1900 Câu tiếng Trung giao tiếp bổ ích
1900 Câu tiếng Trung bài 54 các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng giao tiếp tiếng Trung ngày hôm nay để trau dồi kiến thức cũng như tăng kinh nghiệm đàm thoại trong thực tế. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy cung cấp kiến thức giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 54 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp hữu dụng
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 54 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 54 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1591 | Ông Green là giáo viên Đại học. | 格林先生是大学教员. | gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán . |
1592 | Ông Green, ông Smith đang ở đây. | 格林先生,史密斯先生在这里. | gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ . |
1593 | Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi. | 史密斯先生才四十几岁. | shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì . |
1594 | Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi. | 我该怎样才能提高口语水平? | wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ? |
1595 | Phải, là của tôi. | 是的,是我的. | shì de ,shì wǒ de . |
1596 | Phải, tôi cũng cho là vậy. | 是的,我认为是. | shì de ,wǒ rèn wéi shì . |
1597 | Phát âm của bạn rất tốt. | 你的发音很好. | nǐ de fā yīn hěn hǎo . |
1598 | Phiên âm thế nào? | 怎么拼? | zěn me pīn ? |
1599 | Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. | 旅行支票对于长途旅行很方便. | lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn . |
1600 | Phòng này cho thuê. | 此房出租. | cǐ fáng chū zū . |
1601 | Quả bóng bay của bạn hình gì? | 你的气球是什么形状? | nǐ de qì qiú shì shén me xíng zhuàng ? |
1602 | Quá nhiễu. | 干扰太大. | gàn rǎo tài dà . |
1603 | Quần áo của bạn mầu gì? | 你的新衣服是什么颜色的? | nǐ de xīn yī fu shì shén me yán sè de ? |
1604 | Quay phim là một môn cần có đam mê. | 摄影是门花费很多的爱好. | shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo . |
1605 | Quen biết bạn tôi cũng rất vui. | 认识你我也很高兴. | rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng . |
1606 | Quyển sách mới của bạn màu gì? | 你的新书是什么颜色的? | nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? |
1607 | Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn? | 很好,谢谢,你呢? | hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? |
1608 | Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta. | 我很久没有收到他的信了. | wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le . |
1609 | Rất nhiều người thích sưu tập tem. | 许多人喜欢集邮. | xǔ duō rén xǐ huān jí yóu . |
1610 | Rất tốt. | 挺好的. | tǐng hǎo de . |
1611 | Rất vinh hạnh | 很荣幸. | hěn róng xìng . |
1612 | Rất vừa với bạn. | 特别适合你. | tè bié shì hé nǐ . |
1613 | Rất vui quen biết bạn. | 很高兴认识你. | hěn gāo xìng rèn shí nǐ . |
1614 | Rất vui. | 很高兴. | hěn gāo xìng . |
1615 | Rẻ hơn chút được không? | 可以再便宜点吗? | kě yǐ zài pián yí diǎn ma ? |
1616 | Rẽ là xong. | 转弯就是. | zhuǎn wān jiù shì . |
1617 | Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. | 罗斯,让我介绍一下我的朋友. | Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu . |
1618 | Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt. | 在巴西,古老的森林保存十分完好. | zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo . |
1619 | Sẵn lòng giúp đỡ. | 乐意帮忙. | lè yì bāng máng . |
1620 | Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? | 你昨天早上几点起床? | nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 54 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.