1900 Câu tiếng Trung giao tiếp phong phú
1900 Câu tiếng Trung bài 58 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề giao tiếp tiếng Trung, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy trọn bộ đàm thoại giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 60 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo tài liệu chọn lọc
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 58 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 58 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1711 | Tôi đánh thức em gái tôi dậy. | 我叫醒我妹妹. | wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei. |
1712 | Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt. | 我要去商店买些零碎的东西. | wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī . |
1713 | Tôi đến đây lúc 20 tuổi. | 我二十岁来这儿. | wǒ èr shí suì lái zhèr . |
1714 | Tôi đến trường học đón em gái tôi. | 我到学校接妹妹. | wǒ dào xué xiào jiē mèi mei . |
1715 | Tôi đến từ Nhật Bản | 我来自日本. | wǒ lái zì rì běn . |
1716 | Tôi đi công tác tới đó. | 我出差到那儿. | wǒ chū chāi dào nàr . |
1717 | Tôi đi dã ngoại với bạn bè. | 我与朋友去郊游. | wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu . |
1718 | Tôi đi làm. | 我去上班. | wǒ qù shàng bān . |
1719 | Tôi điểm danh đầu giờ. | 课前我要点名. | kè qián wǒ yào diǎn míng. |
1720 | Tôi diễn đạt có chút khó khăn. | 我表达起来有点困难. | wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán . |
1721 | Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi. | 我猜他大概30岁. | wǒ cāi tā dà gài 30 suì . |
1722 | Tôi đổi ý rồi. | 我改注意了. | wǒ gǎi zhù yì le . |
1723 | Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc. | 我打算去听音乐会. | wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì . |
1724 | Tôi dự định học quay phim. | 我打算学摄影. | wǒ dǎ suàn xué shè yǐng . |
1725 | Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện. | 我把信塞进邮局前面的邮筒里. | wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ . |
1726 | Tôi ghét nhạc Jazz, quá ồn áo. | 我讨厌爵士,太吵了. | wǒ tǎo yàn jué shì ,tài chǎo le . |
1727 | Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa? | 我讲明白了吗? | wǒ jiǎng míng bai le ma? |
1728 | Tôi giới thiệu với bạn báo Thời đại và Tạp chí tuần rất hay. | 我向你推荐《时代》和《新闻周刊》,它们很棒. | wǒ xiàng nǐ tuī jiàn 《shí dài 》hé 《xīn wén zhōu kān 》,tā men hěn bàng . |
1729 | Tôi gọi không được. | 我打不通. | wǒ dǎ bù tōng . |
1730 | Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi. | 我希望你没有欺骗我. | wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ . |
1731 | Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao. | 我希望有一份既体面,收入又高的工作. | wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò . |
1732 | Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi. | 我希望她能到机场接我. | wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ . |
1733 | Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. | 我希望我没有打扰你. | wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ . |
1734 | Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. | 我希望那不会给你太多麻烦. | wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan . |
1735 | Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh. | 我希望那儿天气够冷. | wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu lěng . |
1736 | Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. | 我比我姐小两岁. | wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì . |
1737 | Tôi không biết. | 我不知道. | wǒ bù zhī dào . |
1738 | Tôi không biết. Bạn có thể xem “Báo tivi”. | 我不知道,你可以看看《电视报》. | wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan 《diàn shì bào 》. |
1739 | Tôi không muốn làm phiền bạn. | 我不想麻烦你. | wǒ bù xiǎng má fan nǐ . |
1740 | Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa. | 我不想再看这个电视节目了. | wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 58 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.