1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu căn bản
1900 Câu tiếng Trung bài 55 buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một số mẫu câu đàm thoại trong đời sống thực tế, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 57 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp sử dụng rộng rãi
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 55 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 55 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1621 | Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ? | 他怎么能做这么沉闷乏味的演讲? | tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ? |
1622 | Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái. | 然后我去洗澡间洗个澡. | rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo . |
1623 | Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi. | 你到上海以后给我发张明信片. | nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn . |
1624 | Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email. | 她离开中国以后,我们用Email保持联系. | tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì . |
1625 | Sau khi nắng đẹp thì thời tiết sẽ thế nào? | 晴天以后天气会怎么样? | qíng tiān yǐ hòu tiān qì huì zěn me yàng ? |
1626 | Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? | 你毕业后想干什么? | nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén me ? |
1627 | Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên). | 毕业后我想当记者. | bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě . |
1628 | Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn. | 到家以后,我会给你打电话. | dào jiā yǐ hòu ,wǒ huì gěi nǐ dǎ diàn huà . |
1629 | Sở thích của bạn là gì? | 你的爱好是什么? | nǐ de ài hào shì shén me ? |
1630 | So với café thì tôi thích chà hơn. | 和咖啡相比,我更喜欢茶. | hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá . |
1631 | So với cô ta thì tôi thích anh ta hơn. | 与她比起来,我更喜欢他. | yǔ tā bǐ qǐ lái ,wǒ gèng xǐ huan tā . |
1632 | So với môn bơi lội thì tôi thích câu cá hơn. | 比起游泳,我更喜欢钓鱼. | bǐ qǐ yóu yǒng ,wǒ gèng xǐ huan diào yú . |
1633 | Tác phẩm của cô ta thu hút tôi hơn. | 她的作品更吸引我. | tā de zuò pǐn gèng xī yǐn wǒ . |
1634 | Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú. | 我国自然资源丰富. | wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù . |
1635 | Tại sao bạn không đồng ý? | 你为什么不同意? | nǐ wéi shén me bù tóng yì ? |
1636 | Tạm biệt, Mike. | 再见,迈克. | zài jiàn, mài kè. |
1637 | Tầng 2 Phòng 201. | 二楼201房间. | èr lóu 201 fáng jiān . |
1638 | Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất? | 苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个? | píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ? |
1639 | Tạp chí này lượng phát hành thế nào? | 这杂志发行量怎么样? | zhè zá zhì fā xíng liàng zěn me yàng ? |
1640 | Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi). | 当然可以.(当然不介意) | dāng rán kě yǐ .(dāng rán bú jiè yì ) |
1641 | Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học. | 当然,我们从小学就是朋友了. | dāng rán ,wǒ men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le . |
1642 | Tất nhiên. | 当然. | dāng rán . |
1643 | Thang bộ ở đâu vậy? | 楼梯在哪里呢? | lóu tī zài nǎ lǐ ne ? |
1644 | Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi. | 下个月她就满15了. | xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le . |
1645 | Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết. | 下个月我去阿尔卑斯山滑雪. | xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huá xuě . |
1646 | Thanh toán hóa đơn. | 买单. | mǎi dān . |
1647 | Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó. | 真的?我也会搬到那儿去. | zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù . |
1648 | Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta. | 真的?上周末我才被介绍给她. | zhēn de ?shàng zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā . |
1649 | Thật là một bộ phim tẻ nhạt. | 多么无聊的一场电影啊. | duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a . |
1650 | Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. | 真高兴见到你,我的老朋友. | zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu . |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 55 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.