1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo tài liệu có sẵn
1900 Câu tiếng Trung bài 62 buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn đàm thoại với nhiều chủ đề khác nhau, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tự học giao tiếp tiếng Trung online hiệu quả Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 63 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo bộ chuyên đề
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 62 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 62 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1831 | Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. | 你最好穿上夹克,外面很冷. | nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng . |
1832 | Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi. | 棒极了,我们可以一起喝啤酒了. | bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le . |
1833 | Trả bạn tiền thừa. | 找您的钱. | zhǎo nín de qián . |
1834 | Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích. | 那次篮球冠军赛真激动人心. | nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn . |
1835 | Trẻ em 7 tuổi học tiểu học. | 孩子们7岁进小学. | hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué . |
1836 | Trên bàn kìa. | 在桌上. | zài zhuō shàng . |
1837 | Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn. | 我回家路上买些吃的. | wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de . |
1838 | Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. | 他看起来比他实际上年轻得多. | tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō . |
1839 | Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện. | 厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉. | chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú . |
1840 | Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để hành lý vào trong đó. | 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去. | fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù . |
1841 | Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen. | 浴室里有淋浴器. | yù shì lǐ yǒu lín yù qì . |
1842 | Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi. | 他们中大多数不到30岁. | tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. |
1843 | Trong thư anh ta nói gì? | 他在信里说什么了? | tā zài xìn lǐ shuō shén me le ? |
1844 | Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới. | 除星期天外我都能来. | chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái . |
1845 | Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không? | 过去你常和朋友钓鱼吗? | guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ? |
1846 | Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo. | 我过去常一大早就出去散步. | wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù . |
1847 | Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi. | 你来之前请打电话给我. | nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ . |
1848 | Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn. | 请在离开前将论文交上. | qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. |
1849 | Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. | 我走之前还有很多事情要做. | wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò . |
1850 | Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. | 她生下来就住那儿. | tā shēng xià lái jiù zhù nàr . |
1851 | Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này. | 他们从去年开始一直都在做这个项目. | tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng mù . |
1852 | Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì? | 自从我上次见到你以后你都在干什么? | zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ? |
1853 | Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu. | 从地理位置上说,中国位于北半球. | cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú . |
1854 | Tuần tới bạn làm gì? | 下周你干什么? | xià zhōu nǐ gàn shén me ? |
1855 | Tuần tới tôi đi thi | 我下周要参加考试. | wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì . |
1856 | Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi. | 玛丽上星期做妈妈了. | mǎ lì shàng xīng qī zuò mā ma le . |
1857 | Tuần trước nữa bạn làm gì? | 上上星期你干了什么? | shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ? |
1858 | Túi nào là của bạn? | 哪个是你的包? | nǎ gè shì nǐ de bāo ? |
1859 | Ừ, tôi đang xem kênh 5. | 是的,我在看5频道. | shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào . |
1860 | Uống chút gì nhỉ? | 喝点什么? | hē diǎn shén me ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 62 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.