Học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần nội dung của bài giảng hôm qua theo chủ đề Cửa hàng điện máy. Bài học hôm nay học tiếng Trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 6 đây là chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và được ứng dụng rất rộng rãi trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Đây là nội dung trong cuốn giáo trình tự học tiếng Trung do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bạn lưu nội dung bài giảng bên dưới hoặc chép vào vở học nha.
Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề học tiếng Trung giao tiếp thông dụng tại link này nha: Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Giáo trình tự học tiếng Trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 6
Các bạn xem lại bài giảng hôm qua ở đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 5
Sau đây là nội dung bài giảng chi tiết.
Nà dōu yǒu bǎoxiū ma?
那都有保修吗?
Vậy tất cả có bảo hành không?
Yīgè yuè nèibāo huàn, liǎng niánnèi bǎoxiū, zhōngshēn fùzé wéixiū.
一个月内包换,两年内保修,终身负责维修。
Có thể đổi hàng trong vòng một tháng, bảo hành 2 năm, chịu trách nhiệm sửa chữa bảo dưỡng sản phẩm đến hết đời.
Dà pǐnpái de shòuhòu fúwù shì hěn hǎo de, zhèxiē nǐ jǐnguǎn fàngxīn. Xiǎng mǎi nǎge páizi de?
大品牌的售后服务是很好的,这些你尽管放心。想买哪个牌子的?
Dịch vụ hậu đãi của các hãng lớn rất tốt, em yên tâm. Em muốn mua loại nào?
Hēihēi, wǒ háishì xiǎng mǎi gè xīn shǒujī, suǒyǐ, shěng zhuó diǎn ba, xiān bú mǎile.
嘿嘿,我还是想买个新手机,所以,省着点吧,先不买了。
Hi hi, nhưng em vẫn muốn mua một cái điện thoại mới, cho nên hãy tiế kiệm một chút đi, tạm thời không mua đâu.
Hǎo ba, nà nǐ kě bié hòuhuǐ a.
好吧,那你可别后悔啊。
Thôi được, vậy em đừng hối hận đấy nhé.
Bù hòuhuǐ, fǎnzhèng wǒ yòng diànnǎo de shíjiān yě bù duō, háishì shǒujī gèng shíyòng yīxiē.
不后悔,反正我用电脑的时间也不多,还是手机更实用一些。
Không hối hận đâu, vả lại thời gian em dùng máy tính cũng đâu có nhiều, nhưng điện thoại thì thực dụng hơn.
Nà zánmen jiù qù tiāo shǒujī ba. Bié wàngle, hái yǒu wǒ de MP3 ne.
那咱们就去挑手机吧。别忘了,还有我的MP3呢。
Vậy chúng ta đi chọn điện thoại đi. Đừng quên nhắc anh còn phải mua máy nghe nhạc MP3 nữa đấy.
Hǎo de, méi wèntí.
好的,没问题。
Được rồi, không thành vấn đề.
Từ vựng:
1 专区 zhuānqū khu vực chuyên bán
2 笔记本 bǐjìběn máy tính xách tay
3 便宜 piányí rẻ
4 手机 shǒujī điện thoại di động
5 临走 lín zǒu sắp đi
6 回头再说 huítóu zàishuō tính sau
7 做主 zuòzhǔ làm chủ
8 选购 xuǎn gòu chọn mua
9 负责 fùzé phụ trách, đảm nhiệm
10 维修 wéixiū bảo dưỡng
11 降价 jiàngjià hạ giá
12 合计 héjì tổng cộng, cộng lại
13 合算 hésuàn kinh tế
14 相比之下 xiāng bǐ zhī xià so với
15 质量 zhìliàng chất lượng
16 保修 bǎoxiū bảo hành
17 包换 bāo huàn có trách nhiệm đổi
18 终身 zhōngshēn suốt đời
19 实用 shíyòng thực dụng
20 省 shěng tiết kiệm
CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
1 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
2 买这个比较值 mǎi zhège bǐjiào zhí đáng để mua cái này
3 优惠 yōuhuì ưu đãi
4 保修单 bǎoxiū dān giấy bảo hành
5 彩电 cǎidiàn ti vi màu
6 热水器 rèshuǐqì bình nóng lạnh
7 烤箱 kǎoxiāng lò nướng
8 家用电器 jiāyòng diànqì đồ điện gia dụng
9 摄像机 shèxiàngjī máy ảnh
10 抽油烟机 chōu yóuyān jī máy hút khói thuốc
11 微波炉 wéibōlú lò vi sóng
12 洗衣机 xǐyījī máy giặt
Giải thích từ ngữ:
1.包换,保修
包 có ý nghĩa đảm bảo, từ 保 cũng có nghĩa như vậy. 包换 có nghĩa là chịu trách nhiệm để đổi, 保修 nghĩa là chịu trách nhiệm sửa chữa.
2.欢迎光临,欢迎选购,谢谢光临
Trên đây đều là những câu khách sáo của nhân viên bán hàng đối với khách hàng.
LUYỆN TẬP
1.Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho sau đây:
1,出口 ______
2,便宜 ______
3,品质好 ______
2.Chọn từ hoặc cum từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1,这台机器的 ______ 很好,用了十几年了也没有坏过。
A.质量
B.型号
C.性格
2,小孩子们都喜欢看 ______,等他们长大了,就不会那么喜欢看了。
A.故事片
B.动画片
C.大片
3,买液晶 ______ 主要看质量,而不是看有没有促销活动。
A.MP3
B.电视
C.音响
4,同样的商品,大家都喜欢买有______ 活动的。
A.促销
B.保修
C.送货
Đáp án:
1.
1,进口 2,贵 3,品质差
2.
1,A 2,B 3,B 4,A