1900 Câu tiếng Trung giao tiếp sử dụng hằng ngày
1900 Câu tiếng Trung bài 60 bài giảng nhằm cung cấp nhiều chủ đề mang đến nhiều kiến thức khác nhau cho các bạn trau dồi kĩ năng giao tiếp tiếng Trung, bên dưới là nội dung buổi học hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy cách thức giao tiếp tiếng Trung online tại nhà Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 60 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp online miễn phí
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 60 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 60 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1771 | Tôi nghe máy và soạn văn bản. | 我接电话和打字. | wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì . |
1772 | Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi. | 我听说她上星期结婚了. | wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le . |
1773 | Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. | 我听见闹钟了,但我到九点才起. | wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ . |
1774 | Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng. | 我想你那样不对. | wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì . |
1775 | Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này. | 我想我们没有必要进一步讨论这个问题. | wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí . |
1776 | Tôi nghĩ có thể là như vậy. | 我想可能是这样. | wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng . |
1777 | Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi. | 我猜他大概是病了. | wǒ cāi tā dà gài shì bìng le . |
1778 | Tôi ngồi máy bay đến đó. | 我坐飞机去的. | wǒ zuò fēi jī qù de . |
1779 | Tôi ngủ không tốt. | 我没睡好. | wǒ méi shuì hǎo . |
1780 | Tôi ở 203 đường Curzon. | 我住在可胜街203号. | wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào . |
1781 | Tôi ở lại làm thêm ca. | 我留下加了一会儿班. | wǒ liú xià jiā le yí huìr bān . |
1782 | Tôi phải cúp máy đây. | 我得挂电话了. | wǒ děi guà diàn huà le . |
1783 | Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. | 我得到银行去取一下钱. | wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián . |
1784 | Tôi phải đi đây. | 我必须走了. | wǒ bì xū zǒu le. |
1785 | Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai). | 我要工作5天(从明天算起) | wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ ) |
1786 | Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa? | 昨晚你看特别节目了吗? | zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ? |
1787 | Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa. | 我决定不卖房子了. | wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le . |
1788 | Tôi quyết định sẽ đi. | 我决定要走了. | wǒ jué dìng yào zǒu le . |
1789 | Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian. | 我很乐意,但我恐怕没时间. | wǒ hěn lè yì ,dàn wǒ kǒng pà méi shí jiān . |
1790 | Tôi rất thích văn hóa nước Anh. | 我对英国文学情有独钟. | wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng . |
1791 | Tôi rất tiếc khi nghe tin này. | 听到这消息我很遗憾. | tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn . |
1792 | Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu. | 我洗脸,刷牙,梳头. | wǒ xǐ liǎn ,shuā yá ,shū tóu . |
1793 | Tôi sẵn lòng giúp đỡ. | 我乐意帮忙. | wǒ lè yì bāng máng . |
1794 | Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử. | 我将选中文和历史. | wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ . |
1795 | Tôi sẽ đến sân bay đón bạn. | 我会去机场送你. | wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ . |
1796 | Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học. | 我会工作五年,然后回学校. | wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào . |
1797 | Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. | 我就穿衬衣和牛仔裤. | wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù . |
1798 | Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. | 我会穿我的兰色裙子. | wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ . |
1799 | Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ. | 我出生在越南,在美国长大. | wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà . |
1800 | Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976. | 我出生在1976年9月1日. | wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 60 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.