Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 mỗi ngày
Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng chi tiết ở bên dưới để luyện tập theo phương pháp gõ tiếng Trung của Thầy Vũ nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiết học hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Trọn bộ hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 8
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 Thầy Vũ
Bên dưới là Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 gồm 87 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Hướng dẫn cách luyện tập gõ tiếng Trung Quốc trên Win 10 | Phiên âm tiếng Trung | Tham khảo giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 我去中国学汉语 | Wǒ qù zhōngguó xué hànyǔ | Tôi đến Trung Quốc để học tiếng Trung |
2 | 上海 | shànghǎi | Thượng hải |
3 | 你喜欢听讲座吗? | nǐ xǐhuān tīng jiǎngzuò ma? | Bạn có thích nghe giảng không? |
4 | 开始 | Kāishǐ | Khởi đầu |
5 | 几点你开始工作? | jǐ diǎn nǐ kāishǐ gōngzuò? | Mấy giờ bạn bắt đầu làm việc? |
6 | 现在九点一刻 | Xiànzài jiǔ diǎn yī kè | Bây giờ là chín giờ mười lăm |
7 | 你等一会吧 | nǐ děng yī huǐ ba | Bạn đợi một lúc |
8 | 我要见你 | wǒ yào jiàn nǐ | tôi muốn gặp bạn |
9 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
10 | 明天你工作吗? | míngtiān nǐ gōngzuò ma? | Mai bạn có làm việc không? |
11 | 明天几点你工作? | Míngtiān jǐ diǎn nǐ gōngzuò? | Mấy giờ bạn sẽ làm việc vào ngày mai? |
12 | 明天你有课吗? | Míngtiān nǐ yǒu kè ma? | Bạn có học ngày mai không? |
13 | 上午 | Shàngwǔ | buổi sáng |
14 | 今天上午几点你工作? | jīntiān shàngwǔ jǐ diǎn nǐ gōngzuò? | Bạn làm việc lúc mấy giờ sáng nay? |
15 | 今天上午我八点开始工作 | Jīntiān shàngwǔ wǒ bā diǎn kāishǐ gōngzuò | Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng nay |
16 | 下午 | xiàwǔ | vào buổi chiều |
17 | 今天下午你忙吗? | jīntiān xiàwǔ nǐ máng ma? | Chiều nay bạn có bận không? |
18 | 没有 | Méiyǒu | Không |
19 | 我没有汉语书 | wǒ méiyǒu hànyǔ shū | Tôi không có sách tiếng Trung |
20 | 只要你努力,你就能成功 | zhǐyào nǐ nǔlì, nǐ jiù néng chénggōng | Chỉ cần bạn làm việc chăm chỉ, bạn có thể thành công |
21 | 只要有时间,我就给你打电话 | zhǐyào yǒu shíjiān, wǒ jiù gěi nǐ dǎ diànhuà | Tôi sẽ gọi cho bạn bất cứ khi nào tôi có thời gian |
22 | 只要天气好,我就去玩 | zhǐyào tiānqì hǎo, wǒ jiù qù wán | Miễn là thời tiết tốt, tôi sẽ chơi |
23 | 我花去了一千块 | wǒ huā qùle yīqiān kuài | Tôi đã tiêu một nghìn nhân dân tệ |
24 | 我辞去了这个工作 | wǒ cíqùle zhège gōngzuò | Tôi bỏ công việc này |
25 | 她擦去了脸上的汗 | tā cā qùle liǎn shàng de hàn | Cô ấy lau mồ hôi trên mặt |
26 | 自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
27 | 你有自行车吗? | nǐ yǒu zìxíngchē ma? | Bạn có một chiếc xe đạp không? |
28 | 你去工作吧 | Nǐ qù gōngzuò ba | Bạn đi làm |
29 | 今天你有什么事吗? | jīntiān nǐ yǒu shé me shì ma? | Hôm nay bạn có chuyện gì vậy? |
30 | 今天我有很多事 | Jīntiān wǒ yǒu hěnduō shì | Tôi có rất nhiều thứ hôm nay |
31 | 可是 | kěshì | nhưng |
32 | 我喜欢汉语,可是汉语很难 | wǒ xǐhuān hànyǔ, kěshì hànyǔ hěn nán | Tôi thích tiếng Trung, nhưng tiếng Trung rất khó |
33 | 没问题 | méi wèntí | không vấn đề gì |
34 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
35 | 这是谁的钥匙? | zhè shì shéi de yàoshi? | Chìa khóa của ai đây? |
36 | 我要买车 | Wǒ yāo mǎi chē | tôi muốn mua một chiếc xe hơi |
37 | 车棚 | chēpéng | Carport |
38 | 我的自行车在车棚里 | wǒ de zìxíngchē zài chēpéng lǐ | Xe đạp của tôi ở trong bãi đậu xe |
39 | 后边 | hòubian | phía sau |
40 | 银行后边是我的公司 | yínháng hòubian shì wǒ de gōngsī | Công ty của tôi đứng sau ngân hàng |
41 | 今天我的工作很忙 | jīntiān wǒ de gōngzuò hěn máng | Hôm nay tôi rất bận đi làm |
42 | 晚上 | wǎnshàng | vào ban đêm |
43 | 今天晚上你忙吗? | jīntiān wǎnshàng nǐ máng ma? | Tối nay bạn có bận không? |
44 | 时间 | Shíjiān | thời gian |
45 | 什么时候你有时间? | shénme shíhòu nǐ yǒu shíjiān? | Khi nào bạn có thời gian? |
46 | 我没有时间 | Wǒ méiyǒu shíjiān | Tôi không có thời gian |
47 | 电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
48 | 电影 | diànyǐng | bộ phim |
49 | 我去电影院看电影 | wǒ qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng | Tôi đi đến rạp chiếu phim để xem một bộ phim |
50 | 你喜欢看什么电影? | nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng? | Bạn thích thể loại phim nào hơn? |
51 | 听说 | Tīng shuō | Người ta nói rằng |
52 | 听说你很喜欢看中国电影 | tīng shuō nǐ hěn xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng | Tôi nghe nói rằng bạn thích xem phim Trung Quốc |
53 | 有名 | yǒumíng | nổi danh |
54 | 这个电影很有名 | zhège diànyǐng hěn yǒumíng | Phim này rất nổi tiếng |
55 | 当然 | dāngrán | tất nhiên |
56 | 当然我很喜欢看电影 | dāngrán wǒ hěn xǐhuān kàn diànyǐng | Tất nhiên tôi thích xem phim |
57 | 厕所 | cèsuǒ | Nhà vệ sinh |
58 | 一下课就去吃午饭 | yīxiàkè jiù qù chī wǔfàn | Đi ăn trưa sau giờ học |
59 | 一参加考试就着急 | yī cānjiā kǎoshì jiù zhāojí | Lo lắng ngay khi tôi đi thi |
60 | 一感冒就去找大夫 | yī gǎnmào jiù qù zhǎo dàfū | Gặp bác sĩ khi bạn bị cảm lạnh |
61 | 一到周末就去电影院 | yī dào zhōumò jiù qù diànyǐngyuàn | Đi xem phim vào mỗi cuối tuần |
62 | 一复习课文就困 | yī fùxí kèwén jiù kùn | Buồn ngủ ngay khi bạn xem lại văn bản |
63 | 一喝白酒就头疼 | yīhē báijiǔ jiù tóuténg | Tôi bị đau đầu khi uống rượu |
64 | 他一下火车我就看见他 | tā yī xià huǒchē wǒ jiù kànjiàn tā | Tôi nhìn thấy anh ấy khi anh ấy xuống tàu |
65 | 我们一给他打电话他就来 | wǒmen yī gěi tā dǎ diànhuà tā jiù lái | Anh ấy sẽ đến ngay khi chúng tôi gọi anh ấy |
66 | 一到星期六图书馆就关门 | yī dào xīngqíliù túshū guǎn jiù guānmén | Thư viện đóng cửa vào thứ bảy |
67 | 去上海 | qù shànghǎi | đi đến Thượng Hải |
68 | 什么时候 | shénme shíhòu | Khi nào |
69 | 上个月 | shàng gè yuè | tháng trước |
70 | 他是坐飞机去的 | tā shì zuò fēijī qù de | Anh ấy đã đi máy bay |
71 | 去吗? | qù ma? | đi? |
72 | 五岁了 | Wǔ suìle | Năm tuổi |
73 | 他是2007年出生的 | tā shì 2007 nián chūshēng de | Anh ấy sinh năm 2007 |
74 | 他不是2007年出生的 | tā bùshì 2007 nián chūshēng de | Anh ấy không sinh năm 2007 |
75 | 他是在哪儿出生的? | tā shì zài nǎ’er chūshēng de? | Nơi ông được sinh ra? |
76 | 他是在北京医院出生的 | Tā shì zài běijīng yīyuàn chūshēng de | Anh ấy sinh ra ở bệnh viện Bắc Kinh |
77 | 我是三天前到这里的 | wǒ shì sān tiān qián dào zhèlǐ de | Tôi đã đến đây ba ngày trước |
78 | 你是怎么来这里的 | nǐ shì zěnme lái zhèlǐ de | Làm sao bạn đến đây |
79 | 我是坐火车来这里的 | wǒ shì zuò huǒchē lái zhèlǐ de | Tôi đến đây bằng tàu hỏa |
80 | 你是来这里旅行的吗? | nǐ shì lái zhèlǐ lǚxíng de ma? | Bạn đến đây để đi du lịch? |
81 | 我是来这里工作的 | Wǒ shì lái zhèlǐ gōngzuò de | Tôi đến đây để làm việc |
82 | 终于 | zhōngyú | cuối cùng |
83 | 平房 | píngfáng | nhà gỗ |
84 | 暖气 | nuǎnqì | Sưởi |
85 | 你的房间里有暖气吗? | nǐ de fángjiān li yǒu nuǎnqì ma? | Có hệ thống sưởi trong phòng của bạn không? |
86 | 难过 | Nánguò | Buồn |
87 | 难受 | nánshòu | Khó chịu |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Hướng dẫn tập gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.