Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 3 ,hôm nay chúng ta sẽ đến với phần tiếp theo của chủ đề Đi chợ,đây là một chủ đề thông dụng và phổ biến trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn nhớ chép bài vào vở nhé.
Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 3
Các bạn xem lại bài 2 tại đây:
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi chợ Bài 2
Wǒ zhīdào, wǒ xiǎng mǎidiǎn nǐ ài chī de, lìzhī hé xiāngjiāo zěnme yàng?
我知道,我想买点你爱吃的,荔枝和香蕉怎么样?
Anh biết, nhưng anh muốn mua mấy thứ mà em thích ăn. Vải và chuối được không?
Tài tiánle ba? Wǒ pà zhǎng pàng.
太甜了吧?我怕长胖。
Ngọt quá, em sợ sẽ tang cân mất.
Nǐ bù pàng, shǎo chī diǎn méishì. Āi, wǒ bù tài huì tiāo, nǐ huì tiāo ma?
你不胖,少吃点没事。哎,我不太会挑,你会挑吗?
Em không béo đâu, ăn một chút không sao cả. Chà, anh không biết chọn, em biết chọn không?
Zhè lìzhī duōshǎo qián yī jīn?
这荔枝多少钱一斤?
Vải này bao nhiêu tiền một cân?
Yī wàn wǔ.
一万五。
15 ngàn.
Xiāngjiāo ne?
香蕉呢?
Thế còn chuối?
Xiāngjiāo yī wàn yī bǎ.
香蕉一万一把。
Chuối 10 ngàn 1 nải.
Nǐ gěi wǒ liǎng gè dàizi, wǒmen tiāo diǎn.
你给我两个袋子,我们挑点。
Ông cho tôi hai cái túi để chúng tôi chọn một ít.
Gěi, suíbiàn tiāo.
给,随便挑。
Của cô đây, xin cứ chọn tự nhiên.
Zěnme tiāo a?
怎么挑啊?
Chọn thế nào đây?
Nǐ kàn, xīnxiān lìzhī de wàipí bùnéng hēi de, zuì hào huán dàizhe yèzi, kàn dàole ma? Jiùshì zhè zhǒng.
你看,新鲜荔枝的外皮不能黑的,最好还带着叶子,看到了吗?就是这种。
Anh xem, vỏ ngoài của vải tươi sẽ không có màu đen, tốt nhất là có kèm cả lá xanh, anh thấy chưa? Chính là như thế này.
Ēn, kàn dàole.
嗯,看到了。
Ồ, anh thấy rồi.
Hǎole, jiù zhèxiē ba. Nǐ gěi chēng yīxià, zàilái yī bǎ xiāngjiāo.
好了,就这些吧。你给称一下,再来一把香蕉。
Được rồi, tất cả đây rồi. Cân lên giùm tôi với, tôi mua tiép một nải chuối nữa.
Hǎo de, zhège shì sān wàn, xiāngjiāo shí wàn, yīgòng shì sìshíwàn.
好的,这个是三万,香蕉十万,一共是四十万。
Được, cái này là 30 ngàn, chuối 10 ngàn, tổng cộng là 40 ngàn.
Gěi nín.
给您。
Gửi anh.
Āiyā, zhème dà piào, yǒu líng de ma? Wǒ gāng kāizhāng.
哎呀,这么大票,有零的吗? 我刚开张。
Trời ơi, sao tiền to thế, có tiền lẻ không, tôi vừa mới mở hàng mà.
Wǒ zhǎo zhǎo, méiyǒu.
我找找,没有。
Để tôi tìm xem đã, không có rồi.
Nà wǒ zhǎo rén huàn yīxià, děng yīxià. (Guò le yīhuǐ’er) zhè shì zhǎo nín de qián.
那我找人换一下,等一下。(过了一会儿) 这是找您的钱。
Vậy tôi sẽ tìm người để đồi, đợi một chút nhé. ( Một lát sau) Đây là tiền thừa của anh.
Xièxiè.
谢谢。
Cảm ơn.
Xià cì zàilái.
下次再来。
Lần sau lại đến nhé.
Từ vựng:
1 苹果 píngguǒ táo
2 香蕉 xiāngjiāo chuối
3 常 cháng thường thường
4 开张 kāizhāng mở hàng, khai trương
5 荔枝 lìzhī vải
6 外皮 wàipí vỏ ngoài
7 叶子 yèzi lá
8 一把香蕉 yī bǎ xiāngjiāo một nải chuối
Bài học kết thúc rồi, hẹn các bạn ở bài 4 nhé.