Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Chúng ta sẽ đến với chủ đề tiếng Trung mới là Học tiếng Trung theo chủ đề Tại sạp báo Bài 1, đây là nội dung giao tiếp phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Học xong chủ đề này bạn sẽ biết cách mua các loại báo và đặc điểm các loại báo giấy. Cùng nhau học tiếng Trung nhé!
Nếu muốn có thêm thông tin về khóa học các chủ đề thông dụng các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề học tiếng Trung giao tiếp thông dụng tại link này nha: Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Tại sạp báo Bài 1
Sau đây là nội dung của bài học hôm nay được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
TẠI SẠP BÁO
在报摊
MẪU CÂU CƠ BẢN
Máfan nǐ gěi wǒ lái fèn wǎnbào.
麻烦你给我来份晚报。
Làm ơn cho tôi mua một tờ báo chiều.
Yǒu xīn chū de “ānníng wǎnbào” ma?
有新出的“安宁晚报” 吗?
Có báo An ninh mới ra không?
Wǒ yào běn xīn chū de “fùnǚ”.
我要本新出的 “妇女”。
Tôi muốn mua một tờ báo Phụ Nữ mới ra.
Shàngqī de hái yǒu ma?
上期的还有吗?
Còn báo tuần trước không?
Méi língqiánle.
没零钱了。
Hết tiền lẻ rồi!
Wǒ kǎ lǐ de qián kuài yòng wánliǎo.
我卡里的钱快用完了。
Tiền trong thẻ của tôi sắp dùng hết rồi.
Nǐ zhè’er yǒu chōngzhí kǎ ma?
你这儿有充值卡吗?
Chỗ anh có thẻ nạp tiền không?
Wǒ yào yídòng de kǎ.
我要移动的卡。
Tôi muốn mua thể điện thoại.
Yào duōdà miànzhí de?
要多大面值的?
Mua thẻ mệnh giá bao nhiêu?
Hội thoại
1. Mua báo:
Héshuǐ, xiàbānle. Zánmen yīqǐ zǒu ba.
河水,下班了。咱们一起走吧。
Hà Thủy ơi, tan giờ làm rồi. Chúng ta cùng về nhé.
Hǎo, wǒ zài lóu xià děng nǐ. Wǒ děi qù mǎi fèn wǎnbào.
好,我在楼下等你。我得去买份晚报。
Được, mình đợi cậu ở dưới nhà nhé. Mình phải đi mua tờ báo.
Nà wǒ péi nǐ qù ba, wǒ yě yāomǎi yī běn zázhì.
那我陪你去吧,我也要买一本杂志。
Vậy mình đưa cậu đi nhé, mình cũng muốn mua một tờ tạp chí.
Shénme zázhì?
什么杂志?
Tạp chí gì vậy?
“Ānníng”, wǒ lǎogōng ài kàn, gěi tā mǎi de.
“安宁”,我老公爱看,给他买的。
Tạp chí An ninh, chồng mình thích xem, mình mua cho anh ấy.
Ò, zánmen zǒu ba.
哦,咱们走吧。
Thế à, chúng ta đi thôi.
Máfan nǐ gěi wǒ lái fèn wǎnbào. Yǒu xīn chū “fùnǚ” ma?
麻烦你给我来份晚报。有新出“妇女”吗?
Làm ơn cho tôi mua tờ báo buổi chiều. Có báo Phụ Nữ mới ra không?
Wǎnbào yǒu, dàn xīn de “fùnǚ” hái méi lái ne.
晚报有,但新的“妇女”还没来呢。
Có báo buổi chiều, nhưng Phụ Nữ mới ra vẫn chưa có.
Gěi nín yī wàn, fàng zhè’erle.
给您一万,放这儿了。
Gửi anh 10 ngàn, tôi sẽ đặt ở đây.
Wǒ yào yī běn xīn chū de “ānníng”.
我要一本新出的“安宁”。
Tôi muốn mua tờ An ninh mới ra.
Zhè běn wǔqiān.
这本五千。
Tờ này 5 ngàn.
Shàngqī de hái yǒu ma?
上期的还有吗?
Có báo tuần trước không?
Yǒu, yào ma?
有,要吗?
Có, cô có mua không?
Yào. Duōshǎo qián?
要。多少钱?
Có. Bao nhiêu tiền?
Yīgòng yī wàn.
一共一万。
Tất cả là 10 ngàn.
Āiyā, méi língqiánle, gěi nǐ wǔ wàn, nǐ zhǎo ba.
哎呀,没零钱了,给你五万,你找吧。
Trời ơi, không có tiền lẻ rồi, gửi anh 50 ngàn, anh trả lại đi.
Hǎo de. Gěi nǐ liǎng wàn, qǐng shōu hǎo.
好的。给你两万,请收好。
Được rồi. Gửi cô 40 ngàn, cầm lấy này.
Xièxiè.
谢谢。
Cảm ơn.
Từ vựng:
1 下班 xiàbān
tan sở, tan giờ làm
2 楼下 lóu xià dưới nhà, tầng dưới
3 报摊 bào tān sạp báo
4 晚报 wǎnbào báo chiều
5 杂志 zázhì tạp chí
6 老公 lǎogōng chồng
7 新出的 xīn chū de (báo) mới ra
8 上期的 shàngqí de (báo) tuần trước
Bài học hôm nay kết thúc rồi, các bạn có thể xem lại bài trên kênh học tiếng trung online nhé. Trung tâm tiếng Trung Chinesmaster do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập nay đã có mặt trên Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh với phương pháp dạy hiện đại đã và đang thu hút được nhiều học sinh tham gia học tiếng Trung.