Học tiếng Trung theo chủ đề Thời gian Bài 1 cùng thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Thời gian bài 1 là một chủ đề mới nối tiếp chủ đề thời tiết, đây đều là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Bài này sẽ bắt đầu từ câu 184 đến câu 215. Bài giảng này được trích dẫn từ nguồn tài liệu học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Phía dưới này bài giảng trong chủ đề học tiếng Trung theo chủ đề ngày tháng năm, các bạn nào lỡ bỏ qua thì cùng học trước khi chuyển qua bài mới hôm nay nhé!
Học tiếng Trung theo chủ đề ngày tháng năm
Tự học tiếng Trung theo chủ đề thời gian cùng thầy Vũ
Đây đều là các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày và được sử dụng rộng rãi, các em lưu ý nội dung bài và ôn luyện nhé!
CHỦ ĐỀ: THỜI GIAN
184. Bây giờ là mấy giờ?
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
185. Bây giờ là 7 giờ 25 phút.
现在七点二十五分。
Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
186. Mấy giờ bạn lên lớp ?
你几点上课?
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
187. Tám giờ kém 15 phút thì đi.
差一刻八点去。
Chà yīkè bā diǎn qù.
188. Tôi đi ăn cơm.
我去吃饭。
Wǒ qù chīfàn.
189. Khi nào chúng ta đi ?
我们什么时候去?
Wǒmen shénme shíhòu qù?
190. Sớm quá !
太早了。
Tài zǎole.
191. Tôi cũng dậy lúc 6 giờ rưỡi.
我也六点半起床。
Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
192. Ông đang làm gì đó ?
你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
193. Tôi đang đợi xe lửa.
我在等火车。
Wǒ zài děng huǒchē.
194. Xin hỏi, bây giờ là mấy giờ ? Đồng hồ của tôi bị chết rồi.
请问,现在是几点?我的表停了。
Qǐngwèn, xiànzài shì jǐ diǎn? Wǒ de biǎo tíngle.
195. Để tôi xem, bây giờ là 12 giờ kém 5.
让我看看,现在是查五分十二点。
Ràng wǒ kàn kàn, xiànzài shì chá wǔ fēn shí’èr diǎn.
196. Đồng hồ của ông chính xác không ?
您的表准吗?
Nín de biǎo zhǔn ma?
197. Mấy giờ bạn tan sở?
你什么时候下班?
Nǐ shénme shíhòu xiàbān?
198. Bốn giờ rưỡi chiều tan sở.
下午四点半下班。
Xiàwǔ sì diǎn bàn xiàbān.
199. Sáng mấy giờ ông dậy?
你早上几点起床?
Nǐ zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng?
200. Năm giờ.
五点。
Wǔ diǎn.
201. Ông ngủ khuya quá, có lẽ không đủ giấc.
我睡得太晚了,可能是睡眠不足。
Wǒ shuì dé tài wǎnle, kěnéng shì shuìmián bùzú.
202. Tôi quen rồi.
我习惯了。
Wǒ xíguànle.
203. Bây giờ là mấy giờ ?
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
204. Bây giờ đúng 12 giờ .
现在十二点整。
Xiànzài shí’èr diǎn zhěng.
205. Lúc nào bạn rảnh ?
你什么时候有空?
Nǐ shénme shíhòu yǒu kòng?
206. Sau 8 giờ tối mới rảnh.
晚上八点以后有空。
Wǎnshàng bā diǎn yǐhòu yǒu kòng.
207. Chúng ta gặp nhau lúc nào ?
我们在什么时候见面?
Wǒmen zài shénme shíhòu jiànmiàn?
208. 9 giờ sáng 20 sáng mai tôi đến tìm anh.
明天早上九点二十分我去找你。
Míngtiān zǎoshang jiǔ diǎn èrshí fēn wǒ qù zhǎo nǐ.
209. Mỗi ngày ông thức dậy lúc mấy giờ ?
每天你几点起床?
Měitiān nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
210. Tôi thức dậy lúc 5 giờ. Còn anh ?
我五点起床。你呢?
Wǒ wǔ diǎn qǐchuáng. Nǐ ne?
211. Tôi thức dậy vào lúc 8 giờ.
我八点起床。
Wǒ bā diǎn qǐchuáng.
212. Bạn chờ tôi đã lâu rồi phải không ?
你等我等了很久,是吗?
Nǐ děng wǒ děngle hěnjiǔ, shì ma?
213. Không, chưa đến 5 phút.
不,还不到五分钟。
Bù, hái bù dào wǔ fēnzhōng.
214. Tại sao ông phải dậy sớm như thế ?
为什么你要这么早起?
Wèishéme nǐ yào zhème zǎoqǐ?
215. Bời vì tôi đang làm việc tại cửa hàng bách hóa. Cừa hàng của tôi mở cửa rất sớm.
因为我在百货商店工作。我的商店很早就开门。
Yīnwèi wǒ zài bǎihuò shāngdiàn gōngzuò. Wǒ de shāngdiàn hěn zǎo jiù kāimén.
Bài học chủ đề Thời gian kết thúc nhé các em, các bạn có thắc mắc gì thì bình luận xuống phía dưới nhé!