Học tiếng Trung theo chủ đề Yêu cầu khách hàng Bài 2 thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Yêu cầu khách hàng Bài 2, bài học hôm nay sẽ nối tiếp chủ đề Yêu cầu khách hàng từ câu 502 đến câu 526, đây là các mẫu câu rất phổ thông và thông dụng trong học giao tiếp tiếng Trung hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Hãy cùng nhau học tiếng Trung online một cách hiệu quả nhất nhé.
Sau đây là nội dung của bài học hôm nay được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
Học tiếng Trung theo chủ đề Yêu cầu khách hàng bài 1
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
CHỦ ĐỀ: YÊU CẦU CỦA KHÁCH (tiếp)
502. Có phải ông Phan ở phòng này không ?
这是潘先生的房间吗?
Zhè shì Pān xiānshēng de fángjiān ma?
503. Dạ đúng, nhưng ông Phan vừa ra ngoài.
是的,但潘先生刚出去。
Shì de, dàn Pān xiānshēng gāng chūqù.
504. Thưa ông, tôi muốn gọi điện thoại cho một người bạn công tác ở Học viện Ngoại ngữ, nhưng tôi không có số điện thoại.
先生,我想给外语学院的一个朋友打电话,可是我没有电话号码。
Xiānshēng, wǒ xiǎng gěi wàiyǔ xuéyuàn de yīgè péngyǒu dǎ diànhuà, kěshì wǒ méiyǒu diànhuà hàomǎ.
505. Có rồi, số điện thoại của Học viện Ngoại ngữ là 1657.
有了,外语学院的电话是1657。
Yǒule, wàiyǔ xuéyuàn de diànhuà shì 1657.
506. Alô, có phải là số máy 329 984 không ?
喂!是329 984 的号码吗?
Wèi! Shì 329 984 de hàomǎ ma?
507. Ông gọi lầm số rồi, đây là 399 872.
你打错了,这儿是399 872。
Nǐ dǎ cuòle, zhè’er shì 399 872.
508. Xin lỗi.
对不起。
Duìbùqǐ.
509. Làm ơn cho gặp ông Lâm.
请林先生接电话。
Qǐng Lín xiānshēng jiē diànhuà.
510.Vâng, xin cô đợi một chút xíu.
好的,请您等一等。
Hǎo de, qǐng nín děng yī děng.
511. Alô ! Xin lỗi, ai đó ?
喂!请问您是哪一位呀?
Wèi! Qǐngwèn nín shì nǎ yī wèi ya?
512. Anh đoán thử xem, em là ai ?
您猜猜看,我是谁?
Nín cāi cāi kàn, wǒ shì shéi?
513. Em Kim Hoa đấy phải không?
你就是金花吗?
Nǐ jiùshì Jīn Huā ma?
514. Dạ chính em đây.
对了。
Duìle.
515. Gần đây chắc em bận lắm phải không?
最近你是不是很忙啊?
Zuìjìn nǐ shì bùshì hěn máng a?
516. Cũng không bận lắm.
也不太忙。
Yě bù tài máng.
517. Vậy thì chín giờ anh đến nhà em được không?
那么,九点,我到你家,好不好?
Nàme, jiǔ diǎn, wǒ dào nǐ jiā, hǎobù hǎo?
518. Vâng!
好!
Hǎo!
519. Anh có mang gì về cho em không?
您有没有给我带点东西回来?
Nín yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxī huílái?
520. Có chứ, anh đã mangvề những thứ em thính nhất.
有哇,我已经带回来你最喜欢的东西。
Yǒu wa, wǒ yǐjīng dài huílái nǐ zuì xǐhuān de dōngxī.
521. Cái gì?
是什么?
Shì shénme?
522. Bây giờ anh không thể nói cho em biết trước.
我现在不能告诉你。
Wǒ xiànzài bùnéng gàosù nǐ.
523. Tối nay em có rảnh không?
今天晚上你有空吗?
Jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?
524. Xin lỗi, tối nay em có hẹn.
对不起,我今晚有约会了。
Duìbùqǐ, wǒ jīn wǎn yǒu yuēhuìle.
525. Mấy giờ em về?
你几点回来呢?
Nǐ jǐ diǎn huílái ne?
526. Khoảng tám giờ rưỡi.
八点半左右。
Bā diǎn bàn zuǒyòu.
Các em học bài và thực hành tốt nhé!