Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 2 ,hôm nay chúng ta sẽ đến với phần tiếp theo của chủ đề Đi chợ,đây là một chủ đề thông dụng và phổ biến trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Hãy cùng nhau học tiếng Trung online một cách hiệu quả nhất nhé.
Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề tại đây nha: Tổng hợp các chủ đề tiếng Trung giao tiếp
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 2
Các bạn xem lại bài 1 tại đây:
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 1
Sau đây là nội dung của bài học hôm nay được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
Zhèyàng ba, wǒ mǎi liǎng jīn, nǐ gěi wǒ suàn jiǔ wàn liǎng jīn ba, wǒ zài mǎi liǎng tiáo huánghuā yú.
这样吧,我买两斤,你给我算九万两斤吧,我再买两条黄花鱼。
Thế này nhé, tôi mua 3 cân, anh tính 90 ngàn 1 cân thôi, tôi mua tiếp hai con cá lù đù nữa.
Huánghuā yú sān wàn wǔyī jīn.
黄花鱼三万五一斤。
Cá lù đù 35 ngàn 1 cân.
Piányí diǎn, sān wàn zěnme yàng?
便宜点,三万怎么样?
Rẻ hơn một chút đi, 30 ngàn được không?
Nǐ zhè rén kě zhēn huì kǎn. Déliǎo, kàn nǐ mǎi wǒ zhème duō dōngxī, sān wàn jiù sān wàn ba.
你这人可真会砍。得了,看你买我这么多东西,三万就三万吧。
Anh là người biết mặc cả đấy. Thôi được, thấy anh mua cho tôi nhiều thứ, 30 ngàn thì 30 ngàn đấy.
Nǐ gěi wǒ lái liǎng tiáo dà yīdiǎn de yú.
你给我来两条大一点的鱼。
Cho tôi mua hai con cá to một chút.
Yītiáo jiù gòule, zánmen liǎng gèrén chī bùliǎo.
一条就够了,咱们两个人吃不了。
Một con là đủ rồi, hai người chúng ta ăn không hết đâu.
Chī bùliǎo jiù dòng qǐlái, gǎitiān wǒ zài zuò gěi nǐ chī.
吃不了就冻起来,改天我再做给你吃。
Không ăn hết thì đem ướp lạnh, hôm khác anh lại nấu cho em ăn.
Gǎitiān? Ō, gūjì yào děngdào hóuniánmǎyuèle.
改天?噢,估计要等到猴年马月了。
Hôm khác á? Ôi, xem ra em sẽ phải đợi đến màu quýt sang năm rồi.
Liǎng tiáo yú yīgòng sān jīn qī wàn wǔ, xiā shì jiǔ wàn, yīgòng shōu nín shíliù wàn wǔ.
两条鱼一共三斤七万五,虾是九万,一共收您十六万五。
Hai con cá tổng cộng là 3 cân 75 ngàn, tôm là 90 ngàn, tổng cộng hết 165 ngàn.
Gěi nín qián. Fènliàng gěi zúle ma?
给您钱。分量给足了吗?
Gửi anh tiền. Cân đủ không đấy?
Nín fàngxīn, wǒ zǒng zài zhè’er mài, fènliàng bùzú nín jǐnguǎn huílái zhǎo wǒ.
您放心,我总在这儿卖,分量不足您尽管回来找我。
Anh yên tâm, tôi buôn bán ở đây, nếu cân không đủ thì anh cứ việc quay lại tìm tôi.
Từ vựng:
1 询价 xún jià hỏi giá
2 生日 shēngrì sinh nhật
3 虾 xiā tôm
4 鱼 yú cá
5 庆祝 qìngzhù chúc mừng
6 蛋糕 dàngāo bánh ngọt, bánh gato
7 基围虾 jīwéixiā tôm rảo
8 季节 jìjié mùa
9 黄花鱼 huánghuā yú cá lù đù
10 冻 dòng lạnh, ướp lạnh
11 改天 gǎitiān hôm khác
12 猴年马月 hóuniánmǎyuè mùa quýt sang năm
2. Mua hoa quả
Hái mǎidiǎn shénme a?
还买点什么啊?
Còn mua gì nữa không nhỉ?
Mǎidiǎn shuǐguǒ ba. Píngshí zǒng chī píngguǒ, jīntiān mǎidiǎn bié de.
买点水果吧。平时总吃苹果,今天买点别的。
Mua một ít hoa quả nhé. Ngày thường chúng ta đều ăn táo, hôm nay mua thứ khác.
Nǐ bùshì ài chī píngguǒ ma?
你不是爱吃苹果吗?
Chẳng phải là anh thích ăn táo hay sao?
Bài học hôm nay kết thúc rồi, các bạn có thể xem lại bài trên kênh học tiếng trung online nhé. Đây là kênh học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày của Thầy Vũ lập ra để cùng giúp đỡ các bạn ở xa vẫn có thể tiếp cận với nguồn tài nguyên học tiếng Trung trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).