Học tiếng Trung theo chủ thông dụng
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm kim hoàn là bài giảng tiếp nối của giáo trình tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề. Bài giảng này được trích dẫn từ nguồn tài liệu học tiếng Trung trực tuyến của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ và được giảng dạy trên web hoctiengtrungonline.com. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và chép bài vào vở nhé!
Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm kim hoàn
Các bạn xem lại bài cũ tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại tiệm cắt tóc nam Bài 1
Sau đây là nội dung chi tiết được đăng trên web hoctiengtrungonline.com
TẠI TIỆM KIM HOÀN
1230. Cô lựa chọn cho tôi chiếc nhẫn khắc chữ.
请你帮我选一只刻字的戒指。
Qǐng nǐ bāng wǒ xuǎn yī zhǐ kēzì de jièzhǐ.
1231. Chiếc nhẫn này khắc chữ gì thế?
这只戒指刻的是什么字呢?
Zhè zhǐ jièzhǐ kè de shì shénme zì ní?
1232. Đây là chữ “ thọ”. Chiếc kia là chữ “ an”.
这是“寿”字,那是“安”字。
Zhè shì “shòu” zì, nà shì “ān” zì.
1233. Cho tôi xem. Có chiếc to hơn không?
给我看看。有大一点的吗?
Gěi wǒ kàn kàn. Yǒu dà yīdiǎn de ma?
1234. Tôi có thể nong ra cho bà.
我可以帮你撑大。
Wǒ kěyǐ bāng nǐ chēng dà.
1235. Đặt làm chiếc mới thì mất bao lâu?
订造新的要多久?
Wǒ kěyǐ bāng nǐ chēng dà.
1236. Trong ngày có thể xong.
当天就可以做好。
Dàngtiān jiù kěyǐ zuò hǎo.
1237. Vậy tôi đặt chiếc mới.
那我订做一只新的。
Nà wǒ dìng zuò yī zhǐ xīn de.
1238. Cô ơi, có thể giúp tôi lựa một món đồ trang sức làm quà.
小姐,请帮我选一件金饰做礼物。
Xiǎojiě, qǐng bāng wǒ xuǎn yī jiàn jīn shì zuò lǐwù.
1239. Được, thưa ông, nhưng ông muốn tặng ai?
好的,先生,你要送给谁呢?
Hǎo de, xiānshēng, nǐ yào sòng gěi shéi ne?
1240. Tôi dùng tặng cho đám cưới cháu tôi.
我送给侄儿的婚礼。
Wǒ sòng gěi zhí er de hūnlǐ.
1241. Theo cô, phụ nữ bây giờ thích đeo loại nào?
照你看,时尚妇女喜欢哪一类?
Zhào nǐ kàn, shíshàng fùnǚ xǐhuān nǎ yī lèi?
1242. Tùy ý thích của mỗi người.
要看每个人的爱好。
Yào kàn měi gèrén de àihào.
1243. Cho tôi xem chiếc vòng đeo tay kia.
请给我看看那只手镯。
Qǐng gěi wǒ kàn kàn nà zhī shǒuzhuó.
1244. Đây là chiéc vòng rubi mới nhập từ Hong Kong.
这个是红宝石手镯,刚从香港进口的。
Zhège shì hóngbǎoshí shǒuzhuó, gāng cóng Xiāng Gǎng jìnkǒu de.
1245. Chiếc nhẫn hột xoàn này bao nhiêu kara?
这个钻戒有多少克拉?
Zhège zuànjiè yǒu duōshǎo kèlā?
1246. Khoảng 5 kara.
大约五克拉。
Dàyuē wǔ kèlā.
1247. Hột này sáng lấp lánh, không bị lỗi.
这颗钻石很晶莹,清晰,没有瑕疵。
Zhè kē zuànshí hěn jīngyíng, qīngxī, méiyǒu xiácī.
1248. Tôi lấy chiếc này.
我要这个。
Wǒ yào zhège.
1249. Cô có vòng làm bằng bạch kim không?
你有白金的手镯吗?
Nǐ yǒu báijīn de shǒuzhuó ma?
1250. Có rất nhiều kiểu mới, ông thích kiểu nào?
有很多新款,你喜欢哪款式?
Yǒu hěnduō xīnkuǎn, nǐ xǐhuān nǎ kuǎn shì?
1251. Bạch kim khảm đá sapphire.
白金镶蓝宝石的。
Báijīn xiāng lánbǎoshí de.
1252. Tôi có thể đeo thử không?
我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shì shì ma?
1253. Tôi lấy chiếc này.
我要这个。
Wǒ yào zhège.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay. Bài giảng học tiếng Trung được đăng trên kênh học tiếng Trung online ChineMaster của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhằm giúp các bạn tự học tiếng Trung theo chủ đề.