Thứ Bảy, Tháng 10 18, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster省 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

省 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

Tổng kết ý nghĩa chữ 省 Cách đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ điển hình shěng Tỉnh (đơn vị hành chính) Danh từ 广东省、江苏省 shěng Tiết kiệm, giảm bớt Động từ 省钱、省电、省时、省事 xǐng Suy ngẫm, tự kiểm điểm Động từ 反省、自省、省察、省悟Phiên âm và nghĩa cơ bản 省 (shěng)Loại từ: danh từ / động từ Nghĩa 1: Tỉnh (đơn vị hành chính ở Trung Quốc, tương đương với cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam). Nghĩa 2: Tiết kiệm, giảm bớt, tránh lãng phí (thường dùng với nghĩa “tiết kiệm tiền, thời gian, công sức”).省 (xǐng)Loại từ: động từ Nghĩa 3: Suy xét, tự kiểm điểm, xem lại bản thân (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng). Nghĩa 4: Tỉnh lại, tỉnh giấc (ít phổ biến, dùng trong cổ văn hoặc thi ca).

5/5 - (1 bình chọn)

省 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

省 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

Nghĩa và cách dùng từ 省 trong tiếng Trung
Từ 省 có hai cách đọc và nhiều nghĩa phổ biến. Dùng đúng ngữ cảnh giúp diễn đạt tự nhiên và rõ ràng.

Phiên âm và loại từ

  • Cách đọc 1: shěng
  • Loại từ: danh từ, động từ
  • Nghĩa chính: “tỉnh” (đơn vị hành chính); “tiết kiệm”, “bớt/loại bỏ”, “lược bỏ”.
  • Cách đọc 2: xǐng
  • Loại từ: động từ
  • Nghĩa chính: “tỉnh/ngẫm xét”, “xem xét”, “thăm hỏi” (trong một số từ ghép cố định).
    Lưu ý: Nghĩa “tự kiểm điểm, ngẫm xét” thường gặp trong các từ ghép như 反省 (fǎn xǐng).

Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
Nghĩa 1: Tỉnh (đơn vị hành chính) — shěng

  • Dùng như danh từ: chỉ cấp hành chính lớn.
  • Ví dụ thường gặp: 广东省, 河北省, 台湾省.
    Nghĩa 2: Tiết kiệm, tiết chế — shěng
  • Dùng như động từ: giảm dùng, tiết kiệm tài nguyên (tiền, thời gian, năng lượng…).
  • Từ liên quan: 节省 (tiết kiệm), 省钱 (tiết kiệm tiền), 省电 (tiết kiệm điện).
    Nghĩa 3: Bỏ bớt, lược bỏ — shěng
  • Dùng như động từ: loại bỏ một bước, một chữ, hoặc giản lược cách nói.
  • Từ liên quan: 省略 (lược bỏ), 省去 (bỏ đi).
    Nghĩa 4: Ngẫm xét, tự kiểm điểm — xǐng
  • Dùng như động từ: xét lại bản thân, suy nghĩ về lỗi lầm.
  • Từ liên quan: 反省 (tự kiểm điểm), 省察 (xem xét).

Mẫu câu và cấu trúc thường dùng

  • 省 + danh từ (shěng): tiết kiệm X
  • Ví dụ: 省钱, 省时间, 省力, 省电.
  • 省去 + thành phần (shěng): bỏ đi/bớt đi một bước hoặc chi tiết
  • Ví dụ: 省去步骤/手续/麻烦.
  • 省得 + mệnh đề (shěng): để khỏi/đỡ phải… (mang sắc thái kết quả tránh được điều bất lợi)
  • Ví dụ: 早点走,省得堵车。
  • 节省 + tài nguyên (shěng): trang trọng hơn “省” khi nói tiết kiệm
  • Ví dụ: 节省成本/开支/能源.
  • 反省 + nội dung (xǐng): tự kiểm điểm, xem xét lỗi lầm
  • Ví dụ: 反省自己的错误/行为.

Ví dụ đa dạng (kèm pinyin và tiếng Việt)
1) Nghĩa “tỉnh” (đơn vị hành chính) — shěng

  • 广东省很发达。
    Guǎngdōng shěng hěn fādá.
    Tỉnh Quảng Đông rất phát triển.
  • 他从河北省搬到北京。
    Tā cóng Héběi shěng bān dào Běijīng.
    Anh ấy chuyển từ tỉnh Hà Bắc đến Bắc Kinh.
  • 这个省有二十多个城市。
    Zhège shěng yǒu èrshí duō gè chéngshì.
    Tỉnh này có hơn 20 thành phố.
    2) Nghĩa “tiết kiệm” — shěng
  • 我们得省钱。
    Wǒmen děi shěng qián.
    Chúng ta phải tiết kiệm tiền.
  • 用地铁比较省时间。
    Yòng dìtiě bǐjiào shěng shíjiān.
    Đi tàu điện ngầm thì tiết kiệm thời gian hơn.
  • 这种灯很省电。
    Zhè zhǒng dēng hěn shěng diàn.
    Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
  • 他说话很省事,直接了当。
    Tā shuōhuà hěn shěngshì, zhíjiē liǎodàng.
    Anh ấy nói năng rất “đỡ lằng nhằng”, thẳng thắn dứt khoát.
  • 你省着点儿花。
    Nǐ shěngzhe diǎnr huā.
    Cậu hãy tiêu tiết kiệm một chút.
    3) Nghĩa “bỏ bớt/lược bỏ” — shěng
  • 把这一步省掉吧。
    Bǎ zhè yí bù shěng diào ba.
    Bỏ bước này đi nhé.
  • 这两个字不能省。
    Zhè liǎng gè zì bùnéng shěng.
    Hai chữ này không thể lược bỏ.
  • 为了简洁,我们省去细节。
    Wèile jiǎnjié, wǒmen shěngqù xìjié.
    Để ngắn gọn, chúng ta bỏ bớt chi tiết.
  • “佛”是“佛陀”的省称。
    “Fó” shì “Fótuó” de shěngchēng.
    “Phật” là cách gọi rút gọn của “Phật-đà”.
    4) Cấu trúc “省得 + mệnh đề” — shěng
  • 现在出发,省得晚点堵车。
    Xiànzài chūfā, shěngde wǎndiǎn dǔchē.
    Đi ngay bây giờ để khỏi tắc đường về sau.
  • 带把伞,省得淋雨。
    Dài bǎ sǎn, shěngde línyǔ.
    Mang cái ô để khỏi bị ướt mưa.
  • 提前说明,省得大家误会。
    Tíqián shuōmíng, shěngde dàjiā wùhuì.
    Nói rõ trước để tránh mọi người hiểu lầm.
    5) Nghĩa “ngẫm xét/tự kiểm điểm” — xǐng
  • 我会好好反省自己。
    Wǒ huì hǎohāo fǎn xǐng zìjǐ.
    Tôi sẽ tự kiểm điểm nghiêm túc.
  • 经过反省,他改正了错误。
    Jīngguò fǎn xǐng, tā gǎizhèng le cuòwù.
    Sau khi tự xem xét lại, anh ấy đã sửa lỗi.
  • 老师让我们省察动机。
    Lǎoshī ràng wǒmen xǐngchá dòngjī.
    Thầy bảo chúng tôi xem xét lại động cơ.

Mẹo dùng nhanh

  • shěng = tiết kiệm/bỏ bớt + tỉnh: dùng cực kỳ phổ biến trong đời sống và báo chí.
  • xǐng = ngẫm xét/tự kiểm điểm: chủ yếu xuất hiện trong từ ghép như 反省, 省察.
  • 省得 + mệnh đề: diễn đạt “để khỏi/cho đỡ…”, mang sắc thái kết quả phòng tránh điều bất lợi.
  1. Giải thích nghĩa từ 省

Chữ 省 (shěng / xǐng) là một từ Hán đa âm (多音字), tức là có nhiều cách đọc và nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng.

Cụ thể, chữ 省 có hai cách đọc chính:

shěng

xǐng

  1. Cách đọc 1: 省 (shěng)
    Nghĩa 1: Tỉnh (đơn vị hành chính)

Khi đọc là shěng, chữ này thường chỉ đơn vị hành chính cấp tỉnh trong Trung Quốc, tương tự như “tỉnh” ở Việt Nam.

Ví dụ:

北京市在中国的北方,是一个直辖市,不属于任何省。
Běijīng shì zài Zhōngguó de běifāng, shì yī gè zhíxiáshì, bù shǔyú rènhé shěng.
Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc, là một thành phố trực thuộc trung ương, không thuộc tỉnh nào.

Nghĩa 2: Tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ

Nghĩa này thường dùng để diễn tả hành động tiết kiệm, giảm thiểu, giản lược, tránh lãng phí.

Ví dụ:

我们要省电。
Wǒmen yào shěng diàn.
Chúng ta phải tiết kiệm điện.

省时间的方法有很多。
Shěng shíjiān de fāngfǎ yǒu hěn duō.
Có nhiều cách để tiết kiệm thời gian.

  1. Cách đọc 2: 省 (xǐng)
    Nghĩa 1: Tự xem xét, tự kiểm điểm, suy ngẫm

Khi đọc là xǐng, nó mang nghĩa là xem xét lại bản thân, suy ngẫm, tự phản tỉnh, thường dùng trong các cụm như 自省, 反省.

Ví dụ:

他经常反省自己的错误。
Tā jīngcháng fǎnxǐng zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy thường xuyên tự kiểm điểm lỗi của mình.

Nghĩa 2: Thăm hỏi, viếng thăm (ít gặp hơn)

Khi dùng trong các cụm cổ hoặc văn viết trang trọng, 省 có thể mang nghĩa là thăm viếng, thường gặp trong văn ngữ cổ.

Ví dụ:

省亲 (xǐng qīn): về thăm người thân.
她回家省亲去了。
Tā huí jiā xǐngqīn qù le.
Cô ấy đã về nhà thăm người thân.

  1. Loại từ

Tùy theo ngữ cảnh, 省 có thể là:

Danh từ (名词) → chỉ đơn vị hành chính: tỉnh.

Động từ (动词) → tiết kiệm, giảm bớt, bỏ qua, xem xét lại, tự kiểm điểm.

  1. Các cụm từ thường gặp với 省
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    省份 shěngfèn Tỉnh, đơn vị hành chính cấp tỉnh
    节省 jiéshěng Tiết kiệm
    省钱 shěng qián Tiết kiệm tiền
    省电 shěng diàn Tiết kiệm điện
    省事 shěng shì Giảm việc, đỡ phiền
    省时 shěng shí Tiết kiệm thời gian
    反省 fǎnxǐng Tự kiểm điểm
    自省 zìxǐng Tự phản tỉnh
    省亲 xǐngqīn Về thăm người thân
    节能省电 jiénéng shěng diàn Tiết kiệm năng lượng và điện năng
  2. 30 Mẫu câu ví dụ có từ 省
    (1) Nghĩa: Tỉnh (đơn vị hành chính)

我来自广东省。
Wǒ láizì Guǎngdōng shěng.
Tôi đến từ tỉnh Quảng Đông.

江苏省在中国的东部。
Jiāngsū shěng zài Zhōngguó de dōngbù.
Tỉnh Giang Tô nằm ở phía đông Trung Quốc.

这个省的经济很发达。
Zhège shěng de jīngjì hěn fādá.
Nền kinh tế của tỉnh này rất phát triển.

湖南省以美食闻名。
Húnán shěng yǐ měishí wénmíng.
Tỉnh Hồ Nam nổi tiếng với ẩm thực ngon.

四川省有很多名胜古迹。
Sìchuān shěng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Tỉnh Tứ Xuyên có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

我去过陕西省的西安。
Wǒ qù guò Shǎnxī shěng de Xī’ān.
Tôi đã từng đến Tây An, tỉnh Thiểm Tây.

每个省都有自己的特色。
Měi gè shěng dōu yǒu zìjǐ de tèsè.
Mỗi tỉnh đều có đặc trưng riêng của mình.

他调到另一个省工作了。
Tā diào dào lìng yī gè shěng gōngzuò le.
Anh ấy đã được điều sang tỉnh khác làm việc.

这个省的人口很多。
Zhège shěng de rénkǒu hěn duō.
Dân số của tỉnh này rất đông.

河北省靠近北京。
Héběi shěng kàojìn Běijīng.
Tỉnh Hà Bắc gần với Bắc Kinh.

(2) Nghĩa: Tiết kiệm, giảm bớt

我们要学会省钱。
Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm tiền.

节省用水是每个人的责任。
Jiéshěng yòngshuǐ shì měi gèrén de zérèn.
Tiết kiệm nước là trách nhiệm của mỗi người.

这样做能省很多时间。
Zhèyàng zuò néng shěng hěn duō shíjiān.
Làm như vậy có thể tiết kiệm được nhiều thời gian.

省电灯泡比普通灯泡更环保。
Shěng diàn dēngpào bǐ pǔtōng dēngpào gèng huánbǎo.
Bóng đèn tiết kiệm điện thân thiện với môi trường hơn.

他买东西总是很省。
Tā mǎi dōngxi zǒngshì hěn shěng.
Anh ấy luôn biết tiết kiệm khi mua đồ.

用公共交通可以省钱又环保。
Yòng gōnggòng jiāotōng kěyǐ shěng qián yòu huánbǎo.
Dùng phương tiện công cộng vừa tiết kiệm tiền vừa bảo vệ môi trường.

省一点儿电费也好。
Shěng yīdiǎnr diànfèi yě hǎo.
Tiết kiệm được chút tiền điện cũng tốt.

这样安排更省事。
Zhèyàng ānpái gèng shěng shì.
Sắp xếp như vậy sẽ đỡ phiền hơn.

他开车很稳,也省油。
Tā kāichē hěn wěn, yě shěng yóu.
Anh ấy lái xe rất êm, lại tiết kiệm xăng.

新机器比旧的更省电。
Xīn jīqì bǐ jiù de gèng shěng diàn.
Máy mới tiết kiệm điện hơn máy cũ.

(3) Nghĩa: Tự xem xét, tự phản tỉnh (xǐng)

他每天都会自省自己的行为。
Tā měitiān dōu huì zìxǐng zìjǐ de xíngwéi.
Anh ấy mỗi ngày đều tự xem xét lại hành vi của mình.

反省是进步的开始。
Fǎnxǐng shì jìnbù de kāishǐ.
Tự kiểm điểm là khởi đầu của sự tiến bộ.

他因为犯错而认真反省。
Tā yīnwèi fàncuò ér rènzhēn fǎnxǐng.
Anh ấy nghiêm túc kiểm điểm vì đã phạm lỗi.

我应该好好反省一下。
Wǒ yīnggāi hǎohǎo fǎnxǐng yīxià.
Tôi nên suy ngẫm kỹ lại bản thân.

经过反省,他变得更成熟了。
Jīngguò fǎnxǐng, tā biàn de gèng chéngshú le.
Sau khi tự kiểm điểm, anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

他省察了自己的内心。
Tā xǐngchá le zìjǐ de nèixīn.
Anh ấy đã xem xét lại nội tâm của mình.

我们都需要自省的时间。
Wǒmen dōu xūyào zìxǐng de shíjiān.
Chúng ta đều cần thời gian để suy ngẫm về bản thân.

省悟之后,他彻底改变了。
Xǐngwù zhīhòu, tā chèdǐ gǎibiàn le.
Sau khi ngộ ra, anh ấy thay đổi hoàn toàn.

老师让学生反省错误。
Lǎoshī ràng xuéshēng fǎnxǐng cuòwù.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự kiểm điểm lỗi sai.

反省让人更了解自己。
Fǎnxǐng ràng rén gèng liǎojiě zìjǐ.
Tự kiểm điểm giúp con người hiểu rõ bản thân hơn.

  1. Tổng kết ý nghĩa chữ 省
    Cách đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ điển hình
    shěng Tỉnh (đơn vị hành chính) Danh từ 广东省、江苏省
    shěng Tiết kiệm, giảm bớt Động từ 省钱、省电、省时、省事
    xǐng Suy ngẫm, tự kiểm điểm Động từ 反省、自省、省察、省悟
  2. Phiên âm và nghĩa cơ bản
    省 (shěng)

Loại từ: danh từ / động từ
Nghĩa 1: Tỉnh (đơn vị hành chính ở Trung Quốc, tương đương với cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam).
Nghĩa 2: Tiết kiệm, giảm bớt, tránh lãng phí (thường dùng với nghĩa “tiết kiệm tiền, thời gian, công sức”).

省 (xǐng)

Loại từ: động từ
Nghĩa 3: Suy xét, tự kiểm điểm, xem lại bản thân (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng).
Nghĩa 4: Tỉnh lại, tỉnh giấc (ít phổ biến, dùng trong cổ văn hoặc thi ca).

  1. Giải thích chi tiết từng nghĩa
    Nghĩa 1: 省 (shěng) = “Tỉnh” (đơn vị hành chính)

Là đơn vị hành chính lớn trong hệ thống hành chính Trung Quốc, ví dụ: 北京市、广东省、湖北省。

Dùng trong các cấu trúc như:

在 + 省 + 的 + 城市 (ở thành phố thuộc tỉnh nào)

省会 (thành phố thủ phủ của tỉnh)

Ví dụ:

广东省 (Guǎngdōng shěng) — Tỉnh Quảng Đông

我住在河南省。 (Wǒ zhù zài Hénán shěng.) — Tôi sống ở tỉnh Hà Nam.

Nghĩa 2: 省 (shěng) = “Tiết kiệm, giảm bớt”

Dùng khi nói về việc tiết kiệm tiền bạc, thời gian, năng lượng, công sức.

Thường đi với các từ như:

省钱 (shěng qián) — tiết kiệm tiền

省时间 (shěng shíjiān) — tiết kiệm thời gian

省力 (shěng lì) — tiết kiệm sức lực

Ví dụ:

这样做可以省很多钱。
(Zhèyàng zuò kěyǐ shěng hěn duō qián.)
Làm như thế này có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền.

Nghĩa 3: 省 (xǐng) = “Suy xét, kiểm điểm”

Dùng khi nói về việc xem lại, kiểm điểm bản thân hoặc suy nghĩ sâu sắc.

Thường xuất hiện trong thành ngữ:

反省 (fǎn xǐng) — tự kiểm điểm

省察 (xǐng chá) — xem xét, kiểm điểm kỹ lưỡng

Ví dụ:

他每天都会反省自己。
(Tā měitiān dōu huì fǎn xǐng zìjǐ.)
Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm bản thân.

  1. Cấu trúc và cách dùng phổ biến
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    省 + 名词 Tiết kiệm (cái gì đó) 省钱、省时间、省力
    省下 + 名词 Để dành, tiết kiệm được 省下很多费用
    在 + 省 Ở (tỉnh nào) 我在湖北省上大学。
    反省 + 自己 Tự kiểm điểm bản thân 他晚上会反省自己的错误。
  2. 30 Mẫu câu tiếng Trung có “省” (kèm phiên âm & dịch nghĩa)

我住在广东省。
(Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng.)
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

中国有二十三个省。
(Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.)
Trung Quốc có 23 tỉnh.

他来自山东省。
(Tā láizì Shāndōng shěng.)
Anh ấy đến từ tỉnh Sơn Đông.

这个办法很省时间。
(Zhège bànfǎ hěn shěng shíjiān.)
Cách này rất tiết kiệm thời gian.

我们要学会省钱。
(Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.)
Chúng ta cần học cách tiết kiệm tiền.

用这种方法可以省力。
(Yòng zhè zhǒng fāngfǎ kěyǐ shěng lì.)
Dùng phương pháp này có thể tiết kiệm sức.

坐地铁比开车省很多。
(Zuò dìtiě bǐ kāichē shěng hěnduō.)
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm hơn lái xe rất nhiều.

他每个月都能省下一点钱。
(Tā měi gè yuè dōu néng shěng xià yīdiǎn qián.)
Anh ấy mỗi tháng đều có thể để dành một ít tiền.

省钱不等于不花钱。
(Shěng qián bù děngyú bù huā qián.)
Tiết kiệm không có nghĩa là không chi tiêu.

我们要节约用水,省电。
(Wǒmen yào jiéyuē yòng shuǐ, shěng diàn.)
Chúng ta phải tiết kiệm nước và điện.

省下的钱可以买书。
(Shěng xià de qián kěyǐ mǎi shū.)
Số tiền tiết kiệm được có thể dùng để mua sách.

他很会省事。
(Tā hěn huì shěng shì.)
Anh ấy rất biết cách làm cho mọi việc đơn giản hơn.

这种机器可以省很多工夫。
(Zhè zhǒng jīqì kěyǐ shěng hěnduō gōngfu.)
Loại máy này có thể tiết kiệm rất nhiều công sức.

她住在江苏省南京市。
(Tā zhù zài Jiāngsū shěng Nánjīng shì.)
Cô ấy sống ở thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô.

这个设计很省空间。
(Zhège shèjì hěn shěng kōngjiān.)
Thiết kế này rất tiết kiệm không gian.

我得省点钱去旅行。
(Wǒ děi shěng diǎn qián qù lǚxíng.)
Tôi phải tiết kiệm chút tiền để đi du lịch.

反省自己的错误是很重要的。
(Fǎn xǐng zìjǐ de cuòwù shì hěn zhòngyào de.)
Kiểm điểm lỗi lầm của bản thân là rất quan trọng.

他晚上常常反省一天的工作。
(Tā wǎnshang chángcháng fǎn xǐng yītiān de gōngzuò.)
Anh ấy thường suy xét lại công việc trong ngày vào buổi tối.

老师让学生反省自己的行为。
(Lǎoshī ràng xuéshēng fǎn xǐng zìjǐ de xíngwéi.)
Giáo viên yêu cầu học sinh tự kiểm điểm hành vi của mình.

他终于省悟了自己的错误。
(Tā zhōngyú xǐngwù le zìjǐ de cuòwù.)
Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra lỗi của mình.

省电灯比普通灯泡亮还省电。
(Shěng diàn dēng bǐ pǔtōng dēngpào liàng hái shěng diàn.)
Đèn tiết kiệm điện còn sáng hơn bóng đèn thường mà lại tiết kiệm điện.

我想省点时间早点完成。
(Wǒ xiǎng shěng diǎn shíjiān zǎodiǎn wánchéng.)
Tôi muốn tiết kiệm thời gian để hoàn thành sớm hơn.

用手机支付很省事。
(Yòng shǒujī zhīfù hěn shěng shì.)
Dùng điện thoại để thanh toán rất tiện lợi và tiết kiệm công.

他从错误中反省自己。
(Tā cóng cuòwù zhōng fǎn xǐng zìjǐ.)
Anh ấy tự kiểm điểm bản thân từ những sai lầm.

她省吃俭用地攒钱。
(Tā shěng chī jiǎn yòng de cuán qián.)
Cô ấy tiết kiệm từng đồng để dành tiền.

那个省的风景很美。
(Nàgè shěng de fēngjǐng hěn měi.)
Phong cảnh ở tỉnh đó rất đẹp.

我父母在云南省工作。
(Wǒ fùmǔ zài Yúnnán shěng gōngzuò.)
Bố mẹ tôi làm việc ở tỉnh Vân Nam.

她反省后决定改变。
(Tā fǎn xǐng hòu juédìng gǎibiàn.)
Sau khi tự kiểm điểm, cô ấy quyết định thay đổi.

我们住在同一个省。
(Wǒmen zhù zài tóng yī gè shěng.)
Chúng tôi sống cùng một tỉnh.

他经常提醒我省钱。
(Tā jīngcháng tíxǐng wǒ shěng qián.)
Anh ấy thường nhắc tôi phải tiết kiệm tiền.

  1. Tổng kết
    Âm đọc Loại từ Nghĩa chính Ví dụ tiêu biểu
    shěng Danh từ Tỉnh (đơn vị hành chính) 广东省、湖北省
    shěng Động từ Tiết kiệm, giảm bớt 省钱、省力
    xǐng Động từ Suy xét, tự kiểm điểm 反省自己

Từ: 省 (shěng / xǐng)

  1. Nghĩa tiếng Việt tổng quát

Từ 省 có hai cách đọc và hai nghĩa chính:

shěng (đọc là “sỉnh”) — dùng phổ biến hơn

Nghĩa: tỉnh (đơn vị hành chính) hoặc tiết kiệm, giảm bớt.

Đây là nghĩa thường gặp trong đời sống, hành chính, và thương mại.

xǐng (đọc là “tỉnh”) — ít dùng hơn

Nghĩa: tỉnh ngộ, tự xem xét, suy ngẫm, kiểm điểm bản thân.

Dùng trong văn viết, trong các cụm như 反省 (tự kiểm điểm), 省察 (xem xét bản thân).

  1. Loại từ
    Cách đọc Loại từ Nghĩa chính
    shěng Danh từ (名词) Tỉnh (đơn vị hành chính)
    shěng Động từ (动词) Tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ
    xǐng Động từ (动词) Tỉnh ngộ, tự xem xét, kiểm điểm bản thân
  2. Giải thích chi tiết
    (1) 省 — shěng

Khi làm danh từ, “省” dùng để chỉ đơn vị hành chính cấp tỉnh ở Trung Quốc (tương tự “tỉnh” ở Việt Nam).
→ Ví dụ: 广东省 (Tỉnh Quảng Đông), 河北省 (Tỉnh Hà Bắc).

Khi làm động từ, “省” có nghĩa là tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ — thường thấy trong cụm như:

节省时间 (tiết kiệm thời gian)

省钱 (tiết kiệm tiền)

省力 (đỡ tốn sức)

(2) 省 — xǐng

Nghĩa là tỉnh ngộ, suy xét bản thân, kiểm điểm, thường dùng trong văn viết, học thuật, đạo đức.

反省自己 (tự kiểm điểm bản thân)

省察错误 (xem xét sai lầm)

  1. Một số cụm từ thông dụng với “省 (shěng)”
    Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    广东省 Guǎngdōng shěng Tỉnh Quảng Đông
    江苏省 Jiāngsū shěng Tỉnh Giang Tô
    节省时间 jiéshěng shíjiān tiết kiệm thời gian
    省钱 shěng qián tiết kiệm tiền
    省力 shěng lì đỡ tốn sức
    省事 shěng shì đỡ rắc rối, tiện lợi
    省油的灯 shěng yóu de dēng người dễ bảo (nghĩa mỉa mai: “người không dễ đối phó”)
  2. Một số cụm từ thông dụng với “省 (xǐng)”
    Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    反省自己 fǎnxǐng zìjǐ tự kiểm điểm bản thân
    深刻反省 shēnkè fǎnxǐng tự kiểm điểm sâu sắc
    自我反省 zìwǒ fǎnxǐng tự suy ngẫm về bản thân
    省察内心 xǐngchá nèixīn xem xét nội tâm
    警醒与反省 jǐngxǐng yǔ fǎnxǐng cảnh tỉnh và tự kiểm điểm
  3. 30 mẫu câu ví dụ có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
    A. Dùng với nghĩa “tỉnh / tiết kiệm” (shěng)

我住在广东省。
(Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng.)
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

上海市在江苏省的东边。
(Shànghǎi shì zài Jiāngsū shěng de dōngbiān.)
Thành phố Thượng Hải nằm ở phía đông tỉnh Giang Tô.

中国有二十三个省。
(Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.)
Trung Quốc có 23 tỉnh.

你是哪一个省的人?
(Nǐ shì nǎ yī gè shěng de rén?)
Bạn là người tỉnh nào?

他为了省钱,不买新手机。
(Tā wèile shěng qián, bù mǎi xīn shǒujī.)
Anh ấy vì muốn tiết kiệm tiền nên không mua điện thoại mới.

我们要学会节省时间。
(Wǒmen yào xuéhuì jiéshěng shíjiān.)
Chúng ta cần học cách tiết kiệm thời gian.

这样做能省很多力气。
(Zhèyàng zuò néng shěng hěn duō lìqi.)
Làm như vậy có thể đỡ tốn nhiều sức.

他做饭很省油。
(Tā zuòfàn hěn shěng yóu.)
Anh ấy nấu ăn rất tiết kiệm dầu.

买大包装的更省钱。
(Mǎi dà bāozhuāng de gèng shěng qián.)
Mua loại gói lớn thì tiết kiệm hơn.

坐地铁比打车省钱。
(Zuò dìtiě bǐ dǎchē shěng qián.)
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm hơn so với đi taxi.

我希望能省下一些钱去旅行。
(Wǒ xīwàng néng shěng xià yīxiē qián qù lǚxíng.)
Tôi hy vọng tiết kiệm được chút tiền để đi du lịch.

你这样做可以省很多事。
(Nǐ zhèyàng zuò kěyǐ shěng hěn duō shì.)
Làm như vậy có thể đỡ được nhiều việc.

节省资源是每个人的责任。
(Jiéshěng zīyuán shì měi gèrén de zérèn.)
Tiết kiệm tài nguyên là trách nhiệm của mỗi người.

我想省点电,关掉空调吧。
(Wǒ xiǎng shěng diǎn diàn, guān diào kōngtiáo ba.)
Tôi muốn tiết kiệm điện, tắt điều hòa đi thôi.

他很会过日子,什么都舍得省。
(Tā hěn huì guò rìzi, shénme dōu shěde shěng.)
Anh ấy rất giỏi chi tiêu, cái gì cũng biết tiết kiệm.

B. Dùng với nghĩa “tỉnh ngộ, tự xét” (xǐng)

他经过这件事后开始反省自己。
(Tā jīngguò zhè jiàn shì hòu kāishǐ fǎnxǐng zìjǐ.)
Sau chuyện này, anh ấy bắt đầu tự kiểm điểm bản thân.

我每天都会反省自己的行为。
(Wǒ měitiān dōu huì fǎnxǐng zìjǐ de xíngwéi.)
Mỗi ngày tôi đều suy ngẫm lại hành vi của mình.

老师让学生写反省书。
(Lǎoshī ràng xuéshēng xiě fǎnxǐng shū.)
Thầy giáo yêu cầu học sinh viết bản kiểm điểm.

他深刻地反省了自己的错误。
(Tā shēnkè de fǎnxǐng le zìjǐ de cuòwù.)
Anh ấy đã tự kiểm điểm sâu sắc về lỗi lầm của mình.

我们要常常省察自己。
(Wǒmen yào chángcháng xǐngchá zìjǐ.)
Chúng ta cần thường xuyên xem xét lại bản thân.

她在安静中反省过去。
(Tā zài ānjìng zhōng fǎnxǐng guòqù.)
Cô ấy suy ngẫm về quá khứ trong tĩnh lặng.

失败后反省是成长的开始。
(Shībài hòu fǎnxǐng shì chéngzhǎng de kāishǐ.)
Kiểm điểm sau thất bại là khởi đầu của sự trưởng thành.

他因错误被要求反省。
(Tā yīn cuòwù bèi yāoqiú fǎnxǐng.)
Anh ấy bị yêu cầu tự kiểm điểm vì lỗi lầm.

经过反省,他变得更成熟了。
(Jīngguò fǎnxǐng, tā biàn de gèng chéngshú le.)
Sau khi tự suy ngẫm, anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

人要学会在困难中反省自己。
(Rén yào xuéhuì zài kùnnán zhōng fǎnxǐng zìjǐ.)
Con người cần học cách tự kiểm điểm trong lúc khó khăn.

我省悟到自己太冲动了。
(Wǒ xǐngwù dào zìjǐ tài chōngdòng le.)
Tôi nhận ra mình đã quá nóng vội.

他反省了几天,终于道歉了。
(Tā fǎnxǐng le jǐ tiān, zhōngyú dàoqiàn le.)
Anh ấy đã suy nghĩ mấy ngày rồi cuối cùng xin lỗi.

老人常说,人生要懂得自我反省。
(Lǎorén cháng shuō, rénshēng yào dǒngdé zìwǒ fǎnxǐng.)
Người già thường nói, trong đời phải biết tự kiểm điểm.

省察自己的内心是一种智慧。
(Xǐngchá zìjǐ de nèixīn shì yī zhǒng zhìhuì.)
Tự soi xét nội tâm là một dạng trí tuệ.

只有不断反省,才能不断进步。
(Zhǐyǒu bùduàn fǎnxǐng, cáinéng bùduàn jìnbù.)
Chỉ khi không ngừng tự kiểm điểm, con người mới có thể không ngừng tiến bộ.

I. 省 (shěng) – nghĩa là “tỉnh”, “tiết kiệm”, “bớt đi”

  1. Loại từ: danh từ, động từ

1.1. Nghĩa 1: “Tỉnh” (đơn vị hành chính)

Giải thích:
“省 (shěng)” là đơn vị hành chính cấp cao ở Trung Quốc (tương đương “tỉnh” ở Việt Nam).

Ví dụ:

广东省 (Guǎngdōng shěng) – Tỉnh Quảng Đông

云南省 (Yúnnán shěng) – Tỉnh Vân Nam

我住在湖南省。
(Wǒ zhù zài Húnán shěng.) – Tôi sống ở tỉnh Hồ Nam.

这个省有很多名胜古迹。
(Zhège shěng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.) – Tỉnh này có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

1.2. Nghĩa 2: “Tiết kiệm”, “bớt đi”, “giảm bớt”

Giải thích:
Dùng khi nói về việc tiết kiệm tiền, thời gian, công sức, năng lượng,…

Ví dụ:

节省时间 (jiéshěng shíjiān) – Tiết kiệm thời gian

省钱 (shěng qián) – Tiết kiệm tiền

省力 (shěng lì) – Bớt sức, tiết kiệm công sức

省事 (shěng shì) – Đỡ việc, bớt rắc rối

Mẫu câu:

这样做可以省很多钱。
(Zhèyàng zuò kěyǐ shěng hěn duō qián.) – Làm như vậy có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền.

他每天走路上班,为了省钱。
(Tā měitiān zǒulù shàngbān, wèile shěng qián.) – Anh ấy đi bộ đi làm mỗi ngày để tiết kiệm tiền.

我们要学会省时间,提高效率。
(Wǒmen yào xuéhuì shěng shíjiān, tígāo xiàolǜ.) – Chúng ta phải học cách tiết kiệm thời gian để nâng cao hiệu suất.

新机器很省电。
(Xīn jīqì hěn shěng diàn.) – Máy mới rất tiết kiệm điện.

1.3. Nghĩa 3: “Lược bỏ”, “bỏ qua”

Giải thích:
Dùng khi bỏ bớt từ, chi tiết, bước nào đó.

Ví dụ:

这句话可以省一个字。
(Zhè jù huà kěyǐ shěng yí gè zì.) – Câu này có thể bỏ bớt một chữ.

我们可以省这一步。
(Wǒmen kěyǐ shěng zhè yí bù.) – Chúng ta có thể bỏ qua bước này.

II. 省 (xǐng) – nghĩa là “tỉnh ngộ”, “tự xét lại”

  1. Loại từ: động từ

2.1. Nghĩa: “Xét lại”, “nhìn lại”, “tự kiểm điểm”

Giải thích:
Dùng trong nghĩa tự suy xét bản thân, nghĩ lại lỗi lầm, hoặc tỉnh ngộ.

Ví dụ:

反省 (fǎn xǐng) – Tự kiểm điểm, tự suy xét

省察 (xǐng chá) – Xem xét, kiểm điểm

省悟 (xǐng wù) – Tỉnh ngộ, giác ngộ

Mẫu câu:

他认识到自己的错误,开始反省。
(Tā rènshí dào zìjǐ de cuòwù, kāishǐ fǎn xǐng.) – Anh ấy nhận ra lỗi lầm của mình và bắt đầu tự kiểm điểm.

我每天都会省察自己做得对不对。
(Wǒ měitiān dōu huì xǐngchá zìjǐ zuò de duì bú duì.) – Mỗi ngày tôi đều xem xét lại xem mình làm đúng hay sai.

他经过这件事后终于省悟了。
(Tā jīngguò zhè jiàn shì hòu zhōngyú xǐngwù le.) – Sau việc này, anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ.

我们要常常自省,才能不断进步。
(Wǒmen yào chángcháng zìxǐng, cáinéng bùduàn jìnbù.) – Chúng ta phải thường xuyên tự xét lại bản thân thì mới có thể tiến bộ.

III. Tổng kết phân biệt
Cách đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ tiêu biểu Nghĩa tiếng Việt
shěng Tỉnh (đơn vị hành chính) Danh từ 广东省 Tỉnh Quảng Đông
shěng Tiết kiệm, bớt đi Động từ 省钱、节省时间 Tiết kiệm tiền, tiết kiệm thời gian
shěng Lược bỏ Động từ 省一个字 Bỏ một chữ
xǐng Xét lại, tỉnh ngộ Động từ 反省、自省 Tự kiểm điểm, tỉnh ngộ
IV. Một số cụm từ thông dụng với “省 (shěng / xǐng)”

省钱 (shěng qián) – tiết kiệm tiền

节省时间 (jiéshěng shíjiān) – tiết kiệm thời gian

省电 (shěng diàn) – tiết kiệm điện

省事 (shěng shì) – đỡ việc, đơn giản hóa

省油 (shěng yóu) – tiết kiệm nhiên liệu

省力 (shěng lì) – đỡ sức

省略 (shěnglüè) – lược bỏ

自省 (zìxǐng) – tự xét lại

反省 (fǎn xǐng) – kiểm điểm bản thân

省吃俭用 (shěng chī jiǎn yòng) – ăn tiêu tiết kiệm, sống tằn tiện

Từ vựng: 省 (shěng / xǐng)

  1. Nghĩa tiếng Việt tổng quát:

Từ “省” là một chữ Hán đa âm đa nghĩa, có hai cách đọc chính:

shěng – nghĩa là tiết kiệm, giảm bớt, bỏ qua hoặc tỉnh (đơn vị hành chính).

xǐng – nghĩa là xem xét, tự kiểm điểm, phản tỉnh.

Tùy theo ngữ cảnh, “省” có thể là động từ, danh từ, hoặc tính từ.

  1. Phân loại chi tiết:
    a. 省 (shěng) – Đọc âm “shěng”

Loại từ:

Động từ (动词): tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ.

Danh từ (名词): tỉnh (đơn vị hành chính của Trung Quốc).

Nghĩa 1: Tiết kiệm, giảm bớt.
Ví dụ: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省时间 (tiết kiệm thời gian), 省力 (tiết kiệm sức).

Nghĩa 2: Lược bỏ, bớt đi.
Ví dụ: 这句话可以省一个字。– Câu này có thể bỏ bớt một chữ.

Nghĩa 3: Tỉnh (đơn vị hành chính).
Ví dụ: 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 山东省 (tỉnh Sơn Đông).

b. 省 (xǐng) – Đọc âm “xǐng”

Loại từ:

Động từ (动词): phản tỉnh, tự xem xét, kiểm điểm, xét lại hành vi của bản thân.

Nghĩa:
Tự suy xét, tự kiểm điểm, hoặc xem lại sai lầm.
Ví dụ: 反省 (fǎn xǐng – tự kiểm điểm), 自省 (zì xǐng – tự phản tỉnh).

  1. Một số cụm từ thông dụng với “省”:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    省钱 shěng qián tiết kiệm tiền
    省力 shěng lì tiết kiệm sức
    省时间 shěng shíjiān tiết kiệm thời gian
    节省 jié shěng tiết kiệm, dành dụm
    省心 shěng xīn đỡ lo, bớt phiền
    省事 shěng shì đỡ việc, đơn giản
    省略 shěng lüè lược bỏ
    省吃俭用 shěng chī jiǎn yòng ăn tiêu tằn tiện
    反省 fǎn xǐng tự kiểm điểm
    自省 zì xǐng tự suy xét bản thân
    广东省 Guǎngdōng shěng tỉnh Quảng Đông
    北京市直辖,不属于省 Běijīng shì zhíxiá, bú shǔyú shěng Bắc Kinh là thành phố trực thuộc trung ương, không thuộc tỉnh nào
  2. Cấu trúc thường gặp:

省 + danh từ → tiết kiệm cái gì

省钱、 省力、 省事、 省心
Ví dụ: 这个办法很省钱。– Cách này rất tiết kiệm tiền.

节省 + danh từ → tiết kiệm (ngữ khí trang trọng hơn “省”)
Ví dụ: 我们要节省能源。– Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

Danh từ + 省 → chỉ địa danh hành chính
Ví dụ: 湖南省、河北省、云南省

反省 / 自省 → tự kiểm điểm
Ví dụ: 他应该好好反省。– Anh ta nên tự kiểm điểm bản thân.

  1. 30 ví dụ chi tiết với “省”:
    (A) Dùng với âm shěng (tiết kiệm / tỉnh)

我最近在努力省钱。
Wǒ zuìjìn zài nǔlì shěng qián.
Gần đây tôi đang cố gắng tiết kiệm tiền.

这种方法可以省很多时间。
Zhè zhǒng fāngfǎ kěyǐ shěng hěn duō shíjiān.
Cách này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.

开车太累了,坐火车更省力。
Kāichē tài lèi le, zuò huǒchē gèng shěng lì.
Lái xe mệt quá, đi tàu hỏa tiết kiệm sức hơn.

用电要节省,不要浪费。
Yòng diàn yào jié shěng, bú yào làngfèi.
Dùng điện phải tiết kiệm, đừng lãng phí.

他做事很省心,不用担心。
Tā zuòshì hěn shěng xīn, bú yòng dānxīn.
Anh ấy làm việc rất chu đáo, khiến người khác đỡ lo.

我买了一个省电的灯泡。
Wǒ mǎi le yí gè shěng diàn de dēngpào.
Tôi mua một bóng đèn tiết kiệm điện.

她每天省吃俭用,只为了供孩子上学。
Tā měitiān shěng chī jiǎn yòng, zhǐ wèile gōng háizi shàngxué.
Cô ấy tằn tiện từng bữa để lo cho con đi học.

用这个软件可以省很多事。
Yòng zhège ruǎnjiàn kěyǐ shěng hěn duō shì.
Dùng phần mềm này có thể đỡ rất nhiều việc.

这个方案又省钱又有效。
Zhège fāng’àn yòu shěng qián yòu yǒuxiào.
Phương án này vừa tiết kiệm tiền vừa hiệu quả.

广东省是中国的一个经济大省。
Guǎngdōng shěng shì Zhōngguó de yí gè jīngjì dà shěng.
Tỉnh Quảng Đông là một tỉnh phát triển kinh tế mạnh của Trung Quốc.

我住在云南省昆明市。
Wǒ zhù zài Yúnnán shěng Kūnmíng shì.
Tôi sống ở thành phố Côn Minh, tỉnh Vân Nam.

这句话可以省掉“的”字。
Zhè jù huà kěyǐ shěng diào “de” zì.
Câu này có thể bỏ chữ “的”.

节约用水就是在省资源。
Jiéyuē yòng shuǐ jiù shì zài shěng zīyuán.
Tiết kiệm nước cũng chính là tiết kiệm tài nguyên.

多学习能省下很多麻烦。
Duō xuéxí néng shěng xià hěn duō máfan.
Học nhiều có thể tránh được nhiều rắc rối.

他做事很有条理,让人省心。
Tā zuòshì hěn yǒu tiáolǐ, ràng rén shěng xīn.
Anh ấy làm việc có trật tự, khiến người khác yên tâm.

(B) Dùng với âm xǐng (phản tỉnh, kiểm điểm)

他犯了错误,应该好好反省。
Tā fàn le cuòwù, yīnggāi hǎohāo fǎn xǐng.
Anh ấy đã phạm lỗi, nên tự kiểm điểm lại bản thân.

每天晚上我都会自省一天的行为。
Měitiān wǎnshang wǒ dōu huì zì xǐng yì tiān de xíngwéi.
Mỗi tối tôi đều tự xem lại hành vi của mình trong ngày.

他通过反省,变成了更好的人。
Tā tōngguò fǎn xǐng, biàn chéng le gèng hǎo de rén.
Anh ấy đã trở thành người tốt hơn nhờ tự kiểm điểm.

我会反省自己的错误。
Wǒ huì fǎn xǐng zìjǐ de cuòwù.
Tôi sẽ suy xét lại lỗi của mình.

经常自省可以让人不断进步。
Jīngcháng zì xǐng kěyǐ ràng rén bùduàn jìnbù.
Thường xuyên tự kiểm điểm giúp con người không ngừng tiến bộ.

他在监狱中深刻反省了自己的行为。
Tā zài jiānyù zhōng shēnkè fǎn xǐng le zìjǐ de xíngwéi.
Trong tù, anh ấy đã sâu sắc nhìn lại hành vi của mình.

一个懂得自省的人才会成长。
Yí gè dǒngdé zì xǐng de rén cái huì chéngzhǎng.
Người biết tự suy xét bản thân mới có thể trưởng thành.

老师希望学生能反省自己的学习态度。
Lǎoshī xīwàng xuéshēng néng fǎn xǐng zìjǐ de xuéxí tàidù.
Giáo viên mong học sinh có thể xem xét lại thái độ học tập của mình.

他没有反省的意识。
Tā méiyǒu fǎn xǐng de yìshí.
Anh ta không có ý thức tự kiểm điểm.

经过反省,他决定改正错误。
Jīngguò fǎn xǐng, tā juédìng gǎizhèng cuòwù.
Sau khi tự xem xét lại, anh ấy quyết định sửa sai.

(C) Kết hợp hai nghĩa

我们不仅要节省资源,也要反省行为。
Wǒmen bù jǐn yào jié shěng zīyuán, yě yào fǎn xǐng xíngwéi.
Chúng ta không chỉ phải tiết kiệm tài nguyên mà còn phải xem xét lại hành vi của mình.

省时间不代表省质量。
Shěng shíjiān bù dàibiǎo shěng zhìliàng.
Tiết kiệm thời gian không có nghĩa là giảm chất lượng.

他住在江苏省南京市。
Tā zhù zài Jiāngsū shěng Nánjīng shì.
Anh ấy sống ở thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô.

我反省后发现自己太冲动了。
Wǒ fǎn xǐng hòu fāxiàn zìjǐ tài chōngdòng le.
Sau khi tự xem xét, tôi nhận ra mình quá nóng vội.

节省与反省都是一种美德。
Jié shěng yǔ fǎn xǐng dōu shì yì zhǒng měidé.
Tiết kiệm và tự kiểm điểm đều là những đức tính tốt.

  1. Tổng kết:
    Âm đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ tiêu biểu
    shěng tiết kiệm, giảm bớt, tỉnh Động từ, danh từ 省钱、广东省
    xǐng phản tỉnh, tự xem xét Động từ 反省、自省

一、TỔNG QUAN VỀ TỪ “省”

Từ: 省
Phiên âm:

shěng (âm thứ 3)

xǐng (âm thứ 3, đọc khác nghĩa)

Hai cách đọc này nghĩa hoàn toàn khác nhau, vì vậy cần phân biệt kỹ.

  1. 省 (shěng) – TỈNH / TIẾT KIỆM / LƯỢC BỎ
    Loại từ:

Danh từ (名词)

Động từ (动词)

Nghĩa:
(1) Danh từ: “tỉnh” (đơn vị hành chính)

Dùng để chỉ cấp hành chính lớn nhất ở Trung Quốc, tương đương “tỉnh” ở Việt Nam.

Ví dụ: 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 四川省 (tỉnh Tứ Xuyên).

(2) Động từ: “tiết kiệm”, “bớt đi”, “giảm đi”

Chỉ hành động giảm tiêu hao, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm tiền bạc, thời gian, sức lực.

Nghĩa này rất phổ biến trong khẩu ngữ và viết.

Ví dụ: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省时间 (tiết kiệm thời gian), 省力 (bớt sức).

(3) Động từ: “lược bỏ”, “rút gọn”

Nghĩa là bỏ bớt đi một phần không cần thiết.
Ví dụ: 这句话可以省一个字。→ Câu này có thể bỏ bớt một chữ.

  1. 省 (xǐng) – SUY NGẪM / XÉT LẠI BẢN THÂN
    Loại từ:

Động từ (动词)

Nghĩa:

Nghĩa là tự xem xét, suy nghĩ, kiểm điểm lại bản thân, thường dùng trong văn viết hoặc trong các câu nói trang trọng.

Thường gặp trong cụm: 反省 (fǎn xǐng – tự kiểm điểm), 省察 (xǐng chá – xem xét kỹ).

Ví dụ: 我每天都会反省自己。→ Mỗi ngày tôi đều tự xem lại bản thân.

  1. PHÂN BIỆT HAI CÁCH ĐỌC
    Âm đọc Nghĩa chính Ví dụ Dịch nghĩa
    shěng tỉnh; tiết kiệm; lược bỏ 省钱、广东省、能省一点是一点 tiết kiệm; tỉnh Quảng Đông
    xǐng suy ngẫm; kiểm điểm 反省、深省、自我省察 tự kiểm điểm, suy nghĩ lại
    二、CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP VỚI “省 (shěng)”

省 + 名词 → 省钱, 省时间, 省电, 省力

能 + 省 + 就 + 省 → “có thể tiết kiệm thì cứ tiết kiệm”

从 + 地点 + 到 + 省 → chỉ phạm vi địa lý (từ địa phương đến tỉnh)

省略 + 名词 → lược bỏ từ nào đó

在 + 省 + 工作/生活 → sống hoặc làm việc tại tỉnh nào đó

三、CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP VỚI “省 (xǐng)”

反省 + 自己/错误 → tự kiểm điểm bản thân / sai lầm

自我反省 → tự phản tỉnh

深省 / 省悟 → ngộ ra, hiểu sâu sắc

四、30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CÓ PHIÊN ÂM & DỊCH NGHĨA
A. “省 (shěng)” – nghĩa là “tỉnh / tiết kiệm / lược bỏ”

我住在广东省。
wǒ zhù zài guǎng dōng shěng.
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

北京是中国的首都,不属于任何省。
běi jīng shì zhōng guó de shǒu dū, bù shǔ yú rèn hé shěng.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc, không thuộc tỉnh nào.

他来自四川省的一个小城市。
tā lái zì sì chuān shěng de yí gè xiǎo chéng shì.
Anh ấy đến từ một thành phố nhỏ của tỉnh Tứ Xuyên.

多走路可以省钱又健康。
duō zǒu lù kě yǐ shěng qián yòu jiàn kāng.
Đi bộ nhiều có thể tiết kiệm tiền lại tốt cho sức khỏe.

我妈妈平时很会省钱。
wǒ mā ma píng shí hěn huì shěng qián.
Mẹ tôi thường rất biết tiết kiệm tiền.

用电子票可以省时间。
yòng diàn zǐ piào kě yǐ shěng shí jiān.
Dùng vé điện tử có thể tiết kiệm thời gian.

这种灯很省电。
zhè zhǒng dēng hěn shěng diàn.
Loại đèn này rất tiết kiệm điện.

我们能省一点是一点。
wǒ men néng shěng yì diǎn shì yì diǎn.
Chúng ta có thể tiết kiệm được chút nào hay chút đó.

坐地铁比打车省钱多了。
zuò dì tiě bǐ dǎ chē shěng qián duō le.
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm hơn đi taxi nhiều.

他买了个小车,为了省油。
tā mǎi le gè xiǎo chē, wèi le shěng yóu.
Anh ấy mua một chiếc xe nhỏ để tiết kiệm xăng.

这句话可以省一个字。
zhè jù huà kě yǐ shěng yí gè zì.
Câu này có thể bỏ bớt một chữ.

节约用水就是省资源。
jié yuē yòng shuǐ jiù shì shěng zī yuán.
Tiết kiệm nước chính là tiết kiệm tài nguyên.

我们应该学会省时间。
wǒ men yīng gāi xué huì shěng shí jiān.
Chúng ta nên học cách tiết kiệm thời gian.

省省吧,别乱花钱了。
shěng shěng ba, bié luàn huā qián le.
Thôi tiết kiệm đi, đừng tiêu xài bừa bãi nữa.

他想省力,所以买了洗碗机。
tā xiǎng shěng lì, suǒ yǐ mǎi le xǐ wǎn jī.
Anh ấy muốn đỡ tốn sức nên mua máy rửa chén.

B. “省 (xǐng)” – nghĩa là “suy nghĩ lại / tự kiểm điểm”

我每天都会反省自己。
wǒ měi tiān dōu huì fǎn xǐng zì jǐ.
Mỗi ngày tôi đều tự kiểm điểm bản thân.

经过反省,他意识到自己的错误。
jīng guò fǎn xǐng, tā yì shí dào zì jǐ de cuò wù.
Sau khi tự xem xét lại, anh ấy nhận ra sai lầm của mình.

老师让我们反省为什么没完成作业。
lǎo shī ràng wǒ men fǎn xǐng wèi shén me méi wán chéng zuò yè.
Thầy yêu cầu chúng tôi tự xem xét lý do tại sao chưa làm xong bài tập.

他沉默了很久,在深深地反省。
tā chén mò le hěn jiǔ, zài shēn shēn de fǎn xǐng.
Anh ấy im lặng rất lâu, đang suy nghĩ sâu sắc về bản thân.

我反省后,决定改正错误。
wǒ fǎn xǐng hòu, jué dìng gǎi zhèng cuò wù.
Sau khi tự xem xét, tôi quyết định sửa lỗi.

自我反省是一种成熟的表现。
zì wǒ fǎn xǐng shì yì zhǒng chéng shú de biǎo xiàn.
Tự phản tỉnh là một biểu hiện của sự trưởng thành.

他反省了整整一夜。
tā fǎn xǐng le zhěng zhěng yí yè.
Anh ấy suy nghĩ lại suốt cả đêm.

反省能让人进步。
fǎn xǐng néng ràng rén jìn bù.
Suy ngẫm giúp con người tiến bộ hơn.

她在反省自己的态度。
tā zài fǎn xǐng zì jǐ de tài dù.
Cô ấy đang xem lại thái độ của bản thân.

我希望他能认真反省。
wǒ xī wàng tā néng rèn zhēn fǎn xǐng.
Tôi hy vọng anh ấy có thể tự kiểm điểm nghiêm túc.

经过几次失败,他学会了反省。
jīng guò jǐ cì shī bài, tā xué huì le fǎn xǐng.
Trải qua vài lần thất bại, anh ấy đã học được cách tự suy ngẫm.

你应该省悟,不要再犯同样的错误。
nǐ yīng gāi xǐng wù, bú yào zài fàn tóng yàng de cuò wù.
Bạn nên nhận ra vấn đề, đừng phạm sai lầm tương tự nữa.

他终于省悟过来了。
tā zhōng yú xǐng wù guò lái le.
Cuối cùng anh ấy cũng hiểu ra rồi.

每个人都需要时间去反省。
měi gè rén dōu xū yào shí jiān qù fǎn xǐng.
Mỗi người đều cần thời gian để suy nghĩ lại.

我们要学会从错误中省察自己。
wǒ men yào xué huì cóng cuò wù zhōng xǐng chá zì jǐ.
Chúng ta cần học cách xem xét bản thân từ những sai lầm.

五、TỔNG KẾT Ý NGHĨA
Nghĩa Phiên âm Loại từ Ví dụ ngắn Dịch
Tỉnh (đơn vị hành chính) shěng Danh từ 河北省 Tỉnh Hà Bắc
Tiết kiệm shěng Động từ 省钱、省电 Tiết kiệm tiền, điện
Lược bỏ shěng Động từ 省一个字 Bỏ bớt một chữ
Suy ngẫm, kiểm điểm xǐng Động từ 反省自己 Tự xem xét bản thân

  1. Âm và nghĩa của từ 省

Từ 省 có hai cách đọc chính:

shěng (thanh 3)

xǐng (thanh 3)

Hai âm này có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau:

  1. Nghĩa thứ nhất: 省 (shěng) – “TỈNH, TIẾT KIỆM, GIẢM BỚT”
    (1) Nghĩa 1.1: Tỉnh – Đơn vị hành chính cấp tỉnh

Loại từ: Danh từ (名词)

Giải thích:
Trong tiếng Trung, “省 (shěng)” là đơn vị hành chính lớn hơn thành phố (市 shì), tương đương với “tỉnh” trong hệ thống hành chính Việt Nam.
Trung Quốc có nhiều 省 (tỉnh), ví dụ như 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 河南省 (tỉnh Hà Nam), 四川省 (tỉnh Tứ Xuyên), v.v.

Ví dụ:

我住在广东省广州市。
Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng Guǎngzhōu shì.
Tôi sống ở thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông.

中国有二十三个省。
Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.
Trung Quốc có 23 tỉnh.

台湾省是中国的一部分。
Táiwān shěng shì Zhōngguó de yī bùfèn.
Tỉnh Đài Loan là một phần của Trung Quốc.

河北省在北京的南边。
Héběi shěng zài Běijīng de nánbian.
Tỉnh Hà Bắc nằm ở phía nam của Bắc Kinh.

(2) Nghĩa 1.2: Tiết kiệm, giảm bớt, bớt đi

Loại từ: Động từ (动词)

Giải thích:
Khi “省” mang nghĩa là tiết kiệm, giảm thiểu, bớt lại, nó có thể hiểu như “đỡ”, “giảm”, “bớt chi phí”, “tiết kiệm công sức”.
Thường dùng trong các từ ghép như: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省时间 (tiết kiệm thời gian), 省力 (đỡ tốn sức), 省事 (đỡ rắc rối).

Ví dụ:

我们坐地铁可以省很多时间。
Wǒmen zuò dìtiě kěyǐ shěng hěn duō shíjiān.
Đi tàu điện ngầm có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.

买打折商品能省不少钱。
Mǎi dǎzhé shāngpǐn néng shěng bù shǎo qián.
Mua hàng giảm giá có thể tiết kiệm không ít tiền.

多用脑子就能省很多力气。
Duō yòng nǎozi jiù néng shěng hěn duō lìqi.
Dùng đầu óc nhiều hơn thì có thể tiết kiệm rất nhiều sức lực.

他做事很省事,不喜欢浪费时间。
Tā zuò shì hěn shěngshì, bù xǐhuān làngfèi shíjiān.
Anh ấy làm việc rất gọn gàng, không thích lãng phí thời gian.

这样做可以省下很多麻烦。
Zhèyàng zuò kěyǐ shěngxià hěn duō máfan.
Làm như vậy có thể tránh được nhiều rắc rối.

(3) Nghĩa 1.3: Lược bớt, giản lược

Loại từ: Động từ

Giải thích:
Dùng trong văn viết hoặc trong ngữ cảnh nói về việc rút gọn từ ngữ, giảm số lượng từ, bỏ qua phần thừa.

Ví dụ:

这篇文章可以省几个字。
Zhè piān wénzhāng kěyǐ shěng jǐ gè zì.
Bài văn này có thể lược bớt vài chữ.

把不重要的部分省掉吧。
Bǎ bú zhòngyào de bùfèn shěng diào ba.
Hãy bỏ phần không quan trọng đi.

  1. Nghĩa thứ hai: 省 (xǐng) – “KIỂM ĐIỂM, SUY NGẪM, XÉT LẠI”

Loại từ: Động từ (动词)

Giải thích:
Khi đọc là xǐng, chữ 省 mang nghĩa là xem xét bản thân, suy nghĩ lại, kiểm điểm lại, tự phản tỉnh.
Thường dùng trong cụm như: 反省 (fǎnxǐng) – tự kiểm điểm, 省察 (xǐngchá) – xem xét, 自省 (zìxǐng) – tự suy ngẫm.

Ví dụ:

他经常反省自己的错误。
Tā jīngcháng fǎnxǐng zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy thường xuyên tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.

我应该好好省省自己。
Wǒ yīnggāi hǎohāo xǐng xǐng zìjǐ.
Tôi nên nghiêm túc suy nghĩ lại về bản thân mình.

通过这件事,我省察了自己的行为。
Tōngguò zhè jiàn shì, wǒ xǐngchá le zìjǐ de xíngwéi.
Thông qua việc này, tôi đã xem xét lại hành vi của mình.

他深深地省悟到自己的问题。
Tā shēnshēn de xǐngwù dào zìjǐ de wèntí.
Anh ấy đã sâu sắc nhận ra vấn đề của bản thân.

  1. Tổng hợp hai âm và nghĩa của chữ 省
    Âm đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ tiêu biểu
    shěng Tỉnh (đơn vị hành chính) Danh từ 广东省、四川省
    shěng Tiết kiệm, giảm bớt Động từ 省钱、 省时间、 省力
    shěng Lược bớt Động từ 省掉、 省略
    xǐng Suy ngẫm, kiểm điểm Động từ 反省、自省、 省察
  2. Mẫu câu thường gặp

S + 住在 + 省名 + 市名
→ Chỉ nơi sinh sống.

我住在湖南省长沙市。
Wǒ zhù zài Húnán shěng Chángshā shì.
Tôi sống ở thành phố Trường Sa, tỉnh Hồ Nam.

S + 要 + 省 + 钱/时间/力气
→ Nói về tiết kiệm.

我们要学会省钱。
Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm tiền.

S + 应该 + 反省 / 自省
→ Dùng để diễn tả hành động kiểm điểm bản thân.

我应该反省一下。
Wǒ yīnggāi fǎnxǐng yīxià.
Tôi nên tự kiểm điểm một chút.

  1. Các từ ghép thông dụng với 省
    Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    省钱 shěng qián tiết kiệm tiền
    省事 shěng shì đỡ rắc rối
    省力 shěng lì đỡ tốn sức
    省时间 shěng shíjiān tiết kiệm thời gian
    省心 shěng xīn yên tâm, đỡ phải lo
    省略 shěng lüè lược bỏ, rút gọn
    自省 zì xǐng tự suy ngẫm
    反省 fǎn xǐng tự kiểm điểm
    省察 xǐng chá xem xét, suy xét
    省悟 xǐng wù tỉnh ngộ, nhận ra điều gì đó
  2. Ví dụ mở rộng

他的话让我深深地反省。
Tā de huà ràng wǒ shēnshēn de fǎnxǐng.
Lời nói của anh ấy khiến tôi suy ngẫm sâu sắc.

节约用电可以省很多费用。
Jiéyuē yòng diàn kěyǐ shěng hěn duō fèiyòng.
Tiết kiệm điện có thể giảm rất nhiều chi phí.

老师让我们把重复的句子省掉。
Lǎoshī ràng wǒmen bǎ chóngfù de jùzi shěng diào.
Giáo viên bảo chúng tôi bỏ bớt những câu lặp lại.

他住在江苏省南京市。
Tā zhù zài Jiāngsū shěng Nánjīng shì.
Anh ấy sống ở thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô.

我妈妈做事很省心,从不让别人担心。
Wǒ māma zuò shì hěn shěngxīn, cóng bú ràng biérén dānxīn.
Mẹ tôi làm việc rất chu đáo, không bao giờ khiến người khác lo lắng.

I. 省 (shěng)

  1. Nghĩa cơ bản:

省 (shěng) có nghĩa là tỉnh (đơn vị hành chính) hoặc tiết kiệm, giảm bớt, giản lược.
Đây là cách đọc và nghĩa phổ biến nhất trong đời sống hiện đại.

  1. Loại từ:

Danh từ (名词): chỉ đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Động từ (动词): có nghĩa là “tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ”.

  1. Nghĩa chi tiết:
    a) Nghĩa 1: “Tỉnh” – đơn vị hành chính

Trong hệ thống hành chính Trung Quốc, 省 (shěng) tương đương với “tỉnh” của Việt Nam.
Ví dụ: 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 河南省 (tỉnh Hà Nam).

Ví dụ minh họa:

我住在广东省广州市。
Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng Guǎngzhōu shì.
Tôi sống ở thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông.

中国有二十三个省。
Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.
Trung Quốc có 23 tỉnh.

湖北省的风景很美。
Húběi shěng de fēngjǐng hěn měi.
Phong cảnh của tỉnh Hồ Bắc rất đẹp.

我打算去四川省旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Sìchuān shěng lǚyóu.
Tôi định đi du lịch tỉnh Tứ Xuyên.

山东省有很多名胜古迹。
Shāndōng shěng yǒu hěn duō míngshèng gǔjī.
Tỉnh Sơn Đông có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

b) Nghĩa 2: “Tiết kiệm, giảm bớt, lược bỏ”

Ở nghĩa này, 省 mang nghĩa tiết kiệm, bớt dùng, giảm thiểu, tương tự “save” hoặc “economize” trong tiếng Anh.
Thường dùng trong các cụm: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省时间 (tiết kiệm thời gian), 省力 (bớt sức), 省油 (tiết kiệm nhiên liệu).

Ví dụ minh họa:

我们要学会省钱。
Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm tiền.

开车不如坐地铁省时间。
Kāichē bùrú zuò dìtiě shěng shíjiān.
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm thời gian hơn lái xe.

这种灯很省电。
Zhè zhǒng dēng hěn shěng diàn.
Loại đèn này rất tiết kiệm điện.

新机器能省很多人力。
Xīn jīqì néng shěng hěn duō rénlì.
Máy mới có thể tiết kiệm được rất nhiều nhân lực.

他平时很省吃俭用。
Tā píngshí hěn shěng chī jiǎn yòng.
Anh ấy thường ăn tiêu rất tiết kiệm.

  1. Nghĩa mở rộng:

Ngoài nghĩa cơ bản, 省 (shěng) còn được dùng trong một số cấu trúc đặc biệt mang tính ngữ pháp hoặc thành ngữ:

省得 (shěng de): để khỏi, để đỡ phải
Ví dụ: 多带点钱,省得不够用。
Duō dài diǎn qián, shěng de bú gòu yòng.
Mang theo nhiều tiền hơn, để khỏi thiếu dùng.

省省吧 (shěng shěng ba): thôi đi, bớt nói đi, đừng thế nữa (cách nói thân mật, hơi khẩu ngữ)
Ví dụ: 你就省省吧,没人信你。
Nǐ jiù shěng shěng ba, méi rén xìn nǐ.
Thôi đi, chẳng ai tin anh đâu.

II. 省 (xǐng)

  1. Nghĩa cơ bản:

省 (xǐng) mang nghĩa tỉnh ngộ, kiểm điểm, xem xét lại bản thân.
Đây là nghĩa cổ hơn và mang sắc thái văn ngữ, dùng nhiều trong văn học hoặc trong các cấu trúc cố định như 反省 (phản tỉnh), 省察 (tỉnh sát), 内省 (nội tỉnh).

  1. Loại từ:

Động từ (动词): mang nghĩa “tự kiểm điểm, tự xem xét lại hành vi, lời nói của bản thân”.

  1. Nghĩa chi tiết:
    a) Nghĩa 1: Tự kiểm điểm, suy xét bản thân

Tương đương tiếng Anh là reflect on oneself, introspect.

Ví dụ minh họa:

他在反省自己的错误。
Tā zài fǎnxǐng zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy đang tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.

每天晚上我都会省一省今天做了什么。
Měitiān wǎnshang wǒ dōu huì xǐng yī xǐng jīntiān zuò le shénme.
Mỗi tối tôi đều suy ngẫm xem hôm nay mình đã làm gì.

经过这件事,他开始省察自己。
Jīngguò zhè jiàn shì, tā kāishǐ xǐngchá zìjǐ.
Sau sự việc này, anh ấy bắt đầu tự xem xét lại bản thân.

我深深地省悟到自己的不足。
Wǒ shēnshēn de xǐngwù dào zìjǐ de bùzú.
Tôi sâu sắc nhận ra những thiếu sót của bản thân.

省悟之后,他决定改变生活方式。
Xǐngwù zhīhòu, tā juédìng gǎibiàn shēnghuó fāngshì.
Sau khi tỉnh ngộ, anh ấy quyết định thay đổi cách sống.

  1. Cụm từ thường gặp với 省 (xǐng):
    Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
    反省 fǎn xǐng tự kiểm điểm, nhìn lại bản thân self-reflection
    省察 xǐng chá kiểm điểm, xem xét lại self-examination
    内省 nèi xǐng tự xét mình, tự soi xét introspection
    省悟 xǐng wù tỉnh ngộ, giác ngộ realization, awakening
    III. So sánh hai cách đọc
    Cách đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ tiêu biểu
    shěng Tỉnh (đơn vị hành chính), tiết kiệm, giảm bớt Danh từ, Động từ 广东省, 省钱, 省力
    xǐng Tự kiểm điểm, tỉnh ngộ, xem xét Động từ 反省, 省悟, 内省
    IV. Tổng kết

Khi 省 đọc là shěng, nghĩa là tỉnh, tiết kiệm, giảm bớt → thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày.

Khi 省 đọc là xǐng, nghĩa là tự xem xét, tỉnh ngộ, kiểm điểm → thường dùng trong văn phong trang trọng, triết lý, nội tâm.

Một số ví dụ tổng hợp phân biệt:

我在河北省工作。
Wǒ zài Héběi shěng gōngzuò.
Tôi làm việc ở tỉnh Hà Bắc.
→ “省” = tỉnh (đơn vị hành chính).

我们要省电、省水、省时间。
Wǒmen yào shěng diàn, shěng shuǐ, shěng shíjiān.
Chúng ta phải tiết kiệm điện, nước và thời gian.
→ “省” = tiết kiệm.

他每天都在反省自己的言行。
Tā měitiān dōu zài fǎnxǐng zìjǐ de yánxíng.
Mỗi ngày anh ấy đều tự kiểm điểm lời nói và hành động của mình.
→ “省” = tự xét lại, đọc là xǐng.

她省悟到自己以前太任性了。
Tā xǐngwù dào zìjǐ yǐqián tài rènxìng le.
Cô ấy nhận ra rằng trước đây mình quá bướng bỉnh.
→ “省” = tỉnh ngộ, đọc là xǐng.

Từ: 省 (shěng)

  1. Loại từ và nghĩa tổng quát

省 (shěng) là một từ đa nghĩa trong tiếng Trung, có thể đóng vai trò danh từ hoặc động từ, tùy theo ngữ cảnh.
Dưới đây là các nghĩa phổ biến và cách dùng chi tiết.

  1. Các nghĩa chính của 省 (shěng)
    (1) Danh từ: Tỉnh (đơn vị hành chính cấp tỉnh)

Dùng để chỉ đơn vị hành chính lớn ở Trung Quốc, tương tự như “tỉnh” ở Việt Nam.

Trong Trung Quốc hiện nay có hơn 20 “省” như: 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 四川省 (tỉnh Tứ Xuyên), 山东省 (tỉnh Sơn Đông), v.v.

Ví dụ:

中国有二十三个省。
(Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng)
Trung Quốc có 23 tỉnh.

我住在广东省。
(Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng)
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

山东省的海鲜很有名。
(Shāndōng shěng de hǎixiān hěn yǒumíng)
Hải sản của tỉnh Sơn Đông rất nổi tiếng.

这个城市在江苏省的南部。
(Zhège chéngshì zài Jiāngsū shěng de nánbù)
Thành phố này nằm ở phía nam của tỉnh Giang Tô.

(2) Động từ: Tiết kiệm, giảm bớt, tránh lãng phí

Nghĩa là giảm thiểu việc sử dụng tài nguyên, tiền bạc, thời gian, công sức, v.v.

Tương đương với “tiết kiệm” trong tiếng Việt.

Có thể đi với các danh từ như 钱 (tiền), 水 (nước), 电 (điện), 时间 (thời gian), 成本 (chi phí)…

Ví dụ:

我们要省水。
(Wǒmen yào shěng shuǐ)
Chúng ta phải tiết kiệm nước.

这样做能省很多钱。
(Zhèyàng zuò néng shěng hěn duō qián)
Làm như vậy có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền.

节约用电可以省电费。
(Jiéyuē yòng diàn kěyǐ shěng diànfèi)
Tiết kiệm điện có thể tiết kiệm chi phí tiền điện.

他每天早起工作,可以省时间。
(Tā měitiān zǎoqǐ gōngzuò, kěyǐ shěng shíjiān)
Anh ấy dậy sớm làm việc mỗi ngày, có thể tiết kiệm thời gian.

省一点儿钱,买房子的时候会轻松些。
(Shěng yīdiǎnr qián, mǎi fángzi de shíhou huì qīngsōng xiē)
Tiết kiệm một chút tiền, khi mua nhà sẽ đỡ căng thẳng hơn.

(3) Động từ: Lược bỏ, giản lược, bỏ qua

Nghĩa là bỏ bớt một phần nào đó trong lời nói, văn bản, hoặc hành động.

Thường dùng khi nói về 省略 (shěnglüè) – lược bớt từ, chữ hoặc phần nào đó.

Ví dụ:

这个字可以省掉。
(Zhège zì kěyǐ shěng diào)
Chữ này có thể bỏ đi.

这句话的“了”可以省。
(Zhè jù huà de “le” kěyǐ shěng)
Từ “了” trong câu này có thể lược bỏ.

他写作文的时候省了很多字。
(Tā xiě zuòwén de shíhou shěng le hěn duō zì)
Khi viết bài văn, cậu ấy đã bỏ đi rất nhiều chữ.

(4) Động từ: Tự kiểm điểm, xem xét lại bản thân (trong văn ngữ hoặc cổ ngữ)

Nghĩa là phản tỉnh, tự xem xét lỗi lầm của bản thân.

Thường thấy trong thành ngữ, văn học cổ hoặc lời nói mang tính trang trọng.

Ví dụ:

君子每日三省其身。
(Jūnzǐ měirì sānxǐng qí shēn)
Người quân tử mỗi ngày tự xét mình ba lần.

我会好好省省自己。
(Wǒ huì hǎohǎo shěng shěng zìjǐ)
Tôi sẽ nghiêm túc tự kiểm điểm lại bản thân.

他做错了事,回家后一直在省自己。
(Tā zuò cuò le shì, huí jiā hòu yīzhí zài shěng zìjǐ)
Anh ấy làm sai, sau khi về nhà luôn tự kiểm điểm bản thân.

  1. Phân biệt với một số từ dễ nhầm
    Từ Nghĩa So sánh với 省
    节约 (jiéyuē) Tiết kiệm (nhấn mạnh ý thức, hành vi tiết kiệm) 省 mang nghĩa rộng hơn, bao gồm “tiết kiệm”, “lược bỏ”, “kiểm điểm”
    节省 (jiéshěng) Tiết kiệm (thường nói về tiền bạc, tài nguyên) 省 là phần cốt lõi trong “节省”
    省略 (shěnglüè) Lược bỏ, bỏ qua 省 là động từ gốc, 略 là “bỏ sót, tóm tắt”
  2. Một số cụm từ thường gặp với 省

省钱 (shěng qián) – tiết kiệm tiền

省电 (shěng diàn) – tiết kiệm điện

省水 (shěng shuǐ) – tiết kiệm nước

省时间 (shěng shíjiān) – tiết kiệm thời gian

省力 (shěng lì) – đỡ tốn sức

省事 (shěng shì) – đỡ rắc rối, tiện hơn

省略 (shěnglüè) – lược bỏ, rút gọn

反省 (fǎnxǐng) – tự kiểm điểm, tự xem xét lại

  1. Mẫu câu thường dùng

为了省钱,我决定不出去旅游了。
(Wèile shěng qián, wǒ juédìng bù chūqù lǚyóu le)
Để tiết kiệm tiền, tôi quyết định không đi du lịch nữa.

坐地铁比开车省时间。
(Zuò dìtiě bǐ kāichē shěng shíjiān)
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm thời gian hơn lái xe.

请你在报告里省掉多余的内容。
(Qǐng nǐ zài bàogào lǐ shěng diào duōyú de nèiróng)
Xin bạn lược bỏ những nội dung dư thừa trong báo cáo.

他做错了事,晚上在房间里反省自己。
(Tā zuò cuò le shì, wǎnshang zài fángjiān lǐ fǎnxǐng zìjǐ)
Anh ấy làm sai việc, tối về phòng tự kiểm điểm bản thân.

这个办法既省钱又省时间。
(Zhège bànfǎ jì shěng qián yòu shěng shíjiān)
Cách này vừa tiết kiệm tiền vừa tiết kiệm thời gian.

  1. Tổng kết
    Nghĩa Loại từ Giải thích ngắn
    Tỉnh (đơn vị hành chính) Danh từ Như “tỉnh Quảng Đông”, “tỉnh Hà Nam”
    Tiết kiệm Động từ Giảm việc tiêu hao tiền, thời gian, sức lực
    Lược bỏ Động từ Bỏ đi phần thừa, phần không cần thiết
    Tự kiểm điểm Động từ Xem xét lại bản thân, nhận lỗi

省 là gì? Giải thích chi tiết toàn diện
I. Tổng quan

Từ 省 là một chữ Hán đa âm, có hai cách đọc chính là shěng và xǐng, mỗi cách đọc tương ứng với những nghĩa và cách dùng hoàn toàn khác nhau. Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, được dùng trong hành chính, đời sống, văn nói, văn viết và các lĩnh vực chuyên ngành.

II. Nghĩa thứ nhất: 省 (shěng) – “tỉnh”, “đơn vị hành chính”

Loại từ: Danh từ (名词)

  1. Giải nghĩa chi tiết

“省” khi đọc là shěng chỉ đơn vị hành chính cấp tỉnh trong hệ thống phân chia hành chính của Trung Quốc.
Cấu trúc hành chính của Trung Quốc: 国家(quốc gia)— 省(tỉnh)— 市(thành phố)— 县(huyện)— 乡/镇(xã/thị trấn)— 村(thôn/làng).

Mỗi tỉnh (省) có thủ phủ riêng gọi là “省会” (shěng huì), nghĩa là “thành phố thủ phủ của tỉnh”.

  1. Ví dụ minh họa

中国有二十三个省。
Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.
Trung Quốc có 23 tỉnh.

我住在广东省。
Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng.
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

四川省的美食非常有名。
Sìchuān shěng de měishí fēicháng yǒumíng.
Ẩm thực của tỉnh Tứ Xuyên rất nổi tiếng.

河南省在中国的中部地区。
Hénán shěng zài Zhōngguó de zhōngbù dìqū.
Tỉnh Hà Nam nằm ở khu vực miền Trung Trung Quốc.

湖北省的省会是武汉。
Húběi shěng de shěnghuì shì Wǔhàn.
Thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc là Vũ Hán.

江苏省有很多历史古城。
Jiāngsū shěng yǒu hěn duō lìshǐ gǔchéng.
Tỉnh Giang Tô có rất nhiều thành cổ lịch sử.

他是山东省人。
Tā shì Shāndōng shěng rén.
Anh ấy là người tỉnh Sơn Đông.

每个省都有自己的特色文化。
Měi gè shěng dōu yǒu zìjǐ de tèsè wénhuà.
Mỗi tỉnh đều có nền văn hóa đặc sắc riêng.

云南省以自然风景而闻名。
Yúnnán shěng yǐ zìrán fēngjǐng ér wénmíng.
Tỉnh Vân Nam nổi tiếng với phong cảnh thiên nhiên.

我打算去黑龙江省旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Hēilóngjiāng shěng lǚyóu.
Tôi dự định đi du lịch tỉnh Hắc Long Giang.

III. Nghĩa thứ hai: 省 (shěng) – “tiết kiệm”, “giảm bớt”, “bớt đi”

Loại từ: Động từ (动词)

  1. Giải nghĩa chi tiết

“省” trong nghĩa này chỉ hành động tiết kiệm, giảm thiểu, hạn chế sự tiêu hao hoặc sử dụng hợp lý các nguồn lực như tiền, thời gian, sức lực, năng lượng…
Thường dùng trong đời sống hằng ngày, mang nghĩa tích cực, thể hiện thái độ sống tiết kiệm và hiệu quả.

Các cụm thường gặp:

省钱 (tiết kiệm tiền)

省时间 (tiết kiệm thời gian)

省力 (tiết kiệm sức lực)

省电 (tiết kiệm điện)

省事 (bớt việc, đơn giản hóa)

省心 (đỡ lo, an tâm)

  1. Ví dụ minh họa

我们要学会省钱。
Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.
Chúng ta cần học cách tiết kiệm tiền.

这样做可以省很多时间。
Zhèyàng zuò kěyǐ shěng hěn duō shíjiān.
Làm như vậy có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian.

这个方法既省力又省时。
Zhège fāngfǎ jì shěnglì yòu shěngshí.
Phương pháp này vừa tiết kiệm sức, vừa tiết kiệm thời gian.

你说得对,这样更省事。
Nǐ shuō de duì, zhèyàng gèng shěng shì.
Bạn nói đúng, làm như vậy tiện hơn, đỡ việc hơn.

我买了一个省电的空调。
Wǒ mǎi le yí gè shěng diàn de kōngtiáo.
Tôi mua một chiếc điều hòa tiết kiệm điện.

坐地铁比打车省钱。
Zuò dìtiě bǐ dǎchē shěng qián.
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm hơn đi taxi.

他每天自己做饭,很省钱。
Tā měitiān zìjǐ zuò fàn, hěn shěng qián.
Anh ấy tự nấu ăn mỗi ngày, rất tiết kiệm tiền.

你早点准备可以省很多麻烦。
Nǐ zǎodiǎn zhǔnbèi kěyǐ shěng hěn duō máfan.
Chuẩn bị sớm sẽ giúp bạn tránh được nhiều rắc rối.

用电子票可以省纸。
Yòng diànzǐ piào kěyǐ shěng zhǐ.
Dùng vé điện tử có thể tiết kiệm giấy.

节约用水能省很多钱。
Jiéyuē yòng shuǐ néng shěng hěn duō qián.
Tiết kiệm nước có thể tiết kiệm được nhiều tiền.

这样安排工作会更省力。
Zhèyàng ānpái gōngzuò huì gèng shěnglì.
Sắp xếp công việc như vậy sẽ đỡ tốn sức hơn.

我买这种灯泡,是因为它很省电。
Wǒ mǎi zhè zhǒng dēngpào, shì yīnwèi tā hěn shěng diàn.
Tôi mua loại bóng đèn này vì nó rất tiết kiệm điện.

她总是省吃俭用,为了孩子上学。
Tā zǒngshì shěng chī jiǎn yòng, wèile háizi shàngxué.
Cô ấy luôn tằn tiện để con có tiền đi học.

我想找一份离家近的工作,这样能省路费。
Wǒ xiǎng zhǎo yí fèn lí jiā jìn de gōngzuò, zhèyàng néng shěng lùfèi.
Tôi muốn tìm một công việc gần nhà để tiết kiệm chi phí đi lại.

早点出门可以省去堵车的麻烦。
Zǎodiǎn chūmén kěyǐ shěngqù dǔchē de máfan.
Ra khỏi nhà sớm có thể tránh được cảnh tắc đường.

IV. Nghĩa thứ ba: 省 (xǐng) – “suy nghĩ lại”, “tự kiểm điểm”, “tỉnh ngộ”

Loại từ: Động từ (动词)

  1. Giải nghĩa chi tiết

“省” đọc là xǐng mang nghĩa tự suy xét, tự kiểm điểm lại bản thân hoặc tỉnh lại sau cơn mê, cơn say, hoặc nghĩa bóng là “ngộ ra, nhận thức được”.
Thường dùng trong các cụm như:

反省 (fǎnxǐng): tự kiểm điểm

省悟 (xǐngwù): tỉnh ngộ, giác ngộ

省察 (xǐngchá): xét lại, suy xét

省过 (xǐngguò): xét lỗi

  1. Ví dụ minh họa

他开始反省自己的行为。
Tā kāishǐ fǎnxǐng zìjǐ de xíngwéi.
Anh ấy bắt đầu tự kiểm điểm hành vi của mình.

你应该好好省一省自己。
Nǐ yīnggāi hǎohǎo xǐng yī xǐng zìjǐ.
Bạn nên nghiêm túc suy nghĩ lại bản thân.

听了老师的话,我深深地反省了。
Tīng le lǎoshī de huà, wǒ shēnshēn de fǎnxǐng le.
Nghe lời thầy, tôi đã suy nghĩ sâu sắc lại bản thân.

他喝醉了,过了一会儿才省过来。
Tā hē zuì le, guò le yī huìr cái xǐng guòlái.
Anh ta say rượu, một lúc sau mới tỉnh lại.

这次经历让他大为省悟。
Zhè cì jīnglì ràng tā dàwéi xǐngwù.
Trải nghiệm này khiến anh ta hoàn toàn tỉnh ngộ.

V. Tổng hợp bảng so sánh ý nghĩa
Âm đọc Loại từ Nghĩa chính Ví dụ tiêu biểu
shěng Danh từ Tỉnh (đơn vị hành chính) 湖南省 (tỉnh Hồ Nam)
shěng Động từ Tiết kiệm, giảm bớt 省钱、省事、省电
xǐng Động từ Suy nghĩ lại, tỉnh ngộ, tỉnh dậy 反省、省悟
VI. Nhận xét ngữ dụng học

Khi đọc là shěng, từ này thiên về hành động giảm thiểu, tiết kiệm trong sinh hoạt, công việc, hoặc nói về địa lý hành chính.

Khi đọc là xǐng, nghĩa thiên về tư tưởng, nhận thức, phản tỉnh – thường xuất hiện trong ngữ cảnh triết học, giáo dục, đạo đức, hoặc tâm lý học.

VII. Tổng kết

省 là một từ Hán quan trọng trong tiếng Trung, vừa mang giá trị thực tế (trong hành chính, sinh hoạt) vừa có giá trị tinh thần (trong nhận thức, tu dưỡng).
Người học cần nắm rõ hai âm đọc khác nhau để tránh nhầm nghĩa:

shěng: tỉnh, tiết kiệm

xǐng: suy xét, tỉnh ngộ

  1. Từ cơ bản

Từ: 省
Phiên âm: shěng / xǐng
Chú ý: Từ này có hai cách đọc và hai nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh.

  1. Nghĩa thứ nhất: shěng (省) – tiết kiệm, giảm bớt, tỉnh (đơn vị hành chính)
    Loại từ:

Động từ (动词) — tiết kiệm, giảm, bớt.

Danh từ (名词) — tỉnh (đơn vị hành chính ở Trung Quốc).

  1. Giải thích chi tiết từng nghĩa (với “shěng”)
    (1) 省 = “tiết kiệm”, “giảm bớt”, “đỡ phải”

Dùng để nói giảm chi phí, công sức, thời gian, hoặc làm cho việc gì đó nhẹ nhàng hơn.

Nghĩa gần với: 节省 (jiéshěng) — tiết kiệm.

Có thể dùng độc lập hoặc trong các cụm như “省钱” (tiết kiệm tiền), “省时间” (tiết kiệm thời gian), “省力” (đỡ sức).

Ví dụ:

我们要学会省钱。
Wǒmen yào xuéhuì shěng qián.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm tiền.

他坐地铁上班比较省时间。
Tā zuò dìtiě shàngbān bǐjiào shěng shíjiān.
Anh ấy đi làm bằng tàu điện ngầm thì tiết kiệm thời gian hơn.

这种方法很省力。
Zhè zhǒng fāngfǎ hěn shěng lì.
Cách làm này rất đỡ tốn sức.

这样做可以省很多钱。
Zhèyàng zuò kěyǐ shěng hěn duō qián.
Làm như vậy có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền.

买大包装的更省。
Mǎi dà bāozhuāng de gèng shěng.
Mua loại bao to thì tiết kiệm hơn.

他的话很简短,省得浪费时间。
Tā de huà hěn jiǎnduǎn, shěng de làngfèi shíjiān.
Lời anh ấy rất ngắn gọn, tránh lãng phí thời gian.

我开电动车上下班,很省油。
Wǒ kāi diàndòngchē shàng xiàbān, hěn shěng yóu.
Tôi đi làm bằng xe điện, rất tiết kiệm xăng.

用这个软件能省很多功夫。
Yòng zhège ruǎnjiàn néng shěng hěn duō gōngfu.
Dùng phần mềm này có thể tiết kiệm nhiều công sức.

(2) 省 = “tỉnh” – đơn vị hành chính (như tỉnh trong Việt Nam)

Là danh từ, chỉ đơn vị hành chính cấp cao ở Trung Quốc (giống “tỉnh” ở Việt Nam).

Trung Quốc hiện có hơn 20 省 (tỉnh) như:广东省 (tỉnh Quảng Đông), 河南省 (tỉnh Hà Nam), 四川省 (tỉnh Tứ Xuyên)…

Ví dụ:

中国有二十三个省。
Zhōngguó yǒu èrshísān gè shěng.
Trung Quốc có 23 tỉnh.

广东省在中国的南部。
Guǎngdōng shěng zài Zhōngguó de nánbù.
Tỉnh Quảng Đông nằm ở phía Nam Trung Quốc.

我来自福建省。
Wǒ láizì Fújiàn shěng.
Tôi đến từ tỉnh Phúc Kiến.

这个省的经济发展很快。
Zhège shěng de jīngjì fāzhǎn hěn kuài.
Nền kinh tế của tỉnh này phát triển rất nhanh.

四川省的美食很有名。
Sìchuān shěng de měishí hěn yǒumíng.
Ẩm thực của tỉnh Tứ Xuyên rất nổi tiếng.

他打算去云南省旅游。
Tā dǎsuàn qù Yúnnán shěng lǚyóu.
Anh ấy dự định đi du lịch ở tỉnh Vân Nam.

  1. Nghĩa thứ hai: xǐng (省) – tỉnh ngộ, xem xét bản thân, suy nghĩ lại
    Loại từ: động từ (动词)

Nghĩa: tự xem xét, tự kiểm điểm, nhận ra lỗi lầm hoặc điều gì đó.

Thường dùng trong văn viết hoặc trong các cụm như:

反省 (fǎn xǐng): tự kiểm điểm, suy ngẫm.

省察 (xǐng chá): xem xét, kiểm tra bản thân.

省悟 (xǐng wù): tỉnh ngộ, nhận ra.

Ví dụ:

我要好好反省一下自己。
Wǒ yào hǎohǎo fǎnxǐng yíxià zìjǐ.
Tôi cần nghiêm túc tự kiểm điểm bản thân.

他终于省悟到自己的错误。
Tā zhōngyú xǐngwù dào zìjǐ de cuòwù.
Cuối cùng anh ấy đã nhận ra sai lầm của mình.

老师让他省省自己的态度。
Lǎoshī ràng tā xǐng xǐng zìjǐ de tàidù.
Thầy giáo bảo anh ta suy nghĩ lại về thái độ của mình.

经历那件事后,他学会了自省。
Jīnglì nà jiàn shì hòu, tā xuéhuì le zìxǐng.
Sau khi trải qua chuyện đó, anh ấy học được cách tự nhìn lại bản thân.

  1. Tổng hợp ngắn gọn
    Cách đọc Nghĩa chính Loại từ Ví dụ
    shěng tiết kiệm động từ 省钱 (tiết kiệm tiền)
    shěng tỉnh (đơn vị hành chính) danh từ 广东省 (tỉnh Quảng Đông)
    xǐng suy nghĩ lại, tỉnh ngộ động từ 反省 (tự kiểm điểm)
  2. Các cụm từ phổ biến có “省 (shěng / xǐng)”
    Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa
    节省时间 jiéshěng shíjiān tiết kiệm thời gian
    节省费用 jiéshěng fèiyòng tiết kiệm chi phí
    省油 shěng yóu tiết kiệm xăng
    省事 shěng shì đỡ việc, ít phiền
    省力 shěng lì đỡ sức
    省心 shěng xīn yên tâm, bớt lo
    省钱 shěng qián tiết kiệm tiền
    反省 fǎnxǐng tự kiểm điểm
    自省 zìxǐng tự soi xét bản thân
  3. Tóm tắt dễ nhớ

省 (shěng)
→ tiết kiệm, đỡ, giảm
→ đơn vị hành chính “tỉnh”

省 (xǐng)
→ kiểm điểm, suy ngẫm, tỉnh ngộ

  1. Phát âm và ý nghĩa chính

Chữ 省 trong tiếng Trung có hai cách đọc chính (hai âm nghĩa), đều là thanh 3:

shěng (第三声)

Nghĩa chính: tỉnh (đơn vị hành chính — province).
Ví dụ: 广东省 (Guǎngdōng Shěng) — Tỉnh Quảng Đông.

Nghĩa phụ: tiết kiệm, tiết kiệm (save / economize / spare).
Ví dụ: 省钱 (shěng qián) — tiết kiệm tiền; 省力 (shěng lì) — tiết kiệm sức lực.

Nghĩa khác: lược bớt, bỏ qua (omit) như trong 省略 (shěnglüè) — lược bỏ, bỏ đi.

xǐng (第三声) — chủ yếu gặp trong các từ Hán tự hóa / văn ngữ, ít phổ biến hơn trong khẩu ngữ:

Nghĩa: tự kiểm, tự xét, suy nghĩ lại (reflect / examine oneself).
Ví dụ: 反省 (fǎnxǐng) — tự kiểm điểm; 省察 (xǐngchá) — kiểm tra, xét lại (thường mang sắc thái trang trọng, văn viết).

Tóm lại: đọc shěng phổ biến hơn (tỉnh, tiết kiệm, lược bỏ); đọc xǐng thường xuất hiện trong một số từ ghép mang nghĩa “xét lại, tự suy xét”.

  1. Loại từ (chức năng ngữ pháp)

Danh từ (名词): khi chỉ “tỉnh” (đơn vị hành chính).
Ví dụ: 河北省 (Héběi Shěng) — tỉnh Hà Bắc.

Động từ (动词): khi có nghĩa “tiết kiệm / tiết giảm / lược bỏ / giảm bớt” (shěng) hoặc “tự kiểm, kiểm điểm” (xǐng trong từ như 反省).
Ví dụ: 省钱 (shěng qián) — tiết kiệm tiền; 反省 (fǎnxǐng) — tự kiểm điểm.

Tiền tố/từ ghép (构词成分): tham gia vào rất nhiều từ ghép như 省略, 省心, 省事, 省力, 省时, 省电, 省吃俭用…

  1. Các từ ghép và cụm hay gặp

省 (shěng) + 名词: 省份 (shěngfèn) — tỉnh; 省会 (shěnghuì) — thủ phủ tỉnh.

省钱 (shěng qián) — tiết kiệm tiền.

省心 (shěng xīn) — đỡ lo, yên tâm (không phải lo lắng nhiều).

省力 (shěng lì) — tiết kiệm công sức.

省时 (shěng shí) — tiết kiệm thời gian.

省电 (shěng diàn) — tiết kiệm điện.

省略 (shěnglüè) — lược bỏ.

反省 (fǎnxǐng) — tự kiểm điểm, xem xét lại (đọc xǐng).

省吃俭用 (shěng chī jiǎn yòng) — ăn uống tiết kiệm, sinh hoạt tằn tiện.

  1. 30 câu ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt (mỗi câu có chú thích ngắn)

我来自广东省。
Wǒ láizì Guǎngdōng Shěng.
Tôi đến từ tỉnh Quảng Đông.
(省 = tỉnh)

北京是中国的直辖市,不是一个省。
Běijīng shì Zhōngguó de zhíxiáshì, bú shì yí gè shěng.
Bắc Kinh là thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc, không phải là một tỉnh.
(phân biệt tổ chức hành chính)

如果你多做计划,可以省钱省时间。
Rúguǒ nǐ duō zuò jìhuà, kěyǐ shěng qián shěng shíjiān.
Nếu bạn lập kế hoạch nhiều hơn, có thể tiết kiệm tiền và thời gian.
(省 = tiết kiệm)

这个方法能省很多力气。
Zhège fāngfǎ néng shěng hěn duō lìqì.
Phương pháp này có thể tiết kiệm rất nhiều sức lực.
(省 = tiết kiệm)

我们把不必要的步骤省掉吧。
Wǒmen bǎ bú bìyào de bùzhòu shěng diào ba.
Chúng ta bỏ bớt những bước không cần thiết đi.
(省掉 = lược bớt)

这台电脑很省电。
Zhè tái diànnǎo hěn shěng diàn.
Chiếc máy tính này rất tiết kiệm điện.
(省电 = tiết kiệm điện năng)

他做事很省心,我们非常放心把任务交给他。
Tā zuò shì hěn shěng xīn, wǒmen fēicháng fàngxīn bǎ rènwu jiāo gěi tā.
Anh ấy làm việc khiến người khác yên tâm, chúng tôi rất yên tâm giao nhiệm vụ cho anh ấy.
(省心 = không phải lo lắng nhiều)

为了省时间,我们提前出发。
Wèi le shěng shíjiān, wǒmen tíqián chūfā.
Để tiết kiệm thời gian, chúng tôi xuất phát sớm.
(省时间 = tiết kiệm thời gian)

你应该学会省吃俭用,为将来存钱。
Nǐ yīnggāi xuéhuì shěng chī jiǎn yòng, wèi jiānglái cún qián.
Bạn nên học cách ăn uống tiết kiệm để dành tiền cho tương lai.
(成语: 省吃俭用)

这个句子可以省略一些细节。
Zhège jùzi kěyǐ shěnglüè yìxiē xìjié.
Câu này có thể lược bỏ một vài chi tiết.
(省略 = lược bỏ)

公司采取了很多措施来省成本。
Gōngsī cǎiqǔ le hěn duō cuòshī lái shěng chéngběn.
Công ty đã áp dụng nhiều biện pháp để tiết kiệm chi phí.
(省成本 = giảm chi phí)

省会城市通常经济比较发达。
Shěnghuì chéngshì tōngcháng jīngjì bǐjiào fādá.
Các thành phố thủ phủ tỉnh thường có nền kinh tế phát triển hơn.
(省会 = thủ phủ tỉnh)

你把这些细节省略,文章会更简洁。
Nǐ bǎ zhèxiē xìjié shěnglüè, wénzhāng huì gèng jiǎnjié.
Nếu bạn lược bỏ những chi tiết này, bài viết sẽ gọn hơn.
(省略 + bài viết)

请把开支控制好,尽量省钱。
Qǐng bǎ kāizhī kòngzhì hǎo, jǐnliàng shěng qián.
Xin hãy kiểm soát chi tiêu, cố gắng tiết kiệm tiền.
(省钱 = tiết kiệm tiền)

他很会省事,总能找到最省力的方法。
Tā hěn huì shěng shì, zǒng néng zhǎodào zuì shěng lì de fāngfǎ.
Anh ấy rất giỏi tiết kiệm công việc, luôn tìm được cách tiết kiệm sức lực nhất.
(省事 = đỡ rườm rà)

这款手机设计得很省空间。
Zhè kuǎn shǒujī shèjì de hěn shěng kōngjiān.
Chiếc điện thoại này được thiết kế rất tiết kiệm không gian.
(省空间 = tiết kiệm không gian)

我们要省下这笔钱以备不时之需。
Wǒmen yào shěng xià zhè bǐ qián yǐ bèi bù shí zhī xū.
Chúng ta phải tiết kiệm số tiền này để phòng những lúc cần.
(dự phòng / tiết kiệm)

他反省了自己的错误。
Tā fǎn xǐng le zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy đã tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.
(反省 — đọc fǎnxǐng, nghĩa “tự xem xét”)

领导要求我们省察项目中的问题。
Lǐngdǎo yāoqiú wǒmen xǐngchá xiàngmù zhōng de wèntí.
Lãnh đạo yêu cầu chúng ta kiểm tra (xem xét) các vấn đề trong dự án.
(省察 — đọc xǐngchá, trang trọng)

住在市中心可以省下很多通勤时间。
Zhù zài shì zhōngxīn kěyǐ shěng xià hěn duō tōngqín shíjiān.
Sống ở trung tâm thành phố có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian đi làm.
(省时间)

这个程序经过优化后,运行更省内存。
Zhège chéngxù jīngguò yōuhuà hòu, yùnxíng gèng shěng nèicún.
Sau khi tối ưu, chương trình chạy tiết kiệm bộ nhớ hơn.
(省内存 = tiết kiệm bộ nhớ trong CNTT)

她为了孩子省下了大学学费。
Tā wèile háizi shěng xià le dàxué xuéfèi.
Cô ấy đã dành dụm tiền học đại học cho con.
(省下 = dành dụm)

我们可以省点力气,先用工具解决。
Wǒmen kěyǐ shěng diǎn lìqì, xiān yòng gōngjù jiějué.
Chúng ta có thể tiết kiệm sức lực, trước tiên dùng công cụ để giải quyết.
(省力)

请不要把主语在句子中省掉,这样容易造成歧义。
Qǐng bú yào bǎ zhǔyǔ zài jùzi zhōng shěng diào, zhèyàng róngyì zàochéng qíyì.
Xin đừng lược bỏ chủ ngữ trong câu, như vậy dễ gây mơ hồ.
(省掉 = lược bỏ ngữ pháp)

为了省油,他改开得更平稳。
Wèi le shěng yóu, tā gǎi kāi de gèng píngwěn.
Để tiết kiệm xăng, anh ấy lái xe êm hơn.
(省油 = tiết kiệm xăng)

这个地区的省际公路连接了两个省。
Zhège dìqū de shěngjì gōnglù liánjiē le liǎng gè shěng.
Đường liên tỉnh ở khu vực này nối hai tỉnh với nhau.
(省际 = giữa các tỉnh)

她的生活方式很节俭,总是省吃俭用。
Tā de shēnghuó fāngshì hěn jiéjiǎn, zǒng shì shěng chī jiǎn yòng.
Lối sống của cô ấy rất tiết kiệm, luôn ăn uống và chi tiêu tằn tiện.
(成语:省吃俭用)

公司希望通过优化流程来省人工成本。
Gōngsī xīwàng tōngguò yōuhuà liúchéng lái shěng réngōng chéngběn.
Công ty hy vọng thông qua tối ưu quy trình để tiết kiệm chi phí nhân công.
(省人工成本)

在一些口语中,人们常把“你省省吧”用来劝阻别人。
Zài yìxiē kǒuyǔ zhōng, rénmen cháng bǎ “nǐ shěng shěng ba” yòng lái quànzǔ biérén.
Trong khẩu ngữ, người ta thường dùng “你省省吧” để khuyên/ngăn người khác.
(口语表达 — “đủ rồi”, “đừng làm nữa”)

这个问题值得我们省思,而不是匆忙下结论。
Zhège wèntí zhídé wǒmen xǐngsī, ér bú shì cōngmáng xià jiélùn.
Vấn đề này đáng để chúng ta suy ngẫm (省思 — đọc xǐngsī), chứ không nên vội kết luận.
(省思 là từ Hán-Việt: suy ngẫm / phản tỉnh)

  1. Ghi chú ngữ pháp & một vài lưu ý

Khi nghĩa tỉnh (province) → luôn đọc shěng, làm danh từ.

Khi nghĩa tiết kiệm / lược bớt / tiết giảm → đọc shěng, làm động từ hoặc xuất hiện trong các cụm động từ/tính từ.

Khi mang nghĩa tự suy xét, phản tỉnh → thường xuất hiện trong các từ ghép như 反省/省察/省思 và đọc xǐng (đây là âm cổ/âm văn ngữ, ít dùng độc lập trong khẩu ngữ).

“省得 (shěngde)” là kết cấu rất hay gặp, nghĩa là “để khỏi” hoặc “đỡ phải” (ví dụ: 早点出门,省得堵车 — Đi sớm chút để khỏi kẹt xe).

Trong khẩu ngữ, có nhiều thành ngữ và cách nói liên quan: 省心、 省力、 省钱、 省事、 省时 — chú ý cách dịch phù hợp với ngữ cảnh.

Từ tiếng Trung: 省 (shěng / xǐng)

I. Giải thích chi tiết nghĩa của “省”

  1. 省 (shěng) – danh từ / động từ

Nghĩa 1: “Tỉnh” – đơn vị hành chính cấp cao trong hệ thống hành chính Trung Quốc.
→ Ví dụ: 北京市、广东省、浙江省 (Thành phố Bắc Kinh, tỉnh Quảng Đông, tỉnh Chiết Giang).

Nghĩa 2: “Tiết kiệm”, “giảm bớt”, “bớt đi”.
→ Dùng để chỉ hành động giảm tiêu hao, giảm chi phí, tiết kiệm năng lượng, thời gian, tiền bạc…

Nghĩa 3: “Lược bỏ”, “rút gọn”, “bỏ qua” (trong văn viết hoặc nói).
→ Dùng khi nói đến việc giản lược câu chữ, hoặc bỏ qua một phần nội dung.

  1. 省 (xǐng) – động từ

Nghĩa: “Tỉnh ngộ”, “tự xét lại”, “kiểm điểm bản thân”, “suy ngẫm”.
→ Dùng trong văn viết, mang sắc thái trang trọng, nghiêm túc.

II. Loại từ

Danh từ: chỉ đơn vị hành chính (“tỉnh”).

Động từ: mang nghĩa “tiết kiệm”, “bỏ qua”, “tỉnh ngộ”, “kiểm điểm”.

III. Mẫu câu cơ bản và ví dụ minh họa

Dưới đây là 30 mẫu câu tiếng Trung có chứa từ 省, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt chi tiết.

中国有三十四个省级行政区。
Zhōngguó yǒu sānshísì gè shěngjí xíngzhèngqū.
Trung Quốc có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh.

我住在广东省广州市。
Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng Guǎngzhōu shì.
Tôi sống ở thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông.

他来自河南省。
Tā láizì Hénán shěng.
Anh ấy đến từ tỉnh Hà Nam.

为了省钱,他自己做饭。
Wèile shěng qián, tā zìjǐ zuò fàn.
Để tiết kiệm tiền, anh ấy tự nấu ăn.

你这样做可以省不少时间。
Nǐ zhèyàng zuò kěyǐ shěng bù shǎo shíjiān.
Làm như vậy có thể tiết kiệm không ít thời gian.

节约用水,省下每一滴水。
Jiéyuē yòng shuǐ, shěng xià měi yī dī shuǐ.
Tiết kiệm nước, hãy giữ lại từng giọt nước.

我们要学会省电。
Wǒmen yào xuéhuì shěng diàn.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm điện.

如果打车太贵,可以坐地铁省钱。
Rúguǒ dǎchē tài guì, kěyǐ zuò dìtiě shěng qián.
Nếu đi taxi quá đắt, có thể đi tàu điện ngầm để tiết kiệm tiền.

吃自助餐可以省事。
Chī zìzhùcān kěyǐ shěng shì.
Ăn buffet có thể đỡ phải mất công chọn món.

我想办法省点儿开支。
Wǒ xiǎng bànfǎ shěng diǎnr kāizhī.
Tôi sẽ tìm cách giảm bớt chi tiêu một chút.

他总是省吃俭用。
Tā zǒng shì shěng chī jiǎn yòng.
Anh ấy luôn ăn uống tiết kiệm, chi tiêu dè sẻn.

为了孩子,他们省吃俭用好多年。
Wèile háizi, tāmen shěng chī jiǎn yòng hǎoduō nián.
Vì con cái, họ đã sống tằn tiện nhiều năm.

这台机器可以省很多人力。
Zhè tái jīqì kěyǐ shěng hěn duō rénlì.
Máy này có thể tiết kiệm rất nhiều sức lao động.

省一省吧,这件衣服太贵了。
Shěng yī shěng ba, zhè jiàn yīfú tài guì le.
Hãy tiết kiệm đi, chiếc áo này đắt quá.

我们的预算不多,得省着点花。
Wǒmen de yùsuàn bù duō, děi shěngzhe diǎn huā.
Ngân sách của chúng ta không nhiều, phải tiêu dè sẻn thôi.

你说话太多了,可以省一点。
Nǐ shuōhuà tài duō le, kěyǐ shěng yīdiǎn.
Bạn nói nhiều quá, có thể nói ít lại một chút.

写作文的时候,这句话可以省掉。
Xiě zuòwén de shíhou, zhè jù huà kěyǐ shěng diào.
Khi viết bài văn, câu này có thể bỏ đi.

老师让我把多余的词省去。
Lǎoshī ràng wǒ bǎ duōyú de cí shěng qù.
Thầy bảo tôi lược bỏ những từ thừa.

他经常省略主语。
Tā jīngcháng shěnglüè zhǔyǔ.
Anh ấy thường bỏ qua chủ ngữ.

我省下了很多时间来学习。
Wǒ shěng xiàle hěn duō shíjiān lái xuéxí.
Tôi tiết kiệm được nhiều thời gian để học tập.

她在省立大学工作。
Tā zài shěng lì dàxué gōngzuò.
Cô ấy làm việc tại trường đại học thuộc tỉnh.

省政府的办公楼在市中心。
Shěng zhèngfǔ de bàngōnglóu zài shì zhōngxīn.
Tòa nhà chính quyền tỉnh nằm ở trung tâm thành phố.

他被调到外省工作。
Tā bèi diào dào wài shěng gōngzuò.
Anh ấy được điều đến làm việc ở tỉnh ngoài.

每天少开车可以省油。
Měitiān shǎo kāi chē kěyǐ shěng yóu.
Mỗi ngày lái xe ít lại có thể tiết kiệm xăng.

我们要省力气,不要浪费。
Wǒmen yào shěng lìqì, bú yào làngfèi.
Chúng ta phải tiết kiệm sức lực, đừng lãng phí.

他终于省悟过来了。
Tā zhōngyú xǐngwù guò lái le.
Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh ngộ ra.

我反省了自己的错误。
Wǒ fǎnxǐng le zìjǐ de cuòwù.
Tôi đã tự kiểm điểm lại lỗi lầm của mình.

人要常常自省。
Rén yào chángcháng zìxǐng.
Con người phải thường xuyên tự soi xét bản thân.

他省视了自己的行为。
Tā xǐngshì le zìjǐ de xíngwéi.
Anh ấy đã tự xem xét lại hành vi của mình.

通过这件事,我深深地省悟了。
Tōngguò zhè jiàn shì, wǒ shēnshēn de xǐngwù le.
Thông qua việc này, tôi thật sự tỉnh ngộ sâu sắc.

IV. Tổng kết

省 (shěng) có thể hiểu là “tỉnh”, “tiết kiệm”, hoặc “lược bỏ”, tùy theo ngữ cảnh.

省 (xǐng) nhấn mạnh nghĩa “tỉnh ngộ”, “kiểm điểm bản thân”, thường dùng trong văn phong trang trọng.

Đây là một từ đa nghĩa, được sử dụng rộng rãi trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các chủ đề hành chính, kinh tế, giáo dục, và đời sống hàng ngày.

  1. Giải thích chi tiết từ 省 (shěng)
    a) Phiên âm và nghĩa chính

省 (shěng)

Phiên âm: shěng

Loại từ: danh từ / động từ

Nghĩa chính:

(Danh từ) Tỉnh — đơn vị hành chính cấp cao của Trung Quốc.
→ Ví dụ: 广东省 (tỉnh Quảng Đông), 湖南省 (tỉnh Hồ Nam).

(Động từ) Tiết kiệm / Giảm bớt / Lược bỏ.
→ Ví dụ: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省力 (tiết kiệm sức).

(Động từ) Kiểm điểm bản thân, suy xét lại.
→ Ví dụ: 反省 (tự kiểm điểm).

  1. Phân tích loại từ và cách dùng
    (1) Dạng Danh từ – Chỉ đơn vị hành chính

Cấu trúc: [Tên địa danh + 省]

Nghĩa: Tỉnh / Khu hành chính cấp cao trong nước Trung Quốc.

Ví dụ: 四川省 (tỉnh Tứ Xuyên), 河南省 (tỉnh Hà Nam).

Thường dùng trong văn bản, hành chính, địa lý.

(2) Dạng Động từ – Nghĩa là tiết kiệm, giảm bớt

Nghĩa: giảm tiêu hao tài nguyên, sức lực, tiền bạc, thời gian.

Ví dụ: 省钱 (tiết kiệm tiền), 省事 (giảm phiền phức), 省心 (bớt lo).

(3) Dạng Động từ – Nghĩa là kiểm điểm bản thân

Nghĩa: suy nghĩ, tự xem xét lại hành vi của mình.

Thường dùng trong từ ghép: 反省 (fǎn xǐng – tự kiểm điểm).

  1. Phân biệt các nghĩa của “省”
    Nghĩa Phiên âm Loại từ Giải thích Ví dụ
    Tỉnh (đơn vị hành chính) shěng Danh từ Một khu vực hành chính cấp cao 湖南省 có nhiều danh lam thắng cảnh
    Tiết kiệm, giảm bớt shěng Động từ Giảm chi phí, công sức, thời gian 他很会省钱。
    Kiểm điểm bản thân xǐng Động từ (ít dùng đơn lẻ) Suy ngẫm về lỗi lầm 他在反省自己的错误。
  2. 30 Mẫu câu ví dụ có “省” (kèm phiên âm và tiếng Việt)

我住在广东省。
Wǒ zhù zài Guǎngdōng shěng.
Tôi sống ở tỉnh Quảng Đông.

北京市在河北省的北边。
Běijīng shì zài Héběi shěng de běi biān.
Thành phố Bắc Kinh nằm ở phía bắc tỉnh Hà Bắc.

这个省的经济发展得很快。
Zhè gè shěng de jīngjì fāzhǎn de hěn kuài.
Nền kinh tế của tỉnh này phát triển rất nhanh.

他很会省钱。
Tā hěn huì shěng qián.
Anh ấy rất biết tiết kiệm tiền.

我们应该省电。
Wǒmen yīnggāi shěng diàn.
Chúng ta nên tiết kiệm điện.

妈妈教我省水。
Māma jiāo wǒ shěng shuǐ.
Mẹ dạy tôi tiết kiệm nước.

这样做能省很多时间。
Zhèyàng zuò néng shěng hěn duō shíjiān.
Làm như vậy có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian.

他每天都省吃俭用。
Tā měitiān dōu shěng chī jiǎn yòng.
Anh ấy mỗi ngày đều sống tiết kiệm, chi tiêu cẩn thận.

我们要学会省力气。
Wǒmen yào xuéhuì shěng lìqi.
Chúng ta phải học cách tiết kiệm sức lực.

坐地铁比打车省钱。
Zuò dìtiě bǐ dǎchē shěng qián.
Đi tàu điện ngầm tiết kiệm tiền hơn đi taxi.

他省下了一大笔钱。
Tā shěng xià le yī dà bǐ qián.
Anh ấy đã tiết kiệm được một khoản tiền lớn.

用电饭锅做饭很省事。
Yòng diànfànguō zuò fàn hěn shěng shì.
Dùng nồi cơm điện nấu ăn rất tiện, đỡ phiền.

这样安排比较省心。
Zhèyàng ānpái bǐjiào shěng xīn.
Sắp xếp như vậy khiến người ta yên tâm hơn.

你应该多反省自己。
Nǐ yīnggāi duō fǎnxǐng zìjǐ.
Bạn nên thường xuyên tự kiểm điểm bản thân.

他正在反省自己的错误。
Tā zhèngzài fǎnxǐng zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy đang suy ngẫm về lỗi lầm của mình.

我省下的钱可以买一部手机了。
Wǒ shěng xià de qián kěyǐ mǎi yī bù shǒujī le.
Số tiền tôi tiết kiệm được có thể mua một chiếc điện thoại rồi.

爸爸经常教育我要省吃省用。
Bàba jīngcháng jiàoyù wǒ yào shěng chī shěng yòng.
Bố thường dạy tôi phải ăn tiêu tiết kiệm.

你打电话比发信息不省钱。
Nǐ dǎ diànhuà bǐ fā xìnxī bù shěng qián.
Gọi điện không tiết kiệm bằng nhắn tin.

这种新机器非常省电。
Zhè zhǒng xīn jīqì fēicháng shěng diàn.
Loại máy mới này rất tiết kiệm điện.

他总想着怎么省钱。
Tā zǒng xiǎng zhe zěnme shěng qián.
Anh ấy lúc nào cũng nghĩ cách tiết kiệm tiền.

我买了省油的汽车。
Wǒ mǎi le shěng yóu de qìchē.
Tôi đã mua một chiếc ô tô tiết kiệm xăng.

你多动脑子就能省力。
Nǐ duō dòng nǎozi jiù néng shěng lì.
Bạn chịu suy nghĩ hơn thì có thể tiết kiệm sức lực.

他工作认真,从不省事偷懒。
Tā gōngzuò rènzhēn, cóng bù shěng shì tōulǎn.
Anh ấy làm việc nghiêm túc, chưa bao giờ tìm cách lười biếng.

我们学校在江苏省。
Wǒmen xuéxiào zài Jiāngsū shěng.
Trường chúng tôi ở tỉnh Giang Tô.

上海是中国的一个省级城市。
Shànghǎi shì Zhōngguó de yī gè shěng jí chéngshì.
Thượng Hải là một thành phố trực thuộc cấp tỉnh của Trung Quốc.

他出差去了四川省。
Tā chūchāi qù le Sìchuān shěng.
Anh ấy đi công tác ở tỉnh Tứ Xuyên.

这个省以美食著名。
Zhège shěng yǐ měishí zhùmíng.
Tỉnh này nổi tiếng về ẩm thực.

他从来不省自己的错误。
Tā cónglái bù xǐng zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy chưa bao giờ tự suy xét lỗi của mình.

生活中要学会省一点,为未来打算。
Shēnghuó zhōng yào xuéhuì shěng yīdiǎn, wèi wèilái dǎsuàn.
Trong cuộc sống phải biết tiết kiệm một chút để tính cho tương lai.

他经过反省,终于认识到了自己的问题。
Tā jīngguò fǎnxǐng, zhōngyú rènshí dào le zìjǐ de wèntí.
Sau khi tự kiểm điểm, anh ấy cuối cùng cũng nhận ra vấn đề của mình.

  1. Tổng kết các cách dùng của 省
    Nghĩa Loại từ Ví dụ tiêu biểu Nghĩa tiếng Việt
    Đơn vị hành chính (tỉnh) Danh từ 广东省 Tỉnh Quảng Đông
    Tiết kiệm, giảm bớt Động từ 省钱、 省电、 省事 Tiết kiệm tiền, điện, công việc
    Tự kiểm điểm, suy xét Động từ (ít dùng đơn độc) 反省 Tự kiểm điểm bản thân

“省” có hai âm đọc với nghĩa khác nhau:

Shěng: tiết kiệm, lược bỏ, tỉnh (đơn vị hành chính).

Xǐng: tự xét, phản tỉnh; xem xét; thăm hỏi (sắc thái cổ/văn ngữ).

Phân loại nghĩa và cách dùng
Tiết kiệm/lược bỏ (shěng): dùng như động từ: 省钱, 省电, 省时间, 省事, 省掉, 省略, 省得…

Đơn vị hành chính (shěng): dùng như danh từ: 河北省, 省会, 省长, 省级…

Phản tỉnh/xem xét (xǐng): dùng như động từ hoặc trong từ ghép: 反省, 自省, 省察, 省悟, 省亲 (văn ngữ).

Sắc thái và kết hợp: 省 thường thân mật; 节省/节约 trang trọng hơn. 省得 mang nghĩa “để khỏi/đỡ phải…”. 省略 dùng trong ngôn ngữ/văn bản là “lược bỏ”.

30 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
Nhóm “tiết kiệm/lược bỏ” (shěng)
Tiết kiệm tiền: Wǒ zài shěng qián, xiǎng mǎi yī tái diànnǎo. Tôi đang tiết kiệm tiền, muốn mua một chiếc máy tính.

Tiết kiệm điện: Qǐng suíshǒu guān dēng, kěyǐ shěng diàn. Vui lòng tắt đèn ngay khi không dùng để tiết kiệm điện.

Tiết kiệm thời gian: Zǒu zhèlǐ néng shěng hěn duō shíjiān. Đi lối này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.

Đỡ phiền: Zhème zuò hěn shěngshì, bùyòng lái lái qù qù. Làm thế này rất đỡ phiền, không phải đi lại nhiều.

Bớt một bước: Bǎ zhège bùzhòu shěngdiào, jiù gèng kuài le. Bỏ bớt bước này thì sẽ nhanh hơn.

Lược bỏ phần trùng lặp: Bǎ chóngfù de nèiróng shěnglüè. Hãy lược bỏ nội dung trùng lặp.

Để khỏi…: Dài yǔsǎn, shěngdé lín yǔ. Mang ô để khỏi bị ướt mưa.

Tiết kiệm chi phí: Shèjì shàng yǒu biǎn jié, kěyǐ shěng chéngběn. Thiết kế có đơn giản hóa, có thể tiết kiệm chi phí.

Tiết kiệm sức: Yòng jīqì bāngmáng, hěn shěnglì. Dùng máy móc hỗ trợ thì rất đỡ tốn sức.

Không thể lược: Zhè jù huà de zhǔyǔ bùnéng shěng. Chủ ngữ của câu này không thể lược.

Lược chủ ngữ (ngữ pháp): Yǒushí kěyǐ shěng zhǔyǔ, dàn bùnéng ràng rén kàn bù dǒng. Đôi khi có thể lược chủ ngữ, nhưng không được làm người đọc khó hiểu.

Tiết kiệm hơn: Xiànzài gòumǎi dà bāozhuāng bǐjiào shěng. Mua loại bao lớn bây giờ tiết kiệm hơn.

Tiết kiệm nước: Xǐshǒu shí guānshuǐ, yǒuzhù yú shěngshuǐ. Tắt vòi khi rửa tay giúp tiết kiệm nước.

Tiết kiệm thời gian xử lý: Zhè zhǒng suànfǎ néng shěngchú lǚ shíjiān. Thuật toán này có thể tiết kiệm thời gian xử lý.

Đỡ rắc rối: Xiān shuōmíng bái, hòu miàn dōu shěng qíng. Nói rõ ngay từ đầu thì sau này đỡ rắc rối.

Nhóm “tỉnh” (đơn vị hành chính) (shěng)
Tên tỉnh: Wǒ zài Yuènán Běijīng shěng fùjìn gōngzuò. Tôi làm việc gần khu vực Hà Nội (lưu ý: “tỉnh” dùng trong ngữ cảnh Trung Quốc; ví dụ này minh họa cấu trúc).

Tỉnh lỵ: Héběi shěng de shěnghuì shì Shíjiāzhuāng. Tỉnh Hà Bắc có tỉnh lỵ là Thạch Gia Trang.

Tỉnh trưởng: Tā zuòle liǎng jiè shěngzhǎng. Ông ấy làm tỉnh trưởng hai nhiệm kỳ.

Cấp tỉnh: Zhè shì yī gè shěngjí xiàngmù. Đây là một dự án cấp tỉnh.

Trong tỉnh: Tā zài quán shěng fànwéi lǐ xuǎnbāo réncái. Anh ấy tuyển chọn nhân tài trong phạm vi toàn tỉnh.

Nhóm “phản tỉnh/xem xét/thăm” (xǐng)
Tự kiểm điểm: Wǒ xūyào fǎn xǐng zìjǐ de juécè. Tôi cần tự kiểm điểm các quyết định của mình.

Tự xét: Měi tiān liú shíjiān zìxǐng yīxià, hěn yǒu bāngzhù. Mỗi ngày dành thời gian tự xét một chút rất hữu ích.

Xem xét suy nghĩ: Duō zuò shěngchá, shǎo zuò cūnduàn. Xem xét kỹ càng nhiều hơn, vội vàng ít hơn.

Ngộ ra: Tā túrán shěngwù le zìjǐ de cuòwù. Anh ấy bỗng ngộ ra lỗi lầm của mình.

Phản tỉnh sau thất bại: Shībài hòu yīnggāi hǎohǎo fǎnxǐng. Sau thất bại nên nghiêm túc tự kiểm điểm.

Tự soi lại động cơ: Duì gōngzuò, wǒmen yào chángcháng shěngchá dòngjī. Với công việc, chúng ta nên thường xuyên xét lại động cơ.

Tự kiểm điểm thói quen: Wǒ zhè ge xíguàn děi hǎohǎo zìxǐng. Tôi phải tự xét lại thói quen này.

Thăm thân (văn ngữ): Jiérì huíxiāng xǐngqīn. Ngày lễ về quê thăm người thân.

Thăm hỏi người già (văn ngữ): Míngtiān wǒ qù xǐnglǎo. Ngày mai tôi đi thăm hỏi người già.

Viếng thăm cố hương (văn ngữ): Xǐngxiāng shí, tā gǎnqíng tèbié shēn. Khi về thăm cố hương, cảm xúc anh ấy rất sâu sắc.

Lưu ý sử dụng và mở rộng
Âm đọc theo nghĩa: 省钱/省电/省事/省略/省得 → shěng; 反省/自省/省察/省悟/省亲 → xǐng.

Trang trọng: 节省/节约 trang trọng hơn 省; trong văn viết học thuật, ưu tiên 省略 khi nói về rút gọn văn bản.

Cú pháp thường gặp:

省+N (省钱/省电/省心)

省掉/把…省掉 (bỏ bớt)

省略+宾语 (lược bỏ + đối tượng)

省得+V (để khỏi/đỡ phải…)

反省/自省/省察 (xem xét nội tâm)

Nghĩa và cách dùng chữ Hán 省 trong tiếng Trung
Chữ 省 có hai âm đọc chính: shěng và xǐng. Mỗi âm đọc gắn với những nghĩa và cách dùng khác nhau. Nắm rõ ngữ cảnh giúp bạn chọn đúng nghĩa và phát âm, tránh nhầm lẫn.

Phát âm và loại từ
Âm đọc:

shěng: dùng khi nói về tiết kiệm, lược bỏ, và “tỉnh” (đơn vị hành chính).

xǐng: dùng khi nói về tự kiểm điểm, xem xét (như 反省).

Loại từ:

Động từ (shěng/xǐng): tiết kiệm; lược bỏ; kiểm điểm/xem xét.

Danh từ (shěng): đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Thuật ngữ ngôn ngữ học (shěng): tỉnh lược/viết tắt.

Nghĩa chính và mẫu cấu trúc
Tiết kiệm (shěng, động từ)
Định nghĩa: Giảm chi tiêu, giảm hao phí (tiền, thời gian, sức lực, tài nguyên).

Cấu trúc thường gặp:

省 + 名词: 省钱, 省时间, 省力, 省水, 省电

A 能/可以 省 B: 办法能省很多时间

为/为了 + 省 + 名词: 为了省钱,我们坐地铁

Lược bỏ, giảm bớt (shěng, động từ)
Định nghĩa: Bỏ bớt phần không cần thiết trong lời nói, văn bản, quy trình.

Cấu trúc thường gặp:

省去/省掉 + 名词/步骤

把 + 成分 + 省掉

在…里可以省略…

Tỉnh (đơn vị hành chính, shěng, danh từ)
Định nghĩa: Đơn vị hành chính của Trung Quốc tương đương “tỉnh”.

Cấu trúc thường gặp:

省名 + 省

在 + 省名 + 省 + 地点/工作/生活

省会 + 城市名

Kiểm điểm, phản tỉnh (xǐng, động từ)
Định nghĩa: Tự xem xét, kiểm điểm hành vi và suy nghĩ; hoặc xem xét vấn đề một cách nghiêm túc.

Cấu trúc thường gặp:

反省 + 自己/错误

省察/省视 + 情况/问题

对…进行省思/省察

Cụm từ thông dụng
省钱: shěng qián — tiết kiệm tiền

省时间: shěng shíjiān — tiết kiệm thời gian

省力: shěng lì — tiết kiệm sức lực

省电/省水: shěng diàn/shěng shuǐ — tiết kiệm điện/nước

省略/省掉/省去: shěnglüè/shěngdiào/shěngqù — lược bỏ/giảm bớt

省会: shěnghuì — tỉnh lỵ

反省: fǎnxǐng — tự kiểm điểm

省察/省视: xǐngchá/xǐngshì — xem xét/giám sát lại

省吃俭用: shěng chī jiǎn yòng — ăn tiêu tằn tiện để tiết kiệm

简明扼要,能省则省: jiǎnmíng èyào, néng shěng zé shěng — ngắn gọn xúc tích, có thể lược thì lược

30 mẫu câu minh họa có phiên âm và tiếng Việt
Nhóm 1: Tiết kiệm (shěng)
我们要省点儿钱。 wǒmen yào shěng diǎnr qián — Chúng ta cần tiết kiệm chút tiền.

这样做很省时间。 zhèyàng zuò hěn shěng shíjiān — Làm thế này rất tiết kiệm thời gian.

这个方法能省很多力气。 zhège fāngfǎ néng shěng hěn duō lìqi — Cách này giúp tiết kiệm nhiều sức.

用地铁可以省钱也省时间。 yòng dìtiě kěyǐ shěng qián yě shěng shíjiān — Đi tàu điện ngầm vừa tiết kiệm tiền vừa tiết kiệm thời gian.

为了省电,请随手关灯。 wèile shěng diàn, qǐng suíshǒu guān dēng — Để tiết kiệm điện, hãy tắt đèn ngay sau khi dùng.

开会简短一点,大家都能省事。 kāihuì jiǎnduǎn yìdiǎn, dàjiā dōu néng shěng shì — Họp ngắn lại một chút sẽ đỡ rắc rối cho mọi người.

线上办理能省不少费用。 xiànshàng bànlǐ néng shěng bùshǎo fèiyòng — Làm thủ tục online tiết kiệm không ít chi phí.

省吃俭用是为了未来。 shěng chī jiǎn yòng shì wèile wèilái — Tằn tiện tiết kiệm là vì tương lai.

这个键盘设计很省手力。 zhège jiànpán shèjì hěn shěng shǒulì — Thiết kế bàn phím này rất tiết kiệm sức tay.

提前准备能省很多麻烦。 tíqián zhǔnbèi néng shěng hěn duō máfan — Chuẩn bị trước tiết kiệm được nhiều phiền toái.

Nhóm 2: Lược bỏ, giảm bớt (shěng)
这两个字不能省。 zhè liǎng gè zì bùnéng shěng — Hai chữ này không được lược bỏ.

我们省去了一道工序。 wǒmen shěngqù le yí dào gōngxù — Chúng tôi đã giảm bớt một công đoạn.

标题里可以省掉主语。 biāotí lǐ kěyǐ shěngdiào zhǔyǔ — Trong tiêu đề có thể lược bỏ chủ ngữ.

能省则省,避免信息重复。 néng shěng zé shěng, bìmiǎn xìnxī chóngfù — Có thể lược thì lược để tránh lặp thông tin.

这段话请省略细节。 zhè duàn huà qǐng shěnglüè xìjié — Đoạn này xin lược bỏ chi tiết.

把多余的步骤省掉更高效。 bǎ duōyú de bùzhòu shěngdiào gèng gāoxiào — Bỏ bớt bước thừa sẽ hiệu quả hơn.

正式文件不要随意省略。 zhèngshì wénjiàn búyào suíyì shěnglüè — Văn bản chính thức không nên tùy tiện lược bỏ.

这个缩写是原词的省略。 zhège suōxiě shì yuáncí de shěnglüè — Viết tắt này là phần tỉnh lược của từ gốc.

在口语里常把“了”省掉。 zài kǒuyǔ lǐ cháng bǎ “le” shěngdiào — Trong khẩu ngữ thường bỏ bớt “了”.

说明书不应省去安全提示。 shuōmíngshū bù yīng shěngqù ānquán tíshì — Hướng dẫn sử dụng không nên lược bỏ cảnh báo an toàn.

Nhóm 3: Tỉnh (đơn vị hành chính, shěng)
河北省气候比较干燥。 héběi shěng qìhòu bǐjiào gānzào — Khí hậu tỉnh Hà Bắc tương đối khô.

我在广东省工作。 wǒ zài guǎngdōng shěng gōngzuò — Tôi làm việc ở tỉnh Quảng Đông.

这个城市是省会。 zhège chéngshì shì shěnghuì — Thành phố này là tỉnh lỵ.

他准备去云南省旅游。 tā zhǔnbèi qù yúnnán shěng lǚyóu — Anh ấy chuẩn bị đi du lịch tỉnh Vân Nam.

我们从省里调来了专家。 wǒmen cóng shěng lǐ diào lái le zhuānjiā — Chúng tôi điều chuyên gia từ tỉnh về.

Nhóm 4: Kiểm điểm, phản tỉnh (xǐng)
我需要反省自己的行为。 wǒ xūyào fǎnxǐng zìjǐ de xíngwéi — Tôi cần tự kiểm điểm hành vi của mình.

老师让我们反省昨天的失误。 lǎoshī ràng wǒmen fǎnxǐng zuótiān de shīwù — Thầy yêu cầu chúng tôi phản tỉnh về sai sót hôm qua.

他在省察问题的根源。 tā zài xǐngchá wèntí de gēnyuán — Anh ấy đang xem xét căn nguyên của vấn đề.

经过反省,他改正了错误。 jīngguò fǎnxǐng, tā gǎizhèng le cuòwù — Sau khi kiểm điểm, anh ấy đã sửa sai.

我们需要省视现有的流程。 wǒmen xūyào xǐngshì xiànyǒu de liúchéng — Chúng ta cần xem xét lại quy trình hiện tại.

Lưu ý và mẹo phân biệt nhanh
Theo ngữ cảnh:

Tiết kiệm/giảm hao phí: dùng 省 đọc là shěng.

Lược bỏ trong ngôn ngữ/quy trình: dùng 省 đọc là shěng.

Địa lý–hành chính: danh từ 省, đọc shěng.

Kiểm điểm/xem xét nội tâm: dùng 省 đọc là xǐng.

Sắc thái:

省 (shěng) — tiết kiệm: nhấn mạnh hiệu quả, ít hao phí.

省 (shěng) — lược bỏ: nhấn mạnh tinh gọn, tránh thừa.

省 (xǐng) — phản tỉnh: nhấn mạnh nhìn lại, sửa sai, nâng cao nhận thức.

Kết hợp từ:

Tiết kiệm: 省钱、节省、节约。

Lược bỏ: 省略、省去、省掉、简称。

Phản tỉnh: 反省、省察、省视、省思。

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

hoctiengtrungonline học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ luyện thi HSK bài 2

hoctiengtrungonline học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ luyện thi HSK bài 2 là video giáo án đào tạo trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống học tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com uy tín top 1 Việt Nam. HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE (hoctiengtrungonline.com) là Thương hiệu CHINEMASTER chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam và những khóa học này đều do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm cũng như trực tiếp giảng dạy tiếng Trung online mỗi ngày theo hệ thống giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ điển hình như giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình phát triển Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình HSK chuẩn của tác giả Nguyễn Minh Vũ và vô số tác phẩm giáo trình Hán ngữ khác của vị tác giả này. Điều đặc biệt là tất cả tác phẩm giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ chỉ xuất hiện duy nhất trong Hệ sinh thái học tiếng Trung online CHINEMASTER education - Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam.