Học tiếng Trung theo chủ đề thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi xã giao Bài 6 là bài giảng tiếp theo của chủ đề chào hỏi xã giao nằm trong tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề của thầy Vũ,. Các mẫu câu thông dụng sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Trung hằng ngày dễ dàng hơn. Cùng nhau học tiếng Trung online hiệu quả nhé!
Thầy Vũ liên tục cập nhập các bài học tiếng Trung theo chủ đề, các bạn hãy xem lại bài viết tổng hợp này để học các chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi xã giao Bài 6
Các bạn xem lại bài 5 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi Xã giao Bài 5
Chào hỏi Xã giao
559. Chào ông !
您好!
Nín hǎo!
560. Xin cho biết quý danh của ông.
请问您贵姓?
Qǐngwèn nín guìxìng?
561. Tôi họ Điền. Còn ông ?
我姓田。您呢?
Wǒ xìng Tián. Nǐ ne?
562. Tôi họ Vương. Ông là người nước nào ?
我姓王。您是哪国人?
Wǒ xìng Wáng. Nǐ shì nǎ guórén?
563. Tôi là người Nhật Bản. Còn ông ?
我是日本人。您呢?
Wǒ shì Rì Běn rén. Nǐ ne?
564. Tôi là người Trung Quốc.
我是中国人。
Wǒ shì Zhōng Guó rén.
565. Ông có phải là bác sĩ không ?
您是医生吗?
Nǐ shì yīshēng ma?
566. Tôi không phải bác sĩ.
我不是医生。
Wǒ bùshì yīshēng.
567. Tôi là giáo viên dạy Hoa văn.
我是汉语老师。
Wǒ shì hànyǔ lǎoshī.
568. Xin hỏi, ông có thể nói được tiếng Anh không?
请问您会说英语吗?
Qǐngwèn nín huì shuō yīngyǔ ma?
569. Tôi nói được tiếng Anh.
我会说英语。
Wǒ huì shuō yīngyǔ.
570. Cái này tiếng Hoa nói làm sao?
这个汉语怎么说?
Zhège hànyǔ zěnme shuō?
571. Cái này tiếng Hoa gọi là “ pí chĭ ”( thước dây)
这个汉语叫皮尺。
Zhège hànyǔ jiào píchǐ.
572. Xin ông nói lại một lần nữa.
请您再说一遍。
Qǐng nín zàishuō yībiàn.
573. Cái này tiếng Hoa gọi là “pí chĭ” ( thước dây)
这个汉语叫皮尺。
Zhège hànyǔ jiào píchǐ.
574. Xin ông nói chậm lại một tí.
请您说慢一点。
Qǐng nín shuō màn yīdiǎn.
575. Pí – chĭ ( thước dây).
皮尺。
Píchǐ.
576. Xin ông viết cho tôi xem.
请您写给我看一下。
Qǐng nín xiě gěi wǒ kàn yīxià.
577. Hãy xem đây.
请看。
Qǐng kàn.
578. Vâng, tôi hiểu rồi. Cám ơn.
好,我明白了。谢谢。
Hǎo, wǒ míngbáile. Xièxiè.
579. Chào bạn!
你好!
Nǐ hǎo!
580. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ!
你的汉语说得不错吧!
Nǐ de hànyǔ shuō dé bùcuò ba!
581. Nghe và nói hơi khó, đọc tương đối dễ.
听和说比较难,读比较容易。
Tīng hé shuō bǐjiào nán, dú bǐjiào róngyì.
582. Bạn nói tiếng Anh thế nào?
你英语说得怎么样?
Nǐ yīngyǔ shuō dé zěnme yàng?
583. Tôi chỉ biết một ít tiếng Anh.
我只懂一点儿英语。
Wǒ zhǐ dǒng yīdiǎn er yīngyǔ.
584. Bạn nói chậm một chút, tôi có thể nghe hiểu.
你慢点儿说,我听得懂。
Nǐ màn diǎn er shuō, wǒ tīng dé dǒng.
Bài học hôm nay Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi xã giao Bài 6 đã kết thúc chủ đề chào hỏi xã giao rồi. Hẹn các bạn trong chủ đề tiếp theo nhé. Hay theo dõi và chia sẻ kênh học tiếng Trung online này đến mọi người nha.