1900 Câu tiếng Trung giao tiếp cần thiết
1900 Câu tiếng Trung bài 61 là bài giảng cung cấp kiến thức căn bản cho các bạn giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy lớp dạy giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 63 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp mới nhất
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 61 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 61 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1801 | Tôi tên là Thomas. | 我叫汤姆斯. | wǒ jiào tāng mǔ sī . |
1802 | Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này. | 我情愿睡觉也不看这部电影. | wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng . |
1803 | Tôi thật sự không biết. | 我真不知道. | wǒ zhēn bù zhī dào . |
1804 | Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi. | 我看你感冒了. | wǒ kàn nǐ gǎn mào le . |
1805 | Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của tôi. | 我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款. | wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn . |
1806 | Tôi thích đá bóng. | 我喜欢踢足球. | wǒ xǐ huan tī zú qiú . |
1807 | Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp. | 我喜欢协作但不愿以此为职业. | wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè . |
1808 | Tôi thích nghe nhạc hiện đại. | 我喜欢听流行音乐. | wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè . |
1809 | Tôi thích nhất bóng đá. | 我最喜欢足球. | wǒ zuì xǐ huan zú qiú . |
1810 | Tôi thích nhất đá bóng. | 我最喜欢足球. | wǒ zuì xǐ huān zú qiú . |
1811 | Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết. | 我最喜欢的运动是滑雪. | wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě . |
1812 | Tôi thích sưu tập tem. | 我喜欢收集邮票. | wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào . |
1813 | Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”. | 我常把s和th搞混. | wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún . |
1814 | Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ. | 我通常8点起床. | wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng . |
1815 | Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công việc. | 通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来. | tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái . |
1816 | Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. | 我相信我们会很开心的. | wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de . |
1817 | Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước. | 五年前,我从河内大学毕业. | wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè . |
1818 | Tôi trang điểm một chút. | 我化一点妆. | wǒ huà yì diǎn zhuāng . |
1819 | Tôi uống một chút trà đi. | 我喝点茶吧. | wǒ hē diǎn chá ba . |
1820 | Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi. | 我和我的一个朋友一块吃了午饭. | wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn . |
1821 | Tôi vào được chứ? | 我能进来吗? | wǒ néng jìn lái ma? |
1822 | Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo. | 我写完论文,就把它放在抽屉了. | wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ tā fàng zài chōu tì le . |
1823 | Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | 我非常感谢你的帮助. | wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù . |
1824 | Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. | 我匆忙赶到办公室. | wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì . |
1825 | Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo. | 我边吃早饭边看报纸. | wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ . |
1826 | Tôi vừa vặn kịp giờ làm. | 我刚好赶上. | wǒ gāng hǎo gǎn shàng . |
1827 | Tôi vui mừng đến tột độ. | 我高兴到了极点. | wǒ gāo xìng dào le jí diǎn . |
1828 | Tôi xem tivi cả đêm. | 我看了一整晚的电视. | wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì . |
1829 | Tôi xuống nhà ăn sáng. | 我下楼吃早饭. | wǒ xià lóu chī zǎo fàn . |
1830 | Tom bạn tôi là phóng viên tờ Thời báo New York. | 我朋友汤姆是《纽约时报》的记者. | wǒ péng yǒu tāng mǔ shì 《niǔ yuē shí bào 》de jì zhě . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 61 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.