Khóa học hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 cùng Thầy Vũ
Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 các bạn hãy chú ý thường xuyên rèn luyện kĩ năng gõ tiếng Trung để áp dụng một cách thành thạo vào thực tế, bên dưới là bài giảng hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 theo cấp độ Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Các bài giảng hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 Thầy Vũ
Bên dưới là Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 gồm 78 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Hướng dẫn cách luyện tập gõ tiếng Trung Quốc trên Win 10 | Phiên âm tiếng Trung | Tham khảo bản dịch tiếng Việt |
1 | 为什么你难过? | Wèishéme nǐ nánguò? | Tại sao bạn buồn? |
2 | 贷款 | Dàikuǎn | tiền vay |
3 | 我想去银行贷款 | wǒ xiǎng qù yínháng dàikuǎn | Tôi muốn đến ngân hàng để vay |
4 | 你常去超市买什么? | nǐ cháng qù chāoshì mǎi shénme? | Bạn thường mua gì trong siêu thị? |
5 | 东西 | Dōngxī | Điều |
6 | 你常去超市买什么东西? | nǐ cháng qù chāoshì mǎi shénme dōngxī? | Bạn thường đi siêu thị mua gì? |
7 | 你要喝水吗? | Nǐ yào hē shuǐ ma? | Bạn có muốn uống nước không? |
8 | 一本词典 | Yī běn cídiǎn | Một cuốn từ điển |
9 | 一张光盘 | yī zhāng guāngpán | CD |
10 | 一支笔 | yī zhī bǐ | Một chiếc bút |
11 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc |
12 | 变化 | biànhuà | Đa dạng |
13 | 最近你有什么变化吗? | zuìjìn nǐ yǒu shé me biànhuà ma? | Gần đây bạn có thay đổi không? |
14 | 最近我的工作变化得很多 | Zuìjìn wǒ de gōngzuò biànhuà dé hěnduō | Công việc của tôi gần đây đã thay đổi rất nhiều |
15 | 暑假 | shǔjià | kì nghỉ hè |
16 | 今年暑假你想去哪儿? | jīnnián shǔjià nǐ xiǎng qù nǎ’er? | Bạn muốn đi đâu trong mùa hè này? |
17 | 你还要买什么? | Nǐ hái yāomǎi shénme? | Bạn mua gì nữa? |
18 | 她比我漂亮 | Tā bǐ wǒ piàoliang | Cô ấy đẹp hơn tôi |
19 | 她比你高 | tā bǐ nǐ gāo | Cô ấy cao hơn bạn |
20 | 她比你快 | tā bǐ nǐ kuài | Cô ấy nhanh hơn bạn |
21 | 她比你漂亮多了 | tā bǐ nǐ piàoliang duōle | Cô ấy đẹp hơn bạn rất nhiều |
22 | 她比我跑得快多了 | tā bǐ wǒ pǎo dé kuài duōle | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
23 | 她比你说得流利多了 | tā bǐ nǐ shuō dé liúlì duōle | Cô ấy nói trôi chảy hơn bạn |
24 | 她比你做得好多了 | tā bǐ nǐ zuò dé hǎoduōle | Cô ấy đã làm tốt hơn bạn rất nhiều |
25 | 她做得比你好多了 | tā zuò dé bǐ nǐ hǎoduōle | Cô ấy đang làm tốt hơn bạn nhiều |
26 | 她比你发音得准得多 | tā bǐ nǐ fāyīn dé zhǔn dé duō | Cô ấy có thể phát âm nó chính xác hơn bạn |
27 | 她比你来得早得多 | tā bǐ nǐ láidé zǎo dé duō | Cô ấy đến sớm hơn bạn rất nhiều |
28 | 她跑得比我快得多 | tā pǎo dé bǐ wǒ kuài dé duō | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
29 | 昨天比今天冷一点 | zuótiān bǐ jīntiān lěng yīdiǎn | Hôm qua lạnh hơn hôm nay một chút |
30 | 今天比昨天热多了 | jīntiān bǐ zuótiān rè duōle | Hôm nay nóng hơn nhiều so với ngày hôm qua |
31 | 她没有我漂亮 | tā méiyǒu wǒ piàoliang | Cô ấy không xinh bằng tôi |
32 | 她没有我的女朋友漂亮 | tā méiyǒu wǒ de nǚ péngyǒu piàoliang | Cô ấy không xinh bằng bạn gái của tôi |
33 | 她没有我跑得快 | tā méiyǒu wǒ pǎo dé kuài | Cô ấy không chạy nhanh như tôi |
34 | 她没有我跑得快 | tā méiyǒu wǒ pǎo dé kuài | Cô ấy không chạy nhanh như tôi |
35 | 她说得没有我流利 | tā shuō dé méiyǒu wǒ liúlì | Cô ấy không trôi chảy như tôi |
36 | 她比我重五公斤 | tā bǐ wǒ chóng wǔ gōngjīn | Cô ấy nặng hơn tôi năm kg |
37 | 她来得比我早十分钟 | tā láidé bǐ wǒ zǎo shí fēnzhōng | Cô ấy đến sớm hơn tôi mười phút |
38 | 今天我的工作最忙 | jīntiān wǒ de gōngzuò zuì máng | Hôm nay công việc của tôi bận nhất |
39 | 她比我喜欢学英语 | tā bǐ wǒ xǐhuān xué yīngyǔ | Cô ấy thích học tiếng Anh hơn tôi |
40 | 她比我喜欢去旅游 | tā bǐ wǒ xǐhuān qù lǚyóu | Cô ấy thích đi du lịch hơn tôi |
41 | 你真是好人 | nǐ zhēnshi hǎorén | bạn là một người tốt |
42 | 她好漂亮 | tā hǎo piàoliang | Cô ấy thật xinh đẹp |
43 | 她比我更漂亮 | tā bǐ wǒ gèng piàoliang | Cô ấy đẹp hơn tôi |
44 | 她比我更重 | tā bǐ wǒ gèng zhòng | Cô ấy nặng hơn tôi |
45 | 汽车比摩托车更快 | qìchē bǐ mótuō chē gèng kuài | Ô tô nhanh hơn xe máy |
46 | 最好 | zuì hǎo | tốt nhất |
47 | 最快 | zuì kuài | Nhanh nhất |
48 | 最忙 | zuì máng | bận rộn nhất |
49 | 她真漂亮 | tā zhēn piàoliang | Cô ấy thật xinh đẹp |
50 | 她多漂亮 | tā duō piàoliang | Cô ấy đẹp như thế nào |
51 | 人口 | rénkǒu | dân số |
52 | 越南人口大概多少人? | yuènán rénkǒu dàgài duōshǎo rén? | Dân số Việt Nam gần đúng là bao nhiêu? |
53 | 越南人口大概多少人? | Yuènán rénkǒu dàgài duōshǎo rén? | Dân số Việt Nam gần đúng là bao nhiêu? |
54 | 你最喜欢做什么工作? | Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme gōngzuò? | Công việc yêu thích của bạn là gì? |
55 | 城市 | Chéngshì | thành phố |
56 | 你喜欢住在城市吗? | nǐ xǐhuān zhù zài chéngshì ma? | Bạn có thích sống ở thành phố không? |
57 | 河内城市 | Hénèi chéngshì | Hà Nội Tp. |
58 | 增加 | zēngjiā | tăng |
59 | 公司增加了五个人 | gōngsī zēngjiāle wǔ gèrén | Công ty đã thêm năm người |
60 | 什么样 | shénme yàng | Loại nào |
61 | 我的公司增加了很多职员 | wǒ de gōngsī zēngjiāle hěnduō zhíyuán | Công ty của tôi đã bổ sung rất nhiều nhân viên |
62 | 建筑 | jiànzhú | xây dựng |
63 | 你喜欢什么样的建筑? | nǐ xǐhuān shénme yàng de jiànzhú? | Bạn thích kiểu kiến trúc nào? |
64 | 我很喜欢河内的建筑 | Wǒ hěn xǐhuān hénèi de jiànzhú | Tôi thích kiến trúc của Hà Nội |
65 | 过去 | guòqù | quá khứ |
66 | 这是她的过去 | zhè shì tā de guòqù | Đây là quá khứ của cô ấy |
67 | 我有很多过去 | wǒ yǒu hěnduō guòqù | Tôi có nhiều quá khứ |
68 | 你的过去怎么样? | nǐ de guòqù zěnme yàng? | Quá khứ của bạn thế nào? |
69 | 你变了 | Nǐ biànle | bạn đã thay đổi |
70 | 最近她变了很多 | zuìjìn tā biànle hěnduō | Cô ấy đã thay đổi rất nhiều gần đây |
71 | 我更喜欢学英语 | wǒ gèng xǐhuān xué yīngyǔ | Tôi thích học tiếng anh hơn |
72 | 她比我来得更早 | tā bǐ wǒ láidé gèng zǎo | Cô ấy đến sớm hơn tôi |
73 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
74 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
75 | 河内冬天很冷 | hénèi dōngtiān hěn lěng | Hà Nội mùa đông lạnh lắm |
76 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
77 | 你的房间里很暖和 | nǐ de fángjiān lǐ hěn nuǎnhuo | Nó ấm áp trong phòng của bạn |
78 | 外边很冷,但是房间里很暖和 | wàibian hěn lěng, dànshì fángjiān lǐ hěn nuǎn huo | Ngoài trời lạnh, nhưng trong phòng ấm áp |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.