qua đường cao tốc rất đắt.
我们开车去上海要交很多过路费。
Wǒmen kāichē qù Shànghǎi yào jiāo hěn duō guòlùfèi.
Chúng tôi lái xe đi Thượng Hải phải nộp rất nhiều phí qua đường.
这条路没有过路费。
Zhè tiáo lù méiyǒu guòlùfèi.
Tuyến đường này không có phí qua đường.
他忘了交过路费,被罚款了。
Tā wàng le jiāo guòlùfèi, bèi fákuǎn le.
Anh ta quên nộp phí qua đường nên bị phạt tiền.
司机在收费站交过路费。
Sījī zài shōufèizhàn jiāo guòlùfèi.
Tài xế nộp phí qua đường tại trạm thu phí.
我有一张过路费收据。
Wǒ yǒu yì zhāng guòlùfèi shōujù.
Tôi có một tờ biên lai phí qua đường.
每次出差,公司都会报销过路费。
Měi cì chūchāi, gōngsī dōu huì bàoxiāo guòlùfèi.
Mỗi lần đi công tác, công ty đều hoàn lại phí qua đường.
过路费太贵了,我们走国道吧。
Guòlùfèi tài guì le, wǒmen zǒu guódào ba.
Phí qua đường đắt quá, chúng ta đi đường quốc lộ nhé.
这段高速的过路费比以前便宜了。
Zhè duàn gāosù de guòlùfèi bǐ yǐqián piányi le.
Phí qua đoạn cao tốc này rẻ hơn trước rồi.
开车旅游要准备过路费和油费。
Kāichē lǚyóu yào zhǔnbèi guòlùfèi hé yóufèi.
Lái xe đi du lịch phải chuẩn bị phí qua đường và tiền xăng.
他们为了省过路费走了小路。
Tāmen wèile shěng guòlùfèi zǒu le xiǎolù.
Họ đi đường nhỏ để tiết kiệm phí qua đường.
收费站的工作人员正在收过路费。
Shōufèizhàn de gōngzuòyuán zhèngzài shōu guòlùfèi.
Nhân viên trạm thu phí đang thu phí qua đường.
我忘带钱了,没法交过路费。
Wǒ wàng dài qián le, méifǎ jiāo guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền, không thể trả phí qua đường.
你知道这条高速的过路费是多少吗?
Nǐ zhīdào zhè tiáo gāosù de guòlùfèi shì duōshǎo ma?
Bạn có biết phí qua đường cao tốc này là bao nhiêu không?
新政策规定电动车不收过路费。
Xīn zhèngcè guīdìng diàndòngchē bù shōu guòlùfèi.
Chính sách mới quy định xe điện không bị thu phí qua đường.
我用手机支付了过路费。
Wǒ yòng shǒujī zhīfù le guòlùfèi.
Tôi thanh toán phí qua đường bằng điện thoại.
过路费可以刷卡,也可以用现金。
Guòlùfèi kěyǐ shuākǎ, yě kěyǐ yòng xiànjīn.
Phí qua đường có thể trả bằng thẻ hoặc tiền mặt.
这次开车回家花了两百块过路费。
Zhè cì kāichē huí jiā huā le liǎng bǎi kuài guòlùfèi.
Lần này lái xe về quê tốn 200 tệ tiền phí qua đường.
过路费涨价了。
Guòlùfèi zhǎngjià le.
Phí qua đường tăng giá rồi.
这条路的过路费不统一。
Zhè tiáo lù de guòlùfèi bù tǒngyī.
Phí qua đường của tuyến này không đồng nhất.
高速上的过路费按公里收费。
Gāosù shàng de guòlùfèi àn gōnglǐ shōufèi.
Phí đường cao tốc được tính theo số km.
我忘记拿过路费的发票了。
Wǒ wàngjì ná guòlùfèi de fāpiào le.
Tôi quên lấy hóa đơn phí qua đường rồi.
过路费不贵,主要是油费太高了。
Guòlùfèi bú guì, zhǔyào shì yóufèi tài gāo le.
Phí qua đường không đắt, chủ yếu là tiền xăng quá cao.
节假日高速公路免过路费。
Jiéjiàrì gāosù gōnglù miǎn guòlùfèi.
Ngày lễ đường cao tốc được miễn phí qua đường.
司机问我有没有钱交过路费。
Sījī wèn wǒ yǒu méiyǒu qián jiāo guòlùfèi.
Tài xế hỏi tôi có tiền nộp phí qua đường không.
这张卡可以自动支付过路费。
Zhè zhāng kǎ kěyǐ zìdòng zhīfù guòlùfèi.
Thẻ này có thể tự động thanh toán phí qua đường.
我们的货车过路费比小车高。
Wǒmen de huòchē guòlùfèi bǐ xiǎochē gāo.
Phí qua đường của xe tải cao hơn xe con.
我想查一下昨天的过路费记录。
Wǒ xiǎng chá yíxià zuótiān de guòlùfèi jìlù.
Tôi muốn tra hồ sơ phí qua đường hôm qua.
如果不交过路费,会被摄像头拍下来。
Rúguǒ bù jiāo guòlùfèi, huì bèi shèxiàngtóu pāi xiàlái.
Nếu không trả phí qua đường, sẽ bị camera ghi lại.
他开了整整一天,花了三百多的过路费。
Tā kāi le zhěngzhěng yì tiān, huā le sānbǎi duō de guòlùfèi.
Anh ấy lái xe cả ngày, tốn hơn 300 tệ tiền phí qua đường.
- Tổng kết:
Từ Loại từ Nghĩa chính Ngữ cảnh sử dụng
过路费 (guòlùfèi) Danh từ phí qua đường, phí cầu đường Khi nói về chi phí giao thông, đặc biệt là đường cao tốc, cầu, hầm - Nghĩa của từ 过路费
过路费
Phiên âm: guò lù fèi
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: phí qua đường, phí cầu đường, phí lưu thông đường bộ.
- Giải thích chi tiết
过路费 là khoản tiền mà người tham gia giao thông (thường là ô tô, xe tải, xe buýt, v.v.) phải trả khi đi qua một đoạn đường, cây cầu hoặc đường cao tốc có thu phí.
Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến giao thông vận tải, chi phí đi lại, hoặc vận chuyển hàng hóa.
过 (guò): qua, đi qua
路 (lù): đường, con đường
费 (fèi): phí, chi phí
=> 过路费 nghĩa đen là “phí để đi qua đường”.
- Cách dùng trong câu
Cấu trúc thường gặp:
交/付/收 + 过路费 – trả hoặc thu phí qua đường
Ví dụ: 司机在高速出口交过路费。
→ Tài xế trả phí qua đường tại lối ra cao tốc.
过路费 + 数量词 – chỉ số tiền phí qua đường
Ví dụ: 这次出差的过路费是一百块。
→ Phí qua đường chuyến công tác này là 100 tệ.
免(掉)/减少 + 过路费 – miễn hoặc giảm phí qua đường
Ví dụ: 节假日高速公路免过路费。
→ Ngày lễ, cao tốc miễn phí qua đường.
- Một số từ liên quan
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
高速公路 (gāosù gōnglù) đường cao tốc
收费站 (shōufèizhàn) trạm thu phí
收费员 (shōufèiyuán) nhân viên thu phí
收费口 (shōufèikǒu) cửa thu phí
通行费 (tōngxíngfèi) phí lưu thông
过桥费 (guòqiáofèi) phí qua cầu
停车费 (tíngchēfèi) phí đỗ xe
运输费 (yùnshūfèi) phí vận chuyển - 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt)
司机在收费站交了过路费。
Sījī zài shōufèizhàn jiāo le guòlùfèi.
Tài xế đã trả phí qua đường tại trạm thu phí.
这段高速公路的过路费挺贵的。
Zhè duàn gāosù gōnglù de guòlùfèi tǐng guì de.
Phí qua đường đoạn cao tốc này khá đắt.
节假日高速公路免过路费。
Jiéjiàrì gāosù gōnglù miǎn guòlùfèi.
Ngày lễ, đường cao tốc miễn phí qua đường.
这次出差的过路费我已经报销了。
Zhè cì chūchāi de guòlùfèi wǒ yǐjīng bàoxiāo le.
Phí qua đường của chuyến công tác này tôi đã thanh toán rồi.
他每次跑长途都要花很多过路费。
Tā měi cì pǎo chángtú dōu yào huā hěn duō guòlùfèi.
Mỗi lần đi đường dài anh ấy đều phải tốn nhiều phí qua đường.
我忘了带现金,不能交过路费。
Wǒ wàng le dài xiànjīn, bù néng jiāo guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền mặt, không thể trả phí qua đường.
这个收费站的过路费是多少?
Zhège shōufèizhàn de guòlùfèi shì duōshao?
Phí qua đường của trạm thu phí này là bao nhiêu?
司机抱怨过路费太高了。
Sījī bàoyuàn guòlùfèi tài gāo le.
Tài xế phàn nàn rằng phí qua đường quá cao.
我们每个月都得交不少过路费。
Wǒmen měi gè yuè dōu děi jiāo bù shǎo guòlùfèi.
Mỗi tháng chúng tôi phải trả không ít phí qua đường.
公司会报销所有的过路费。
Gōngsī huì bàoxiāo suǒyǒu de guòlùfèi.
Công ty sẽ hoàn trả toàn bộ phí qua đường.
这条路的过路费比以前便宜了。
Zhè tiáo lù de guòlùfèi bǐ yǐqián piányi le.
Phí qua đường tuyến này rẻ hơn trước.
司机提前准备好零钱交过路费。
Sījī tíqián zhǔnbèi hǎo língqián jiāo guòlùfèi.
Tài xế chuẩn bị sẵn tiền lẻ để trả phí qua đường.
有的地方过路费是自动扣的。
Yǒu de dìfang guòlùfèi shì zìdòng kòu de.
Ở một số nơi, phí qua đường được trừ tự động.
这笔过路费记在公司的账上。
Zhè bǐ guòlùfèi jì zài gōngsī de zhàng shàng.
Khoản phí qua đường này được ghi vào sổ kế toán của công ty.
我忘记了交过路费,被罚款了。
Wǒ wàngjì le jiāo guòlùfèi, bèi fákuǎn le.
Tôi quên trả phí qua đường, nên bị phạt tiền.
长途司机最怕的就是高额的过路费。
Chángtú sījī zuì pà de jiù shì gāo’é de guòlùfèi.
Các tài xế đường dài sợ nhất là phí qua đường cao.
我们算一下汽油费和过路费一共多少钱。
Wǒmen suàn yíxià qìyóu fèi hé guòlùfèi yígòng duōshao qián.
Chúng ta tính thử phí xăng và phí qua đường tổng cộng bao nhiêu tiền.
他开车去广州,过路费花了三百多块。
Tā kāichē qù Guǎngzhōu, guòlùfèi huā le sānbǎi duō kuài.
Anh ấy lái xe đi Quảng Châu, phí qua đường tốn hơn 300 tệ.
高速公路的过路费按公里数计算。
Gāosù gōnglù de guòlùfèi àn gōnglǐ shù jìsuàn.
Phí qua đường trên cao tốc được tính theo số kilômét.
节日免费政策让司机节省了很多过路费。
Jiérì miǎnfèi zhèngcè ràng sījī jiéshěng le hěn duō guòlùfèi.
Chính sách miễn phí ngày lễ giúp tài xế tiết kiệm được nhiều phí qua đường.
我们走的那条路没有过路费。
Wǒmen zǒu de nà tiáo lù méiyǒu guòlùfèi.
Tuyến đường chúng tôi đi không có phí qua đường.
每次经过收费站都得停下来交过路费。
Měi cì jīngguò shōufèizhàn dōu děi tíng xiàlái jiāo guòlùfèi.
Mỗi lần đi qua trạm thu phí đều phải dừng lại để trả phí qua đường.
我买的高速卡可以自动扣过路费。
Wǒ mǎi de gāosù kǎ kěyǐ zìdòng kòu guòlùfèi.
Thẻ cao tốc tôi mua có thể tự động trừ phí qua đường.
如果不交过路费,系统会记录下来。
Rúguǒ bù jiāo guòlùfèi, xìtǒng huì jìlù xiàlái.
Nếu không trả phí qua đường, hệ thống sẽ ghi lại.
司机把所有过路费的票据都留着。
Sījī bǎ suǒyǒu guòlùfèi de piàojù dōu liúzhe.
Tài xế giữ lại tất cả các hóa đơn phí qua đường.
我们回来的路上又交了一次过路费。
Wǒmen huílái de lù shàng yòu jiāo le yí cì guòlùfèi.
Trên đường về chúng tôi lại trả thêm một lần phí qua đường.
那条新修的高速还没开始收过路费。
Nà tiáo xīn xiū de gāosù hái méi kāishǐ shōu guòlùfèi.
Tuyến cao tốc mới xây đó vẫn chưa bắt đầu thu phí qua đường.
司机问:“过路费多少钱?”
Sījī wèn: “Guòlùfèi duōshao qián?”
Tài xế hỏi: “Phí qua đường là bao nhiêu?”
他在高速上跑一天,过路费就要几百块。
Tā zài gāosù shàng pǎo yì tiān, guòlùfèi jiù yào jǐ bǎi kuài.
Anh ấy chạy xe trên cao tốc một ngày, phí qua đường đã tốn mấy trăm tệ.
政府计划降低部分路段的过路费。
Zhèngfǔ jìhuà jiàngdī bùfèn lùduàn de guòlùfèi.
Chính phủ dự định giảm phí qua đường ở một số đoạn đường.
- Tổng kết
Từ loại: danh từ (名词)
Nghĩa: phí qua đường, phí cầu đường, phí lưu thông đường bộ
Dùng để: nói về chi phí khi đi qua đường cao tốc, cầu, hoặc trạm thu phí.
Thường kết hợp với:
交/付 (trả), 收 (thu), 报销 (hoàn), 免 (miễn), 计算 (tính).
Các danh từ khác chỉ loại phí: 停车费, 运输费, 油费, 服务费.
过路费 (guòlùfèi) là một danh từ tiếng Trung (名词), mang nghĩa là phí qua đường, phí cầu đường, hay phí giao thông – tức là khoản tiền mà người lái xe phải trả khi đi qua một con đường, cây cầu, hoặc đoạn đường cao tốc có trạm thu phí. Trong tiếng Việt, từ này thường dùng trong ngữ cảnh giao thông vận tải, đặc biệt là khi nói về chi phí di chuyển bằng xe ô tô, xe tải, xe khách trên đường cao tốc hoặc quốc lộ có thu phí.
- Phân tích chi tiết nghĩa của từ “过路费”
过 (guò): đi qua, vượt qua.
路 (lù): con đường.
费 (fèi): chi phí, tiền phí, khoản tiền phải trả khi sử dụng một dịch vụ.
Khi ghép lại, 过路费 mang nghĩa đen là “phí để đi qua đường”, tức là số tiền phải nộp khi đi qua những tuyến đường có trạm thu phí, chẳng hạn như đường cao tốc (高速公路), cầu (桥梁), hay hầm (隧道).
- Loại từ
Danh từ (名词) – chỉ một loại chi phí hoặc khoản phí giao thông.
- Nghĩa tiếng Việt
Phí qua đường
Phí cầu đường
Phí giao thông
- Cách dùng trong câu
Từ 过路费 thường đi kèm với các động từ như:
交 (jiāo) – trả, nộp
收 (shōu) – thu
免 (miǎn) – miễn, không phải trả
扣 (kòu) – khấu trừ, trừ tiền
算 (suàn) – tính, tính phí
Ví dụ:
交过路费: trả phí qua đường
收过路费: thu phí qua đường
免过路费: miễn phí qua đường
高速过路费: phí qua đường cao tốc
过路费站: trạm thu phí qua đường
- Giải thích ngữ cảnh sử dụng
“过路费” thường được nhắc đến trong các tình huống:
Khi nói về chi phí lái xe đường dài.
Trong các hóa đơn vận tải, logistics, hoặc kế toán công ty vận chuyển.
Khi bàn về chính sách giao thông, đường cao tốc, hoặc hệ thống thu phí điện tử (ETC).
- 30 mẫu câu tiếng Trung có sử dụng “过路费” (có phiên âm và tiếng Việt)
我们开车上高速要交过路费。
Wǒmen kāichē shàng gāosù yào jiāo guòlùfèi.
Chúng tôi lái xe lên đường cao tốc phải trả phí qua đường.
这段路的过路费太贵了。
Zhè duàn lù de guòlùfèi tài guì le.
Phí qua đoạn đường này đắt quá.
高速公路每个出口都有过路费站。
Gāosù gōnglù měi gè chūkǒu dōu yǒu guòlùfèi zhàn.
Mỗi lối ra của đường cao tốc đều có trạm thu phí.
现在很多地方都实行电子过路费系统。
Xiànzài hěn duō dìfāng dōu shíxíng diànzǐ guòlùfèi xìtǒng.
Hiện nay nhiều nơi áp dụng hệ thống thu phí điện tử.
我忘记交过路费了。
Wǒ wàngjì jiāo guòlùfèi le.
Tôi quên trả phí qua đường rồi.
如果你走国道,就不用交过路费。
Rúguǒ nǐ zǒu guódào, jiù bù yòng jiāo guòlùfèi.
Nếu bạn đi đường quốc lộ thì không cần trả phí qua đường.
节假日有时候会免过路费。
Jiéjiàrì yǒu shíhou huì miǎn guòlùfèi.
Vào ngày lễ đôi khi sẽ miễn phí qua đường.
他每次出差都要花不少过路费。
Tā měi cì chūchāi dōu yào huā bù shǎo guòlùfèi.
Mỗi lần anh ấy đi công tác đều tốn không ít tiền phí đường.
过路费应该根据路程长短来决定。
Guòlùfèi yīnggāi gēnjù lùchéng chángduǎn lái juédìng.
Phí qua đường nên được quyết định dựa trên độ dài quãng đường.
ETC可以自动扣过路费。
ETC kěyǐ zìdòng kòu guòlùfèi.
Hệ thống ETC có thể tự động trừ phí qua đường.
我忘带现金,没法交过路费。
Wǒ wàng dài xiànjīn, méi fǎ jiāo guòlùfèi.
Tôi quên mang tiền mặt, không thể trả phí qua đường.
这条路的过路费收得合理。
Zhè tiáo lù de guòlùfèi shōu de hélǐ.
Phí qua con đường này thu khá hợp lý.
他抱怨过路费太多。
Tā bàoyuàn guòlùfèi tài duō.
Anh ấy phàn nàn rằng phí qua đường quá nhiều.
每公里的过路费都不一样。
Měi gōnglǐ de guòlùfèi dōu bù yīyàng.
Phí qua đường tính theo từng km đều khác nhau.
过路费包括在运输成本里。
Guòlùfèi bāokuò zài yùnshū chéngběn lǐ.
Phí qua đường được tính vào chi phí vận chuyển.
我用信用卡付了过路费。
Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù le guòlùfèi.
Tôi đã trả phí qua đường bằng thẻ tín dụng.
收过路费的人态度很好。
Shōu guòlùfèi de rén tàidù hěn hǎo.
Người thu phí qua đường có thái độ rất tốt.
长途运输需要考虑过路费的成本。
Chángtú yùnshū xūyào kǎolǜ guòlùfèi de chéngběn.
Vận chuyển đường dài cần xem xét chi phí phí qua đường.
这笔过路费我们公司会报销。
Zhè bǐ guòlùfèi wǒmen gōngsī huì bàoxiāo.
Khoản phí qua đường này công ty chúng tôi sẽ hoàn lại.
他开卡车,一天光过路费就上百元。
Tā kāi kǎchē, yītiān guāng guòlùfèi jiù shàng bǎi yuán.
Anh ấy lái xe tải, mỗi ngày chỉ riêng tiền phí đường đã hơn trăm tệ.
过路费的价格每年都会调整。
Guòlùfèi de jiàgé měinián dōu huì tiáozhěng.
Giá phí qua đường mỗi năm đều sẽ được điều chỉnh.
我查了地图,想找一条不用交过路费的路线。
Wǒ chá le dìtú, xiǎng zhǎo yītiáo bù yòng jiāo guòlùfèi de lùxiàn.
Tôi đã xem bản đồ để tìm một tuyến đường không phải trả phí.
司机说过路费已经包含在车费里。
Sījī shuō guòlùfèi yǐjīng bāohán zài chēfèi lǐ.
Tài xế nói rằng phí qua đường đã bao gồm trong giá vé.
这条路虽然远一点,但不用过路费。
Zhè tiáo lù suīrán yuǎn yīdiǎn, dàn bù yòng guòlùfèi.
Con đường này tuy xa hơn một chút nhưng không mất phí.
过路费用手机支付很方便。
Guòlùfèi yòng shǒujī zhīfù hěn fāngbiàn.
Trả phí qua đường bằng điện thoại rất tiện lợi.
他没注意到已经经过收费站,忘了交过路费。
Tā méi zhùyì dào yǐjīng jīngguò shōufèi zhàn, wàng le jiāo guòlùfèi.
Anh ấy không để ý rằng đã qua trạm thu phí, nên quên trả phí.
我们提前准备了零钱交过路费。
Wǒmen tíqián zhǔnbèi le língqián jiāo guòlùfèi.
Chúng tôi chuẩn bị sẵn tiền lẻ để trả phí qua đường.
高速的过路费根据车型不同而不同。
Gāosù de guòlùfèi gēnjù chēxíng bùtóng ér bùtóng.
Phí qua đường cao tốc khác nhau tùy theo loại xe.
政府计划降低高速过路费。
Zhèngfǔ jìhuà jiàngdī gāosù guòlùfèi.
Chính phủ dự định giảm phí qua đường cao tốc.
我出门时忘了带过路费的钱包。
Wǒ chūmén shí wàng le dài guòlùfèi de qiánbāo.
Khi ra ngoài tôi quên mang ví đựng tiền trả phí qua đường.
- Tổng kết
Từ loại: Danh từ.
Nghĩa: Phí qua đường, phí cầu đường, phí giao thông.
Ngữ cảnh sử dụng: giao thông, vận tải, logistics, kế toán doanh nghiệp vận chuyển.
Cấu trúc thông dụng:
交过路费 (trả phí qua đường)
收过路费 (thu phí qua đường)
免过路费 (miễn phí qua đường)
高速过路费 (phí đường cao tốc)
过路费站 (trạm thu phí qua đường)