系统 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com
系统 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ
Định nghĩa “系统”
“系统” (xìtǒng) nghĩa là “hệ thống”: một tập hợp các thành phần có liên kết, cấu trúc và hoạt động phối hợp để thực hiện một chức năng chung (ví dụ: hệ điều hành, hệ thống giáo dục, hệ sinh thái). Tùy ngữ cảnh, “系统” cũng hàm ý tính tổng thể, tính có tổ chức, và sự nhất quán.
Loại từ và từ liên quan
- Loại từ chính: Danh từ.
- Tính từ/động từ phái sinh:
- 系统的 (xìtǒng de): mang tính hệ thống (tính từ).
- 系统性 (xìtǒng xìng): tính hệ thống (danh từ trừu tượng).
- 系统化 (xìtǒng huà): hệ thống hóa (động từ).
- 系统地 (xìtǒng de): một cách có hệ thống (phó từ).
- Lượng từ thường dùng:
- 个 (gè): phổ thông cho “một hệ thống”.
- 套 (tào): nhấn mạnh “một bộ/hệ thống hoàn chỉnh”.
- Từ gần nghĩa, phân biệt nhanh:
- 体系 (tǐxì): hệ (khung/kiến trúc mang tính phân hệ và tầng bậc); thiên về cấu trúc khái niệm.
- 制度 (zhìdù): chế độ/quy chế; thiên về quy tắc, luật lệ.
- 结构 (jiégòu): cấu trúc; là thành phần của hệ thống, không đồng nghĩa hoàn toàn.
Cấu trúc và mẫu câu thường dùng
- A 是一个完整的系统: A là một hệ thống hoàn chỉnh.
- 把 A 系统化: Hệ thống hóa A.
- 系统地 + V: Làm V một cách có hệ thống.
- A 的系统: Hệ thống của A (sở hữu).
- 系统出现/发生/存在 + 问题/故障: Hệ thống xuất hiện vấn đề/trục trặc.
Từ ghép thông dụng với “系统”
- 操作系统 (cāozuò xìtǒng): hệ điều hành.
- 生态系统 (shēngtài xìtǒng): hệ sinh thái.
- 系统软件 (xìtǒng ruǎnjiàn): phần mềm hệ thống.
- 系统设置 (xìtǒng shèzhì): cài đặt hệ thống.
- 系统工程 (xìtǒng gōngchéng): công trình/hệ thống kỹ thuật; ngành “systems engineering”.
- 管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng): hệ thống quản lý.
- 教育系统 (jiàoyù xìtǒng): hệ thống giáo dục.
- 信息系统 (xìnxī xìtǒng): hệ thống thông tin.
Ví dụ cơ bản (phiên âm + tiếng Việt)
- 这是一个复杂的系统。
Zhè shì yí gè fùzá de xìtǒng.
Đây là một hệ thống phức tạp. - 我们需要系统地分析数据。
Wǒmen xūyào xìtǒng de fēnxī shùjù.
Chúng tôi cần phân tích dữ liệu một cách có hệ thống. - 把流程系统化可以提高效率。
Bǎ liúchéng xìtǒng huà kěyǐ tígāo xiàolǜ.
Hệ thống hóa quy trình có thể nâng cao hiệu suất. - 这个系统出现了故障。
Zhège xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.
Hệ thống này đã xảy ra trục trặc. - 操作系统需要更新。
Cāozuò xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ điều hành cần cập nhật. - 他建立了一个新的管理系统。
Tā jiànlì le yí gè xīn de guǎnlǐ xìtǒng.
Anh ấy đã xây dựng một hệ thống quản lý mới. - 生态系统的平衡很重要。
Shēngtài xìtǒng de pínghéng hěn zhòngyào.
Sự cân bằng của hệ sinh thái rất quan trọng. - 请打开系统设置。
Qǐng dǎkāi xìtǒng shèzhì.
Vui lòng mở cài đặt hệ thống. - 这个理论有完整的体系和系统性。
Zhège lǐlùn yǒu wánzhěng de tǐxì hé xìtǒng xìng.
Lý thuyết này có hệ (khung) hoàn chỉnh và tính hệ thống. - 我们正在对信息系统进行维护。
Wǒmen zhèngzài duì xìnxī xìtǒng jìnxíng wéihù.
Chúng tôi đang bảo trì hệ thống thông tin.
Ví dụ nâng cao theo mẫu câu
A 是一个完整的系统
- 公司治理是一个完整的系统。
Gōngsī zhìlǐ shì yí gè wánzhěng de xìtǒng.
Quản trị công ty là một hệ thống hoàn chỉnh. - 语言本身就是一个复杂的系统。
Yǔyán běnshēn jiù shì yí gè fùzá de xìtǒng.
Ngôn ngữ vốn dĩ là một hệ thống phức tạp.
把 A 系统化 - 把知识系统化有助于复习。
Bǎ zhīshi xìtǒng huà yǒuzhù yú fùxí.
Hệ thống hóa kiến thức giúp ích cho việc ôn tập. - 把客户数据系统化可以提升服务质量.
Bǎ kèhù shùjù xìtǒng huà kěyǐ tíshēng fúwù zhìliàng.
Hệ thống hóa dữ liệu khách hàng có thể nâng cao chất lượng dịch vụ.
系统地 + V - 系统地整理文档。
Xìtǒng de zhěnglǐ wéndàng.
Sắp xếp tài liệu một cách có hệ thống. - 系统地评估风险。
Xìtǒng de pínggū fēngxiǎn.
Đánh giá rủi ro một cách có hệ thống.
系统出现/发生/存在问题 - 系统存在安全漏洞。
Xìtǒng cúnzài ānquán lòudòng.
Hệ thống tồn tại lỗ hổng bảo mật. - 昨天服务器系统发生了异常。
Zuótiān fúwùqì xìtǒng fāshēng le yìcháng.
Hôm qua hệ thống máy chủ đã xảy ra bất thường.
Gợi ý học nhanh và phân biệt
- Dùng “系统” khi nói về một tập hợp vận hành có mục tiêu (CNTT, sinh thái, giáo dục, quản trị).
- Dùng “体系” khi nhấn mạnh khung khái niệm/phân hệ, ví dụ “学术体系” (hệ học thuật).
- Khi nhấn mạnh quy định/quy tắc, dùng “制度”: “薪酬制度” (chế độ lương thưởng).
- Muốn diễn đạt “có hệ thống”, ưu tiên 系统的/系统性/系统地; muốn biến cái gì thành có cấu trúc, dùng 系统化.
Nghĩa của “系统”
“系统” (xìtǒng) trong tiếng Trung nghĩa là “hệ thống” — một tập hợp các thành phần liên kết với nhau theo một trật tự hoặc cơ chế để tạo thành một chỉnh thể có chức năng. Từ này dùng được cho cả hệ thống kỹ thuật (IT, điện, mạng), tổ chức (quản lý, giáo dục), tự nhiên (sông ngòi, sinh thái), và các hệ thống khái niệm (lý luận, tư duy).
Loại từ và từ liên quan
Loại từ: Danh từ; cũng thường dùng như định ngữ khi ghép (“系统+N”, ví dụ 系统管理).
Âm Hán Việt: hệ thống.
Phiên âm: xìtǒng.
Từ loại mở rộng:
系统的 (xìtǒng de): có hệ thống, mang tính hệ thống (tính từ).
系统化 (xìtǒnghuà): hệ thống hóa (động từ).
体系 (tǐxì): hệ thống theo nghĩa “khung hệ thống/cấu trúc” (gần nghĩa, nhưng nhấn mạnh cấu trúc, trật tự).
系统性 (xìtǒngxìng): tính hệ thống.
Cách dùng phổ biến
Cấu trúc danh từ
[Danh từ] + 系统: Chỉ loại hệ thống cụ thể.
Ví dụ: 信息系统 (hệ thống thông tin), 教育系统 (hệ thống giáo dục), 生态系统 (hệ sinh thái).
系统 + [Danh từ/động danh]: Nhấn mạnh tính hệ thống của hoạt động.
Ví dụ: 系统管理 (quản lý có hệ thống), 系统培训 (đào tạo có hệ thống).
Tính từ “系统的”
系统的 + [danh từ/động danh]: Mang tính có trình tự, toàn diện.
Ví dụ: 系统的学习 (học một cách có hệ thống).
Động từ “系统化”
把…系统化 / …实现系统化: Biến cái gì thành hệ thống.
Ví dụ: 把流程系统化 (hệ thống hóa quy trình).
So sánh “系统” và “体系”
系统: Nhấn vào “chức năng hoạt động” của chỉnh thể.
体系: Nhấn vào “cấu trúc, khung phân loại” của một lĩnh vực hay lý luận.
Dùng: 技术系统 (hệ thống kỹ thuật) vs 教育体系 (hệ thống/cấu trúc giáo dục).
Mẫu câu thường gặp
[Chủ ngữ] + 有/没有 + [具体]系统: Có/không có hệ thống cụ thể.
[Hệ thống] + 出现/发生 + 问题/故障: Hệ thống gặp vấn đề/trục trặc.
对/针对 + [对象] + 进行 + 系统的 + [活动]: Tiến hành hoạt động mang tính hệ thống đối với đối tượng.
把 + [对象] + 系统化: Hệ thống hóa đối tượng.
建立/完善/优化 + [系统]: Xây dựng/hoàn thiện/tối ưu hệ thống.
Ví dụ đa dạng (kèm pinyin và tiếng Việt)
Nghĩa chung và công nghệ
系统出了故障。 xìtǒng chūle gùzhàng. Hệ thống đã bị trục trặc.
我们需要升级信息系统。 wǒmen xūyào shēngjí xìnxī xìtǒng. Chúng tôi cần nâng cấp hệ thống thông tin.
这个系统的稳定性很重要。 zhège xìtǒng de wěndìngxìng hěn zhòngyào. Tính ổn định của hệ thống này rất quan trọng.
请先登录系统再提交申请。 qǐng xiān dēnglù xìtǒng zài tíjiāo shēnqǐng. Vui lòng đăng nhập hệ thống trước rồi nộp đơn.
系统正在维护中。 xìtǒng zhèngzài wéihù zhōng. Hệ thống đang được bảo trì.
Tổ chức, quản lý, giáo dục
我们正在建立新的管理系统。 wǒmen zhèngzài jiànlì xīn de guǎnlǐ xìtǒng. Chúng tôi đang xây dựng hệ thống quản lý mới.
这个培训是系统的,不是零散的。 zhège péixùn shì xìtǒng de, bú shì língsǎn de. Khóa đào tạo này mang tính hệ thống, không rời rạc.
他对问题进行了系统的分析。 tā duì wèntí jìnxíngle xìtǒng de fēnxī. Anh ấy đã phân tích vấn đề một cách có hệ thống.
完善评价体系有助于提高教学质量。 wánshàn píngjià tǐxì yǒuzhù yú tígāo jiàoxué zhìliàng. Hoàn thiện hệ thống đánh giá giúp nâng cao chất lượng giảng dạy.
Tự nhiên, khoa học
长江水系非常庞大。 chángjiāng shuǐxì fēicháng pángdà. Hệ thống sông Trường Giang rất rộng lớn.
生态系统的平衡被打破了。 shēngtài xìtǒng de pínghéng bèi dǎpò le. Sự cân bằng của hệ sinh thái đã bị phá vỡ.
免疫系统在保护身体方面至关重要。 miǎnyì xìtǒng zài bǎohù shēntǐ fāngmiàn zhìguān zhòngyào. Hệ miễn dịch cực kỳ quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể.
Hệ thống hóa, phương pháp luận
把这些经验系统化。 bǎ zhèxiē jīngyàn xìtǒnghuà. Hệ thống hóa những kinh nghiệm này.
我们需要系统地学习这门课程。 wǒmen xūyào xìtǒng de xuéxí zhè mén kèchéng. Chúng ta cần học môn này một cách có hệ thống.
他提出了一套完整的理论体系。 tā tíchūle yí tào wánzhěng de lǐlùn tǐxì. Anh ấy đã đề xuất một bộ hệ thống lý luận hoàn chỉnh.
IT, quy trình, tối ưu
系统性能需要进一步优化。 xìtǒng xìngnéng xūyào jìnyíbù yōuhuà. Hiệu năng hệ thống cần được tối ưu thêm.
请按照系统流程操作。 qǐng ànzhào xìtǒng liúchéng cāozuò. Vui lòng thao tác theo quy trình hệ thống.
我们开发了一个自动化监控系统。 wǒmen kāifāle yíge zìdònghuà jiānkòng xìtǒng. Chúng tôi đã phát triển một hệ thống giám sát tự động.
数据备份系统每天凌晨运行。 shùjù bèifèn xìtǒng měitiān língchén yùnxíng. Hệ thống sao lưu dữ liệu chạy vào mỗi rạng sáng.
Lỗi, bảo trì, quyền truy cập
系统提示权限不足。 xìtǒng tíshì quánxiàn bùzú. Hệ thống báo không đủ quyền hạn.
我们需要定期维护系统。 wǒmen xūyào dìngqī wéihù xìtǒng. Chúng tôi cần bảo trì hệ thống định kỳ.
系统日志显示了异常行为。 xìtǒng rìzhì xiǎnshìle yìcháng xíngwéi. Nhật ký hệ thống hiển thị hành vi bất thường.
Cụm từ ghép thường dùng
信息系统 (xìnxī xìtǒng): hệ thống thông tin
操作系统 (cāozuò xìtǒng): hệ điều hành
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng): hệ thống quản lý
支付系统 (zhīfù xìtǒng): hệ thống thanh toán
安全系统 (ānquán xìtǒng): hệ thống an toàn
监控系统 (jiānkòng xìtǒng): hệ thống giám sát
生态系统 (shēngtài xìtǒng): hệ sinh thái
免疫系统 (miǎnyì xìtǒng): hệ miễn dịch
水系 (shuǐxì): hệ thống sông ngòi
理论体系 (lǐlùn tǐxì): hệ thống lý luận / khung lý thuyết
Mẹo ghi nhớ và dùng tự nhiên
Phân biệt ngữ cảnh: Kỹ thuật/IT thường dùng “系统”, học thuật/cấu trúc dùng “体系”.
Tăng tính tự nhiên: Thêm “的” sau “系统” khi muốn biến thành tính từ: 系统的训练, 系统的研究.
Động từ đi kèm: 建立/完善/优化/维护/升级 + 系统 để diễn đạt các hoạt động quản trị hệ thống.
Tránh lạm dụng: Với “khung” phân loại, ưu tiên 体系; với “chức năng vận hành”, ưu tiên 系统.
- Giải nghĩa từ 系统
系统 (xìtǒng) có nghĩa là hệ thống, cơ cấu, hoặc cấu trúc tổ chức có tính liên kết, trật tự và quy luật.
Trong tiếng Trung hiện đại, 系统 là một từ rất thông dụng, được sử dụng trong khoa học, công nghệ, tổ chức, giáo dục, quản lý, xã hội, và máy tính.
Từ này mang ý nghĩa chung là một tập hợp các phần tử có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, hoạt động theo quy tắc nhất định để đạt mục tiêu chung.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ hệ thống, bộ máy, mạng lưới, cơ cấu.
Ví dụ:
电脑系统 (hệ thống máy tính)
教育系统 (hệ thống giáo dục)
管理系统 (hệ thống quản lý)
Tính từ (形容词): chỉ sự có hệ thống, có tổ chức, có trật tự.
Ví dụ:
他学习得很系统。
(Anh ấy học rất có hệ thống.)
- Nghĩa theo từng ngữ cảnh
Lĩnh vực Nghĩa của 系统 Ví dụ minh họa
Công nghệ thông tin hệ thống phần mềm, hệ điều hành, cấu trúc máy tính 操作系统 (hệ điều hành), 系统更新 (cập nhật hệ thống)
Giáo dục / khoa học hệ thống lý luận, cơ cấu kiến thức 教育系统 (hệ thống giáo dục), 科学系统 (hệ thống khoa học)
Quản lý / tổ chức hệ thống hành chính, cơ cấu quản lý 管理系统 (hệ thống quản lý), 政府系统 (hệ thống chính phủ)
Sinh học / tự nhiên hệ sinh thái, hệ thống sinh lý 神经系统 (hệ thần kinh), 生态系统 (hệ sinh thái)
Ngôn ngữ / tư duy có tổ chức, có trật tự, có hệ thống 他说话很系统。– Anh ta nói chuyện rất có hệ thống. - Giải thích chi tiết
Từ 系统 thường được dùng để mô tả một tổng thể có cấu trúc chặt chẽ, gồm nhiều bộ phận liên quan với nhau.
Trong công nghệ, nó có thể chỉ phần mềm, phần cứng hoặc cơ chế hoạt động tự động.
Trong học tập và tư duy, nó ám chỉ sự logic, có phương pháp, có kế hoạch rõ ràng.
- Các từ ghép thông dụng với 系统
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng hệ thống quản lý
教育系统 jiàoyù xìtǒng hệ thống giáo dục
信息系统 xìnxī xìtǒng hệ thống thông tin
支付系统 zhīfù xìtǒng hệ thống thanh toán
生态系统 shēngtài xìtǒng hệ sinh thái
神经系统 shénjīng xìtǒng hệ thần kinh
网络系统 wǎngluò xìtǒng hệ thống mạng
报警系统 bàojǐng xìtǒng hệ thống báo động
安全系统 ānquán xìtǒng hệ thống an toàn - 30 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và tiếng Việt
电脑系统需要更新。
Diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ thống máy tính cần được cập nhật.
这个软件系统非常先进。
Zhège ruǎnjiàn xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống phần mềm này rất tiên tiến.
我们学校的教育系统很完善。
Wǒmen xuéxiào de jiàoyù xìtǒng hěn wánshàn.
Hệ thống giáo dục của trường chúng tôi rất hoàn thiện.
他的学习方法很系统。
Tā de xuéxí fāngfǎ hěn xìtǒng.
Phương pháp học của anh ấy rất có hệ thống.
系统出现了错误。
Xìtǒng chūxiàn le cuòwù.
Hệ thống gặp lỗi.
请重新启动系统。
Qǐng chóngxīn qǐdòng xìtǒng.
Vui lòng khởi động lại hệ thống.
这个管理系统提高了工作效率。
Zhège guǎnlǐ xìtǒng tígāo le gōngzuò xiàolǜ.
Hệ thống quản lý này đã nâng cao hiệu quả công việc.
系统自动保存文件。
Xìtǒng zìdòng bǎocún wénjiàn.
Hệ thống tự động lưu tệp.
我对这个系统还不太熟悉。
Wǒ duì zhège xìtǒng hái bù tài shúxī.
Tôi chưa quen lắm với hệ thống này.
安全系统正在运行。
Ānquán xìtǒng zhèngzài yùnxíng.
Hệ thống an toàn đang hoạt động.
这个系统需要密码才能登录。
Zhège xìtǒng xūyào mìmǎ cáinéng dēnglù.
Hệ thống này cần mật khẩu để đăng nhập.
系统检测到一个新设备。
Xìtǒng jiǎncè dào yī gè xīn shèbèi.
Hệ thống phát hiện một thiết bị mới.
我们要建立一个新的信息系统。
Wǒmen yào jiànlì yī gè xīn de xìnxī xìtǒng.
Chúng tôi cần xây dựng một hệ thống thông tin mới.
生态系统受到人类活动的影响。
Shēngtài xìtǒng shòudào rénlèi huódòng de yǐngxiǎng.
Hệ sinh thái bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của con người.
神经系统控制身体的运动。
Shénjīng xìtǒng kòngzhì shēntǐ de yùndòng.
Hệ thần kinh kiểm soát hoạt động của cơ thể.
银行系统更新后更安全了。
Yínháng xìtǒng gēngxīn hòu gèng ānquán le.
Sau khi cập nhật, hệ thống ngân hàng trở nên an toàn hơn.
这个系统很复杂。
Zhège xìtǒng hěn fùzá.
Hệ thống này rất phức tạp.
系统报告显示运行正常。
Xìtǒng bàogào xiǎnshì yùnxíng zhèngcháng.
Báo cáo hệ thống cho thấy hoạt động bình thường.
我们需要一个完整的系统方案。
Wǒmen xūyào yī gè wánzhěng de xìtǒng fāng’àn.
Chúng tôi cần một giải pháp hệ thống hoàn chỉnh.
新系统已经上线了。
Xīn xìtǒng yǐjīng shàngxiàn le.
Hệ thống mới đã được đưa vào hoạt động.
系统管理员正在维修服务器。
Xìtǒng guǎnlǐyuán zhèngzài wéixiū fúwùqì.
Quản trị hệ thống đang sửa máy chủ.
这个系统设计得很合理。
Zhège xìtǒng shèjì de hěn hélǐ.
Hệ thống này được thiết kế rất hợp lý.
系统出了点小故障。
Xìtǒng chū le diǎn xiǎo gùzhàng.
Hệ thống gặp một sự cố nhỏ.
我们需要系统地分析这个问题。
Wǒmen xūyào xìtǒng de fēnxī zhège wèntí.
Chúng ta cần phân tích vấn đề này một cách có hệ thống.
他讲课非常系统。
Tā jiǎngkè fēicháng xìtǒng.
Anh ấy giảng bài rất có hệ thống.
系统恢复成功。
Xìtǒng huīfù chénggōng.
Hệ thống khôi phục thành công.
公司引进了一个新系统。
Gōngsī yǐnjìn le yī gè xīn xìtǒng.
Công ty đã đưa vào sử dụng một hệ thống mới.
这个系统可以同时管理多个用户。
Zhège xìtǒng kěyǐ tóngshí guǎnlǐ duō gè yònghù.
Hệ thống này có thể quản lý nhiều người dùng cùng lúc.
系统更新可能需要几分钟。
Xìtǒng gēngxīn kěnéng xūyào jǐ fēnzhōng.
Việc cập nhật hệ thống có thể mất vài phút.
我想了解这个系统的工作原理。
Wǒ xiǎng liǎojiě zhège xìtǒng de gōngzuò yuánlǐ.
Tôi muốn hiểu nguyên lý hoạt động của hệ thống này.
- Tổng kết kiến thức
Hạng mục Nội dung
Từ vựng 系统 (xìtǒng)
Loại từ Danh từ / Tính từ
Nghĩa tiếng Việt Hệ thống, có hệ thống
Nghĩa mở rộng Cấu trúc, cơ chế, tổ chức logic và có quy luật
Cấu trúc thường dùng 系统 + danh từ / 系统地 + động từ / 系统出现 + hiện tượng / 更新系统
Từ ghép thông dụng 操作系统, 管理系统, 信息系统, 生态系统, 神经系统, 安全系统, 网络系统
Nghĩa của “系统” trong tiếng Trung
“系统” nghĩa là “hệ thống”: một chỉnh thể gồm các bộ phận liên kết với nhau theo quan hệ nhất định để thực hiện chức năng chung. Từ này dùng rất rộng: công nghệ (hệ điều hành, hệ thống phần mềm), tổ chức (hệ thống quản trị, hệ thống quy trình), tự nhiên (hệ thống sông, hệ sinh thái), giáo dục–học thuật (hệ thống lý thuyết), và cả cách làm việc “có hệ thống” (系统的).
Loại từ và biến thể thường gặp
Loại từ chính: Danh từ.
Dạng tính từ: 系统的 (mang tính hệ thống, có hệ thống).
Động từ liên quan: 系统化 (hệ thống hóa), 优化系统 (tối ưu hệ thống), 建立系统 (thiết lập hệ thống), 维护系统 (bảo trì hệ thống).
Danh từ liên quan: 体系 (thể hệ, nhấn mạnh cấu trúc/khung tổng thể), 水系 (hệ thống sông), 操作系统 (hệ điều hành), 管理系统 (hệ thống quản lý).
Phân biệt “系统” và “体系”
系统: Nhấn mạnh chức năng vận hành, thành phần hợp tác để chạy một tác vụ cụ thể (ví dụ hệ điều hành, hệ thống thoát nước, hệ thống CRM).
体系: Nhấn mạnh khung cấu trúc, quy phạm và tầng bậc (ví dụ thể hệ pháp luật, thể hệ lý luận, thể hệ phòng thủ).
Gợi ý dùng: Công nghệ/quy trình → ưu tiên 系统; học thuật/khung chính sách → ưu tiên 体系. Nhiều trường hợp giao thoa, nhưng sắc thái trên giúp chọn từ tự nhiên hơn.
Cấu trúc câu thông dụng với “系统”
系统 + 名词: Hệ thống … (系统升级, 系统管理, 系统优化)
名词 + 系统: … hệ thống (排水系统, 教育系统, 灌溉系统)
建立/完善/优化 + 系统: Thiết lập/hoàn thiện/tối ưu hệ thống
把……纳入系统/体系: Đưa … vào hệ thống/thể hệ
对……进行系统化/系统整理: Hệ thống hóa, sắp xếp có hệ thống
系统的 + 动词/名词: Làm … một cách có hệ thống (系统的培训, 系统地复习)
系统出现/发生 + 故障/异常: Hệ thống xảy ra sự cố/bất thường
与……系统 + 兼容/对接: Tương thích/kết nối với hệ thống …
30 mẫu câu minh họa (Hanzi + Pinyin + Tiếng Việt)
Công nghệ và kỹ thuật
Hanzi: 这个系统需要升级。 Pinyin: Zhè ge xìtǒng xūyào shēngjí. Việt: Hệ thống này cần nâng cấp.
Hanzi: 我们正在优化后台系统。 Pinyin: Wǒmen zhèngzài yōuhuà hòutái xìtǒng. Việt: Chúng tôi đang tối ưu hệ thống backend.
Hanzi: 新版操作系统更安全。 Pinyin: Xīnbǎn cāozuò xìtǒng gèng ānquán. Việt: Bản mới của hệ điều hành an toàn hơn.
Hanzi: 系统出现异常,请重启。 Pinyin: Xìtǒng chūxiàn yìcháng, qǐng chóngqǐ. Việt: Hệ thống xuất hiện bất thường, vui lòng khởi động lại.
Hanzi: 这个模块与主系统不兼容。 Pinyin: Zhè ge mókuài yǔ zhǔ xìtǒng bù jiānróng. Việt: Mô-đun này không tương thích với hệ thống chính.
Hanzi: 我们需要搭建容灾系统。 Pinyin: Wǒmen xūyào dājiàn róngzāi xìtǒng. Việt: Chúng tôi cần xây dựng hệ thống dự phòng thảm họa.
Hanzi: 数据备份系统已经上线。 Pinyin: Shùjù bèifèn xìtǒng yǐjīng shàngxiàn. Việt: Hệ thống sao lưu dữ liệu đã được triển khai.
Hanzi: 请把新服务对接到现有系统。 Pinyin: Qǐng bǎ xīn fúwù duìjiē dào xiànyǒu xìtǒng. Việt: Hãy kết nối dịch vụ mới vào hệ thống hiện có.
Hanzi: 系统负载过高,需要扩容。 Pinyin: Xìtǒng fùzài guò gāo, xūyào kuòróng. Việt: Tải hệ thống quá cao, cần mở rộng dung lượng.
Hanzi: 我们采用微服务系统架构。 Pinyin: Wǒmen cǎiyòng wēifúwù xìtǒng jiàgòu. Việt: Chúng tôi áp dụng kiến trúc hệ thống vi dịch vụ.
Tổ chức, quản trị, giáo dục
Hanzi: 公司正在重建绩效管理系统。 Pinyin: Gōngsī zhèngzài chóngjiàn jìxiào guǎnlǐ xìtǒng. Việt: Công ty đang tái thiết hệ thống quản lý hiệu suất.
Hanzi: 把流程纳入标准化系统。 Pinyin: Bǎ liúchéng nàrù biāozhǔnhuà xìtǒng. Việt: Đưa quy trình vào hệ thống tiêu chuẩn hóa.
Hanzi: 我们需要建立培训系统。 Pinyin: Wǒmen xūyào jiànlì péixùn xìtǒng. Việt: Chúng tôi cần thiết lập hệ thống đào tạo.
Hanzi: 这套评价体系很完善。 Pinyin: Zhè tào píngjià tǐxì hěn wánshàn. Việt: Bộ thể hệ đánh giá này rất hoàn thiện.
Hanzi: 他对资料做了系统整理。 Pinyin: Tā duì zīliào zuò le xìtǒng zhěnglǐ. Việt: Anh ấy đã sắp xếp tư liệu một cách có hệ thống.
Hanzi: 课程提供系统的理论框架。 Pinyin: Kèchéng tígōng xìtǒng de lǐlùn kuàngjià. Việt: Khóa học cung cấp khung lý thuyết có hệ thống.
Hanzi: 我们将考核纳入整体体系。 Pinyin: Wǒmen jiāng kǎohé nàrù zhěngtǐ tǐxì. Việt: Chúng tôi sẽ đưa đánh giá vào thể hệ tổng thể.
Hanzi: 需要完善监督与反馈系统。 Pinyin: Xūyào wánshàn jiāndū yǔ fǎnkuì xìtǒng. Việt: Cần hoàn thiện hệ thống giám sát và phản hồi.
Hanzi: 请系统地复习这部分知识。 Pinyin: Qǐng xìtǒng de fùxí zhè bùfèn zhīshi. Việt: Hãy ôn tập phần kiến thức này một cách có hệ thống.
Hanzi: 把数据分析流程系统化。 Pinyin: Bǎ shùjù fēnxī liúchéng xìtǒnghuà. Việt: Hệ thống hóa quy trình phân tích dữ liệu.
Tự nhiên, xã hội, đời sống
Hanzi: 这个地区的水系很复杂。 Pinyin: Zhè ge dìqū de shuǐxì hěn fùzá. Việt: Hệ thống sông ngòi của khu vực này rất phức tạp.
Hanzi: 城市排水系统需要升级。 Pinyin: Chéngshì páishuǐ xìtǒng xūyào shēngjí. Việt: Hệ thống thoát nước của thành phố cần nâng cấp.
Hanzi: 防御体系已经形成。 Pinyin: Fángyù tǐxì yǐjīng xíngchéng. Việt: Thể hệ phòng thủ đã hình thành.
Hanzi: 新能源供给系统更环保。 Pinyin: Xīn néngyuán gōngjǐ xìtǒng gèng huánbǎo. Việt: Hệ thống cung cấp năng lượng mới thân thiện môi trường hơn.
Hanzi: 医疗系统面临资源压力。 Pinyin: Yīliáo xìtǒng miànlín zīyuán yālì. Việt: Hệ thống y tế đang đối mặt áp lực nguồn lực.
Hanzi: 交通调度系统实现了智能化。 Pinyin: Jiāotōng diàodù xìtǒng shíxiàn le zhìnénghuà. Việt: Hệ thống điều phối giao thông đã được thông minh hóa.
Hanzi: 供应链系统需要打通环节。 Pinyin: Gōngyìngliàn xìtǒng xūyào dǎtōng huánjié. Việt: Hệ thống chuỗi cung ứng cần thông suốt các khâu.
Hanzi: 教育体系强调公平与质量。 Pinyin: Jiàoyù tǐxì qiángdiào gōngpíng yǔ zhìliàng. Việt: Thể hệ giáo dục nhấn mạnh công bằng và chất lượng.
Hanzi: 我们的安保系统全天候运行。 Pinyin: Wǒmen de ānbǎo xìtǒng quán tiānhòu yùnxíng. Việt: Hệ thống an ninh của chúng tôi vận hành 24/7.
Hanzi: 用系统的方法解决复杂问题。 Pinyin: Yòng xìtǒng de fāngfǎ jiějué fùzá wèntí. Việt: Dùng phương pháp có hệ thống để giải quyết vấn đề phức tạp.
Cụm từ và collocation hữu ích
系统升级: Nâng cấp hệ thống
系统优化: Tối ưu hệ thống
系统维护: Bảo trì hệ thống
系统整合/对接: Tích hợp/kết nối hệ thống
系统架构: Kiến trúc hệ thống
系统日志/监控: Nhật ký/giám sát hệ thống
系统的培训/研究/复习: Huấn luyện/nghiên cứu/ôn tập có hệ thống
系统化管理/流程: Quản lý/quy trình hệ thống hóa
完善系统/体系: Hoàn thiện hệ thống/thể hệ
Mẹo dùng tự nhiên
Nhấn mạnh quy củ: Dùng 系统的 để nói “có kế hoạch, có trình tự” (系统地学习, 系统的改进).
Kết hợp động từ chính xác: 建立/完善/优化/维护/整合 + 系统 → nghe chuyên nghiệp, rõ tác vụ.
Chọn từ theo ngữ cảnh: Công nghệ/quy trình → 系统; khung lý luận/quy phạm → 体系.
Tránh lạm dụng: Không gắn 系统 với các vật thể đơn lẻ không mang tính liên kết (ví dụ một cái máy lẻ thường gọi 设备, không phải 系统).
- Nghĩa gốc và ý nghĩa tổng quát
系统 (xìtǒng) nghĩa là hệ thống, cấu trúc có tổ chức, sự sắp xếp có trật tự, liên kết và phối hợp giữa các bộ phận.
Nói cách khác, “系统” chỉ một tập hợp nhiều phần tử có mối quan hệ với nhau, hoạt động cùng nhau để đạt được một mục đích nhất định.
- Loại từ
Danh từ (名词)
Đôi khi cũng có thể dùng như tính từ (形容词) khi nói về tính “có hệ thống”, “mang tính tổ chức”.
- Nghĩa chi tiết và cách dùng
(1) Hệ thống (trong máy tính, công nghệ, kỹ thuật)
Chỉ hệ thống phần mềm, hệ thống mạng, hệ điều hành, v.v.
Ví dụ:
电脑系统 (diànnǎo xìtǒng): hệ thống máy tính
操作系统 (cāozuò xìtǒng): hệ điều hành
网络系统 (wǎngluò xìtǒng): hệ thống mạng
信息系统 (xìnxī xìtǒng): hệ thống thông tin
(2) Hệ thống tổ chức / cơ cấu quản lý / chính trị / kinh tế
Chỉ một bộ máy, cơ cấu tổ chức có quy tắc và trật tự.
Ví dụ:
教育系统 (jiàoyù xìtǒng): hệ thống giáo dục
医疗系统 (yīliáo xìtǒng): hệ thống y tế
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng): hệ thống quản lý
政治系统 (zhèngzhì xìtǒng): hệ thống chính trị
(3) Có tính hệ thống, có tổ chức (mang tính tổng thể, quy củ)
Dùng như tính từ để mô tả “một cách làm việc có trật tự, toàn diện”.
Ví dụ:
系统地学习 (xìtǒng de xuéxí): học một cách có hệ thống
系统的管理方法 (xìtǒng de guǎnlǐ fāngfǎ): phương pháp quản lý có hệ thống
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
A 的系统 Hệ thống của A 学校的系统 (hệ thống của trường học)
系统 + Danh từ Hệ thống … 管理系统 (hệ thống quản lý)
系统地 + Động từ Làm việc một cách có hệ thống 系统地研究 (nghiên cứu có hệ thống)
系统出现错误 Hệ thống gặp lỗi 系统出现问题了。 - Một số cụm từ thông dụng với 系统
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
网络系统 wǎngluò xìtǒng Hệ thống mạng
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
医疗系统 yīliáo xìtǒng Hệ thống y tế
供电系统 gōngdiàn xìtǒng Hệ thống cung cấp điện
安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an ninh
报警系统 bàojǐng xìtǒng Hệ thống báo động
支付系统 zhīfù xìtǒng Hệ thống thanh toán
系统错误 xìtǒng cuòwù Lỗi hệ thống
系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống
系统更新 xìtǒng gēngxīn Cập nhật hệ thống
系统维护 xìtǒng wéihù Bảo trì hệ thống - 30 Câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa
系统出现错误。
(Xìtǒng chūxiàn cuòwù)
Hệ thống xảy ra lỗi.
我们的电脑系统需要更新。
(Wǒmen de diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn)
Hệ thống máy tính của chúng tôi cần được cập nhật.
这个操作系统非常稳定。
(Zhège cāozuò xìtǒng fēicháng wěndìng)
Hệ điều hành này rất ổn định.
公司建立了新的管理系统。
(Gōngsī jiànlì le xīn de guǎnlǐ xìtǒng)
Công ty đã xây dựng hệ thống quản lý mới.
系统正在安装中。
(Xìtǒng zhèngzài ānzhuāng zhōng)
Hệ thống đang được cài đặt.
你的手机系统需要升级。
(Nǐ de shǒujī xìtǒng xūyào shēngjí)
Hệ thống điện thoại của bạn cần nâng cấp.
这个学校的教育系统很完善。
(Zhège xuéxiào de jiàoyù xìtǒng hěn wánshàn)
Hệ thống giáo dục của trường này rất hoàn thiện.
系统提示“内存不足”。
(Xìtǒng tíshì “nèicún bùzú”)
Hệ thống thông báo “bộ nhớ không đủ”.
他的身体免疫系统很强。
(Tā de shēntǐ miǎnyì xìtǒng hěn qiáng)
Hệ miễn dịch của anh ấy rất mạnh.
医疗系统需要改革。
(Yīliáo xìtǒng xūyào gǎigé)
Hệ thống y tế cần được cải cách.
系统无法连接网络。
(Xìtǒng wúfǎ liánjiē wǎngluò)
Hệ thống không thể kết nối mạng.
报警系统自动启动了。
(Bàojǐng xìtǒng zìdòng qǐdòng le)
Hệ thống báo động tự động khởi động.
我们的支付系统支持多种货币。
(Wǒmen de zhīfù xìtǒng zhīchí duō zhǒng huòbì)
Hệ thống thanh toán của chúng tôi hỗ trợ nhiều loại tiền tệ.
请系统地复习这本书。
(Qǐng xìtǒng de fùxí zhè běn shū)
Hãy ôn lại quyển sách này một cách có hệ thống.
系统检测到新设备。
(Xìtǒng jiǎncè dào xīn shèbèi)
Hệ thống đã phát hiện thiết bị mới.
公司有完整的安全系统。
(Gōngsī yǒu wánzhěng de ānquán xìtǒng)
Công ty có hệ thống an ninh hoàn chỉnh.
网络系统今天维护。
(Wǎngluò xìtǒng jīntiān wéihù)
Hệ thống mạng hôm nay được bảo trì.
系统自动保存文件。
(Xìtǒng zìdòng bǎocún wénjiàn)
Hệ thống tự động lưu tập tin.
这个系统设计得很合理。
(Zhège xìtǒng shèjì de hěn hélǐ)
Hệ thống này được thiết kế rất hợp lý.
我们需要建立一个新的信息系统。
(Wǒmen xūyào jiànlì yí gè xīn de xìnxī xìtǒng)
Chúng ta cần xây dựng một hệ thống thông tin mới.
系统管理员修复了错误。
(Xìtǒng guǎnlǐyuán xiūfù le cuòwù)
Quản trị hệ thống đã sửa lỗi.
这个程序不兼容系统。
(Zhège chéngxù bù jiānróng xìtǒng)
Chương trình này không tương thích với hệ thống.
系统会自动更新数据。
(Xìtǒng huì zìdòng gēngxīn shùjù)
Hệ thống sẽ tự động cập nhật dữ liệu.
他学习得很系统。
(Tā xuéxí de hěn xìtǒng)
Anh ấy học rất có hệ thống.
系统已经启动成功。
(Xìtǒng yǐjīng qǐdòng chénggōng)
Hệ thống đã khởi động thành công.
这个系统能节省时间。
(Zhège xìtǒng néng jiéshěng shíjiān)
Hệ thống này có thể tiết kiệm thời gian.
我们的系统每天自动备份。
(Wǒmen de xìtǒng měitiān zìdòng bèifèn)
Hệ thống của chúng tôi sao lưu tự động hàng ngày.
系统报告显示正常。
(Xìtǒng bàogào xiǎnshì zhèngcháng)
Báo cáo hệ thống hiển thị trạng thái bình thường.
系统更新需要重启电脑。
(Xìtǒng gēngxīn xūyào chóngqǐ diànnǎo)
Cập nhật hệ thống cần khởi động lại máy tính.
我喜欢系统地整理文件。
(Wǒ xǐhuān xìtǒng de zhěnglǐ wénjiàn)
Tôi thích sắp xếp tài liệu một cách có hệ thống.
- Tổng kết
Đặc điểm Nội dung
Từ loại Danh từ (名词), đôi khi làm tính từ
Nghĩa chính Hệ thống (một tập hợp có cấu trúc, trật tự và liên kết)
Lĩnh vực dùng Công nghệ, giáo dục, quản lý, kỹ thuật, y tế, tổ chức
Dạng mở rộng 系统地 (phó từ: có hệ thống), 系统化 (động từ: hệ thống hóa)
系统 (xìtǒng) là một từ rất quan trọng và thường gặp trong tiếng Trung hiện đại, được dùng trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, khoa học, tổ chức, giáo dục, kinh tế, y học, v.v.
Từ này có nghĩa cơ bản là “hệ thống”, nhưng cũng mang nghĩa mở rộng là một tập hợp có cấu trúc, có tổ chức, hoạt động theo quy luật nhất định.
- Nghĩa chi tiết:
a. Nghĩa cơ bản:
系统 chỉ một chỉnh thể (整体) bao gồm nhiều bộ phận liên kết, phụ thuộc và tác động lẫn nhau để thực hiện một chức năng hoặc mục tiêu cụ thể.
Có thể hiểu là “hệ thống, mạng lưới, cơ cấu, cấu trúc tổ chức”.
b. Nghĩa mở rộng:
Dùng để chỉ phương pháp làm việc có quy trình rõ ràng, hoặc sự hiểu biết toàn diện, có logic, có tổ chức.
Ví dụ: “系统地学习” (học có hệ thống), “系统管理” (quản lý hệ thống).
- Loại từ:
Danh từ (名词)
Đôi khi dùng làm tính từ (chỉ tính chất “có hệ thống”, “có tổ chức”).
- Các cách dùng phổ biến:
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ ngắn
电脑系统 hệ thống máy tính Windows 是一个操作系统。
教育系统 hệ thống giáo dục 中国的教育系统非常庞大。
管理系统 hệ thống quản lý 我们公司使用新的管理系统。
神经系统 hệ thần kinh 人体的神经系统非常复杂。
系统地学习 học có hệ thống 他系统地学习了汉语语法。 - Một số cụm từ thông dụng:
Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
电脑系统 diànnǎo xìtǒng Hệ thống máy tính
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
系统更新 xìtǒng gēngxīn Cập nhật hệ thống
系统错误 xìtǒng cuòwù Lỗi hệ thống
系统分析 xìtǒng fēnxī Phân tích hệ thống
系统设置 xìtǒng shèzhì Cài đặt hệ thống
系统地学习 xìtǒng de xuéxí Học một cách có hệ thống - Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm & tiếng Việt)
电脑系统出现了错误。
(Diànnǎo xìtǒng chūxiàn le cuòwù.)
Hệ thống máy tính xuất hiện lỗi.
我们的管理系统正在升级。
(Wǒmen de guǎnlǐ xìtǒng zhèngzài shēngjí.)
Hệ thống quản lý của chúng tôi đang được nâng cấp.
人体的神经系统非常复杂。
(Réntǐ de shénjīng xìtǒng fēicháng fùzá.)
Hệ thần kinh của con người vô cùng phức tạp.
Windows 是世界上最常用的操作系统。
(Windows shì shìjiè shàng zuì chángyòng de cāozuò xìtǒng.)
Windows là hệ điều hành được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
他系统地学习了汉语语法。
(Tā xìtǒng de xuéxí le Hànyǔ yǔfǎ.)
Anh ấy đã học ngữ pháp tiếng Trung một cách có hệ thống.
教育系统需要进行改革。
(Jiàoyù xìtǒng xūyào jìnxíng gǎigé.)
Hệ thống giáo dục cần được cải cách.
这个系统可以自动处理数据。
(Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng chǔlǐ shùjù.)
Hệ thống này có thể tự động xử lý dữ liệu.
银行系统今天维护中。
(Yínháng xìtǒng jīntiān wéihù zhōng.)
Hệ thống ngân hàng đang được bảo trì hôm nay.
系统更新后,速度快多了。
(Xìtǒng gēngxīn hòu, sùdù kuài duō le.)
Sau khi cập nhật hệ thống, tốc độ nhanh hơn nhiều.
他缺乏系统的训练。
(Tā quēfá xìtǒng de xùnliàn.)
Anh ta thiếu sự huấn luyện có hệ thống.
系统提示请输入密码。
(Xìtǒng tíshì qǐng shūrù mìmǎ.)
Hệ thống nhắc bạn nhập mật khẩu.
公司建立了新的安全系统。
(Gōngsī jiànlì le xīn de ānquán xìtǒng.)
Công ty đã thiết lập hệ thống an ninh mới.
这个国家的法律系统很完善。
(Zhège guójiā de fǎlǜ xìtǒng hěn wánshàn.)
Hệ thống pháp luật của quốc gia này rất hoàn thiện.
系统分析是信息工程的重要部分。
(Xìtǒng fēnxī shì xìnxī gōngchéng de zhòngyào bùfèn.)
Phân tích hệ thống là phần quan trọng của kỹ thuật thông tin.
我对这个系统还不太熟悉。
(Wǒ duì zhège xìtǒng hái bù tài shúxī.)
Tôi vẫn chưa quen với hệ thống này.
- Tổng kết:
Hạng mục Mô tả
Từ: 系统 (xìtǒng)
Loại từ: Danh từ (cũng có thể làm tính từ)
Nghĩa chính: Hệ thống, cơ cấu có tổ chức
Mở rộng: Có quy trình, có tổ chức, có phương pháp rõ ràng
Lĩnh vực ứng dụng: CNTT, giáo dục, y học, quản lý, xã hội học, kỹ thuật
系统 (xìtǒng) là một từ rất quan trọng trong tiếng Trung hiện đại, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như khoa học kỹ thuật, quản lý, giáo dục, sinh học, tin học, xã hội học… Từ này mang nghĩa cơ bản là “hệ thống”, chỉ một tập hợp các bộ phận có liên hệ, phối hợp với nhau để thực hiện một chức năng hoặc mục tiêu chung.
I. Giải thích chi tiết
Từ: 系统
Phiên âm: xìtǒng
Loại từ: Danh từ (名词),đôi khi dùng như tính từ (形容词)
- Nghĩa cơ bản (trong khoa học & kỹ thuật)
Chỉ một tập hợp các bộ phận, yếu tố có liên quan và phối hợp hoạt động theo một quy luật nhất định, nhằm thực hiện chức năng hoặc nhiệm vụ nào đó.
Ví dụ: 计算机系统 (hệ thống máy tính), 操作系统 (hệ điều hành), 通信系统 (hệ thống thông tin).
- Nghĩa mở rộng (trong quản lý & tổ chức)
Chỉ một cơ cấu tổ chức có tính quy củ, chặt chẽ, có phân công phối hợp rõ ràng.
Ví dụ: 教育系统 (hệ thống giáo dục), 医疗系统 (hệ thống y tế).
- Nghĩa trừu tượng (chỉ sự toàn diện, có trật tự, có tính logic)
Dùng như tính từ, mang nghĩa “có tính hệ thống, có tổ chức, có quy củ”.
Ví dụ: 系统地学习 (học có hệ thống), 系统的分析 (phân tích có hệ thống).
II. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
A 的系统 → “Hệ thống của A”
Ví dụ: 学校的管理系统 (hệ thống quản lý của nhà trường).
系统 + danh từ (liên quan đến lĩnh vực)
→ Chỉ một loại hệ thống chuyên ngành cụ thể.
Ví dụ: 网络系统 (hệ thống mạng), 电力系统 (hệ thống điện).
系统地 + động từ
→ Dùng như trạng ngữ, nghĩa là “một cách có hệ thống”.
Ví dụ: 系统地学习 (học có hệ thống), 系统地整理 (sắp xếp có hệ thống).
III. Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
计算机系统已经升级了。
Jìsuànjī xìtǒng yǐjīng shēngjí le.
Hệ thống máy tính đã được nâng cấp.
Ví dụ 2:
这个系统非常稳定。
Zhège xìtǒng fēicháng wěndìng.
Hệ thống này rất ổn định.
Ví dụ 3:
教育系统包括小学、中学和大学。
Jiàoyù xìtǒng bāokuò xiǎoxué, zhōngxué hé dàxué.
Hệ thống giáo dục bao gồm tiểu học, trung học và đại học.
Ví dụ 4:
我们公司的管理系统很完善。
Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng hěn wánshàn.
Hệ thống quản lý của công ty chúng tôi rất hoàn thiện.
Ví dụ 5:
他正在学习系统工程。
Tā zhèngzài xuéxí xìtǒng gōngchéng.
Anh ấy đang học ngành kỹ thuật hệ thống.
Ví dụ 6:
这个城市的交通系统越来越方便了。
Zhège chéngshì de jiāotōng xìtǒng yuèláiyuè fāngbiàn le.
Hệ thống giao thông của thành phố này ngày càng thuận tiện hơn.
Ví dụ 7:
医生说我的免疫系统比较弱。
Yīshēng shuō wǒ de miǎnyì xìtǒng bǐjiào ruò.
Bác sĩ nói rằng hệ thống miễn dịch của tôi hơi yếu.
Ví dụ 8:
请系统地整理一下这些文件。
Qǐng xìtǒng de zhěnglǐ yīxià zhèxiē wénjiàn.
Hãy sắp xếp các tài liệu này một cách có hệ thống.
Ví dụ 9:
我们正在开发一个新的智能系统。
Wǒmen zhèngzài kāifā yīgè xīn de zhìnéng xìtǒng.
Chúng tôi đang phát triển một hệ thống thông minh mới.
Ví dụ 10:
银行的电子系统出现了故障。
Yínháng de diànzǐ xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.
Hệ thống điện tử của ngân hàng bị trục trặc.
IV. Một số cụm từ thường gặp với “系统”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
网络系统 wǎngluò xìtǒng Hệ thống mạng
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
医疗系统 yīliáo xìtǒng Hệ thống y tế
通信系统 tōngxìn xìtǒng Hệ thống thông tin
电力系统 diànlì xìtǒng Hệ thống điện lực
防御系统 fángyù xìtǒng Hệ thống phòng thủ
安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an toàn
支付系统 zhīfù xìtǒng Hệ thống thanh toán
V. Tổng kết ý nghĩa
系统 (xìtǒng) là từ chỉ sự tổ chức, kết cấu chặt chẽ, có quy luật và có mối quan hệ giữa các bộ phận, có thể dùng trong:
Kỹ thuật – Công nghệ: hệ thống máy tính, hệ điều hành, hệ thống mạng.
Xã hội – Tổ chức: hệ thống giáo dục, y tế, quản lý.
Tư duy – Học tập: học tập, phân tích, nghiên cứu có hệ thống.
Ngoài ra, 系统 còn có thể được dùng như tính từ, mang nghĩa “một cách có trật tự, toàn diện, logic, quy củ” — rất quan trọng trong ngôn ngữ học thuật và kỹ thuật.
- Nghĩa cơ bản
系统 (xìtǒng) có nghĩa là hệ thống, tức là một tập hợp các phần tử có quan hệ với nhau, hoạt động phối hợp để thực hiện một chức năng hoặc mục tiêu chung. Từ này dùng rộng trong nhiều lĩnh vực: kỹ thuật, công nghệ thông tin, sinh học, quản lý, xã hội học, v.v.
- Loại từ
Danh từ (名词): hệ thống, bộ máy, tổ chức.
Có thể dùng làm định ngữ khi kết hợp với danh từ khác (ví dụ: 系统错误 — lỗi hệ thống).
Trong một số ngữ cảnh kỹ thuật, có thể dùng như từ ghép chỉ tính năng (ví dụ: 系统化 — hệ thống hóa: động từ).
- Các nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Kỹ thuật / Công nghệ thông tin: chỉ phần mềm, phần cứng hoặc tổng hợp cả hai để thực hiện chức năng (như 操作系统 — hệ điều hành; 信息系统 — hệ thống thông tin).
Quản lý / Tổ chức: chỉ cơ cấu, bộ máy (như 管理系统 — hệ thống quản lý).
Sinh học / Tự nhiên: chỉ bộ phận có chức năng (như 循环系统 — hệ tuần hoàn).
Xã hội học / Kinh tế: chỉ các cấu trúc và quy trình xã hội (như 教育系统 — hệ thống giáo dục).
Trừu tượng / Phương pháp: chỉ một phương pháp có tính hệ thống (系统性 — tính hệ thống).
- Từ/ cụm từ liên quan thường gặp
Trung Phiên âm Tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
报警系统 bàojǐng xìtǒng Hệ thống báo động
生态系统 shēngtài xìtǒng Hệ sinh thái
循环系统 xúnhuán xìtǒng Hệ tuần hoàn
配送系统 pèisòng xìtǒng Hệ thống phân phối
金融系统 jīnróng xìtǒng Hệ thống tài chính
系统性 xìtǒng xìng Tính hệ thống
系统化 xìtǒng huà Hệ thống hóa (động từ)
系统错误 xìtǒng cuòwù Lỗi hệ thống
系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống - Cách dùng & lưu ý ngữ pháp
Thường kết hợp với lượng từ 套 / 个 / 款 / 台 khi chỉ một hệ thống cụ thể: 一套系统 / 一个系统 / 一款系统 / 一台系统(thường dùng 一套/一个).
Có thể dùng trước một danh từ để làm định ngữ: 系统设计 (thiết kế hệ thống).
Kết hợp với động từ phổ biến: 建立系统 (xây dựng hệ thống), 优化系统 (tối ưu hóa hệ thống), 维护系统 (bảo trì hệ thống), 升级系统 (nâng cấp hệ thống).
Khi nói tính chất: 具有系统性 / 缺乏系统性 — có/thiếu tính hệ thống.
注意: trong tiếng Trung, “系统” nhấn mạnh cấu trúc có tổ chức; nếu muốn nói “hệ thống” theo nghĩa rộng, dùng 系统;khi nói “hệ thống nhỏ/thiết bị”, có thể dùng 系统或装置 tuỳ ngữ cảnh.
- Ví dụ câu (30 câu) — mỗi câu kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
这个系统已经稳定运行半年了。
Zhè ge xìtǒng yǐjīng wěndìng yùnxíng bàn nián le.
Hệ thống này đã vận hành ổn định được nửa năm.
我们正在开发一个新的信息系统。
Wǒmen zhèngzài kāifā yī gè xīn de xìnxī xìtǒng.
Chúng tôi đang phát triển một hệ thống thông tin mới.
操作系统需要定期更新。
Cāozuò xìtǒng xūyào dìngqī gēngxīn.
Hệ điều hành cần được cập nhật định kỳ.
公司计划建立完善的管理系统。
Gōngsī jìhuà jiànlì wánshàn de guǎnlǐ xìtǒng.
Công ty dự định xây dựng một hệ thống quản lý hoàn thiện.
生态系统的平衡非常重要。
Shēngtài xìtǒng de pínghéng fēicháng zhòngyào.
Cân bằng của hệ sinh thái rất quan trọng.
银行的金融系统必须保证安全。
Yínháng de jīnróng xìtǒng bìxū bǎozhèng ānquán.
Hệ thống tài chính của ngân hàng phải đảm bảo an toàn.
这台服务器托管着公司的核心系统。
Zhè tái fúwùqì tuōguǎn zhe gōngsī de héxīn xìtǒng.
Máy chủ này đang lưu trữ hệ thống lõi của công ty.
系统错误导致数据丢失了。
Xìtǒng cuòwù dǎozhì shùjù diūshī le.
Lỗi hệ thống đã làm mất dữ liệu.
我们需要升级系统以提高性能。
Wǒmen xūyào shēngjí xìtǒng yǐ tígāo xìngnéng.
Chúng ta cần nâng cấp hệ thống để cải thiện hiệu năng.
请尽快修复系统漏洞。
Qǐng jǐnkuài xiūfù xìtǒng lòudòng.
Xin hãy sửa lỗ hổng hệ thống càng sớm càng tốt.
这个配送系统可以自动分配订单。
Zhège pèisòng xìtǒng kěyǐ zìdòng fēnpèi dìngdān.
Hệ thống phân phối này có thể tự động phân chia đơn hàng.
医院的患者管理系统很复杂。
Yīyuàn de huànzhě guǎnlǐ xìtǒng hěn fùzá.
Hệ thống quản lý bệnh nhân của bệnh viện rất phức tạp.
教育系统需要更多的改革。
Jiàoyù xìtǒng xūyào gèngduō de gǎigé.
Hệ thống giáo dục cần nhiều cải cách hơn.
我们已经对系统进行了全面测试。
Wǒmen yǐjīng duì xìtǒng jìnxíng le quánmiàn cèshì.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm thử toàn diện cho hệ thống.
系统化的管理可以提高效率。
Xìtǒng huà de guǎnlǐ kěyǐ tígāo xiàolǜ.
Quản lý có tính hệ thống có thể nâng cao hiệu quả.
这家公司的安全系统很先进。
Zhè jiā gōngsī de ānquán xìtǒng hěn xiānjìn.
Hệ thống an ninh của công ty này rất tiên tiến.
我们需要备份系统以防数据丢失。
Wǒmen xūyào bèifèn xìtǒng yǐ fáng shùjù diūshī.
Chúng ta cần sao lưu hệ thống để tránh mất dữ liệu.
系统管理员正在检查日志。
Xìtǒng guǎnlǐyuán zhèngzài jiǎnchá rìzhì.
Quản trị viên hệ thống đang kiểm tra nhật ký (log).
该项目的系统设计非常合理。
Gāi xiàngmù de xìtǒng shèjì fēicháng hélǐ.
Thiết kế hệ thống của dự án này rất hợp lý.
系统出现故障后,服务中断了。
Xìtǒng chūxiàn gùzhàng hòu, fúwù zhōngduàn le.
Sau khi hệ thống xảy ra sự cố, dịch vụ đã bị gián đoạn.
我们要把流程系统化,减少人为错误。
Wǒmen yào bǎ liúchéng xìtǒng huà, jiǎnshǎo rénwéi cuòwù.
Chúng ta phải hệ thống hóa quy trình để giảm sai sót do con người.
系统提示用户输入密码。
Xìtǒng tíshì yònghù shūrù mìmǎ.
Hệ thống nhắc người dùng nhập mật khẩu.
该系统支持多语言界面。
Gāi xìtǒng zhīchí duō yǔyán jièmiàn.
Hệ thống này hỗ trợ giao diện đa ngôn ngữ.
我们正在优化支付系统的性能。
Wǒmen zhèngzài yōuhuà zhīfù xìtǒng de xìngnéng.
Chúng tôi đang tối ưu hóa hiệu năng hệ thống thanh toán.
系统升级后,用户反馈更好。
Xìtǒng shēngjí hòu, yònghù fǎnkuì gèng hǎo.
Sau khi nâng cấp hệ thống, phản hồi từ người dùng tốt hơn.
这套系统由多个模块组成。
Zhè tào xìtǒng yóu duō gè mókuài zǔchéng.
Bộ hệ thống này được cấu thành từ nhiều mô-đun.
系统性能瓶颈需要被解决。
Xìtǒng xìngnéng píngjǐng xūyào bèi jiějué.
Cổ chai hiệu năng hệ thống cần được giải quyết.
我们制定了系统维护计划。
Wǒmen zhìdìng le xìtǒng wéihù jìhuà.
Chúng tôi đã lập kế hoạch bảo trì hệ thống.
系统日志记录了所有操作。
Xìtǒng rìzhì jìlù le suǒyǒu cāozuò.
Nhật ký hệ thống ghi lại tất cả các thao tác.
机器学习已经被应用于智能系统中。
Jīqì xuéxí yǐjīng bèi yìngyòng yú zhìnéng xìtǒng zhōng.
Machine learning đã được ứng dụng trong các hệ thống thông minh.
- Một số mẫu câu / cấu trúc hữu ích (dễ thay thế)
建立/设计/开发 + 系统:建立系统 / 设计系统 / 开发系统
系统 + 名词:系统错误 / 系统升级 / 系统维护
对 + 系统 + 进行 + 动作:对系统进行测试 / 对系统进行维护
系统 + 动词(被动):系统被更新/系统被重启
- Tóm tắt nhanh
Từ: 系统 (xìtǒng)
Nghĩa: hệ thống (tập hợp có tổ chức để thực hiện chức năng chung)
Loại từ: danh từ (cũng có thể hóa tính/định ngữ)
Ngữ cảnh: CNTT, Kỹ thuật, Quản lý, Sinh học, Xã hội, v.v.
Các động từ thường đi với 系统: 建立、设计、开发、维护、升级、优化、测试、备份、修复、重启
系统 (xìtǒng) – Danh từ – System – Hệ thống
- Giải thích chi tiết
Từ 系统 (xìtǒng) là một danh từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, có phạm vi ứng dụng cực kỳ rộng trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, quản lý, sinh học, giáo dục, xã hội học, chính trị học, và cả triết học.
Về cấu tạo:
系 (xì) có nghĩa là “liên kết, ràng buộc, nối lại, thuộc về một chuỗi, một mối liên hệ.”
统 (tǒng) nghĩa là “thống nhất, tổng hợp, điều phối, sắp xếp có trật tự.”
→ Khi ghép lại, 系统 (xìtǒng) mang nghĩa một tập hợp các bộ phận, yếu tố, đơn vị có mối liên kết chặt chẽ, hoạt động cùng nhau theo quy tắc nhất định để đạt được một mục tiêu chung.
Nói cách khác, “系统” là một cấu trúc tổng thể gồm nhiều phần liên kết và vận hành hài hòa với nhau.
- Loại từ
系统 (xìtǒng) là danh từ (名词), nhưng trong một số ngữ cảnh đặc biệt, nó cũng có thể dùng làm tính từ (形容词) với nghĩa “có tính hệ thống, mang tính quy củ, toàn diện.”
Ví dụ:
名词用法 (danh từ): 电脑系统 – Hệ thống máy tính.
形容词用法 (tính từ): 系统学习 – Học có hệ thống.
- Các nghĩa phổ biến của “系统”
Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết Ví dụ minh họa - Hệ thống (nghĩa tổng quát) Tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần liên kết, hoạt động cùng nhau. 教育系统 – Hệ thống giáo dục
- Hệ thống máy móc / phần mềm (trong CNTT) Hệ thống phần cứng hoặc phần mềm giúp vận hành một thiết bị hoặc quy trình. 操作系统 – Hệ điều hành
- Hệ thống tổ chức / hành chính / chính trị Cấu trúc, bộ máy tổ chức trong chính phủ, công ty, hoặc cơ quan. 政府系统 – Hệ thống chính phủ
- Hệ thống sinh học / vật lý / tự nhiên Các cấu trúc tự nhiên có tổ chức, như hệ thần kinh, hệ tuần hoàn… 神经系统 – Hệ thần kinh
- (Adj) Có tính hệ thống, toàn diện Dùng để chỉ phương pháp, tư duy, cách làm có trật tự, quy củ. 系统地学习 – Học tập một cách hệ thống
- Các cụm từ thông dụng với “系统”
Từ / Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
电脑系统 diànnǎo xìtǒng hệ thống máy tính computer system
操作系统 cāozuò xìtǒng hệ điều hành operating system
教育系统 jiàoyù xìtǒng hệ thống giáo dục education system
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng hệ thống quản lý management system
信息系统 xìnxī xìtǒng hệ thống thông tin information system
安全系统 ānquán xìtǒng hệ thống an toàn safety system
神经系统 shénjīng xìtǒng hệ thần kinh nervous system
生态系统 shēngtài xìtǒng hệ sinh thái ecosystem
系统更新 xìtǒng gēngxīn cập nhật hệ thống system update
系统错误 xìtǒng cuòwù lỗi hệ thống system error
系统分析 xìtǒng fēnxī phân tích hệ thống system analysis
系统设计 xìtǒng shèjì thiết kế hệ thống system design
系统学习 xìtǒng xuéxí học tập có hệ thống systematic learning - Mẫu câu ví dụ chi tiết
我们公司的管理系统非常先进。
Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống quản lý của công ty chúng tôi rất tiên tiến.
电脑出现了系统错误,需要重新启动。
Diànnǎo chūxiàn le xìtǒng cuòwù, xūyào chóngxīn qǐdòng.
Máy tính bị lỗi hệ thống, cần khởi động lại.
操作系统需要定期更新。
Cāozuò xìtǒng xūyào dìngqī gēngxīn.
Hệ điều hành cần được cập nhật định kỳ.
教育系统对国家的发展非常重要。
Jiàoyù xìtǒng duì guójiā de fāzhǎn fēicháng zhòngyào.
Hệ thống giáo dục rất quan trọng đối với sự phát triển của đất nước.
这个系统可以自动保存用户数据。
Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng bǎocún yònghù shùjù.
Hệ thống này có thể tự động lưu dữ liệu của người dùng.
我正在学习如何设计一个新的信息系统。
Wǒ zhèngzài xuéxí rúhé shèjì yí gè xīn de xìnxī xìtǒng.
Tôi đang học cách thiết kế một hệ thống thông tin mới.
人体的神经系统非常复杂。
Réntǐ de shénjīng xìtǒng fēicháng fùzá.
Hệ thần kinh của cơ thể con người vô cùng phức tạp.
这个国家的政治系统需要改革。
Zhège guójiā de zhèngzhì xìtǒng xūyào gǎigé.
Hệ thống chính trị của quốc gia này cần được cải cách.
我想系统地复习所有的语法知识。
Wǒ xiǎng xìtǒng de fùxí suǒyǒu de yǔfǎ zhīshi.
Tôi muốn ôn tập lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp một cách có hệ thống.
系统已经检测到新的更新版本。
Xìtǒng yǐjīng jiǎncè dào xīn de gēngxīn bǎnběn.
Hệ thống đã phát hiện phiên bản cập nhật mới.
- Phân biệt “系统” với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt so với 系统
结构 (jiégòu) Cấu trúc Chỉ hình thức sắp xếp hoặc khung bên trong của một vật, không bao hàm tính chức năng vận hành như “系统”.
组织 (zǔzhī) Tổ chức Nói về nhóm người hoặc bộ máy, mang tính hành chính xã hội.
体系 (tǐxì) Hệ thống, cơ chế Gần nghĩa với 系统 nhưng thiên về phạm vi lớn và mang tính lý luận, cấu trúc trừu tượng.
机制 (jīzhì) Cơ chế Chỉ nguyên lý hoạt động bên trong, thiên về cách vận hành chứ không nói đến toàn bộ cấu trúc.
Ví dụ so sánh:
教育系统 (xìtǒng): hệ thống giáo dục (toàn bộ cơ cấu trường, cơ quan, bộ quy tắc).
教育机制 (jīzhì): cơ chế giáo dục (nguyên tắc hoạt động của hệ thống đó).
教育体系 (tǐxì): hệ thống lý luận / cấu trúc của ngành giáo dục (về phương diện học thuật).
- Một số lĩnh vực ứng dụng cụ thể
Công nghệ thông tin (IT):
系统管理员 (xìtǒng guǎnlǐyuán): quản trị hệ thống
系统备份 (xìtǒng bèifèn): sao lưu hệ thống
系统重装 (xìtǒng chóngzhuāng): cài lại hệ thống
系统安全 (xìtǒng ānquán): bảo mật hệ thống
Sinh học & Y học:
消化系统 (xiāohuà xìtǒng): hệ tiêu hóa
呼吸系统 (hūxī xìtǒng): hệ hô hấp
血液循环系统 (xuèyè xúnhuán xìtǒng): hệ tuần hoàn máu
Chính trị – xã hội:
法律系统 (fǎlǜ xìtǒng): hệ thống pháp luật
行政系统 (xíngzhèng xìtǒng): hệ thống hành chính
经济系统 (jīngjì xìtǒng): hệ thống kinh tế
Giáo dục:
教育系统 (jiàoyù xìtǒng): hệ thống giáo dục
培训系统 (péixùn xìtǒng): hệ thống đào tạo
考试系统 (kǎoshì xìtǒng): hệ thống thi cử
- Tổng kết
系统 (xìtǒng) là một danh từ trọng yếu trong tiếng Trung, biểu thị một tập hợp có tổ chức, cấu trúc và chức năng rõ ràng, liên kết chặt chẽ giữa các phần để vận hành đồng bộ.
Nó được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật, khoa học, xã hội học, chính trị học, và đời sống hàng ngày, đồng thời cũng có thể dùng như tính từ mang nghĩa “mang tính hệ thống, toàn diện, quy củ”.
一、Từ: 系统 (xìtǒng)
- Nghĩa tiếng Việt:
“系统” nghĩa là hệ thống, chỉ một tập hợp các bộ phận, yếu tố có liên kết và phối hợp với nhau để thực hiện một chức năng hoặc mục đích nhất định. Từ này thường dùng trong khoa học, công nghệ, tổ chức, giáo dục, máy tính, quản lý,… - Loại từ:
Danh từ (名词) — đôi khi cũng có thể dùng như tính từ để chỉ “mang tính hệ thống” (systematic). - Nghĩa chi tiết:
Khi nói đến công nghệ hoặc máy tính, “系统” thường chỉ phần mềm hoặc cấu trúc điều hành như hệ điều hành, hệ thống mạng, hệ thống bảo mật,…
Khi nói đến tổ chức, doanh nghiệp, giáo dục, “系统” chỉ sự tổ chức chặt chẽ, có trật tự, có cấu trúc và quy tắc rõ ràng.
Khi dùng như tính từ, nó có thể mang nghĩa “có hệ thống, có trật tự, có tổ chức” — tương tự từ “systematic”.
- Một số cách dùng thường gặp:
电脑系统 (diànnǎo xìtǒng) — Hệ thống máy tính
操作系统 (cāozuò xìtǒng) — Hệ điều hành
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) — Hệ thống quản lý
教育系统 (jiàoyù xìtǒng) — Hệ thống giáo dục
神经系统 (shénjīng xìtǒng) — Hệ thần kinh
系统化 (xìtǒnghuà) — Hệ thống hóa
- Mẫu câu và ví dụ chi tiết (30 câu):
我们公司的管理系统非常先进。
(Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng xiānjìn.)
Hệ thống quản lý của công ty chúng tôi rất tiên tiến.
这个电脑系统需要更新。
(Zhège diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.)
Hệ thống máy tính này cần được cập nhật.
他的工作方法很系统。
(Tā de gōngzuò fāngfǎ hěn xìtǒng.)
Phương pháp làm việc của anh ấy rất có hệ thống.
教育系统在不断改革。
(Jiàoyù xìtǒng zài bùduàn gǎigé.)
Hệ thống giáo dục đang không ngừng cải cách.
系统出现了故障。
(Xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.)
Hệ thống gặp sự cố.
我们正在建立一个新的网络系统。
(Wǒmen zhèngzài jiànlì yī gè xīn de wǎngluò xìtǒng.)
Chúng tôi đang xây dựng một hệ thống mạng mới.
银行系统非常复杂。
(Yínháng xìtǒng fēicháng fùzá.)
Hệ thống ngân hàng rất phức tạp.
他对整个系统有很深的了解。
(Tā duì zhěnggè xìtǒng yǒu hěn shēn de liǎojiě.)
Anh ấy hiểu rất rõ về toàn bộ hệ thống.
这个系统能自动保存数据。
(Zhège xìtǒng néng zìdòng bǎocún shùjù.)
Hệ thống này có thể tự động lưu dữ liệu.
新系统比旧系统快多了。
(Xīn xìtǒng bǐ jiù xìtǒng kuài duō le.)
Hệ thống mới nhanh hơn nhiều so với hệ thống cũ.
我们要系统地学习这门课程。
(Wǒmen yào xìtǒng de xuéxí zhè mén kèchéng.)
Chúng ta cần học môn này một cách có hệ thống.
他的思维很系统,不容易混乱。
(Tā de sīwéi hěn xìtǒng, bù róngyì hùnluàn.)
Tư duy của anh ấy rất có hệ thống, không dễ bị rối.
系统正在加载,请稍等。
(Xìtǒng zhèngzài jiāzài, qǐng shāo děng.)
Hệ thống đang tải, xin vui lòng chờ.
医疗系统需要更多的资源。
(Yīliáo xìtǒng xūyào gèng duō de zīyuán.)
Hệ thống y tế cần thêm nhiều nguồn lực.
我们公司采用了新的安全系统。
(Wǒmen gōngsī cǎiyòng le xīn de ānquán xìtǒng.)
Công ty chúng tôi áp dụng hệ thống an ninh mới.
这个系统能自动识别人脸。
(Zhège xìtǒng néng zìdòng shíbié rénliǎn.)
Hệ thống này có thể tự động nhận diện khuôn mặt.
他正在系统地整理资料。
(Tā zhèngzài xìtǒng de zhěnglǐ zīliào.)
Anh ấy đang sắp xếp tài liệu một cách có hệ thống.
系统维护需要两小时。
(Xìtǒng wéihù xūyào liǎng xiǎoshí.)
Bảo trì hệ thống cần hai tiếng.
这个系统太旧了,经常出错。
(Zhège xìtǒng tài jiù le, jīngcháng chūcuò.)
Hệ thống này quá cũ, thường xuyên xảy ra lỗi.
他在开发一个新的管理系统。
(Tā zài kāifā yī gè xīn de guǎnlǐ xìtǒng.)
Anh ấy đang phát triển một hệ thống quản lý mới.
系统升级后速度明显提高。
(Xìtǒng shēngjí hòu sùdù míngxiǎn tígāo.)
Sau khi nâng cấp, tốc độ hệ thống được cải thiện rõ rệt.
我对整个系统的运作还不太熟悉。
(Wǒ duì zhěnggè xìtǒng de yùnzuò hái bù tài shúxī.)
Tôi vẫn chưa quen với cách vận hành của toàn hệ thống.
系统自动重启了。
(Xìtǒng zìdòng chóngqǐ le.)
Hệ thống tự động khởi động lại.
我们要建立一套完整的销售系统。
(Wǒmen yào jiànlì yī tào wánzhěng de xiāoshòu xìtǒng.)
Chúng ta cần xây dựng một hệ thống bán hàng hoàn chỉnh.
政府正在改革税务系统。
(Zhèngfǔ zhèngzài gǎigé shuìwù xìtǒng.)
Chính phủ đang cải cách hệ thống thuế vụ.
系统的设计决定了它的性能。
(Xìtǒng de shèjì juédìng le tā de xìngnéng.)
Thiết kế của hệ thống quyết định hiệu năng của nó.
数据传输系统出现延迟。
(Shùjù chuánshū xìtǒng chūxiàn yánchí.)
Hệ thống truyền dữ liệu bị trễ.
这个系统非常稳定。
(Zhège xìtǒng fēicháng wěndìng.)
Hệ thống này rất ổn định.
我们需要系统地分析问题。
(Wǒmen xūyào xìtǒng de fēnxī wèntí.)
Chúng ta cần phân tích vấn đề một cách có hệ thống.
这个系统可以连接多个设备。
(Zhège xìtǒng kěyǐ liánjiē duō gè shèbèi.)
Hệ thống này có thể kết nối với nhiều thiết bị.
- Tóm lại:
系统 (xìtǒng) là danh từ có nghĩa “hệ thống”, chỉ một tập hợp cấu trúc có tổ chức và liên kết, có thể áp dụng trong máy tính, quản lý, giáo dục, sinh học, chính trị, tài chính,…
Khi dùng như trạng ngữ hoặc tính từ, nó mang nghĩa “một cách có hệ thống, có trật tự, quy củ”.
系统 (xì tǒng) là một từ cực kỳ quan trọng trong tiếng Trung hiện đại, được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như khoa học, công nghệ, quản lý, tổ chức, giáo dục, xã hội…
Từ này có thể hiểu chung là “hệ thống” — tức là một tập hợp các bộ phận có mối liên kết, hoạt động phối hợp với nhau để đạt một mục tiêu hoặc chức năng nhất định.
- Giải thích chi tiết
系统 (xìtǒng) gồm hai chữ:
系 (xì): nghĩa là “liên kết, buộc, nối, liên hệ”.
统 (tǒng): nghĩa là “thống nhất, tổng hợp, điều phối”.
Khi ghép lại, 系统 có nghĩa là một chỉnh thể được cấu tạo từ nhiều bộ phận liên kết, thống nhất để vận hành hoặc đạt mục đích chung.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ “hệ thống” (ví dụ: 教育系统 hệ thống giáo dục, 电脑系统 hệ thống máy tính).
Tính từ (形容词): mang nghĩa “có tính hệ thống, có tổ chức, có trật tự” (ví dụ: 系统学习 học có hệ thống).
- Nghĩa tiếng Việt tương đương
Hệ thống (ví dụ: hệ thống điện, hệ thống giáo dục, hệ thống máy tính…).
Có hệ thống, có tổ chức (ví dụ: học một cách có hệ thống).
- Nghĩa theo từng lĩnh vực
Lĩnh vực Nghĩa cụ thể của “系统” Ví dụ
Công nghệ Hệ thống phần mềm, phần cứng, mạng… 操作系统 (hệ điều hành), 网络系统 (hệ thống mạng)
Quản lý – tổ chức Hệ thống cơ cấu, bộ máy 管理系统 (hệ thống quản lý)
Giáo dục – học tập Học có hệ thống, theo kế hoạch 系统学习 (học có hệ thống)
Sinh học – y học Các hệ thống trong cơ thể 神经系统 (hệ thần kinh), 循环系统 (hệ tuần hoàn) - Cấu trúc và cách dùng phổ biến
名词 + 系统: chỉ tên một hệ thống cụ thể.
Ví dụ: 电脑系统 (hệ thống máy tính).
系统 + động từ: thể hiện hành động có tính hệ thống.
Ví dụ: 系统分析 (phân tích có hệ thống).
有系统地 + động từ: làm việc một cách có hệ thống.
Ví dụ: 有系统地学习 (học một cách có hệ thống).
- 30 câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
电脑系统出现了故障。
Diànnǎo xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.
Hệ thống máy tính gặp sự cố.
我们的教育系统需要改革。
Wǒmen de jiàoyù xìtǒng xūyào gǎigé.
Hệ thống giáo dục của chúng ta cần được cải cách.
他在一家软件公司负责系统开发。
Tā zài yī jiā ruǎnjiàn gōngsī fùzé xìtǒng kāifā.
Anh ấy phụ trách phát triển hệ thống tại một công ty phần mềm.
系统更新需要重启电脑。
Xìtǒng gēngxīn xūyào chóngqǐ diànnǎo.
Cập nhật hệ thống cần khởi động lại máy tính.
这个系统可以自动识别人脸。
Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng shíbié rénliǎn.
Hệ thống này có thể tự động nhận dạng khuôn mặt.
他对整个系统进行了详细的分析。
Tā duì zhěnggè xìtǒng jìnxíng le xiángxì de fēnxī.
Anh ấy đã tiến hành phân tích chi tiết toàn bộ hệ thống.
我们的管理系统非常完善。
Wǒmen de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng wánshàn.
Hệ thống quản lý của chúng tôi rất hoàn thiện.
医生说他的神经系统有问题。
Yīshēng shuō tā de shénjīng xìtǒng yǒu wèntí.
Bác sĩ nói hệ thần kinh của anh ấy có vấn đề.
这个系统可以节省大量的人力。
Zhège xìtǒng kěyǐ jiéshěng dàliàng de rénlì.
Hệ thống này có thể tiết kiệm nhiều nhân lực.
他系统地学习了中国历史。
Tā xìtǒng de xuéxí le Zhōngguó lìshǐ.
Anh ấy đã học lịch sử Trung Quốc một cách có hệ thống.
这个软件系统运行得很稳定。
Zhège ruǎnjiàn xìtǒng yùnxíng de hěn wěndìng.
Hệ thống phần mềm này hoạt động rất ổn định.
公司的财务系统需要更新。
Gōngsī de cáiwù xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ thống tài chính của công ty cần được cập nhật.
系统错误导致了数据丢失。
Xìtǒng cuòwù dǎozhì le shùjù diūshī.
Lỗi hệ thống đã gây mất dữ liệu.
政府正在建设全国医疗系统。
Zhèngfǔ zhèngzài jiànshè quánguó yīliáo xìtǒng.
Chính phủ đang xây dựng hệ thống y tế toàn quốc.
我想了解操作系统的基本原理。
Wǒ xiǎng liǎojiě cāozuò xìtǒng de jīběn yuánlǐ.
Tôi muốn tìm hiểu nguyên lý cơ bản của hệ điều hành.
公司的安全系统非常先进。
Gōngsī de ānquán xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống an ninh của công ty rất tiên tiến.
这个系统需要定期维护。
Zhège xìtǒng xūyào dìngqī wéihù.
Hệ thống này cần được bảo trì định kỳ.
他建立了一个完整的培训系统。
Tā jiànlì le yīgè wánzhěng de péixùn xìtǒng.
Anh ấy đã xây dựng một hệ thống đào tạo hoàn chỉnh.
银行的信用系统十分严格。
Yínháng de xìnyòng xìtǒng shífēn yángé.
Hệ thống tín dụng của ngân hàng rất nghiêm ngặt.
系统会自动备份文件。
Xìtǒng huì zìdòng bèifèn wénjiàn.
Hệ thống sẽ tự động sao lưu tệp tin.
他用系统的方法解决了问题。
Tā yòng xìtǒng de fāngfǎ jiějué le wèntí.
Anh ấy đã giải quyết vấn đề bằng phương pháp có hệ thống.
这个城市的交通系统越来越完善。
Zhège chéngshì de jiāotōng xìtǒng yuè lái yuè wánshàn.
Hệ thống giao thông của thành phố này ngày càng hoàn thiện.
新的管理系统提高了工作效率。
Xīn de guǎnlǐ xìtǒng tígāo le gōngzuò xiàolǜ.
Hệ thống quản lý mới đã nâng cao hiệu suất làm việc.
他们正在开发一个新的支付系统。
Tāmen zhèngzài kāifā yīgè xīn de zhīfù xìtǒng.
Họ đang phát triển một hệ thống thanh toán mới.
公司的信息系统出了问题。
Gōngsī de xìnxī xìtǒng chū le wèntí.
Hệ thống thông tin của công ty gặp trục trặc.
这个系统运行速度非常快。
Zhège xìtǒng yùnxíng sùdù fēicháng kuài.
Hệ thống này chạy rất nhanh.
我们正在测试新的操作系统。
Wǒmen zhèngzài cèshì xīn de cāozuò xìtǒng.
Chúng tôi đang thử nghiệm hệ điều hành mới.
公司的网络系统被黑客攻击了。
Gōngsī de wǎngluò xìtǒng bèi hēikè gōngjī le.
Hệ thống mạng của công ty bị tin tặc tấn công.
学生需要系统地掌握语法知识。
Xuéshēng xūyào xìtǒng de zhǎngwò yǔfǎ zhīshì.
Học sinh cần nắm vững ngữ pháp một cách có hệ thống.
新系统上线后,工作更加方便。
Xīn xìtǒng shàngxiàn hòu, gōngzuò gèngjiā fāngbiàn.
Sau khi hệ thống mới đi vào hoạt động, công việc trở nên thuận tiện hơn.
- Một số cụm từ thông dụng với “系统”
Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
网络系统 wǎngluò xìtǒng Hệ thống mạng
安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an ninh
支付系统 zhīfù xìtǒng Hệ thống thanh toán
神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
系统分析 xìtǒng fēnxī Phân tích hệ thống
系统维护 xìtǒng wéihù Bảo trì hệ thống
系统更新 xìtǒng gēngxīn Cập nhật hệ thống - Tổng kết
系统 (xìtǒng) là danh từ cơ bản, chỉ “hệ thống” – tập hợp các phần tử có mối quan hệ, phối hợp hoạt động chung.
Ngoài ra, còn có thể làm tính từ, mang nghĩa “có hệ thống, có tổ chức, có kế hoạch”.
Thường dùng trong công nghệ, quản lý, sinh học, giáo dục, và cả trong ngữ cảnh học tập khi nói về “học có hệ thống”.
系统 (xìtǒng) là một từ tiếng Trung rất phổ biến, có nghĩa là hệ thống. Đây là một danh từ và cũng có thể được dùng như một động từ tùy theo ngữ cảnh. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kỹ thuật, công nghệ thông tin, giáo dục, quản lý, sinh học, xã hội học v.v.
- Nghĩa cơ bản của 系统
系统 (xìtǒng) có nghĩa là một tập hợp các bộ phận có mối liên hệ với nhau, phối hợp với nhau để tạo thành một chỉnh thể hoàn chỉnh, có chức năng hoạt động thống nhất, phục vụ cho một mục đích nhất định.
Ví dụ:
电脑系统 (diànnǎo xìtǒng) – hệ thống máy tính
教育系统 (jiàoyù xìtǒng) – hệ thống giáo dục
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) – hệ thống quản lý
操作系统 (cāozuò xìtǒng) – hệ điều hành (Operating System)
- Phiên âm
系统 – xìtǒng
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ một hệ thống, một tổ chức có cấu trúc và chức năng nhất định.
Động từ (动词): có thể dùng với nghĩa là “có hệ thống hóa”, “sắp xếp một cách có quy củ, có trật tự”.
- Giải thích chi tiết bằng tiếng Trung
系统是指由若干相互联系、相互作用的部分组成的整体,这些部分按照一定的结构和功能协调地运作,以实现特定的目标。
系统可以指自然系统、社会系统,也可以指人工系统,如计算机系统、信息系统、教育系统等。
- Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt
系统 nghĩa là hệ thống, tức là một chỉnh thể bao gồm nhiều bộ phận liên kết với nhau, mỗi bộ phận đảm nhiệm một chức năng riêng nhưng phối hợp hài hòa để thực hiện một mục tiêu chung.
Trong công nghệ thông tin, “系统” thường chỉ các hệ thống máy tính, phần mềm, hệ thống quản trị dữ liệu.
Trong giáo dục hoặc xã hội, “系统” có thể chỉ hệ thống tổ chức, cơ cấu vận hành, phương thức hoạt động.
- Một số cụm từ ghép thường gặp với 系统
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
电脑系统 diànnǎo xìtǒng Hệ thống máy tính
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
通信系统 tōngxìn xìtǒng Hệ thống thông tin liên lạc
神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an ninh
水循环系统 shuǐ xúnhuán xìtǒng Hệ thống tuần hoàn nước
交通系统 jiāotōng xìtǒng Hệ thống giao thông
信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
声音系统 shēngyīn xìtǒng Hệ thống âm thanh
系统更新 xìtǒng gēngxīn Cập nhật hệ thống
系统错误 xìtǒng cuòwù Lỗi hệ thống
系统管理员 xìtǒng guǎnlǐyuán Quản trị hệ thống
系统设置 xìtǒng shèzhì Cài đặt hệ thống - Cách dùng “系统” làm động từ
Khi dùng như động từ, “系统” mang nghĩa là sắp xếp một cách có hệ thống, có tổ chức, có trật tự.
Ví dụ:
我们需要系统地整理这些资料。
(Wǒmen xūyào xìtǒng de zhěnglǐ zhèxiē zīliào.)
→ Chúng ta cần sắp xếp những tài liệu này một cách có hệ thống.
- 30 Mẫu câu ví dụ chi tiết với “系统” (kèm phiên âm và tiếng Việt)
电脑系统出现了错误。
Diànnǎo xìtǒng chūxiàn le cuòwù.
Hệ thống máy tính xuất hiện lỗi.
这个系统非常先进。
Zhège xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống này rất tiên tiến.
我们公司正在开发一个新的管理系统。
Wǒmen gōngsī zhèngzài kāifā yī gè xīn de guǎnlǐ xìtǒng.
Công ty chúng tôi đang phát triển một hệ thống quản lý mới.
操作系统需要更新。
Cāozuò xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ điều hành cần được cập nhật.
教育系统对国家的发展非常重要。
Jiàoyù xìtǒng duì guójiā de fāzhǎn fēicháng zhòngyào.
Hệ thống giáo dục rất quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia.
这个系统运行得很稳定。
Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn wěndìng.
Hệ thống này vận hành rất ổn định.
他们正在测试新的支付系统。
Tāmen zhèngzài cèshì xīn de zhīfù xìtǒng.
Họ đang thử nghiệm hệ thống thanh toán mới.
这家公司有完善的安全系统。
Zhè jiā gōngsī yǒu wánshàn de ānquán xìtǒng.
Công ty này có hệ thống an ninh hoàn chỉnh.
我忘记了系统密码。
Wǒ wàngjì le xìtǒng mìmǎ.
Tôi quên mật khẩu hệ thống.
系统自动保存数据。
Xìtǒng zìdòng bǎocún shùjù.
Hệ thống tự động lưu dữ liệu.
医院的挂号系统坏了。
Yīyuàn de guàhào xìtǒng huài le.
Hệ thống đăng ký khám bệnh của bệnh viện bị hỏng.
我们正在建立一个新的信息系统。
Wǒmen zhèngzài jiànlì yī gè xīn de xìnxī xìtǒng.
Chúng tôi đang xây dựng một hệ thống thông tin mới.
系统已经升级到最新版本。
Xìtǒng yǐjīng shēngjí dào zuìxīn bǎnběn.
Hệ thống đã được nâng cấp lên phiên bản mới nhất.
他对公司的系统非常熟悉。
Tā duì gōngsī de xìtǒng fēicháng shúxī.
Anh ấy rất quen thuộc với hệ thống của công ty.
请不要随意修改系统设置。
Qǐng bú yào suíyì xiūgǎi xìtǒng shèzhì.
Xin đừng tự ý thay đổi cài đặt hệ thống.
系统提示需要输入密码。
Xìtǒng tíshì xūyào shūrù mìmǎ.
Hệ thống nhắc rằng cần nhập mật khẩu.
系统分析显示,这个方案最有效。
Xìtǒng fēnxī xiǎnshì, zhège fāng’àn zuì yǒuxiào.
Phân tích hệ thống cho thấy phương án này hiệu quả nhất.
我想学习系统管理的知识。
Wǒ xiǎng xuéxí xìtǒng guǎnlǐ de zhīshi.
Tôi muốn học kiến thức về quản trị hệ thống.
这台机器的系统崩溃了。
Zhè tái jīqì de xìtǒng bēngkuì le.
Hệ thống của máy này bị sập.
我们正在系统地整理数据。
Wǒmen zhèngzài xìtǒng de zhěnglǐ shùjù.
Chúng tôi đang sắp xếp dữ liệu một cách có hệ thống.
新系统比旧系统快多了。
Xīn xìtǒng bǐ jiù xìtǒng kuài duō le.
Hệ thống mới nhanh hơn hệ thống cũ nhiều.
系统已经连接网络。
Xìtǒng yǐjīng liánjiē wǎngluò.
Hệ thống đã kết nối mạng.
你可以在系统中查看订单状态。
Nǐ kěyǐ zài xìtǒng zhōng chákàn dìngdān zhuàngtài.
Bạn có thể xem trạng thái đơn hàng trong hệ thống.
系统需要重新启动。
Xìtǒng xūyào chóngxīn qǐdòng.
Hệ thống cần khởi động lại.
请等待系统响应。
Qǐng děngdài xìtǒng xiǎngyìng.
Xin vui lòng đợi hệ thống phản hồi.
系统支持多种语言。
Xìtǒng zhīchí duō zhǒng yǔyán.
Hệ thống hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
我们的神经系统非常复杂。
Wǒmen de shénjīng xìtǒng fēicháng fùzá.
Hệ thần kinh của chúng ta rất phức tạp.
系统在后台自动运行。
Xìtǒng zài hòutái zìdòng yùnxíng.
Hệ thống chạy tự động trong nền.
他对整个系统的结构进行了优化。
Tā duì zhěnggè xìtǒng de jiégòu jìnxíng le yōuhuà.
Anh ấy đã tối ưu hóa cấu trúc của toàn bộ hệ thống.
公司的系统数据被备份到云端。
Gōngsī de xìtǒng shùjù bèi bèifèn dào yúnduān.
Dữ liệu hệ thống của công ty được sao lưu lên đám mây.
- Tóm tắt
Mục Nội dung
Từ vựng 系统 (xìtǒng)
Loại từ Danh từ, đôi khi dùng làm động từ
Nghĩa chính Hệ thống, tổ chức có cấu trúc hoạt động thống nhất
Nghĩa mở rộng Dùng để chỉ mọi hệ thống kỹ thuật, tự nhiên, xã hội
Ví dụ phổ biến 操作系统, 管理系统, 教育系统, 神经系统
Sử dụng trong ngữ pháp Có thể kết hợp với nhiều danh từ khác để tạo danh từ ghép chỉ lĩnh vực
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 系统 (xìtǒng)
- Nghĩa tiếng Việt:
“系统” có nghĩa là hệ thống, chỉ một tập hợp các bộ phận có liên quan, phối hợp với nhau để hoạt động theo một quy tắc hoặc mục tiêu nhất định.
Từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, công nghệ, sinh học, tổ chức, giáo dục, quản lý, tư tưởng,…
- Loại từ:
Danh từ (名词)
- Giải thích chi tiết:
(1) Về nghĩa gốc, “系统” dùng để chỉ một chỉnh thể gồm nhiều bộ phận có liên hệ mật thiết với nhau, vận hành theo trật tự và nguyên tắc nhất định để đạt được một chức năng hoặc mục tiêu chung.
(2) Trong từng ngữ cảnh, “系统” mang các nghĩa khác nhau:
Kỹ thuật / Công nghệ: chỉ hệ thống máy tính, hệ thống mạng, hệ thống điều khiển, hệ thống phần mềm.
Tổ chức / Quản lý: chỉ hệ thống quản lý, hệ thống giáo dục, hệ thống chính trị.
Sinh học: chỉ hệ thống cơ thể người hoặc động vật, ví dụ như hệ thống thần kinh, hệ thống tiêu hóa.
Trừu tượng: dùng để nói về sự toàn diện, có trật tự, có quy củ trong tư duy hoặc phương pháp làm việc.
- Cấu trúc và cách dùng phổ biến:
系统 + 名词 → tạo thành các danh từ ghép, chỉ các loại hệ thống khác nhau.
Ví dụ:
计算机系统 (hệ thống máy tính)
管理系统 (hệ thống quản lý)
操作系统 (hệ điều hành)
教育系统 (hệ thống giáo dục)
神经系统 (hệ thống thần kinh)
系统地 + 动词 → dùng như trạng ngữ, có nghĩa là một cách có hệ thống, có trật tự, toàn diện.
Ví dụ: 系统地学习 (học một cách có hệ thống).
- Các mẫu câu thường dùng:
我们公司的管理系统非常先进。
Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống quản lý của công ty chúng tôi rất tiên tiến.
这台电脑的操作系统是最新的版本。
Zhè tái diànnǎo de cāozuò xìtǒng shì zuì xīn de bǎnběn.
Hệ điều hành của chiếc máy tính này là phiên bản mới nhất.
人体有多个系统,比如消化系统和神经系统。
Réntǐ yǒu duō gè xìtǒng, bǐrú xiāohuà xìtǒng hé shénjīng xìtǒng.
Cơ thể con người có nhiều hệ thống, ví dụ như hệ tiêu hóa và hệ thần kinh.
他系统地整理了所有的资料。
Tā xìtǒng de zhěnglǐ le suǒyǒu de zīliào.
Anh ấy sắp xếp tất cả tài liệu một cách có hệ thống.
教育系统对社会的发展起着重要作用。
Jiàoyù xìtǒng duì shèhuì de fāzhǎn qǐzhe zhòngyào zuòyòng.
Hệ thống giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.
这个系统出现了故障,需要维修。
Zhège xìtǒng chūxiàn le gùzhàng, xūyào wéixiū.
Hệ thống này gặp sự cố, cần được sửa chữa.
我们要系统地复习这学期的知识。
Wǒmen yào xìtǒng de fùxí zhè xuéqī de zhīshi.
Chúng ta cần ôn tập lại kiến thức học kỳ này một cách có hệ thống.
这个软件可以自动更新系统。
Zhège ruǎnjiàn kěyǐ zìdòng gēngxīn xìtǒng.
Phần mềm này có thể tự động cập nhật hệ thống.
- Một số cụm từ mở rộng với 系统:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
系统工程 xìtǒng gōngchéng Kỹ thuật hệ thống
系统管理 xìtǒng guǎnlǐ Quản lý hệ thống
系统错误 xìtǒng cuòwù Lỗi hệ thống
系统设置 xìtǒng shèzhì Cài đặt hệ thống
系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống
系统分析 xìtǒng fēnxī Phân tích hệ thống
系统维护 xìtǒng wéihù Bảo trì hệ thống
系统安全 xìtǒng ānquán An toàn hệ thống
系统运行 xìtǒng yùnxíng Vận hành hệ thống
系统结构 xìtǒng jiégòu Cấu trúc hệ thống - Phân tích từ vựng:
系 (xì): hệ, mối liên hệ, sự nối kết, dòng, chuỗi.
统 (tǒng): thống nhất, tổng hợp, điều phối, tổng thể.
=> 系统 mang nghĩa “tổng thể được kết nối một cách thống nhất” → “hệ thống”.
- Tổng kết:
Từ loại: Danh từ (名词)
Nghĩa chính: Hệ thống, chỉnh thể gồm các bộ phận liên kết chặt chẽ, hoạt động theo quy luật nhất định.
Cách dùng: Dùng độc lập hoặc làm thành phần định ngữ ghép với danh từ khác (hệ thống + N).
Trạng ngữ: 系统地 + 动词 → mang nghĩa “một cách có hệ thống”.
系统 (xìtǒng) là một từ tiếng Trung rất thường gặp trong nhiều lĩnh vực như khoa học, công nghệ, giáo dục, tổ chức, quản lý, sinh học, xã hội,… Từ này có nghĩa cơ bản là “hệ thống”, và được dùng trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau.
- Thông tin cơ bản
Từ: 系统
Phiên âm: xìtǒng
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo:
系 (xì): nối, liên kết, ràng buộc
统 (tǒng): thống nhất, điều phối, kiểm soát
→ Kết hợp lại: “một chỉnh thể được tổ chức có trật tự, các phần có liên hệ, phối hợp với nhau để hoạt động”.
- Nghĩa chi tiết
(1) Hệ thống – tập hợp các phần liên kết với nhau để hoạt động theo quy luật nhất định
(Đây là nghĩa cơ bản và phổ biến nhất)
Dùng khi nói về máy móc, thiết bị, tổ chức, phần mềm, cơ quan, sinh vật, xã hội, v.v.
Ví dụ:
电脑系统出现了故障。
(Diànnǎo xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.)
→ Hệ thống máy tính xuất hiện trục trặc.
我们的管理系统需要更新。
(Wǒmen de guǎnlǐ xìtǒng xūyào gēngxīn.)
→ Hệ thống quản lý của chúng tôi cần được cập nhật.
这个系统可以自动保存数据。
(Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng bǎocún shùjù.)
→ Hệ thống này có thể tự động lưu dữ liệu.
学校的教育系统很完善。
(Xuéxiào de jiàoyù xìtǒng hěn wánshàn.)
→ Hệ thống giáo dục của trường học này rất hoàn thiện.
中国的铁路系统非常发达。
(Zhōngguó de tiělù xìtǒng fēicháng fādá.)
→ Hệ thống đường sắt của Trung Quốc rất phát triển.
我国的医疗系统在不断改进。
(Wǒguó de yīliáo xìtǒng zài bùduàn gǎijìn.)
→ Hệ thống y tế của nước ta đang không ngừng được cải tiến.
(2) Hệ thống (trong lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử)
→ Dùng để chỉ hệ điều hành, mạng, cấu trúc kỹ thuật, phần mềm hoặc chương trình điều khiển.
Ví dụ:
操作系统是电脑的核心部分。
(Cāozuò xìtǒng shì diànnǎo de héxīn bùfèn.)
→ Hệ điều hành là phần cốt lõi của máy tính.
手机系统更新后更稳定了。
(Shǒujī xìtǒng gēngxīn hòu gèng wěndìng le.)
→ Sau khi cập nhật, hệ thống điện thoại ổn định hơn.
系统正在安装新软件。
(Xìtǒng zhèngzài ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.)
→ Hệ thống đang cài đặt phần mềm mới.
如果系统出错,请重启电脑。
(Rúguǒ xìtǒng chūcuò, qǐng chóngqǐ diànnǎo.)
→ Nếu hệ thống bị lỗi, vui lòng khởi động lại máy tính.
这个系统能够自动检测病毒。
(Zhège xìtǒng nénggòu zìdòng jiǎncè bìngdú.)
→ Hệ thống này có thể tự động phát hiện virus.
(3) Hệ thống (về mặt tổ chức, quy trình, cơ chế, cơ cấu)
→ Dùng để nói về hệ thống hành chính, chính trị, tổ chức, hoặc cấu trúc làm việc trong xã hội.
Ví dụ:
政府的行政系统非常复杂。
(Zhèngfǔ de xíngzhèng xìtǒng fēicháng fùzá.)
→ Hệ thống hành chính của chính phủ rất phức tạp.
公司正在改革内部系统。
(Gōngsī zhèngzài gǎigé nèibù xìtǒng.)
→ Công ty đang cải cách hệ thống nội bộ.
银行系统需要提高安全标准。
(Yínháng xìtǒng xūyào tígāo ānquán biāozhǔn.)
→ Hệ thống ngân hàng cần nâng cao tiêu chuẩn an toàn.
教育系统对社会的发展起着重要作用。
(Jiàoyù xìtǒng duì shèhuì de fāzhǎn qǐ zhe zhòngyào zuòyòng.)
→ Hệ thống giáo dục đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
(4) Hệ thống (trong học tập, lý luận, tư duy) – có tính hệ thống, có tổ chức, có quy luật
→ Khi dùng như tính từ mở rộng, “系统” có thể mang nghĩa “mang tính hệ thống, có trật tự, logic”.
Ví dụ:
他系统地学习了汉语语法。
(Tā xìtǒng de xuéxí le Hànyǔ yǔfǎ.)
→ Anh ấy đã học tiếng Trung một cách có hệ thống.
我需要系统地整理这些资料。
(Wǒ xūyào xìtǒng de zhěnglǐ zhèxiē zīliào.)
→ Tôi cần sắp xếp những tài liệu này một cách có hệ thống.
这本书系统地介绍了中国历史。
(Zhè běn shū xìtǒng de jièshào le Zhōngguó lìshǐ.)
→ Cuốn sách này giới thiệu lịch sử Trung Quốc một cách có hệ thống.
老师系统地讲解了语法规则。
(Lǎoshī xìtǒng de jiǎngjiě le yǔfǎ guīzé.)
→ Giáo viên đã giảng giải các quy tắc ngữ pháp một cách có hệ thống.
- Cấu trúc, mẫu câu thường gặp
系统 + 名词 → hệ thống (gì đó)
教育系统 (jiàoyù xìtǒng): hệ thống giáo dục
医疗系统 (yīliáo xìtǒng): hệ thống y tế
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng): hệ thống quản lý
操作系统 (cāozuò xìtǒng): hệ điều hành
网络系统 (wǎngluò xìtǒng): hệ thống mạng
系统地 + động từ → làm việc gì đó một cách có hệ thống
系统地学习 (xìtǒng de xuéxí): học một cách có hệ thống
系统地分析 (xìtǒng de fēnxī): phân tích có hệ thống
系统地整理 (xìtǒng de zhěnglǐ): sắp xếp có hệ thống
A 是 B 的系统 → A là hệ thống của B
大脑是人体的神经系统。
(Dànǎo shì réntǐ de shénjīng xìtǒng.)
→ Não là hệ thần kinh của cơ thể con người.
- Từ mở rộng liên quan đến “系统”
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
网络系统 wǎngluò xìtǒng Hệ thống mạng
教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
医疗系统 yīliáo xìtǒng Hệ thống y tế
信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an ninh
支付系统 zhīfù xìtǒng Hệ thống thanh toán
神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
生态系统 shēngtài xìtǒng Hệ sinh thái - Tổng kết
Mục Nội dung
Từ: 系统 (xìtǒng)
Loại từ: Danh từ (cũng có thể dùng làm trạng từ khi nói “系统地…”)
Nghĩa chính: Hệ thống, cấu trúc tổ chức có quy luật
Mở rộng nghĩa: Làm việc có hệ thống, có trật tự, có kế hoạch
Thường dùng trong: Công nghệ, tổ chức, giáo dục, sinh học, xã hội
Từ liên quan: 系统化 (hệ thống hóa), 系统性 (tính hệ thống), 系统地 (một cách có hệ thống)
Tóm lại:
“系统” là danh từ có nghĩa “hệ thống” — chỉ một tổng thể gồm nhiều bộ phận liên kết, phối hợp để vận hành, và còn dùng mở rộng để chỉ sự tổ chức, tính trật tự, cách làm việc có phương pháp. Trong tiếng Trung hiện đại, đây là một từ cực kỳ phổ biến, có mặt trong cả ngôn ngữ kỹ thuật lẫn hành chính, giáo dục và tư duy học thuật.
系统 (xìtǒng) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ thông tin, quản lý, giáo dục và cả trong giao tiếp hàng ngày.
- Nghĩa của từ 系统
系统 (xìtǒng) có nghĩa là “hệ thống”, dùng để chỉ một tập hợp các bộ phận, yếu tố có liên quan và phối hợp với nhau nhằm tạo thành một chỉnh thể hoàn chỉnh có chức năng nhất định.
Tùy theo ngữ cảnh, 系统 có thể dịch là:
Hệ thống (cấu trúc tổ chức hoặc vận hành)
Cách thức, cơ chế, phương pháp có trật tự, có quy tắc
Tính hệ thống, tính quy củ
- Loại từ
Danh từ (名词)
Dùng để chỉ hệ thống, cơ cấu, tổ chức.
Tính từ (形容词)
Khi dùng để mô tả “một cách có hệ thống, có quy củ”.
- Các nghĩa mở rộng
Trong lĩnh vực công nghệ thông tin:
系统 = hệ thống (system), ví dụ như 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – hệ điều hành, 管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) – hệ thống quản lý.
Trong lĩnh vực tổ chức/quản lý:
指一整套有组织、有分工的结构。Ví dụ: 教育系统 (jiàoyù xìtǒng) – hệ thống giáo dục.
Trong lĩnh vực học tập hoặc phương pháp:
系统 còn mang nghĩa là “có trật tự, có phương pháp”.
Ví dụ: 系统学习 (xìtǒng xuéxí) – học tập có hệ thống.
- Cấu trúc thường gặp
系统 + 名词 → hệ thống gì đó
Ví dụ: 管理系统 (hệ thống quản lý), 监控系统 (hệ thống giám sát), 网络系统 (hệ thống mạng)
系统地 + 动词 → làm việc gì đó một cách có hệ thống
Ví dụ: 系统地分析 (phân tích có hệ thống), 系统地研究 (nghiên cứu có hệ thống)
- 30 Mẫu câu ví dụ
我们的电脑系统需要升级。
(Wǒmen de diànnǎo xìtǒng xūyào shēngjí.)
Hệ thống máy tính của chúng tôi cần được nâng cấp.
这个系统非常复杂。
(Zhège xìtǒng fēicháng fùzá.)
Hệ thống này rất phức tạp.
教育系统在不断改革。
(Jiàoyù xìtǒng zài bùduàn gǎigé.)
Hệ thống giáo dục đang không ngừng cải cách.
他在公司负责管理系统。
(Tā zài gōngsī fùzé guǎnlǐ xìtǒng.)
Anh ấy phụ trách hệ thống quản lý trong công ty.
这个系统运行得很稳定。
(Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn wěndìng.)
Hệ thống này vận hành rất ổn định.
银行系统出现了故障。
(Yínháng xìtǒng chūxiànle gùzhàng.)
Hệ thống ngân hàng gặp sự cố.
我们要建立一个新的系统。
(Wǒmen yào jiànlì yīgè xīn de xìtǒng.)
Chúng tôi muốn xây dựng một hệ thống mới.
他的思维非常系统。
(Tā de sīwéi fēicháng xìtǒng.)
Tư duy của anh ấy rất có hệ thống.
这个系统可以自动更新。
(Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng gēngxīn.)
Hệ thống này có thể tự động cập nhật.
我在系统地学习汉语。
(Wǒ zài xìtǒng de xuéxí Hànyǔ.)
Tôi đang học tiếng Trung một cách có hệ thống.
请检查系统设置。
(Qǐng jiǎnchá xìtǒng shèzhì.)
Vui lòng kiểm tra cài đặt hệ thống.
系统需要重新启动。
(Xìtǒng xūyào chóngxīn qǐdòng.)
Hệ thống cần khởi động lại.
公司正在升级安全系统。
(Gōngsī zhèngzài shēngjí ānquán xìtǒng.)
Công ty đang nâng cấp hệ thống an ninh.
这个系统帮助我们提高效率。
(Zhège xìtǒng bāngzhù wǒmen tígāo xiàolǜ.)
Hệ thống này giúp chúng tôi nâng cao hiệu suất.
医疗系统需要更多的投入。
(Yīliáo xìtǒng xūyào gèng duō de tóurù.)
Hệ thống y tế cần được đầu tư nhiều hơn.
系统出了问题,无法登录。
(Xìtǒng chūle wèntí, wúfǎ dēnglù.)
Hệ thống gặp lỗi, không thể đăng nhập được.
他设计了一个新系统。
(Tā shèjìle yīgè xīn xìtǒng.)
Anh ấy đã thiết kế một hệ thống mới.
我们的系统支持多语言。
(Wǒmen de xìtǒng zhīchí duō yǔyán.)
Hệ thống của chúng tôi hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
系统会自动保存数据。
(Xìtǒng huì zìdòng bǎocún shùjù.)
Hệ thống sẽ tự động lưu dữ liệu.
请勿随意修改系统文件。
(Qǐng wù suíyì xiūgǎi xìtǒng wénjiàn.)
Xin đừng tùy tiện chỉnh sửa tệp hệ thống.
我想了解整个系统的结构。
(Wǒ xiǎng liǎojiě zhěnggè xìtǒng de jiégòu.)
Tôi muốn tìm hiểu cấu trúc của toàn bộ hệ thống.
系统管理员负责维护服务器。
(Xìtǒng guǎnlǐyuán fùzé wéihù fúwùqì.)
Quản trị hệ thống chịu trách nhiệm bảo trì máy chủ.
我们的管理系统非常先进。
(Wǒmen de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng xiānjìn.)
Hệ thống quản lý của chúng tôi rất tiên tiến.
这个系统能够分析大数据。
(Zhège xìtǒng nénggòu fēnxī dà shùjù.)
Hệ thống này có thể phân tích dữ liệu lớn.
他用系统的方法解决了问题。
(Tā yòng xìtǒng de fāngfǎ jiějuéle wèntí.)
Anh ấy dùng phương pháp có hệ thống để giải quyết vấn đề.
我们的系统有备份功能。
(Wǒmen de xìtǒng yǒu bèifèn gōngnéng.)
Hệ thống của chúng tôi có chức năng sao lưu.
这个系统设计得很合理。
(Zhège xìtǒng shèjì de hěn hélǐ.)
Hệ thống này được thiết kế rất hợp lý.
学习要系统,不要零散。
(Xuéxí yào xìtǒng, bú yào língsǎn.)
Học tập phải có hệ thống, đừng rời rạc.
系统可以检测错误。
(Xìtǒng kěyǐ jiǎncè cuòwù.)
Hệ thống có thể phát hiện lỗi.
我正在测试新的系统功能。
(Wǒ zhèngzài cèshì xīn de xìtǒng gōngnéng.)
Tôi đang kiểm thử tính năng mới của hệ thống.
- Tổng kết
Từ: 系统 (xìtǒng)
Loại từ: Danh từ / Tính từ
Nghĩa: Hệ thống, cơ chế, có hệ thống
Cụm thường gặp:
操作系统 (hệ điều hành)
网络系统 (hệ thống mạng)
管理系统 (hệ thống quản lý)
教育系统 (hệ thống giáo dục)
系统地学习 (học tập có hệ thống)
- Giải thích chi tiết về từ 系统 (xìtǒng)
1.1. Nghĩa gốc
系统 có nghĩa gốc là “một tập hợp các bộ phận có liên quan với nhau, phối hợp với nhau theo một trật tự nhất định để cùng thực hiện một chức năng hoặc mục đích chung”.
Tức là — nhiều phần nhỏ hợp lại thành một chỉnh thể có cấu trúc và quy tắc rõ ràng.
Ví dụ:
电脑系统 — hệ thống máy tính
教育系统 — hệ thống giáo dục
管理系统 — hệ thống quản lý
1.2. Phân tích cấu tạo từ
Chữ Nghĩa Ghi chú
系 (xì) nối kết, liên hệ, có quan hệ với nhau có trong từ như 关系 (quan hệ), 联系 (liên hệ)
统 (tǒng) thống nhất, điều hành, tổ chức có trong từ như 统一 (thống nhất), 统治 (thống trị)
Ghép lại:
系统 = sự kết nối và thống nhất giữa nhiều yếu tố → hệ thống.
1.3. Nghĩa mở rộng
Trong tiếng Trung hiện đại, 系统 được dùng để chỉ:
Một tập hợp có cấu trúc, trật tự (như hệ thống máy tính, hệ thống chính trị, hệ thống giáo dục).
Tư duy có logic, trật tự (ví dụ: 他说话很系统 — anh ấy nói chuyện rất có hệ thống).
Chương trình hoặc phần mềm trong máy tính (ví dụ: 操作系统 — hệ điều hành).
- Loại từ và chức năng ngữ pháp
Loại từ Cách dùng Ví dụ
Danh từ (名词) Chỉ hệ thống, cơ cấu, tổ chức hoặc chương trình 电脑系统、管理系统、教育系统
Tính từ (形容词, ít gặp) Nghĩa là “có trật tự, có hệ thống” 他学习很系统。– Anh ấy học tập rất có hệ thống. - Nghĩa cụ thể trong các lĩnh vực
Lĩnh vực Nghĩa Ví dụ
Công nghệ / IT hệ thống máy tính, phần mềm, hệ điều hành 操作系统、信息系统
Giáo dục / hành chính hệ thống tổ chức, bộ máy 教育系统、行政系统
Khoa học / tự nhiên hệ thống cấu tạo, hệ thống sinh thái 太阳系系统、生态系统
Tư duy / phương pháp cách làm việc có trật tự, có logic 他做事非常系统。 - Các cấu trúc phổ biến với 系统
(名词) + 系统
→ Chỉ loại hệ thống nào đó.
Ví dụ: 教育系统, 电脑系统, 管理系统.
系统 + 的 + (名词)
→ Chỉ tính chất có trật tự, logic.
Ví dụ: 系统的分析, 系统的研究.
系统地 + (动词)
→ Làm gì đó một cách có hệ thống.
Ví dụ: 系统地学习汉语。– Học tiếng Trung một cách có hệ thống.
建立 / 改善 / 升级 + 系统
→ Thành lập, cải thiện, nâng cấp hệ thống.
Ví dụ: 我们正在升级电脑系统。
- 30 câu ví dụ có “系统” (kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
我们公司的管理系统非常完善。
Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng wánshàn.
Hệ thống quản lý của công ty chúng tôi rất hoàn thiện.
电脑系统需要更新。
Diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ thống máy tính cần được cập nhật.
教育系统对国家的发展很重要。
Jiàoyù xìtǒng duì guójiā de fāzhǎn hěn zhòngyào.
Hệ thống giáo dục rất quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia.
他在银行系统工作。
Tā zài yínháng xìtǒng gōngzuò.
Anh ấy làm việc trong hệ thống ngân hàng.
操作系统出现了问题。
Cāozuò xìtǒng chūxiàn le wèntí.
Hệ điều hành gặp trục trặc.
这个系统能自动保存数据。
Zhège xìtǒng néng zìdòng bǎocún shùjù.
Hệ thống này có thể tự động lưu dữ liệu.
我们正在建立一个新的信息系统。
Wǒmen zhèngzài jiànlì yī gè xīn de xìnxī xìtǒng.
Chúng tôi đang xây dựng một hệ thống thông tin mới.
系统显示网络连接中断。
Xìtǒng xiǎnshì wǎngluò liánjiē zhōngduàn.
Hệ thống hiển thị rằng kết nối mạng bị ngắt.
这个系统运行得非常稳定。
Zhège xìtǒng yùnxíng de fēicháng wěndìng.
Hệ thống này vận hành rất ổn định.
他做事很系统,不会乱。
Tā zuò shì hěn xìtǒng, bú huì luàn.
Anh ấy làm việc rất có hệ thống, không bao giờ lộn xộn.
医疗系统需要改革。
Yīliáo xìtǒng xūyào gǎigé.
Hệ thống y tế cần được cải cách.
太阳系是一个庞大的系统。
Tàiyángxì shì yī gè pángdà de xìtǒng.
Hệ mặt trời là một hệ thống khổng lồ.
公司的安全系统非常先进。
Gōngsī de ānquán xìtǒng fēicháng xiānjìn.
Hệ thống an ninh của công ty rất tiên tiến.
学校有自己的教学系统。
Xuéxiào yǒu zìjǐ de jiàoxué xìtǒng.
Trường học có hệ thống giảng dạy riêng.
这个系统能识别人脸。
Zhège xìtǒng néng shíbié rénliǎn.
Hệ thống này có thể nhận diện khuôn mặt.
他系统地学习了汉语语法。
Tā xìtǒng de xuéxí le Hànyǔ yǔfǎ.
Anh ấy học ngữ pháp tiếng Trung một cách có hệ thống.
银行系统每天处理大量交易。
Yínháng xìtǒng měitiān chǔlǐ dàliàng jiāoyì.
Hệ thống ngân hàng xử lý khối lượng giao dịch lớn mỗi ngày.
系统自动更新软件。
Xìtǒng zìdòng gēngxīn ruǎnjiàn.
Hệ thống tự động cập nhật phần mềm.
生态系统包括植物、动物和环境。
Shēngtài xìtǒng bāokuò zhíwù, dòngwù hé huánjìng.
Hệ sinh thái bao gồm thực vật, động vật và môi trường.
他是教育系统里的老师。
Tā shì jiàoyù xìtǒng lǐ de lǎoshī.
Anh ấy là giáo viên trong hệ thống giáo dục.
我们正在测试新系统的功能。
Wǒmen zhèngzài cèshì xīn xìtǒng de gōngnéng.
Chúng tôi đang kiểm tra chức năng của hệ thống mới.
系统出现了严重错误。
Xìtǒng chūxiàn le yánzhòng cuòwù.
Hệ thống xảy ra lỗi nghiêm trọng.
政府建立了新的管理系统。
Zhèngfǔ jiànlì le xīn de guǎnlǐ xìtǒng.
Chính phủ đã xây dựng hệ thống quản lý mới.
这个系统能提高工作效率。
Zhège xìtǒng néng tígāo gōngzuò xiàolǜ.
Hệ thống này có thể nâng cao hiệu suất công việc.
你需要重新启动系统。
Nǐ xūyào chóngxīn qǐdòng xìtǒng.
Bạn cần khởi động lại hệ thống.
我喜欢系统地整理资料。
Wǒ xǐhuān xìtǒng de zhěnglǐ zīliào.
Tôi thích sắp xếp tài liệu một cách có hệ thống.
公司的财务系统被黑客攻击了。
Gōngsī de cáiwù xìtǒng bèi hēikè gōngjī le.
Hệ thống tài chính của công ty bị hacker tấn công.
你可以通过系统查询订单状态。
Nǐ kěyǐ tōngguò xìtǒng cháxún dìngdān zhuàngtài.
Bạn có thể tra cứu trạng thái đơn hàng thông qua hệ thống.
系统升级后运行速度更快了。
Xìtǒng shēngjí hòu yùnxíng sùdù gèng kuài le.
Sau khi nâng cấp, hệ thống hoạt động nhanh hơn.
他在思考问题时非常系统。
Tā zài sīkǎo wèntí shí fēicháng xìtǒng.
Khi suy nghĩ vấn đề, anh ấy rất có hệ thống.
- Từ vựng thường đi kèm với 系统
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系统 cāozuò xìtǒng hệ điều hành
管理系统 guǎnlǐ xìtǒng hệ thống quản lý
教育系统 jiàoyù xìtǒng hệ thống giáo dục
信息系统 xìnxī xìtǒng hệ thống thông tin
安全系统 ānquán xìtǒng hệ thống an ninh
生态系统 shēngtài xìtǒng hệ sinh thái
银行系统 yínháng xìtǒng hệ thống ngân hàng
系统更新 xìtǒng gēngxīn cập nhật hệ thống
系统错误 xìtǒng cuòwù lỗi hệ thống
系统地 xìtǒng de một cách có hệ thống - Tóm tắt ghi nhớ
Mục Nội dung
Từ: 系统 (xìtǒng)
Nghĩa: hệ thống, cơ cấu tổ chức, hoặc tính hệ thống (logic, có trật tự)
Loại từ: Danh từ (chính), tính từ (phụ)
Dịch tương đương: “system” trong tiếng Anh
Ví dụ điển hình: 电脑系统、教育系统、系统地学习
Đặc điểm: Diễn tả sự liên kết, trật tự, và thống nhất giữa các phần tử để đạt mục tiêu chung.
系统 là gì — Giải thích chi tiết
Từ tiếng Trung: 系统
Pinyin (phiên âm): xìtǒng
Loại từ: 名词 (danh từ)
Nghĩa tiếng Việt: hệ thống
- Giải thích chi tiết
“系统” nghĩa là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều bộ phận có liên quan, phối hợp với nhau để cùng hoạt động nhằm đạt được một mục tiêu chung.
Nó có thể chỉ hệ thống máy móc, máy tính, phần mềm, tổ chức, quản lý, tư tưởng, ngôn ngữ, hoặc bất kỳ kết cấu phức tạp nào có sự phối hợp nội bộ.
Nghĩa chính:
(1) Hệ thống, cấu trúc có tổ chức (system, structure).
(2) (Máy tính / kỹ thuật) Hệ thống điều khiển, hệ thống phần mềm, hệ thống điện tử.
(3) (Tư duy, lý luận) Hệ thống quan điểm, hệ thống tư tưởng.
- Một số cách dùng thông thường
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
电脑系统 (diànnǎo xìtǒng) hệ thống máy tính
操作系统 (cāozuò xìtǒng) hệ điều hành
管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) hệ thống quản lý
教育系统 (jiàoyù xìtǒng) hệ thống giáo dục
系统更新 (xìtǒng gēngxīn) cập nhật hệ thống
系统错误 (xìtǒng cuòwù) lỗi hệ thống
系统设置 (xìtǒng shèzhì) cài đặt hệ thống - Mẫu câu và ví dụ (kèm phiên âm & tiếng Việt)
中文:这个电脑系统需要更新。
拼音:Zhège diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.
Tiếng Việt:Hệ thống máy tính này cần được cập nhật.
中文:公司的管理系统非常完善。
拼音:Gōngsī de guǎnlǐ xìtǒng fēicháng wánshàn.
Tiếng Việt:Hệ thống quản lý của công ty rất hoàn thiện.
中文:系统出现了错误,请重新启动。
拼音:Xìtǒng chūxiàn le cuòwù, qǐng chóngxīn qǐdòng.
Tiếng Việt:Hệ thống xuất hiện lỗi, xin hãy khởi động lại.
中文:教育系统需要不断改革。
拼音:Jiàoyù xìtǒng xūyào bùduàn gǎigé.
Tiếng Việt:Hệ thống giáo dục cần được cải cách liên tục.
中文:他对这个系统的运作很了解。
拼音:Tā duì zhège xìtǒng de yùnzuò hěn liǎojiě.
Tiếng Việt:Anh ấy rất hiểu cách vận hành của hệ thống này.
中文:手机系统自动更新了。
拼音:Shǒujī xìtǒng zìdòng gēngxīn le.
Tiếng Việt:Hệ thống điện thoại đã tự động cập nhật.
中文:系统设置在右上角。
拼音:Xìtǒng shèzhì zài yòu shàng jiǎo.
Tiếng Việt:Phần cài đặt hệ thống nằm ở góc trên bên phải.
中文:我们正在开发新的支付系统。
拼音:Wǒmen zhèngzài kāifā xīn de zhīfù xìtǒng.
Tiếng Việt:Chúng tôi đang phát triển hệ thống thanh toán mới.
中文:这个系统可以自动显示数据。
拼音:Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng xiǎnshì shùjù.
Tiếng Việt:Hệ thống này có thể tự động hiển thị dữ liệu.
中文:他建立了一个完整的理论系统。
拼音:Tā jiànlì le yīgè wánzhěng de lǐlùn xìtǒng.
Tiếng Việt:Anh ấy đã xây dựng một hệ thống lý luận hoàn chỉnh.
- Các dạng mở rộng / liên quan
系统化 (xìtǒng huà): hệ thống hóa
例句:我们要把这些资料系统化。
(Wǒmen yào bǎ zhèxiē zīliào xìtǒng huà.)
→ Chúng ta cần hệ thống hóa những tài liệu này.
系统性 (xìtǒng xìng): tính hệ thống, có hệ thống
例句:他提出了系统性的解决方案。
(Tā tíchū le xìtǒng xìng de jiějuéfāng’àn.)
→ Anh ấy đã đưa ra giải pháp mang tính hệ thống.
系统地 (xìtǒng de): một cách có hệ thống
例句:要系统地学习语法。
(Yào xìtǒng de xuéxí yǔfǎ.)
→ Phải học ngữ pháp một cách có hệ thống.
- Tổng kết
Thuộc tính Nội dung
Từ gốc 系统 (xìtǒng)
Loại từ Danh từ
Nghĩa chính Hệ thống, cấu trúc tổ chức có liên kết và mục tiêu
Nghĩa mở rộng Hệ thống máy tính, phần mềm, tổ chức, giáo dục, lý luận…
Các từ liên quan 系统化, 系统性, 系统地, 管理系统, 操作系统
系统 (xìtǒng) là một từ rất quan trọng trong tiếng Trung hiện đại, được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như công nghệ, khoa học, giáo dục, kinh tế, quản lý và xã hội. Đây là từ thường gặp trong kỳ thi HSK cấp 4 đến cấp 9, và cũng là một khái niệm cốt lõi trong các bài học chuyên ngành như kỹ thuật, máy tính, quản trị, kế toán, và giáo dục.
- Nghĩa của “系统 (xìtǒng)”
系统 có nghĩa là hệ thống, tức là một tập hợp các bộ phận có mối quan hệ với nhau, cùng hoạt động để đạt một mục tiêu chung.
Tùy theo ngữ cảnh, “系统” có thể mang nhiều nghĩa khác nhau:
Trong lĩnh vực công nghệ, máy tính:
→ chỉ hệ thống kỹ thuật, hệ thống điều hành, hệ thống điện, hệ thống mạng, hệ thống phần mềm, v.v.
Ví dụ: 电脑系统 (hệ thống máy tính), 操作系统 (hệ điều hành).
Trong lĩnh vực tổ chức, xã hội, quản lý:
→ chỉ cơ cấu, tổ chức, bộ máy, hệ thống hành chính, hệ thống giáo dục, v.v.
Ví dụ: 教育系统 (hệ thống giáo dục), 政府系统 (hệ thống chính phủ).
Trong lĩnh vực học thuật hoặc phương pháp:
→ chỉ sự có hệ thống, có tổ chức, có quy tắc.
Ví dụ: 系统地学习 (học một cách có hệ thống).
- Loại từ
系统 (xìtǒng) là danh từ (名词).
Ngoài ra, trong một số trường hợp, nó cũng có thể dùng làm tính từ (形容词) để diễn tả tính chất “có hệ thống”, “có tổ chức”.
Ví dụ:
他讲得很系统。→ Anh ấy trình bày rất có hệ thống.
- Các cấu trúc thường gặp
……系统 → hệ thống gì đó
→ 教育系统 (hệ thống giáo dục), 计算机系统 (hệ thống máy tính), 银行系统 (hệ thống ngân hàng).
系统的 + động từ → làm việc một cách có hệ thống
→ 系统地管理 (quản lý có hệ thống), 系统地学习 (học có hệ thống).
系统中/系统内 → trong hệ thống
→ 系统中存在问题 (trong hệ thống có vấn đề).
- 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CHI TIẾT
这个电脑系统需要更新。
(Zhège diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.)
Hệ thống máy tính này cần được cập nhật.
教育系统在不断改革。
(Jiàoyù xìtǒng zài bùduàn gǎigé.)
Hệ thống giáo dục đang không ngừng cải cách.
银行系统出现了故障。
(Yínháng xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.)
Hệ thống ngân hàng bị lỗi kỹ thuật.
我们要系统地学习汉语语法。
(Wǒmen yào xìtǒng de xuéxí Hànyǔ yǔfǎ.)
Chúng ta cần học ngữ pháp tiếng Trung một cách có hệ thống.
他的思维非常系统。
(Tā de sīwéi fēicháng xìtǒng.)
Tư duy của anh ấy rất có hệ thống.
系统显示您的密码错误。
(Xìtǒng xiǎnshì nín de mìmǎ cuòwù.)
Hệ thống hiển thị rằng mật khẩu của bạn không đúng.
医疗系统在疫情中起了重要作用。
(Yīliáo xìtǒng zài yìqíng zhōng qǐ le zhòngyào zuòyòng.)
Hệ thống y tế đã đóng vai trò quan trọng trong đại dịch.
公司正在建立新的管理系统。
(Gōngsī zhèngzài jiànlì xīn de guǎnlǐ xìtǒng.)
Công ty đang xây dựng hệ thống quản lý mới.
这个系统很复杂,但运行稳定。
(Zhège xìtǒng hěn fùzá, dàn yùnxíng wěndìng.)
Hệ thống này phức tạp nhưng hoạt động ổn định.
学校系统包括小学、中学和大学。
(Xuéxiào xìtǒng bāokuò xiǎoxué, zhōngxué hé dàxué.)
Hệ thống trường học bao gồm tiểu học, trung học và đại học.
系统中出现了安全漏洞。
(Xìtǒng zhōng chūxiàn le ānquán lòudòng.)
Trong hệ thống xuất hiện lỗ hổng bảo mật.
我们需要系统地整理这些资料。
(Wǒmen xūyào xìtǒng de zhěnglǐ zhèxiē zīliào.)
Chúng ta cần sắp xếp những tài liệu này một cách có hệ thống.
政府系统需要提高工作效率。
(Zhèngfǔ xìtǒng xūyào tígāo gōngzuò xiàolǜ.)
Hệ thống chính phủ cần nâng cao hiệu suất làm việc.
这个软件可以检测系统错误。
(Zhège ruǎnjiàn kěyǐ jiǎncè xìtǒng cuòwù.)
Phần mềm này có thể kiểm tra lỗi hệ thống.
系统正在自动备份数据。
(Xìtǒng zhèngzài zìdòng bèifèn shùjù.)
Hệ thống đang tự động sao lưu dữ liệu.
科学家在研究生态系统的平衡。
(Kēxuéjiā zài yánjiū shēngtài xìtǒng de pínghéng.)
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sự cân bằng của hệ sinh thái.
他的管理方法很系统,也很有效。
(Tā de guǎnlǐ fāngfǎ hěn xìtǒng, yě hěn yǒuxiào.)
Phương pháp quản lý của anh ấy rất có hệ thống và hiệu quả.
这个系统可以同时支持上百个用户。
(Zhège xìtǒng kěyǐ tóngshí zhīchí shàng bǎi gè yònghù.)
Hệ thống này có thể hỗ trợ đồng thời hàng trăm người dùng.
系统升级后运行速度更快了。
(Xìtǒng shēngjí hòu yùnxíng sùdù gèng kuài le.)
Sau khi nâng cấp, hệ thống chạy nhanh hơn.
他们在系统内有很多年的工作经验。
(Tāmen zài xìtǒng nèi yǒu hěn duō nián de gōngzuò jīngyàn.)
Họ có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong hệ thống đó.
系统无法识别这个文件。
(Xìtǒng wúfǎ shíbié zhège wénjiàn.)
Hệ thống không thể nhận diện được tệp này.
我想系统地复习一下HSK词汇。
(Wǒ xiǎng xìtǒng de fùxí yīxià HSK cíhuì.)
Tôi muốn ôn lại từ vựng HSK một cách có hệ thống.
公司的财务系统已经全面电子化。
(Gōngsī de cáiwù xìtǒng yǐjīng quánmiàn diànzǐ huà.)
Hệ thống tài chính của công ty đã được số hóa hoàn toàn.
系统检测到新设备。
(Xìtǒng jiǎncè dào xīn shèbèi.)
Hệ thống đã phát hiện thiết bị mới.
这个系统非常安全,不容易被攻击。
(Zhège xìtǒng fēicháng ānquán, bù róngyì bèi gōngjí.)
Hệ thống này rất an toàn, khó bị tấn công.
我们正在开发一个新的销售系统。
(Wǒmen zhèngzài kāifā yí gè xīn de xiāoshòu xìtǒng.)
Chúng tôi đang phát triển một hệ thống bán hàng mới.
系统设置可以根据用户需要调整。
(Xìtǒng shèzhì kěyǐ gēnjù yònghù xūyào tiáozhěng.)
Cài đặt hệ thống có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của người dùng.
整个系统由五个部分组成。
(Zhěnggè xìtǒng yóu wǔ gè bùfèn zǔchéng.)
Toàn bộ hệ thống được cấu thành từ năm bộ phận.
系统错误导致程序崩溃。
(Xìtǒng cuòwù dǎozhì chéngxù bēngkuì.)
Lỗi hệ thống khiến chương trình bị sập.
这个系统帮助企业提高工作效率。
(Zhège xìtǒng bāngzhù qǐyè tígāo gōngzuò xiàolǜ.)
Hệ thống này giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu suất làm việc.
- Tổng kết ý nghĩa
Nghĩa chính Giải thích chi tiết Ví dụ
Hệ thống kỹ thuật Tập hợp các thiết bị, phần mềm, hoặc công nghệ hoạt động cùng nhau. 操作系统, 网络系统
Hệ thống tổ chức Cơ cấu hành chính hoặc bộ máy tổ chức. 教育系统, 政府系统
Tư duy có hệ thống Làm việc có kế hoạch, có trình tự, có logic. 系统地学习, 系统的思维 - Nghĩa của từ 系统 (xìtǒng)
系统 (xìtǒng) có nghĩa là hệ thống, tức là một tập hợp nhiều bộ phận, yếu tố có liên quan chặt chẽ với nhau, cùng hoạt động hướng đến một mục tiêu hoặc chức năng nhất định.
Ví dụ:
电脑系统 — hệ thống máy tính
教育系统 — hệ thống giáo dục
管理系统 — hệ thống quản lý
语言系统 — hệ thống ngôn ngữ
- Loại từ
Danh từ (名词): hệ thống
Ví dụ: 操作系统 (hệ điều hành), 教育系统 (hệ thống giáo dục), 交通系统 (hệ thống giao thông).
Tính từ (形容词): có tính hệ thống, mang tính quy củ, có tổ chức.
Ví dụ: 他讲得很系统。→ Anh ấy nói rất có hệ thống.
- Nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
(1) Trong khoa học kỹ thuật
系统 chỉ các tổ hợp chức năng của máy móc, phần mềm hoặc mạng lưới điện tử.
Ví dụ:
电脑系统 (hệ thống máy tính)
网络系统 (hệ thống mạng)
控制系统 (hệ thống điều khiển)
(2) Trong quản lý và hành chính
Chỉ một tổ chức hoặc cơ cấu gồm nhiều bộ phận hoạt động phối hợp.
Ví dụ:
教育系统 (hệ thống giáo dục)
医疗系统 (hệ thống y tế)
政府系统 (hệ thống chính phủ)
(3) Trong ngôn ngữ học và tư duy
Chỉ một kết cấu hoàn chỉnh gồm các thành phần có quan hệ lẫn nhau.
Ví dụ:
语言系统 (hệ thống ngôn ngữ)
思想系统 (hệ thống tư tưởng)
(4) Nghĩa mở rộng (tính từ)
Chỉ một cách làm việc có trật tự, có tổ chức, có quy tắc rõ ràng.
Ví dụ:
他的思维很系统。→ Tư duy của anh ấy rất có hệ thống.
我想系统地学习汉语。→ Tôi muốn học tiếng Trung một cách có hệ thống.
- Cấu trúc thông dụng
名词 + 系统 → chỉ loại hệ thống
电脑系统、教育系统、控制系统、信息系统
系统 + 地 + 动词 → biểu thị “một cách có hệ thống”
系统地分析、系统地学习、系统地总结
系统 + 名词化用法
系统建设 (xây dựng hệ thống), 系统优化 (tối ưu hóa hệ thống)
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
系统 xìtǒng hệ thống, có tổ chức Mang tính tổng thể, cấu trúc
结构 jiégòu kết cấu, cấu trúc Chỉ hình thức tổ hợp, không nhất thiết có chức năng
体制 tǐzhì thể chế Dùng cho chính trị, hành chính
体系 tǐxì hệ thống, hệ quy chiếu Gần nghĩa với 系统 nhưng mang tính lý luận, trừu tượng hơn - 30 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
电脑系统需要更新。
Diànnǎo xìtǒng xūyào gēngxīn.
Hệ thống máy tính cần được cập nhật.
我们的教育系统很完善。
Wǒmen de jiàoyù xìtǒng hěn wánshàn.
Hệ thống giáo dục của chúng tôi rất hoàn thiện.
这个系统运行得很稳定。
Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn wěndìng.
Hệ thống này vận hành rất ổn định.
他在银行系统工作。
Tā zài yínháng xìtǒng gōngzuò.
Anh ấy làm việc trong hệ thống ngân hàng.
新系统的效率更高。
Xīn xìtǒng de xiàolǜ gèng gāo.
Hiệu suất của hệ thống mới cao hơn.
我们要建立一个新的管理系统。
Wǒmen yào jiànlì yīgè xīn de guǎnlǐ xìtǒng.
Chúng tôi cần xây dựng một hệ thống quản lý mới.
系统出现故障了。
Xìtǒng chūxiàn gùzhàng le.
Hệ thống đã xảy ra sự cố.
语言是一个复杂的系统。
Yǔyán shì yīgè fùzá de xìtǒng.
Ngôn ngữ là một hệ thống phức tạp.
这个系统可以自动保存数据。
Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng bǎocún shùjù.
Hệ thống này có thể tự động lưu dữ liệu.
医疗系统需要改革。
Yīliáo xìtǒng xūyào gǎigé.
Hệ thống y tế cần được cải cách.
系统更新可能需要几分钟。
Xìtǒng gēngxīn kěnéng xūyào jǐ fēnzhōng.
Cập nhật hệ thống có thể mất vài phút.
他对这套系统很熟悉。
Tā duì zhè tào xìtǒng hěn shúxī.
Anh ấy rất quen thuộc với hệ thống này.
我想系统地学习汉语语法。
Wǒ xiǎng xìtǒng de xuéxí hànyǔ yǔfǎ.
Tôi muốn học ngữ pháp tiếng Trung một cách có hệ thống.
系统检测没有问题。
Xìtǒng jiǎncè méiyǒu wèntí.
Kiểm tra hệ thống không có vấn đề.
这个系统包括五个部分。
Zhège xìtǒng bāokuò wǔ gè bùfèn.
Hệ thống này bao gồm năm bộ phận.
公司正在开发新的操作系统。
Gōngsī zhèngzài kāifā xīn de cāozuò xìtǒng.
Công ty đang phát triển một hệ điều hành mới.
系统自动显示温度。
Xìtǒng zìdòng xiǎnshì wēndù.
Hệ thống tự động hiển thị nhiệt độ.
我们需要系统地分析问题。
Wǒmen xūyào xìtǒng de fēnxī wèntí.
Chúng ta cần phân tích vấn đề một cách có hệ thống.
这个系统每天都会备份数据。
Zhège xìtǒng měitiān dōu huì bèifèn shùjù.
Hệ thống này sao lưu dữ liệu mỗi ngày.
政府系统的效率正在提高。
Zhèngfǔ xìtǒng de xiàolǜ zhèngzài tígāo.
Hiệu quả của hệ thống chính phủ đang được nâng cao.
系统显示您的密码错误。
Xìtǒng xiǎnshì nín de mìmǎ cuòwù.
Hệ thống hiển thị mật khẩu của bạn sai.
银行系统正在维护中。
Yínháng xìtǒng zhèngzài wéihù zhōng.
Hệ thống ngân hàng đang được bảo trì.
他讲话很系统,也很清楚。
Tā jiǎnghuà hěn xìtǒng, yě hěn qīngchǔ.
Anh ấy nói chuyện rất có hệ thống và rõ ràng.
电脑系统崩溃了。
Diànnǎo xìtǒng bēngkuì le.
Hệ thống máy tính bị sập rồi.
他们正在测试新系统的稳定性。
Tāmen zhèngzài cèshì xīn xìtǒng de wěndìngxìng.
Họ đang kiểm tra độ ổn định của hệ thống mới.
系统通知我们有新的更新。
Xìtǒng tōngzhī wǒmen yǒu xīn de gēngxīn.
Hệ thống thông báo rằng có bản cập nhật mới.
这个系统的安全性很高。
Zhège xìtǒng de ānquánxìng hěn gāo.
Hệ thống này có độ an toàn rất cao.
我们要系统地总结经验。
Wǒmen yào xìtǒng de zǒngjié jīngyàn.
Chúng ta cần tổng kết kinh nghiệm một cách có hệ thống.
这个系统能够识别语音。
Zhège xìtǒng nénggòu shíbié yǔyīn.
Hệ thống này có thể nhận diện giọng nói.
他的学习方法非常系统。
Tā de xuéxí fāngfǎ fēicháng xìtǒng.
Phương pháp học của anh ấy rất có hệ thống.
- Tổng kết từ vựng
Hạng mục Thông tin
Từ vựng 系统 (xìtǒng)
Loại từ Danh từ / Tính từ
Nghĩa chính Hệ thống / Có tính hệ thống
Lĩnh vực sử dụng Công nghệ, quản lý, giáo dục, khoa học, đời sống
Cấu trúc thường gặp 系统地 + 动词 (học/làm/phân tích một cách có hệ thống)