1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tự chọn
1900 Câu tiếng Trung bài 59 để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung các bạn hãy thường xuyên luyện tập qua website của Thầy Vũ, sau đây là nội dung của buổi học hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy giáo trình giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 60 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến nhất
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 59 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 59 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1741 | Tôi không thích mặc đồng phục. | 我不喜欢穿制服. | wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú . |
1742 | Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày) | 我是个接球员(垒球运动中). | wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ). |
1743 | Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan | 我是迈克尔乔丹迷. | wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí . |
1744 | Tôi là Jim. | 我是吉姆. | wǒ shì jí mǔ . |
1745 | Tôi là Kathy King. | 我是凯西金. | wǒ shì kǎi xī jīn. |
1746 | Tôi là Mary. | 我是玛丽. | wǒ shì mǎ lì . |
1747 | Tôi là nông dân. | 我是个农民. | wǒ shì gè nóng mín . |
1748 | Tôi làm bữa sáng cho người thân. | 我给一家人做早餐. | wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān . |
1749 | Tôi làm theo lời bạn. | 我按你说的办. | wǒ àn nǐ shuō de bàn . |
1750 | Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc. | 我总在做出决定,比如戒烟. | wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān . |
1751 | Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi. | 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手. | wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu . |
1752 | Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết. | 我真希望我把真相告诉了她. | wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā . |
1753 | Tôi mua rồi. | 我买了. | wǒ mǎi le . |
1754 | Tôi mua vé giường nằm. | 我买了张卧铺票. | wǒ mǎi le zhāng wò pù piào . |
1755 | Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình. | 我想要有家具的房子. | wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ . |
1756 | Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green. | 我想约个时间见格林女士. | wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì . |
1757 | Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không? | 我要去书店,你和我去吗? | wǒ yào qù shū diàn ,nǐ hé wǒ qù ma ? |
1758 | Tôi muốn đến nhà bà ngoại. | 我想去外婆家. | wǒ xiǎng qù wài pó jiā . |
1759 | Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. | 我要去听音乐会. | wǒ yào qù tīng yīn yuè huì . |
1760 | Tôi muốn gọi điện thoại đường dài. | 我想打个长途电话. | wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà . |
1761 | Tôi muốn kem ốc quế. | 我要冰淇淋. | wǒ yào bīng qí lín . |
1762 | Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp. | 我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓. | wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de gōng yù . |
1763 | Tôi muốn mua một căn chung cư. | 我想买套房子. | wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ . |
1764 | Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn. | 我想听听你们想法. | wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ . |
1765 | Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này. | 我想我明年完成此工程. | wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng . |
1766 | Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ. | 我要牛排和面包. | wǒ yào niú pái hé miàn bāo . |
1767 | Tôi muốn tiếp tục học cao học. | 我想继续深造. | wǒ xiǎng jì xù shēn zào . |
1768 | Tôi muốn xem dự báo thời tiết. | 我想看天气预报. | wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào . |
1769 | Tôi nằm trên giường xem tạp chí. | 我躺在床上看杂志. | wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì . |
1770 | Tối nay tôi rảnh. | 我今晚有空. | wǒ jīn wǎn yǒu kōng . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 59 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.