Tiếng Trung Văn phòng Bài 1 Chủ đề Chào hỏi
Tiếng Trung văn phòng Bài 1 Chào hỏi là chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất bạn nào học tiếng Trung đều phải nắm vững. Hôm nay ChineMaster trân trọng gửi tới các bạn học viên các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề chào hỏi dành cho dân văn phòng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Bên dưới là một số từ mới của bài học hôm nay chủ đề Chào hỏi trong tiếng Trung dành cho dân văn phòng.
STT | Mẫu câu tiếng Trung văn phòng | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 我 | Wǒ | Tôi, ta.. |
2 | 你 | Nǐ | Anh, bạn, chị… |
3 | 我们 | Wǒmen | Wǒmen – Chúng tôi |
4 | 他(她,它) | tā (tā, tā) | Anh ấy( cô ấy, nó ) |
5 | 好 | Hǎo | Tốt, đẹp |
6 | 问 | Wèn | Hỏi |
7 | 身体 | Shēntǐ | Sức khỏe, cơ thể |
8 | 不 | Bù | Không |
9 | 太 | Tài | Quá, lắm |
10 | 也 | Yě | Cũng |
11 | 还 | Hái | Vẫn, vẫn còn, mà còn |
12 | 谢谢 | Xièxiè | Cám ơn |
13 | 工作 | Gōngzuò | Công việc |
14 | 很 | Hěn | Rất, lắm, quá, hết sức… |
15 | 姓 | Xìng | Họ |
16 | 叫 | Jiào | Gọi, tên |
17 | 名字 | Míngzì | Tên |
18 | 是 | Shì | Là |
19 | 谁 | Shéi | Ai |
20 | 再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
21 | 高兴 | Gāoxìng | Vui mừng |
22 | 认识 | Rènshì | Quen, quen biết |
Mẫu câu tiếng Trung văn phòng thông dụng
Tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp văn phòng rất cơ bản và thông dụng.
STT | Mẫu câu tiếng Trung văn phòng | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào (anh, chị…)! |
2 | 南哥好。 | Nán gē hǎo | Xin chào anh Nam. |
3 | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
4 | 你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
5 | 我很好,谢谢。 | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. | Tôi rất khỏe. Cảm ơn |
6 | 我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo. | Tôi cũng rất khỏe. |
7 | 我不太好。 | Wǒ bù tài hǎo. | Tôi không khỏe lắm. |
8 | 请问,你叫什么名字? | Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? | Xin hỏi, anh (chị…) tên là gì? |
9 | 我叫中南。 | Wǒ jiào zhōngnán. | Tên tôi là Trung Nam. |
10 | 您贵姓。 | Nín guìxìng. | Ông họ gì? |
11 | 我姓阮。 | Wǒ xìng ruǎn. | Tôi họ Nguyễn. |
12 | 认识你很高兴。 | Rènshì nǐ hěn gāoxìng. | Rất vui được quen anh (chị). |
Hội thoại tiếng Trung văn phòng thông dụng
Sau đây chúng tôi sẽ đưa ra hai đoạn hội thoại tiếng Trung văn phòng bên dưới để làm tài liệu tham khảo cho các bạn học viên đang làm việc tại văn phòng hoặc trong công xưởng.
Hội thoại tiếng Trung văn phòng đoạn 1
A:你好。
Nǐ hǎo!
Xin chào
B:你好。
Nǐ hǎo!
Xin chào
A: 你身体好吗?
Nǐ shēn tǐ hǎo ma?
Anh khỏe không?
B: 我很好,谢谢,你呢?
Wǒ hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
Tôi cũng khỏe, cám ơn, còn bạn thì sao?
A: 我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zuìjìn nǐ de gōngzuò zěnme yàng?
Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào?
B: 哦,还好,谢谢你的关心。
Ó, hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
ồ , vẫn tốt, cẩm ơn sự quân tâm của cô.
A: 不用谢。
Bù yòng xiè.
Không có gì.
Hội thoại tiếng Trung văn phòng đoạn 2
A: 请问,你贵姓?
Qǐng wèn, nǐ guì xìng?
Xin hỏi, quý danh ông là?
B: 我姓王。
Wǒ xìng wáng.
Tôi họ Vương.
A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shén me míng zì?
Ông tên là gì?
B: 我叫姐强。
Wǒ jiào jiě qiáng.
Tôi tên là Kiệt Cường.
A: 王先生,很高新认识您。
Wáng xiān shēng, hěn gāo xīn rèn shì nín.
Ông Vương, rất vui được gặp ông.
B: 我也是,再见。
Wǒ yě shì, zài jiàn.
Tôi cũng vậy, tạm biệt.
A: 再见。
Zàijiàn.
Tạm biệt.