Tiếng Trung Văn phòng Bài 2 Chủ đề Thời gian
Tiếng Trung Văn phòng Bài 2 Thời gian là một trong những chủ đề tiếng Trung giao tiếp rất thông dụng và hàng ngày chúng ta đều phải sử dụng đến. Các bạn hãy lưu bài giảng này về Zalo học dần dần nhé. Có chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nha.
Bạn nào chưa học bài 1 chuyên đề tiếng Trung văn phong chủ đề chào hỏi thì vào link bên dưới xem luôn nhé.
Tiếng Trung văn phòng bài 1 chào hỏi
Sau đây ChineMaster sẽ chia sẻ với các bạn học viên bài giảng dạy học tiếng Trung giao tiếp cơ bản của Th.S Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tiếng Trung văn phòng.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng được Thầy Vũ tổng hợp bên dưới, gồm 20 từ mới tiếng Trung chủ đề văn phòng rất thông dụng.
STT | Mẫu câu tiếng Trung văn phòng | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 今天 | Jīntiān | Hôm nay |
2 | 明天 | Míngtiān | Ngày mai |
3 | 昨天 | Zuótiān | Hôm qua |
4 | 星期 | Xīngqí | Tuần, thứ |
5 | 星期一 | xīngqí yī | Thứ hai |
6 | 星期日 | xīngqírì | Chủ nhật |
7 | 点 | Diǎn | Giờ |
8 | 半 | Bàn | Một nửa |
9 | 刻 | Kè | Một khắc (15 phút ) |
10 | 分 | Fēn | Phút |
11 | 起床 | qǐchuáng | Ngủ dậy |
12 | 睡觉 | shuìjiào | Đi ngủ |
13 | 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
14 | 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
15 | 晚上 | wǎnshàng | Buổi tối |
16 | 冷 | Lěng | Lạnh |
17 | 热 | Rè | Nóng |
18 | 刮风 | guā fēng | Nỏi gió, gió thổi |
19 | 天 | Tiān | Trời |
20 | 下雪 | xià xuě | Tuyết rơi |
Mẫu câu tiếng Trung văn phòng thông dụng
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề văn phòng ở bên dưới được Thầy Vũ nghiên cứu rất kỹ lưỡng trước khi biên soạn ra nội dung bài giảng bên dưới. Các bạn lưu bài giảng online này về Zalo học dần dần nha.
1. 今天星期几?
Jīn tiān xīngqí jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
2. 今天星期一。
Jīn tiān xīngqí yī?.
Hôm nay là thứ hai .
3. 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ?
4. 现在下午三点半。
Xiànzài xiàwǔ sān diǎn bàn.
Bây giờ là 3 rưỡi chiều.
5. 我每天八点钟上班, 五点钟下班。
Wǒ měitiān bā diǎn zhōng shàngbān, wǔ diǎn zhōng xiàbān.
Hàng ngày 8 giờ tôi đi làm, 5h tan làm.
6. 刮风了, 今天天气真冷。
Guā fēngle, jīntiān tiānqì zhēn lěng.
Nổi gió rồi, hôm nay thời tiết lạnh thật.
7. 越南天气现在很热, 白天太阳很大,干燥,晚上天气好舒服
Yuènán tiānqì xiànzài hěn rè, báitiān tàiyáng hěn dà, gānzào, wǎnshàng tiānqì hǎo shūfú
Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn.
8. 今天天气凉快, 不太热。
jīntiān tiānqì liángkuai, bù tài rè.
Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm
Hội thoại tiếng Trung văn phòng thông dụng
Để làm phong phú hơn buổi học tiếng Trung giao tiếp trên lớp, đặc biệt là các chuyên đề về tiếng Trung giao tiếp dành cho dân văn phòng, Thầy Vũ tiếp tục biên soạn ra các đoạn hội thoại ngắn với chủ đề tiếng Trung văn phòng thông dụng nhất để làm tài liệu tham khảo cho các bạn học viên.
A: 你今年多大?
Nǐ jīnnián duōdà?
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
B: 二十三岁了。
Èrshísān suìle.
23 tuổi rồi.
A: 你生日几? 几日?
Nǐ shēngrì jǐ Jǐ rì?
Bạn sinh ngày nào tháng nào
B: 我出生于 1990年9月8日。
Wǒ chūshēng yú 1990 nián 9 yuè 8 rì.
Mình sinh vào ngày mùng 8 tháng 9 năm 1990.
A: 恩, 快去上课吧, 刚起点, 我不想迟到。
Ēn, kuài qù shàngkè ba, gāng qǐdiǎn, wǒ bùxiǎng chídào.
ừ, chúng ta đi học thôi, đúng 7 giờ, mình không muốn đến muộn.
B: 好的, 明天见说吧。
Hǎo de, míngtiān jiàn shuō ba.
Được, ngày mai nói sau nhé.
A: 喂, 妈妈, 现在几点了?
Wèi, māmā, xiànzài jǐ diǎnle?
Bây giờ mấy giờ rồi?
B: 现在吧点, 你身体好吗?
Xiànzài ba diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma?
Bây giờ là 8 giờ rồi, con khỏe không?
A: 我很好, 你呢?
Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Con rất khỏe, mẹ khỏe không?
B: 恩, 我还好, 白天你别出来。 这边儿天气凉快。
Ēn, wǒ hái hǎo, báitiān nǐ bié chūlái. Zhè biān er tiānqì liángkuai.
ừ, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng, ban ngày con đừng ra ngoài. ở bên này thời tiết mát mẻ.
A:我知道了, 好, 明天你还要上班, 早点睡觉, 晚安。
Wǒ zhīdàole, hǎo, míngtiān nǐ hái yào shàngbān, zǎodiǎn shuìjiào, wǎn’ān.
Con biết rồi, mai mẹ đi làm, mẹ ngủ sớm đi nhé. Chúc mẹ ngủ ngon.
B: 晚安.
Wǎn’ān.
Chúc con ngủ ngon.
Trên đây là nội dung bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề tiếng Trung văn phòng theo chủ đề thời gian. Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo nha.