Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Bạn muốn đi chợ và mua đồ ở quốc gia Trung Quốc nhưng bạn e dè với khả năng giao tiếp của mình, bạn sợ mình giao tiếp không tốt, nghe không giỏi. Dưới đây là bài học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ bài 1 với những câu giao tiếp và từ vựng cơ bản của thầy Vũ biên soạn, bạn có thể tham khảo nhé.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo lớp học tiếng Trung theo chủ đề của trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại link này nha: Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề hàng ngày
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 1
Bài giảng được đăng trên web hoctiengtrungonline.com
MẪU CÂU CƠ BẢN
Nǐ zhè………duōshǎo qián yī jīn?
你这………多少钱一斤?
Ở đây bao nhiêu tiền 1 cân ……..?
Zhème guì a!
这么贵啊!
Sao mà đắt thế!
Piányí diǎn wǒ mǎi liǎng jīn.
便宜点我买两斤。
Nếu bán rẻ hơn tôi mua 2 cân.
Nǐ zhè rén kě zhēn huì kǎn.
你这人可真会砍。
Anh là người biết mặc cả đấy.
Nǐ gěi wǒ lái liǎng tiáo dà yīdiǎn de yú.
你给我来两条大一点的鱼。
Bán cho tôi hai con cá to một chút.
ītiáo jiù gòule.
一条就够了。
Một con là đủ rồi.
Fènliàng gěi zúle ma?
分量给足了吗?
Cân đủ không đấy?
Suíbiàn tiāo.
随便挑。
Tùy chọn.
Nín zhège…….. zěnme mài?
您这个……..怎么卖?
Cái ….. này anh bán thế nào?
Piányí màile.
便宜卖了。
Bán rẻ rồi.
Hội thoại
1. Mua hải sản:
Jīntiān zěnme yǒu shíjiàn péi wǒ lái mǎi cài a?
今天怎么有实践陪我来买菜啊?
Hôm nay làm sao lại có thời gian đưa em đi mua đồ ăn thế?
Jīntiān bùshì nǐ de shēngrì ma? Wǒ pà nǐ shěbudé mǎihǎo de, suǒyǐ péi nǐ láile. Wǒ dǎsuàn jīntiān mǎidiǎn xiā, zài mǎi tiáo yú, ránhòu mǎidiǎn dòufu, hái yǒu qīngcài hé shuǐguǒ. Nǐ bù zhīdào, wǒ hái tèyì qù dàngāo diàn dìngle nǎilào dàngāo ne.
今天不是你的生日吗?我怕你舍不得买好的,所以陪你来了。我打算今天买点虾,再买条鱼,然后买点豆腐,还有青菜和水果。你不知道,我还特意去蛋糕店订了奶酪蛋糕呢。
Hôm nay chẳng phải là sinh nhật em sao? Anh sợ em tiếc không nỡ mua đồ ngon nên đưa em đi. Hôm nay anh định mua một ít tôm, con cá, sau đó mua ít đậu phụ, còn mua thêm rau xanh và hoa quả nữa. Em biết không, anh còn đặc biệt đặt bánh kem bơ cho em ở tiệm bánh ngọt nữa cơ.
Shì ma? Nǐ zhēn hǎo, qīn’ài de.
是吗?你真好,亲爱的。
Thật không? Anh thật là tuyệt, anh yêu ạ.
Méishénme, wǒ píngshí máng, cài dōu shì nǐ mǎi. Jīntiān wǒ mǎi, nǐ kànzhe.
没什么,我平时忙,菜都是你买。今天我买,你看着。
Có gì đâu, bình thường anh luôn bận rộn, đồ ăn đều do em mua cả. Hôm nay anh sẽ đi mua, em xem nhé.
Tài hǎole.
太好了。
Tuyệt quá.
(Lái dào yīgè shuǐchǎn tān qián) shīfù, nǐ zhè jīwéixiā duōshǎo qián yī jīn a?
(来到一个水产摊前)师傅,你这基围虾多少钱一斤啊?
( Đến trước hàng hải sản) Chào anh, ở đây tôm rảo bao nhiêu tiền một cân?
Shí wàn yī jīn.
十万一斤。
100 ngàn 1 cân.
Zhème guì a!
这么贵啊!
Sao mà đắt thế!
Jiùshì, zhème guì a! Piányí diǎn wǒ mǎi sān jīn.
就是,这么贵啊!便宜点我买三斤。
Đúng vậy, sao đắt thế! Bán rẻ một chút tôi mua 3 cân.
Xiànzài zhè jìjié jiùshì zhège jià.
现在这季节就是这个价。
Bây giờ mùa này thì phải giá đấy.
Các bạn hãy theo giỏi bài học tiếp theo của chủ đề này nhé…