2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 31 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với chủ đề tự giới thiệu của bài trước, chúng ta đã được học một số mẫu câu về giới thiệu tên, tuổi, tiếp đó chúng ta sẽ học cách giới thiệu gia đình, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp online
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 30
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 31 Thầy Vũ
629. Xin anh nói chậm một chút.
请你慢一点儿说。
Qǐng nǐ màn yīdiǎn er shuō.
630. Xin lặp lại một lần, tôi nghe không rõ.
请再说一遍,我听不清楚。
Qǐng zàishuō yībiàn, wǒ tīng bù qīngchǔ.
631. Tôi không biết.
我不会。
Wǒ bù huì.
Quê quán gia đình
632. Anh có phải người Hoa không?
你是华人吗?
Nǐ shì huárén ma?
633. Tôi không phải người Hoa, tôi là người Nhật.
我不是华人,我是日本人。
Wǒ bùshì huárén, wǒ shì rìběn rén.
634. Tôi là người Trung Quốc, còn anh?
我是中国人,你呢?
Wǒ shì zhōngguó rén, nǐ ne?
635. Mẹ tôi là người Mỹ, còn cha tôi người Hoa.
我母亲是美国人,父亲是中国人。
Wǒ mǔqīn shì měiguó rén, fùqīn shì zhōngguó rén.
Tình trạng gia đình
636. Gia đình của anh có bao nhiêu người?
你家有多少人?
Nǐ jiā yǒu duōshǎo rén?
637. Có 4 người, cha mẹ tôi, hai người em và tôi.
有四个人,父母亲,一个弟弟和我。
Yǒu sì gèrén, fù mǔqīn, yīgè dìdì hé wǒ.
638. Ba mẹ anh đang làm việc ở đâu?
你父亲在哪儿工作呢?
Nǐ fùqīn zài nǎ’er gōngzuò ne?
639. Ba tôi làm việc ở ngân hàng, còn mẹ tôi nội trợ.
我爸爸在银行工作,妈妈在家做家务。
Wǒ bàba zài yínháng gōngzuò, māmā zàijiā zuò jiāwù.
640. Ba mẹ tôi đều là giáo viên.
我父母亲都是老师。
Wǒ fù mǔqīn dōu shì lǎoshī.
641. Ông bà đã nghỉ hưu cả rồi.
父母亲都退休了。
Fù mǔqīn dōu tuìxiūle.
642. Còn anh chị em của anh thì sao?
你的兄弟姐妹呢?
Nǐ de xiōngdì jiěmèi ne?
643. Anh cả là kỹ sư, chị còn đang học đại học.
大哥是技师,姐姐还在读大学。
Dàgē shì jìshī, jiějiě hái zàidú dàxué.
644. Anh đã kết hôn chưa?
你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
645. Tôi vẫn chưa có đối tượng.
我还没有对象。
Wǒ hái méiyǒu duìxiàng.
646. Đã kết hôn được 5 năm.
已经结婚五年了。
Yǐjīng jiéhūn wǔ niánle.
647. Tôi lập gia đình lần 2.
我第二次结婚。
Wǒ dì èr cì jiéhūn.
648. Tôi chuẩn bị kết hôn vào cuối năm nay.
我准备在今年底结婚。
Wǒ zhǔnbèi zài jīnnián dǐ jiéhūn.
649. Tôi là con một.
我是独子。
Wǒ shì dúzǐ.
650. Cha tôi đã mất, hiện còn mẹ và hai người anh.
我父亲已过世,现还有母亲和两个哥哥。
Wǒ fùqīn yǐ guòshì, xiàn hái yǒu mǔqīn hé liǎng gè gēgē.
651. Tất cả đã lập gia đình.
他们都有家庭了。
Tāmen dōuyóu jiātíngle.
652. Anh chị được mấy cháu rồi?
你们有几个儿女?
Nǐmen yǒu jǐ gè er nǚ?
653. Hai trai và một gái.
两男一女。
Liǎng nán yī nǚ.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau với nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé.