Học tiếng Trung theo chủ đề
Chúng ta tiếp bài học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 4 nhé. Bài giảng sẽ giúp các bạn học được mẫu câu giao tiếp khi đi chợ mua bán và trả giá. Cùng học tiếng Trung online một cách hiệu quả bạn nhé.
Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề học tiếng Trung giao tiếp thông dụng tại link này nha: Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 4
Bài giảng được đăng trên trang web hoctiengtrungonline.com
Các bạn xem lại bài 3 ở đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 3
3. Mua rau:
Wǒmen hái méi mǎi qīngcài ne.
我们还没买青菜呢。
Chúng ta còn chưa mua rau đâu đấy.
Nǐ xiǎng yào shénme qīngcài?
你想要什么青菜?
Em muốn mua rau gì?
Mǎidiǎn huángguā hé bōcài ba.
买点黄瓜和菠菜吧。
Mua một ít dưa chuột và cải bó xôi.
Hái děi mǎi kuài dòufu ne. Wǒ gěi nǐ zuò málà dòufu.
还得买块豆腐呢。我给你做麻辣豆腐。
Còn phải mua một ít đậu phụ nữa. Anh sẽ làm món đậu phụ cay cho em.
Nà nǐ qù mǎi dòufu, wǒ mǎi cài, yīhuǐ’er zài ménkǒu jiàn ba.
那你去买豆腐,我买菜,一会儿在门口见吧。
Vậy anh đi mua đậu phụ, em mua rau, lát nữa gặp nhau ở cổng nhé.
Hǎo ba, yī huǐ ér ménkǒu jiàn.
好吧,一会儿门口见。
Được rồi, lát nữa gặp nhau ở cổng.
Shīfù, nín zhège bōcài zěnme mài?
师傅,您这个菠菜怎么卖?
Ông chủ, mớ cải bó xôi này anh bán thế nào?
Piányí màile, yīqiān liǎng kǔn.
便宜卖了,一千两捆。
Bán rẻ đấy, 1 ngàn 2 mớ.
Lái liǎng kǔn. Huángguā ne?
来两捆。黄瓜呢?
Cho tôi hai mớ. Thế còn dưa chuột?
Wǔqiān yī jīn.
五千一斤。
5 ngàn 1 cân.
Wǒ lái yī jīn.
我来一斤。
Cho tôi 1 cân.
Yīgòng liùqiān.
一共六千。
Tất cả là 6 ngàn.
Gěi nín yī wàn,
给您一万,
Gửi anh 10 ngàn.
Zhǎo nín qián, màn zǒu.
找您钱,慢走。
Trả lại cô này, đi cẩn thận nhé.
Xièxiè.
谢谢。
Cảm ơn anh.
Từ vựng:
1 黄瓜 huángguā
dưa chuột
2 菠菜 bōcài cải bó xôi
3 麻辣豆腐 málà dòufu đậu phụ cay
4 捆 kǔn mớ, bó
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 奶油蛋糕 nǎiyóu dàngāo bánh kem bơ
2 水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo bánh hoa quả
3 冰淇淋蛋糕 bīngqílín dàngāo bánh kem
4 芒果 mángguǒ xoài
5 樱桃 yīngtáo quả anh đào
6 柠檬 níngméng chanh
7 大白菜 dà báicài rau cải trắng
8 西红柿 xīhóngshìcà chua
Giải thích từ ngữ :
1. 师傅
Trong khẩu ngữ, mọi người thường gọi tôn xưng người bán hàng hoặc làm nghề dịch vụ bằng từ này. Có khi 师傅 cũng được dùng để chào hỏi nhau khi gặp trên đường.
2. 把,捆
Đây là lượng từ, dùng sau chữ số.
3.斤
Đây là đơn vị chỉ trọng lượng, 一斤 là một cân Trung Quốc tương đương 500g.
LUYỆN TẬP
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,今天是我的18岁___,妈妈给我买了奶酪蛋糕。
A.周日
B.生日
C.吉日
2,我今天下班要去买些黄瓜、西红柿之类的___。
A.熟食
B.蔬菜
C.水果
3,吃水果一定要吃___的,否则容易拉肚子。
A.新增
B.新鲜
C.新奇
2. Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống
一___香蕉
两___笔
四___小白菜
Đáp án:
1.
1.B 2. B 3. B
2.把 支 捆
Trên đây là nội dung bài học ngày hôm nay, các bạn hãy lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay các bạn hãy comment bên dưới để được Thầy Vũ giải đáp nhé.