Thứ Bảy, Tháng 10 18, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Quỳnh Anh bài 7 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 9 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:44
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến giáo trình Hán ngữ BOYA
01:32:19
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1 Thầy Vũ đào tạo
01:34:27
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 8 giáo trình MSUTONG tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:35
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online bài 12 Thầy Vũ dạy tiếng Trung HSKK ngày 11-10-2025
01:29:33
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ ngày 11-10-2025 lớp Hán ngữ 1
01:27:58
Video thumbnail
[hoctiengtrungonline.com] Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 ngày 11-10-2025
01:32:01
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:13
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:30:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Khải bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:32:09
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:08:49
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:37:06
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster下单 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

下单 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

“下单” nghĩa là “đặt đơn hàng” hoặc “gửi yêu cầu mua hàng” (place an order), dùng nhiều trong thương mại điện tử, mua bán online và kinh doanh. Thường diễn tả hành động người mua xác nhận mua một sản phẩm/dịch vụ trên hệ thống hoặc với bên bán. “下单” (xià dān) nghĩa là “đặt đơn” hoặc “tạo đơn hàng” trong bối cảnh mua sắm/kinh doanh, đặc biệt là trên các sàn thương mại điện tử hoặc khi đặt hàng với nhà cung cấp. Nó diễn tả hành động người mua xác nhận đặt hàng sau khi đã chọn sản phẩm, số lượng, phương thức thanh toán, vận chuyển. 下单 (xià dān) nghĩa là đặt đơn hàng, đặt mua, tạo đơn hàng trong quá trình giao dịch, mua bán, đặc biệt là thương mại điện tử, kinh doanh, bán hàng online, mua hàng qua mạng. “下单” là động từ trong tiếng Trung, nghĩa là “đặt hàng/đặt đơn”. Thường dùng trong mua sắm online, giao dịch thương mại, đặt sản xuất, hoặc đặt dịch vụ. Về cấu trúc, “下” là “đưa ra/đặt”, “单” là “phiếu/đơn”, ghép lại thành cụm động từ dùng trực tiếp như một hành động: “下单、马上下单、在网站下单”.

5/5 - (1 bình chọn)

下单 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online ChineMaster Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung hoctiengtrungonline.com

下单 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

Ý nghĩa của “下单”
“下单” nghĩa là “đặt đơn hàng” hoặc “gửi yêu cầu mua hàng” (place an order), dùng nhiều trong thương mại điện tử, mua bán online và kinh doanh. Thường diễn tả hành động người mua xác nhận mua một sản phẩm/dịch vụ trên hệ thống hoặc với bên bán.

Loại từ và sắc thái

  • Loại từ: Động từ (动词).
  • Phạm vi dùng: Phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại, đặc biệt là thương mại điện tử, logistics, bán lẻ.
  • Sắc thái: Mang tính thao tác/ghi nhận trên hệ thống; trang trọng vừa phải, phù hợp cả nói chuyện công việc và giao tiếp hàng ngày.

Cấu trúc và mẫu câu thường dùng

  • Chủ ngữ + 下单 + (đối tượng/điều kiện): Biểu thị hành động đặt hàng.
  • 在/到 + nền tảng/ cửa hàng + 下单: Nêu nơi đặt hàng.
  • 给 + người bán/đơn vị + 下单: Nêu đối tượng nhận đơn.
  • 下了/已经下单: Dạng hoàn thành (đã đặt).
  • 马上/立即下单: Nhấn mạnh tính ngay lập tức.
  • 取消/修改订单: Thao tác liên quan sau khi “下单”.
  • 搭配 thường gặp: 下单成功、下单失败、下单时间、下单数量、补单、改单、催单。

Từ và cụm liên quan

  • 订单 (dìngdān): Đơn hàng.
  • 付款 (fùkuǎn): Thanh toán.
  • 发货 (fāhuò): Giao hàng/xuất hàng.
  • 收货 (shōuhuò): Nhận hàng.
  • 退款 (tuìkuǎn): Hoàn tiền.
  • 改单 (gǎidān): Sửa đơn.
  • 补单 (bǔdān): Bổ sung đơn/đặt thêm.
  • 催单 (cuī dān): Thúc giục xử lý đơn.

Ví dụ theo tình huống (kèm pinyin và tiếng Việt)
Mua sắm online

  • Ví dụ: 我已经下单了,麻烦尽快发货。
    Wǒ yǐjīng xiàdān le, máfan jǐnkuài fāhuò.
    Tôi đã đặt hàng rồi, vui lòng gửi hàng sớm.
  • Ví dụ: 在官方网站下单更安全。
    Zài guānfāng wǎngzhàn xiàdān gèng ānquán.
    Đặt hàng trên trang web chính thức thì an toàn hơn.
  • Ví dụ: 你可以直接在店铺页面下单。
    Nǐ kěyǐ zhíjiē zài diànpù yèmiàn xiàdān.
    Bạn có thể đặt trực tiếp trên trang cửa hàng.
  • Ví dụ: 下单前请确认收货地址。
    Xiàdān qián qǐng quèrèn shōuhuò dìzhǐ.
    Trước khi đặt, vui lòng xác nhận địa chỉ nhận hàng.
    Bối cảnh công việc/kinh doanh
  • Ví dụ: 客户今天下了三个单。
    Kèhù jīntiān xià le sān gè dān.
    Khách hàng hôm nay đã đặt ba đơn.
  • Ví dụ: 请按合同价格下单。
    Qǐng àn hétóng jiàgé xiàdān.
    Vui lòng đặt theo giá trong hợp đồng.
  • Ví dụ: 供应商要求我们月底前下单。
    Gōngyìngshāng yāoqiú wǒmen yuèdǐ qián xiàdān.
    Nhà cung cấp yêu cầu chúng tôi đặt trước cuối tháng.
  • Ví dụ: 销售部已协助客户完成下单。
    Xiāoshòubù yǐ xiézhù kèhù wánchéng xiàdān.
    Phòng bán hàng đã hỗ trợ khách hoàn tất đặt đơn.
    Trạng thái đơn hàng
  • Ví dụ: 下单成功后会收到短信提醒。
    Xiàdān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tíxǐng.
    Sau khi đặt thành công sẽ nhận được tin nhắn thông báo.
  • Ví dụ: 我刚下单,能不能修改数量?
    Wǒ gāng xiàdān, néng bùnéng xiūgǎi shùliàng?
    Tôi vừa đặt, có thể sửa số lượng không?
  • Ví dụ: 如果没付款,订单会自动取消。
    Rúguǒ méi fùkuǎn, dìngdān huì zìdòng qǔxiāo.
    Nếu chưa thanh toán, đơn sẽ tự động hủy.
  • Ví dụ: 下单时间显示在系统记录里。
    Xiàdān shíjiān xiǎnshì zài xìtǒng jìlù lǐ.
    Thời gian đặt hiển thị trong bản ghi hệ thống.
    Khuyến khích khách hàng đặt
  • Ví dụ: 现在下单享受九折优惠。
    Xiànzài xiàdān xiǎngshòu jiǔ zhé yōuhuì.
    Đặt ngay bây giờ được giảm 10%.
  • Ví dụ: 库存不多,建议尽快下单。
    Kùcún bù duō, jiànyì jǐnkuài xiàdān.
    Hàng tồn không nhiều, khuyên bạn đặt sớm.
  • Ví dụ: 活动今晚截止,请抓紧下单。
    Huódòng jīnwǎn jiézhǐ, qǐng zhuājǐn xiàdān.
    Chương trình kết thúc tối nay, hãy tranh thủ đặt.
  • Ví dụ: 加入购物车后即可下单。
    Jiārù gòuwùchē hòu jíkě xiàdān.
    Thêm vào giỏ hàng là có thể đặt ngay.
    Thành ngữ/cách nói quen thuộc
  • Ví dụ: 手快有,手慢无,赶紧下单吧。
    Shǒu kuài yǒu, shǒu màn wú, gǎnjǐn xiàdān ba.
    Nhanh tay thì có, chậm tay thì hết, mau đặt đi.
  • Ví dụ: 别犹豫了,下单就对了。
    Bié yóuyù le, xiàdān jiù duì le.
    Đừng do dự nữa, đặt là đúng.
  • Ví dụ: 想清楚再下单,避免退换麻烦。
    Xiǎng qīngchu zài xiàdān, bìmiǎn tuìhuàn máfan.
    Nghĩ kỹ rồi hãy đặt để tránh rắc rối đổi trả.
  • Ví dụ: 先咨询客服,再决定是否下单。
    Xiān zīxún kèfú, zài juédìng shìfǒu xiàdān.
    Hãy hỏi CSKH trước rồi quyết định có đặt hay không.

Lưu ý nhỏ

  • Ngữ dụng: “下单” thiên về thao tác trên hệ thống; khi nói “đặt mua” chung chung, có thể dùng “订购/购买”.
  • Hình thức: Dùng được cả nói và viết; trong form trang trọng có thể thấy “提交订单/创建订单”.
  • Kết hợp: Thường đi kèm các trạng thái hệ thống: “已下单/待下单/下单失败/下单成功”.

Nghĩa của “下单”
“下单” (xià dān) nghĩa là “đặt đơn” hoặc “tạo đơn hàng” trong bối cảnh mua sắm/kinh doanh, đặc biệt là trên các sàn thương mại điện tử hoặc khi đặt hàng với nhà cung cấp. Nó diễn tả hành động người mua xác nhận đặt hàng sau khi đã chọn sản phẩm, số lượng, phương thức thanh toán, vận chuyển.

Loại từ và cách dùng
Loại từ: Động từ (thường dùng như động từ có tân ngữ).

Tân ngữ thường đi kèm: 订单 (dīngdān – đơn hàng), 商品 (shāngpǐn – hàng hóa), 数量 (shùliàng – số lượng).

Ngữ cảnh: Thương mại, mua sắm online, đặt hàng sản xuất.

Các mẫu câu phổ biến
Mẫu câu: 主语 + 下单 +(购买/订购)+ 商品/数量/款式

Pinyin: Zhǔyǔ + xià dān + (gòumǎi/dìnggòu) + shāngpǐn/shùliàng/kuǎnshì

Nghĩa: Chủ ngữ + đặt đơn + (mua/đặt) + hàng hóa/số lượng/mẫu mã.

Mẫu câu: 在……平台/网站 + 下单

Pinyin: Zài … píngtái/wǎngzhàn + xià dān

Nghĩa: Đặt đơn trên … nền tảng/trang web.

Mẫu câu: 已经/马上 + 下单

Pinyin: Yǐjīng/mǎshàng + xià dān

Nghĩa: Đã/Ngay lập tức đặt đơn.

Mẫu câu: 为……下单(生产/备货)

Pinyin: Wèi … xià dān (shēngchǎn/bèihuò)

Nghĩa: Đặt đơn (sản xuất/dự trữ) cho …

Mẫu câu phủ định: 还没/暂时不 + 下单

Pinyin: Hái méi/zànshí bù + xià dān

Nghĩa: Vẫn chưa/Tạm thời không đặt đơn.

Ví dụ giao tiếp hàng ngày (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Ví dụ 1: 我已经下单了,你看一下。

Pinyin: Wǒ yǐjīng xià dān le, nǐ kàn yīxià.

Dịch: Tôi đã đặt đơn rồi, bạn xem giúp nhé.

Ví dụ 2: 这款我还在考虑,先不下单。

Pinyin: Zhè kuǎn wǒ hái zài kǎolǜ, xiān bù xià dān.

Dịch: Mẫu này tôi vẫn đang cân nhắc, tạm thời chưa đặt.

Ví dụ 3: 我在淘宝下单了一件外套。

Pinyin: Wǒ zài Tāobǎo xià dān le yī jiàn wàitào.

Dịch: Tôi đã đặt một chiếc áo khoác trên Taobao.

Ví dụ 4: 请问怎么下单?

Pinyin: Qǐngwèn zěnme xià dān?

Dịch: Xin hỏi đặt đơn như thế nào?

Ví dụ 5: 你帮我下单,选最快的物流。

Pinyin: Nǐ bāng wǒ xià dān, xuǎn zuì kuài de wùliú.

Dịch: Bạn giúp tôi đặt đơn, chọn vận chuyển nhanh nhất.

Ví dụ 6: 下单后可以修改地址吗?

Pinyin: Xià dān hòu kěyǐ xiūgǎi dìzhǐ ma?

Dịch: Sau khi đặt đơn có thể sửa địa chỉ không?

Ví dụ 7: 我准备批量下单,一百件。

Pinyin: Wǒ zhǔnbèi pīliàng xià dān, yì bǎi jiàn.

Dịch: Tôi chuẩn bị đặt đơn số lượng lớn, 100 chiếc.

Ví dụ 8: 客户刚下单,我们马上安排发货。

Pinyin: Kèhù gāng xià dān, wǒmen mǎshàng ānpái fāhuò.

Dịch: Khách vừa đặt đơn, chúng tôi sẽ sắp xếp giao hàng ngay.

Ví dụ 9: 如果现在下单,有没有优惠?

Pinyin: Rúguǒ xiànzài xià dān, yǒu méiyǒu yōuhuì?

Dịch: Nếu đặt đơn bây giờ có ưu đãi không?

Ví dụ 10: 这笔订单我已经帮你下好了。

Pinyin: Zhè bǐ dìngdān wǒ yǐjīng bāng nǐ xià hǎo le.

Dịch: Đơn hàng này tôi đã đặt xong giúp bạn rồi.

Ví dụ trong bối cảnh thương mại/nhà cung cấp
Ví dụ 11: 我们可以先下样品单,再决定大货。

Pinyin: Wǒmen kěyǐ xiān xià yàngpǐn dān, zài juédìng dàhuò.

Dịch: Chúng ta có thể đặt đơn mẫu trước rồi quyết định hàng số lượng lớn.

Ví dụ 12: 请按照报价单下单,并标注交期。

Pinyin: Qǐng ànzhào bàojiàdān xià dān, bìng biāozhù jiāoqī.

Dịch: Vui lòng đặt theo bảng báo giá và ghi chú thời hạn giao.

Ví dụ 13: 客户要求我们今天必须下单生产。

Pinyin: Kèhù yāoqiú wǒmen jīntiān bìxū xià dān shēngchǎn.

Dịch: Khách yêu cầu hôm nay chúng tôi phải đặt đơn sản xuất.

Ví dụ 14: 下单前请确认规格和数量。

Pinyin: Xià dān qián qǐng quèrèn guīgé hé shùliàng.

Dịch: Trước khi đặt đơn xin xác nhận quy cách và số lượng.

Ví dụ 15: 采购部已经下单,预计三天内到料。

Pinyin: Cǎigòu bù yǐjīng xià dān, yùjì sān tiān nèi dàoliào.

Dịch: Bộ phận mua hàng đã đặt, dự kiến 3 ngày nữa nhận vật tư.

Cụm từ liên quan hữu ích
Đơn hàng: 订单 (dìngdān) — Đơn đặt hàng.

Đặt mua/định mua: 订购 (dìnggòu), 购买 (gòumǎi) — Đặt mua/Mua.

Xác nhận đơn: 确认订单 (quèrèn dìngdān) — Xác nhận đơn hàng.

Hủy đơn: 取消订单 (qǔxiāo dìngdān) — Hủy đơn.

Thanh toán: 支付 (zhīfù) — Thanh toán.

Vận chuyển: 物流 (wùliú) — Logistics/vận chuyển.

Thời hạn giao: 交期 (jiāoqī) — Thời gian giao hàng.

Đơn mẫu: 样品单 (yàngpǐn dān) — Đơn hàng mẫu.

Hàng số lượng lớn: 大货 (dàhuò) — Hàng đại trà/số lượng lớn.

Lưu ý sử dụng tự nhiên
Trong mua sắm online: “下单” dùng rất tự nhiên để nói “đặt đơn”, khác với “付款” (thanh toán) — có thể “下单” rồi “付款” sau.

Trong sản xuất/kinh doanh: “下单” có thể mang nghĩa “gửi yêu cầu sản xuất/chuẩn bị hàng”, thường kèm xác nhận tiêu chuẩn, số lượng, thời hạn.

  1. Nghĩa của từ 下单 (xià dān)

下单 (xià dān) nghĩa là đặt đơn hàng, đặt mua, tạo đơn hàng trong quá trình giao dịch, mua bán, đặc biệt là thương mại điện tử, kinh doanh, bán hàng online, mua hàng qua mạng.

下 (xià): trong ngữ cảnh này nghĩa là “đưa ra”, “gửi”, “thực hiện”.

单 (dān): viết tắt của 订单 (dìngdān) – nghĩa là “đơn hàng”.

Vì vậy, 下单 = “gửi đơn đặt hàng”, “đặt hàng”.

  1. Loại từ

Loại từ: Động từ (动词)

Nghĩa hành động: “đặt hàng, gửi đơn đặt hàng”.

Dùng trong ngữ cảnh thương mại, mua bán, dịch vụ, logistics, sản xuất.

  1. Giải thích chi tiết

下单 thường dùng khi khách hàng đặt hàng online hoặc đặt mua sản phẩm/dịch vụ qua hệ thống thương mại điện tử.
Hành động này thường là bước đầu tiên trong quy trình mua hàng:

下单 → 确认订单 → 支付 → 发货 → 收货 → 评价

(Đặt hàng → Xác nhận đơn → Thanh toán → Giao hàng → Nhận hàng → Đánh giá)

  1. Một số cụm thường gặp với 下单
    Cụm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    在线下单 zài xiàn xià dān Đặt hàng trực tuyến
    马上下单 mǎ shàng xià dān Đặt hàng ngay lập tức
    成功下单 chéng gōng xià dān Đặt hàng thành công
    自动下单 zì dòng xià dān Tự động đặt hàng
    客户下单 kè hù xià dān Khách hàng đặt hàng
    用户下单 yòng hù xià dān Người dùng đặt hàng
    系统下单 xì tǒng xià dān Hệ thống đặt hàng
    下错单 xià cuò dān Đặt nhầm đơn hàng
    重复下单 chóng fù xià dān Đặt trùng đơn hàng
    取消下单 qǔ xiāo xià dān Hủy đơn hàng đã đặt
  2. 30 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)

我已经在网上下单了。
Wǒ yǐjīng zài wǎng shàng xià dān le.
Tôi đã đặt hàng trên mạng rồi.

请确认一下您是否已经下单。
Qǐng quèrèn yīxià nín shìfǒu yǐjīng xià dān.
Xin xác nhận xem bạn đã đặt hàng chưa.

客户刚刚下单购买了五十件产品。
Kèhù gānggāng xià dān gòumǎi le wǔshí jiàn chǎnpǐn.
Khách hàng vừa đặt mua 50 sản phẩm.

我帮您下单了,请稍等片刻。
Wǒ bāng nín xià dān le, qǐng shāo děng piànkè.
Tôi đã giúp bạn đặt hàng, xin chờ một chút.

下单后请尽快付款。
Xià dān hòu qǐng jǐnkuài fùkuǎn.
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán sớm.

这笔订单是昨天下的。
Zhè bǐ dìngdān shì zuótiān xià de.
Đơn hàng này được đặt vào hôm qua.

您可以通过手机App下单。
Nín kěyǐ tōngguò shǒujī App xià dān.
Bạn có thể đặt hàng qua ứng dụng điện thoại.

下单成功后会收到短信通知。
Xià dān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.
Sau khi đặt hàng thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

系统自动为您下单。
Xìtǒng zìdòng wèi nín xià dān.
Hệ thống sẽ tự động đặt hàng cho bạn.

这个客户每天都会下单。
Zhège kèhù měitiān dōu huì xià dān.
Khách hàng này đặt hàng mỗi ngày.

我们的最低下单量是100件。
Wǒmen de zuìdī xià dān liàng shì yī bǎi jiàn.
Lượng đặt hàng tối thiểu của chúng tôi là 100 sản phẩm.

如果想享受优惠,请今天下单。
Rúguǒ xiǎng xiǎngshòu yōuhuì, qǐng jīntiān xià dān.
Nếu muốn được ưu đãi, xin hãy đặt hàng hôm nay.

他下单之后就后悔了。
Tā xià dān zhīhòu jiù hòuhuǐ le.
Anh ấy hối hận sau khi đặt hàng.

我昨天不小心下错单了。
Wǒ zuótiān bù xiǎoxīn xià cuò dān le.
Hôm qua tôi lỡ đặt nhầm đơn.

客服帮我取消了下单。
Kèfú bāng wǒ qǔxiāo le xià dān.
Dịch vụ khách hàng đã giúp tôi hủy đơn hàng.

商家收到下单信息后会尽快发货。
Shāngjiā shōudào xià dān xìnxī hòu huì jǐnkuài fāhuò.
Người bán sẽ nhanh chóng giao hàng sau khi nhận được thông tin đặt hàng.

用户可以随时下单。
Yònghù kěyǐ suíshí xià dān.
Người dùng có thể đặt hàng bất cứ lúc nào.

下单界面非常简单。
Xià dān jièmiàn fēicháng jiǎndān.
Giao diện đặt hàng rất đơn giản.

下单前请确认收货地址。
Xià dān qián qǐng quèrèn shōuhuò dìzhǐ.
Trước khi đặt hàng, vui lòng xác nhận địa chỉ nhận hàng.

他每天都在不同的平台下单。
Tā měitiān dōu zài bùtóng de píngtái xià dān.
Mỗi ngày anh ấy đều đặt hàng trên các nền tảng khác nhau.

公司要求业务员每天至少下三单。
Gōngsī yāoqiú yèwùyuán měitiān zhìshǎo xià sān dān.
Công ty yêu cầu nhân viên kinh doanh đặt ít nhất ba đơn mỗi ngày.

我已经帮客户下单并生成订单号。
Wǒ yǐjīng bāng kèhù xià dān bìng shēngchéng dìngdān hào.
Tôi đã giúp khách hàng đặt hàng và tạo mã đơn hàng.

您可以在购物车中下单。
Nín kěyǐ zài gòuwùchē zhōng xià dān.
Bạn có thể đặt hàng trong giỏ hàng.

他每次都是凌晨下单的。
Tā měi cì dōu shì língchén xià dān de.
Lần nào anh ấy cũng đặt hàng vào lúc nửa đêm.

下单流程非常顺利。
Xià dān liúchéng fēicháng shùnlì.
Quy trình đặt hàng diễn ra rất suôn sẻ.

系统提示我下单失败。
Xìtǒng tíshì wǒ xià dān shībài.
Hệ thống thông báo rằng tôi đặt hàng thất bại.

我们建议您先注册账号再下单。
Wǒmen jiànyì nín xiān zhùcè zhànghào zài xià dān.
Chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký tài khoản trước khi đặt hàng.

这款商品太火了,刚下单就卖完。
Zhè kuǎn shāngpǐn tài huǒ le, gāng xià dān jiù màiwán.
Món hàng này quá hot, vừa đặt xong đã bán hết.

他们用自动程序批量下单。
Tāmen yòng zìdòng chéngxù pīliàng xià dān.
Họ dùng chương trình tự động để đặt hàng hàng loạt.

如果系统卡顿,可能会下不了单。
Rúguǒ xìtǒng kǎdùn, kěnéng huì xià bù liǎo dān.
Nếu hệ thống bị lag, có thể sẽ không đặt hàng được.

  1. Tóm tắt ý chính

下单 (xià dān) = đặt hàng, gửi đơn đặt hàng.

Loại từ: Động từ.

Lĩnh vực sử dụng: Thương mại, logistics, mua sắm trực tuyến, kinh doanh.

Cấu trúc thường gặp:

在线下单 — đặt hàng trực tuyến

马上下单 — đặt hàng ngay

下单成功 — đặt hàng thành công

取消下单 — hủy đơn hàng

Nghĩa và cách dùng “下单”
“下单” là động từ trong tiếng Trung, nghĩa là “đặt hàng/đặt đơn”. Thường dùng trong mua sắm online, giao dịch thương mại, đặt sản xuất, hoặc đặt dịch vụ. Về cấu trúc, “下” là “đưa ra/đặt”, “单” là “phiếu/đơn”, ghép lại thành cụm động từ dùng trực tiếp như một hành động: “下单、马上下单、在网站下单”.

Loại từ, sắc thái và bối cảnh
Loại từ: Động từ (cụm động từ).

Sắc thái: Trung tính, thực dụng; thường gặp trong công việc, TMĐT, chat bán hàng.

Bối cảnh: Mua sắm trên sàn, đặt buôn, đặt sản xuất, đặt dịch vụ, xác nhận đơn.

Cấu trúc câu thường gặp
Chủ ngữ + 在 + địa điểm/ nền tảng + 下单: Diễn tả nơi bạn đặt đơn.

下单 + 成功/失败/付款/生产: Trạng thái hoặc bước xử lý liên quan đơn.

赶紧/立即/马上 + 下单: Thúc giục hoặc khuyến khích mua nhanh.

为/给 + 人/公司 + 下单: Đặt thay cho ai đó hoặc cho khách hàng.

下单 + 数量/型号/颜色/地址: Gắn thông tin đơn để rõ ràng.

Từ liên quan và collocations
下订单/订购: Cách nói trang trọng hơn của “đặt đơn”.

下单成功/失败/取消订单: Trạng thái kết quả đơn.

在线下单/手机下单/APP下单: Hình thức đặt.

下单生产/下单定制/批量下单: Mục đích hoặc quy mô đặt.

下单立减/下单返券/下单免邮: Ưu đãi gắn với hành động đặt.

30 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
我在官网下单了。 Wǒ zài guānwǎng xiàdān le. Tôi đã đặt hàng trên trang chính thức.

请在活动页下单享受优惠。 Qǐng zài huódòng yè xiàdān xiǎngshòu yōuhuì. Vui lòng đặt ở trang khuyến mãi để hưởng ưu đãi.

你可以帮我下单吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiàdān ma? Bạn có thể đặt giúp tôi không?

我刚下单,能改一下地址吗? Wǒ gāng xiàdān, néng gǎi yíxià dìzhǐ ma? Tôi vừa đặt, có thể sửa địa chỉ không?

下单成功后会收到短信。 Xiàdān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn. Sau khi đặt thành công sẽ nhận tin nhắn.

因为库存不足,无法下单。 Yīnwèi kùcún bùzú, wúfǎ xiàdān. Do hết hàng, không thể đặt đơn.

新用户下单立减二十元。 Xīn yònghù xiàdān lìjiǎn èrshí yuán. Người dùng mới đặt được giảm ngay 20 tệ.

请尽快下单,以免错过活动。 Qǐng jǐnkuài xiàdān, yǐmiǎn cuòguò huódòng. Hãy đặt sớm để khỏi lỡ chương trình.

我们已经收到你的下单请求。 Wǒmen yǐjīng shōudào nǐ de xiàdān qǐngqiú. Chúng tôi đã nhận yêu cầu đặt của bạn.

下单后请及时付款。 Xiàdān hòu qǐng jíshí fùkuǎn. Sau khi đặt, vui lòng thanh toán kịp thời.

客户今天下单了两百套。 Kèhù jīntiān xiàdān le liǎng bǎi tào. Khách hôm nay đặt 200 bộ.

这个型号可以下单,交期三周。 Zhège xínghào kěyǐ xiàdān, jiāoqī sān zhōu. Mã này có thể đặt, thời gian giao là 3 tuần.

请在APP里下单选择自提。 Qǐng zài APP lǐ xiàdān xuǎnzé zìtí. Hãy đặt trong app và chọn tự đến lấy.

先下单锁价,后面再确认数量。 Xiān xiàdān suǒjià, hòumiàn zài quèrèn shùliàng. Đầu tiên đặt để khóa giá, sau đó xác nhận số lượng.

批量下单可享额外折扣。 Pīliàng xiàdān kě xiǎng éwài zhékòu. Đặt số lượng lớn được hưởng chiết khấu thêm.

请按照报价单下单。 Qǐng ànzhào bàojiàdān xiàdān. Vui lòng đặt theo bảng báo giá.

下单失败,请重新尝试。 Xiàdān shībài, qǐng chóngxīn chángshì. Đặt thất bại, vui lòng thử lại.

我们支持电话下单。 Wǒmen zhīchí diànhuà xiàdān. Chúng tôi hỗ trợ đặt qua điện thoại.

请备注尺寸再下单。 Qǐng bèizhù chǐcùn zài xiàdān. Vui lòng ghi chú kích thước rồi hãy đặt.

马上下单,库存有限。 Mǎshàng xiàdān, kùcún yǒuxiàn. Đặt ngay, số lượng có hạn.

下单后订单不可修改颜色。 Xiàdān hòu dìngdān bùkě xiūgǎi yánsè. Sau khi đặt, đơn không thể đổi màu.

我们已为你下单生产。 Wǒmen yǐ wèi nǐ xiàdān shēngchǎn. Chúng tôi đã đặt sản xuất cho bạn.

节假日建议提前下单预约。 Jiéjiàrì jiànyì tíqián xiàdān yùyuē. Ngày lễ nên đặt trước để giữ chỗ.

请在活动时间内下单付款。 Qǐng zài huódòng shíjiān nèi xiàdān fùkuǎn. Hãy đặt và thanh toán trong thời gian diễn ra.

下单后想取消怎么办? Xiàdān hòu xiǎng qǔxiāo zěnme bàn? Sau khi đặt muốn hủy thì làm sao?

订单正在处理中,暂时不能取消。 Dìngdān zhèngzài chǔlǐ zhōng, zànshí bùnéng qǔxiāo. Đơn đang xử lý, tạm thời không thể hủy.

请核对信息后再下单。 Qǐng héduì xìnxī hòu zài xiàdān. Vui lòng đối chiếu thông tin rồi hãy đặt.

我们支持海外下单与配送。 Wǒmen zhīchí hǎiwài xiàdān yǔ pèisòng. Chúng tôi hỗ trợ đặt từ nước ngoài và giao hàng.

首单下单免邮费。 Shǒudān xiàdān miǎn yóufèi. Đơn đầu tiên đặt sẽ miễn phí vận chuyển.

请在直播间下单领取赠品。 Qǐng zài zhíbòjiān xiàdān lǐngqǔ zèngpǐn. Hãy đặt trong phòng livestream để nhận quà tặng.

Mẹo sử dụng tự nhiên
Ngắn gọn: Trong chat bán hàng, dùng “已下单/马上下单” gọn và tự nhiên.

Trang trọng: Bối cảnh B2B/ email công việc ưu tiên “下订单/订购”.

Rõ ràng: Kèm số lượng, mã hàng, màu, địa chỉ, thời gian giao khi nói “下单” để tránh nhầm.

Hành động: Thường đi liền với “付款/发货/收货/售后” để mô tả đủ vòng đời đơn.

  1. Giải thích nghĩa

下单 gồm hai phần:

下 (xià): nghĩa gốc là “hạ xuống”, “đưa ra”, “bắt đầu một hành động”.

单 (dān): viết tắt của 订单 (dìng dān) — “đơn đặt hàng, hóa đơn, phiếu đặt hàng”.

Ghép lại, 下单 nghĩa là:

Đặt hàng, đưa ra đơn đặt hàng, tạo đơn mua hàng (trong thương mại, mua sắm online, gọi món, đặt dịch vụ…).

  1. Loại từ

下单 là động từ (动词).
Nó thường đi kèm với các từ khác như 在 + nơi, 给 + ai, hoặc có thể dùng trực tiếp như một hành động.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

在 + nơi + 下单 → Đặt hàng tại đâu
Ví dụ: 在淘宝下单 (đặt hàng trên Taobao)

给 + ai + 下单 → Đặt hàng cho ai
Ví dụ: 给客户下单 (đặt đơn cho khách hàng)

下 + … + 的单 → Đặt loại đơn gì
Ví dụ: 下了三笔订单 (đã đặt ba đơn hàng)

马上 / 已经 + 下单 → Diễn tả thời gian, hành động đã hoặc sắp xảy ra.

  1. Một số từ liên quan

订单 (dìng dān): đơn đặt hàng

取消订单 (qǔxiāo dìngdān): hủy đơn

确认下单 (quèrèn xiàdān): xác nhận đặt hàng

自动下单 (zìdòng xiàdān): đặt hàng tự động

下单成功 (xiàdān chénggōng): đặt hàng thành công

  1. Ví dụ minh họa chi tiết

我已经在网上下单了。
Wǒ yǐjīng zài wǎngshàng xiàdān le.
Tôi đã đặt hàng trên mạng rồi.

请帮我下单两份快餐。
Qǐng bāng wǒ xiàdān liǎng fèn kuàicān.
Làm ơn giúp tôi đặt hai phần đồ ăn nhanh.

客户要求我们今天下单。
Kèhù yāoqiú wǒmen jīntiān xiàdān.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi đặt đơn hôm nay.

我昨天给供应商下了一个大单。
Wǒ zuótiān gěi gōngyìngshāng xià le yī gè dà dān.
Hôm qua tôi đã đặt một đơn lớn cho nhà cung cấp.

下单后请及时付款。
Xiàdān hòu qǐng jíshí fùkuǎn.
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán kịp thời.

这个商品太便宜了,我马上下单!
Zhège shāngpǐn tài piányi le, wǒ mǎshàng xiàdān!
Món hàng này rẻ quá, tôi đặt ngay đây!

你下单的时候填错了地址。
Nǐ xiàdān de shíhou tián cuò le dìzhǐ.
Khi đặt hàng, bạn điền sai địa chỉ rồi.

我们的系统可以自动下单。
Wǒmen de xìtǒng kěyǐ zìdòng xiàdān.
Hệ thống của chúng tôi có thể tự động đặt hàng.

他还没下单,等老板同意以后再说。
Tā hái méi xiàdān, děng lǎobǎn tóngyì yǐhòu zài shuō.
Anh ấy vẫn chưa đặt hàng, đợi sếp đồng ý rồi mới làm.

顾客下单后我们立刻安排发货。
Gùkè xiàdān hòu wǒmen lìkè ānpái fāhuò.
Sau khi khách đặt hàng, chúng tôi lập tức sắp xếp giao hàng.

  1. Mở rộng ý nghĩa

Ngoài lĩnh vực mua sắm, 下单 còn dùng trong:

Nhà hàng: gọi món ăn (giống “order food”)
例如:服务员,我要下单了。
Fúwùyuán, wǒ yào xiàdān le.
Phục vụ ơi, tôi muốn gọi món rồi.

Sản xuất / thương mại quốc tế: đặt lô hàng, đơn sản xuất
例如:我们准备下单生产一批新产品。
Wǒmen zhǔnbèi xiàdān shēngchǎn yī pī xīn chǎnpǐn.
Chúng tôi chuẩn bị đặt đơn sản xuất một lô sản phẩm mới.

  1. Tổng kết
    Mục Thông tin
    Từ tiếng Trung 下单
    Phiên âm xià dān
    Loại từ Động từ (动词)
    Nghĩa chính Đặt hàng, tạo đơn hàng, gọi món
    Phạm vi sử dụng Thương mại điện tử, kinh doanh, nhà hàng, sản xuất
    Từ liên quan 订单、发货、付款、取消订单、确认下单

下单 (xiàdān) là một cụm từ vô cùng thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại điện tử, mua bán hàng hóa, logistics, và kinh doanh.
Nó có nghĩa là “đặt đơn hàng”, “đặt mua”, “đặt hàng” — tức là hành động xác nhận và gửi yêu cầu mua hàng (order) thông qua mạng hoặc trực tiếp.

  1. Nghĩa chi tiết:
    a. Nghĩa cơ bản:

“下单” là hành động người mua gửi đơn đặt hàng đến người bán.

Trong thương mại điện tử (như Taobao, 1688, Shopee, JD, v.v.), “下单” nghĩa là click hoặc xác nhận lệnh mua hàng trên hệ thống, ví dụ: “点击下单” (nhấn để đặt hàng).

b. Nghĩa mở rộng:

Dùng trong các tình huống mua bán nói chung (kể cả offline): gọi điện đặt món, đặt hàng sản xuất, đặt mua nguyên liệu, v.v.

Cũng được dùng nghĩa bóng chỉ việc ra quyết định mua / chốt đơn / ký kết hợp đồng.

  1. Loại từ:

Động từ (动词)
→ Thường là một cụm động từ gồm:

“下” (xià): đặt, ra, ban hành (giống như “ra lệnh”, “gửi đi”)

“单” (dān): đơn hàng, phiếu, giấy tờ đặt mua

=> “下单” nghĩa đen là “gửi đơn hàng / ra đơn hàng”.

  1. Các cụm từ thường dùng:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    下单购买 xiàdān gòumǎi Đặt đơn mua hàng
    网上下单 wǎngshàng xiàdān Đặt hàng online
    客户下单 kèhù xiàdān Khách hàng đặt đơn
    批量下单 pīliàng xiàdān Đặt đơn số lượng lớn
    自动下单 zìdòng xiàdān Tự động đặt hàng
    下单成功 xiàdān chénggōng Đặt hàng thành công
    下单前 xiàdān qián Trước khi đặt hàng
    下单后 xiàdān hòu Sau khi đặt hàng
    下单流程 xiàdān liúchéng Quy trình đặt hàng
    确认下单 quèrèn xiàdān Xác nhận đặt hàng
  2. Mẫu câu ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt):

我已经在淘宝上下单了。
(Wǒ yǐjīng zài Tāobǎo shàng xiàdān le.)
Tôi đã đặt hàng trên Taobao rồi.

请在确认信息后再下单。
(Qǐng zài quèrèn xìnxī hòu zài xiàdān.)
Vui lòng xác nhận thông tin rồi hãy đặt hàng.

客户昨天晚上下的单。
(Kèhù zuótiān wǎnshàng xià de dān.)
Khách hàng đã đặt đơn vào tối hôm qua.

系统提示下单成功。
(Xìtǒng tíshì xiàdān chénggōng.)
Hệ thống thông báo đặt hàng thành công.

你什么时候打算下单?
(Nǐ shénme shíhòu dǎsuàn xiàdān?)
Khi nào bạn định đặt hàng?

这款产品很多人已经下单了。
(Zhè kuǎn chǎnpǐn hěn duō rén yǐjīng xiàdān le.)
Rất nhiều người đã đặt hàng sản phẩm này.

下单后请不要随意取消。
(Xiàdān hòu qǐng bú yào suíyì qǔxiāo.)
Sau khi đặt hàng xin đừng hủy tùy tiện.

批量下单可以享受折扣。
(Pīliàng xiàdān kěyǐ xiǎngshòu zhékòu.)
Đặt hàng số lượng lớn có thể được giảm giá.

请登录后才能下单。
(Qǐng dēnglù hòu cáinéng xiàdān.)
Vui lòng đăng nhập rồi mới có thể đặt hàng.

我们收到客户的下单请求。
(Wǒmen shōudào kèhù de xiàdān qǐngqiú.)
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu đặt hàng của khách hàng.

下单前请仔细阅读商品说明。
(Xiàdān qián qǐng zǐxì yuèdú shāngpǐn shuōmíng.)
Trước khi đặt hàng, vui lòng đọc kỹ mô tả sản phẩm.

如果付款失败,请重新下单。
(Rúguǒ fùkuǎn shībài, qǐng chóngxīn xiàdān.)
Nếu thanh toán thất bại, vui lòng đặt lại đơn.

这家公司每天有几百个下单记录。
(Zhè jiā gōngsī měitiān yǒu jǐ bǎi gè xiàdān jìlù.)
Công ty này mỗi ngày có hàng trăm đơn đặt hàng.

顾客下单后,我们会尽快发货。
(Gùkè xiàdān hòu, wǒmen huì jǐnkuài fāhuò.)
Sau khi khách đặt hàng, chúng tôi sẽ giao hàng sớm nhất.

很多人在双十一当天疯狂下单。
(Hěn duō rén zài Shuāng Shíyī dāngtiān fēngkuáng xiàdān.)
Nhiều người đặt hàng điên cuồng vào ngày lễ mua sắm “Double 11”.

你下单了吗?
(Nǐ xiàdān le ma?)
Bạn đã đặt hàng chưa?

他下单买了十台电脑。
(Tā xiàdān mǎi le shí tái diànnǎo.)
Anh ấy đặt mua mười chiếc máy tính.

我们可以帮客户代下单。
(Wǒmen kěyǐ bāng kèhù dài xiàdān.)
Chúng tôi có thể đặt hàng giúp khách hàng.

这家餐厅可以通过手机下单。
(Zhè jiā cāntīng kěyǐ tōngguò shǒujī xiàdān.)
Nhà hàng này cho phép đặt món qua điện thoại.

下单后系统会自动生成订单号。
(Xiàdān hòu xìtǒng huì zìdòng shēngchéng dìngdān hào.)
Sau khi đặt hàng, hệ thống sẽ tự động tạo số đơn hàng.

  1. Phân biệt với các từ liên quan:
    Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    下单 xiàdān Đặt đơn hàng Hành động gửi đơn (online hoặc offline)
    订购 dìnggòu Đặt mua, đặt hàng Trang trọng hơn, thường dùng cho hợp đồng / công ty
    预订 yùdìng Đặt trước Dùng cho khách sạn, vé máy bay, bàn ăn…
    订货 dìnghuò Đặt hàng (mua buôn, sản xuất) Thường dùng giữa đại lý và nhà cung cấp
  2. Tổng kết:
    Hạng mục Mô tả
    Từ: 下单 (xiàdān)
    Loại từ: Động từ
    Nghĩa chính: Đặt hàng, gửi đơn đặt mua
    Ngữ cảnh sử dụng: Thương mại điện tử, kinh doanh, logistics
    Từ liên quan: 订购、预订、订货、下订单
    Đặc điểm: Mang tính hành động — thể hiện bước “chốt đơn / xác nhận mua”

下单 (xiàdān) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt là trong ngữ cảnh thương mại điện tử, kinh doanh, mua bán, đặt hàng online. Từ này mang nghĩa “đặt đơn hàng”, “gửi đơn đặt hàng”, “tạo đơn hàng”, dùng khi khách hàng chính thức đặt mua một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó.

I. Giải thích chi tiết

Từ: 下单
Phiên âm: xiàdān
Loại từ: Động từ (动词)

  1. Nghĩa cơ bản

“下” trong từ này có nghĩa là gửi, nộp, thực hiện hành động.

“单” là viết tắt của “订单” (dìngdān) – nghĩa là “đơn hàng, phiếu đặt hàng”.

→ Ghép lại, 下单 nghĩa là thực hiện thao tác gửi đơn đặt hàng, tức là đặt mua một món hàng hoặc dịch vụ.

II. Nghĩa mở rộng

Trong thương mại điện tử (电商):
Chỉ hành động khách hàng bấm nút đặt hàng hoặc xác nhận mua hàng trên các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, Shopee, v.v.

Trong kinh doanh – sản xuất:
Chỉ việc doanh nghiệp đặt hàng nhà cung cấp để mua nguyên vật liệu hoặc sản phẩm.

Trong ngành dịch vụ (như ăn uống, vận chuyển):
Có thể hiểu là đặt món, đặt bàn, đặt dịch vụ (ví dụ: đặt xe, đặt phòng, đặt suất ăn).

III. Một số cấu trúc thường gặp với “下单”
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
A 给 B 下单 A đặt hàng cho B 公司给供应商下单 (Công ty đặt hàng cho nhà cung cấp)
在线下单 Đặt hàng trực tuyến 在网上下单 (Đặt hàng online)
马上下单 Đặt hàng ngay lập tức Tôi muốn đặt ngay
下了一个订单 Đã đặt một đơn hàng 我下了一个订单 (Tôi đã đặt một đơn hàng)
等待下单 Chờ để đặt hàng 他们正在等待客户下单 (Họ đang đợi khách hàng đặt hàng)
IV. Ví dụ minh họa chi tiết

Ví dụ 1:
我已经在淘宝上成功下单了。
Wǒ yǐjīng zài Tāobǎo shàng chénggōng xiàdān le.
Tôi đã đặt hàng thành công trên Taobao rồi.

Ví dụ 2:
客户明天会下单,请准备好货。
Kèhù míngtiān huì xiàdān, qǐng zhǔnbèi hǎo huò.
Khách hàng sẽ đặt hàng vào ngày mai, xin hãy chuẩn bị hàng sẵn.

Ví dụ 3:
请在网站上登录后再下单。
Qǐng zài wǎngzhàn shàng dēnglù hòu zài xiàdān.
Xin vui lòng đăng nhập vào trang web rồi mới đặt hàng.

Ví dụ 4:
如果您想购买,请直接点击“下单”。
Rúguǒ nín xiǎng gòumǎi, qǐng zhíjiē diǎnjī “xiàdān”.
Nếu quý khách muốn mua, vui lòng nhấn trực tiếp vào “Đặt hàng”.

Ví dụ 5:
我帮客户下了一张订单。
Wǒ bāng kèhù xià le yī zhāng dìngdān.
Tôi đã giúp khách hàng đặt một đơn hàng.

Ví dụ 6:
现在下单可享受八折优惠。
Xiànzài xiàdān kě xiǎngshòu bā zhé yōuhuì.
Đặt hàng ngay bây giờ sẽ được giảm giá 20%.

Ví dụ 7:
生产部门需要客户先下单才能安排。
Shēngchǎn bùmén xūyào kèhù xiān xiàdān cáinéng ānpái.
Bộ phận sản xuất cần khách hàng đặt hàng trước thì mới sắp xếp được.

Ví dụ 8:
下单后请尽快付款。
Xiàdān hòu qǐng jǐnkuài fùkuǎn.
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán sớm.

Ví dụ 9:
很多顾客晚上才下单。
Hěn duō gùkè wǎnshàng cái xiàdān.
Rất nhiều khách hàng chỉ đặt hàng vào buổi tối.

Ví dụ 10:
他每天都帮别人代下单。
Tā měitiān dōu bāng biérén dài xiàdān.
Anh ấy mỗi ngày đều giúp người khác đặt hàng hộ.

V. Một số cụm từ thường dùng với “下单”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
在线下单 zàixiàn xiàdān Đặt hàng trực tuyến
提前下单 tíqián xiàdān Đặt hàng trước
马上下单 mǎshàng xiàdān Đặt hàng ngay
确认下单 quèrèn xiàdān Xác nhận đơn hàng
自动下单 zìdòng xiàdān Tự động đặt hàng
客户下单 kèhù xiàdān Khách hàng đặt hàng
代客下单 dàikè xiàdān Đặt hàng hộ khách
未下单 wèi xiàdān Chưa đặt hàng
重复下单 chóngfù xiàdān Đặt trùng đơn hàng
下单失败 xiàdān shībài Đặt hàng thất bại
VI. Tổng kết ý nghĩa

下单 (xiàdān) nghĩa là “đặt đơn hàng”, “gửi yêu cầu mua hàng chính thức”.
Đây là một thuật ngữ thương mại rất quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong:

Mua bán trực tuyến (online shopping)

Giao dịch thương mại (贸易)

Sản xuất – cung ứng hàng hóa (生产订货)

Ngoài ra, 下单 còn thể hiện sự cam kết mua hàng — khi khách hàng chính thức xác nhận đơn hàng, thì người bán mới bắt đầu xử lý – đóng gói – giao hàng.

下单 (xià dān) là một cụm động từ tiếng Trung rất phổ biến trong lĩnh vực mua bán, thương mại điện tử và kinh doanh. Dưới đây là phần giải thích chi tiết:

  1. Nghĩa tiếng Việt

下单 có nghĩa là đặt hàng, tạo đơn hàng, ra đơn đặt hàng.
Cụ thể, khi bạn chọn mua hàng (dù là trực tiếp hay online) và xác nhận đặt mua, hành động đó gọi là “下单”.

Ví dụ:

在淘宝上我已经下单了。
→ Tôi đã đặt hàng trên Taobao rồi.

  1. Loại từ

→ Động từ (动词).

Cấu trúc của từ:

下 (xià): thực hiện, làm, tiến hành.

单 (dān): đơn hàng, phiếu, hóa đơn.
=> 下单: ra đơn, tạo đơn hàng.

  1. Cấu trúc & Cách dùng thường gặp

下单 + động từ bổ trợ (了 / 还没 / 已经…)
→ Dùng để nói “đã đặt hàng / chưa đặt hàng”.
Ví dụ: 我已经下单了。 (Tôi đã đặt hàng rồi.)

在 + địa điểm / trang web + 下单
→ Dùng để nói đặt hàng ở đâu.
Ví dụ: 我在京东下单买了一部手机。
(Tôi đã đặt mua một chiếc điện thoại trên JD.com.)

帮 + ai đó + 下单
→ Giúp ai đó đặt hàng.
Ví dụ: 他帮我下单买了机票。
(Anh ấy giúp tôi đặt vé máy bay.)

下单后…
→ Sau khi đặt hàng thì…
Ví dụ: 下单后请耐心等待发货。
(Sau khi đặt hàng, xin vui lòng chờ giao hàng.)

  1. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)

我昨天在网上下单买了一件衣服。
(Wǒ zuótiān zài wǎngshàng xiàdān mǎi le yī jiàn yīfu.)
→ Hôm qua tôi đặt mua một bộ quần áo trên mạng.

你下单了吗?
(Nǐ xiàdān le ma?)
→ Bạn đã đặt hàng chưa?

我还没下单,因为我在等打折。
(Wǒ hái méi xiàdān, yīnwèi wǒ zài děng dǎzhé.)
→ Tôi vẫn chưa đặt hàng, vì tôi đang đợi giảm giá.

客户已经下单,我们要尽快发货。
(Kèhù yǐjīng xiàdān, wǒmen yào jǐnkuài fāhuò.)
→ Khách hàng đã đặt hàng, chúng ta cần giao hàng nhanh.

如果你想买,就赶紧下单吧。
(Rúguǒ nǐ xiǎng mǎi, jiù gǎnjǐn xiàdān ba.)
→ Nếu bạn muốn mua thì mau đặt hàng đi.

下单后请确认收货地址。
(Xiàdān hòu qǐng quèrèn shōuhuò dìzhǐ.)
→ Sau khi đặt hàng, vui lòng xác nhận địa chỉ nhận hàng.

我帮你下单好了。
(Wǒ bāng nǐ xiàdān hǎo le.)
→ Tôi đã giúp bạn đặt hàng xong rồi.

公司每天都有上百个客户下单。
(Gōngsī měitiān dōu yǒu shàng bǎi gè kèhù xiàdān.)
→ Mỗi ngày công ty đều có hàng trăm khách hàng đặt hàng.

下单之前请仔细检查产品信息。
(Xiàdān zhīqián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn xìnxī.)
→ Trước khi đặt hàng, vui lòng kiểm tra kỹ thông tin sản phẩm.

我想再下一个单。
(Wǒ xiǎng zài xià yī gè dān.)
→ Tôi muốn đặt thêm một đơn hàng nữa.

  1. Phân biệt với các từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
    下单 xià dān Đặt hàng (hành động) Thường dùng trong TMĐT
    订单 dìngdān Đơn đặt hàng (danh từ) Kết quả của hành động 下单
    付款 fùkuǎn Thanh toán Thường là bước sau 下单
    发货 fāhuò Giao hàng Sau khi nhận được đơn
    收货 shōuhuò Nhận hàng Cuối cùng trong quy trình mua hàng
  2. Mở rộng

Trong các nền tảng thương mại điện tử như 淘宝 (Taobao), 京东 (JD), 拼多多 (Pinduoduo), hay Shopee Trung Quốc, người dùng thường thấy các nút như:

立即下单 (lìjí xiàdān) → Đặt hàng ngay.

确认下单 (quèrèn xiàdān) → Xác nhận đặt hàng.

再次下单 (zàicì xiàdān) → Đặt lại đơn hàng.

Tóm lại:
“下单” nghĩa là đặt hàng / ra đơn hàng, là động từ, thường dùng trong thương mại, đặc biệt là mua bán trực tuyến.
Cấu trúc phổ biến:

在 + nơi mua + 下单 + động từ bổ trợ (了 / 还没 / 已经…)

下单 (xiàdān) – Động từ – To place an order – Đặt hàng, đặt đơn

  1. Giải thích chi tiết

Từ 下单 (xiàdān) là một từ ghép động từ rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt được dùng rộng rãi trong thương mại điện tử (电子商务), mua bán trực tuyến (网购), kinh doanh xuất nhập khẩu (进出口贸易), và hoạt động thương mại nói chung (商业活动).

Cấu tạo của từ:

下 (xià): nghĩa gốc là “xuống”, nhưng trong ngữ cảnh thương mại, 下 mang nghĩa “đưa ra / gửi đi / thực hiện một hành động chính thức”.

单 (dān): là viết tắt của “订单 (dìngdān)” – đơn hàng, phiếu đặt hàng, chứng từ giao dịch.

→ Khi ghép lại, 下单 nghĩa là đưa ra đơn hàng, đặt mua hàng hóa hoặc dịch vụ thông qua một hình thức chính thức (có thể là trực tuyến hoặc trực tiếp).

下单 trong tiếng Trung tương đương với:

“Place an order” trong tiếng Anh.

“Đặt hàng / tạo đơn / gửi đơn hàng” trong tiếng Việt.

  1. Loại từ

下单 (xiàdān) là động từ (动词), thường được dùng trong các ngữ cảnh giao dịch, thương mại, hoặc mua bán.

Ngoài ra, có thể dùng dưới dạng:

下单人 (xiàdān rén) – người đặt hàng

下单时间 (xiàdān shíjiān) – thời gian đặt hàng

下单页面 (xiàdān yèmiàn) – trang đặt hàng

下单系统 (xiàdān xìtǒng) – hệ thống đặt hàng

  1. Nghĩa và phạm vi sử dụng
    Ngữ cảnh Nghĩa cụ thể của 下单 Ví dụ ngắn
    Thương mại điện tử (电子商务) Người dùng thực hiện thao tác mua hàng trên website hoặc app. 我已经在淘宝上成功下单。
    Xuất nhập khẩu / thương mại quốc tế (进出口贸易) Doanh nghiệp gửi đơn đặt hàng chính thức cho đối tác. 客户昨天已经下单了一千件产品。
    Kinh doanh bán lẻ (零售) Khách hàng đặt đơn qua cửa hàng hoặc hotline. 请您确认信息后再下单。
    Dịch vụ / đặt chỗ (预订服务) Đặt dịch vụ như vé, phòng khách sạn, đồ ăn, v.v. 他刚刚为明天的酒店下单了。
  2. Cấu trúc câu thường gặp với “下单”
    Cấu trúc Giải thích Ví dụ
    在 + nơi chốn + 下单 Đặt hàng ở đâu 我在京东下单了一台电脑。 – Tôi đặt mua một chiếc máy tính trên JD.
    已经 + 下单 Đã đặt hàng 我已经下单了,请尽快发货。 – Tôi đã đặt hàng rồi, vui lòng gửi hàng sớm.
    下单 + sản phẩm Đặt hàng một món cụ thể 我下单买了一部手机。 – Tôi đã đặt mua một chiếc điện thoại.
    下单给 + ai Gửi đơn hàng cho ai 我们公司下单给供应商。 – Công ty tôi đã đặt đơn cho nhà cung cấp.
    下单后 + hành động Sau khi đặt hàng thì… 下单后请耐心等待发货。 – Sau khi đặt hàng, vui lòng chờ giao hàng.
  3. Mẫu câu ví dụ chi tiết

我昨天在淘宝上下单买了一件外套。
Wǒ zuótiān zài Tāobǎo shàng xiàdān mǎi le yí jiàn wàitào.
Hôm qua tôi đã đặt mua một chiếc áo khoác trên Taobao.

客户已经下单,请尽快安排生产。
Kèhù yǐjīng xiàdān, qǐng jǐnkuài ānpái shēngchǎn.
Khách hàng đã đặt đơn, xin vui lòng sắp xếp sản xuất sớm.

下单以后,你会收到确认邮件。
Xiàdān yǐhòu, nǐ huì shōudào quèrèn yóujiàn.
Sau khi đặt hàng, bạn sẽ nhận được email xác nhận.

他帮公司下单采购了一批原材料。
Tā bāng gōngsī xiàdān cǎigòu le yī pī yuáncáiliào.
Anh ấy giúp công ty đặt mua một lô nguyên vật liệu.

下单时请仔细填写收货地址。
Xiàdān shí qǐng zǐxì tiánxiě shōuhuò dìzhǐ.
Khi đặt hàng, vui lòng điền kỹ địa chỉ nhận hàng.

我们的系统显示您尚未下单。
Wǒmen de xìtǒng xiǎnshì nín shàngwèi xiàdān.
Hệ thống của chúng tôi hiển thị rằng bạn chưa đặt hàng.

客人下单后,仓库立即开始打包。
Kèrén xiàdān hòu, cāngkù lìjí kāishǐ dǎbāo.
Sau khi khách đặt hàng, kho lập tức bắt đầu đóng gói.

这次活动很多人下单,导致物流有点延迟。
Zhè cì huódòng hěn duō rén xiàdān, dǎozhì wùliú yǒudiǎn yánchí.
Trong đợt khuyến mãi này có quá nhiều người đặt hàng nên giao hàng bị chậm.

如果您想修改订单,请在下单后30分钟内联系客服。
Rúguǒ nín xiǎng xiūgǎi dìngdān, qǐng zài xiàdān hòu 30 fēnzhōng nèi liánxì kèfú.
Nếu bạn muốn sửa đơn, vui lòng liên hệ chăm sóc khách hàng trong vòng 30 phút sau khi đặt hàng.

我今天下单的包裹已经发货了。
Wǒ jīntiān xiàdān de bāoguǒ yǐjīng fāhuò le.
Gói hàng mà tôi đặt hôm nay đã được gửi đi rồi.

  1. Các cụm liên quan với “下单” trong thương mại
    Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
    下单系统 xiàdān xìtǒng hệ thống đặt hàng order system
    下单时间 xiàdān shíjiān thời gian đặt hàng order time
    下单金额 xiàdān jīn’é giá trị đơn hàng order amount
    下单页面 xiàdān yèmiàn trang đặt hàng order page
    下单成功 xiàdān chénggōng đặt hàng thành công order successful
    下单失败 xiàdān shībài đặt hàng thất bại order failed
    客户下单 kèhù xiàdān khách hàng đặt hàng customer orders
    下单确认 xiàdān quèrèn xác nhận đơn hàng order confirmation
    下单付款 xiàdān fùkuǎn thanh toán khi đặt hàng order and pay
  2. Phân biệt 下单 với các từ liên quan
    Từ Nghĩa Khác biệt
    下单 (xiàdān) Đặt hàng (tạo đơn chính thức) Tập trung vào hành động “tạo đơn hàng” (bước đầu trong quy trình mua bán).
    订购 (dìnggòu) Đặt mua, đặt hàng (thường dùng trong kinh doanh, số lượng lớn) Trang trọng hơn, dùng trong hợp đồng thương mại, xuất nhập khẩu.
    订货 (dìnghuò) Đặt hàng (số lượng hàng hóa lớn) Thường dùng giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B).
    购买 (gòumǎi) Mua hàng (mang nghĩa cá nhân) Bao hàm toàn bộ hành động từ chọn, đặt, thanh toán, nhận hàng.
    下单付款 (xiàdān fùkuǎn) Đặt hàng và thanh toán Chỉ hành động đặt hàng có kèm theo thanh toán ngay.

Ví dụ phân biệt:

我昨天下单买了一台电视,还没付款。→ Tôi đã đặt đơn mua TV, nhưng chưa thanh toán.

我已经购买了一台电视。→ Tôi đã mua một chiếc TV (đã hoàn tất giao dịch).

我们公司打算订购一千件衬衫。→ Công ty tôi dự định đặt mua 1000 chiếc áo sơ mi.

  1. Một số ví dụ trong thực tế thương mại điện tử

顾客在微信小程序上完成下单。
Khách hàng hoàn tất đặt hàng trên ứng dụng mini của WeChat.

下单系统与库存系统自动连接。
Hệ thống đặt hàng được kết nối tự động với hệ thống kho hàng.

商家要求买家下单前联系客服确认库存。
Người bán yêu cầu người mua liên hệ trước khi đặt hàng để xác nhận còn hàng.

在“双十一”当天,下单量突破一亿单。
Trong ngày “Double Eleven”, số lượng đơn đặt hàng vượt quá 100 triệu.

后台显示用户下单时间为晚上八点。
Dữ liệu hệ thống cho thấy thời gian khách hàng đặt đơn là 8 giờ tối.

  1. Tổng kết

下单 (xiàdān) là động từ thông dụng trong ngôn ngữ thương mại, đặc biệt trong mua bán online và giao dịch xuất nhập khẩu.
Nó biểu thị hành động khách hàng hoặc doanh nghiệp gửi đơn đặt hàng chính thức cho người bán hoặc nhà cung cấp, thường là bước đầu tiên trong chuỗi hoạt động 下单 → 付款 → 发货 → 收货 → 确认收货.

Từ này rất quan trọng trong lĩnh vực kinh tế, thương mại điện tử, logistics, và quản lý chuỗi cung ứng, đồng thời cũng là một trong những thuật ngữ cơ bản nhất khi học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.

一、Từ: 下单 (xiàdān)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“下单” nghĩa là đặt hàng, tạo đơn hàng, ghi đơn.
Đây là một từ thường dùng trong thương mại, mua bán online, sản xuất, xuất nhập khẩu, và kinh doanh nói chung.
Nó mô tả hành động người mua chính thức xác nhận đơn hàng hoặc yêu cầu sản xuất / giao hàng.

  1. Loại từ:

Động từ (动词)

  1. Giải thích chi tiết:

“下 (xià)” trong ngữ cảnh này có nghĩa là đưa ra, nộp, thực hiện một hành động hành chính.

“单 (dān)” nghĩa là đơn (phiếu, chứng từ, biểu mẫu, giấy tờ đặt hàng, hóa đơn).
Ghép lại “下单” nghĩa đen là “đưa đơn xuống” → nghĩa bóng là đặt đơn hàng, tạo đơn hàng.

→ Dùng trong các trường hợp:

Khi khách hàng đặt hàng trên mạng: đặt qua Taobao, Alibaba, JD, Shopee, v.v.

Khi doanh nghiệp hoặc đại lý gửi yêu cầu đặt hàng cho nhà cung cấp.

Khi đặt sản xuất theo yêu cầu (OEM, ODM) trong thương mại quốc tế.

  1. Một số cụm thường gặp:

网上下单 (wǎngshàng xiàdān) – Đặt hàng online

客户下单 (kèhù xiàdān) – Khách hàng đặt hàng

下生产单 (xià shēngchǎn dān) – Đặt đơn sản xuất

下采购单 (xià cǎigòu dān) – Đặt đơn mua hàng

自动下单 (zìdòng xiàdān) – Tự động đặt hàng

下单付款 (xiàdān fùkuǎn) – Đặt hàng và thanh toán

  1. Mẫu câu và ví dụ chi tiết (30 câu):

我已经在淘宝上下单了。
(Wǒ yǐjīng zài Táobǎo shàng xiàdān le.)
Tôi đã đặt hàng trên Taobao rồi.

客户昨天晚上下单了一百件产品。
(Kèhù zuótiān wǎnshang xiàdān le yì bǎi jiàn chǎnpǐn.)
Khách hàng đã đặt 100 sản phẩm vào tối hôm qua.

请您确认一下后再下单。
(Qǐng nín quèrèn yīxià hòu zài xiàdān.)
Xin anh/chị xác nhận xong rồi hãy đặt hàng.

我还没下单,因为价格太高了。
(Wǒ hái méi xiàdān, yīnwèi jiàgé tài gāo le.)
Tôi vẫn chưa đặt hàng vì giá quá cao.

如果今天下单,明天可以发货。
(Rúguǒ jīntiān xiàdān, míngtiān kěyǐ fāhuò.)
Nếu hôm nay đặt hàng thì ngày mai có thể giao hàng.

他已经帮我们下单了,请耐心等待。
(Tā yǐjīng bāng wǒmen xiàdān le, qǐng nàixīn děngdài.)
Anh ấy đã đặt hàng giúp chúng ta rồi, xin hãy kiên nhẫn đợi.

我在系统里看不到你的下单记录。
(Wǒ zài xìtǒng lǐ kàn bù dào nǐ de xiàdān jìlù.)
Tôi không thấy lịch sử đặt hàng của bạn trong hệ thống.

你打算什么时候下单?
(Nǐ dǎsuàn shénme shíhou xiàdān?)
Bạn định khi nào sẽ đặt hàng?

我们公司每天都要下几十个单。
(Wǒmen gōngsī měitiān dōu yào xià jǐ shí gè dān.)
Công ty chúng tôi mỗi ngày phải đặt hàng vài chục đơn.

现在下单可以享受折扣。
(Xiànzài xiàdān kěyǐ xiǎngshòu zhékòu.)
Đặt hàng ngay bây giờ sẽ được giảm giá.

系统出现问题,无法下单。
(Xìtǒng chūxiàn wèntí, wúfǎ xiàdān.)
Hệ thống gặp sự cố, không thể đặt hàng được.

我想下一个样品单试试。
(Wǒ xiǎng xià yī gè yàngpǐn dān shìshi.)
Tôi muốn đặt một đơn mẫu để thử.

你可以帮我下单吗?
(Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiàdān ma?)
Bạn có thể giúp tôi đặt hàng không?

下单后请及时付款。
(Xiàdān hòu qǐng jíshí fùkuǎn.)
Sau khi đặt hàng, xin hãy thanh toán kịp thời.

我们需要客户确认规格后才能下单。
(Wǒmen xūyào kèhù quèrèn guīgé hòu cáinéng xiàdān.)
Chúng tôi cần khách xác nhận thông số kỹ thuật trước khi đặt hàng.

客户已经下单,请安排生产。
(Kèhù yǐjīng xiàdān, qǐng ānpái shēngchǎn.)
Khách hàng đã đặt đơn, xin sắp xếp sản xuất.

供应商要求我们明天之前下单。
(Gōngyìngshāng yāoqiú wǒmen míngtiān zhīqián xiàdān.)
Nhà cung cấp yêu cầu chúng tôi phải đặt hàng trước ngày mai.

你下单了吗?
(Nǐ xiàdān le ma?)
Bạn đã đặt hàng chưa?

他们已经通过系统自动下单。
(Tāmen yǐjīng tōngguò xìtǒng zìdòng xiàdān.)
Họ đã đặt hàng tự động qua hệ thống rồi.

我刚刚帮老板下单了五台机器。
(Wǒ gānggāng bāng lǎobǎn xiàdān le wǔ tái jīqì.)
Tôi vừa giúp sếp đặt năm máy móc.

我想取消刚才的下单。
(Wǒ xiǎng qǔxiāo gāngcái de xiàdān.)
Tôi muốn hủy đơn hàng vừa rồi.

这笔下单金额很大,要小心核对。
(Zhè bǐ xiàdān jīn’é hěn dà, yào xiǎoxīn héduì.)
Đơn hàng này có giá trị lớn, cần kiểm tra cẩn thận.

如果你已经下单,我们会尽快安排发货。
(Rúguǒ nǐ yǐjīng xiàdān, wǒmen huì jǐnkuài ānpái fāhuò.)
Nếu bạn đã đặt hàng, chúng tôi sẽ sắp xếp giao sớm nhất.

我想先咨询一下再下单。
(Wǒ xiǎng xiān zīxún yīxià zài xiàdān.)
Tôi muốn hỏi thêm rồi mới đặt hàng.

请在截止时间前下单。
(Qǐng zài jiézhǐ shíjiān qián xiàdān.)
Xin hãy đặt hàng trước thời hạn.

你的下单已经成功。
(Nǐ de xiàdān yǐjīng chénggōng.)
Đơn hàng của bạn đã được đặt thành công.

现在很多客户都喜欢用手机下单。
(Xiànzài hěn duō kèhù dōu xǐhuan yòng shǒujī xiàdān.)
Hiện nay nhiều khách hàng thích đặt hàng bằng điện thoại.

我刚刚在阿里巴巴上下单了一批货。
(Wǒ gānggāng zài Ālǐbābā shàng xiàdān le yī pī huò.)
Tôi vừa đặt một lô hàng trên Alibaba.

只有注册会员才能下单。
(Zhǐyǒu zhùcè huìyuán cáinéng xiàdān.)
Chỉ có thành viên đăng ký mới có thể đặt hàng.

这家工厂要求客户提前一周下单。
(Zhè jiā gōngchǎng yāoqiú kèhù tíqián yī zhōu xiàdān.)
Nhà máy này yêu cầu khách phải đặt hàng trước một tuần.

  1. Tóm lại:

下单 (xiàdān) là động từ, nghĩa là đặt hàng / tạo đơn hàng.

Dùng rộng rãi trong thương mại điện tử, logistics, sản xuất, hợp đồng quốc tế.

Có thể dùng cho hành động cá nhân (mua online) hoặc doanh nghiệp đặt sản xuất, nhập khẩu.

Dạng danh từ hóa: “下单记录” (lịch sử đặt hàng), “下单流程” (quy trình đặt hàng).

下单 (xià dān) là một từ ghép rất thường dùng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt phổ biến trong thương mại điện tử, kinh doanh, mua bán online.
Từ này mang nghĩa “đặt hàng, đặt mua, ghi đơn hàng”, chỉ hành động người mua chính thức tạo đơn hàng thông qua hệ thống hoặc thông báo cho bên bán biết mình muốn mua hàng.

  1. Cấu tạo và ý nghĩa chi tiết

下 (xià): nghĩa gốc là “hạ xuống, đưa xuống”, nhưng trong nhiều ngữ cảnh thương mại nó mang nghĩa “ra (lệnh, đơn, quyết định…)”.

单 (dān): là viết tắt của “订单 (dìngdān)” — đơn hàng, hóa đơn, phiếu đặt hàng.

→ 下单 nghĩa đen là “ra đơn”, “gửi đơn”, còn nghĩa thực tế là “đặt hàng / đặt mua / thực hiện đơn hàng”.

  1. Loại từ

Động từ (动词): chỉ hành động đặt hàng, tạo đơn hàng.

Có thể dùng nội động từ (không có tân ngữ) hoặc ngoại động từ (có tân ngữ), ví dụ:

我已经下单了。(Tôi đã đặt hàng rồi.)

我下了一份订单。(Tôi đã đặt một đơn hàng.)

  1. Nghĩa tiếng Việt tương đương

Đặt hàng

Gửi đơn hàng

Tạo đơn hàng

Ghi đơn (trong bán hàng truyền thống)

  1. Giải thích ngữ dụng

“下单” được dùng trong các tình huống như:

Mua hàng trên mạng (淘宝、京东、拼多多…)

Đặt hàng trong nhà hàng, siêu thị, ứng dụng giao đồ ăn (美团、饿了么…)

Gửi đơn đặt hàng trong giao dịch thương mại giữa doanh nghiệp

Hành động ra lệnh sản xuất (trong nhà máy hoặc công ty sản xuất hàng hóa)

  1. Một số cụm từ thường đi kèm với “下单”
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    在线下单 zàixiàn xiàdān Đặt hàng trực tuyến
    成功下单 chénggōng xiàdān Đặt hàng thành công
    自动下单 zìdòng xiàdān Tự động đặt hàng
    提交下单 tíjiāo xiàdān Gửi đơn đặt hàng
    确认下单 quèrèn xiàdān Xác nhận đặt hàng
    重复下单 chóngfù xiàdān Đặt hàng trùng lặp
    未下单 wèi xiàdān Chưa đặt hàng
    下单数量 xiàdān shùliàng Số lượng đặt hàng
    下单系统 xiàdān xìtǒng Hệ thống đặt hàng
  2. Mẫu câu cơ bản và ví dụ chi tiết (30 câu)

我已经下单了,请尽快发货。
Wǒ yǐjīng xiàdān le, qǐng jǐnkuài fāhuò.
Tôi đã đặt hàng rồi, xin hãy giao hàng sớm.

客户昨天在系统里下了一个新订单。
Kèhù zuótiān zài xìtǒng lǐ xià le yī gè xīn dìngdān.
Khách hàng hôm qua đã đặt một đơn hàng mới trong hệ thống.

我还没下单,正在考虑要不要买。
Wǒ hái méi xiàdān, zhèngzài kǎolǜ yào bù yào mǎi.
Tôi vẫn chưa đặt hàng, đang suy nghĩ có nên mua không.

他帮我下单了一台电脑。
Tā bāng wǒ xiàdān le yī tái diànnǎo.
Anh ấy đã giúp tôi đặt một chiếc máy tính.

请在付款前确认是否已经下单成功。
Qǐng zài fùkuǎn qián quèrèn shìfǒu yǐjīng xiàdān chénggōng.
Hãy xác nhận xem đã đặt hàng thành công trước khi thanh toán.

如果你想买,就赶快下单吧!
Rúguǒ nǐ xiǎng mǎi, jiù gǎnkuài xiàdān ba!
Nếu bạn muốn mua thì nhanh tay đặt hàng đi!

下单后不能取消订单。
Xiàdān hòu bùnéng qǔxiāo dìngdān.
Sau khi đặt hàng không thể hủy đơn.

订单状态显示已下单。
Dìngdān zhuàngtài xiǎnshì yǐ xiàdān.
Trạng thái đơn hàng hiển thị là đã đặt hàng.

请在网页上填写地址再下单。
Qǐng zài wǎngyè shàng tiánxiě dìzhǐ zài xiàdān.
Vui lòng điền địa chỉ trên trang web trước khi đặt hàng.

客户要求我们今天必须下单。
Kèhù yāoqiú wǒmen jīntiān bìxū xiàdān.
Khách hàng yêu cầu chúng tôi phải đặt hàng trong hôm nay.

我在淘宝上下单买了一件衣服。
Wǒ zài Táobǎo shàng xiàdān mǎi le yī jiàn yīfu.
Tôi đã đặt mua một bộ quần áo trên Taobao.

下单数量越多,价格越便宜。
Xiàdān shùliàng yuè duō, jiàgé yuè piányi.
Số lượng đặt hàng càng nhiều thì giá càng rẻ.

公司每周一统一下单采购。
Gōngsī měi zhōuyī tǒngyī xiàdān cǎigòu.
Công ty đặt hàng thu mua tập trung vào mỗi thứ Hai.

他下单的时候填错了地址。
Tā xiàdān de shíhou tián cuò le dìzhǐ.
Khi anh ấy đặt hàng đã điền sai địa chỉ.

系统自动帮你下单了。
Xìtǒng zìdòng bāng nǐ xiàdān le.
Hệ thống đã tự động đặt hàng giúp bạn.

下单前请仔细阅读商品说明。
Xiàdān qián qǐng zǐxì yuèdú shāngpǐn shuōmíng.
Trước khi đặt hàng, vui lòng đọc kỹ mô tả sản phẩm.

我昨天晚上下单,今天上午就发货了。
Wǒ zuótiān wǎnshàng xiàdān, jīntiān shàngwǔ jiù fāhuò le.
Tôi đặt hàng tối qua, sáng nay họ đã giao rồi.

请问你下单了吗?
Qǐngwèn nǐ xiàdān le ma?
Bạn đã đặt hàng chưa?

有些客户下单后不付款。
Yǒuxiē kèhù xiàdān hòu bù fùkuǎn.
Một số khách hàng đặt hàng xong lại không thanh toán.

我们公司支持电话下单。
Wǒmen gōngsī zhīchí diànhuà xiàdān.
Công ty chúng tôi hỗ trợ đặt hàng qua điện thoại.

下单界面有折扣信息。
Xiàdān jièmiàn yǒu zhékòu xìnxī.
Giao diện đặt hàng có thông tin giảm giá.

下单成功后会收到短信通知。
Xiàdān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.
Sau khi đặt hàng thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

有人下单买了上百件衣服。
Yǒurén xiàdān mǎi le shàng bǎi jiàn yīfu.
Có người đã đặt mua hơn trăm bộ quần áo.

下单时间截止到今晚十二点。
Xiàdān shíjiān jiézhǐ dào jīnwǎn shí’èr diǎn.
Thời gian đặt hàng kết thúc vào 12 giờ đêm nay.

你可以帮我下单吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiàdān ma?
Bạn có thể giúp tôi đặt hàng không?

请确认商品库存后再下单。
Qǐng quèrèn shāngpǐn kùcún hòu zài xiàdān.
Vui lòng xác nhận hàng tồn kho trước khi đặt hàng.

他每次都在促销活动中下单。
Tā měicì dōu zài cùxiāo huódòng zhōng xiàdān.
Lần nào anh ấy cũng đặt hàng trong dịp khuyến mãi.

你为什么下单两次?
Nǐ wèishéme xiàdān liǎng cì?
Sao bạn lại đặt hàng hai lần vậy?

如果有问题,请不要下单。
Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng bú yào xiàdān.
Nếu có vấn đề, xin đừng đặt hàng.

供应商要求我们提前下单。
Gōngyìngshāng yāoqiú wǒmen tíqián xiàdān.
Nhà cung cấp yêu cầu chúng tôi đặt hàng trước thời hạn.

  1. Tóm tắt

下单 (xiàdān) là động từ thường dùng trong mua bán và thương mại, có nghĩa “đặt hàng / gửi đơn hàng / tạo đơn hàng”.

Có thể dùng trong môi trường kinh doanh thực tế hoặc thương mại điện tử.

Là một thuật ngữ phổ thông trong ngôn ngữ kinh tế, quản lý đơn hàng và mua bán trực tuyến.

Từ này thường đi với các từ như: 客户 (khách hàng), 系统 (hệ thống), 订单 (đơn hàng), 发货 (giao hàng), 付款 (thanh toán), 确认 (xác nhận).

下单 (xià dān) là một cụm từ tiếng Trung hiện đại được sử dụng vô cùng phổ biến, đặc biệt trong mua bán online, thương mại điện tử, nhà hàng, dịch vụ đặt hàng, logistics, xuất nhập khẩu, v.v.
Từ này mang nghĩa đặt hàng, tạo đơn hàng, gửi đơn đặt hàng — tức là hành động mà người mua xác nhận ý định mua hàng hóa hoặc dịch vụ, và gửi đơn đó đến người bán.

  1. Nghĩa cơ bản của 下单

下单 nghĩa là đặt hàng, gửi đơn hàng (place an order).
Là hành động mà người tiêu dùng hoặc khách hàng xác nhận mua một món hàng hoặc dịch vụ thông qua hệ thống (online hoặc trực tiếp).

Ví dụ:

我已经下单了。→ Tôi đã đặt hàng rồi.

客户刚刚下单购买了十台电脑。→ Khách hàng vừa đặt mua mười chiếc máy tính.

  1. Phiên âm

下单 – xià dān

  1. Loại từ

Động từ (动词)
Dùng để chỉ hành động “đặt hàng, tạo đơn hàng”.

  1. Giải thích chi tiết bằng tiếng Trung

下单是商业活动中的一个常用词,意思是买方通过网络、电话或其他方式正式提交订单,表示确认购买商品或服务的行为。
在电子商务领域,下单通常指在购物网站或APP上点击“下单”按钮,生成订单记录。

  1. Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt

下单 có nghĩa là đặt hàng, gửi đơn hàng, tạo đơn đặt hàng.
Từ này thường dùng trong ngữ cảnh kinh doanh, thương mại điện tử, logistics, nhà hàng, và dịch vụ mua bán online.
Nó biểu thị hành động khách hàng đưa ra yêu cầu mua hàng chính thức, thường thông qua nút “Đặt hàng” trên website, app, hoặc gửi đơn qua điện thoại/email.

Ví dụ:

Khi bạn mua hàng trên Taobao, Tmall, 1688, Shopee, hoặc JD, bạn nhấn nút “下单” để hoàn tất việc đặt hàng.

Trong các công ty xuất nhập khẩu, “下单” còn có nghĩa là đặt đơn sản xuất hoặc mua hàng từ nhà cung cấp.

  1. Một số cụm từ liên quan đến 下单
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    下单 xià dān Đặt hàng
    已下单 yǐ xià dān Đã đặt hàng
    下单成功 xià dān chénggōng Đặt hàng thành công
    下单失败 xià dān shībài Đặt hàng thất bại
    重新下单 chóngxīn xià dān Đặt lại đơn hàng
    等待下单 děngdài xià dān Chờ đặt hàng
    帮我下单 bāng wǒ xià dān Giúp tôi đặt hàng
    下单付款 xià dān fùkuǎn Đặt hàng và thanh toán
    自动下单 zìdòng xià dān Đặt hàng tự động
    批量下单 pīliàng xià dān Đặt hàng số lượng lớn (đặt hàng hàng loạt)
  2. 30 Mẫu câu ví dụ chi tiết với 下单 (kèm phiên âm và tiếng Việt)

我已经下单了,请尽快发货。
Wǒ yǐjīng xiàdān le, qǐng jǐnkuài fāhuò.
Tôi đã đặt hàng rồi, xin hãy gửi hàng sớm.

客户刚刚下单购买了三百件产品。
Kèhù gānggāng xiàdān gòumǎi le sānbǎi jiàn chǎnpǐn.
Khách hàng vừa đặt mua 300 sản phẩm.

下单以后不要随意取消订单。
Xiàdān yǐhòu bú yào suíyì qǔxiāo dìngdān.
Sau khi đặt hàng, không nên hủy đơn tùy tiện.

你可以直接在网上下单。
Nǐ kěyǐ zhíjiē zài wǎngshàng xiàdān.
Bạn có thể đặt hàng trực tiếp trên mạng.

请在今晚十二点前下单。
Qǐng zài jīnwǎn shí’èr diǎn qián xiàdān.
Vui lòng đặt hàng trước 12 giờ đêm nay.

如果下单成功,我们会发短信通知您。
Rúguǒ xiàdān chénggōng, wǒmen huì fā duǎnxìn tōngzhī nín.
Nếu đặt hàng thành công, chúng tôi sẽ gửi tin nhắn thông báo cho bạn.

下单前请确认地址是否正确。
Xiàdān qián qǐng quèrèn dìzhǐ shìfǒu zhèngquè.
Trước khi đặt hàng, vui lòng xác nhận địa chỉ có đúng không.

她帮我在淘宝上下单了。
Tā bāng wǒ zài Táobǎo shàng xiàdān le.
Cô ấy đã giúp tôi đặt hàng trên Taobao.

下单以后可以修改数量吗?
Xiàdān yǐhòu kěyǐ xiūgǎi shùliàng ma?
Sau khi đặt hàng rồi, có thể chỉnh sửa số lượng được không?

系统提示“下单失败,请稍后再试”。
Xìtǒng tíshì “xiàdān shībài, qǐng shāohòu zàishì.”
Hệ thống báo “Đặt hàng thất bại, vui lòng thử lại sau.”

这家店铺每天有上千人下单。
Zhè jiā diànpù měitiān yǒu shàng qiān rén xiàdān.
Cửa hàng này có hàng nghìn người đặt hàng mỗi ngày.

下单之后系统会自动生成订单号。
Xiàdān zhīhòu xìtǒng huì zìdòng shēngchéng dìngdān hào.
Sau khi đặt hàng, hệ thống sẽ tự động tạo mã đơn hàng.

他准备给工厂下单生产。
Tā zhǔnbèi gěi gōngchǎng xiàdān shēngchǎn.
Anh ấy chuẩn bị đặt hàng sản xuất cho nhà máy.

请确认付款后再下单。
Qǐng quèrèn fùkuǎn hòu zài xiàdān.
Vui lòng xác nhận thanh toán rồi hãy đặt hàng.

我昨天晚上下单的,今天已经发货了。
Wǒ zuótiān wǎnshang xiàdān de, jīntiān yǐjīng fāhuò le.
Tôi đặt hàng tối qua, hôm nay đã giao rồi.

你可以帮我下单一个手机吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiàdān yī gè shǒujī ma?
Bạn có thể giúp tôi đặt một chiếc điện thoại không?

如果想享受优惠,必须今天下单。
Rúguǒ xiǎng xiǎngshòu yōuhuì, bìxū jīntiān xiàdān.
Nếu muốn được ưu đãi, phải đặt hàng trong hôm nay.

我忘记下单了,活动已经结束。
Wǒ wàngjì xiàdān le, huódòng yǐjīng jiéshù.
Tôi quên đặt hàng rồi, chương trình khuyến mãi đã kết thúc.

下单以后,请耐心等待物流信息。
Xiàdān yǐhòu, qǐng nàixīn děngdài wùliú xìnxī.
Sau khi đặt hàng, hãy kiên nhẫn chờ thông tin vận chuyển.

供应商要求我们提前下单。
Gōngyìngshāng yāoqiú wǒmen tíqián xiàdān.
Nhà cung cấp yêu cầu chúng tôi đặt hàng trước.

我刚刚帮客户下了一个紧急订单。
Wǒ gānggāng bāng kèhù xiàle yī gè jǐnjí dìngdān.
Tôi vừa giúp khách hàng đặt một đơn hàng khẩn cấp.

你下单的时候记得选择配送方式。
Nǐ xiàdān de shíhòu jìdé xuǎnzé pèisòng fāngshì.
Khi đặt hàng, nhớ chọn phương thức giao hàng.

商家提醒用户尽早下单。
Shāngjiā tíxǐng yònghù jǐnzǎo xiàdān.
Người bán nhắc người dùng đặt hàng sớm.

我已经下单两次了,但都没成功。
Wǒ yǐjīng xiàdān liǎng cì le, dàn dōu méi chénggōng.
Tôi đã đặt hàng hai lần rồi mà vẫn không thành công.

现在下单可以免运费。
Xiànzài xiàdān kěyǐ miǎn yùnfèi.
Đặt hàng bây giờ sẽ được miễn phí vận chuyển.

下单之前请仔细阅读商品说明。
Xiàdān zhīqián qǐng zǐxì yuèdú shāngpǐn shuōmíng.
Trước khi đặt hàng, vui lòng đọc kỹ mô tả sản phẩm.

她每天都帮顾客在1688上批量下单。
Tā měitiān dōu bāng gùkè zài 1688 shàng pīliàng xiàdān.
Mỗi ngày cô ấy đều giúp khách đặt hàng số lượng lớn trên 1688.

我打算今晚下单买一台电脑。
Wǒ dǎsuàn jīnwǎn xiàdān mǎi yī tái diànnǎo.
Tôi định tối nay đặt mua một chiếc máy tính.

下单后系统会自动锁定库存。
Xiàdān hòu xìtǒng huì zìdòng suǒdìng kùcún.
Sau khi đặt hàng, hệ thống sẽ tự động khóa tồn kho.

有些商品需要预付款才能下单。
Yǒuxiē shāngpǐn xūyào yùfùkuǎn cáinéng xiàdān.
Một số sản phẩm yêu cầu thanh toán trước mới có thể đặt hàng.

  1. Tóm tắt nội dung quan trọng
    Mục Nội dung
    Từ vựng 下单 (xià dān)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa Đặt hàng, gửi đơn hàng, tạo đơn đặt hàng
    Ngữ cảnh sử dụng Thương mại, bán hàng online, xuất nhập khẩu, logistics
    Cụm từ phổ biến 已下单, 下单成功, 重新下单, 下单付款
    Ngữ nghĩa mở rộng Bao gồm cả hành động đặt hàng sản xuất, đặt nguyên liệu, đặt món ăn, đặt vé…

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 下单 (xià dān)

  1. Nghĩa tiếng Việt:

“下单” nghĩa là đặt hàng, tạo đơn hàng, hoặc gửi yêu cầu mua hàng.
Từ này thường được dùng trong thương mại điện tử (mua sắm online), kinh doanh, xuất nhập khẩu và dịch vụ thương mại.

Hiểu đơn giản, “下单” tức là thực hiện hành động chính thức đặt một đơn hàng, thường thông qua hệ thống mua bán điện tử, website thương mại, hoặc nền tảng dịch vụ.

  1. Loại từ:

Động từ (动词)

  1. Giải thích chi tiết:
    (1) Về nghĩa gốc:

“下” có nghĩa là đưa ra, gửi đi, thực hiện hành động, hạ lệnh.

“单” có nghĩa là đơn (phiếu, danh sách, biểu mẫu).

Ghép lại, “下单” mang nghĩa là đưa ra một đơn hàng, tức là gửi yêu cầu đặt mua sản phẩm hoặc dịch vụ.

(2) Trong ngữ cảnh thương mại:

Người bán gọi hành động của người mua là “下单” → “khách đã đặt đơn”.

Người mua nói “我已经下单了” → “Tôi đã đặt hàng rồi.”

Doanh nghiệp nói “客户下单之后我们马上发货” → “Sau khi khách đặt hàng, chúng tôi lập tức giao hàng.”

(3) Trong ngữ cảnh kỹ thuật:

Khi sử dụng phần mềm hoặc ứng dụng, “下单” thường chỉ hành động xác nhận đơn hàng trên hệ thống (nhấn nút “Đặt hàng” hoặc “Mua ngay”).

  1. Một số cách nói tương đương:
    Từ / Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
    下订单 (xià dìngdān) Đặt đơn hàng Trang trọng hơn 下单
    订购 (dìnggòu) Đặt mua hàng hóa (số lượng lớn) Dùng nhiều trong thương mại, sản xuất
    购买 (gòumǎi) Mua (thông thường) Dùng trong ngữ cảnh nói chung
    下单付款 (xià dān fù kuǎn) Đặt hàng và thanh toán Phổ biến trong thương mại điện tử
  2. Các mẫu câu thường dùng:

我已经下单了,请尽快发货。
Wǒ yǐjīng xiàdān le, qǐng jǐnkuài fāhuò.
Tôi đã đặt hàng rồi, xin vui lòng giao hàng sớm.

客户昨天晚上下的单,我们今天发货。
Kèhù zuótiān wǎnshang xià de dān, wǒmen jīntiān fāhuò.
Đơn hàng mà khách đặt tối qua, hôm nay chúng tôi giao.

请确认一下您是否已经下单。
Qǐng quèrèn yíxià nín shìfǒu yǐjīng xiàdān.
Xin xác nhận xem quý khách đã đặt hàng chưa.

在这个网站上,下单非常方便。
Zài zhège wǎngzhàn shàng, xiàdān fēicháng fāngbiàn.
Đặt hàng trên trang web này rất tiện lợi.

下单后请及时付款,否则订单会被取消。
Xiàdān hòu qǐng jíshí fùkuǎn, fǒuzé dìngdān huì bèi qǔxiāo.
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán kịp thời, nếu không đơn hàng sẽ bị hủy.

系统显示您已经成功下单。
Xìtǒng xiǎnshì nín yǐjīng chénggōng xiàdān.
Hệ thống hiển thị rằng quý khách đã đặt hàng thành công.

我们公司每天下上百个订单。
Wǒmen gōngsī měitiān xià shàng bǎi gè dìngdān.
Công ty chúng tôi mỗi ngày đặt hàng trăm đơn hàng.

如果你想买这件衣服,现在可以马上下单。
Rúguǒ nǐ xiǎng mǎi zhè jiàn yīfu, xiànzài kěyǐ mǎshàng xiàdān.
Nếu bạn muốn mua chiếc áo này, bây giờ có thể đặt hàng ngay.

客户在系统中下单后,我们的仓库自动准备发货。
Kèhù zài xìtǒng zhōng xiàdān hòu, wǒmen de cāngkù zìdòng zhǔnbèi fāhuò.
Sau khi khách hàng đặt hàng trong hệ thống, kho của chúng tôi tự động chuẩn bị giao hàng.

你下单了吗?我帮你查一下订单状态。
Nǐ xiàdān le ma? Wǒ bāng nǐ chá yíxià dìngdān zhuàngtài.
Bạn đã đặt hàng chưa? Tôi giúp bạn kiểm tra trạng thái đơn hàng nhé.

  1. Một số cụm từ mở rộng thường gặp:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    在线下单 zàixiàn xiàdān Đặt hàng trực tuyến
    手机下单 shǒujī xiàdān Đặt hàng bằng điện thoại
    自动下单 zìdòng xiàdān Đặt hàng tự động
    批量下单 pīliàng xiàdān Đặt hàng số lượng lớn
    快速下单 kuàisù xiàdān Đặt hàng nhanh
    首次下单 shǒucì xiàdān Đặt hàng lần đầu tiên
    重复下单 chóngfù xiàdān Đặt hàng trùng / đặt lại
    下单成功 xiàdān chénggōng Đặt hàng thành công
    下单失败 xiàdān shībài Đặt hàng thất bại
    下单金额 xiàdān jīn’é Số tiền đặt hàng
  2. Phân tích từ cấu tạo:
    Từ Nghĩa Ghi chú
    下 (xià) đưa ra, ban hành, thực hiện, hạ xuống biểu thị hành động phát lệnh hoặc thực thi
    单 (dān) đơn, phiếu, giấy tờ, biểu mẫu chỉ tài liệu hoặc danh sách ghi chép

Ghép lại → “下单” = đưa ra đơn → đặt đơn / tạo đơn hàng.

  1. So sánh “下单” và “下订单”:
    So sánh 下单 下订单
    Cấp độ trang trọng Thông dụng, khẩu ngữ Trang trọng, dùng trong văn bản thương mại
    Tình huống sử dụng Mua hàng online, ứng dụng, website Hợp đồng, thư thương mại, giao dịch lớn
    Ví dụ 我已经下单了。
    (Tôi đã đặt hàng rồi.) 我们昨天下了一个订单。
    (Chúng tôi đã đặt một đơn hàng hôm qua.)
  2. Tổng kết:

Từ loại: Động từ (动词)

Nghĩa: Đặt hàng, tạo đơn hàng, gửi yêu cầu mua hàng.

Cấu trúc: 下单 + (付款 / 成功 / 失败 / 发货 / 系统显示…)

Phạm vi sử dụng: Thương mại điện tử, kinh doanh, dịch vụ.

Ngữ khí: Thông dụng, hiện đại, phổ biến trong ngôn ngữ thương mại hiện nay.

下单 (xià dān) là một cụm từ hiện đại rất phổ biến trong đời sống hàng ngày, đặc biệt trong mua sắm online, thương mại điện tử, kinh doanh, nhà hàng, dịch vụ,… Đây là một từ rất thực tế và thường xuyên xuất hiện trong tiếng Trung hiện đại.

  1. Thông tin cơ bản

Từ: 下单

Phiên âm: xià dān

Loại từ: Động từ (动词)

Cấu tạo:

下 (xià): đặt xuống, thực hiện, tiến hành

单 (dān): đơn, phiếu, hóa đơn, đơn hàng
→ 下单 nghĩa đen là “đặt đơn hàng xuống”, hiểu là đặt hàng / gửi đơn đặt mua.

  1. Giải thích chi tiết nghĩa
    (1) Đặt hàng, gửi đơn hàng (trong mua bán, thương mại, dịch vụ)

Đây là nghĩa phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt trong mua sắm online (淘宝, 京东, 拼多多) hoặc nhà hàng, khách sạn, đặt vé,…

“下单” chỉ hành động người mua chính thức đặt mua sản phẩm hoặc dịch vụ, tức là đã xác nhận thông tin đơn hàng (chưa chắc đã thanh toán, nhưng đã tạo đơn).

Ví dụ:

我已经下单了,等着收货吧。
(Wǒ yǐjīng xiàdān le, děngzhe shōuhuò ba.)
→ Tôi đã đặt hàng rồi, chờ nhận hàng thôi.

你下单了吗?
(Nǐ xiàdān le ma?)
→ Bạn đã đặt hàng chưa?

客户刚刚下了一个大单。
(Kèhù gānggāng xià le yī gè dàdān.)
→ Khách hàng vừa mới đặt một đơn lớn.

如果你喜欢这件衣服,可以马上下单。
(Rúguǒ nǐ xǐhuān zhè jiàn yīfu, kěyǐ mǎshàng xiàdān.)
→ Nếu bạn thích bộ quần áo này thì có thể đặt hàng ngay.

下单以后请不要随意取消。
(Xiàdān yǐhòu qǐng bú yào suíyì qǔxiāo.)
→ Sau khi đặt hàng, xin đừng tùy tiện hủy đơn.

(2) Đặt món, gọi món (trong nhà hàng, quán ăn, dịch vụ ăn uống)

Ở nhà hàng, “下单” cũng dùng để chỉ hành động nhân viên gửi đơn món ăn vào bếp hoặc khách hàng xác nhận món ăn mình chọn.

Ví dụ:

服务员已经帮我们下单了。
(Fúwùyuán yǐjīng bāng wǒmen xiàdān le.)
→ Nhân viên phục vụ đã giúp chúng ta gọi món rồi.

您要先下单再付款。
(Nín yào xiān xiàdān zài fùkuǎn.)
→ Quý khách cần đặt món trước rồi mới thanh toán.

我们还没下单呢,先看看菜单吧。
(Wǒmen hái méi xiàdān ne, xiān kànkan càidān ba.)
→ Chúng ta vẫn chưa gọi món đâu, hãy xem thực đơn trước đã.

你在手机上可以直接下单点餐。
(Nǐ zài shǒujī shàng kěyǐ zhíjiē xiàdān diǎn cān.)
→ Bạn có thể đặt món trực tiếp trên điện thoại.

(3) Đặt lệnh (trong lĩnh vực tài chính, chứng khoán, giao dịch điện tử)

Trong chứng khoán, forex, tiền điện tử, hoặc sàn giao dịch, “下单” nghĩa là đặt lệnh mua hoặc bán.

Ví dụ:

投资者可以通过手机APP下单。
(Tóuzīzhě kěyǐ tōngguò shǒujī APP xiàdān.)
→ Nhà đầu tư có thể đặt lệnh thông qua ứng dụng điện thoại.

下单前请仔细核对价格。
(Xiàdān qián qǐng zǐxì héduì jiàgé.)
→ Trước khi đặt lệnh, xin hãy kiểm tra kỹ giá cả.

今天上午我下单买入了100股。
(Jīntiān shàngwǔ wǒ xiàdān mǎirù le yī bǎi gǔ.)
→ Sáng nay tôi đã đặt lệnh mua 100 cổ phiếu.

系统繁忙,请稍后再下单。
(Xìtǒng fánmáng, qǐng shāohòu zài xiàdān.)
→ Hệ thống đang bận, vui lòng đặt lệnh sau.

  1. Cấu trúc và mẫu câu thường gặp
    (1) 下 + 单 / 订单

→ Đặt đơn hàng, tạo đơn hàng

Ví dụ:

客户下单后,我们马上发货。
(Kèhù xiàdān hòu, wǒmen mǎshàng fāhuò.)
→ Sau khi khách hàng đặt đơn, chúng tôi sẽ giao hàng ngay.

(2) 在 + địa điểm / nền tảng + 下单

→ Đặt hàng trên (nền tảng / ứng dụng nào đó)

Ví dụ:

我在淘宝上下单买了一件衣服。
(Wǒ zài Táobǎo shàng xiàdān mǎi le yī jiàn yīfu.)
→ Tôi đặt mua một bộ quần áo trên Taobao.

(3) 帮 + 人 + 下单

→ Giúp ai đó đặt hàng

Ví dụ:

我帮你下单吧。
(Wǒ bāng nǐ xiàdān ba.)
→ Để tôi giúp bạn đặt hàng nhé.

(4) 已经 / 还没 + 下单

→ Đã / chưa đặt hàng

Ví dụ:

我还没下单呢。
(Wǒ hái méi xiàdān ne.)
→ Tôi vẫn chưa đặt hàng.

他已经下单并付款了。
(Tā yǐjīng xiàdān bìng fùkuǎn le.)
→ Anh ấy đã đặt hàng và thanh toán rồi.

  1. Một số cụm từ thường đi kèm
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    下单成功 xiàdān chénggōng Đặt hàng thành công
    下单失败 xiàdān shībài Đặt hàng thất bại
    在线下单 zàixiàn xiàdān Đặt hàng trực tuyến
    自动下单 zìdòng xiàdān Đặt hàng tự động
    重新下单 chóngxīn xiàdān Đặt hàng lại
    提交订单 tíjiāo dìngdān Gửi đơn hàng
    取消订单 qǔxiāo dìngdān Hủy đơn hàng
  2. So sánh với các từ liên quan
    Từ Nghĩa Khác biệt với 下单
    订购 (dìnggòu) Đặt mua hàng hóa, có thể là đặt trước 订购 dùng trong hợp đồng chính thức hoặc đặt hàng số lượng lớn
    订餐 (dìngcān) Đặt món ăn 订餐 thường dùng trong nhà hàng hoặc giao đồ ăn
    预订 (yùdìng) Đặt trước (phòng, vé, bàn, chỗ) 预订 mang nghĩa “đặt trước khi sử dụng”, không nhất thiết là mua
    下单 (xiàdān) Đặt hàng / gửi đơn (đã xác nhận trên hệ thống) Dùng phổ biến trong thương mại điện tử, nghĩa thực tế hơn
  3. Tổng kết
    Thuộc tính Nội dung
    Từ: 下单 (xiàdān)
    Loại từ: Động từ
    Nghĩa chính: Đặt hàng, gửi đơn hàng (cả online, nhà hàng, tài chính)
    Mở rộng nghĩa: Đặt lệnh, xác nhận giao dịch, gửi đơn
    Ngữ cảnh dùng: Mua sắm, thương mại, giao dịch điện tử, nhà hàng
    Cấu trúc thường gặp: 已经下单 / 在线下单 / 下单成功 / 系统下单失败
    Từ liên quan: 订单 (đơn hàng), 下单成功 (đặt hàng thành công), 取消订单 (hủy đơn hàng)

Tóm lại:
“下单” nghĩa là đặt đơn hàng, gửi lệnh mua hoặc xác nhận giao dịch, thường dùng trong các tình huống mua sắm online, kinh doanh, hoặc tài chính. Trong tiếng Trung hiện đại, đây là một động từ cực kỳ phổ biến, thể hiện hành động xác nhận việc mua hàng trên các nền tảng hoặc hệ thống điện tử.

下单 (xià dān) là một cụm từ cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt trong thương mại điện tử, mua bán online, logistics, sản xuất và kinh doanh. Đây là một thuật ngữ bạn sẽ thường xuyên thấy khi mua hàng trên các trang như Taobao, 1688, JD, Pinduoduo hoặc trong giao dịch thương mại giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B).

  1. Giải thích nghĩa của từ 下单

下单 (xià dān) có nghĩa là “đặt đơn hàng”, “đặt mua hàng”, hoặc “tạo đơn hàng”.
Từ này được cấu tạo bởi hai phần:

下 (xià): có nghĩa là “đưa ra, gửi đi, thực hiện hành động xuống”.

单 (dān): là “đơn”, “phiếu”, “đơn hàng”, “danh sách”.

Vì vậy, 下单 theo nghĩa đen là “gửi đơn”, “tạo đơn”, và trong thực tế được hiểu là “đặt hàng” (trên mạng hoặc trong kinh doanh).

  1. Loại từ

Động từ (动词)
→ Dùng để chỉ hành động đặt đơn hàng, đặt mua sản phẩm hoặc dịch vụ.

  1. Nghĩa chi tiết theo ngữ cảnh
    Ngữ cảnh Nghĩa của 下单
    Trong thương mại điện tử Đặt hàng, tạo đơn hàng trên mạng
    Trong sản xuất Gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp
    Trong nhà hàng Gọi món, đặt món ăn
    Trong quản lý đơn hàng Gửi yêu cầu mua hàng vào hệ thống
  2. Các cụm từ thường gặp với 下单

在线下单 (zàixiàn xiàdān) – đặt hàng trực tuyến

立即下单 (lìjí xiàdān) – đặt hàng ngay

下单成功 (xiàdān chénggōng) – đặt hàng thành công

等待下单 (děngdài xiàdān) – chờ đặt hàng

取消下单 (qǔxiāo xiàdān) – hủy đơn hàng

下单付款 (xiàdān fùkuǎn) – đặt đơn và thanh toán

批量下单 (pīliàng xiàdān) – đặt hàng số lượng lớn

  1. Phân biệt với các từ gần nghĩa
    Từ Nghĩa Phân biệt
    订购 (dìnggòu) Đặt mua (thường dùng trong kinh doanh, hợp đồng dài hạn) 订购 nhấn mạnh “đặt mua” theo hợp đồng, lâu dài.
    购买 (gòumǎi) Mua hàng (hành động mua) 下单 là “tạo đơn hàng”, 购买 là “hành động mua xong”.
    预订 (yùdìng) Đặt trước, đặt chỗ Dùng trong đặt vé, phòng, bàn ăn.
  2. 30 Mẫu câu ví dụ tiếng Trung với 下单

我已经在淘宝上下单了。
(Wǒ yǐjīng zài Táobǎo shàng xiàdān le.)
Tôi đã đặt hàng trên Taobao rồi.

请您确认商品信息后再下单。
(Qǐng nín quèrèn shāngpǐn xìnxī hòu zài xiàdān.)
Xin vui lòng xác nhận thông tin sản phẩm trước khi đặt hàng.

客户昨天下单了五百件衣服。
(Kèhù zuótiān xiàdān le wǔ bǎi jiàn yīfu.)
Khách hàng hôm qua đã đặt 500 chiếc áo.

我想下单买一台新电脑。
(Wǒ xiǎng xiàdān mǎi yī tái xīn diànnǎo.)
Tôi muốn đặt mua một chiếc máy tính mới.

你可以帮我下单吗?
(Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiàdān ma?)
Bạn có thể giúp tôi đặt hàng không?

我刚下单,请尽快发货。
(Wǒ gāng xiàdān, qǐng jǐnkuài fāhuò.)
Tôi vừa đặt hàng, xin hãy giao hàng sớm nhất có thể.

如果不满意,可以在二十四小时内取消下单。
(Rúguǒ bù mǎnyì, kěyǐ zài èrshísì xiǎoshí nèi qǔxiāo xiàdān.)
Nếu không hài lòng, có thể hủy đơn trong vòng 24 giờ.

系统提示我下单失败。
(Xìtǒng tíshì wǒ xiàdān shībài.)
Hệ thống thông báo tôi đặt hàng thất bại.

我们公司每天要处理上千个下单。
(Wǒmen gōngsī měitiān yào chǔlǐ shàng qiān gè xiàdān.)
Công ty chúng tôi mỗi ngày phải xử lý hàng ngàn đơn hàng.

促销活动期间下单享受九折优惠。
(Cùxiāo huódòng qíjiān xiàdān xiǎngshòu jiǔ zhé yōuhuì.)
Trong thời gian khuyến mãi, đặt hàng được giảm 10%.

请在页面上点击“立即下单”按钮。
(Qǐng zài yèmiàn shàng diǎnjī “lìjí xiàdān” ànniǔ.)
Xin hãy nhấn nút “Đặt hàng ngay” trên trang.

买家下单后,我们会立即安排发货。
(Mǎijiā xiàdān hòu, wǒmen huì lìjí ānpái fāhuò.)
Sau khi người mua đặt hàng, chúng tôi sẽ lập tức giao hàng.

请勿重复下单。
(Qǐng wù chóngfù xiàdān.)
Xin đừng đặt hàng trùng lặp.

我昨天不小心下单了两次。
(Wǒ zuótiān bù xiǎoxīn xiàdān le liǎng cì.)
Hôm qua tôi lỡ đặt hàng hai lần.

下单前请仔细阅读商品说明。
(Xiàdān qián qǐng zǐxì yuèdú shāngpǐn shuōmíng.)
Trước khi đặt hàng, xin hãy đọc kỹ mô tả sản phẩm.

客户在系统中下单后,我们会收到通知。
(Kèhù zài xìtǒng zhōng xiàdān hòu, wǒmen huì shōudào tōngzhī.)
Sau khi khách hàng đặt hàng trong hệ thống, chúng tôi sẽ nhận được thông báo.

您可以选择货到付款再下单。
(Nín kěyǐ xuǎnzé huòdào fùkuǎn zài xiàdān.)
Quý khách có thể chọn thanh toán khi nhận hàng rồi mới đặt đơn.

他每天都帮公司客户下单。
(Tā měitiān dōu bāng gōngsī kèhù xiàdān.)
Anh ấy mỗi ngày đều giúp khách hàng công ty đặt hàng.

我已经确认库存,可以下单。
(Wǒ yǐjīng quèrèn kùcún, kěyǐ xiàdān.)
Tôi đã xác nhận tồn kho, có thể đặt đơn được rồi.

我们建议您尽快下单以免缺货。
(Wǒmen jiànyì nín jǐnkuài xiàdān yǐmiǎn quēhuò.)
Chúng tôi khuyên bạn nên đặt hàng sớm để tránh hết hàng.

这款产品太火了,刚一上架就被下单完了。
(Zhè kuǎn chǎnpǐn tài huǒ le, gāng yī shàngjià jiù bèi xiàdān wán le.)
Sản phẩm này quá hot, vừa lên kệ đã bị đặt hết sạch.

我们公司有专门的下单系统。
(Wǒmen gōngsī yǒu zhuānmén de xiàdān xìtǒng.)
Công ty chúng tôi có hệ thống đặt hàng chuyên dụng.

这个客户每周都会下单。
(Zhège kèhù měi zhōu dōu huì xiàdān.)
Khách hàng này mỗi tuần đều đặt đơn hàng.

现在下单可以免费送货。
(Xiànzài xiàdān kěyǐ miǎnfèi sònghuò.)
Bây giờ đặt hàng sẽ được miễn phí giao hàng.

如果价格合适,我就下单。
(Rúguǒ jiàgé héshì, wǒ jiù xiàdān.)
Nếu giá hợp lý, tôi sẽ đặt hàng.

订单号会在下单后自动生成。
(Dìngdān hào huì zài xiàdān hòu zìdòng shēngchéng.)
Mã đơn hàng sẽ tự động tạo sau khi đặt hàng.

供应商要求客户提前下单。
(Gōngyìngshāng yāoqiú kèhù tíqián xiàdān.)
Nhà cung cấp yêu cầu khách hàng đặt hàng trước.

我想再下单一份同样的产品。
(Wǒ xiǎng zài xiàdān yī fèn tóngyàng de chǎnpǐn.)
Tôi muốn đặt thêm một sản phẩm giống như vậy.

你下单了吗?
(Nǐ xiàdān le ma?)
Bạn đã đặt hàng chưa?

请务必在今晚十二点前下单。
(Qǐng wùbì zài jīnwǎn shí’èr diǎn qián xiàdān.)
Xin hãy chắc chắn đặt hàng trước 12 giờ đêm nay.

  1. Tổng kết

Từ: 下单 (xià dān)

Loại từ: Động từ

Nghĩa: Đặt hàng, tạo đơn hàng

Dùng trong: mua bán online, thương mại, sản xuất, dịch vụ

Từ ghép thường gặp:

在线下单 (đặt hàng online)

下单付款 (đặt đơn và thanh toán)

下单成功 (đặt hàng thành công)

取消下单 (hủy đơn hàng)

Từ 下单 (xià dān) là một từ vựng hiện đại phổ biến trong tiếng Trung, đặc biệt trong thương mại điện tử (电商), mua bán trực tuyến, và kinh doanh. Đây là một cụm từ thường xuyên xuất hiện trên các nền tảng như 淘宝 (Taobao), 京东 (JD), 拼多多 (Pinduoduo), hoặc trong các hội thoại thương mại.

  1. Giải thích chi tiết từ 下单
    1.1. Nghĩa gốc

下单 có nghĩa đen là “đặt đơn hàng” hoặc “ra đơn hàng” — tức là hành động người mua chính thức xác nhận một đơn đặt hàng trên hệ thống, hoặc thông qua nhân viên, để người bán chuẩn bị giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ.

Ví dụ:

在网上下单 — Đặt hàng online

客户已经下单了 — Khách hàng đã đặt hàng rồi

1.2. Cấu tạo từ
Thành phần Nghĩa Vai trò
下 (xià) đặt xuống, gửi đi, thực hiện một hành động (theo hướng ra quyết định) động từ phụ
单 (dān) đơn (đơn hàng, đơn đặt, phiếu, biểu mẫu) danh từ chỉ tài liệu, đơn đặt hàng

→ 下单 nghĩa đen là “gửi đơn hàng xuống”, “thực hiện một đơn hàng”.

1.3. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa “đặt hàng”, 下单 còn có các cách hiểu khác tùy ngữ cảnh:

Trong mua bán / thương mại điện tử:
→ Đặt hàng trên mạng, xác nhận đơn.
Ví dụ: 我已经在淘宝上成功下单。– Tôi đã đặt hàng thành công trên Taobao.

Trong kinh doanh / sản xuất:
→ Doanh nghiệp, khách hàng gửi yêu cầu sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa.
Ví dụ: 客户下了一个大单。– Khách hàng đã đặt một đơn lớn.

Trong dịch vụ / ăn uống:
→ Đặt món, gọi món, đặt đơn giao đồ ăn.
Ví dụ: 我在美团上给你下单了。– Tôi đã đặt món cho bạn trên Meituan.

  1. Loại từ và ngữ pháp
    Loại từ Chức năng Giải thích
    Động từ (动词) Chỉ hành động “đặt hàng”, “ra đơn” Có thể dùng độc lập hoặc kèm tân ngữ
    Tân ngữ thường đi kèm 订单 (đơn hàng), 商品 (sản phẩm), 菜 (món ăn), 服务 (dịch vụ) Ví dụ: 下订单、下菜单、下服务单

Ví dụ:

我刚刚下单了一件衣服。
(Tôi vừa đặt mua một chiếc áo.)

请您先下单,我们马上发货。
(Xin quý khách đặt hàng trước, chúng tôi sẽ gửi ngay.)

  1. Các cấu trúc thường gặp với 下单

(主语) + 下单 + (宾语)
→ Đặt hàng / đặt đơn.
例: 我昨天下单买了一部手机。

(主语) + 已经 / 还没 + 下单
→ Đã / chưa đặt hàng.
例: 客户还没下单。

在 + 平台 / 网站 + 下单
→ Đặt hàng trên nền tảng hoặc trang web nào đó.
例: 我在京东下单买电脑。

为(别人)下单
→ Đặt hàng giúp ai đó.
例: 我帮你下单了。

下大单 / 下小单
→ Đặt đơn hàng lớn / nhỏ.
例: 公司昨天下了一个大单。

下单成功 / 下单失败
→ Đặt hàng thành công / thất bại.
例: 系统提示下单失败,请重试。

  1. 30 câu ví dụ tiếng Trung với 下单

我已经在淘宝上下单了。
Wǒ yǐjīng zài Tāobǎo shàng xiàdān le.
Tôi đã đặt hàng trên Taobao rồi.

请您尽快下单,我们好安排发货。
Qǐng nín jǐnkuài xiàdān, wǒmen hǎo ānpái fāhuò.
Xin quý khách đặt hàng sớm để chúng tôi sắp xếp giao hàng.

这个产品太火了,很多人都下单了。
Zhège chǎnpǐn tài huǒ le, hěn duō rén dōu xiàdān le.
Sản phẩm này quá hot, rất nhiều người đã đặt hàng rồi.

他帮我在京东下单买了台笔记本电脑。
Tā bāng wǒ zài Jīngdōng xiàdān mǎi le tái bǐjìběn diànnǎo.
Anh ấy giúp tôi đặt mua một chiếc laptop trên JD.

如果您下单成功,我们会发短信通知您。
Rúguǒ nín xiàdān chénggōng, wǒmen huì fā duǎnxìn tōngzhī nín.
Nếu quý khách đặt hàng thành công, chúng tôi sẽ gửi tin nhắn thông báo.

我刚刚下单买了一件冬天的外套。
Wǒ gānggāng xiàdān mǎi le yī jiàn dōngtiān de wàitào.
Tôi vừa đặt mua một chiếc áo khoác mùa đông.

系统提示下单失败,请重试。
Xìtǒng tíshì xiàdān shībài, qǐng chóngshì.
Hệ thống báo lỗi đặt hàng thất bại, vui lòng thử lại.

下单后请不要取消订单。
Xiàdān hòu qǐng bú yào qǔxiāo dìngdān.
Sau khi đặt hàng, xin đừng hủy đơn.

我还没下单,因为在等打折。
Wǒ hái méi xiàdān, yīnwèi zài děng dǎzhé.
Tôi vẫn chưa đặt hàng vì đang chờ giảm giá.

下单之前请仔细阅读商品说明。
Xiàdān zhīqián qǐng zǐxì yuèdú shāngpǐn shuōmíng.
Trước khi đặt hàng, xin hãy đọc kỹ mô tả sản phẩm.

客户昨天下了一个大单。
Kèhù zuótiān xià le yī gè dàdān.
Hôm qua khách hàng đã đặt một đơn hàng lớn.

你帮我下单订一杯奶茶吧。
Nǐ bāng wǒ xiàdān dìng yī bēi nǎichá ba.
Bạn giúp tôi đặt một ly trà sữa nhé.

下单以后可以查看物流信息。
Xiàdān yǐhòu kěyǐ chákàn wùliú xìnxī.
Sau khi đặt hàng có thể xem thông tin vận chuyển.

这家餐厅支持网上下单外卖。
Zhè jiā cāntīng zhīchí wǎngshàng xiàdān wàimài.
Nhà hàng này hỗ trợ đặt món ăn online.

我帮老板下单采购了一批办公用品。
Wǒ bāng lǎobǎn xiàdān cǎigòu le yī pī bàngōng yòngpǐn.
Tôi đã giúp sếp đặt mua một lô đồ văn phòng.

如果价格合适,我马上下单。
Rúguǒ jiàgé héshì, wǒ mǎshàng xiàdān.
Nếu giá hợp lý, tôi sẽ đặt hàng ngay.

他每次都系统地下单,非常专业。
Tā měi cì dōu xìtǒng de xiàdān, fēicháng zhuānyè.
Mỗi lần anh ấy đặt hàng đều rất có hệ thống, rất chuyên nghiệp.

我下单以后发现填错了地址。
Wǒ xiàdān yǐhòu fāxiàn tián cuò le dìzhǐ.
Sau khi đặt hàng tôi mới phát hiện ghi sai địa chỉ.

下单的时候可以选择支付方式。
Xiàdān de shíhou kěyǐ xuǎnzé zhīfù fāngshì.
Khi đặt hàng có thể chọn phương thức thanh toán.

客户下单后我们立即安排生产。
Kèhù xiàdān hòu wǒmen lìjí ānpái shēngchǎn.
Sau khi khách hàng đặt hàng, chúng tôi lập tức sắp xếp sản xuất.

你下单了吗?我怕货会没了。
Nǐ xiàdān le ma? Wǒ pà huò huì méi le.
Bạn đặt hàng chưa? Tôi sợ hàng sẽ hết.

他在凌晨一点下单,真是夜猫子。
Tā zài língchén yī diǎn xiàdān, zhēn shì yèmāozi.
Anh ấy đặt hàng lúc 1 giờ sáng, đúng là cú đêm.

我今天下了三个订单。
Wǒ jīntiān xià le sān gè dìngdān.
Hôm nay tôi đã đặt ba đơn hàng.

下单时要确认商品颜色和尺寸。
Xiàdān shí yào quèrèn shāngpǐn yánsè hé chǐcùn.
Khi đặt hàng cần xác nhận màu sắc và kích thước sản phẩm.

我刚在美团上给你下单订了午饭。
Wǒ gāng zài Měituán shàng gěi nǐ xiàdān dìng le wǔfàn.
Tôi vừa đặt cơm trưa cho bạn trên Meituan.

下单之后一般不能修改商品数量。
Xiàdān zhīhòu yībān bù néng xiūgǎi shāngpǐn shùliàng.
Sau khi đặt hàng thường không thể sửa số lượng sản phẩm.

如果客户没下单,我们就不生产。
Rúguǒ kèhù méi xiàdān, wǒmen jiù bù shēngchǎn.
Nếu khách chưa đặt hàng, chúng tôi sẽ không sản xuất.

这次活动很多人下单抢购。
Zhè cì huódòng hěn duō rén xiàdān qiǎnggòu.
Nhiều người đặt hàng tranh mua trong đợt khuyến mãi này.

你可以通过手机应用直接下单。
Nǐ kěyǐ tōngguò shǒujī yìngyòng zhíjiē xiàdān.
Bạn có thể đặt hàng trực tiếp qua ứng dụng điện thoại.

他每天要处理上百个下单请求。
Tā měitiān yào chǔlǐ shàng bǎi gè xiàdān qǐngqiú.
Mỗi ngày anh ấy phải xử lý hàng trăm yêu cầu đặt hàng.

  1. Các từ vựng liên quan đến 下单
    Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa
    订单 dìngdān đơn hàng
    发货 fāhuò giao hàng
    支付 zhīfù thanh toán
    确认订单 quèrèn dìngdān xác nhận đơn hàng
    取消订单 qǔxiāo dìngdān hủy đơn hàng
    下大单 xià dàdān đặt đơn hàng lớn
    下小单 xià xiǎodān đặt đơn hàng nhỏ
    下单成功 xiàdān chénggōng đặt hàng thành công
    下单失败 xiàdān shībài đặt hàng thất bại
    网上下单 wǎngshàng xiàdān đặt hàng online
  2. Tóm tắt nhanh để ghi nhớ
    Mục Nội dung
    Từ vựng 下单 (xià dān)
    Nghĩa chính đặt hàng, ra đơn hàng
    Loại từ Động từ
    Thường dùng trong Thương mại điện tử, sản xuất, kinh doanh
    Cấu trúc hay gặp 在…下单、帮…下单、下大单、下单成功
    Ví dụ tiêu biểu 我已经在淘宝上下单了。– Tôi đã đặt hàng trên Taobao.

下单 là gì — Giải thích chi tiết

Từ tiếng Trung: 下单
Pinyin (phiên âm): xià dān
Loại từ: 动词(động từ)
Nghĩa tiếng Việt: đặt hàng, ra đơn đặt hàng, gửi đơn đặt mua

  1. Giải thích chi tiết

“下单” là một động từ thường dùng trong thương mại điện tử, kinh doanh, sản xuất, mua bán hàng hóa.
Nó có nghĩa là đặt một đơn hàng (order), tức là xác nhận ý định mua hàng hoặc yêu cầu người bán xử lý đơn đặt hàng.

“下” trong đây nghĩa là “thực hiện / gửi / đưa ra”.

“单” là “订单” (dān dān – đơn hàng, order form).
Ghép lại: “下单” nghĩa đen là “gửi đơn hàng” hay “đặt đơn”.

Cụm này thường dùng khi:

khách hàng đặt hàng qua mạng (电商下单)

doanh nghiệp gửi đơn hàng cho nhà cung cấp (采购下单)

hoặc trong quy trình sản xuất (生产下单).

  1. Một số cách nói tương đương
    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
    下订单 (xià dìngdān) đặt đơn hàng (cách nói đầy đủ, trang trọng hơn)
    在线下单 (zàixiàn xiàdān) đặt hàng online
    已下单 (yǐ xiàdān) đã đặt hàng
    未下单 (wèi xiàdān) chưa đặt hàng
    重新下单 (chóngxīn xiàdān) đặt lại đơn hàng
    代客下单 (dàikè xiàdān) đặt đơn thay cho khách
  2. Mẫu câu và ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)

中文:我已经在网上下单了。
拼音:Wǒ yǐjīng zài wǎngshàng xiàdān le.
Tiếng Việt:Tôi đã đặt hàng trên mạng rồi.

中文:请确认订单信息后再下单。
拼音:Qǐng quèrèn dìngdān xìnxī hòu zài xiàdān.
Tiếng Việt:Xin hãy xác nhận thông tin đơn hàng trước khi đặt hàng.

中文:顾客昨天晚上下的单,今天就发货了。
拼音:Gùkè zuótiān wǎnshang xià de dān, jīntiān jiù fāhuò le.
Tiếng Việt:Khách đặt đơn tối qua, hôm nay đã giao hàng rồi.

中文:如果库存不足,就不能下单。
拼音:Rúguǒ kùcún bùzú, jiù bù néng xiàdān.
Tiếng Việt:Nếu kho không đủ hàng thì không thể đặt đơn.

中文:您可以通过手机APP直接下单。
拼音:Nín kěyǐ tōngguò shǒujī APP zhíjiē xiàdān.
Tiếng Việt:Ngài có thể đặt hàng trực tiếp qua ứng dụng điện thoại.

中文:我们每天都要为客户下很多单。
拼音:Wǒmen měitiān dōu yào wèi kèhù xià hěn duō dān.
Tiếng Việt:Mỗi ngày chúng tôi đều phải đặt rất nhiều đơn cho khách hàng.

中文:系统显示下单成功。
拼音:Xìtǒng xiǎnshì xiàdān chénggōng.
Tiếng Việt:Hệ thống hiển thị đặt hàng thành công.

中文:他帮我在淘宝上下了一个单。
拼音:Tā bāng wǒ zài Táobǎo shàng xià le yī gè dān.
Tiếng Việt:Anh ấy đã giúp tôi đặt một đơn trên Taobao.

中文:请在付款前不要重复下单。
拼音:Qǐng zài fùkuǎn qián bú yào chóngfù xiàdān.
Tiếng Việt:Xin đừng đặt hàng trùng trước khi thanh toán.

中文:下单以后,可以修改收货地址吗?
拼音:Xiàdān yǐhòu, kěyǐ xiūgǎi shōuhuò dìzhǐ ma?
Tiếng Việt:Sau khi đặt hàng, có thể sửa địa chỉ nhận hàng không?

中文:公司采购部已经下单给供应商了。
拼音:Gōngsī cǎigòu bù yǐjīng xiàdān gěi gōngyìngshāng le.
Tiếng Việt:Bộ mua hàng của công ty đã đặt đơn cho nhà cung cấp rồi.

中文:这批货是客户昨天下单的。
拼音:Zhè pī huò shì kèhù zuótiān xiàdān de.
Tiếng Việt:Lô hàng này là đơn khách đặt hôm qua.

中文:如果价格合适,我们今天就可以下单。
拼音:Rúguǒ jiàgé héshì, wǒmen jīntiān jiù kěyǐ xiàdān.
Tiếng Việt:Nếu giá phù hợp, chúng tôi có thể đặt đơn ngay hôm nay.

中文:他在多个平台同时下单,以确保能买到票。
拼音:Tā zài duō gè píngtái tóngshí xiàdān, yǐ quèbǎo néng mǎi dào piào.
Tiếng Việt:Anh ấy đặt vé trên nhiều nền tảng cùng lúc để chắc chắn mua được.

中文:订单下错了,请帮我取消下单。
拼音:Dìngdān xià cuò le, qǐng bāng wǒ qǔxiāo xiàdān.
Tiếng Việt:Đặt nhầm đơn rồi, xin giúp tôi hủy đơn hàng.

  1. Phân biệt “下单” và các từ gần nghĩa
    Từ / cụm Nghĩa Khác biệt
    下单 (xiàdān) đặt hàng (thực hiện hành động tạo đơn) dùng phổ biến trong mua bán, e-commerce
    订购 (dìnggòu) đặt mua (mang tính trang trọng, hợp đồng dài hạn) thường dùng trong công ty, doanh nghiệp
    订货 (dìnghuò) đặt hàng (đặt sản phẩm với nhà cung cấp) thường dùng trong thương mại truyền thống
    下订单 (xià dìngdān) ra đơn đặt hàng (đầy đủ hơn 下单) dùng trong văn viết hoặc hợp đồng
  2. Tổng kết
    Thuộc tính Nội dung
    Từ gốc 下单 (xiàdān)
    Loại từ Động từ
    Nghĩa chính Đặt hàng, ra đơn, gửi đơn mua hàng
    Lĩnh vực sử dụng Thương mại, xuất nhập khẩu, thương mại điện tử
    Cụm phổ biến 在线下单, 下订单, 已下单, 系统下单, 重新下单

下单 (xiàdān) là một từ rất thông dụng trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt phổ biến trong thương mại điện tử, kinh doanh, mua bán trực tuyến và giao dịch thương mại quốc tế. Đây là một thuật ngữ mà người học tiếng Trung thương mại hoặc tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall, JD.com, Pinduoduo… cần nắm thật vững.

  1. Giải thích nghĩa chi tiết

下单 nghĩa gốc là đặt đơn hàng, gửi đơn đặt mua, hay ra lệnh mua/bán (đặt hàng).

Trong lĩnh vực mua bán, thương mại điện tử, “下单” nghĩa là người mua tiến hành đặt hàng trên hệ thống, sau khi đã chọn sản phẩm, điền thông tin và xác nhận mua.

Trong giao dịch kinh doanh hoặc đầu tư, “下单” có thể hiểu là ra lệnh giao dịch, ví dụ: đặt lệnh mua cổ phiếu, đặt lệnh sản xuất, đặt đơn xuất hàng, v.v.

  1. Cấu trúc từ và loại từ

下单 là động từ (动词), được cấu thành bởi:

下 (xià): nghĩa là “đưa ra”, “thực hiện hành động”.

单 (dān): nghĩa là “đơn”, “phiếu”, “đơn hàng”.

→ Kết hợp lại, 下单 có nghĩa là “thực hiện hành động đặt đơn hàng”.

  1. Các cách dùng phổ biến
    Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
    下单购买 Đặt hàng mua 我已经下单购买了两件衣服。
    在线下单 Đặt hàng trực tuyến 您可以在网站上在线下单。
    客户下单 Khách hàng đặt đơn 客户昨天已经下单了。
    立即下单 Đặt hàng ngay 如果喜欢,请立即下单。
    批量下单 Đặt hàng số lượng lớn 我们计划批量下单五百件。
  2. 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHI TIẾT

我已经在淘宝上成功下单了。
(Wǒ yǐjīng zài Táobǎo shàng chénggōng xiàdān le.)
Tôi đã đặt hàng thành công trên Taobao rồi.

客户昨天下单了一百件产品。
(Kèhù zuótiān xiàdān le yì bǎi jiàn chǎnpǐn.)
Khách hàng hôm qua đã đặt 100 sản phẩm.

请您确认信息后再下单。
(Qǐng nín quèrèn xìnxī hòu zài xiàdān.)
Xin vui lòng xác nhận thông tin rồi hãy đặt hàng.

我打算下单买一部新手机。
(Wǒ dǎsuàn xiàdān mǎi yí bù xīn shǒujī.)
Tôi dự định đặt mua một chiếc điện thoại mới.

下单后请及时付款。
(Xiàdān hòu qǐng jíshí fùkuǎn.)
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán kịp thời.

如果价格合适,我们马上下单。
(Rúguǒ jiàgé héshì, wǒmen mǎshàng xiàdān.)
Nếu giá hợp lý, chúng tôi sẽ đặt đơn ngay.

这款产品太受欢迎了,很多人已经下单。
(Zhè kuǎn chǎnpǐn tài shòu huānyíng le, hěn duō rén yǐjīng xiàdān.)
Mẫu sản phẩm này rất được ưa chuộng, nhiều người đã đặt hàng rồi.

系统提示下单失败,请重试。
(Xìtǒng tíshì xiàdān shībài, qǐng chóngshì.)
Hệ thống báo đặt hàng thất bại, vui lòng thử lại.

我昨天在京东下单了一台电脑。
(Wǒ zuótiān zài Jīngdōng xiàdān le yì tái diànnǎo.)
Hôm qua tôi đã đặt một chiếc máy tính trên JD.com.

客户要求我们尽快下单生产。
(Kèhù yāoqiú wǒmen jǐnkuài xiàdān shēngchǎn.)
Khách hàng yêu cầu chúng tôi nhanh chóng đặt đơn sản xuất.

您可以通过手机APP下单。
(Nín kěyǐ tōngguò shǒujī APP xiàdān.)
Bạn có thể đặt hàng qua ứng dụng điện thoại.

公司每天都有几百个下单记录。
(Gōngsī měitiān dōu yǒu jǐ bǎi gè xiàdān jìlù.)
Công ty mỗi ngày có hàng trăm đơn hàng được đặt.

下单成功后会收到短信通知。
(Xiàdān chénggōng hòu huì shōudào duǎnxìn tōngzhī.)
Sau khi đặt hàng thành công, bạn sẽ nhận được tin nhắn thông báo.

我帮客户下单了两套样品。
(Wǒ bāng kèhù xiàdān le liǎng tào yàngpǐn.)
Tôi đã giúp khách hàng đặt hai bộ mẫu.

他还没下单,只是加到了购物车。
(Tā hái méi xiàdān, zhǐshì jiā dào le gòuwùchē.)
Anh ta chưa đặt hàng, chỉ mới thêm vào giỏ hàng thôi.

订单号会在下单后自动生成。
(Dìngdān hào huì zài xiàdān hòu zìdòng shēngchéng.)
Mã đơn hàng sẽ được tự động tạo sau khi đặt hàng.

我们计划明天下单采购。
(Wǒmen jìhuà míngtiān xiàdān cǎigòu.)
Chúng tôi dự định đặt đơn mua hàng vào ngày mai.

系统显示您已成功下单,请耐心等待发货。
(Xìtǒng xiǎnshì nín yǐ chénggōng xiàdān, qǐng nàixīn děngdài fāhuò.)
Hệ thống cho thấy bạn đã đặt hàng thành công, vui lòng chờ giao hàng.

我们收到客户的下单通知了。
(Wǒmen shōudào kèhù de xiàdān tōngzhī le.)
Chúng tôi đã nhận được thông báo đặt hàng của khách hàng.

如果库存不足,系统会提示无法下单。
(Rúguǒ kùcún bùzú, xìtǒng huì tíshì wúfǎ xiàdān.)
Nếu kho không đủ hàng, hệ thống sẽ thông báo không thể đặt đơn.

新客户第一次下单可以享受折扣。
(Xīn kèhù dì yī cì xiàdān kěyǐ xiǎngshòu zhékòu.)
Khách hàng mới đặt hàng lần đầu sẽ được giảm giá.

下单后可以联系客服修改地址。
(Xiàdān hòu kěyǐ liánxì kèfú xiūgǎi dìzhǐ.)
Sau khi đặt hàng, bạn có thể liên hệ chăm sóc khách hàng để sửa địa chỉ.

供应商要求提前两天下单。
(Gōngyìngshāng yāoqiú tíqián liǎng tiān xiàdān.)
Nhà cung cấp yêu cầu đặt hàng trước hai ngày.

这个网站下单很方便。
(Zhège wǎngzhàn xiàdān hěn fāngbiàn.)
Đặt hàng trên trang web này rất tiện lợi.

请填写好收货地址再下单。
(Qǐng tiánxiě hǎo shōuhuò dìzhǐ zài xiàdān.)
Xin điền địa chỉ nhận hàng xong rồi hãy đặt hàng.

我已经帮您下单成功,请查收确认。
(Wǒ yǐjīng bāng nín xiàdān chénggōng, qǐng cháshōu quèrèn.)
Tôi đã đặt hàng thành công giúp bạn, vui lòng kiểm tra xác nhận.

他们每天都要为客户下上百个单。
(Tāmen měitiān dōu yào wèi kèhù xià shàng bǎi gè dān.)
Mỗi ngày họ phải đặt hàng hàng trăm đơn cho khách.

你是不是已经下单但没付款?
(Nǐ shì bú shì yǐjīng xiàdān dàn méi fùkuǎn?)
Có phải bạn đã đặt hàng nhưng chưa thanh toán không?

请尽快下单,否则库存会被抢光。
(Qǐng jǐnkuài xiàdān, fǒuzé kùcún huì bèi qiǎng guāng.)
Hãy nhanh chóng đặt hàng, nếu không hàng trong kho sẽ hết.

我们公司下单流程非常严格。
(Wǒmen gōngsī xiàdān liúchéng fēicháng yángé.)
Quy trình đặt hàng của công ty chúng tôi rất nghiêm ngặt.

  1. Phân biệt “下单” với các từ liên quan
    Từ Nghĩa Khác biệt
    下单 Đặt hàng (hành động gửi đơn đặt hàng) Nhấn mạnh hành động đặt mua
    订购 Đặt mua, đăng ký mua (thường dùng trong hợp đồng) Trang trọng hơn “下单”
    下订单 Đặt đơn hàng (phiên bản dài của 下单) Tương tự nhưng mang sắc thái trang trọng hơn
    付款 Thanh toán Là bước sau khi下单
    发货 Giao hàng Là bước sau khi付款
  2. Tổng kết ý nghĩa
    Nghĩa tiếng Việt Giải thích ngắn
    Đặt hàng, ra đơn, gửi đơn Hành động gửi yêu cầu mua sản phẩm hoặc dịch vụ
    Đặt hàng online Đặt đơn trên website, ứng dụng, sàn thương mại điện tử
    Ra lệnh sản xuất Gửi yêu cầu đặt lô hàng cho nhà máy, xưởng sản xuất

下单 (xià dān) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, được sử dụng rất phổ biến trong lĩnh vực mua sắm online, thương mại điện tử, kinh doanh, đặt hàng, giao dịch thương mại.

  1. Giải thích chi tiết:

下单 nghĩa đen là “đặt đơn hàng xuống”.
Trong thực tế, 下单 được hiểu là đặt hàng, tạo đơn đặt hàng, gửi đơn đặt hàng (khi mua hàng hoặc giao dịch).

Khi bạn 选择商品 (chọn sản phẩm), 填写信息 (điền thông tin) và 提交订单 (gửi đơn hàng) trên các trang như 淘宝、京东、拼多多, thì hành động đó gọi là 下单.

Trong thương mại, cũng có thể dùng để nói về việc bên mua đặt đơn cho bên bán.

  1. Loại từ:

Động từ (动词)
→ Biểu thị hành động đặt hàng, gửi đơn hàng, thực hiện lệnh mua bán.

  1. Từ đồng nghĩa và gần nghĩa:

订购 (dìng gòu): đặt mua (mang tính trang trọng hơn 下单)

订货 (dìng huò): đặt hàng (thường dùng trong kinh doanh, thương mại)

购买 (gòu mǎi): mua hàng

提交订单 (tí jiāo dìng dān): gửi đơn hàng

  1. Mẫu câu cơ bản:

我已经下单了。
Wǒ yǐjīng xià dān le.
Tôi đã đặt hàng rồi.

客户还没有下单。
Kèhù hái méiyǒu xià dān.
Khách hàng vẫn chưa đặt đơn.

你什么时候下单的?
Nǐ shénme shíhou xià dān de?
Bạn đặt hàng lúc nào vậy?

下单以后请尽快付款。
Xià dān yǐhòu qǐng jǐnkuài fùkuǎn.
Sau khi đặt hàng, vui lòng thanh toán ngay.

这款产品很多人下单了。
Zhè kuǎn chǎnpǐn hěn duō rén xià dān le.
Rất nhiều người đã đặt mua sản phẩm này.

  1. 30 Mẫu câu tiếng Trung với từ 下单 (có phiên âm và tiếng Việt):

我刚刚在淘宝上下单了。
Wǒ gānggāng zài Táobǎo shàng xià dān le.
Tôi vừa đặt hàng trên Taobao.

请确认商品后再下单。
Qǐng quèrèn shāngpǐn hòu zài xià dān.
Hãy xác nhận sản phẩm rồi hãy đặt hàng.

下单前要仔细看清楚规格。
Xià dān qián yào zǐxì kàn qīngchǔ guīgé.
Trước khi đặt hàng cần xem kỹ thông số.

这件衣服太漂亮了,我决定下单。
Zhè jiàn yīfu tài piàoliang le, wǒ juédìng xià dān.
Bộ quần áo này đẹp quá, tôi quyết định đặt hàng.

系统提示下单成功。
Xìtǒng tíshì xià dān chénggōng.
Hệ thống thông báo đặt hàng thành công.

下单后可以取消吗?
Xià dān hòu kěyǐ qǔxiāo ma?
Sau khi đặt hàng có thể hủy không?

他每天帮公司下单采购。
Tā měitiān bāng gōngsī xià dān cǎigòu.
Anh ấy mỗi ngày đều giúp công ty đặt mua hàng.

如果你不满意,可以不下单。
Rúguǒ nǐ bù mǎnyì, kěyǐ bù xià dān.
Nếu bạn không hài lòng thì có thể không đặt hàng.

我昨天晚上下单的,现在还没发货。
Wǒ zuótiān wǎnshang xià dān de, xiànzài hái méi fāhuò.
Tôi đặt hàng tối qua, giờ vẫn chưa giao.

下单以后要注意物流信息。
Xià dān yǐhòu yào zhùyì wùliú xìnxī.
Sau khi đặt hàng, cần chú ý thông tin vận chuyển.

你下单了吗?
Nǐ xià dān le ma?
Bạn đặt hàng chưa?

客服帮我重新下单了。
Kèfú bāng wǒ chóngxīn xià dān le.
Nhân viên chăm sóc khách hàng đã giúp tôi đặt lại đơn.

我不小心下错单了。
Wǒ bù xiǎoxīn xià cuò dān le.
Tôi lỡ đặt sai đơn rồi.

下单流程很简单。
Xià dān liúchéng hěn jiǎndān.
Quy trình đặt hàng rất đơn giản.

这家店下单速度很快。
Zhè jiā diàn xià dān sùdù hěn kuài.
Cửa hàng này xử lý đơn hàng rất nhanh.

请尽快下单,以免缺货。
Qǐng jǐnkuài xià dān, yǐmiǎn quēhuò.
Hãy đặt hàng nhanh để tránh hết hàng.

下单后请耐心等待发货。
Xià dān hòu qǐng nàixīn děngdài fāhuò.
Sau khi đặt hàng, vui lòng kiên nhẫn chờ gửi hàng.

我已经帮老板下单了。
Wǒ yǐjīng bāng lǎobǎn xià dān le.
Tôi đã giúp sếp đặt hàng rồi.

下单金额超过一千元可以包邮。
Xià dān jīn’é chāoguò yīqiān yuán kěyǐ bāoyóu.
Đơn hàng trên 1000 tệ được miễn phí vận chuyển.

他一口气下了十个单。
Tā yī kǒu qì xià le shí gè dān.
Anh ấy đặt liền một lúc mười đơn hàng.

请在活动期间下单享受优惠。
Qǐng zài huódòng qījiān xià dān xiǎngshòu yōuhuì.
Hãy đặt hàng trong thời gian khuyến mãi để được ưu đãi.

你可以帮我下单吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ xià dān ma?
Bạn có thể giúp tôi đặt hàng không?

我打算今晚下单。
Wǒ dǎsuàn jīnwǎn xià dān.
Tôi dự định đặt hàng tối nay.

下单前先登录账户。
Xià dān qián xiān dēnglù zhànghù.
Trước khi đặt hàng, hãy đăng nhập tài khoản.

这款手机我下单两台。
Zhè kuǎn shǒujī wǒ xià dān liǎng tái.
Tôi đặt hai chiếc điện thoại mẫu này.

请在系统中完成下单操作。
Qǐng zài xìtǒng zhōng wánchéng xià dān cāozuò.
Hãy hoàn tất thao tác đặt hàng trong hệ thống.

他昨天帮客户下了一个大单。
Tā zuótiān bāng kèhù xià le yī gè dà dān.
Hôm qua anh ấy đã giúp khách hàng đặt một đơn lớn.

如果库存不足,系统会提示不能下单。
Rúguǒ kùcún bùzú, xìtǒng huì tíshì bùnéng xià dān.
Nếu hàng trong kho không đủ, hệ thống sẽ báo không thể đặt hàng.

下单后可以修改地址吗?
Xià dān hòu kěyǐ xiūgǎi dìzhǐ ma?
Sau khi đặt hàng có thể sửa địa chỉ không?

我下单的时候用了优惠券。
Wǒ xià dān de shíhou yòng le yōuhuìquàn.
Khi đặt hàng tôi đã dùng phiếu giảm giá.

  1. Tóm lại:

下单 (xià dān) = Đặt hàng, gửi đơn đặt hàng.

Loại từ: Động từ.

Lĩnh vực sử dụng: Mua sắm, thương mại, giao dịch, Taobao, 1688, JD, v.v.

Cấu trúc phổ biến:

下单 + 了 (đã đặt hàng)

下单 + 时间/地点 (thời gian/địa điểm đặt hàng)

帮 + ai đó + 下单 (giúp ai đó đặt hàng)

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

hoctiengtrungonline học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ luyện thi HSK bài 2

hoctiengtrungonline học tiếng Trung online CHINEMASTER Thầy Vũ luyện thi HSK bài 2 là video giáo án đào tạo trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống học tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com uy tín top 1 Việt Nam. HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE (hoctiengtrungonline.com) là Thương hiệu CHINEMASTER chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam và những khóa học này đều do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm cũng như trực tiếp giảng dạy tiếng Trung online mỗi ngày theo hệ thống giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ điển hình như giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình phát triển Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình HSK chuẩn của tác giả Nguyễn Minh Vũ và vô số tác phẩm giáo trình Hán ngữ khác của vị tác giả này. Điều đặc biệt là tất cả tác phẩm giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ chỉ xuất hiện duy nhất trong Hệ sinh thái học tiếng Trung online CHINEMASTER education - Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến hàng đầu Việt Nam.