Học tiếng Trung online theo chủ đề
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần nội dung của bài giảng hôm trước. Bài học hôm nay học tiếng Trung theo chủ đề Ăn uống Bài 3 là chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và được ứng dụng rất rộng rãi trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Các bạn lưu nội dung bài giảng bên dưới hoặc chép vào vở học nha.
Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề tại đây nha: Tổng hợp các chủ đề tiếng Trung giao tiếp
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề Ăn uống Bài 3
Các bạn ôn lại Bài 2 tai đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Ăn uống Bài 2
836. Ông muốn uống gì?
您要喝点什么?
Nín yào hē diǎn shénme?
837. Cho tôi một chai bia đã.
先给我来一瓶啤酒。
Xiān gěi wǒ lái yī píng píjiǔ.
838. Còn ăn gì thêm nữa không?
还要吃的吗?
Hái yào chī de ma?
839. Cho tôi một con mực khô, hai gói đậu phộng.
我要一条鱿鱼干,两包花生。
Wǒ yào yītiáo yóuyú gàn, liǎng bāo huāshēng.
840. Vâng.
好的。
Hǎo de.
841. Tất cả bao nhiêu tiền?
一共多少钱?
Yīgòng duōshǎo qián?
742. Hai chục ngàn đồng.
两万块。
Liǎng wàn kuài.
843. Tiền của cô đây.
这是你的钱。
Zhè shì nǐ de qián.
844. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
845. Mời ông vào.
请进来吧。
Qǐng jìnlái ba.
846. Còn chỗ ngồi không?
有没有座儿位?
Yǒu méiyǒu zuòr wèi?
847. Dạ còn, mời ông qua bên này.
有哇,请您到这边来。
Yǒu wa, qǐng nín dào zhè biān lái.
848. Ông muốn ăn món gì?
您要吃点什么?
Nín yào chī diǎn shénme?
49. Cho tôi một đĩa bò khô, một đĩa sườn.
给我一盘红烧牛肉,一份排骨。
Gěi wǒ yī pán hóngshāo niúròu, yī fèn páigǔ.
850. Ông ăn cơm hay ăn bánh mì?
您吃饭,还是吃面包呢?
Nín chīfàn, háishì chī miànbāo ne?
851. Cho tôi ba chén cơm, và một tô canh chua.
给我三碗饭,和一碗酸汤。
Gěi wǒ sān wǎn fàn, hé yī wǎn suān tāng.
852. Ông muốn ăn loại trái cây gì?
您要点什么水果呢?
Nín yàodiǎn shénme shuǐguǒ ne?
853. Cho tôi 2 quả chuối và một miếng dưa hấu.
我要两只香蕉和一块西瓜。
Wǒ yào liǎng zhī xiāngjiāo hé yīkuài xīguā.
854. Anh có khát không?
你渴吗?
Nǐ kě ma?
855. Tôi khát quá, khát chết đi thôi!
我很渴,快渴死了!
Wǒ hěn kě, kuài kě sǐle!
856. Cho tôi nước lọc lạnh.
给我凉开水。
Gěi wǒ liáng kāishuǐ.
857. Lấy cả đá chanh nữa.
还要放冰的柠檬水。
Hái yào fàng bīng de níngméng shuǐ.
858. Vui lòng đem một chút điểm tâm cho tôi.
请给我来一点儿点心。
Qǐng gěi wǒ lái yīdiǎn er diǎnxīn.
859. Ông nếm thử chiếc kẹo này đi.
请您尝一尝这种糖。
Qǐng nín cháng yī cháng zhè zhǒng táng.
860. Ngon đấy.
很好吃。
Hěn hào chī.
861. Ông tính tất cả là bao nhiêu?
你算一下一共多少钱?
Nǐ suàn yīxià yīgòng duōshǎo qián?
862. Tất cả một đồng sáu hào rưỡi.
一共一元六角五分。
Yīgòng yīyuán liùjiǎo wǔ fēn.
Bài học hôm nay đã kết thúc chủ đề ăn uống rồi. Các bạn nhớ theo dõi và chia sẻ các bài học tiếng trung tên web hoctiengtrungonline.com mỗi ngày để cập nhật thêm những bài học mới nhé!