Học tiếng Trung theo chủ đề Xin lỗi cùng thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề xin lỗi là chủ đề mới nằm trong bộ các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Bài này bắt đầu từ câu 236 đến câu 271 . Bài giảng này được trích dẫn từ nguồn tài liệu học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Hôm trước Học tiếng Trung theo chủ đề Tỏ lòng biết ơn bạn nào chưa cập nhật thì vào học rồi quay lại học bài mới chủ đề Xin lỗi hôm nay nhé!
Học tiếng Trung theo chủ đề Tỏ lòng biết ơn
Tự học tiếng Trung chủ đề Xin lỗi cùng thầy Vũ
CHỦ ĐỀ: XIN LỖI
317. Xin lỗi, để bạn phải đợi lâu.
对不起,让你久等了。
Duìbùqǐ, ràng nǐ jiǔ děngle.
318.Thật xinlỗi, tôi dã đến muộn.
真抱歉,我来晚了。
Zhēn bàoqiàn, wǒ lái wǎnle.
319. Nửa đường xe đạp của tôi bị hư.
半路上我的自行车坏了。
Bàn lùshàng wǒ de zìxíngchē huàile.
320. Chúng ta hãy mau vào rạp chiếu bóng thôi.
我们快进电影院去吧。
Wǒmen kuài jìn diànyǐngyuàn qù ba.
321.Tôi thành thật xin lỗi!
我真对不起!
Wǒ zhēn duìbùqǐ!
322. Tôi cảm thấy không dễ chịu.
我不舒服。
Wǒ bù shūfú.
323. Xin ông an tâm.
请放心。
Qǐng fàngxīn.
324. Tôi sẽ đưa ông đến bệnh viện.
我送你到医院去。
Wǒ sòng nǐ dào yīyuàn qù.
325. Xin lỗi đã giẫm phải chân ông.
对不起,我踩了你的脚。
Duìbùqǐ, wǒ cǎile nǐ de jiǎo.
326. Xin đừng giận!
请别生气!
Qǐng bié shēngqì!
327. Tôi biết đây là lỗi của tôi.
我知道这是我的错。
Wǒ zhīdào zhè shì wǒ de cuò.
328. Ông dễ chịu không?
你舒服吗?
Nǐ shūfú ma?
329. Thật sao? Xin gửi anh chút tiền thuốc.
是吗?请收下医药费。
Shì ma? Qǐng shōu xià yīyào fèi.
330. Xin cầm giùm. Nếu ông không cầm tôi không thể đi được.
请收下。你不收的话我不能走。
Qǐng shōu xià. Nǐ bù shōu dehuà wǒ bùnéng zǒu.
331. Được, cảm ơn. Không còn cách nào khác, xin lỗi, tôi phải đi trước.
好,谢谢。没办法,请原谅,我先走了。
Hǎo, xièxiè. Méi bànfǎ, qǐng yuánliàng, wǒ xiān zǒule.
332. Đi cẩn thận nhé!
慢走啊!
Màn zǒu a!
333. Xin lỗi, tôi phải đi đây.
对不起,我该走了。
Duìbùqǐ, wǒ gāi zǒule.
334. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
对不起,我迟到了。
Duìbùqǐ, wǒ chídàole.
335. Vẫn còn sớm mà.
还早嘛。
Hái zǎo ma.
336. Không sao, về lau qua một cái là sạch.
没关系的,回去擦一下就好了。
Méiguānxì de, huíqù cā yīxià jiù hǎole.
337. Tôi biết là anh không cố ý.
我知道你不是故意的。
Wǒ zhīdào nǐ bùshì gùyì de.
338. Không còn sớm nữa, xin lỗi đã quấy rầy ông.
已经不早了,对不起,打扰你啦。
Yǐjīng bù zǎole, duìbùqǐ, dǎrǎo nǐ la.
339. Đâu có, đâu có.
哪里,哪里。
Nǎlǐ, nǎlǐ.
340. Xin lỗi đã để ông đợi lâu.
请您久等了,请原谅。
Qǐng nín jiǔ děngle, qǐng yuánliàng.
341. Không hề gì.
没关系。
Méiguānxì.
342. Thành thật xin lỗi đã làm bẩn giày của ông.
真抱歉把你的鞋弄脏了。
Zhēn bàoqiàn bǎ nǐ de xié nòng zāng le.
343. Tôi mong ông tha thứ cho sự việc này.
希望你原谅我这件事。
Xīwàng nǐ yuánliàng wǒ zhè jiàn shì.
344.Tôi xin lỗi đã làm ông thức giấc.
吵醒你了,真对不起。
Chǎo xǐng nǐle, zhēn duìbùqǐ.
345. Xin lỗi anh, tôi đã hiểu lầm.
对不起,我误会了。
Duìbùqǐ, wǒ wùhuìle.
Bài học hôm nay kết thúc, các trò nhớ ôn luyện và thực hành chăm chỉ nhé!