Học tiếng Trung theo chủ đề của thầy Vũ
Bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Khuyến mại Bài 5 sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Trung thành thạo khi mua sắm hàng hóa. Các bạn nhớ chép bài và lưu bài giảng này để học dần nhé!
Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Khuyến mại Bài 5
Các bạn xem lại bài 4 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Khuyến mại Bài 4
Sau đây là nội dung chi tiết được đăg trên web hoctiengtrungonline.com
Duōshǎo qián yī tái?
多少钱一台?
Bao nhiêu tiền một cái?
Biāo zhene, shíwǔ wàn bāyī tái, mǎi yī sòng yī. Sòng de shì yīgè tái shàn.
标着呢,十五万八一台,买一送一。送的是一个台扇。
Trên nhãn ghi 158 ngàn đồng 1cái, mua 1 tặng 1. Được tặng một cái quạt bàn.
Ò, bùcuò. Bùguò wǒjiā yǒu tái shànle.
哦,不错。不过我家有台扇了。
Ồ, được đấy. Nhưng nhà mình có quạt bàn rồi.
Zhèyàng, wǒ gěi nǐ wǔ wàn bā, nǐ mǎi luòdì de, sòng dì nàgè tái shàn guī wǒ, hǎobù hǎo?
这样,我给你五万八,你买落地的,送的那个台扇归我,好不好?
Như thế này nhé, mình đưa cậu 58 ngàn, cậu mua quạt cây, chiếc quạt bàn được tặng đó cho mình, được không?
Hǎo, nà jiù zhème dìngle.
好,那就这么定了。
Được, vậy thì quyết định như thế nhé.
Nǐ bǎ fǎn quàn gěi wǒ, kāile piào wǒ zhíjiē qù fù qián, nǐ jiù zài zhèlǐ děng jiù chéng.
你把返券给我,开了票我直接去付钱,你就在这里等就成。
Cậu đưa phiếu ưu đãi chi mình, mình sẽ đi thanh toán, cậu đứng đợi mình ở đây là được rồi.
Wǒ péi nǐ qù ba.
我陪你去吧。
Để mình đi cùng cậu nhé.
Từ vựng:
1 沉 chén nặng
2 瞎转 xiā zhuǎn đi loanh quanh
3 落地电扇 luòdì diànshàn quạt cây
4 赶紧 gǎnjǐn nhanh chóng
5 标着 biāozhe ghi
6 台扇 tái shàn quạt bàn
7 大减价 dà jiǎn jià đại hạ giá
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 空调 kòngtiáo máy điều hòa
2 吹风机 chuīfēngjī máy sấy
3 洗衣机 xǐyījī máy giặt
4 微波炉 wéibōlú lò vi sóng
5 电视 diànshì ti vi
6 电烤箱 diàn kǎoxiāng lò nướng bằng điện
7 电暖气 diàn nuǎnqì lò sưởi
Giải thích từ ngữ
1. 打八折
Tức là giàm 20% so vớ giá gốc.
2. 买一送一
Mua 1 tặng 1, tức là mua một sản phẩm nào đó sẽ được tặng kèm một sản phẩm giống như vậy hoặc sản phẩm khác loại.
LUYỆN TẬP
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,这款手机非常_____,是今天最流行的样子了。
A.实用
B.时尚
C.合算
2,“老板,您真有_____,这个机器是性价比最高的了”。
A.目的
B.眼光
C.手脚
3,“今天电视_____,咱们买一台吧!”
A.打折
B.保修
C.保退
4,这张优惠券的_____ 就到明天。
A.有效期
B.折扣
C.促销
Đáp án:
1.
1. B 2. B 3. A 4.A
Bài học tiếng Trung theo chủ đề Khuyến mại Bài 5 đã kết thúc rồi, hẹn các bạn trong bài học tiếp theo nhé. Trung tâm tiếng Trung của thầy Vũ có mặt trên cả Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, với phương pháp dạy học hiện đại và dễ hiểu, thầy Vũ đã đào tạo được nhiều học viên xuất sắc. Các bạn có thể liên lạc trung tâm để được sắp xếp lịch học nha.