1900 Câu tiếng Trung giao tiếp trực tuyến Thầy Vũ
1900 Câu tiếng Trung bài 57 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay cung cấp cho các bạn học viên một số câu đàm thoại quan trọng, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy hướng dẫn học giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 57 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp trong mọi trường hợp
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 57 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 57 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1681 | Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền? | 我该给你付多少钱? | wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián ? |
1682 | Tôi chẳng biết một chút gì cả. | 我一点都不知道. | wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . |
1683 | Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh. | 我只有时间去爱丁堡. | wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo . |
1684 | Tôi chỉ sợ là trời sẽ không đủ lạnh để tuyết rơi. | 我恐怕天不会得下雪. | wǒ kǒng pà tiān bú huì lěng de xià xuě . |
1685 | Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy. | 我认为你的外套不值得这么多钱. | wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián . |
1686 | Tôi chưa từng đọc qua câu chuyện nào cảm động như vậy. | 我从来没读过比这更令人激动的故事. | wǒ cóng lái méi dú guò bǐ zhè gèng lìng rén jī dòng de gù shì . |
1687 | Tôi chưa từng nghe qua bài này, ai viết vậy? | 我从没听过这首曲子,谁写的? | wǒ cóng méi tīng guò zhè shǒu qǔ zǐ ,shuí xiě de ? |
1688 | Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa. | 我有一只狗,不过它很安静. | wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng . |
1689 | Tôi có phải nằm viện không? | 我需要住院吗? | wǒ xū yào zhù yuàn ma ? |
1690 | Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không? | 我能用支票或信用卡吗? | wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ? |
1691 | Tôi có thể dùng thang máy không? | 我能用电梯吗? | wǒ néng yòng diàn tī ma ? |
1692 | Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không? | 我能问你个问题吗? | wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí ma ? |
1693 | Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không? | 我可以请你跳支舞吗? | kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ? |
1694 | Tôi có thể thử chút được không? | 我能试试吗? | wǒ néng shì shi ma ? |
1695 | Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không? | 我能看看这块表吗? | wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ? |
1696 | Tôi còn thừa một chút. | 我剩下一些. | wǒ shèng xià yì xiē . |
1697 | Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp. | 我原以为他知道开会时间. | wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān . |
1698 | Tôi cũng rất khỏe. | 我也很好. | wǒ yě hěn hǎo. |
1699 | Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé. | 我也是,再见.记得联系哦. | wǒ yě shì ,zài jiàn .jì dé lián xì ò . |
1700 | Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư. | 我在信里夹了几张照片. | wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn . |
1701 | Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được. | 我已经长大了,可以自己拿主意了. | wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le . |
1702 | Tôi đã nhận được thư của anh họ. | 我收到了我表兄的信. | wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn . |
1703 | Tôi đã tiêm một mũi penicillin. | 我打了一针青霉素. | wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù . |
1704 | Tôi đã từng làm thêm phân phát báo tối. | 我曾干过送晚报的兼职. | wǒ céng gàn guò sòng wǎn bào de jiān zhí . |
1705 | Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil. | 我在考虑去巴黎旅游. | wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu . |
1706 | Tôi đang cân nhắc nghỉ việc. | 我在考虑辞职. | wǒ zài kǎo lǜ cí zhí . |
1707 | Tôi đang muốn ra ngoài. | 我正要出门. | wǒ zhèng yào chū mén . |
1708 | Tôi đang nấu ăn. | 我在做饭. | wǒ zài zuò fàn . |
1709 | Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy. | 我试着给你打电话,但老占线. | wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn . |
1710 | Tôi đang xem sách. | 我在看书. | wǒ zài kàn shū . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 57 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.